Dia Posted July 4, 2023 Share Posted July 4, 2023 Added Skill Spoiler Id: (5075) Phá Vỡ Rào Cản Phá Vỡ Rào Cản Tên khác: Break Through Cấp độ tối đa: 5 Kiểu kỹ năng: Nội tại Mô tả: Đạt được các chỉ số thể chất cực kỳ ấn tượng thông qua quá trình rèn luyện thể lực khắc nghiệt và lâu dài. Giúp tăng MaxHP, MaxSP, ATK và độ hiệu quả nhận từ các kỹ năng hồi phục. [Cấp 1]: ATK +15, MaxHP +350, MaxSP +30, tăng 2% hiệu quả khi nhận kỹ năng hồi phục. [Cấp 2]: ATK +30, MaxHP +700, MaxSP +60, tăng 4% hiệu quả khi nhận kỹ năng hồi phục. [Cấp 3]: ATK +45, MaxHP +1050, MaxSP +90, tăng 6% hiệu quả khi nhận kỹ năng hồi phục. [Cấp 4]: ATK +60, MaxHP +1400, MaxSP +120, tăng 8% hiệu quả khi nhận kỹ năng hồi phục. [Cấp 5]: ATK +100, MaxHP +2000, MaxSP +200, tăng 10% hiệu quả khi nhận kỹ năng hồi phục. Id: (5076) Thiên Thần Hộ Mạng Thiên Thần Hộ Mạng Tên khác: Angel, help me! Cấp độ tối đa: 1 Kiểu kỹ năng: Hồi phục Mô tả: Nhận được ban phúc từ thiên thần. Hồi phục HP và SP các thành viên trong nhóm trong phạm vi 15x15 ô bao gồm chính bản thân. HP hồi phục mỗi giây: 1000 HP SP hồi phục mỗi giây: 350 SP Hiệu lực: 20 giây Thời gian hồi chiêu: 300 giây Id: (5077) Tái Sinh Tái Sinh Tên khác: Transcendence Cấp độ tối đa: 5 Kiểu kỹ năng: Nội tại Mô tả: Đạt được các chỉ số tinh thần cực kỳ ấn tượng thông qua quá trình tu tập khắc nghiệt và lâu dài. Giúp tăng MaxHP, MaxSP, MATK và độ hiệu quả nhận từ các kỹ năng hồi phục. [Cấp 1]: MATK +15, MaxHP +350, MaxSP +30, tăng 3% hiệu quả kỹ năng hồi phục. [Cấp 2]: MATK +30, MaxHP +700, MaxSP +60, tăng 6% hiệu quả kỹ năng hồi phục. [Cấp 3]: MATK +45, MaxHP +1050, MaxSP +90, tăng 9% hiệu quả kỹ năng hồi phục. [Cấp 4]: MATK +60, MaxHP +1400, MaxSP +120, tăng 12% hiệu quả kỹ năng hồi phục. [Cấp 5]: MATK +100, MaxHP +2000, MaxSP +200, tăng 15% hiệu quả kỹ năng hồi phục. Item Spoiler Id: (827) Anniversary Gacha Ticket Tấm vé dùng để tham gia vòng quay may mắn tại sự kiện Kỉ niệm Ragnarok Online. _ (Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.) Nặng: 0 Id: (102416) 2nd Anniversary Gift Hộp quà mừng sinh nhật 2 tuổi của ROVN dành cho tất cả người chơi. Bên trong có vẻ có nhiều món đồ. _ Nặng: 1 Id: (102417) 2nd Anniversary Special Gift Hộp quà mừng sinh nhật 2 tuổi của ROVN dành cho người chơi cụ thể. Bên trong có nhiều vật phẩm đặc biệt. _ Nặng: 1 Id: (410063) Costume Cherry Ribbon Ruy băng với chuông dễ thương. Bạn có thể nghe thấy tiếng răng rắc khi bạn di chuyển. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 19. _ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (giữa) Nặng: 0 Id: (420071) Costume Feather Stola Trang phục hình cánh, trông thật đẹp khi tung bay trong gió như đôi cánh. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 19. _ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (dưới) Nặng: 0 Id: (480122) Costume Samba Carnival Feather Chuẩn bị cho Lễ hội Samba, không đơn thuần chỉ là chọn trang phục. Chiếc lông vũ khổng lồ trong trang phục của bạn sẽ khiến bạn trở thành tâm điểm của mọi ánh nhìn. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 19. _ Nhóm: Trang phục Vị trí: Măng tô Nặng: 0 Changed Skill Spoiler Id: (70) Thánh Địa Phục Hồi Thánh Địa Phục Hồi Tên khác: Sanctuary Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Cứu Chữa 1 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Đối tượng: Mặt đất Mô tả: Làm phép biến một khu vực nhỏ trở thành vùng đất thánh, bất kì ai đứng trong vùng này sẽ liên tục hồi HP mỗi giây. Thời gian tồn tại và độ hồi phục của vùng đất tùy theo cấp độ kỹ năng. Tiêu hao 1 Đá xanh (Blue Gemstone) mỗi lần làm phép. [Cấp 1]: Tiêu hao 15 SP, hồi phục 100 HP/giây, tồn tại 4 giây. [Cấp 2]: Tiêu hao 18 SP, hồi phục 200 HP/giây, tồn tại 7 giây [Cấp 3]: Tiêu hao 21 SP, hồi phục 300 HP/giây, tồn tại 10 giây [Cấp 4]: Tiêu hao 24 SP, hồi phục 400 HP/giây, tồn tại 13 giây [Cấp 5]: Tiêu hao 27 SP, hồi phục 500 HP/giây, tồn tại 16 giây [Cấp 6]: Tiêu hao 30 SP, hồi phục 600 HP/giây, tồn tại 19 giây [Cấp 7]: Tiêu hao 33 SP, hồi phục 777 HP/giây, tồn tại 22 giây [Cấp 8]: Tiêu hao 36 SP, hồi phục 777 HP/giây, tồn tại 25 giây [Cấp 9]: Tiêu hao 39 SP, hồi phục 777 HP/giây, tồn tại 28 giây [Cấp 10]: Tiêu hao 42 SP, hồi phục 777 HP/giây, tồn tại 31 giây Id: (214) Đánh Du Kích Đánh Du Kích Tên khác: Sightless Mind Tên khác: Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Bám Đuôi 2, Đâm Lén 2 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Chỉ có thể sử dụng khi đang ẩn nấp. Khi sử dụng, trạng thái ẩn nấp sẽ bị hủy và gây sát thương lên kẻ thù trong vùng 7x7 ô, có tỉ lệ khiến chúng bị choáng hoặc bị lóa. Trong vòng 10 giây sau đó, mục tiêu đã trúng đòn sẽ chịu thêm 30% sát thương (15% với Trùm). Khả năng bị choáng và lóa bị giảm tùy theo khả năng kháng của mục tiêu. [Cấp 1]: ATK 200%, có 13% gây choáng hoặc lóa. [Cấp 2]: ATK 350%, có 16% gây choáng hoặc lóa. [Cấp 3]: ATK 500%, có 19% gây choáng hoặc lóa. [Cấp 4]: ATK 650%, có 22% gây choáng hoặc lóa. [Cấp 5]: ATK 800%, có 25% gây choáng hoặc lóa. Id: (225) Bắt Chước Bắt Chước