Jump to content

vnRO changelog December 18, 2023


Dia

Recommended Posts

Added
LapineUpgradeBox
Spoiler



Geffen_Magic_Scroll
NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0
NotSocketEnchantItem: True
NeedSourceString: GMT Armors

Target items






Gray_Charcoal_Melee
NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0
NotSocketEnchantItem: True
NeedSourceString: Thanos Weapon (melee)

Target items




Gray_Charcoal_Magic
NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0
NotSocketEnchantItem: True
NeedSourceString: Thanos Weapon (magic)

Target items




Gray_Charcoal_Range
NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0
NotSocketEnchantItem: True
NeedSourceString: Thanos Weapon (ranged)

Target items




Geffen_Magic_Scroll2
NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0
NotSocketEnchantItem: True
NeedSourceString: GMT Accessories

Target items





ItemRandOption
Spoiler


Id: 195 (RACE_WEAPON_TOLERACE_UNDEAD), Kháng %d%% st loài Thây ma
Id: 196 (RACE_WEAPON_TOLERACE_ANIMAL), Kháng %d%% st loài Quái thú trừ Doram
Id: 197 (RACE_WEAPON_TOLERACE_PLANT), Kháng %d%% st loài Cây
Id: 198 (RACE_WEAPON_TOLERACE_INSECT), Kháng %d%% st loài Côn trùng
Id: 199 (RACE_WEAPON_TOLERACE_FISHS), Kháng %d%% st loài Cá
Id: 200 (RACE_WEAPON_TOLERACE_DEVIL), Kháng %d%% st loài Quỷ
Id: 201 (RACE_WEAPON_TOLERACE_HUMAN), Kháng %d%% st loài Á thần trừ Player
Id: 202 (RACE_WEAPON_TOLERACE_ANGEL), Kháng %d%% st loài Thiên thần
Id: 203 (RACE_WEAPON_TOLERACE_DRAGON), Kháng %d%% st loài Rồng
Id: 204 (RANGE_WEAPON_ATTACK_DAMAGE_TARGET), Tăng %d%% sát thương vật lý tầm xa
Id: 205 (RANGE_WEAPON_ATTACK_DAMAGE_USER), Kháng %d%% sát thương vật lý tầm xa
Id: 206 (RACE_TOLERACE_PLAYER_HUMAN), Kháng %d%% sát thương từ Player
Id: 207 (RACE_TOLERACE_PLAYER_DORAM), Kháng %d%% sát thương từ Doram Player
Id: 208 (RACE_DAMAGE_PLAYER_HUMAN), Tăng %d%% ATK lên Player
Id: 209 (RACE_DAMAGE_PLAYER_DORAM), Tăng %d%% ATK lên Doram Player
Id: 210 (RACE_MDAMAGE_PLAYER_HUMAN), Tăng %d%% MATK lên Player
Id: 211 (RACE_MDAMAGE_PLAYER_DORAM), Tăng %d%% MATK Doram Player
Id: 212 (RACE_CRI_PERCENT_PLAYER_HUMAN), Tăng %d%% CRIT lên Player
Id: 213 (RACE_CRI_PERCENT_PLAYER_DORAM), Tăng %d%% CRIT lên Doram Player
Id: 214 (RACE_IGNORE_DEF_PERCENT_PLAYER_HUMAN), Xuyên %d%% DEF của Player
Id: 215 (RACE_IGNORE_DEF_PERCENT_PLAYER_DORAM), Xuyên %d%% DEF của Doram Player
Id: 216 (RACE_IGNORE_MDEF_PERCENT_PLAYER_HUMAN), Xuyên %d%% MDEF của Player
Id: 217 (RACE_IGNORE_MDEF_PERCENT_PLAYER_DORAM), Xuyên %d%% MDEF của Doram Player
Id: 218 (REFLECT_DAMAGE_PERCENT), Phản %d%% sát thương vật lý



Item
Spoiler


Id: (20545)

Costume Christmas Wings
Đôi cánh trang trí cây thông Noel, làm nổi bật không khí Giáng Sinh.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 19.
_
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Măng tô
Nặng: 0
Id: (31906)

