Jump to content

vnRO changelog November 20, 2023


Dia

Recommended Posts

Added
Skill
Spoiler


Item
Spoiler


Id: (400310)

Costume Indomitable Crown
Vương miện xinh đẹp được tạo ra để dành cho những anh hùng trên chiến trường để đối mặt với nguy cơ trên lục địa Midgard.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 18.
_
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Id: (410169)

Costume Fluffy Lovely Fox
Con cáo con kiêu ngạo. Điều nó mơ ước là mỗi ngày mọc ra 9 cái đuôi.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 17.
_
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (giữa)
Nặng: 0
Id: (480236)

Costume Book of Soyga
Một trang phục để thể hiện tình yêu bất diệt của thủ thư dành cho sách.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 18.
_
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Măng tô
Nặng: 0



Changed
Skill
Spoiler


Id: (32)

Dấu Hiệu Thánh Giá
Dấu Hiệu Thánh Giá
Tên khác: Signum Crucis
Cấp độ tối đa: 10
Yêu cầu: Diệt Quỷ 3
Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ
Mô tả: Giảm phòng thủ của quái vật hệ Thây ma
(Undead)
và quái vật thuộc chủng loài Quỷ
(Demon) trong tầm nhìn
của nhân vật.
Tỉ lệ thành công phụ thuộc vào cấp độ nhân vật
và của đối thủ.
[Cấp 1]: DEF -14%, có 27% tỉ lệ thành công.
[Cấp 2]: DEF -18%, có 31% tỉ lệ thành công.
[Cấp 3]: DEF -22%, có 35% tỉ lệ thành công.
[Cấp 4]: DEF -26%, có 39% tỉ lệ thành công.
[Cấp 5]: DEF -30%, có 43% tỉ lệ thành công.
[Cấp 6]: DEF -34%, có 47% tỉ lệ thành công.
[Cấp 7]: DEF -38%, có 51% tỉ lệ thành công.
[Cấp 8]: DEF -42%, có 55% tỉ lệ thành công.
[Cấp 9]: DEF -46%, có 59% tỉ lệ thành công.
[Cấp 10]: DEF -50%, có 63% tỉ lệ thành công.
Id: (81)

Hỏa Cầu Công Phá
Hỏa Cầu Công Phá
Tên khác: Sightrasher
Cấp độ tối đa: 10
Yêu cầu: Hỏa Nhãn 1, Lôi Tiễn 1
Kiểu kỹ năng: Tấn công
Thuộc tính: Lửa
Mô tả: Phát nổ quả cầu lửa được tạo ra bởi kỹ
năng Hỏa Nhãn theo nhiều hướng, gây sát
thương
cho tất cả mục tiêu đứng xung quanh
nhân vật.
[Cấp 1]: 35 SP, 120% MATK
[Cấp 2]: 37 SP, 140% MATK
[Cấp 3]: 39 SP, 160% MATK
[Cấp 4]: 41 SP, 180% MATK
[Cấp 5]: 43 SP, 200% MATK
[Cấp 6]: 45 SP, 220% MATK
[Cấp 7]: 47 SP, 240% MATK
[Cấp 8]: 49 SP, 260% MATK
[Cấp 9]: 51 SP, 280% MATK
[Cấp 10]: 53 SP, 300% MATK
Id: (107)

Nghiên Cứu Vũ Khí
Nghiên Cứu Vũ Khí
Tên khác: Weaponry Research
Cấp độ tối đa: 10
Yêu cầu: Nắm Chặt Khí Giới 1
Kiểu kỹ năng: Nội tại
Mô tả: Cải thiện hiểu biết về vũ khí để tăng
chất lượng rèn lên mức cao hơn.
Kỹ năng tăng tỉ lệ thành công khi rèn vũ khí,
tăng sát thương vật lý và độ chính xác.
[Cấp 1]: Tỉ lệ thành công tăng 1%. Tăng +1%.
+
2 ATK và +2% Hit.
[Cấp 2]: Tỉ lệ thành công tăng 2%. Tăng +2%.
+
4 ATK và +4% Hit.
[Cấp 3]: Tỉ lệ thành công tăng 3%. Tăng +3%.
+
6 ATK và +6% Hit.
[Cấp 4]: Tỉ lệ thành công tăng 4%. Tăng +4%.
+
8 ATK và +8% Hit.
[Cấp 5]: Tỉ lệ thành công tăng 5%. Tăng +5%.
+
10 ATK và +10% Hit.
[Cấp 6]: Tỉ lệ thành công tăng 6%. Tăng +6%.
+
12 ATK và +12% Hit.
[Cấp 7]: Tỉ lệ thành công tăng 7%. Tăng +7%.
+
14 ATK và +14% Hit.
[Cấp 8]: Tỉ lệ thành công tăng 8%. Tăng +8%.
+
16 ATK và +16% Hit.
[Cấp 9]: Tỉ lệ thành công tăng 9%. Tăng +9%.
+
18 ATK và +18% Hit.
[Cấp 10]: Tỉ lệ thành công tăng +10%. Tăng
+
20 ATK và +20% Hit.
Id: (108)

Sửa Vũ Khí
Sửa Vũ Khí
Tên khác: Repair Weapon
Cấp độ tối đa: 1
Yêu cầu: Nghiên Cứu Vũ Khí 1
Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ
Đối tượng: Người chơi
Mô tả: Sửa chữa các vũ khí và áo giáp bị
hư hỏng. Cấp độ của vũ khí yêu cầu các
nguyên liệu khác nhau.
Tên của các vũ khí bị hỏng sẽ có màu đỏ.
Sửa chữa áo giáp: Thép (Steel)
Vũ khí cấp 1: Quặng sắt (Iron Ore)
Vũ khí cấp 2: Sắt (Iron)
Vũ khí cấp 3: Thép (Steel)
Vũ khí cấp 4: Quặng Nguyệt Thạch (Rough
Oridecon)
Id: (264)

Khinh Công
Khinh Công
Tên khác: Snap
Cấp độ tối đa: 1
Yêu cầu: Phục Linh Công 2, Nhất Quyền Đoạt
Mạng 3,
Kim Cương Bất Hoại 3
Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ
Đối tượng: Mặt đất
Mô tả: Lướt thẳng đến một vị trí trong nháy mắt,
miễn là không có vật cản chắn ngang.
Tiêu hao 1 Linh cầu trong điều kiện bình
thường, không tiêu hao Linh cầu khi đang
trong trạng thái Giận dữ.
Id: (366)

Khuếch Đại Phép Thuật
Khuếch Đại Phép Thuật
Tên khác: Mystical Amplification
Cấp độ tối đa: 10
Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ
Mô tả: Khuếch đại sát thương của 1 kỹ năng
phép thuật tiếp theo, hiệu ứng tồn tại
trong 30 giây
.
[Cấp 1]: MATK +510%
[Cấp 2]: MATK +120%
[Cấp 3]: MATK +1530%
[Cấp 4]: MATK +240%
[Cấp 5]: MATK +250%
[Cấp 6]: MATK +360%
[Cấp 7]: MATK +3570%
[Cấp 8]: MATK +480%
[Cấp 9]: MATK +4590%
[Cấp 10]: MATK +5100%
Id: (395)

Vùng Trú Ẩn
Vùng Trú Ẩn
Tên khác: Sheltering Bliss
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Nhạc Công: Thanh Nhạc 7
Yêu cầu: Vũ Công: Khiêu Vũ 7
Yêu cầu chung: Tập Trung 5
Kiểu kỹ năng: Đồng diễn
Mô tả: Thực hiện một màn đồng diễn giữa Nhạc
Sĩ
và Vũ Công Digan để tạo ra một vùng trú ẩn 5x5 ô,
không thể xâm phạm bởi quái vật hay người chơi khác.
Tuy nhiên, năng lực của vùng này không thể bảo
vệ họ khỏi một số đòn tấn công tầm xa hoặc các
chiêu thức phép thuật.
Không thể tạo vùng trú ẩn nếu xung quanh tồn
tại vật cản.
[Cấp 1]: 20 giây hiệu lực
[Cấp 2]: 25 giây hiệu lực
[Cấp 3]: 30 giây hiệu lực
[Cấp 4]: 35 giây hiệu lực
[Cấp 5]: 40 giây hiệu lực
Id: (488)

Vùng Triệt Phép
Vùng Triệt Phép
Tên khác: Hermode's Rod
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Nhạc Công: Thanh Nhạc 5
Yêu cầu: Vũ Công: Khiêu Vũ 5
Yêu cầu chung: Tập Trung 10
Mô tả: Thực hiện màn trình diễn khiến đồng đội
mất toàn bộ các hiệu ứng tốt, ngoại trừ Cuồng nộ
nhưng sẽ chặn tất cả các chiêu thức phép thuật
nhắm vào họ.
Tất cả đều không thể sử dụng kỹ năng trong thời
gian hiệu lực.
Chỉ sử dụng được ở các bản đồ WoE, gần các
cổng
dịch chuyển hoặc trong thời gian diễn ra sự kiện.
[Cấp 1]: 10 giây hiệu lực
[Cấp 2]: 20 giây hiệu lực
[Cấp 3]: 30 giây hiệu lực
[Cấp 4]: 40 giây hiệu lực
[Cấp 5]: 50 giây hiệu lực
Id: (2202)

Khai Phá Linh Hồn
Khai Phá Linh Hồn
Tên khác: Soul Expansion
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Hấp Huyết 1
Kiểu kỹ năng: Tấn công
Mô tả: Tấn công một mục tiêu cùng các đối
tượng xung quanh từ xa bằng siêu năng lực, gây
sát thương thuộc tính Hồn ma (Ghost).
Sát thương kKỹ năng sẽ tăng gấp đôigây ra 2 đòn tấn công một lần, nếu đối
tượng
đang bị cầm tù bởi Bạch Ngục, sát
thương tăng gấp đôi.
Sát thương tăng theo điểm INT và Base Level
.
[Cấp 1]: 5900% MATK
[Cấp 2]: 601050% MATK
[Cấp 3]: 71200% MATK
[Cấp 4]: 801350% MATK
[Cấp 5]: 91500% MATK
Id: (2203)

Sương Giá
Sương Giá
Tên khác: Frost Misty
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Triệu Hồi Thủy Cầu 1
Kiểu kỹ năng: Tấn công
Mô tả: GọiPhả một luồng sgió Sương giá buốt tràn
xuố
ảnh hưởng
lên tất cả mọi người tro
ng toàn màn hình, gây
sát thương thuộc tính
Nước và có tỉ lệ làmkhiến đối phương
thủ
bị Băng giá.
Sát thương tăng theo Base Level.
Các đối tượng đang bị Sương giá sẽ nhận
nhiều sát thương hơn từ Băng Hàn.
[Cấp 1]: 30% bị băng giá, 300% MATK, 1 hit
[Cấp 2]: 35% bị băng giá, 400% MATK, 2 hits
[Cấp 3]: 40% bị băng giá, 500% MATK, 3 hits
[Cấp 4]: 45% bị băng giá, 600% MATK, 4 hits
[Cấp 5]: 50% bị băng giá, 700% MATK, 5 hits
Id: (2204)

Băng Hàn
Băng Hàn
Tên khác: Jack Frost
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Sương Giá 2
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Tấn công
Mô tả: Điều khiển gai băng đâm lên theo nhiều
hướng tại một vị trí, gây sát thương và Đóng băngthuộc tính
nước cho
tất cả kẻ thù
địch đứng quanh nhân vậttrong vùng phép.
Các đối tượng đang bị Sương giá sẽ nhận thêm
lượng lớn sát thương.
[Cấp 1]: 61300% / 13800% MATK, vùng ảnh hưởng 11x11 / AoE 7x7 ô
[Cấp 2]: 71600% / 162400% MATK, vùng ảnh hưởng 13x13 / AoE 7x7 ô
[Cấp 3]: 81900% / 193000% MATK, vùng ảnh hưởng 15x15 / AoE 9x9 ô
[Cấp 4]: 92200% / 223600% MATK, vùng ảnh hưởng 17x17 / AoE 9x9 ô
[Cấp 5]: 102500% / 42500% MATK, vùng ảnh hưởng 19x19 / AoE 11x11 ô
Id: (2206)

Tinh Thông Phép Thuật
Tinh Thông Phép Thuật
Tên khác: Recognized Spell
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Giải Phóng Ma Thuật 2 , Ngưng Đọng 1, Bạch Ngục 1
Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ
Mô tả: Tối đa hóa dòng chảy ma lực trong người
khiến mọi kỹ năng đều gây sát thương cực đại.
Đổi lại,
tăng 25% lượng SP tiêu hao.
[Cấp 1]: Tiêu hao 100 SP, 60 giây hiệu lực
[Cấp 2]: Tiêu hao 120 SP, 90 giây hiệu lực
[Cấp 3]: Tiêu hao 140 SP, 110 giây hiệu lực
[Cấp 4]: Tiêu hao 160 SP, 140 giây hiệu lực
[Cấp 5]: Tiêu hao 180 SP, 170 giây hiệu lực
Id: (2207)