Tên khác: Intimidate Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Bắt Cóc 5 Kiểu kỹ năng: Nội tại Mô tả: ASPD tăng theo cấp độ kỹ năng. Cho phép học và sử dụng được chiêu thức đối thủ vừa tấn công bản thân. Chỉ có thể đánh cắp chiêu thức của nhân vật khác, không thể lấy được các chiêu thức dành riêng cho quái vật. Cấp độ kỹ năng học được phụ thuộc vào cấp độ của Bắt Chước. Tuy nhiên, cấp độ tối đa của kỹ năng sẽ phụ thuộc mốc tối đa của kỹ năng đó. Kỹ năng có hiệu ứng đặc biệt hay cần vật phẩm yêu cầu thì cũng có yêu cầu tương tự hoặc không bắt chước được. [Cấp 1]: Học được kỹ năng cấp 1, ASPD +1% [Cấp 2]: Học được kỹ năng cấp 2, ASPD +2% [Cấp 3]: Học được kỹ năng cấp 3, ASPD +3% [Cấp 4]: Học được kỹ năng cấp 4, ASPD +4% [Cấp 5]: Học được kỹ năng cấp 5, ASPD +5% [Cấp 6]: Học được kỹ năng cấp 6, ASPD +6% [Cấp 7]: Học được kỹ năng cấp 7, ASPD +7% [Cấp 8]: Học được kỹ năng cấp 8, ASPD +8% [Cấp 9]: Học được kỹ năng cấp 9, ASPD +9% [Cấp 10]: Học được kỹ năng cấp 10, ASPD +10% Id: (285) Miệng Núi Lửa Miệng Núi Lửa Tên khác: Volcano Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Yểm Bùa Lửa 2 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Thuộc tính: Lửa Đối tượng: Mặt đất Mô tả: Yểm bùa một khu vực, khuếch đại tất cả các đòn đánh thuộc tính Lửa và tăng ATK/MATK cho những ai đứng trong khu vực này. Tường Băng không thể tồn tại trên khu vực này. Trong thời gian hiệu lực, không tiêu hao thêm đá gemstone mỗi khi thi triển Miệng Núi Lửa, Vùng Tâm Bão, hoặc Vùng Băng giá. Tiêu hao 1 Đá xanh (Blue Gemstone). [Cấp 1]: MATK t.tính Lửa +10%, ATK/MATK +10. [Cấp 2]: MATK t.tính Lửa +14%, ATK/MATK +2015. [Cấp 3]: MATK t.tính Lửa +17%, ATK/MATK +320. [Cấp 4]: MATK t.tính Lửa +19%, ATK/MATK +4025. [Cấp 5]: MATK t.tính Lửa +20%, ATK/MATK +530. Các vùng ma pháp dưới mặt đất của Hiền Triết chỉ có thể tồn tại độc lập, ngoài ra nếu thời gian hiệu lực của vùng đầu tiên vẫn còn thì việc yểm sang vùng mới sẽ không tiêu hao đá. Id: (423) Tự Tại Tự Tại Tên khác: Happy Break Cấp độ tối đa: 10 Kiểu kỹ năng: Nội tại Mô tả: Tăng hồi phục SP tự nhiên mỗi 10 giây khi có từ hai nhân vật trở lên thuộc nhánh nghề Taekwon ngồi gần nhau. Trạng thái hồi phục tồn tại trong 30 phút. Trong thời gian này, khi sử dụng kỹ năng Địa Chông từ cuộn giấy sẽ tiêu hao 10 SP và có tỉ lệ nhỏ cuộn giấy sẽ biến mất. Dùng lệnh /doridori để kích hoạt trạng thái. [Cấp 1]: SP +3 [Cấp 2]: SP +6 [Cấp 3]: SP +9 [Cấp 4]: SP +12 [Cấp 5]: SP +15 [Cấp 6]: SP +18 [Cấp 7]: SP +21 [Cấp 8]: SP +24 [Cấp 9]: SP +27 [Cấp 10]: SP +30 Id: (426) Bật Cao Bật Cao Tên khác: Leap Cấp độ tối đa: 5 Kiểu kỹ năng: Di chuyển Mô tả: Bật cao, vượt chướng ngại vật. Nhân vật có thể nhảy qua tường hoặc chướng ngại vật miễn là vị trí đó có thể đến được. Kỹ năng không thể sử dụng tại các khu vực không cho phép sử dụng Cánh ruồi (Fly Wing), ngoại trừ một số bản đồ WoE. Nhân vật nhảy xa tối đa trong vùng giới hạn. Mỗi cấp độ có thời gian thi triển và khoảng cách tối đa có thể nhảy đến khác nhau. [Cấp 1]: 5 giây, 2 ô [Cấp 2]: 4 giây, 4 ô [Cấp 3]: 3 giây, 6 ô [Cấp 4]: 2 giây, 8 ô [Cấp 5]: 1 giây, 10 ô Id: (464) Linh Ý - Thân Pháp Linh Ý - Thân Pháp Tên khác: Kaupe Cấp độ tối đa: 3 Yêu cầu: Linh Hồn Sát Thủ 1, Linh Hồn Đạo Tặc 1 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Phân loại: Linh Ý: Chỉ áp dụng được cho các thành viên trong gia đình và các Kết Giới Sư khác. Mô tả: Nhân vật có tỉ lệ né tránh một đòn tấn công vật lý mỗi lần thi triển kỹ năng. Hiệu ứng tồn tại trong 10 phút hoặc đến khi nhân vật né tránh được một đòn tấn công thành công. [Cấp 1]: Tiêu hao 20 SP,có tỉ lệ 33% né tránh thành công [Cấp 2]: Tiêu hao 30 SP,có tỉ lệ 66% né tránh thành công [Cấp 3]: Tiêu hao 40 SP, 100% né tránh thành công Id: (466) Linh Ý - Năng Lượng Linh Ý - Năng Lượng Tên khác: Kaina Cấp độ tối đa: 7 Yêu cầu: Tự Tại 1 Kiểu kỹ năng: Nội tại Mô tả: Tăng MaxSP và tăng tính hiệu quả của kỹ năng Tự Tại. Kỹ năng này cũng giảm lượng SP sử dụng của các kỹ năng Linh Pháp - Kích, Linh Pháp - Trấn và Linh Pháp - Tử. Ở cấp độ 70, giảm 3% lượng SP sử dụng. Ở cấp độ 80, giảm 5% lượng SP sử dụng. Ở cấp độ 90, giảm 7% lượng SP sử dụng. [Cấp 1]: Hiệu ứng của Tự Tại +40%, MaxSP +30 [Cấp 2]: Hiệu ứng của Tự Tại +50%, MaxSP +60 [Cấp 3]: Hiệu ứng của Tự Tại +60%, MaxSP +90 [Cấp 4]: Hiệu ứng của Tự Tại +70%, MaxSP +120 [Cấp 5]: Hiệu ứng của Tự Tại +80%, MaxSP +150 [Cấp 6]: Hiệu ứng của Tự Tại +90%, MaxSP +180 [Cấp 7]: Hiệu ứng của Tự Tại +100%, MaxSP +210 Id: (467) Linh Pháp - Kích Linh Pháp - Kích Tên khác: Estin Cấp độ tối đa: 7 Yêu cầu: Linh Hồn Phù Thủy 1 Kiểu kỹ năng: Tấn công phép thuật Phân loại: Linh Pháp: Chỉ áp dụng được lên quái vật. Mô tả: Đẩy ngược mục tiêu ra sau 2 ô. Chỉ những quái vật có kích cỡ Nhỏ mới nhận sát thương. Thuộc tính của sát thương do kỹ năng Luồng Gió Ấm cường hóa, nếu có. Cho phép thi triển kỹ năng Linh Pháp - Tử trong vòng 3 giây sau khi kích hoạt Linh Pháp - Kích cấp 7. [Cấp 1]: Tiêu hao 18 SP, 10% Sát thương [Cấp 2]: Tiêu hao 20 SP, 20% Sát thương [Cấp 3]: Tiêu hao 22 SP, 