Costume Cat's Paw Knit Hat
Có một chiếc trang sức hình chân mèo để làm làm lợi và may mắn trong cuộc phiêu lưu.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 19.
_
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Id: (31923)

Costume Baby Polar Bear
Con búp bê gấu Bắc Cực được làm rất tốt đến mức có thể nhầm lẫn với một chú gấu Bắc Cực thật sự.
Cảm giác như đang sống cùng với chú gấu con Bắc Cực.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 18.
_
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (giữa)
Nặng: 0
Id: (420192)

Costume Friendly White Fox
Lông dày mềm mịn của con cáo trắng.
Nó khéo léo làm đáng yêu và không rời khỏi chủ nhân mà nó đã dính chặt vào.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 18.
_
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (dưới)
Nặng: 0



Card
Spoiler


Id: 27249
Illust: 아르히카드
Prefix/Suffix: Archi

Id: 27250
Illust: 디오아네모스카드
Prefix/Suffix: Dio Anemos

Id: 27251
Illust: 게펜깡패카드
Prefix/Suffix: Gangster

Id: 27252
Illust: 게펜불량배카드
Prefix/Suffix: Thug

Id: 27253
Illust: 게펜좀도둑카드
Prefix/Suffix: Thief

Id: 27254
Illust: 페몽카드
Prefix/Suffix: Pa Monk

Id: 27255
Illust: 오르드르카드
Prefix/Suffix: Ordre

Id: 27256
Illust: 블루트하제카드
Prefix/Suffix: Hase

Id: 27257
Illust: 쿠로아쿠마카드
Prefix/Suffix: Kuro Akuma

Id: 27258
Illust: 이포더스카드
Prefix/Suffix: Ipodus

Id: 27259
Illust: 레체니예카드
Prefix/Suffix: Rechenier

Id: 27260
Illust: 오도리코카드
Prefix/Suffix: Odorico

Id: 27261
Illust: 쥬카드
Prefix/Suffix: Jew

Id: 27262
Illust: 디와이카드
Prefix/Suffix: D.Y

Id: 27263
Illust: 페이카나비안카드
Prefix/Suffix: Kanabian

Id: 27264
Illust: Evil_Shadow_Card
Prefix/Suffix: of Evil Shadow

Id: 27265
Illust: Evil_Fanatics_Card
Prefix/Suffix: Evil Fanatics



Changed
ItemRandOption
Spoiler


Id: 36 (DAMAGE_PROPERTY_NOTHING_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật
thuộc tính
Trung tính
Id: 37 (DAMAGE_PROPERTY_NOTHING_TARGET), Tăng %d%% ATK lên quái vật
thuộc tính
Trung tính
Id: 38 (DAMAGE_PROPERTY_WATER_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật
thuộc tính
Nước
Id: 39 (DAMAGE_PROPERTY_WATER_TARGET), Tăng %d%% ATK lên quái vật
thuộc tính
Nước
Id: 40 (DAMAGE_PROPERTY_GROUND_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật
thuộc tính
Đất
Id: 41 (DAMAGE_PROPERTY_GROUND_TARGET), Tăng %d%% ATK lên quái vật
thuộc tính
Đất
Id: 42 (DAMAGE_PROPERTY_FIRE_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật
thuộc tính
Lửa
Id: 43 (DAMAGE_PROPERTY_FIRE_TARGET), Tăng %d%% ATK lên quái vật
thuộc tính
Lửa
Id: 44 (DAMAGE_PROPERTY_WIND_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật
thuộc tính
Gió
Id: 45 (DAMAGE_PROPERTY_WIND_TARGET), Tăng %d%% ATK lên quái vật
thuộc tính
Gió
Id: 46 (DAMAGE_PROPERTY_POISON_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật
thuộc tính
Độc
Id: 47 (DAMAGE_PROPERTY_POISON_TARGET), Tăng %d%% ATK lên quái vật
thuộc tính