Bùn Nhơ
Bùn Nhơ
Tên khác: Sienna Excrate
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Triệu Hồi Ma Thạch 1
Kiểu kỹ năng: Nguyền
Mô tả: Hóa đá một mục tiêu và các đối tượng
xung quanh.
Cấp độ nghề của nhân vật ảnh hưởng đến độ
hiệu quả của kỹ năng. Mỗi lần thi triển tiêu hao
2 Đá đỏ (Red Gemstone).
Không có hiệu lực lên Trùm và quái vật hệ Xác
sống.
[Cấp 1]: 48% bị hóa đá, 3x3 ô, 10 giây hiệu lực
[Cấp 2]: 56% bị hóa đá, 5x5 ô, 12 giây hiệu lực
[Cấp 3]: 64% bị hóa đá, 5x5 ô, 14 giây hiệu lực
[Cấp 4]: 72% bị hóa đá, 7x7 ô, 16 giây hiệu lực
[Cấp 5]: 80% bị hóa đá, 7x7 ô, 18 giây hiệu lực
Id: (2208)

Bán Kính
Bán Kính
Tên khác: Radius
Cấp độ tối đa: 3
Kiểu kỹ năng: Nội tại
Mô tả: Tăng tầm tấn công và giảm thời gian thi
triển cố định
(FCT) của các kỹ năng phép thuật.
[Cấp 1]: Tầm xa +1 ô, thời gian thi triển -10%
[Cấp 2]: Tầm xa +2 ô, thời gian thi triển -15%
[Cấp 3]: Tầm xa +3 ô, thời gian thi triển -20%
Id: (2209)

Ngưng Đọng
Ngưng Đọng
Tên khác: Stasis
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Hấp Huyết 1
Kiểu kỹ năng: Nguyền
Mô tả: Gió ngừng thổi, nhánh cây ngừng lay và
các
chiêu thức phép thuật cũng như các kỹ năng
biểu diễn cũng không thể thực hiện được.
DEX và VIT của đối phương làm giảm thời gian
hiệu lực của kỹ năng (thời gian hiệu lực tối thiểu
là 10 giây).
[Cấp 1]: 20 giây hiệu lực, vùng ảnh hưởngAoE 19x19 ô
[Cấp 2]: 30 giây hiệu lực, vùng ảnh hưởngAoE 21x21 ô
[Cấp 3]: 40 giây hiệu lực, vùng ảnh hưởngAoE 23x23 ô
[Cấp 4]: 50 giây hiệu lực, vùng ảnh hưởngAoE 25x25 ô
[Cấp 5]: 60 giây hiệu lực, vùng ảnh hưởngAoE 27x27 ô
Id: (2211)

Hỏa Thạch
Hỏa Thạch
Tên khác: Crimson Rock
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Triệu Hồi Hỏa Cầu 1
Kiểu kỹ năng: Tấn công
Mô tả: Gọi những mảng thiên thạch khổng lồ
đang bốc cháy tấn công một mục tiêu cùng các
đối tượnghủ xung quanh với sát thương thuộc tính Lửa,
đồng thời
.
Khi các thiên thạch rơi xuống mặt đất, tất cả đối
tượng n
̣n sát thương bọn chúị hất văng ra xa 3 ô.
Ngoài ra, kỹ năng có 40%
do sóng
xung kích
gây choángra.
[Cấp 1]: 16300% MATK
[Cấp 2]: 1900% MATK
[Cấp 3]: 22500% MATK
[Cấp 4]: 253100% MATK
[Cấp 5]: 283700% MATK
Id: (2212)

Hỏa Ngục
Hỏa Ngục
Tên khác: Hell Inferno
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Hỏa Thạch 2
Kiểu kỹ năng: Tấn công
Mô tả: Đốt cháy mục tiêu bằng lửa địa ngục, lần lượt gây
sát thương thuộc tính Lửa và Bóng tối lên mục
tiêu,
đồng thời để lại hiệu ứng Thiêu đốt
và các đối tượng đứng gần.
Sát thương tăng theo Base Level
.
[Cấp 1]: 400% / 600% MATK (Lửa, 240% MATK /Bóng tối, 60% thiêu đốt),
AoE 3x3 ô

[Cấp 2]: 800% / 1200% MATK (Lửa, 480% MATK /Bóng tối, 65% thiêu đốt),
AoE 3x3 ô

[Cấp 3]: 1200% / 1800% MATK (Lửa, 720% MATK /Bóng tối, 70% thiêu đốt),
AoE 3x3 ô

[Cấp 4]: 1600% / 2400% MATK (Lửa, 960% MATK /Bóng tối, 75% thiêu đốt),
AoE 5x5 ô

[Cấp 5]: 32000% MATK Lửa, 12/ 3000% MATK (Lửa/Bóng tối, 80% thiêu đốt),
AoE 5x5 ô

Id: (2213)

Thiên Thạch
Thiên Thạch
Tên khác: Comet
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Hỏa Ngục 3
Kiểu kỹ năng: Tấn công / Nguyền
Mô tả: Gọi mộtcác ngôi sao chổi có sức tàn phá khủng
khiếp
dữ
dội
từ không trung tấn công mọitất cả đối tượng đứng
trong
phạm vi 19x19 ô và thiêu đốt
khu vực 13x13 ô, khiến chúng trong 15 giây.
Kẻ địch đ
nhận hiệu
ứng gần trung tâm vụ nổMa độc (Magic Poison) trong 20 giây.
Ai dính Ma độc
sẽ nhận thêm 50% sát thương.
Tiêu hao 2 Đá đỏ (Red Gemstone) mỗi lần thi triển,
yêu cầu này được bỏ qua nếu có thêm 1 Phù Thủy
Dị Giáo cùng tổ đội gần đó

phép tất cả thuộc tính. Sát thương gây ra như
nhau trong toàn bộ khu vực sao chổi tấn công.
Sát thương tăng theo Base Level
.
[Cấp 1]: 1500% - 3000% MATK Trung tính
[Cấp 2]: 2000% - 3500% MATK Trung tính
[Cấp 3]: 2500% - 4000% MATK Trung tính
[Cấp 4]: 3000% - 4500% MATK Trung tính
[Cấp 5]: 3500% - 5000% MATK Trung tính
Id: (2214)

Liên Hoàn Lôi Trận
Liên Hoàn Lôi Trận
Tên khác: Chain Lightning
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Triệu Hồi Lôi Cầu 1
Kiểu kỹ năng: Tấn công
Mô tả: Gọi một luồng sét đánh liên tục vào một
đối tượng gây sát thương thuộc tính Gió, các
mục tiêu đứng gần đều bị sét đánh lan.
Nếu có nhiều mục tiêu đứng gần nhau, sét sẽ
đánh
nhiều lần, nếu chỉ có 1 mục tiêu, sét sẽ
đánh
4 lần.
Cấp độ kỹ năng ảnh hưởng đến số lần đánh
của sét và sát thương gây ra.
[Cấp 1]: 600% MATK, 5 lần sét đánh
[Cấp 2]: 700% MATK, 6 lần sét đánh
[Cấp 3]: 800% MATK, 7 lần sét đánh
[Cấp 4]: 900% MATK, 8 lần sét đánh
[Cấp 5]: 1000% MATK, 9 lần sét đánh
Id: (2216)

Sóng Địa Tầng
Sóng Địa Tầng
Tên khác: Earth Strain
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Bùn Nhơ 2
Kiểu kỹ năng: Tấn công
Mô tả: Giải phóng 1 làn sóng địa chấn về
phía
trước, tấn công mọi thứ trên đường
và gây sát
thương thuộc tính Đất.
Có tỉ lệ tước vũ khí, khiên, giáp, mũ và
trang sức khi tấn công người chơi khác.
Tỉ lệ tước thành công phụ thuộc vào DEX của
nhân vật và đối phương.
[Cấp 1]: 21600% MATK, sát thương 5 lần
[Cấp 2]: 2200% MATK, sát thương 6 lần
[Cấp 3]: 23800% MATK, sát thương 7 lần
[Cấp 4]: 23400% MATK, sát thương 8 lần
[Cấp 5]: 254000% MATK, sát thương 9 lần
Id: (2217)

Lốc Xoáy Ma Thuật
Lốc Xoáy Ma Thuật
Tên khác: Tetra Vortex
Cấp độ tối đa: 10
Yêu cầu: Băng Hàn 5, Liên Hoàn Lôi Trận 5,
Sóng Địa Tầng 5, Hỏa Ngục 5
Kiểu kỹ năng: Sát thương / Hỗ trợ
Mô tả: Mượn sức mạnh nguyên tố từ các những
quả cầu hiện có để gây sát thương phép thuật
cực đại lên một đối tượng.
Lốc Xoáy Ma Thuật yêu cầu có ít nhất có 4 quả
cầu
bất kỳ để có thể thi triển, mỗi quả cầu sẽ
quyết định thuộc tính của đòn tấn công.(Lửa,
Nước,
Gió và Đất).
Mục tiêu bị tấn công bởi Lốc Xoáy Ma Thuật sẽ
nhận các trạng thái xấu gồm thiêu đốt, băng giá,
choáng hoặc lưu huyết tùy thuộc tính.
[Cấp 1] : 1000% MATK x 4 t.huộc tính /
Mục tiêu: Đơn lẻ
[Cấp 2] : 1500% MATK x 4 t.huộc tính /
Mục tiêu: Đơn lẻ
[Cấp 3] : 2000% MATK x 4 t.huộc tính /
Mục tiêu: Đơn lẻ
[Cấp 4] : 2500% MATK x 4 t.huộc tính /
Mục tiêu: Đơn lẻ
[Cấp 5] : 3000% MATK x 4 t.huộc tính /
Mục tiêu: Đơn lẻ
[Cấp 6] : 3200% MATK x 4 t.huộc tính /
Mục tiêu: Tất cả trong vùng 3x3 ô
[Cấp 7] : 3400% MATK x 4 t.huộc tính /
Mục tiêu: Tất cả trong vùng 3x3 ô
[Cấp 8] : 3600% MATK x 4 t.huộc tính /
Mục tiêu: Tất cả trong vùng 5x5 ô
[Cấp 9] : 3800% MATK x 4 t.huộc tính /
Mục tiêu: Tất cả trong vùng 5x5 ô
[Cấp 10] : 4000% MATK x 4 t.huộc tính /
Mục tiêu: Tất cả trong vùng 7x7 ô
Id: (2222)

Triệu Hồi Hỏa Cầu
Triệu Hồi Hỏa Cầu
Tên khác: Summon Fire Ball
Cấp độ tối đa: 52
Yêu cầu: Mưa Thiên Thạch 1
Kiểu kỹ năng: Triệu hồi
Mô tả: Gọi một quả cầu nguyên tố lửa, tối đa
5 quả, tồn tại trong 280 giây.
Liên tục rút SP khi các quả cầu đang tồn tại.
Tăng sát thương khi giải phóng các quả cầu
bằng Giải Phóng Ma Thuật dựa theo cấp độ
nhân vật và cấp độ nghề.
[Cấp 1]: 100% MATK, tối đaGọi 1 quả, tồn tại 120 giây cầu.
[Cấp 2]: 150% MATK, tối đa 2 quả, tồn tại 160 giây
[Cấp 3]: 200% MATK, tối đa 3
Gọi 5 quả, tồn tại 200 giây
[Cấp 4]: 250% MATK, tối đa 4 quả, tồn tại 240 giây
[Cấp 5]: 300% MATK, tối đa 5 quả, tồn tại 280 giây
cầu.
Id: (2223)

Triệu Hồi Lôi Cầu
Triệu Hồi Lôi Cầu
Tên khác: Summon Lightning Ball
Cấp độ tối đa: 52
Yêu cầu: Lôi Thần Trận 1
Kiểu kỹ năng: Triệu hồi
Mô tả: Gọi một quả cầu nguyên tố sét, tối đa
5 quả, tồn tại trong 280 giây.
Liên tục rút SP khi các quả cầu đang tồn tại.
Tăng sát thương khi giải phóng các quả cầu
bằng Giải Phóng Ma Thuật dựa theo cấp độ
nhân vật và cấp độ nghề.
[Cấp 1]: 100% MATK, tối đaGọi 1 quả, tồn tại 120 giây cầu.
[Cấp 2]: 150% MATK, tối đa 2 quả, tồn tại 160 giây
[Cấp 3]: 200% MATK, tối đa 3
Gọi 5 quả, tồn tại 200 giây
[Cấp 4]: 250% MATK, tối đa 4 quả, tồn tại 240 giây
[Cấp 5]: 300% MATK, tối đa 5 quả, tồn tại 280 giây
cầu.
Id: (2224)