30% Sát thương [Cấp 4]: Tiêu hao 24 SP, 40% Sát thương [Cấp 5]: Tiêu hao 26 SP, 50% Sát thương [Cấp 6]: Tiêu hao 28 SP, 60% Sát thương [Cấp 7]: Tiêu hao 30 SP, 70% Sát thương Id: (468) Linh Pháp - Trấn Linh Pháp - Trấn Tên khác: Estun Cấp độ tối đa: 7 Yêu cầu: Linh Hồn Phù Thủy 1 Kiểu kỹ năng: Tấn công phép thuật Phân loại: [Linh Pháp]: Chỉ áp dụng được lên quái vật. Mô tả: Đẩy ngược mục tiêu ra sau 2 ô. Chỉ những quái vật có kích cỡ Trung mới nhận sát thương. Thuộc tính của sát thương do kỹ năng Luồng Gió Ấm cường hóa, nếu có. Cho phép thi triển kỹ năng Linh Pháp - Tử trong vòng 3 giây sau khi kích hoạt Linh Pháp - Trấn cấp 7. [Cấp 1]: Tiêu hao 18 SP, 5% Sát thương [Cấp 2]: Tiêu hao 20 SP, 10% Sát thương [Cấp 3]: Tiêu hao 22 SP, 15% Sát thương [Cấp 4]: Tiêu hao 24 SP, 20% Sát thương [Cấp 5]: Tiêu hao 26 SP, 25% Sát thương [Cấp 6]: Tiêu hao 28 SP, 30% Sát thương [Cấp 7]: Tiêu hao 30 SP, 35% Sát thương Id: (469) Linh Pháp - Tử Linh Pháp - Tử Tên khác: Esma Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Linh Pháp - Kích 7, Linh Pháp - Trấn 7 Kiểu kỹ năng: Tấn công phép thuật Phân loại: [Linh Pháp]: Chỉ áp dụng được lên quái vật. Mô tả: Tấn công quái vật bằng liên hoàn đòn phép thuật hình vành khuyên, số lượng đòn tùy theo cấp độ kỹ năng. Kỹ năng này chỉ được kích hoạt trong vòng 3 giây sau khi thi triển Linh Pháp - Kích, Linh Pháp - Trấn hoặc Linh Pháp - Cuồng. MATK mỗi đòn đánh: (40 + Cấp độ)%. Thuộc tính của sát thương do kỹ năng Luồng Gió Ấm cường hóa, nếu có. [Cấp 1]: Tiêu hao 8 SP, 1 đòn [Cấp 2]: Tiêu hao 16 SP, 2 đòn [Cấp 3]: Tiêu hao 24 SP, 3 đòn [Cấp 4]: Tiêu hao 32 SP, 4 đòn [Cấp 5]: Tiêu hao 40 SP, 5 đòn [Cấp 6]: Tiêu hao 48 SP, 6 đòn [Cấp 7]: Tiêu hao 56 SP, 7 đòn [Cấp 8]: Tiêu hao 64 SP, 8 đòn [Cấp 9]: Tiêu hao 72 SP, 9 đòn [Cấp 10]: Tiêu hao 80 SP, 10 đòn Id: (470) Linh Pháp - Mạn Linh Pháp - Mạn Tên khác: Eswoo Cấp độ tối đa: 7 Yêu cầu: Linh Hồn Linh Mục 1 Kiểu kỹ năng: Biến hóa Phân loại: [Linh Pháp]: Chỉ áp dụng được lên quái vật. Mô tả: Khi bị dính kỹ năng này, quái vật tạm thời bị thu nhỏ trong một khoảng thời gian và giảm tốc độ di chuyển. Quái vật Trùm dính Linh Pháp - Mạn có thời gian bị thu nhỏ bằng 1/5 so với bình thường. Nếu tiếp tục thi triển Linh Pháp - Mạn lên quái vật đã bị thu nhỏ, nhân vật sẽ bị Choáng đồng thời quái vật đó sẽ thoát khỏi trạng thái thu nhỏ. [Cấp 1]: Tiêu hao 75 SP, 1 giây thu nhỏ [Cấp 2]: Tiêu hao 65 SP, 2 giây thu nhỏ [Cấp 3]: Tiêu hao 55 SP, 3 giây thu nhỏ [Cấp 4]: Tiêu hao 45 SP, 4 giây thu nhỏ [Cấp 5]: Tiêu hao 35 SP, 5 giây thu nhỏ [Cấp 6]: Tiêu hao 25 SP, 6 giây thu nhỏ [Cấp 7]: Tiêu hao 15 SP, 7 giây thu nhỏ Id: (471) Linh Pháp - Cuồng Linh Pháp - Cuồng Tên khác: Eske Cấp độ tối đa: 3 Yêu cầu: Linh Hồn Hiệp Sĩ 1 Kiểu kỹ năng: Biến hóa Phân loại: [Linh Pháp]: Chỉ áp dụng được lên quái vật. Mô tả: Tăng sát thương của quái vật lên gấp 4 lần nhưng giảm phòng thủ của nó 2 lần. Cho phép thi triển kỹ năng Linh Pháp - Tử trong vòng 3 giây sau khi kích hoạt Linh Pháp - Cuồng. [Cấp 1]: Tiêu hao 45 SP, 3s thi triển, 10s hiệu lực [Cấp 2]: Tiêu hao 30 SP, 2s thi triển, 20s hiệu lực [Cấp 3]: Tiêu hao 15 SP, 1s thi triển, 30s hiệu lực Id: (472) Linh Pháp - Ngạnh Linh Pháp - Ngạnh Tên khác: Eska Cấp độ tối đa: 3 Yêu cầu: Linh Hồn Thầy Tu 1 Kiểu kỹ năng: Biến hóa Phân loại: [Linh Pháp]: Chỉ áp dụng được lên quái vật. Mô tả: Đưa quái vật vào trạng thái tương tự kỹ năng Kim Cương Bất Hoại của Thầy Tu. Quái vật tạm thời giảm tốc độ di chuyển và tốc độ tấn công nhưng sẽ tăng phòng thủ vật lý và phòng thủ phép thuật. [Cấp 1]: Tiêu hao 100SP, 3s thi triển, 10s hiệu lực [Cấp 2]: Tiêu hao 80 SP, 2s thi triển, 20s hiệu lực [Cấp 3]: Tiêu hao 60 SP, 1s thi triển, 30s hiệu lực Id: (484) Vùng Trọng Lực Vùng Trọng Lực Tên khác: Gravitational Field Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Đầm Lầy 1, Khuếch Đại Phép Thuật 10, Bàn Tay Ma Thuật 1 Đối tượng: Mặt đất Mô tả: Khuếch đại trọng lực trong vùng 5x5 ô và làm giảm tốc độ tấn công, đồng thời gây sát thương thương phép thuật Trung tính mỗi nửa giây lên các mục tiêu đứng trong vùng siêu trọng lực. Không có tác dụng với Trùmlên Kim thạch. [Cấp 1]: MATK 50%, 10 lần tấn công [Cấp 2]: MATK 100%, 12 lần tấn công [Cấp 3]: MATK 150%, 14 lần tấn công [Cấp 4]: MATK 200%, 16 lần tấn công [Cấp 5]: MATK 250%, 18 lần tấn công Id: (486) Tăng Lực Tối Đa Tăng Lực Tối Đa Tên khác: Maximum Power Thrust Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Tăng Sức Mạnh 5 Đối tượng: Bản thân Mô tả: Khi kích hoạt, tăng sát thương của vũ khí nhưng mất một lượng tiền. Mỗi đòn tấn công sẽ có tỉ lệ 0.1% phá hỏng vũ khí (ngoại trừ Rìu, Chùy và một số vũ khí đặc biệt) [Cấp 1]: Tăng 20% sát thương, 3,000 zeny [Cấp 2]: Tăng 40% sát thương, 3,500 zeny [Cấp 3]: Tăng 60% sát thương, 4,000 zeny [Cấp 4]: Tăng 80% sát thương, 4,000 zeny [Cấp 5]: Tăng 100% sát thương, 5,000 zeny Id: (494) Linh Hồn Phục Sinh Linh Hồn Phục Sinh Tên khác: 1st Transcendent Spirit Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Linh Hồn Siêu Tập Sự 5 