Dia Posted December 18, 2023 Share Posted December 18, 2023 Added LapineUpgradeBox Spoiler Geffen_Magic_Scroll NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0 NotSocketEnchantItem: True NeedSourceString: GMT Armors Target items15074 Geffen_Mage_Robe 15073 Anti_Magic_Suit Gray_Charcoal_Melee NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0 NotSocketEnchantItem: True NeedSourceString: Thanos Weapon (melee) Target items1988 Thanos_Whip 13441 Thanos_Sword 21009 Thanos_Great_Sword 1438 Thanos_Spear 1496 Thanos_Long_Spear 13093 Thanos_Dagger 28000 Thanos_Katar 1836 Thanos_Knuckle 16028 Thanos_Hammer 28100 Thanos_Axe 1933 Thanos_Violin Gray_Charcoal_Magic NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0 NotSocketEnchantItem: True NeedSourceString: Thanos Weapon (magic) Target items2023 Thanos_Rod 1669 Thanos_Staff 13093 Thanos_Dagger 13441 Thanos_Sword 1933 Thanos_Violin 1988 Thanos_Whip Gray_Charcoal_Range NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0 NotSocketEnchantItem: True NeedSourceString: Thanos Weapon (ranged) Target items18119 Thanos_Bow 1933 Thanos_Violin 1988 Thanos_Whip 13441 Thanos_Sword 21009 Thanos_Great_Sword 1438 Thanos_Spear 1496 Thanos_Long_Spear 28000 Thanos_Katar 1836 Thanos_Knuckle 16028 Thanos_Hammer 28100 Thanos_Axe Geffen_Magic_Scroll2 NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0 NotSocketEnchantItem: True NeedSourceString: GMT Accessories Target items2963 Body_Power_Up_Ring 2964 Ring_Of_Spell_Explosion ItemRandOption Spoiler Id: 195 (RACE_WEAPON_TOLERACE_UNDEAD), Kháng %d%% st loài Thây ma Id: 196 (RACE_WEAPON_TOLERACE_ANIMAL), Kháng %d%% st loài Quái thú trừ Doram Id: 197 (RACE_WEAPON_TOLERACE_PLANT), Kháng %d%% st loài Cây Id: 198 (RACE_WEAPON_TOLERACE_INSECT), Kháng %d%% st loài Côn trùng Id: 199 (RACE_WEAPON_TOLERACE_FISHS), Kháng %d%% st loài Cá Id: 200 (RACE_WEAPON_TOLERACE_DEVIL), Kháng %d%% st loài Quỷ Id: 201 (RACE_WEAPON_TOLERACE_HUMAN), Kháng %d%% st loài Á thần trừ Player Id: 202 (RACE_WEAPON_TOLERACE_ANGEL), Kháng %d%% st loài Thiên thần Id: 203 (RACE_WEAPON_TOLERACE_DRAGON), Kháng %d%% st loài Rồng Id: 204 (RANGE_WEAPON_ATTACK_DAMAGE_TARGET), Tăng %d%% sát thương vật lý tầm xa Id: 205 (RANGE_WEAPON_ATTACK_DAMAGE_USER), Kháng %d%% sát thương vật lý tầm xa Id: 206 (RACE_TOLERACE_PLAYER_HUMAN), Kháng %d%% sát thương từ Player Id: 207 (RACE_TOLERACE_PLAYER_DORAM), Kháng %d%% sát thương từ Doram Player Id: 208 (RACE_DAMAGE_PLAYER_HUMAN), Tăng %d%% ATK lên Player Id: 209 (RACE_DAMAGE_PLAYER_DORAM), Tăng %d%% ATK lên Doram Player Id: 210 (RACE_MDAMAGE_PLAYER_HUMAN), Tăng %d%% MATK lên Player Id: 211 (RACE_MDAMAGE_PLAYER_DORAM), Tăng %d%% MATK Doram Player Id: 212 (RACE_CRI_PERCENT_PLAYER_HUMAN), Tăng %d%% CRIT lên Player Id: 213 (RACE_CRI_PERCENT_PLAYER_DORAM), Tăng %d%% CRIT lên Doram Player Id: 214 (RACE_IGNORE_DEF_PERCENT_PLAYER_HUMAN), Xuyên %d%% DEF của Player Id: 215 (RACE_IGNORE_DEF_PERCENT_PLAYER_DORAM), Xuyên %d%% DEF của Doram Player Id: 216 (RACE_IGNORE_MDEF_PERCENT_PLAYER_HUMAN), Xuyên %d%% MDEF của Player Id: 217 (RACE_IGNORE_MDEF_PERCENT_PLAYER_DORAM), Xuyên %d%% MDEF của Doram Player Id: 218 (REFLECT_DAMAGE_PERCENT), Phản %d%% sát thương vật lý Item Spoiler Id: (20545) Costume Christmas Wings Đôi cánh trang trí cây thông Noel, làm nổi bật không khí Giáng Sinh. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 19. _ Nhóm: Trang phục Vị trí: Măng tô Nặng: 0 Id: (31906) Costume Cat's Paw Knit Hat Có một chiếc trang sức hình chân mèo để làm làm lợi và may mắn trong cuộc phiêu lưu. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 19. _ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Id: (31923) Costume Baby Polar Bear Con búp bê gấu Bắc Cực được làm rất tốt đến mức có thể nhầm lẫn với một chú gấu Bắc Cực thật sự. Cảm giác như đang sống cùng với chú gấu con Bắc Cực. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 18. _ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (giữa) Nặng: 0 Id: (420192) Costume Friendly White Fox Lông dày mềm mịn của con cáo trắng. Nó khéo léo làm đáng yêu và không rời khỏi chủ nhân mà nó đã dính chặt vào. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 18. _ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (dưới) Nặng: 0 Card Spoiler Id: 27249 Illust: 아르히카드 Prefix/Suffix: Archi Id: 27250 Illust: 디오아네모스카드 Prefix/Suffix: Dio Anemos Id: 27251 Illust: 게펜깡패카드 Prefix/Suffix: Gangster Id: 27252 Illust: 게펜불량배카드 Prefix/Suffix: Thug Id: 27253 Illust: 게펜좀도둑카드 Prefix/Suffix: Thief Id: 27254 Illust: 페몽카드 Prefix/Suffix: Pa Monk Id: 27255 Illust: 오르드르카드 Prefix/Suffix: Ordre Id: 27256 Illust: 블루트하제카드 Prefix/Suffix: Hase Id: 27257 Illust: 쿠로아쿠마카드 Prefix/Suffix: Kuro Akuma Id: 27258 Illust: 이포더스카드 Prefix/Suffix: Ipodus Id: 27259 Illust: 레체니예카드 Prefix/Suffix: Rechenier Id: 27260 Illust: 오도리코카드 Prefix/Suffix: Odorico Id: 27261 Illust: 쥬카드 Prefix/Suffix: Jew Id: 27262 Illust: 디와이카드 Prefix/Suffix: D.Y Id: 27263 Illust: 페이카나비안카드 Prefix/Suffix: Kanabian Id: 27264 Illust: Evil_Shadow_Card Prefix/Suffix: of Evil Shadow Id: 27265 Illust: Evil_Fanatics_Card Prefix/Suffix: Evil Fanatics Changed ItemRandOption Spoiler Id: 36 (DAMAGE_PROPERTY_NOTHING_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật thuộc tính Trung tính Id: 37 (DAMAGE_PROPERTY_NOTHING_TARGET), Tăng %d%% ATK lên quái vật thuộc tính Trung tính Id: 38 (DAMAGE_PROPERTY_WATER_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật thuộc tính Nước Id: 39 (DAMAGE_PROPERTY_WATER_TARGET), Tăng %d%% ATK lên quái vật thuộc tính Nước Id: 40 (DAMAGE_PROPERTY_GROUND_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật thuộc tính Đất Id: 41 (DAMAGE_PROPERTY_GROUND_TARGET), Tăng %d%% ATK lên quái