Triệu Hồi Thủy Cầu
Triệu Hồi Thủy Cầu
Tên khác: Summon Water Ball
Cấp độ tối đa: 52
Yêu cầu: Bão Tuyết 1
Kiểu kỹ năng: Triệu hồi
Mô tả: Gọi một quả cầu nguyên tố nước, tối đa
5 quả, tồn tại trong 280 giây.
Liên tục rút SP khi các quả cầu đang tồn tại.
Tăng sát thương khi giải phóng các quả cầu
bằng Giải Phóng Ma Thuật dựa theo cấp độ
nhân vật và cấp độ nghề.
[Cấp 1]: 100% MATK, tối đaGọi 1 quả, tồn tại 120 giây cầu.
[Cấp 2]: 150% MATK, tối đa 2 quả, tồn tại 160 giây
[Cấp 3]: 200% MATK, tối đa 3
Gọi 5 quả, tồn tại 200 giây
[Cấp 4]: 250% MATK, tối đa 4 quả, tồn tại 240 giây
[Cấp 5]: 300% MATK, tối đa 5 quả, tồn tại 280 giây
cầu.
Id: (2229)

Triệu Hồi Ma Thạch
Triệu Hồi Ma Thạch
Tên khác: Summon Stone
Cấp độ tối đa: 52
Yêu cầu: Địa Chấn 1
Kiểu kỹ năng: Triệu hồi
Mô tả: Gọi một quả cầu nguyên tố đất, tối đa
5 quả, tồn tại trong 280 giây.
Liên tục rút SP khi các quả cầu đang tồn tại.
Tăng sát thương khi giải phóng các quả cầu
bằng Giải Phóng Ma Thuật dựa theo cấp độ
nhân vật và cấp độ nghề.
[Cấp 1]: 100% MATK, tối đaGọi 1 quả, tồn tại 120 giây cầu.
[Cấp 2]: 150% MATK, tối đa 2 quả, tồn tại 160 giây
[Cấp 3]: 200% MATK, tối đa 3
Gọi 5 quả, tồn tại 200 giây
[Cấp 4]: 250% MATK, tối đa 4 quả, tồn tại 240 giây
[Cấp 5]: 300% MATK, tối đa 5 quả, tồn tại 280 giây
cầu.
Id: (2230)

Giải Phóng Ma Thuật
Giải Phóng Ma Thuật
Tên khác: Release
Cấp độ tối đa: 2
Kiểu kỹ năng: Đặc biệt
Mô tả: Thi triển một phép thuật đã nhớ hoặc giải
phóng các quả cầu thuộc tính vào mục tiêu.
[Cấp 1]: Thi triển một phép thuật đã nhớ, giải phóng 1 quả cầu vào mục tiêu.
[Cấp 2]: Giải phóng tất cả quả cầu vào mục tiêu.
Id: (2231)

Đọc Sách Phép
Đọc Sách Phép
Tên khác: Reading Spell Book
Cấp độ tối đa: 1
Kiểu kỹ năng: Nội tại / Đặc biệt
Mô tả: Phù Thủy Dị Giáo đọc sách
thần chú để
ghi nhớ các kỹ năng phép thuật.
Khả năng nhớ phụ thuộc vào cấp độ nhân vật,
INT và cấp độ của Khai Mở Tri Thức.
Các phép thuật đã nhớ có thể được giải phóng
ngay lập tức bởi Giải Phóng Ma Thuật.
Không thể giải phóng được các kỹ năng chưa học.
Id: (2232)

Khai Mở Tri Thức
Khai Mở Tri Thức
Tên khác: Freezing Spell
Cấp độ tối đa: 10
Kiểu kỹ năng: Nội tại
Mô tả: Phù Thủy Dị Giáo sẽ ghi nhớ được
nhiều kỹ năng hơn nữa thông qua Đọc
Sách Phép.
Số lượng chiêu thức phép thuật có thể nhớ phụ
thuộc vào cấp độ kỹ năng.
Liên tục tiêu hao SP để duy trì, lượng SP tiêu hao tăng theo số lượng phép đang nhớ.
Id: (2326)

Giáng Long Quyền
Giáng Long Quyền
Tên khác: Dragon Combo
Cấp độ tối đa: 10
Yêu cầu: Tam Đoạn Quyền 5
Kiểu kỹ năng: Tấn công
Mô tả: Tung 2 cú đấm chớp nhoáng vào một mục
tiêu,
có tỉ lệ làm choáng đối thủ.
Có thể thi triển liên hoàn với Đọa Vương Quyền.
[Cấp 1]: Sát thương 140%, 2% bị choáng
[Cấp 2]: Sát thương 180%, 3% bị choáng
[Cấp 3]: Sát thương 220%, 4% bị choáng
[Cấp 4]: Sát thương 260%, 5% bị choáng
[Cấp 5]: Sát thương 300%, 6% bị choáng
[Cấp 6]: Sát thương 340%, 7% bị choáng
[Cấp 7]: Sát thương 380%, 8% bị choáng
[Cấp 8]: Sát thương 420%, 9% bị choáng
[Cấp 9]: Sát thương 460%, 10% bị choáng
[Cấp 10]: Sát thương 500%, 11% bị choáng
Id: (2328)

Dậm Đất
Dậm Đất
Tên khác: Earth Shaker
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Giáng Long Quyền 1, Ngạt Khí Công 13
Kiểu kỹ năng: Tấn công
Mô tả: Phát ra luồng sóng xung kích xuyên qua
mặt đất, gây sát thương cho các đối tượng
trong vùng hiệu lực và có tỉ lệ khiến chúng bị
choá
ảnh hưởng trong 1 giây.
Những đĐối tượng nào đang Ẩn nấp hoặc Tàng
hình
sẽ bị phát hiện và nhận sát thương
lớn hơn.
SátNếu đối thượng tăng theo cấp độ nhân vật và INT.
Tiêu hao 1 linh cầu
là quái vật, chúng sẽ nhận sát
thương nặng nề hơn từ Xung Bạo Kích trong
5 giây.
Sát thương tăng theo Base Level và STR gốc
.
[Cấp 1]: Phạm viAoE 3x3 ô, 30% gây choáng,
50%
/150% ATK 300%
[Cấp 2]: Phạm viAoE 5x5 ô, 35% gây choáng,
100%
/300% ATK 600%
[Cấp 3]: Phạm viAoE 7x7 ô, 40% gây choáng,
150%
/450% ATK 900%
[Cấp 4]: Phạm viAoE 9x9 ô, 45% gây choáng,
/ ATK 1200%/600% ATK
[Cấp 5]: Phạm viAoE 11x11 ô, 50% gây choáng,
2
/ ATK 150%/750% ATK
Id: (2329)

Đọa Vương Quyền
Đọa Vương Quyền
Tên khác: Fallen Empire
Cấp độ tối đa: 10
Yêu cầu: Giáng Long Quyền 53
Kiểu kỹ năng: Tấn công
Mô tả: Sử dụng vai và nắm đấm để thực hiện một
đòn tấn công trực diện, có khả năng gây bất động
đối thủ.
Sát thương tăng theo Base Level, STR/DEX của
bản thân, kích cỡ (đối với quái vật) và trọng lượng
(đối với người) của mục tiêu.
Chỉ có thể ra đòn sau khi thực hiện Giáng
Long Quyền.
Có thể đánh liên hoàn với Mãnh Hổ Thần Công
hoặc Quỷ Môn Quan.
Tiêu hao 2 linh cầu.
[Cấp 1] : ATK 350% / bất động 0.5 giây
[Cấp 2] : ATK 600% / bất động 0.5 giây
[Cấp 3] : ATK 850% / bất động 1.0 giây
[Cấp 4] : ATK 1100% / bất động 1.0 giây
[Cấp 5] : ATK 1350% / bất động 1.5 giây
[Cấp 6] : ATK 1600% / bất động 1.5 giây
[Cấp 7] : ATK 1850% / bất động 2.0 giây
[Cấp 8] : ATK 2100% / bất động 2.0 giây
[Cấp 9] : ATK 2350% / bất động 2.5 giây
[Cấp 10] : ATK 2600% / bất động 2.5 giây
Id: (2330)

Mãnh Hổ Thần Công
Mãnh Hổ Thần Công
Tên khác: Tiger Cannon
Cấp độ tối đa: 10
Yêu cầu: Đọa Vương Quyền 3
Kiểu kỹ năng: Tấn công
Mô tả: Sử dụng năng lượng linh cầu để gây sát
thương lớn cho các đối thủ đứng xung quanh,
đồng thời hút 1 l
.
Sát th
ượng SPgây ra tương đương 10%
sát th
với 1 lượng
gây ra.
MaxHP/MaxSP hiện có của nhân vật càng cao thì sát
thương gây ra càng lớn
, tùy theo cấp độ kỹ năng.
Chỉ có thể ra đòn khi đang Ggiận dữ. Liên Hổ
Quyền gây sát thương lớn hơn nếu dùng sau
Đọa Vương Quyền.
Tiêu hao HP/SP của bản thân và 2 linh cầu.
[Cấp 1]: Vùng 3x3 ô, tiêu haoSát thương 12% MaxHP / 6% MaxSP /
AoE 3x3 ô

[Cấp 2]: Vùng 3x3 ô, tiêu haoSát thương 14% MaxHP / 7% MaxSP /
AoE 3x3 ô

[Cấp 3]: Vùng 3x3 ô, tiêu haoSát thương 16% MaxHP / 8% MaxSP /
AoE 3x3 ô

[Cấp 4]: Vùng 3x3 ô, tiêu haoSát thương 18% MaxHP / 9% MaxSP /
AoE 3x3 ô

[Cấp 5]: Vùng 3x3 ô, tiêu haoSát thương 20% MaxHP / 10% MaxSP /
AoE 3x3 ô

[Cấp 6]: Vùng 5x5 ô, tiêu haoSát thương 22% MaxHP / 11% MaxSP /
AoE 5x5 ô

[Cấp 7]: Vùng 5x5 ô, tiêu haoSát thương 24% MaxHP / 12% MaxSP /
AoE 5x5 ô

[Cấp 8]: Vùng 5x5 ô, tiêu haoSát thương 26% MaxHP / 13% MaxSP /
AoE 5x5 ô

[Cấp 9]: Vùng 5x5 ô, tiêu haoSát thương 28% MaxHP / 14% MaxSP /
AoE 5x5 ô

[Cấp 10]: Vùng 5x5 ô, tiêu haoSát thương 30% MaxHP / 15% MaxSP /
AoE 5x5 ô

Id: (2332)

Xung Bạo Kích
Xung Bạo Kích
Tên khác: Rampage Blaster
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Dậm Đất 2
Kiểu kỹ năng: Tấn công
Mô tả: Giải phóng năng lượng của 5 quả linh cầu
và
gây sát thương lên các đối tượng xung quanh
trong phạm vi 7x7 ô.
Trạng thái
Giận dữ, cấp độ nhân vật và số
linh cầu hiện có ảnh hưởng đến sa
ây sát thương nặng nề hơn
nếu bị tấn công bằng Dậm Đâ
́t
thươrong 5 giây ra.
Tiêu hao tất cả số linh cầu hiện cóChỉ sử dụng được khi đang giận dữ.
[Cấp 1]: Sát thương 2ATK 350% / ATK 550% (Dậm Đất)
[Cấp 2]: Sát thương 4ATK 700% / ATK 1100% (Dậm Đất)
[Cấp 3]: Sát thương 6ATK 1050% / ATK 1650% (Dậm Đất)
[Cấp 4]: Sát thương 8ATK 1400% / ATK 2200% (Dậm Đất)
[Cấp 5]: Sát thươngATK 1750% / ATK 2750% (Dậm Đất)
Id: (2333)

Nguyệt Loan Đẩu
Nguyệt Loan Đẩu
Tên khác: Crescent Elbow
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Thiên La Địa VõngXoáy Trụ Cước 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Tấn công
Mô tả: Sau khi kích hoạt sẽ có tỉ lệ phản một
đòn đánh, gây sát thương tỉ lệ thuận với HP
của đối thủ và hất văng mục tiêu ra sau.
Nhân vật sẽ nhận 1 lượng sát thương nhỏ và
tiêu hao 2 linh cầu. Không có tác dụng
với Trùm.
[Cấp 1]: 55% phản kích / 3 giây hiệu lực
[Cấp 2]: 60% phản kích / 4 giây hiệu lực
[Cấp 3]: 65% phản kích / 5 giây hiệu lực
[Cấp 4]: 70% phản kích / 6 giây hiệu lực
[Cấp 5]: 75% phản kích / 7 giây hiệu lực
Id: (2334)