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Kết nối linh hồn với các chiến binh đã tái sinh, tạm thời mượn sức mạnh của họ để ban cho một người ở Nghề 1 đã tái sinh. Người được ban sức mạnh, trong thời gian kết nối sẽ có hiệu ứng tốt sau: Tăng các điểm chỉ số (Stats) của họ lên dựa theo cấp độ. Với mỗi chỉ số, lượng điểm tăng cùng với điểm gốc không được vượt quá +50. [Cấp 1]: Tiêu hao 460 SP, 150 giây hiệu lực [Cấp 2]: Tiêu hao 360 SP, 200 giây hiệu lực [Cấp 3]: Tiêu hao 260 SP, 250 giây hiệu lực [Cấp 4]: Tiêu hao 160 SP, 300 giây hiệu lực [Cấp 5]: Tiêu hao 60 SP, 350 giây hiệu lực Id: (522) Kỹ Thuật Ném Dao Kỹ Thuật Ném Dao Tên khác: Dagger Throwing Practice Cấp độ tối đa: 10 Kiểu kỹ năng: Nội tại Mô tả: Tăng sát thương khi phóng các loại Shuriken. [Cấp 1]: Sát thương +3 [Cấp 2]: Sát thương +6 [Cấp 3]: Sát thương +9 [Cấp 4]: Sát thương +12 [Cấp 5]: Sát thương +15 [Cấp 6]: Sát thương +18 [Cấp 7]: Sát thương +21 [Cấp 8]: Sát thương +24 [Cấp 9]: Sát thương +27 [Cấp 10]: Sát thương +30 Id: (523) Ném Phi Tiêu Ném Phi Tiêu Tên khác: Throw Shuriken Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Kỹ Thuật Ném Dao 1 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Phóng Shuriken vào đối thủ từ xa, khoảng cách tối đa 9 ô. Tiêu hao 1 Shuriken mỗi lần ném. [Cấp 1]: Sát thương +4ATK 105% [Cấp 2]: Sát thương +8ATK 110% [Cấp 3]: Sát thương +12ATK 115% [Cấp 4]: Sát thương +16ATK 120% [Cấp 5]: Sát thương +20ATK 125% [Cấp 6]: Sát thương +24ATK 130% [Cấp 7]: Sát thương +28ATK 135% [Cấp 8]: Sát thương +32ATK 140% [Cấp 9]: Sát thương +36ATK 145% [Cấp 10]: Sát thương +40ATK 150% Id: (524) Ném Đinh Tiêu Ném Đinh Tiêu Tên khác: Throw Kunai Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Kỹ Thuật Ném Dao 5 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Phóng Kunai vào đối thủ, mỗi lần phóng gây ra 300% sát thương vật lý tầm xaliên tiếp mang thuộc tính tùy theo loại Kunai đang sử dụng. Tiêu hao 1 Kunai mỗi lần ném. [Cấp 1]: Tiêu hao 30 SPATK 100% [Cấp 2]: Tiêu hao 25 SPATK 200% [Cấp 3]: Tiêu hao 20 SPATK 300% [Cấp 4]: Tiêu hao 15 SPATK 400% [Cấp 5]: Tiêu hao 10 SPATK 500% Id: (525) Ném Đại Tiêu Ném Đại Tiêu Tên khác: Throw Huuma Shuriken Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Kỹ Thuật Ném Dao 5, Ném Đinh Tiêu 5 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Phóng Huuma Shuriken vào một mục tiêu, mỗi lần phóng sẽ gây sát thương nhiều lần lên một nhóm đối tượng trong phạm vi 3x3 ôđứng gần nhau. Các đối tượng đều nhận mức sát thương như nhau, cấp độ kỹ năng ảnh hưởng đến số lần gây sát thương. [Cấp 1]: 3200% sát thương / 3x3 ô [Cấp 2]: 450% sát thương / 3x3 ô [Cấp 3]: 6700% sát thương / 3x3 ô [Cấp 4]: 7950% sát thương / 5x5 ô [Cấp 5]: 91200% sát thương / 5x5 ô Id: (527) Lật Chiếu Tatami Lật Chiếu Tatami Tên khác: Flip Tatami Cấp độ tối đa: 5 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Lật tấm tatami hình chữ thập lên để chặn các đòn đánh tầm xa trong 3 giây. Các đối thủ đứng trong phạm vi của nhẫn thuật sẽ bị tấm chiếu gây sát thương và hất văng 3 ô. [Cấp 1]: Độ rộng tatami: 1 ô hình chữ thập/ ATK 110% [Cấp 2]: Độ rộng tatami: 2 ô hình chữ thập/ ATK 120% [Cấp 3]: Độ rộng tatami: 2 ô hình chữ thập/ ATK 130% [Cấp 4]: Độ rộng tatami: 3 ô hình chữ thập/ ATK 140% [Cấp 5]: Độ rộng tatami: 3 ô hình chữ thập/ ATK 150% Id: (528) Nhát Chém Sương Mù Nhát Chém Sương Mù Tên khác: Haze Slasher Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Phi Thân 1 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Tiếp cận và tấn công đối thủ, sau đó ngay lập tức ẩn thân. Có thể thi triển Phi Thân hoặc Vô Ảnh Trảm khi đang trong trạng thái ẩn thân. [Cấp 1]: 11ATK 120% sát thương [Cấp 2]: 12ATK 140% sát thương [Cấp 3]: 13ATK 160% sát thương [Cấp 4]: 14ATK 180% sát thương [Cấp 5]: 15ATK 200% sát thương [Cấp 6]: 16ATK 220% sát thương [Cấp 7]: 17ATK 240% sát thương [Cấp 8]: 18ATK 260% sát thương [Cấp 9]: 19ATK 280% sát thương [Cấp 10]: 2ATK 300% sát thương Id: (529) Phi Thân Phi Thân Tên khác: Shadow Leap Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Lật Chiếu Tatami 1 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Tốc biến đến một vị trí bất kì khi đang ẩn thân, có thể di chuyển xuyên qua các vật cản. [Cấp 1]: Khoảng cách nhảy tối đa 6 ô [Cấp 2]: Khoảng cách nhảy tối đa 7 ô [Cấp 3]: Khoảng cách nhảy tối đa 8 ô [Cấp 4]: Khoảng cách nhảy tối đa 9 ô [Cấp 5]: Khoảng cách nhảy tối đa 10 ô Id: (530) Vô Ảnh Trảm Vô Ảnh Trảm Tên khác: Shadow Slash Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Nhát Chém Sương Mù 5 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Tốc biến và tấn công bất ngờ một mục tiêu khi đang ẩn thân, khoảng cách di chuyển phụ thuộc vàối đa tùy theo cấp độ của Phi Thân đã học. Hiện thân sau khi tấn công. [Cấp 1]: ATK 1200%, Crit +30% [Cấp 2]: ATK 20350%, Crit +35% [Cấp 3]: ATK 3500%, Crit +40% [Cấp 4]: ATK 40650%, Crit +45% [Cấp 5]: ATK 5800%, Crit +50% Id: (531) Ve Sầu Thoát Xác Ve Sầu Thoát Xác Tên khác: Cicada Skin Shed Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Phi