Độc
Id: 48 (DAMAGE_PROPERTY_SAINT_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật
thuộc tính
Thánh
Id: 49 (DAMAGE_PROPERTY_SAINT_TARGET), Tăng %d%% ATK lên quái vật
thuộc tính
Thánh
Id: 50 (DAMAGE_PROPERTY_DARKNESS_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật
thuộc tính
Bóng tối
Id: 51 (DAMAGE_PROPERTY_DARKNESS_TARGET), Tăng %d%% ATK lên quái vật
thuộc tính
Bóng tối
Id: 52 (DAMAGE_PROPERTY_TELEKINESIS_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật
thuộc tính
Hồn ma
Id: 53 (DAMAGE_PROPERTY_TELEKINESIS_TARGET), Tăng %d%% ATK lên quái vật
thuộc tính
Hồn ma
Id: 54 (DAMAGE_PROPERTY_UNDEAD_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật
thuộc tính
Xác sống
Id: 55 (DAMAGE_PROPERTY_UNDEAD_TARGET), Tăng %d%% ATK lên quái vật
thuộc tính
Xác sống
Id: 56 (MDAMAGE_PROPERTY_NOTHING_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật
thuộc tính
Trung tính
Id: 57 (MDAMAGE_PROPERTY_NOTHING_TARGET), Tăng %d%% MATK lên quái vật
thuộc tính
Trung tính
Id: 58 (MDAMAGE_PROPERTY_WATER_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật
thuộc tính
Nước
Id: 59 (MDAMAGE_PROPERTY_WATER_TARGET), Tăng %d%% MATK lên quái vật
thuộc tính
Nước
Id: 60 (MDAMAGE_PROPERTY_GROUND_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật
thuộc tính
Đất
Id: 61 (MDAMAGE_PROPERTY_GROUND_TARGET), Tăng %d%% MATK lên quái vật
thuộc tính
Đất
Id: 62 (MDAMAGE_PROPERTY_FIRE_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật
thuộc tính
Lửa
Id: 63 (MDAMAGE_PROPERTY_FIRE_TARGET), Tăng %d%% MATK lên quái vật
thuộc tính
Lửa
Id: 64 (MDAMAGE_PROPERTY_WIND_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật
thuộc tính
Gió
Id: 65 (MDAMAGE_PROPERTY_WIND_TARGET), Tăng %d%% MATK lên quái vật
thuộc tính
Gió
Id: 66 (MDAMAGE_PROPERTY_POISON_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật
thuộc tính
Độc
Id: 67 (MDAMAGE_PROPERTY_POISON_TARGET), Tăng %d%% MATK lên quái vật
thuộc tính
Độc
Id: 68 (MDAMAGE_PROPERTY_SAINT_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật
thuộc tính
Thánh
Id: 69 (MDAMAGE_PROPERTY_SAINT_TARGET), Tăng %d%% MATK lên quái vật
thuộc tính
Thánh
Id: 70 (MDAMAGE_PROPERTY_DARKNESS_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật
thuộc tính
Bóng tối
Id: 71 (MDAMAGE_PROPERTY_DARKNESS_TARGET), Tăng %d%% MATK lên quái vật
thuộc tính
Bóng tối
Id: 72 (MDAMAGE_PROPERTY_TELEKINESIS_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật
thuộc tính
Hồn ma
Id: 73 (MDAMAGE_PROPERTY_TELEKINESIS_TARGET), Tăng %d%% MATK lên quái vật
thuộc tính
Hồn ma
Id: 74 (MDAMAGE_PROPERTY_UNDEAD_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật
thuộc tính
Xác sống
Id: 75 (MDAMAGE_PROPERTY_UNDEAD_TARGET), Tăng %d%% MATK lên quái vật
thuộc tính
Xác sống
Id: 76 (BODY_ATTR_NOTHING), Thuộc tính áo giáp: Trung tính (Neutral)
Id: 77 (BODY_ATTR_WATER), Thuộc tính áo giáp: Nước (Water)