Ngạt Khí Công
Ngạt Khí Công
Tên khác: Cursed Circle
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Khóa 2, Điểm Huyệt - Tĩnh 2
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Đặc biệt
Mô tả: Sử dụng năng lượng của các linh cầu
để khóa chặt và làm bất động bản thân cùng
các đối tượng đứng trong vùng ảnh hưởng,
mỗi 1 linh cầu sẽ ảnh hưởng 1 mục tiêu.
Tất cả sẽ không thể tấn công, di chuyển trong
thời gian hiệu lực hoặc đến khi nhân vật thi
triển một chiêu thức nào đó.
Tiêu hao 1 linh cầu.
[Cấp 1]: Phạm vi 3x3 ô, hiệu lực 3 giây
[Cấp 2]: Phạm vi 3x3 ô, hiệu lực 4 giây
[Cấp 3]: Phạm vi 5x5 ô, hiệu lực 5 giây
[Cấp 4]: Phạm vi 5x5 ô, hiệu lực 6 giây
[Cấp 5]: Phạm vi 7x7 ô, hiệu lực 7 giây
Id: (2336)

Cú Đấm Tay Gấu
Cú Đấm Tay Gấu
Tên khác: Knuckle Arrow
Cấp độ tối đa: 10
Yêu cầu: Lôi Ảnh Pháp 3, Xung Bạo Kích 31
Kiểu kỹ năng: Tấn công
Mô tả: Lướt đến một mục tiêu và, tung ra một cú
đấm
gây sát
thương tầm xa, khiến đối phương bị đẩy lùi
văng ra sau
và
nhận thêm sát thương nếu vabị đập
vào tường hoặc
các chướng ngại vật.
Sát thương tăng theo cấp độ nhân vật.
Tăng thêm sát thương nếu tấn công lên Trùm
(Trùm không bị văng).
T
iêu hao 1 linh cầu. Nếu kyKhông tiêu hao linh cầu khi
ki
̃ năng đạt cấp độ 6 trở lên sẽ không tiêu hao linh cầu.
[Cấp 1] : ATK 600% / sSát thương va chạm600% / Bị văng 150%
[Cấp 2] : ATK
/
Lên Trùm
700% / sATK
[Cấp 2]: S
át thương va chạm700% / Bị văng 300% /
Lên Trùm 900% ATK
[Cấp 3] : ATK 800% / sSát thương va chạm800% / Bị văng 450% /
Lên Trùm 1100% ATK

[Cấp 4] : ATK: Sát thương 900% / sát thương va chạm 6Bị văng 600% /
Lên Trùm 13
00% ATK
[Cấp 5] : ATKSát thương 1000% / sát thương va chạm 7Bị văng 750% /
Lên Trùm 1
500% ATK
[Cấp 6] : ATKSát thương 1100% / sát thương va chạm 9Bị văng 900% /
Lên Trùm 17
00% ATK
[Cấp 7] : ATK 1200% / sSát thương va chạm1200% / Bị văng 1050% /
Lên Trùm 1900% ATK
[Cấp 8] : ATKSát thương 1300% / sát thương va chạBị văng 1200% /
Lên Trù
m 21200% ATK
[Cấp 9] : ATKSát thương 1400% / sát thương va chạm 135Bị văng 1350% /
Lên Trùm 230
0% ATK
[Cấp 10] : ATKSát thương 1500% / sát thương va chạm 1Bị văng 1500% /
Lên Trùm 2
500% ATK
Id: (2338)

Thiên Long Hộ Thể
Thiên Long Hộ Thể
Tên khác: Rising Dragon
Cấp độ tối đa: 10
Yêu cầu: Xung Bạo Kích 3, Điểm Huyệt - Năng 3Truyền Công 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt - Hỗ trợ
Mô tả: Nâng cao sức mạnh tinh thần và tâm linh.
Trong thời gian hiệu lực, Quyền Sư sở hữu được
nhiều linh cầu hơn, tăng MaxHP, MaxSP,
ASPD và duy trì trạng thái Giận dữ.
HP của nhân vật bị rút liên tục trong trạng
thái này.Thiên Long Hộ Thể sẽ tự hủy
nếu lượng HP hiện tại quá thấp.
[Cấp 1]: Tối đa 6 linh cầu, +3% MaxHP
và MaxSP, hiệu lực 30 giây
[Cấp 2]: Tối đa 7 linh cầu, +4% MaxHP
và MaxSP, hiệu lực 45 giây
[Cấp 3]: Tối đa 8 linh cầu, +5% MaxHP
và MaxSP, hiệu lực 60 giây
[Cấp 4]: Tối đa 9 linh cầu, +6% MaxHP
và MaxSP, hiệu lực 75 giây
[Cấp 5]: Tối đa 10 linh cầu, +7% MaxHP
và MaxSP, hiệu lực 90 giây
[Cấp 6]: Tối đa 11 linh cầu, +8% MaxHP
và MaxSP, hiệu lực 105 giây
[Cấp 7]: Tối đa 12 linh cầu, +9% MaxHP
và MaxSP, hiệu lực 120 giây
[Cấp 8]: Tối đa 13 linh cầu, +10% MaxHP
và MaxSP, hiệu lực 135 giây
[Cấp 9]: Tối đa 14 linh cầu, +11% MaxHP
và MaxSP, hiệu lực 150 giây
[Cấp 10]: Tối đa 15 linh cầu, +12% MaxHP
và MaxSP, hiệu lực 165 giây
Id: (2343)

Quỷ Môn Quan
Quỷ Môn Quan
Tên khác: Gate of Hell
Cấp độ tối đa: 10
Yêu cầu: Thiên Long Hộ Thể 5, Xung Bạo Kích 1,Mãnh Hổ Thần Công 5
Kiểu kỹ năng: Tấn công
Mô tả: Tấn công đối thủ bằng nhiều chưởngú đấm liên
tiếpục, gây sát thương Trung tính và tầm đánh 7 ô.
Sát thương càng
cao khi HP hiện tại của nhân vật
càng thấp.
Sát thương của Quỷ Môn Quan phụ thuộc vào
MaxHP, MaxSP, HP hiện có và cấp độ kỹ năng.
Có thể thi triển sau khi dùng Đọa Vương Quyền
để gây sát thương lớn hơn.
Tiêu hao 1 phần00 SP và 52 linh cầu.
[Cấp 1]: Khoảng cách 1 ô, tiêu hao 12% SP.
[Cấp 2]: Khoảng cách 2 ô, tiêu hao 14% SP.
[Cấp 3]: Khoảng cách 3 ô, tiêu hao 16% SP.
[Cấp 4]: Khoảng cách 3 ô, tiêu hao 18% SP.
[Cấp 5]: Khoảng cách 4 ô, tiêu hao 20% SP.
[Cấp 6]: Khoảng cách 4 ô, tiêu hao 22% SP.
[Cấp 7]: Khoảng cách 5 ô, tiêu hao 24% SP.
[Cấp 8]: Khoảng cách 5 ô, tiêu hao 26% SP.
[Cấp 9]: Khoảng cách 6 ô, tiêu hao 28% SP.
[Cấp 10]: Khoảng cách 7 ô, tiêu hao 30% SP.

Id: (2344)

Điểm Huyệt - Tĩnh
Điểm Huyệt - Tĩnh
Tên khác: Gentle Touch - Silence
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Truyền Công 1Kỹ năng cơ bản
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Sát thương và Hỗ trợ
Mô tả: Sử dụng kỹ thuật điểm huyệt, tấn công
vào huyệt đạo đối thủ và có tỉ lệ làm mục tiêu
bị câm lặng.
Sát thương và tỉ lệ gây câm lặng phụ
thuộc vào DEX và cấp độ nhân vật.
[Cấp 1]: 100% ATK, 5% bị câm lặng 5 giây
[Cấp 2]: 200% ATK, 10% bị câm lặng 7 giây
[Cấp 3]: 300% ATK, 15% bị câm lặng 9 giây
[Cấp 4]: 400% ATK, 20% bị câm lặng 11 giây
[Cấp 5]: 500% ATK, 25% bị câm lặng 13 giây
Id: (2345)

Điểm Huyệt - Giải
Điểm Huyệt - Giải
Tên khác: Gentle Touch - Cure
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Hấp CôngĐiểm Huyệt - Tĩnh 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Phục hồi / Hỗ trợ
Mô tả: Sử dụng kỹ thuật điểm huyệt để chữa
trị các trạng thái xấu và hồi phục HP cho
một đối tượng.
Cấp độ kỹ năng ảnh hưởng đến tỉ lệ chữa trị
thành công. Các trạng thái có thể được loại bỏ
gồm Hóa đá, Đóng băng, Choáng, Nhiễm độc,
Lóa, Câm lặng, Ảo giác, Thiêu đốt, Băng giá và
Độc.
Khi chữa trị, bản thân tự động mất những trạng
thái sau: Hóa đá, Đóng băng và Choáng.
Số lượng linh cầu tTiêu hao phụ thuộc
vào cấp độ kỹ năng
1 linh cầu.
Id: (2346)

Điểm Huyệt - Năng
Điểm Huyệt - Năng
Tên khác: Gentle Touch - Energy Gain
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Điểm Huyệt - Tĩnh 3Giải 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Hỗ trợ (Bản thân)
Mô tả: Sử dụng kỹ thuật điểm huyệt để tăng
cường năng lượng chiến đấu cho đối tượng.
Không thể dùng chung với thể Hoán và Mệnh
bản thân.
Tăng 50% sát thương của Thiên Giáng Quyền,
Hình Ý Quyền và Phục Hổ Quyền trong thời gian
hiệu lực
.
Khi kích hoạt, nhân vật có tỉ lệ nhận 1 linh
cầu mỗi lần tấn công hoặc bị tấn công.
[Cấp 1]: Tiêu hao 1% HP, 15% nhận linh cầu
[Cấp 2]: Tiêu hao 2% HP, 20% nhận linh cầu
[Cấp 3]: Tiêu hao 3% HP, 25% nhận linh cầu
[Cấp 4]: Tiêu hao 4% HP, 30% nhận linh cầu
[Cấp 5]: Tiêu hao 5% HP, 35% nhận linh cầu
Id: (2347)

Điểm Huyệt - Hoán
Điểm Huyệt - Hoán
Tên khác: Gentle Touch - Convert
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Điểm Huyệt - Giải 4Năng 3
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Hỗ trợ (Bản thân)
Mô tả: Sử dụng kỹ thuật điểm huyệt để tăng
ASPD và sát thương vật lý nhưng giảmrút 1 lượng
HP và MDEFsinh lực của đốibản thân.
Tăng 30% sát
thương của Xung Bạo Kích và
Cú Đấm Tay Gấu tro
ng thời gian hiệu lực.
Không thể sử dụng chung với thể Năng và
Mệnh.
Số lượng linh cầu tTiêu hao phụ thuộc
vào cấp độ kỹ năng
1 linh cầu.
[Cấp 1]: Giảm 4Rút 1% MaxHP / ATK +8 / ATK +1%
[Cấp 2]: Giảm 8Rút 2% MaxHP / ATK +16 / ATK +2%
[Cấp 3]: Giảm 12Rút 3% MaxHP / ATK +24 / ATK +3%
[Cấp 4]: Giảm 16Rút 4% MaxHP / ATK +32 / ATK +4%
[Cấp 5]: Giảm 20Rút 5% MaxHP / ATK +40 / ATK +5%
Id: (2348)

Điểm Huyệt - Mệnh
Điểm Huyệt - Mệnh
Tên khác: Gentle Touch - Revitalize
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Điểm Huyệt - Hoán 5Năng 3
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Hỗ trợ (Bản thân)
Mô tả: Sử dụng kỹ thuật điểm huyệt, tăng
tốc độ
hồi phục HP, MaxHP, DEF và kích hoạt
hồi phục
HP trong khi di chuyển hoặc tấn công.
Tăng 30% sát thương của Mãnh Hổ Thần Công
và Quỷ Môn Quan trong thời gian hiệu lực.
Không thể sử dụng chung với thể Năng và
Hoán.
Số lượng linh cầu tTiêu hao phụ thuộc
vào cấp độ kỹ năng
1 linh cầu.
[Cấp 1]: MaxHP +2% / DEF +20 /
tốc độ hồi phục HP tăng 80%
[Cấp 2]: MaxHP +4% / DEF +40 /
tốc độ hồi phục HP tăng 110%
[Cấp 3]: MaxHP +6% / DEF +60 /
tốc độ hồi phục HP tăng 140%
[Cấp 4]: MaxHP +8% / DEF +80 /
tốc độ hồi phục HP tăng 170%
[Cấp 5]: MaxHP +10% / DEF +100 /
tốc độ hồi phục HP tăng 200%
Id: (2350)