Thân 5 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Vào trạng thái ve sầu thoát xác giúp Nhẫn Giả tự động né tránh mọi đòn tấn công vật lý. Mỗi lần thoát thân, Nhẫn Giả giật lùi ra sau 7 ô. Hiệu ứng biến mất khi sử dụng hết số lần thoát thân. [Cấp 1]: Hiệu lực 20 giây / 1 lần thoát thân [Cấp 2]: Hiệu lực 30 giây / 1 lần thoát thân [Cấp 3]: Hiệu lực 40 giây / 2 lần thoát thân [Cấp 4]: Hiệu lực 50 giây / 2 lần thoát thân [Cấp 5]: Hiệu lực 60 giây / 3 lần thoát thân Id: (532) Ảo Phân Thân Ảo Phân Thân Tên khác: Mirror Image Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Vô Ảnh Trảm 3, Hào Quang Nhẫn Giả 1, Ve Sầu Thoát Xác 4 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Tạo ra các dư ảnh giúp Nhẫn Giả né tránh mọi đòn tấn công vật lý, yêu cầu đang ở trạng thái Hào Quang Nhẫn Giả. Tiêu hao 1 Hắc châu - Shadow Orb mỗi lần thi triểnlàm phép. [Cấp 1]: Hiệu lực 60 giây / 1 lần né tránh [Cấp 2]: Hiệu lực 80 giây / 1 lần né tránh [Cấp 3]: Hiệu lực 100 giây / 2 lần né tránh [Cấp 4]: Hiệu lực 120 giây / 2 lần né tránh [Cấp 5]: Hiệu lực 140 giây / 3 lần né tránh [Cấp 6]: Hiệu lực 160 giây / 3 lần né tránh [Cấp 7]: Hiệu lực 180 giây / 4 lần né tránh [Cấp 8]: Hiệu lực 200 giây / 4 lần né tránh [Cấp 9]: Hiệu lực 220 giây / 5 lần né tránh [Cấp 10]: Hiệu lực 240 giây / 5 lần né tránh Id: (536) Hỏa Long Trận Hỏa Long Trận Tên khác: Exploding Dragon Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Nhẫn Thuật 10, Hỏa Khiên Trận 7 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Sử dụng phép thuật tấn công 1 nhóm đối thủ bằng linh hồn rồng lửa, gây 3 lần sát thương trong vùng 5x5 ô. Tiêu hao 1 Hỏa thạch (Flame Stone) mỗi lần thi triểnlàm phép. [Cấp 1]: MATK 300% [Cấp 2]: MATK 450% [Cấp 3]: MATK 600% [Cấp 4]: MATK 750% [Cấp 5]: MATK 900% Id: (537) Băng Thương Băng Thương Tên khác: Freezing Spear Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Nhẫn Thuật 1 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Thi triển phép thuật thuộc tính Nước, tấn công mục tiêu liên tục bằng các mũi băng nhọn. Cấp độ kỹ năng ảnh hưởng đến số lần gây sát thương, mỗi đòn gây 70% MATK. Id: (539) Tuyết Thiên Thạch Tuyết Thiên Thạch Tên khác: Snow Flake Draft Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Nhẫn Thuật 10, Thủy Pháp Trận 7 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Sử dụng phép thuật gọi một tảng thiên thạch băng khổng lồ rơi xuống vị trí đang đứng, gây sát thương thuộc tính Nước cho các đối thủ đứng gần. Tầmhiên thạch gây ảnh hưởng của thiên thatrong khu vựch là 7x7 ô và có tỉ lệ khiến đối thủ bị đóng băng. Tiêu hao 1 Băng thạch (Ice Stone) mỗi lần thi triểnlàm phép. [Cấp 1]: MATK 15300% / 20% bị đóng băng [Cấp 2]: MATK 20450% / 30% bị đóng băng [Cấp 3]: MATK 25600% / 40% bị đóng băng [Cấp 4]: MATK 30750% / 50% bị đóng băng [Cấp 5]: MATK 35900% / 60% bị đóng băng Id: (541) Lôi Chấn Lôi Chấn Tên khác: Lightning Jolt Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Phong Liềm 5 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Thi triển pheáp thuật để gọi 1một tia sét khổng lồ đánh xuống tại chỗmột vị trí, gây sát thương cho tất cả mục tiêu đứng gần đótia sét. Tiêu hao 1 Phong thạch (Wind Stone) mỗi lần thi triển làm phép. [Cấp 1]: MATK 200%, phạm vi 5x53x3 ô [Cấp 2]: MATK 24300%, phạm vi 5x53x3 ô [Cấp 3]: MATK 28400%, phạm vi 7x75x5 ô [Cấp 4]: MATK 32500%, phạm vi 7x75x5 ô [Cấp 5]: MATK 3600%, phạm vi 9x97x7 ô Id: (542) Nhất Bắc Phong Nhất Bắc Phong Tên khác: First Wind Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Nhẫn Thuật 10, Lôi Chấn 5 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Triệu hồi cơn thịnh nộ của bão tố tấn cSử dụng phép thuật điều khiển không thẳng đến mục tiêu và loại bỏ mọi vật cảnkhí bén như lưỡi đao chém các đối thủ đứng trên đường đi của nhát chém. Tiêu hao 1 Phong thạch (Wind Stone) mỗi lần thi triển làm phép. [Cấp 1]: MATK 200%, khoảng cách 5 ô [Cấp 2]: MATK 300%, khoảng cách 6 ô [Cấp 3]: MATK 400%, khoảng cách 7 ô [Cấp 4]: MATK 500%, khoảng cách 8 ô [Cấp 5]: MATK 600%, khoảng cách 9 ô Id: (543) Hào Quang Nhẫn Giả Hào Quang Nhẫn Giả Tên khác: Ninja Aura Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Nhẫn Thuật 5 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Tập trung chakra trong cơ thể và đưa bản thân vào trạng thái Hào Quang Nhẫn Giả. Trạng thái này sẽ tăng INT và STR cho bản thân, đồng thời cho phép sử dụng Ảo Phân Thân và Tử Trảm. Rút một ít HP mỗi lần thi triển, hiệu ứng biến mất sau khi sử dụng các chiêu thức trên. [Cấp 1]: STR +1, INT +1 trong 30 giây [Cấp 2]: STR +2, INT +2 trong 45 giây [Cấp 3]: STR +3, INT +3 trong 60 giây [Cấp 4]: STR +4, INT +4 trong 75 giây [Cấp 5]: STR +5, INT +5 trong 90 giây Id: (2554) Phát Bắn Hư vô Phát Bắn Hư Vô Tên khác: Vanishing Buster Cấp độ tối đa: 510 Yêu cầu: Phát Bắn Tan Vỡ 1 Kiểu kỹ năng: Tấn công / Đặc biệt Mô tả: Gây sát thương trầm trọng và làm mất ngẫu nhiên một hiệu ứng nào đó của 1 mục tiêu. Tiêu hao 1 viên đạn. Trang bị yêu cầu: Súng Shotgun [Cấp 1]: 2300% sát thươngATK 