Id: 78 (BODY_ATTR_GROUND), Thuộc tính áo giáp: Nước (Water)Đất
Id: 79 (BODY_ATTR_FIRE), Thuộc tính áo giáp: Lửa (Fire)
Id: 80 (BODY_ATTR_WIND), Thuộc tính áo giáp: Gió (Wind)
Id: 81 (BODY_ATTR_POISON), Thuộc tính áo giáp: Độc (Poison)
Id: 82 (BODY_ATTR_SAINT), Thuộc tính áo giáp: Thánh (Holy)
Id: 83 (BODY_ATTR_DARKNESS), Thuộc tính áo giáp: Bóng tối (Shadow)
Id: 84 (BODY_ATTR_TELEKINESIS), Thuộc tính áo giáp: Hồn ma (Ghost)
Id: 85 (BODY_ATTR_UNDEAD), Thuộc tính áo giáp: Xác sống (Undead)
Id: 87 (RACE_TOLERACE_NOTHING), GiảmKháng %d%% st thương nhận từ chủng loài
Vô dạng (Formless)
Id: 88 (RACE_TOLERACE_UNDEAD), GiảmKháng %d%% st thương nhận từ chủng loài
Thây ma (Undead)
Id: 89 (RACE_TOLERACE_ANIMAL), GiảmKháng %d%% st thương nhận từ chủng loài
Quái thú (Brute, trừ Triệu hồi sư)Doram
Id: 90 (RACE_TOLERACE_PLANT), GiảmKháng %d%% st thương nhận từ chủng loài
Cây (Plant)
Id: 91 (RACE_TOLERACE_INSECT), GiảmKháng %d%% st thương nhận từ chủng loài
Côn trùng (Insect)
Id: 92 (RACE_TOLERACE_FISHS), GiảmKháng %d%% st thương nhận từ chủng loài
Cá (Fish)
Id: 93 (RACE_TOLERACE_DEVIL), GiảmKháng %d%% st thương nhận từ chủng loài
Quỷ (Demon)
Id: 94 (RACE_TOLERACE_HUMAN), GiảmKháng %d%% st thương nhận từ chủng loài
Á thần (Demi-human, trừ Người chơi)Player
Id: 95 (RACE_TOLERACE_ANGEL), GiảmKháng %d%% st thương nhận từ chủng loài
Thiên thần (Angel)
Id: 96 (RACE_TOLERACE_DRAGON), GiảmKháng %d%% st thương nhận từ chủng loài
Rồng (Dragon)
Id: 97 (RACE_DAMAGE_NOTHING), Tăng %d%% ATK lên chủng loài
Vô dạng (Formless)
Id: 98 (RACE_DAMAGE_UNDEAD), Tăng %d%% ATK lên chủng loài
Thây ma (Undead)
Id: 99 (RACE_DAMAGE_ANIMAL), Tăng %d%% ATK lên chủng loài
Quái thú (Brute, trừ Triệu hồi sư)Doram
Id: 100 (RACE_DAMAGE_PLANT), Tăng %d%% ATK lên chủng loài
Cây (Plant)
Id: 101 (RACE_DAMAGE_INSECT), Tăng %d%% ATK lên chủng loài
Côn trùng (Insect)
Id: 102 (RACE_DAMAGE_FISHS), Tăng %d%% ATK lên chủng loài
Cá (Fish)
Id: 103 (RACE_DAMAGE_DEVIL), Tăng %d%% ATK lên chủng loài
Quỷ (Demon)
Id: 104 (RACE_DAMAGE_HUMAN), Tăng %d%% ATK lên chủng loài
Á thần (Demi-human, trừ Người chơi)Player
Id: 105 (RACE_DAMAGE_ANGEL), Tăng %d%% ATK lên chủng loài
Thiên thần (Angel)
Id: 106 (RACE_DAMAGE_DRAGON), Tăng %d%% ATK lên chủng loài
Rồng (Dragon)
Id: 107 (RACE_MDAMAGE_NOTHING), Tăng %d%% MATK lên chủng loài
Vô dạng (Formless)
Id: 108 (RACE_MDAMAGE_UNDEAD), Tăng %d%% MATK lên chủng loài
Thây ma (Undead)
Id: 109 (RACE_MDAMAGE_ANIMAL), Tăng %d%% MATK lên chủng loài
Quái thú (Brute, trừ Triệu hồi sư)Doram
Id: 110 (RACE_MDAMAGE_PLANT), Tăng %d%% MATK lên chủng loài
Cây (Plant)
Id: 111 (RACE_MDAMAGE_INSECT), Tăng %d%% MATK lên chủng loài
Côn trùng (Insect)
Id: 112 (RACE_MDAMAGE_FISHS), Tăng %d%% MATK lên chủng loài
Cá (Fish)
Id: 113 (RACE_MDAMAGE_DEVIL), Tăng %d%% MATK lên chủng loài
Quỷ (Demon)
Id: 114 (RACE_MDAMAGE_HUMAN), Tăng %d%% MATK lên chủng loài