Múa Xoay
Múa Xoay Vòng
Tên khác: Swing Dance
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Tiếng Ru Rừng Thẳm 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Hỗ trợ
Mô tả: Thực hiện một điệu múa giúpvới roi, làm tăng
tốc độ di chuyển và, tốc độ đánh và thời gian thi triểnnǵ định (FCT) của
tất cả thành viên tổ đội trong 13 phút.
Tốc độ tấn công tăng thêm theo cấp độ Thanh
Nhạc Nâng Cao cao nhất đã học.
Tiêu hao 1 Throat Lozenge.
Vũ khí yêu cầu: Roi.
[Cấp 1]: ASPD +5%, FCT -6%
[Cấp 2]: ASPD +10%, FCT -12%
[Cấp 3]: ASPD +15%, FCT -18%
[Cấp 4]: ASPD +20%, FCT -24%
[Cấp 5]: ASPD +25%, FCT -30%
Id: (2351)

Bản Giao Hưởng Tình Ái
Bản Giao Hưởng Tình Ái
Tên khác: Lover Symphony
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Tiếng Ru Rừng Thẳm 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Hỗ trợ
Mô tả: Biểu diễn một điệu múa lãng mạn làm
tăng MDEF cho mọi thành viên tổ đội
trong 13 phút.
Hiệu ứng còn làm giảm sát thương phép thuật
thuộc tính Hồn ma và Thánh nhận từ đối thủ.
Tiêu hao 1 Throat Lozenge.
Vũ khí yêu cầu: Roi.
[Cấp 1]: MDEF +2%, MATK Hồn ma/Thánh -3%
[Cấp 2]: MDEF +4%, MATK Hồn ma/Thánh -6%
[Cấp 3]: MDEF +6%, MATK Hồn ma/Thánh -9%
[Cấp 4]: MDEF +8%, MATK Hồn ma/Thánh -12%
[Cấp 5]: MDEF +10%, MATK Hồn ma/Thánh -15%
Id: (2352)

Bản N-nát Ánh Trăng
Bản Xô-nát Ánh Trăng
Tên khác: Moonlit Serenade
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Tiếng Ru Rừng Thẳm 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Hỗ trợ
Mô tả: Chơi một giai điệu trang nghiêm, có tác
dụng 31x31 ô,
giúp
tăng MATK cho mọi thành
viên tổ đội
gần đó trong 1 phút.
Sát thương phép thuật tăng thêm tùy theo cấp độ
Thanh Nhạc Nâng Cao cao nhất đã học.
Tiêu hao 1 Throat Lozenge.
Vũ khí yêu cầu: Roi.
[Cấp 1]: Tăng [6 + Bonus] MATK trong phạm vi 15x15 ô+7
[Cấp 2]: Tăng [12 + Bonus] MATK trong phạm vi 17x17 ô+10
[Cấp 3]: Tăng [18 + Bonus] MATK trong phạm vi 19x19 ô+13
[Cấp 4]: Tăng [24 + Bonus] MATK trong phạm vi 21x21 ô+15
[Cấp 5]: Tăng [30 + Bonus] MATK trong phạm vi 23x23 ô
Bonus = Cấp độ của Thanh Nhạc nâng cao + Cấp độ nghề/5
+20
Id: (2381)

Dồn Dập
Dồn Dập
Tên khác: Windmill Rush
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Tiếng Ru Rừng Thẳm 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Hỗ trợ
Mô tả: Chơi một bản nhạcgiai điệu oai hùng giúp
tăng ATK
cho mọi thành viên tổ đội trong 3 phút, vùng hiệu
đó trong 1 phulực 31x31 ô.
Sát thương tăng thêm tùy theo cấp độ Thanh
Nhạc Nâng Cao cao nhâ
́t đã học.
Tiêu hao 1 Throat Lozenge
.
Vũ khí yêu cầu: Nhạc cụ.
[Cấp 1]: Tăng [6 + Bonus] ATK trong phạm vi 15x15 ô+7
[Cấp 2]: Tăng [12 + Bonus] ATK trong phạm vi 17x17 ô+10
[Cấp 3]: Tăng [18 + Bonus] ATK trong phạm vi 19x19 ô+13
[Cấp 4]: Tăng [24 + Bonus] ATK trong phạm vi 21x21 ô+15
[Cấp 5]: Tăng [30 + Bonus] ATK trong phạm vi 23x23 ô
Bonus = Cấp độ của Thanh Nhạc nâng cao + Cấp độ nghề/5
+20
Id: (2382)

Vọng Âm
Vọng Âm
Tên khác: Echo Song
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Tiếng Ru Rừng Thẳm 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Hỗ trợ
Mô tả: Chơi một giai điệu vang vọng,
giúp tăng
DEF cho tất cả thành viên tổ đội
trong 13 phút.
Lượng phòng thủ tăng thêm tùy theo cấp độ
Thanh Nhạc Nâng Cao cao nhất đã học.
Vũ khí yêu cầu: Nhạc cụ.
[Cấp 1]: DEF +10%6%, AoE 15x15 ô
[Cấp 2]: DEF +120%, AoE 17x17 ô
[Cấp 3]: DEF +30%18%, AoE 19x19 ô
[Cấp 4]: DEF +240%, AoE 21x21 ô
[Cấp 5]: DEF +530%, AoE 23x23 ô
Id: (2412)

Thanh Nhạc Nâng Cao
Thanh Nhạc Nâng Cao
Tên khác: Voice Lesson
Cấp độ tối đa: 10
Kiểu kỹ năng: Nội tại
Mô tả: Tăng MaxSP và tốc độ hồi phục SP tự
nhiên.
Cho phép nhân vật sử dụng các kỹ năng
của nghề 3 trong khi đang biểu diễn, hát hoặc
đồng diễn nếu cấp độ kỹ năng đạt từ 5
trở lên.
[Cấp 1]: MaxSP +30, hồi 6 SP mỗi 10 giây
[Cấp 2]: MaxSP +60, hồi 9 SP mỗi 10 giây
[Cấp 3]: MaxSP +90, hồi 12 SP mỗi 10 giây
[Cấp 4]: MaxSP +120, hồi 15 SP mỗi 10 giây
[Cấp 5]: MaxSP +150, hồi 18 SP mỗi 10 giây
[Cấp 6]: MaxSP +180, hồi 21 SP mỗi 10 giây
[Cấp 7]: MaxSP +200, hồi 24 SP mỗi 10 giây
[Cấp 8]: MaxSP +240, hồi 27 SP mỗi 10 giây
[Cấp 9]: MaxSP +270, hồi 30 SP mỗi 10 giây
[Cấp 10]: MaxSP +300, hồi 33 SP mỗi 10 giây
Id: (2413)

Nốt Cao Trào
Nốt Cao Trào
Tên khác: Metallic Sound
Cấp độ tối đa: 10
Yêu cầu: Xung Lực 1
Kiểu kỹ năng: Tấn công
Mô tả: Ngân một chuỗi âm bổng vào
mục tiêu,
gây sát thương phép thuật
Trung tính lên đối thủ
và rút 1 lượng SP.
Gây sát thương trầm trọng hơn nếu đối phương
đang ngủ mê hoặc ngủ sâu.
Cấp độ Thanh Nhạc Nâng Cao cao nhất
đã học
ảnh hưởng lớn đến sát thương gây ra.
Vũ khí yêu cầu: Nhạc cụ hoặc Roi.
[Cấp 1] : MATK 120% + (cấp độ Thanh Nhạc
Nâng Cao x60)%
[Cấp 2] : MATK 240% + (cấp độ Thanh Nhạc
Nâng Cao x60)%
[Cấp 3] : MATK 360% + (cấp độ Thanh Nhạc
Nâng Cao x60)%
[Cấp 4] : MATK 480% + (cấp độ Thanh Nhạc
Nâng Cao x60)%
[Cấp 5] : MATK 600% + (cấp độ Thanh Nhạc
Nâng Cao x60)%
[Cấp 6] : MATK 720% + (cấp độ Thanh Nhạc
Nâng Cao x60)%
[Cấp 7] : MATK 840% + (cấp độ Thanh Nhạc
Nâng Cao x60)%
[Cấp 8] : MATK 960% + (cấp độ Thanh Nhạc
Nâng Cao x60)%
[Cấp 9] : MATK 1080% + (cấp độ Thanh Nhạc
Nâng Cao x60)%
[Cấp 10] : MATK 1200% + (cấp độ Thanh Nhạc
Nâng Cao x60)%
Id: (2414)

Nốt Nhạc Rung Động
Nốt Nhạc Rung Động
Tên khác: Reverberation
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Nhạc Công: Tạp Âm 5
Yêu cầu: Vũ Công: Lạc Nhịp 5
Kiểu kỹ năng: Tấn công
Mô tả: Tạo ra âm vang tần số cao, nén nó lại
thành 1 nốt nhạc
và
bắn
và đặt trên mặt đất. Khi đươo mục tiêu, nốt nhạc
kích hoạt/bị chạm vào/hết thời gian tồn tại,
nốt nhạc
ng vang sẽ giải
phóng năng lượng, lần lượt gây
khiến các mục tiêu nhận sát
thương vật lý và phép thuật lên các mục tiêu
xung quanh.
P
trong phạm vi gây sát thương là 3x35x5 ô.
Có thể tạo tối đa 3 nốt nhạc 1 lúc, chúng có thể
bị phá hủy khi nhận đủ
phá hủy âm vang này bằng sát thương phép thuật hoặc sát thương tầm xa.
Vũ khí yTiêu cầu: Nhạc cụ hoặc Roio 1 Throat Lozenge.
[Cấp 1]: 400% ATK / 2+ 700% MATK, tồn tại 9 giây
[Cấp 2]: 500% ATK / 3+ 1000% MATK, tồn tại 10 giây
[Cấp 3]: 600% ATK / 4+ 1300% MATK, tồn tại 11 giây
[Cấp 4]: 700% ATK / 5+ 1600% MATK, tồn tại 12 giây
[Cấp 5]: 800% ATK / 6+ 1900% MATK, tồn tại 13 giây
Id: (2417)

Dominion ImpulseXung Lực
Xung Lực
Tên khác: Dominion Impulse
Cấp độ tối đa: 1
Yêu cầu: Nốt Nhạc Rung Động 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Đặc biệt
Mô tả: Phát ra âm thanh đầy nội lực, kích hoạt
toàn bộ Nốt Nhạc Rung Động trong phạm
vi 10 ô.
Có thể kích hoạt Nốt Nhạc Rung Động
do người khác tạo ra.
Vũ khí yêu cầu: Nhạc cụ hoặc Roi.
Id: (2419)

Lời Trăn TrốiBài Ca Sầu Thảm
Bài Ca Sầu Thảm
Tên khác: Song of Despair
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Thanh Nhạc Nâng Cao 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Hỗ trợ
Mô tả: Tạo ra âm thanh gây đau đớn, nén nó lại
và đặt tại một vị trí, đối tượng đạp trúng
sẽ bị bất động một lúc.
Có thể đặt tối đa 5 nốt nhạc tại một thời điểm,
chúng tồn tại trong một khoảng thời gian
trước khi tự hủy.
Không có tác dụng với Trùm.
Không thể sử dụng trong các bản đồ thành phố.
Tiêu hao 1 Kẹo kháng viêm (Neck Protection CandyThroat Lozenge).
Vũ khí yêu cầu: Roi hoặc Nhạc cụ.
[Cấp 1]: Bất động 8 giây, tồn tại 9 giây
[Cấp 2]: Bất động 10 giây, tồn tại 11 giây
[Cấp 3]: Bất động 12 giây, tồn tại 13 giây
[Cấp 4]: Bất động 14 giây, tồn tại 15 giây
[Cấp 5]: Bất động 16 giây, tồn tại 17 giây
Id: (2421)

Thung Lũng Tử Thần
Thung Lũng Tử Thần
Tên khác: Death Valley
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Vòng Lặp Tự Nhiên 3
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Hồi phục
Mô tả: Ngâm một bài thơ cổ linh thiêng có tác
dụng hồi sinh một nhân vật đã chết, chuyển hóa
lượng SP hiện có của họ thành HP.
Nếu đối tượng đã cạn SP lúc chết, HP khi
hồi
phục sẽ là 1.
Tiêu hao 1 giọt Nước mắt sám hối (Regrettable Tear)s.
Vũ khí yêu cầu: Roi hoặc Nhạc cụ.
[Cấp 1]: Tỉ lệ hồi sinh thành công là 90%, cChuyển hóa 50% SP.
[Cấp 2]: Ti
để lệ hồi sinh thành công là 92%, c.
[Cấp 2]: C
huyển hóa 40% SP.
[Cấp 3]: Tỉ lệ
để hồi sinh thành công là 94%, c.
[Cấp 3]: C
huyển hóa 30% SP.
[Cấp 4]: Ti
để lệ hồi sinh thành công là 96%, c.
[Cấp 4]: C
huyển hóa 20% SP.
[Cấp 5]: Tỉ lệ
để hồi sinh thành công là 98%, c.
[Cấp 5]: C
huyển hóa 10% SP để hồi sinh.
Id: (2422)