1600%, 55% làm mất buff [Cấp 2]: ATK 1700%, 60% làm mất buff [Cấp 2]: 2600% sát thương3]: ATK 1800%, 65% làm mất buff [Cấp 4]: ATK 1900%, 70% làm mất buff [Cấp 35]: ATK 2900% sát thương0%, 75% làm mất buff [Cấp 6]: ATK 2100%, 80% làm mất buff [Cấp 4]: 37]: ATK 2200% sát thương, 85% làm mất buff [Cấp 8]: ATK 2300%, 90% làm mất buff [Cấp 5]: 3500% sát thương9]: ATK 2400%, 95% làm mất buff [Cấp 10]: ATK 2500%, 100% làm mất buff Id: (2558) Hỏa Lực Liên Thanh Hỏa Lực Liên Thanh Tên khác: Eternal Chain Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Tung Đồng Xu 1, Bắn Đôi 10 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Tăng tỉ lệ kích hoạt hiệu ứng của Bắn Đôi và cho phép sử dụng cho mọi loại súng. Độ hiệu quả của Bắn Đôi được quyết định bởi cấp độ Hỏa Lực Liên Thanh cao nhất đã học. Tốn 1 đồng xu. [LVCấp 1]: Hiệu lực 45 giây [LVCấp 2]: Hiệu lực 60 giây [LVCấp 3]: Hiệu lực 75 giây [LVCấp 4]: Hiệu lực 90 giây [LVCấp 5]: Hiệu lực 105 giây [LVCấp 6]: Hiệu lực 120 giây [LVCấp 7]: Hiệu lực 135 giây [LVCấp 8]: Hiệu lực 150 giây [LVCấp 9]: Hiệu lực 165 giây [LVCấp 10]: Hiệu lực 180 giây Id: (2561) Vũ Điệu Hỏa Thần Vũ Điệu Hỏa Thần Tên khác: Fire Dance Cấp độ tối đa: 510 Yêu cầu: Xả Đạn 1 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Xả đạn vào đám đông đang vây quanh, độ rộng 7x7 ô. Sát thương tăng theo cấp độ của Xả Đạn và Base Level của bản thân. Tiêu hao 53 viên đạn. Trang bị yêu cầu: Súng lục (Revolver) [Cấp 1]: 2ATK 300% sát thương [Cấp 4]: ATK 400% sát thương [Cấp 2]: ATK 500% [Cấp 23]: ATK 600% sát thương [Cấp 5]: ATK 700% [Cấp 36]: ATK 800% sát thương [Cấp 7]: ATK 900% [Cấp 58]: ATK 1000% sát thương [Cấp 9]: ATK 1100% [Cấp 10]: ATK 1200% Id: (2562) Cài Lựu Đạn Cài Lựu Đạn Tên khác: Howling Mine Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Bẫy Đạn Lửa 1 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Phóng 1 quả lựu đạn dính vào một mục tiêu và gây sát thương tầm xa, có thể phóng tối đa 5 lựu đạn một thời điểm. Khi được kích nổ bằng Châm Ngòi, chúng sẽ phát nổ gây sát thương thuộc tính Lửa và ảnh hưởng lan sang các đối tượng đứng gần. Nếu không kích nổ, lựu đạn sẽ mất tác dụng sau 50 giây. Tiêu hao 1 quả lựu đạn Grenade Launcher. Vũ khí yêu cầu: Súng phóng lựu (Grenade Launcher) [Cấp 1]: 400% sát thương, 800% sát thương nổ [Cấp 2]: 600% sát thương, 1100% sát thương nổ [Cấp 3]: 800% sát thương, 1400% sát thương nổ [Cấp 4]: 1000% sát thương, 1700% sát thương nổ [Cấp 5]: 1200% sát thương, 2000% sát thương nổ Id: (2565) Bắn Điên Loạn Bắn Điên Loạn Tên khác: Round Trip Cấp độ tối đa: 510 Yêu cầu: Hỏa Vũ Thần Công 1 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Tấn công toàn bộ đối thủ đứng xung quanh nhân vật bằng một vụ xả súng xoay tròn, gây sát thương lớn và hất văng các mục tiêu ra sau 3 ô. Nếu bị hất văng trúnghận thêm sát thương nếu mục tiêu va vào tường, chúng sẽ nhận. Sát thương được tăng thêm sát thươngeo Base Level. Tiêu hao 5 viên đạn mỗi lần, yêu cầu mang ít nhất 6 viên trong hành trang để thi triển được kĩ năng. Trang bị yêu cầu: Súng máy (Gatling Gun) [Cấp 1]: 13ATK 700% sát thương, phạm vi/ Knockback ATK 150% AoE 7x7 ô. [Cấp 2]: 16ATK 900% sát thương, phạm vi/ Knockback ATK 300% AoE 7x7 ô [Cấp 3]: ATK 1100% / Knockback ATK 450% AoE 7x7 ô. [Cấp 34]: ATK 19300% sát thương, phạm vi/ Knockback ATK 600% AoE 9x9 ô [Cấp 5]: ATK 1500% / Knockback ATK 750% AoE 9x9 ô [Cấp 6]: ATK 1700% / Knockback ATK 900% AoE 9x9 ô. [Cấp 4]: 227]: ATK 1900% sát thương, phạm vi/ Knockback ATK 1050% AoE 11x11 ô [Cấp 8]: ATK 2100% / Knockback ATK 1200% AoE 11x11 ô [Cấp 9]: ATK 2300% / Knockback ATK 1350% AoE 11x11 ô. [Cấp 510]: ATK 2500% sát thương, phạm vi/ Knockback ATK 1500% AoE 13x13 ô. Id: (2566) Hỏa Tiể̃n Đuôi Rồng Hỏa Tiễn Đuôi Rồng Tên khác: Dragon Tail Cấp độ tối đa: 510 Yêu cầu: Đánh Dấu Định Vị 1, Cài Lựu Đạn 3 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Phóng 1 loạtquả đạn pháo tự hành nhắm vào toàn bộ đối tượng đtrong tầm bắn, gây sát thương lớn, đặc biệt trầm trọng khi bị đánh dấu bởi Đánh Dấu Định Vị. Sát trohương tăng tầm mắtheo Base Level của bản thân. Tiêu hao 1 Dragon Tail Missile. Trang bị yêu cầu: Súng phóng lựu (Grenade Launcher) [Cấp 1]: 5ATK 700% / 1400% sát thươngkhi có dấu [Cấp 2]: 6ATK 900% / 1800% sát thươngkhi có dấu [Cấp 3]: 7ATK 1100%/ 2200% sát thươngkhi có dấu [Cấp 4]: 8ATK 1300% / 2600% sát thươngkhi có dấu [Cấp 5]: ATK 1500% / 3000% khi có dấu [Cấp 6]: ATK 1700% / 3400% khi có dấu [Cấp 7]: ATK 1900% / 3800% khi có dấu [Cấp 58]: ATK 2100% / 4200% khi có dấu [Cấp 9]: ATK 2300% / 4600% sát thươngkhi có dấu [Cấp 10]: ATK 2500% / 5000% khi có dấu Id: (2571) Đạn Thần Công Đạn Thần Công Tên khác: God's Hammer Cấp độ tối đa: 510 Yêu cầu: Uy Lực Đồng Tiền 1, Vụ Nổ Phi Vật Chất 3 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Tấn công đối thủ bằng sức mạnh của Chiếc búa thần. Giáng búa xuống mục tiêu được đánh dấu bởi Đánh Dấu Định Vị và các đối tượng xung quanh trong phạm vi 5x5 ô. Sát thương tăng theo Base Level và số lượng xu tiêu hao và luôn