Á thần (Demi-human, trừ Người chơi)Player
Id: 115 (RACE_MDAMAGE_ANGEL), Tăng %d%% MATK lên chủng loài
Thiên thần (Angel)
Id: 116 (RACE_MDAMAGE_DRAGON), Tăng %d%% MATK lên chủng loài
Rồng (Dragon)
Id: 117 (RACE_CRI_PERCENT_NOTHING), Tăng %d%% CRIT lên chủng loài
Vô dạng (Formless)
Id: 118 (RACE_CRI_PERCENT_UNDEAD), Tăng %d%% CRIT lên chủng loài
Thây ma (Undead)
Id: 119 (RACE_CRI_PERCENT_ANIMAL), Tăng %d%% CRIT lên chủng loài
Quái thú (Brute, trừ Triệu hồi sư)Doram
Id: 120 (RACE_CRI_PERCENT_PLANT), Tăng %d%% CRIT lên chủng loài
Cây (Plant)
Id: 121 (RACE_CRI_PERCENT_INSECT), Tăng %d%% CRIT lên chủng loài
Côn trùng (Insect)
Id: 122 (RACE_CRI_PERCENT_FISHS), Tăng %d%% CRIT lên chủng loài
Cá (Fish)
Id: 123 (RACE_CRI_PERCENT_DEVIL), Tăng %d%% CRIT lên chủng loài
Quỷ (Demon)
Id: 124 (RACE_CRI_PERCENT_HUMAN), Tăng %d%% CRIT lên chủng loài
Á thần (Demi-human, trừ Người chơi)Player
Id: 125 (RACE_CRI_PERCENT_ANGEL), Tăng %d%% CRIT lên chủng loài
Thiên thần (Angel)
Id: 126 (RACE_CRI_PERCENT_DRAGON), Tăng %d%% CRIT lên chủng loài
Rồng (Dragon)
Id: 127 (RACE_IGNORE_DEF_PERCENT_NOTHING), Xuyên %d%% DEF của chủng loài
Vô dạng (Formless)
Id: 128 (RACE_IGNORE_DEF_PERCENT_UNDEAD), Xuyên %d%% DEF của chủng loài
Thây ma (Undead)
Id: 129 (RACE_IGNORE_DEF_PERCENT_ANIMAL), Xuyên %d%% DEF của chủng loài
Quái thú (Brute)
Id: 130 (RACE_IGNORE_DEF_PERCENT_PLANT), Xuyên %d%% DEF của chủng loài
Cây (Plant)
Id: 131 (RACE_IGNORE_DEF_PERCENT_INSECT), Xuyên %d%% DEF của chủng loài
Côn trùng (Insect)
Id: 132 (RACE_IGNORE_DEF_PERCENT_FISHS), Xuyên %d%% DEF của chủng loài
Cá (Fish)
Id: 133 (RACE_IGNORE_DEF_PERCENT_DEVIL), Xuyên %d%% DEF của chủng loài
Quỷ (Demon)
Id: 134 (RACE_IGNORE_DEF_PERCENT_HUMAN), Xuyên %d%% DEF của chủng loài
Á thần (Demi-human, trừ Người chơi)Player
Id: 135 (RACE_IGNORE_DEF_PERCENT_ANGEL), Xuyên %d%% DEF của chủng loài
Thiên thần (Angel)
Id: 136 (RACE_IGNORE_DEF_PERCENT_DRAGON), Xuyên %d%% DEF của chủng loài
Rồng (Dragon)
Id: 137 (RACE_IGNORE_MDEF_PERCENT_NOTHING), Xuyên %d%% MDEF của chủng loài
Vô dạng (Formless)
Id: 138 (RACE_IGNORE_MDEF_PERCENT_UNDEAD), Xuyên %d%% MDEF của chủng loài
Thây ma (Undead)
Id: 139 (RACE_IGNORE_MDEF_PERCENT_ANIMAL), Xuyên %d%% MDEF của chủng loài
Quái thú (Brute)
Id: 140 (RACE_IGNORE_MDEF_PERCENT_PLANT), Xuyên %d%% MDEF của chủng loài
Cây (Plant)
Id: 141 (RACE_IGNORE_MDEF_PERCENT_INSECT), Xuyên %d%% MDEF của chủng loài
Côn trùng (Insect)
Id: 142 (RACE_IGNORE_MDEF_PERCENT_FISHS), Xuyên %d%% MDEF của chủng loài
Cá (Fish)
Id: 143 (RACE_IGNORE_MDEF_PERCENT_DEVIL), Xuyên %d%% MDEF của chủng loài
Quỷ (Demon)
Id: 144 (RACE_IGNORE_MDEF_PERCENT_HUMAN), Xuyên %d%% MDEF của chủng loài
Á thần (Demi-human, trừ Người chơi)Player
Id: 145 (RACE_IGNORE_MDEF_PERCENT_ANGEL), Xuyên %d%% MDEF của chủng loài
Thiên thần (Angel)
Id: 146 (RACE_IGNORE_MDEF_PERCENT_DRAGON), Xuyên %d%% MDEF của chủng loài