Tiếng Ru Rừng Thẳm
Tiếng Ru Rừng Thẳm
Tên khác: Deep Sleep Lullaby
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Thanh Nhạc Nâng Cao 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Hỗ trợDebuff
Đối tượng: Đối thủ
Mô tả: Hát một bài hát ru nhẹ nhàng, khiến các
mục tiêu trong vùng ảnh hưởng rơi vào trạng thái
ngủ sâu.
Đối tượng sẽ thức giấc nếu nhận sát thương.
Thời gian ngủ sâu phụsẽ giảm nếu đối thuộc vào sức đề̉ có khả
năng
kháng
của đối tượngao.
Trong lúc ngủ, liên tục hồi 3% HP và SP mỗi
2 giây, đồng thời nhận thêm 50% sát thương từ
đòn đánh kế tiếp.
Tiêu hao 2 Throat Lozenge.
Chỉ sử dụng được trong các bản đồ PvP.
Vũ khí yêu cầu: Roi hoặc Nhạc cụ.
[Cấp 1]: Gây ngủ 11x11AoE 3x3 ô
[Cấp 2]: Gây ngủ 1AoE 3x13 ô
[Cấp 3]: Gây ngủ 15x15AoE 3x3 ô
[Cấp 4]: Gây ngủ 19x19AoE 5x5 ô
[Cấp 5]: Gây ngủ 21x21AoE 5x5 ô
Id: (2423)

Vòng Lặp Tự Nhiên
Vòng Lặp Tự Nhiên
Tên khác: Circle of Nature
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Thanh Nhạc Nâng Cao 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Hồi phục
Mô tả: Phô diễn sức mạnh của tự nhiên, mượn SP
từ
trong
vùng 31x31 ô,
các đối tượng đứng xung quanh để hồi phục HP liên
tục cho họ trong 1

sẽ nhận hiệu ứng tăng tốc độ hồi
phúṭc HP.
Hiệu ứng sẽ biến mất nếu đối tượng cạn SP.
Chỉ sử dụng được trong các bản đồ PvP
quả của kỹ năng tăng theo cấp độ Thanh
Nhạc Nâng Cao cao nhất đã học
.
Vũ khí yêu cầu: Roi hoặc Nhạc cụ.
[Cấp 1]: Chuyển 4 SP thành 40 HP mỗTăng 50% tốc độ hồi giây,
phạm vi 7x7 ô.ục HP
[Cấp 2]: Chuyển 8 SP thành 80 HP mỗTăng 100% tốc độ hồi giây,
phạm vi 9x9 ô.ục HP
[Cấp 3]: Chuyển 12 SP thành 120 HP mỗTăng 150% tốc độ hồi giây,
phạm vi 11x11 ô.ục HP
[Cấp 4]: Chuyển 16 SP thành 160 HP mỗTăng 200% tốc độ hồi giây,
phạm vi 13x13 ô.ục HP
[Cấp 5]: Chuyển 20 SP thành 200 HP mỗi giây,
phạm vi 15x15 ô.
Tăng 250% tốc độ hồi phục HP
Id: (2424)

Khúc Hát Ứng Biến
Khúc Hát Cải Biên
Tên khác: Improvised Song
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Bài Ca Sầu Thảm 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Đặc biệt
Mô tả: Ngẫu nhiên sử dụng được một số kỹ năng
phép thuật của Pháp Sư và Phù Thủy mà khô
Hát một câu hát bằng ngôn ngữ lạ khiến
người khác bị mất hiệu ứng từ các kỹ năng đồ
ng
cần dùng đến đá pa. Tỉ lệ thành công tăng theo cấp độ kỹ năng.
[Cấp 1]: Kỹ năng cấp độ 5Tỉ lệ thành công 40%
[Cấp 2]: Kỹ năng cấp độ 6Tỉ lệ thành công 50%
[Cấp 3]: Kỹ năng cấp độ 7Tỉ lệ thành công 60%
[Cấp 4]: Kỹ năng cấp độ 8Tỉ lệ thành công 70%
[Cấp 5]: Kỹ năng cấp độ 9Tỉ lệ thành công 80%
Id: (2425)

Bài Ca U Ám
Bài Ca U Uất
Tên khác: Gloomy Shyness
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Khúc Hát Cải Biên 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Hỗ trợ
Mô tả: Chơi 1 giai điệu khiến đối phương trầmcó cảm,
giác u uất, ngoài ra còn bị giảm tốc độ di chuyển,
tốc độ
tấn công, né tránh và rơi khỏi thú cưỡi
trong 1 khoả
trong 1 phút.
Hiệu ứng còn khiến đối tượng tăng lượng SP sử
dụng, tă
ng thời gian.
Tuy n
thi triển cố địnhững nhân vật đã học các kỹ năng sau
sẽ được miễn nhiễm và tăng sát thương của các
kỹ năng ấy:
Toàn Th
(FCT) và có
tỉ lệ nhỏ bị xuống khỏi thú cưỡi.
Chỉ sử dụng đ
ược trong Phá, Bão Xoáy, Ném Khiên Liên Hoàn,
Phóng Khiên và Khiên Ấn
các bản đồ PvP.
Vũ khí yêu cầu: Roi hoặc Nhạc cụ.
[Cấp 1]: Sát thương +15% / Flee -25, Aspd -20%Tăng 0.5 giây FCT và 10% SP sử dụng.
[Cấp 2]: Sát thương +25% / Flee -30, Aspd -25%Tăng 1 giây FCT và 20% SP sử dụng.
[Cấp 3]: Sát thương +35% / Flee -35, Aspd -30%Tăng 1.5 giây FCT và 30% SP sử dụng.
[Cấp 4]: Sát thương +45% / Flee -40, Aspd -35%Tăng 2 giây FCT và 40% SP sử dụng.
[Cấp 5]: Sát thương +50% / Flee -45, Aspd -40%Tăng 2.5 giây FCT và 50% SP sử dụng.
Id: (2426)

Khúc Vang Vọng
Khúc Vang Vọng
Tên khác: Great Echo
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Nốt Cao Trào 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Sát thương / Đồng ca
Mô tả: Dồn nội lực hét lên một tiếng vang cực lớn.
Sóng âm tạo ra gây sát thương vật lý cho tất cả
kẻ địch đứng trong vùng ảnh hưởng.
SGây sát thương của kỹ năng và lượng SP tiêu hao
phụ thuộc vào số
gấp đôi khi thêm một Nhạc
trưởng hoặc Vũ thần lang thang có trong tổ đội,
đồng thời chỉ tiêu hao 50%
lượng Nhạc TrSP sử dụng.
Sát th
ưởng/Vũ Thần La tăng theo cấp độ kỹ năng và cấp độ
Thang
có trong tổ đội
h Nhạc Nâng Cao cao nhất đã học.
Tiêu hao 10 Kẹo kháng viêm (Neck Protection CandyThroat Lozenge).
[Cấp 1]: Phạm viAoE 5x5 ô, 61500% sát thương
[Cấp 2]: Phạm viAoE 7x7 ô, 82500% sát thương
[Cấp 3]: Phạm viAoE 7x7 ô, 13000% sát thương
[Cấp 4]: Phạm viAoE 9x9 ô, 124500% sát thương
[Cấp 5]: Phạm viAoE 9x9 ô, 145500% sát thương
Id: (2427)

Khúc Ma Lực
Khúc Ca Ma Lực
Tên khác: Song of Mana
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Nhạc Trưởng: Hòa Khúc 1, Dồn
Dập
1, Vọng Âm 1
Yêu cầu: Vũ Thần Lang Thang: Múa Xoay Vòng 1,
Bản Giao Hưởng Tình Ái 1, Bản Xô-nát Ánh
Trăng 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Hỗ trợ / Đồng ca
Mô tả: Cùng bạn diễn điều khiển dòng chảy ma
SPlực bằng lời ca, phụgiúp hồi một lượng SP ngay lập
tứ
c và tăng tốc độ hồi 10phục SP cho các thành viên
tổ đội mỗi 5 giây.
Càng nhiều người đồng ca, hiệu ứng càng nhtốt.
T
̀u SP được hồihao 1 Throat Lozenge.
Vũ khí yêu cầu: Roi hoặc Nhạc cụ.
[Cấp 1]: Phạm viAoE 11x11 ô, hiệu lực trong 30 giây.ồi 10% SP, tăng 50%
tốc độ hồi phục SP

[Cấp 2]: Phạm viAoE 13x13 ô, hiệu lực trong 60 giây.ồi 10% SP, tăng 100%
tốc độ hồi phục SP

[Cấp 3]: Phạm viAoE 15x15 ô, hiệu lực trong 90 giây.ồi 15% SP, tăng 150%
tốc độ hồi phục SP

[Cấp 4]: Phạm viAoE 17x17 ô, hiệu lực troồi 15% SP, tăng 120 giây.0%
tốc độ hồi phục SP

[Cấp 5]: Phạm viAoE 19x19 ô, hiệu lực trong 150 giây.ồi 20% SP, tăng 250%
tốc độ hồi phục SP

Id: (2428)

Khiêu Vũ Cùng Bầy Sói
Khiêu Vũ Cùng Bầy Sói
Tên khác: Dance with Wargs
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Nhạc Trưởng: Hòa Khúc 1, Dồn
Dập 1,
Vọng Âm 1
Yêu cầu: Vũ Thần Lang Thang: Múa Xoay Vòng 1,
Bản Giao Hưởng Tình Ái 1, Bản Xô-nát Ánh
Trăng 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Hỗ trợ / Đồng ca
Mô tả: Cùng bạn diễn chơi một bản nhạc
có
giai điệu nhanh và nhộn nhịp, làmgiúp tăng ASPD, ATK

sát thương tầm xa
và giảm thời gian thi triển cố
định (FCT) một số kỹ năng cho các
thành viên tổ
đội trong 2 phút.
Tăng sát thương các kỹ năng điều khiển Sói
của Siêu Xạ Thủ như: Sói Vồ Mồi, Sói Táp và Phi Sói.
Càng nhiều người đồng ca, hiệu ứng càng mạnh.
Tiêu hao 1 Throat Lozenge.
Vũ khí yêu cầu: Roi hoặc Nhạc cụ.
[Cấp 1]: Phạm viAoE 11x11 ô, hiệu lực trong 30 giâyFCT -30%, ASPD +5%,
sát thương tầm xa +1%
.
[Cấp 2]: Phạm viAoE 13x13 ô, hiệu lực trong 60 giâyFCT -40%, ASPD +10%,
sát thương tầm xa +2%
.
[Cấp 3]: Phạm viAoE 15x15 ô, hiệu lực trong 90 giâyFCT -50%, ASPD +15%,
sát thương tầm xa +3%
.
[Cấp 4]: Phạm viAoE 17x17 ô, hiệu lực trong 120 giâyFCT -60%, ASPD +20%,
sát thương tầm xa +4%
.
[Cấp 5]: Phạm viAoE 19x19 ô, hiệu lực trong 150 giâyFCT -70%, ASPD +25%,
sát thương tầm xa +5%
.
Id: (2429)

Bài Hát Diệt Vong
Bài Hát Diệt Vong
Tên khác: Song of Destruction
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Đêm Thứ Bảy Cuồng Loạn 3,
Giai Điệu Chìm Đắm 3
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Đặc biệt / Đồng ca
Mô tả: Phối hợp với bạn diễn vô hiệu hóa
toàn bộ kỹ năng biểu diễn của các
đồng ca bản nhạc
có giai điệu tĩnh lặng, khiến đối phương phải
nhận vậsát thuộc
nhánh nghề Nhạc Công/Vũ Công khác
ương gấp đôi từ các đòn tấn công
trong khu vực
chỉ định.
Ngoài ra, bài hát này cũng gây sát thương lên họ
và để lại hiệu ứ
10 giây.
Thời gian hiệu lực tăng theo cấp độ Thanh Nhạc
ng Choángao cao nhất đã học.
Càng nhiều người đồng ca, lượng sát thương gây ra
và tỉ lệ gây Choáng càng cao.
Vũ khí yêu cầu: Roi hoặc Nhạc cụ
̉ sử dụng được trong các bản đồ PvP.
Tiêu hao 10 Throat Lozenge
.
[Cấp 1]: Phạm vi 9x9 ô, gây 1000 sát thương, tỉ lệ 4%Vùng hiệu lực 11x11 ô
[Cấp 2]: Phạm vi 9x9 ô, gây 2000 sát thương, tỉ lệ 8%
[Cấp 3]: Phạm vi
Vùng hiệu lực 11x11 ô, gây 3000 sát thương, tỉ lệ 12%
[Cấp 3]: Vùng hiệu lực 13x13 ô

[Cấp 4]: Phạm viVùng hiệu lực 13x13 ô, gây 4000 sát thương, tỉ lệ 16%
[Cấp 5]: Phạm viVùng hiệu lực 15x15 ô, gây 5000 sát thương, tỉ lệ 20%
Id: (2430)