vật thuộc tính Đất Id: 42 (DAMAGE_PROPERTY_FIRE_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật thuộc tính Lửa Id: 43 (DAMAGE_PROPERTY_FIRE_TARGET), Tăng %d%% ATK lên quái vật thuộc tính Lửa Id: 44 (DAMAGE_PROPERTY_WIND_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật thuộc tính Gió Id: 45 (DAMAGE_PROPERTY_WIND_TARGET), Tăng %d%% ATK lên quái vật thuộc tính Gió Id: 46 (DAMAGE_PROPERTY_POISON_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật thuộc tính Độc Id: 47 (DAMAGE_PROPERTY_POISON_TARGET), Tăng %d%% ATK lên quái vật thuộc tính Độc Id: 48 (DAMAGE_PROPERTY_SAINT_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật thuộc tính Thánh Id: 49 (DAMAGE_PROPERTY_SAINT_TARGET), Tăng %d%% ATK lên quái vật thuộc tính Thánh Id: 50 (DAMAGE_PROPERTY_DARKNESS_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật thuộc tính Bóng tối Id: 51 (DAMAGE_PROPERTY_DARKNESS_TARGET), Tăng %d%% ATK lên quái vật thuộc tính Bóng tối Id: 52 (DAMAGE_PROPERTY_TELEKINESIS_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật thuộc tính Hồn ma Id: 53 (DAMAGE_PROPERTY_TELEKINESIS_TARGET), Tăng %d%% ATK lên quái vật thuộc tính Hồn ma Id: 54 (DAMAGE_PROPERTY_UNDEAD_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật thuộc tính Xác sống Id: 55 (DAMAGE_PROPERTY_UNDEAD_TARGET), Tăng %d%% ATK lên quái vật thuộc tính Xác sống Id: 56 (MDAMAGE_PROPERTY_NOTHING_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật thuộc tính Trung tính Id: 57 (MDAMAGE_PROPERTY_NOTHING_TARGET), Tăng %d%% MATK lên quái vật thuộc tính Trung tính Id: 58 (MDAMAGE_PROPERTY_WATER_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật thuộc tính Nước Id: 59 (MDAMAGE_PROPERTY_WATER_TARGET), Tăng %d%% MATK lên quái vật thuộc tính Nước Id: 60 (MDAMAGE_PROPERTY_GROUND_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật thuộc tính Đất Id: 61 (MDAMAGE_PROPERTY_GROUND_TARGET), Tăng %d%% MATK lên quái vật thuộc tính Đất Id: 62 (MDAMAGE_PROPERTY_FIRE_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật thuộc tính Lửa Id: 63 (MDAMAGE_PROPERTY_FIRE_TARGET), Tăng %d%% MATK lên quái vật thuộc tính Lửa Id: 64 (MDAMAGE_PROPERTY_WIND_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật thuộc tính Gió Id: 65 (MDAMAGE_PROPERTY_WIND_TARGET), Tăng %d%% MATK lên quái vật thuộc tính Gió Id: 66 (MDAMAGE_PROPERTY_POISON_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật thuộc tính Độc Id: 67 (MDAMAGE_PROPERTY_POISON_TARGET), Tăng %d%% MATK lên quái vật thuộc tính Độc Id: 68 (MDAMAGE_PROPERTY_SAINT_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật thuộc tính Thánh Id: 69 (MDAMAGE_PROPERTY_SAINT_TARGET), Tăng %d%% MATK lên quái vật thuộc tính Thánh Id: 70 (MDAMAGE_PROPERTY_DARKNESS_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật thuộc tính Bóng tối Id: 71 (MDAMAGE_PROPERTY_DARKNESS_TARGET), Tăng %d%% MATK