Rồng (Dragon)
Id: 149 (CLASS_DAMAGE_NORMAL_USER), GiảmKháng %d%% st thương nhận từ quái vật thường
Id: 150 (CLASS_DAMAGE_BOSS_USER), GiảmKháng %d%% st thương nhận từ quái vật trùm
Id: 160 (DAMAGE_SIZE_SMALL_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật cỡ nhỏ
Id: 161 (DAMAGE_SIZE_MIDIUM_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật cỡ vừa
Id: 162 (DAMAGE_SIZE_LARGE_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật cỡ lớn
Id: 163 (DAMAGE_SIZE_PERFECT), Kích cỡ của quái vật
đối phương không làm giảm st thương từ vũ khí
Id: 165 (DAMAGE_CRI_USER), GiảmKháng %d%% sát thương chí mạng nhận vào người
Id: 167 (RANGE_ATTACK_DAMAGE_USER), GiảmKháng %d%% sát thương vật lý tầm xa nhận vào người
Id: 168 (HEAL_VALUE), Tăng %d%% hiệu quả các kỹ năng cứu chữaHeal
Id: 169 (HEAL_MODIFY_PERCENT), Tăng %d%% hiệu quả các kỹ năng cứu chữa
lượng Heal nhận từ người chơiplayer khác
Id: 175 (WEAPON_ATTR_NOTHING), Thuộc tính vũ khí: Trung tính (Neutral)
Id: 176 (WEAPON_ATTR_WATER), Thuộc tính vũ khí: Nước (Water)
Id: 177 (WEAPON_ATTR_GROUND), Thuộc tính vũ khí: Đất (Earth)
Id: 178 (WEAPON_ATTR_FIRE), Thuộc tính vũ khí: Lửa (Fire)
Id: 179 (WEAPON_ATTR_WIND), Thuộc tính vũ khí: Gió (Wind)
Id: 180 (WEAPON_ATTR_POISON), Thuộc tính vũ khí: Độc (Poison)
Id: 181 (WEAPON_ATTR_SAINT), Thuộc tính vũ khí: Thánh (Holy)
Id: 182 (WEAPON_ATTR_DARKNESS), Thuộc tính vũ khí: Bóng tối (Shadow)
Id: 183 (WEAPON_ATTR_TELEKINESIS), Thuộc tính vũ khí: Hồn ma (Ghost)
Id: 184 (WEAPON_ATTR_UNDEAD), Thuộc tính vũ khí: Xác sống (Undead)
Id: 190 (MDAMAGE_SIZE_SMALL_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật cỡ nhỏ
Id: 191 (MDAMAGE_SIZE_MIDIUM_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật cỡ vừa
Id: 192 (MDAMAGE_SIZE_LARGE_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật cỡ lớn
Id: 194 (RACE_WEAPON_TOLERACE_NOTHING), ENDKháng %d%% st loài Vô dạng
Id: 232 (ADDEXPPERCENT_KILLRACE_NOTHING), Tăng %d%% EXP từ quái vật chủng loài Vô dạng
Id: 233 (ADDEXPPERCENT_KILLRACE_UNDEAD), Tăng %d%% EXP từ quái vật chủng loài Thây ma
Id: 234 (ADDEXPPERCENT_KILLRACE_ANIMAL), Tăng %d%% EXP từ quái vật chủng loài Quái thú
Id: 235 (ADDEXPPERCENT_KILLRACE_PLANT), Tăng %d%% EXP từ quái vật chủng loài Cây
Id: 236 (ADDEXPPERCENT_KILLRACE_INSECT), Tăng %d%% EXP từ quái vật chủng loài Côn trùng
Id: 237 (ADDEXPPERCENT_KILLRACE_FISHS), Tăng %d%% EXP từ quái vật chủng loài Cá
Id: 238 (ADDEXPPERCENT_KILLRACE_DEVIL), Tăng %d%% EXP từ quái vật chủng loài Quỷ
Id: 239 (ADDEXPPERCENT_KILLRACE_HUMAN), Tăng %d%% EXP từ quái vật chủng loài Á thần
Id: 240 (ADDEXPPERCENT_KILLRACE_ANGEL), Tăng %d%% EXP từ quái vật chủng loài Thiên thần
Id: 241 (ADDEXPPERCENT_KILLRACE_DRAGON), Tăng %d%% EXP từ quái vật chủng loài Rồng
Id: 242 (ADDEXPPERCENT_KILLRACE_ALL), Tăng %d%% EXP từ quái vật có bất kì chủng loài