Đêm Thứ Bảy Cuồng Loạn
Đêm Thứ Bảy Cuồng Loạn
Tên khác: Saturday Night Fever
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Khiêu Vũ Cùng Bầy Sói 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Đặc biệt / Đồng ca
Mô tả: Cùng bạn diễn đồng ca một bản nhạc
sôi
động, đưa các đối tượng xung quanh vào
trạng
thái Cuồng Nộ.
Trong trạng thái này, đối tượng liên tục mất HP,
SP, giảm độ chính xác và né tránh, đồng thời
không thể sử dụng được vật phẩm.
Sau khi trạng thái này mất đi, họ buộc
phải ngồi
xuống trong 3 giây tiếp theo.
Nếu có nhiều hơn 7 đối tươTỉ lệ chuyển sang trạng bị thc động
bởi bản nhạc, Chúa Tể Điên Loạn sẽ xuất hiện và
gây 9999 sát thương chuẩn lên t
i cuồng nộ tăng theo
cấp độ Thanh Nhạc Nâng Cao cao nh
ất cả các đối
tượng đó
đã học.
Tiêu hao 5 Throat Lozenge
.
Chỉ sử dụng được trong bản đồ PvP.
Vũ khí yêu cầu: Roi hoặc Nhạc cụ.
[Cấp 1]: Phạm viAoE 7x7 ô, ATK +HIT -100, DEF -20%, FLEE -50%.
[Cấp 2]: Phạm viAoE 9x9 ô, ATK +200, DEF -30%HIT -150, FLEE -60%80.
[Cấp 3]: Phạm viAoE 11x11 ô, ATK +3HIT -200, DEF -40%, FLEE -70%110.
[Cấp 4]: Phạm viAoE 13x13 ô, ATK +400, DEFHIT -250%, FLEE -80%140.
[Cấp 5]: Phạm viAoE 15x15 ô, ATK +5HIT -300, DEF -60%, FLEE -90%170.
Id: (2431)

Giọt Sương Tái Sinh
Giọt Sương Tái Sinh
Tên khác: Lerad's Dew
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Nhạc Trưởng: Hòa Khúc 1, Dồn
Dập 1,
Vọng Âm 1
Yêu cầu: Vũ Thần Lang Thang: Múa Xoay Vòng 1,
Bản Giao Hưởng Tình Ái 1, Bản Xô-nát Ánh
Trăng 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Hỗ trợ / Đồng ca
Mô tả: Cùng bạn diễn đồng ca một bản nhạc
có
giai điệu sâu lắng, tăng MaxHP cho các thành
viên
tổ đội trong 1 khoảng thời gian2 phút.
Không có tác dụng với những ai đang
ở
trong trạng
thái Cuồng Nộ.
MaxHP tăng thêm phụ thuộc vào số lượngtùy theo cấp độ Thanh Nhạc
Trưởng/Vũ Thần Lang Thang có trong tổ độiNâng Cao cao nhất đã học.
Tiêu hao 1 Kẹo kháng viêm (Throat Lozenge)
.
Vũ khí yêu cầu: Roi hoặc Nhạc cụ.
[Cấp 1]: Phạm viAoE 11x11 ô, MaxHP +200, 20 giây hiệu lực.5%
[Cấp 2]: Phạm viAoE 11x11 ô, MaxHP +400, 30 giây hiệu lực.8%
[Cấp 3]: Phạm viAoE 13x13 ô, MaxHP +600, 40 giây hiệu lực.11%
[Cấp 4]: Phạm viAoE 13x13 ô, MaxHP +800, 50 giây hiệu lực.14%
[Cấp 5]: Phạm viAoE 15x15 ô, MaxHP +1000, 60 giây hiệu lực.7%
Id: (2432)

Giai Điệu Chìm Đắm
Giai Điệu Chìm Đắm
Tên khác: Sinking Melody
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Khúc Ca Ma Lực 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Hỗ trợ / Đồng ca
Mô tả: Cùng bạn diễn đồng ca một bản nhạc
sầu
thảm khiến các đối thủ xung quanh bị
giảm INT
và hao hụt SP liên tục.
Không thể sử dụng cùng với Chiến Trường Ngoài Xa.
Số lượng
Độ hiệu quả tăng theo cấp
độ Thanh Nhạc Nâng Cao cao nhất đã học.
Khi Thanh
Nhạc Trưởng/Vũ Thần Lang Thang troNâng Cao và Giai Điệu Chìm
Đắm đạt cấp cao nhất, đối thủ bị mất một lượ
ng
tổ đội ảnh hưởng đến độ hiệu quả của bài hátương đương 12% MaxSP và bị giảm 50 INT.
Không thể sử dụng cùng với Chiến Trường
Ngoài Xa.
Tiêu hao 2 Throat Lozenge
.
Vũ khí yêu cầu: Roi hoặc Nhạc cụ.
Chỉ sử dụng được trong các bản đồ PvP.
[Cấp 1]: Phạm vi 11x11 ô, tTỉ lệ thành công 20%, hiệu lực 20 giây10%.
[Cấp 2]: Phạm vi 11x11 ô, tTỉ lệ thành công 25%, hiệu lực 30 giây15%.
[Cấp 3]: Phạm vi 13x13 ô, tTỉ lệ thành công 30%, hiệu lực 40 giây20%.
[Cấp 4]: Phạm vi 13x13 ô, tTỉ lệ thành công 35%, hiệu lực 50 giây25%.
[Cấp 5]: Phạm vi 15x15 ô, tTỉ lệ thành công 40%, hiệu lực 60 giây30%.
Id: (2433)

Chiến Trường Ngoài Xa
Chiến Trường Ngoài Xa
Tên khác: Warcry from Beyond
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Giọt Sương Tái Sinh 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Hỗ trợ / Đồng ca
Mô tả: Cùng bạn diễn đồng ca một bản nhạc
hùng hồn khiến kẻ địch xung quanh bị giảm
MaxHP
nhưng được tăng
và giảm điểm STR và tỉ lệ chí mạng.
Không thể sử du
, hiệu lực trong 1 phút.
Lươ
̣ng cùng với Giai Điệu Chìm Đắm.
K
MaxHP và STR giảm theo độ thành thạo
của k
ỹ năng chỉ có thể đ.
Khi Thanh Nhạc Nâng Cao và Chiến Tr
ược dùng lên kẻ thù,
không có tác dụng trong tổ đội.
Số

Ngoài Xa đạt cấp cao nhất, đối thủ bị mất một
lượng Nhạc Trtương đưởng/Vũ Thần Lang Tha 20% MaxHP và 60 STR.
Khô
ng trong
tổ đội ảnh hưởng đến độ h
hể sử dụng cùng với Giai Điệu quả của bài hátChìm
Đắm.
Tiêu hao 2 Throat Lozenge
.
Vũ khí yêu cầu: Roi hoặc Nhạc cụ.
Chỉ sử dụng được trong các bản đồ PvP.
[Cấp 1]: Phạm viAoE 11x11 ô, tỉ lệ thành công 20%, hiệu lực 20 giây15%
[Cấp 2]: Phạm viAoE 11x11 ô, tỉ lệ thành công 25%, hiệu lực 30 giây18%
[Cấp 3]: Phạm viAoE 13x13 ô, tỉ lệ thành công 30%, hiệu lực 40 giây21%
[Cấp 4]: Phạm viAoE 13x13 ô, tỉ lệ thành công 35%, hiệu lực 50 giây24%
[Cấp 5]: Phạm viAoE 15x15 ô, tỉ lệ thành công 40%, hiệu lực 60 giây27%
Id: (2434)

Khúc Ngân Vô Tận
Khúc Ngân Vô Tận
Tên khác: Infinite Humming
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Bài Hát Diệt Vong 1,
Chiến Trường Ngoài Xa 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Hỗ trợ / Đồng ca
Mô tả: Cùng bạn diễn cất lên khúc ngân
du
dương, đảm bảo quá trình thi triển kỹ năng
của mo
giúp tất cả đồng đội ng sát thười xung quanh diễn ra trôi
phép thuật tất
chy, tuy nhiên
lượng SP tiêu hao sẽ
huộc tính.
MATK
tăng 15%.
Không có tác dụng trong bản đồ WoE.
Số lượng
thêm tùy theo cấp độ Thanh Nhạc Trưởng/Vũ Thần Lang Thang trong
tổ đội ảnh hưởng đến lượng SP t

Nâng Cao cao nhất đã học.
T
iêu hao thêm5 Throat Lozenge.
Vũ khí yêu cầu: Roi hoặc Nhạc cụ.
[Cấp 1]: Phạm viAoE 11x11 ô, thời gian hồi 110 giây, hiệu lực 60 giâyMATK +4%
[Cấp 2]: Phạm viAoE 11x11 ô, thời gian hồi 120 giây, hiệu lực 90 giâyMATK +8%
[Cấp 3]: Phạm viAoE 13x13 ô, thời gian hồi 130 giây, hiệu lực 120 giâyMATK +12%
[Cấp 4]: Phạm viAoE 13x13 ô, thời gian hồi 140 giây, hiệu lực 150 giâyMATK +16%
[Cấp 5]: Phạm viAoE 15x15 ô, thời gian hồi 150 giây, hiệu lực 180 giâyMATK +20%
Id: (2517)

Sư Tử Hống
Sư Tử Hống
Tên khác: Lion's Howl
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Hấp Công 1, Lôi Phá 3
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Sát thương / Đặc biệt
Mô tả: Phát tiếng gầm của sư tử, gây sát thương
cho các đối tượng xung quanh và có tỉ lệ
khiến họ Hoảng sợ.
Nếu đối tượng đứng trong vùng biểu diễn của
Nhạc Trưởng hay Vũ Thần Lang Thang, hiệu ứng
của bài hát sẽ bị hủy.
[Cấp 1]: Phạm vi 7x7 ô, ATK 300%,
tiêu hao 1 linh cầu10% gây Hoảng sợ.
[Cấp 2]: Phạm vi 9x9 ô, ATK 600%,
tiêu hao 1 linh cầu15% gây Hoảng sợ.
[Cấp 3]: Phạm vi 11x11 ô, ATK 900%,
tiêu hao 2 linh cầu20% gây Hoảng sợ.
[Cấp 4]: Phạm vi 13x13 ô, ATK 1200%,
tiêu hao 2 linh cầu25% gây Hoảng sợ.
[Cấp 5]: Phạm vi 15x15 ô, ATK 1500%,
tiêu hao 3 linh cầu30% gây Hoảng sợ.
Id: (2518)

Lôi Phá
Lôi Phá
Tên khác: Lightning Ride
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Nhất Dương Chỉ 3
Kiểu kỹ năng: Tấn công
Mô tả: Giải phóng năng lượng của linh cầu tại
một khu vực, gây sát thương cho tất cả đối tượng
trong phạm vi nổ.
Sát thương tăng
Số linh cầu tiêu hao tùy theo DEX
cấp độ kỹ năng
và số linh cầu tiêu haochúng tấn công đối thủ liên tục.
Sát thương tăng thêm nếu dùng vũeo Base Level.
Sát thương tăng thêm
khí có thuộc
tính Gió
đeo Tay gấu.
[Cấp 1]: Phạm vi 5x5 ô / Dùng 1 linh cầu / AoE 3x3 ô
[Cấp 2]: Phạm vi 5x5 ô / Dùng 2 linh cầu / AoE 3x3 ô
[Cấp 3]: Phạm vi 7x7 ô / Dùng 3 linh cầu / AoE 5x5 ô
[Cấp 4]: Phạm vi 7x7 ô / Dùng 4 linh cầu / AoE 5x5 ô
[Cấp 5]: Phạm vi 9x9 ô / Dùng 5 linh cầu / AoE 7x7 ô
Id: (5012)

Ngoại Cảm
Ngoại Cảm
Tên khác: Intensification
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Khai Phá Linh Hồn 5
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Hỗ trợ
Mô tả: Các chiêu thức mang thuộc tính Hồn ma
của Phù Thủy Dị Giáo được cường hóa với sát
thương
rất lớn trong 1 phút, ngoài ra thời gian thi
triển (VCT)
và SP tiêu hao cũng được giảm.
Không thể bị hủy bởi Hóa Giải hay Triệt Phép.
[Cấp 1]: MATK thuộc tính Hồn ma +40%,
thời gian thi triển -10%, SP tiêu hao -10%
[Cấp 2]: MATK thuộc tính Hồn ma +80%,
thời gian thi triển -20%, SP tiêu hao -20%
[Cấp 3]: MATK thuộc tính Hồn ma +120%,
thời gian thi triển -30%, SP tiêu hao -30%
[Cấp 4]: MATK thuộc tính Hồn ma +160%,
thời gian thi triển -40%, SP tiêu hao -40%
[Cấp 5]: MATK thuộc tính Hồn ma +200%,
thời gian thi triển -50%, SP tiêu hao -50%
Id: (5075)