gây Choáng. Sát thương tăng thêm nếu mục tiêu bị đánh dấu bởi Đánh Dấu Định Vị. Vũ khí yêu cầu: Súng trường (Rifle) [Cấp 1]: 42ATK 100% sát thương, gây choáng 3 giâyAoE 5x5 ô [Cấp 2]: 56ATK 200% sát thương, gây choáng 3 giâyAoE 5x5 ô [Cấp 3]: 70ATK 300% sát thương, gây choáng 4 giâyAoE 5x5 ô [Cấp 4]: 8ATK 400% sát thương, gây choáng 4 giây, AoE 5x5 ô [Cấp 5]: ATK 500%, AoE 5x5 ô [Cấp 6]: ATK 600%, AoE 7x7 ô [Cấp 7]: ATK 700%, AoE 7x7 ô [Cấp 5]: 98]: ATK 800% sát thương, gây choáng 5 giây, AoE 7x7 ô [Cấp 9]: ATK 900%, AoE 7x7 ô [Cấp 10]: ATK 1000%, AoE 7x7 ô Id: (2574) Nguyệt Quang Nguyệt Quang Tên khác: Light of the Moon Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Thập Ngũ Dạ Nguyệt 3 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Chiêu thức Mặt Trăng. Hấp thụ năng lượng mặt trăng, tăng sát thương cho kỹ năng Thập Ngũ Dạ Nguyệt. Kỹ năng này không thể kích hoạt cùng với Nhật Quang và Tinh Vân Quang. Hiệu ứng sẽ mất nếu tắt hoặc chuyển sang tư thế khác. Yêu cầu đang trong tư thế Tân Nguyệt Tấn. [Cấp 1]: Sát thương +5% / 20 giây hiệu lực [Cấp 2]: Sát thương +10% / 30 giây hiệu lực [Cấp 3]: Sát thương +15% / 40 giây hiệu lực [Cấp 4]: Sát thương +20% / 50 giây hiệu lực [Cấp 5]: Sát thương +25% / 60 giây hiệu lực Id: (2576) Thập Ngũ Dạ Nguyệt Thập Ngũ Dạ Nguyệt Tên khác: Full Moon Kick Cấp độ tối đa: 710 Yêu cầu: Bán Nguyệt Cước 7 Kiểu kỹ năng: Tấn công / Đặc biệt Mô tả: Chiêu thức Mặt Trăng. Thực hiện cú đá xoay vòng như Trăng Tròn, gây sát thương rất lớn lên tất cả mục tiêu đứng trong vùng 7x7 ô xung quanh nhân vật đồng thời thoát ra khỏi trạng thái ẩn thân, có tỉ lệ làm chúng bị lóa. Cấp độ của nhân vật sẽ ảnh hưởng đến sát thương gây ra. Yêu cầu đang trong tư thế Tân Nguyệt Tấn. [Cấp 1]: Sát thươngATK 1200% [Cấp 2]: Sát thươngATK 1300% [Cấp 3]: Sát thươngATK 1400% [Cấp 4]: Sát thươngATK 1500% [Cấp 5]: Sát thương 16ATK 1600% [Cấp 6]: ATK 1700% [Cấp 6]: Sát thương 177]: ATK 1800% [Cấp 8]: ATK 1900% [Cấp 7]: Sát thương 189]: ATK 2000% [Cấp 10]: ATK 2100% Id: (2577) Tinh Vân Quang Tinh Vân Quang Tên khác: Light of the Star Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Sao Rơi 3 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Chiêu thức Ngôi Sao Hấp thụ năng lượng ánh sáng của các vì sao, tăng sát thương cho kỹ năng Sao Rơi. Kỹ năng này không thể kích hoạt cùng với Nhật Quang và Nguyệt Quang. Hiệu ứng sẽ mất nếu tắt hoặc chuyển sang tư thế khác. Yêu cầu đang trong tư thế Tinh Vân Tấn. [Cấp 1]: Sát thương +5% / 20 giây hiệu lực [Cấp 2]: Sát thương +10% / 30 giây hiệu lực [Cấp 3]: Sát thương +15% / 40 giây hiệu lực [Cấp 4]: Sát thương +20% / 50 giây hiệu lực [Cấp 5]: Sát thương +25% / 60 giây hiệu lực Id: (2579) Bán Nguyệt Cước Bán Nguyệt Cước Tên khác: New Moon Kick Cấp độ tối đa: 7 Yêu cầu: Tân Nguyệt Tấn 1 Kiểu kỹ năng: Tấn công / Đặc biệt Mô tả: Chiêu thức Mặt Trăng. Duy trì ở Tân Nguyệt Tấn để tấn công đối phương trong khu vực 7x7 ô bằng năng lượng bí ẩn của Mặt Trăng. Khi đang trong trạng thái này, Tinh Đế sẽ ẩn thân và không thể bị phát hiện bởi các quái vật chủng loài Quỷ hoặc Côn trùng. Trạng thái ẩn thân sẽ biến mất sau 7 đòn đánh thường hoặc sau khi thi triển bất kỳ kỹ năng nào khác. Yêu cầu đang trong tư thế Tân Nguyệt Tấn. [Cấp 1]: Sát thương 700% [Cấp 2]: Sát thương 800% [Cấp 3]: Sát thương 900% [Cấp 4]: Sát thương 1100% [Cấp 5]: Sát thương 1200% [Cấp 6]: Sát thương 1300% [Cấp 7]: Sát thương 1400% Id: (2580) Tốc Cước Tốc Cước Tên khác: Flash Kick Cấp độ tối đa: 7 Yêu cầu: Tinh Vân Tấn 1 Kiểu kỹ năng: Tấn công / Đặc biệt Mô tả: Chiêu thức Ngôi Sao Bọc đôi chân của võ sĩ bằng năng lượng ánh sao và đá thẳng vào đối phương. Cú đá đánh dấu ấn Chiếu Mệnh lên đối phương, có thể tồn tại tối đa 5 ấn Chiếu Mệnh cùng một lúc. Thời gian tồn tại của ấn Chiếu Mệnh tùy vào cấp độ kỹ năng. Yêu cầu đang trong thế Tinh Vân Tấn. [Cấp 1]: Sát thương 100% / tồn tại: 4 giây [Cấp 2]: Sát thương 100% / tồn tại: 5 giây [Cấp 3]: Sát thương 100% / tồn tại: 6 giây [Cấp 4]: Sát thương 100% / tồn tại: 7 giây [Cấp 5]: Sát thương 100% / tồn tại: 8 giây [Cấp 6]: Sát thương 100% / tồn tại: 9 giây [Cấp 7]: Sát thương 100% / tồn tại: 10 giây Id: (2584) Sao Rơi Sao Rơi Tên khác: Falling Star Cấp độ tối đa: 710 Yêu cầu: Tốc Cước 7 Kiểu kỹ năng: Buff / Đặc biệt Mô tả: Chiêu thức Ngôi Sao Khi tấn công cận chiến, có tỉ lệ xuất hiện mưa sao băng rơi xuống tấn công các đối tượng có mang ấn Chiếu Mệnh trong khu vực 5x5 ô. Cấp độ của nhân vật sẽ ảnh hưởng đến sát thương gây ra. [Cấp 1]: Sát thươngATK 200% [Cấp 2]: Sát thươngATK 300% [Cấp 3]: Sát thươngATK 400% [Cấp 4]: Sát thươngATK 500% [Cấp 5]: Sát thươngATK 600% [Cấp 6]: Sát thươngATK 700% [Cấp 7]: Sát thương 8ATK 800% [Cấp 8]: ATK 900% [Cấp 9]: ATK 1000% [Cấp 10]: ATK 1100% Id: (2586) Bí Chương Thời Không Bí Chương Thời Không Tên khác: Book of Dimension Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Tư Liệu Vũ Trụ 3 / Hiện Thân Tinh Đế 3 Kiểu kỹ năng: Buff / Đặc biệt Mô tả: Chiêu thức Vũ Trụ. Mượn năng lượng từ miền không gian khác để tăng độ hiệu quả