Item
Spoiler


Id: (6443)

Silit Pong Bottle
[Hàng dễ vỡ]
Một chất huyền thoại làm tan chảy và tách bất cứ gì. Nó sẽ rất hữu ích khi tách các thẻ bài MvP.
<NAVI>[Richard]<INFO>malangdo,220,160,0,100,0,0</INFO></NAVI>
_
Nặng: 0
Id: (24527)

Shadowspell Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm ẩn của người đeo.
________________________
Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Sóng Siêu Linh cấp 3 hoặc cấp cao nhất đã học khi gây sát thương vật lý cận chiến.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1
_
Tinh luyện +7:
Tăng thêm 1% tỉ lệ tự động dùng kỹ năng Sóng Siêu Linh.
_
Tinh luyện +9:
Tăng thêm 2% tỉ lệ tự động dùng kỹ năng Sóng Siêu Linh.
________________________
Set Bonus
Shadowspell Shadow Weapon
Shadowspell Shadow Pendant
Shadowspell Shadow Earring
Tăng % sát thương kỹ năng Sóng Siêu Linh theo tổng độ tinh luyện của bộ.
_
Set Bonus
Shadowspell Shadow Weapon
Shadowchaser Shadow Shield
Xuyên 40% MDEF toàn bộ chủng loài (trừ người chơi) và tăng bổ sung % theo tổng tinh luyện của bộ.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Hắc tặc
Id: (27265)

Evil Fanatics Card
Tăng 30% sát thương vật lý/phép thuật lên quái vật thuộc tính Xác Sống.
Tăng 30% sát thương vật lý/phép thuật lên quái vật thuộc tính Bóng tối.
Giảm 430% sát thương vật lý/phép thuật lên quái vật thuộc tính Thánh.
Giảm 430% sát thương vật lý/phép thuật lên quái vật thuộc tính Lửa.
_
Set Bonus
Evil Fanatics Card
Evil Shadow Card
Kháng 15% sát thương gây ra bởi quái vật thuộc tính Xác sống và Bóng tối.
_
Nhóm: Thẻ bài
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1



Card
Spoiler


Id: 27181
Illust: sorryAirShip_Raid_Card
Prefix/Suffix: Bane Band

Id: 27182
Illust: sorryFelock_Card
Prefix/Suffix: Hammer Shooter

Id: 27183
Illust: sorryGigantes_Card
Prefix/Suffix: Onslaught

Id: 27184
Illust: sorryKnight_Sakray_Card
Prefix/Suffix: Salvation



Link to comment
Share on other sites

Create an account or sign in to comment

You need to be a member in order to leave a comment

Create an account

Sign up for a new account in our community. It's easy!

Register a new account

Sign in

Already have an account? Sign in here.

Sign In Now
×
×
  • Create New...