Phá Vỡ Rào Cản
Phá Vỡ Rào Cản
Tên khác: Break Through
Cấp độ tối đa: 5
Kiểu kỹ năng: Nội tại
Mô tả: Đạt được các chỉ số thể chất cực kỳ ấn
tượng thông qua quá trình rèn luyện thể lực khắc
nghiệt và lâu dài. Giúp tăng MaxHP, MaxSP, ATK
và độ hiệu quả nhận từ các kỹ năng hồi phục.
[Cấp 1]: ATK +15, MaxHP +350, MaxSP +30,
tăng 2% hiệu quả khi nhận kỹ năng hồi phục.
[Cấp 2]: ATK +30, MaxHP +700, MaxSP +60,
tăng 4% hiệu quả khi nhận kỹ năng hồi phục.
[Cấp 3]: ATK +45, MaxHP +1050, MaxSP +90,
tăng 6% hiệu quả khi nhận kỹ năng hồi phục.
[Cấp 4]: ATK +60, MaxHP +1400, MaxSP +120,
tăng 8% hiệu quả khi nhận kỹ năng hồi phục.
[Cấp 5]: ATK +100, MaxHP +2000, MaxSP +200,
tăng 10% hiệu quả khi nhận kỹ năng hồi phục.
Id: (5077)

Tái Sinh
Tái Sinh
Tên khác: Transcendence
Cấp độ tối đa: 5
Kiểu kỹ năng: Nội tại
Mô tả: Đạt được các chỉ số tinh thần cực kỳ ấn
tượng thông qua quá trình tu tập khắc nghiệt
và lâu dài. Giúp tăng MaxHP, MaxSP, MATK
và độ hiệu quả nhận từ các kỹ năng hồi phục.
[Cấp 1]: MATK +15, MaxHP +350, MaxSP +30,
tăng 3% hiệu quả kỹ năng hồi phục.
[Cấp 2]: MATK +30, MaxHP +700, MaxSP +60,
tăng 6% hiệu quả kỹ năng hồi phục.
[Cấp 3]: MATK +45, MaxHP +1050, MaxSP +90,
tăng 9% hiệu quả kỹ năng hồi phục.
[Cấp 4]: MATK +60, MaxHP +1400, MaxSP +120,
tăng 12% hiệu quả kỹ năng hồi phục.
[Cấp 5]: MATK +100, MaxHP +2000, MaxSP +200,
tăng 15% hiệu quả kỹ năng hồi phục.



Item
Spoiler


Id: (27170)

Shotgun Cowraiders Class 1 Card
AGI +7
HIT +7
________________________
Set Bonus
Shotgun Cowraiders Class 1 Card
Revolver Cowraiders Class 2 Card
STR +3
ATK +3%
_
Set Bonus
Shotgun Cowraiders Class 1 Card
Scimitar Cowraiders Class 3 Card
Tăng 15% sát thương vật lý lên quái vật kích cỡ nhỏ.
Tăng 15% sát thương phép thuật lên quái vật kích cỡ nhỏ.
_
Set Bonus
Shotgun Cowraiders Class 1 Card
MineElite Shotgun Cowraiders Class 1 Card
Tăng 50% sát thương kỹ năng Đạn Chùm.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức (Trái)
Nặng: 0
Id: (27171)

Revolver Cowraiders Class 2 Card
STR +4
ATK +4%
________________________
Set Bonus
Shotgun Cowraiders Class 1 Card
Revolver Cowraiders Class 2 Card
STR +3
ATK +3%
_
Set Bonus
Revolver Cowraiders Class 2 Card
MinElite Revolver Crowraiders Class 2 Card
Tăng 50% sát thương kỹ năng Bắn Liên Thanh.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức (Phải)
Nặng: 0
Id: (27172)

Scimitar Cowraiders Class 3 Card
ATK +5
MATK +5
________________________
Nếu gắn vào Vũ khí 1 tay và tinh luyện +10 hoặc hơn:
ATK +20 và MATK +20.
_
Nếu gắn vào Vũ khí 1 tay và tinh luyện +14 hoặc hơn:
ATK +20 và MATK +20.
________________________
Set Bonus
Shotgun Cowraiders Class 1 Card
Scimitar Cowraiders Class 3 Card
Tăng 15% sát thương vật lý lên quái vật kích cỡ nhỏ.
Tăng 15% sát thương phép thuật lên quái vật kích cỡ nhỏ.
_
Set Bonus
Scimitar Cowraiders Class 3 Card
MineElite Scimitar Cowraiders Class 3 Card
Tăng 10% sát thương vật lý lên quái vật kích cỡ nhỏ.
Tăng 10% sát thương phép thuật lên quái vật kích cỡ nhỏ.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 0
Id: (27173)

MineElite Shotgun Cowraiders Class 1 Card
Tăng 10% sát thương kỹ năng Đàn Chùm.
________________________
Tinh luyện +10 hoặc hơn:
Tăng 20% sát thương kỹ năng Đàn Chùm.
_

Tinh luyện +14 hoặc hơn:
Tăng 20% sát thương kỹ năng Đàn Chùm.
________________________
Set Bonus
Shotgun Cowraiders Class 1 Card
MineElite Shotgun Cowraiders Class 1 Card
Tăng 50% sát thương kỹ năng Đàn Chùm.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 0
Id: (27174)

MineElite Revolver Crowraiders Class 2 Card
Tăng 10% sát thương kỹ năng Bắn Liên Thanh.
________________________
Nếu tTinh luyện +10 hoặc hơn:
Tăng 20% sát thương kỹ năng Bắn Liên Thanh.
Nếu t_
T
inh luyện +14 hoặc hơn:
Tăng 20% sát thương kỹ năng Bắn Liên Thanh.
________________________
Set Bonus
Revolver Cowraiders Class 2 Card
MineElite Revolver Crowraiders Class 2 Card
Tăng 50% sát thương kỹ năng Bắn Liên Thanh.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 0
Id: (27175)

MinElite Scimitar Cowraiders Class 3 Card
Tăng 10% sát thương vật lý lên quái vật kích cỡ nhỏ.
Tăng 10% sát thương phép thuật lên quái vật kích cỡ nhỏ.
________________________
Set Bonus
Scimitar Cowraiders Class 3 Card
MineElite Scimitar Cowraiders Class 3 Card
Tăng 10% sát thương vật lý lên quái vật kích cỡ nhỏ.
Tăng 10% sát thương phép thuật lên quái vật kích cỡ nhỏ.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 0
Id: (27176)

RockridgeSwamp Cramp Card
Với mMỗi 10 STR gốc:
ATK +3
ASPD +1%
_
Nếu STR gốc đạt 120 hoặc hơn,:
ATK +40
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Măng tô
Nặng: 1
Id: (27177)

RockridgeSwamp Arclouse Card
Với mMỗi 10 INT gốc:
MATK +3
ASPD +1%
_
Nếu INT gốc đạt 120 hoặc hơn,:
MATK +40
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Măng tô
Nặng: 1
Id: (27179)

Coyote Card
MaxHP -12%
MaxSP -6%
Thi triển kỹ năng không thể bị gián đoạn khi ở ngoài WOE (Công thành chiến).
________________________
Tinh luyện +10 hoặc hơn:
MaxHP +6%.
MaxSP +3%.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1
Id: (27182)

Captain Ferlock Card
ATK +30
Tăng 30% sát thương kỹ năng Vụ Nổ Phi Vật Chất.
Tăng 30% sát thương kỹ năng Đạn Thần Công.
_
Nếu độ tinh luyện đạt +10 hoặc hơn:
Tăng thêm 30% sát thương kỹ năng Vụ Nổ Phi Vật Chất.
Tăng thêm 30% sát thương kỹ năng Đạn Thần Công.
_
Nhóm: Thẻ bài
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (27251)

Geffen Gangster Card
Tăng 3% sát thương chí mạng.
ASPD +5%
_
Nhóm: Thẻ bài
Gắn vào: Giày
Nặng: 1
Id: (27258)

Ifodepodus Card
ATK +3%
ASPD +5%
_
Nhóm: Thẻ bài
Gắn vào: Giày
Nặng: 1
Id: (27261)

Juew Card
Tăng 10% sát thương kỹ năng Băng Tiễn, Hỏa Tiễn và Lôi Tiễn.
_
Nếu trang bị với vũ khí loại Sách:
Tăng thêm 20% sát thương kỹ năng Băng Tiễn, Hỏa Tiễn và Lôi Tiễn.
_
Nếu độ tinh luyện đạt 14 hoặc hơn:
Tăng thêm 20% sát thương kỹ năng Băng Tiễn, Hỏa Tiễn và Lôi Tiễn.
_
Nhóm: Thẻ bài
Gẵn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (27262)

Dwigh.Y Card
Tăng 20% sát thương phép thuật thuộc tính Trung tính.
Tăng 20% sát thương phép thuật thuộc tính Bóng tối.
_
Nhóm: Thẻ bài
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
Id: (31381)

Costume Diabolic Lapel
A lapel said to have be worn byMột lá cài áo được cho là đã được Satan Morroc mặc.
Nhóm:<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp
Costume Enchant Stone Box 17.
_
Nhóm: Trang phục

Vị trí: DMũ (dưới)
Nặng: 1
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
0



Efst
Spoiler


Id: 113
EFST_MAGICPOWER

Id: 425
EFST_GENTLETOUCH_ENERGYGAIN
Gentle Touch - SilenceEnergy Gain
%s
When miNhận 1 linh attacầu khi tấn công orhoặc beị tấn công attacked
Create 1 Spirit Sphere
bằng sát thương vật lý.
Tăng sát thương của Thiên Giáng Quyền, Hình Ý Quyền và Phục Hổ Quyền.

Id: 426
EFST_GENTLETOUCH_CHANGE
Gentle Touch - OppositeConvert
%s
Giảm VIT, MDEF.
Tăng ATK, và ASPD.
Tăng sát thương của Xung Bạo Kích và Cú Đấm Tay Gấu.

Id: 427
EFST_GENTLETOUCH_REVITALIZE
Gentle Touch - AlivRevitalize
%s
Tăng VIT, MaxHP.
Tăng
và DEF.
Tăng lượng HPtốc độ hồi phục HP tự nhiên.
H
.n
Tăng tốc độ h
ồi phục HP trong lúc đákhi di chuyển.
Tăng sát thương của Mã
nh Hổ Thần Công và di chQuyể Môn Quan.
Id: 429
EFST_SWING
Swing Dance
%s
Tăng tốc độ di chuyển.
Tăng tốc độ tấn công.
Giảm FCT.

Id: 436
EFST_SIRCLEOFNATURE
Circlinge of Nature
%s
Use certain amount of SP every second and recover HPTăng tốc độ hồi phục HP tự nhiên.
Id: 438
EFST_GLOOMYDAY
Gloomy Shyness
%s
Increase damage of certain skills
Decrease Flee and ASPD
Tăng FCT và lượng SP sử dụng.
Giảm né tránh và tốc độ tấn công.

Id: 439
EFST_SONG_OF_MANA
Song Oof Mana
%s
Recovery certain amount ofTăng hôi phục SP in every 5 sectự nhiên.
Id: 441
EFST_DANCE_WITH_WUG
Dance With Wug
%s
Tăng tốc độ tấn công.
Giảm thời gian thi triển kỹ năng cố định.
Tăng sát thương tầm xa.

Id: 442
EFST_RUSH_WINDMILL
Rush To Windmill Rush
%s
Tăng ATK.
Tăng tốc độ di chuyển.

Id: 448
EFST_SATURDAY_NIGHT_FEVER
Madness
%s
MBị mất HP, và SP mỗi 3 giây.
Tăng ATK, gGiảm DEFHIT và FleeLEE.
Không thể sử dụng kỹ năng và vật phẩm.
Id: 452
EFST_MELODYOFSINK
Sinking Melody
%s
Tăng MATKLiên tục tiêu hao SP.
Giảm ATKINT.
Id: 453
EFST_BEYOND_OF_WARCRY
Warcry from Beyond Cry
%s
Increase physical ATK
Decrease MATK
Giảm MaxHP.
Giảm STR.

Id: 454
EFST_UNLIMITED_HUMMING_VOICE
Infinite Humming
%s
Skill and magic casting is never get disconnected
Increase SP consumption when using skills
Tăng MATK tất cả thuộc tính
Id: 1126
EFST_SOUND_OF_DESTRUCTION

Id: 1141
EFST_MISTY_FROST

Id: 1142
EFST_MAGIC_POISON



Link to comment
Share on other sites

Create an account or sign in to comment

You need to be a member in order to leave a comment

Create an account

Sign up for a new account in our community. It's easy!

Register a new account

Sign in

Already have an account? Sign in here.

Sign In Now
×
×
  • Create New...