lên quái vật thuộc tính Bóng tối Id: 72 (MDAMAGE_PROPERTY_TELEKINESIS_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật thuộc tính Hồn ma Id: 73 (MDAMAGE_PROPERTY_TELEKINESIS_TARGET), Tăng %d%% MATK lên quái vật thuộc tính Hồn ma Id: 74 (MDAMAGE_PROPERTY_UNDEAD_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật thuộc tính Xác sống Id: 75 (MDAMAGE_PROPERTY_UNDEAD_TARGET), Tăng %d%% MATK lên quái vật thuộc tính Xác sống Id: 76 (BODY_ATTR_NOTHING), Thuộc tính áo giáp: Trung tính (Neutral) Id: 77 (BODY_ATTR_WATER), Thuộc tính áo giáp: Nước (Water) Id: 78 (BODY_ATTR_GROUND), Thuộc tính áo giáp: Nước (Water)Đất Id: 79 (BODY_ATTR_FIRE), Thuộc tính áo giáp: Lửa (Fire) Id: 80 (BODY_ATTR_WIND), Thuộc tính áo giáp: Gió (Wind) Id: 81 (BODY_ATTR_POISON), Thuộc tính áo giáp: Độc (Poison) Id: 82 (BODY_ATTR_SAINT), Thuộc tính áo giáp: Thánh (Holy) Id: 83 (BODY_ATTR_DARKNESS), Thuộc tính áo giáp: Bóng tối (Shadow) Id: 84 (BODY_ATTR_TELEKINESIS), Thuộc tính áo giáp: Hồn ma (Ghost) Id: 85 (BODY_ATTR_UNDEAD), Thuộc tính áo giáp: Xác sống (Undead) Id: 87 (RACE_TOLERACE_NOTHING), GiảmKháng %d%% sát thương nhận từ chủng loài Vô dạng (Formless) Id: 88 (RACE_TOLERACE_UNDEAD), GiảmKháng %d%% sát thương nhận từ chủng loài Thây ma (Undead) Id: 89 (RACE_TOLERACE_ANIMAL), GiảmKháng %d%% sát thương nhận từ chủng loài Quái thú (Brute, trừ Triệu hồi sư)Doram Id: 90 (RACE_TOLERACE_PLANT), GiảmKháng %d%% sát thương nhận từ chủng loài Cây (Plant) Id: 91 (RACE_TOLERACE_INSECT), GiảmKháng %d%% sát thương nhận từ chủng loài Côn trùng (Insect) Id: 92 (RACE_TOLERACE_FISHS), GiảmKháng %d%% sát thương nhận từ chủng loài Cá (Fish) Id: 93 (RACE_TOLERACE_DEVIL), GiảmKháng %d%% sát thương nhận từ chủng loài Quỷ (Demon) Id: 94 (RACE_TOLERACE_HUMAN), GiảmKháng %d%% sát thương nhận từ chủng loài Á thần (Demi-human, trừ Người chơi)Player Id: 95 (RACE_TOLERACE_ANGEL), GiảmKháng %d%% sát thương nhận từ chủng loài Thiên thần (Angel) Id: 96 (RACE_TOLERACE_DRAGON), GiảmKháng %d%% sát thương nhận từ chủng loài Rồng (Dragon) Id: 97 (RACE_DAMAGE_NOTHING), Tăng %d%% ATK lên chủng loài Vô dạng (Formless) Id: 98 (RACE_DAMAGE_UNDEAD), Tăng %d%% ATK lên chủng loài Thây ma (Undead) Id: 99 (RACE_DAMAGE_ANIMAL), Tăng %d%% ATK lên chủng loài Quái thú (Brute, trừ Triệu hồi sư)Doram Id: 100 (RACE_DAMAGE_PLANT), Tăng %d%% ATK lên chủng loài Cây (Plant) Id: 101 (RACE_DAMAGE_INSECT), Tăng %d%% ATK lên chủng loài Côn trùng (Insect) Id: 102 (RACE_DAMAGE_FISHS), Tăng %d%% ATK lên chủng loài Cá (Fish) Id: 103 (RACE_DAMAGE_DEVIL), Tăng %d%% ATK lên chủng loài Quỷ (Demon) Id: 104 (RACE_DAMAGE_HUMAN), Tăng %d%% ATK lên chủng loài Á thần (Demi-human, trừ Người chơi)Player Id: 105 (RACE_DAMAGE_ANGEL), Tăng %d%% ATK lên chủng loài Thiên thần (Angel) Id: 106 (RACE_DAMAGE_DRAGON), Tăng %d%% ATK lên chủng loài Rồng (Dragon) Id: 107 (RACE_MDAMAGE_NOTHING), Tăng %d%% MATK lên chủng loài Vô dạng (Formless) Id: 108 (RACE_MDAMAGE_UNDEAD), Tăng %d%% MATK lên chủng loài Thây ma (Undead) Id: 109 (RACE_MDAMAGE_ANIMAL), Tăng %d%% MATK lên chủng loài Quái thú (Brute, trừ Triệu hồi sư)Doram Id: 110 (RACE_MDAMAGE_PLANT), Tăng %d%% MATK lên chủng loài Cây (Plant) Id: 111 (RACE_MDAMAGE_INSECT), Tăng %d%% MATK lên chủng loài Côn trùng (Insect) Id: 112 (RACE_MDAMAGE_FISHS), Tăng %d%% MATK lên chủng loài Cá (Fish) Id: 113 (RACE_MDAMAGE_DEVIL), Tăng %d%% MATK lên chủng loài Quỷ (Demon) Id: 114 (RACE_MDAMAGE_HUMAN), Tăng %d%% MATK lên chủng loài Á thần (Demi-human, trừ Người chơi)Player Id: 115 (RACE_MDAMAGE_ANGEL), Tăng %d%% MATK lên chủng loài Thiên thần (Angel) Id: 116 (RACE_MDAMAGE_DRAGON), Tăng %d%% MATK lên chủng loài Rồng (Dragon) Id: 117 (RACE_CRI_PERCENT_NOTHING), Tăng %d%% CRIT lên chủng loài Vô dạng (Formless) Id: 118 (RACE_CRI_PERCENT_UNDEAD), Tăng %d%% CRIT lên chủng loài Thây ma (Undead) Id: 119 (RACE_CRI_PERCENT_ANIMAL), Tăng %d%% CRIT lên chủng loài Quái thú (Brute, trừ Triệu hồi sư)Doram Id: 120 (RACE_CRI_PERCENT_PLANT), Tăng %d%% CRIT lên chủng loài Cây (Plant) Id: 121 (RACE_CRI_PERCENT_INSECT), Tăng %d%% CRIT lên chủng loài Côn trùng (Insect) Id: 122 (RACE_CRI_PERCENT_FISHS), Tăng %d%% CRIT lên chủng loài Cá (Fish) Id: 123 (RACE_CRI_PERCENT_DEVIL), Tăng %d%% CRIT lên chủng loài Quỷ (Demon) Id: 124 (RACE_CRI_PERCENT_HUMAN), Tăng %d%% CRIT lên chủng loài Á thần (Demi-human, trừ Người chơi)Player Id: 125 (RACE_CRI_PERCENT_ANGEL), Tăng %d%% CRIT lên chủng loài Thiên thần (Angel) Id: 126 (RACE_CRI_PERCENT_DRAGON), Tăng %d%% CRIT lên chủng loài Rồng (Dragon) Id: 127 (RACE_IGNORE_DEF_PERCENT_NOTHING), Xuyên %d%% DEF của chủng loài Vô dạng (Formless) Id: 128 (RACE_IGNORE_DEF_PERCENT_UNDEAD), Xuyên %d%% DEF của chủng loài Thây ma (Undead) Id: 129 (RACE_IGNORE_DEF_PERCENT_ANIMAL), Xuyên %d%% DEF của chủng loài Quái thú (Brute) Id: 130 (RACE_IGNORE_DEF_PERCENT_PLANT), Xuyên %d%% DEF của chủng loài Cây (Plant) Id: 131 (RACE_IGNORE_DEF_PERCENT_INSECT), Xuyên %d%% DEF của chủng loài Côn trùng (Insect) Id: 132 (RACE_IGNORE_DEF_PERCENT_FISHS), Xuyên %d%% DEF của chủng loài Cá (Fish) Id: 133 (RACE_IGNORE_DEF_PERCENT_DEVIL), Xuyên %d%% DEF của chủng loài Quỷ (Demon) Id: 134 (RACE_IGNORE_DEF_PERCENT_HUMAN), Xuyên %d%% DEF của chủng loài Á thần (Demi-human, trừ Người chơi)Player Id: 135 (RACE_IGNORE_DEF_PERCENT_ANGEL), Xuyên %d%% DEF của chủng loài Thiên thần (Angel) Id: 136 (RACE_IGNORE_DEF_PERCENT_DRAGON), Xuyên %d%% DEF của chủng loài Rồng (Dragon) Id: 137 (RACE_IGNORE_MDEF_PERCENT_NOTHING), Xuyên %d%% MDEF của chủng loài Vô dạng (Formless) Id: 138 (RACE_IGNORE_MDEF_PERCENT_UNDEAD), Xuyên %d%% MDEF của chủng loài Thây ma (Undead) Id: 139 (RACE_IGNORE_MDEF_PERCENT_ANIMAL), Xuyên %d%% MDEF của chủng loài Quái thú (Brute) Id: 140 (RACE_IGNORE_MDEF_PERCENT_PLANT), Xuyên %d%% MDEF của chủng loài Cây (Plant) Id: 141 (RACE_IGNORE_MDEF_PERCENT_INSECT), Xuyên %d%% MDEF của chủng loài Côn trùng (Insect) Id: 142 (RACE_IGNORE_MDEF_PERCENT_FISHS), Xuyên %d%% MDEF của chủng loài Cá (Fish) Id: 143 (RACE_IGNORE_MDEF_PERCENT_DEVIL), Xuyên %d%% MDEF của chủng loài Quỷ (Demon) Id: 144 (RACE_IGNORE_MDEF_PERCENT_HUMAN), Xuyên %d%% MDEF của chủng loài Á thần (Demi-human, trừ Người chơi)Player Id: 145 (RACE_IGNORE_MDEF_PERCENT_ANGEL), Xuyên %d%% MDEF của chủng loài Thiên thần (Angel) Id: 146 (RACE_IGNORE_MDEF_PERCENT_DRAGON), Xuyên %d%% MDEF của chủng loài Rồng (Dragon) Id: 149 (CLASS_DAMAGE_NORMAL_USER), GiảmKháng %d%% sát thương nhận từ quái vật thường Id: 150 (CLASS_DAMAGE_BOSS_USER), GiảmKháng %d%% sát thương nhận từ quái vật trùm Id: 160 (DAMAGE_SIZE_SMALL_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật cỡ nhỏ Id: 161 (DAMAGE_SIZE_MIDIUM_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật cỡ vừa Id: 162 (DAMAGE_SIZE_LARGE_USER), GiảmKháng %d%% ATK nhận từ quái vật cỡ lớn Id: 163 (DAMAGE_SIZE_PERFECT), Kích cỡ của quái vật đối phương không làm giảm sát thương từ vũ khí Id: 165 (DAMAGE_CRI_USER), GiảmKháng %d%% sát thương chí mạng nhận vào người Id: 167 (RANGE_ATTACK_DAMAGE_USER), GiảmKháng %d%% sát thương vật lý tầm xa nhận vào người Id: 168 (HEAL_VALUE), Tăng %d%% hiệu quả các kỹ năng cứu chữaHeal Id: 169 (HEAL_MODIFY_PERCENT), Tăng %d%% hiệu quả các kỹ năng cứu chữa lượng Heal nhận từ người chơiplayer khác Id: 175 (WEAPON_ATTR_NOTHING), Thuộc tính vũ khí: Trung tính (Neutral) Id: 176 (WEAPON_ATTR_WATER), Thuộc tính vũ khí: Nước (Water) Id: 177 (WEAPON_ATTR_GROUND), Thuộc tính vũ khí: Đất (Earth) Id: 178 (WEAPON_ATTR_FIRE), Thuộc tính vũ khí: Lửa (Fire) Id: 179 (WEAPON_ATTR_WIND), Thuộc tính vũ khí: Gió (Wind) Id: 180 (WEAPON_ATTR_POISON), Thuộc tính vũ khí: Độc (Poison) Id: 181 (WEAPON_ATTR_SAINT), Thuộc tính vũ khí: Thánh (Holy) Id: 182 (WEAPON_ATTR_DARKNESS), Thuộc tính vũ khí: Bóng tối (Shadow) Id: 183 (WEAPON_ATTR_TELEKINESIS), Thuộc tính vũ khí: Hồn ma (Ghost) Id: 184 (WEAPON_ATTR_UNDEAD), Thuộc tính vũ khí: Xác sống (Undead) Id: 190 (MDAMAGE_SIZE_SMALL_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật cỡ nhỏ Id: 191 (MDAMAGE_SIZE_MIDIUM_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật cỡ vừa Id: 192 (MDAMAGE_SIZE_LARGE_USER), GiảmKháng %d%% MATK nhận từ quái vật cỡ lớn Id: 194 (RACE_WEAPON_TOLERACE_NOTHING), ENDKháng %d%% st loài Vô dạng Id: 232 (ADDEXPPERCENT_KILLRACE_NOTHING), Tăng %d%% EXP từ quái vật chủng loài Vô dạng Id: 233 (ADDEXPPERCENT_KILLRACE_UNDEAD), Tăng %d%% EXP từ quái vật chủng loài Thây ma Id: 234 (ADDEXPPERCENT_KILLRACE_ANIMAL), Tăng %d%% EXP từ quái vật chủng loài Quái thú Id: 235 (ADDEXPPERCENT_KILLRACE_PLANT), Tăng %d%% EXP từ quái vật chủng loài Cây Id: 236 (ADDEXPPERCENT_KILLRACE_INSECT), Tăng %d%% EXP từ quái vật chủng loài Côn trùng Id: 237 (ADDEXPPERCENT_KILLRACE_FISHS), Tăng %d%% EXP từ quái vật chủng loài Cá Id: 238 (ADDEXPPERCENT_KILLRACE_DEVIL), Tăng %d%% EXP từ quái vật chủng loài Quỷ Id: 239 (ADDEXPPERCENT_KILLRACE_HUMAN), Tăng %d%% EXP từ quái vật chủng loài Á thần Id: 240 (ADDEXPPERCENT_KILLRACE_ANGEL), Tăng %d%% EXP từ quái vật chủng loài Thiên thần Id: 241 (ADDEXPPERCENT_KILLRACE_DRAGON), Tăng %d%% EXP từ quái vật chủng loài Rồng Id: 242 (ADDEXPPERCENT_KILLRACE_ALL), Tăng %d%% EXP từ quái vật có bất kì chủng loài Item Spoiler Id: (6443) Silit Pong Bottle [Hàng dễ vỡ] Một chất huyền thoại làm tan chảy và tách bất cứ gì. Nó sẽ rất hữu ích khi tách các thẻ bài MvP. <NAVI>[Richard]<INFO>malangdo,220,160,0,100,0,0</INFO></NAVI> _ Nặng: 0 Id: (24527) Shadowspell Shadow Weapon Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm ẩn của người đeo. ________________________ Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Sóng Siêu Linh cấp 3 hoặc cấp cao nhất đã học khi gây sát thương vật lý cận chiến. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: ATK +1, MATK +1 _ Tinh luyện +7: Tăng thêm 1% tỉ lệ tự động dùng kỹ năng Sóng Siêu Linh. _ Tinh luyện +9: Tăng thêm 2% tỉ lệ tự động dùng kỹ năng Sóng Siêu Linh. ________________________ Set Bonus Shadowspell Shadow Weapon Shadowspell Shadow Pendant Shadowspell Shadow Earring Tăng % sát thương kỹ năng Sóng Siêu Linh theo tổng độ tinh luyện của bộ. _ Set Bonus Shadowspell Shadow Weapon Shadowchaser Shadow Shield Xuyên 40% MDEF toàn bộ chủng loài (trừ người chơi) và tăng bổ sung % theo tổng tinh luyện của bộ. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Vũ khí Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Hắc tặc Id: (27265) Evil Fanatics Card Tăng 30% sát thương vật lý/phép thuật lên quái vật thuộc tính Xác Sống. Tăng 30% sát thương vật lý/phép thuật lên quái vật thuộc tính Bóng tối. Giảm 430% sát thương vật lý/phép thuật lên quái vật thuộc tính Thánh. Giảm 430% sát thương vật lý/phép thuật lên quái vật thuộc tính Lửa. _ Set Bonus Evil Fanatics Card Evil Shadow Card Kháng 15% sát thương gây ra bởi quái vật thuộc tính Xác sống và Bóng tối. _ Nhóm: Thẻ bài Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Card Spoiler Id: 27181 Illust: sorryAirShip_Raid_Card Prefix/Suffix: Bane Band Id: 27182 Illust: sorryFelock_Card Prefix/Suffix: Hammer Shooter Id: 27183 Illust: sorryGigantes_Card Prefix/Suffix: Onslaught Id: 27184 Illust: sorryKnight_Sakray_Card Prefix/Suffix: Salvation Link to comment Share on other sites More sharing options...
Recommended Posts
Create an account or sign in to comment
You need to be a member in order to leave a comment
Create an account
Sign up for a new account in our community. It's easy!
Register a new accountSign in
Already have an account? Sign in here.
Sign In Now