của các chiêu thức vũ trụ trong 1 phút. Các hiệu ứng sau sẽ được áp dụng cho: - Vụ Nổ Tân Tinh: Bỏ thời gian hồi chiêu. - Hiện Thân Tinh Đế: Tạo 2 quả cầu phòng thủ có độ kiên cố bằng với MaxSP của nhân vật sau khi thi triển, tồn tại trong 30 giây. Hiệu ứng sẽ mất sau khi thực hiện một trong hai kỹ năng trên. Chỉ có thể sử dụng ở chế độ WoE và PvP. [Cấp 1]: Thời gian hồi chiêu: 150 giây [Cấp 2]: Thời gian hồi chiêu: 120 giây [Cấp 3]: Thời gian hồi chiêu: 90 giây [Cấp 4]: Thời gian hồi chiêu: 60 giây [Cấp 5]: Thời gian hồi chiêu: 30 giây Id: (2589) Thanh Lọc Vũ Trụ Thanh Lọc Vũ Trụ Tên khác: Purification of Sun, Moon and Star Cấp độ tối đa: 1 Yêu cầu: Vùng Tối Vũ Trụ 10 Kiểu kỹ năng: Nội tại Mô tả: Giảm hạn chế của kỹ năng Vùng Tối Vũ Trụ. Tầm nhìn bây giờ sẽ tăng gấp đôi. Id: (2590) Nhật Quang Nhật Quang Tên khác: Light of the Sun Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Lửa Mặt Trời 3 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Chiêu thức Mặt Trời. Hấp thụ năng lượng mặt trời, tăng sát thương cho kỹ năng Lửa Mặt Trời. Kỹ năng này không thể kích hoạt cùng với Nguyệt Quang và Tinh Vân Quang. Hiệu ứng sẽ mất nếu tắt hoặc chuyển sang tư thế khác. Yêu cầu đang trong tư thế Thái Dương Tấn. [Cấp 1]: Sát thương +5% / 20 giây hiệu lực [Cấp 2]: Sát thương +10% / 30 giây hiệu lực [Cấp 3]: Sát thương +15% / 40 giây hiệu lực [Cấp 4]: Sát thương +20% / 50 giây hiệu lực [Cấp 5]: Sát thương +25% / 60 giây hiệu lực Id: (2592) Lửa Mặt Trời Lửa Mặt Trời Tên khác: Solar Burst Cấp độ tối đa: 710 Yêu cầu: Nhật Quang Cước 7 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Chiêu thức Mặt Trời. Sử dụng năng lượng cực lớn từ Mặt Trời để gây sát thương lên tất cả các mục tiêu đứng trong vùng 5x57x7 ô. Cấp độ của nhân vật ảnh hưởng đến sát thương gây ra. Chỉ có thể thi triển sau Nhật Quang Cước. Yêu cầu đang trong tư thế Thái Dương Tấn. [Cấp 1]: Sát thương 100ATK 1220% [Cấp 2]: Sát thương 110ATK 1440% [Cấp 3]: Sát thương 120ATK 1660% [Cấp 4]: Sát thương 130ATK 1880% [Cấp 5]: Sát thương 14ATK 2100% [Cấp 6]: Sát thương 150ATK 2320% [Cấp 7]: ATK 2540% [Cấp 7]: Sát thương 168]: ATK 2760% [Cấp 9]: ATK 2980% [Cấp 10]: ATK 3200% Id: (2600) Nhập Ma Nhập Ma Tên khác: Curse Explosion Cấp độ tối đa: 510 Yêu cầu: Evil spirit's Curse 3 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Gây sát thương phép thuật bóng tối lên mục tiêu và các đối tượng xung quanh trong phạm vi 7x7 ô. Gây sát thương cao hơn khi mục tiêu đang bị lời nguyền của quỷ. [Cấp 1]: 500% MATK / 17500% MATK với mục tiêu bị ảdính hưởng lời nguyền của quỷ [Cấp 2]: 600% MATK / 19800% MATK với mục tiêu bị ảdính hưởng lời nguyền của quỷ [Cấp 3]: 700% MATK / 2100% MATK với mục tiêu bị dính lời nguyền của quỷ [Cấp 4]: 800% MATK / 2400% MATK với mục tiêu bị dính hưởlời nguyền của quỷ [Cấp 5]: 900% MATK / 2700% MATK với mục tiêu bị dính lời nguyền của quỷ [Cấp 4]: 86]: 1000% MATK / 23000% MATK với mục tiêu bị dính lời nguyền của quỷ [Cấp 7]: 1100% MATK / 3300% MATK với mục tiêu bị dính hưởlời nguyền của quỷ [Cấp 8]: 1200% MATK / 3600% MATK với mục tiêu bị dính lời nguyền của quỷ [Cấp 5]: 99]: 1300% MATK / 253900% MATK với mục tiêu bị ảnh hưởdính lời nguyền của quỷ [Cấp 10]: 1400% MATK / 4200% MATK với mục tiêu bị dính lời nguyền của quỷ Id: (2601) Ám Hồn Ám Hồn Tên khác: Evil Spirit's Curse Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Nhiếp Hồn 3 Kiểu kỹ năng: Debuff Mô tả: Điều khiển linh hồn quỷ dữ để nguyền rủa mục tiêu và mọi kẻ địch trong phạm vi 7x7 ô. Giảm hoàn toàn khả năng kháng thuộc tính Bóng tối của đối thủ. Nếu là Trùm, lượng giảm là 20%. Tiêu thụ 3 năng lượng linh hồn. [Cấp 1]: Tỉ lệ gây20% bị ảnh hưởng lời nguyền của quỷ: 40%. [Cấp 2]: Tỉ lê40% bị gây ảnh hưởng lời nguyền của quỷ: 50%. [Cấp 3]: Tỉ lệ gây60% bị ảnh hưởng lời nguyền của quỷ: 60%. [Cấp 4]: Tỉ lê80% bị gây ảnh hưởng lời nguyền của quỷ: 70%. [Cấp 5]: Tỉ lệ gây100% bị ảnh hưởng lời nguyền của quỷ: 80%. Id: (2602) Linh Pháp - Bộc Linh Pháp - Bộc Tên khác: Espa Cấp độ tối đa: 510 Yêu cầu: Esha 1 Kiểu kỹ năng: Tấn công / Đặc biệt Phân loại: [Es-]: Chỉ áp dụng được lên quái vật. Mô tả: Gây sát thương phép thuật rất lớn vào một mục tiêu. Sát thương tăng theo cấp độ của nhân vật. Có thể thi triển Linh Pháp - Phá trong vòng 5 giây sau khi sử dụng Linh Pháp - Bộc. Tiêu thụ 1 năng lượng linh hồn. [Cấp 1]: 750% MATK [Cấp 2]: 1000% MATK [Cấp 3]: 1250% MATK [Cấp 4]: 1500% MATK [Cấp 5]: 1750% MATK [Cấp 6]: 2000% MATK [Cấp 7]: 2250% MATK [Cấp 8]: 2500% MATK [Cấp 9]: 2750% MATK [Cấp 10]: 3000% MATK (không tiêu thụ năng lượng linh hồn) Id: (2604) Linh Pháp - Phá Linh Pháp - Phá Tên khác: Eswhoo Cấp độ tối đa: 710 Yêu cầu: Linh Pháp - Bộc 1 Kiểu kỹ năng: Tấn công / Đặc biệt Phân loại: [Es-]: Chỉ áp dụng được lên quái vật. Mô tả: Gây sát thương phép thuật lên mục tiêu và mọi kẻ địch trong phạm vi của chiêu thức. Sát thương tăng theo cấp độ của nhân vật. Có thể thi triển EsmaLinh Pháp - Tử trong vòng 5 giây sau khi sử dụng Linh Pháp - Phá. Tiêu thụ 2 năng lượng linh hồn. [Cấp 1]: 13700% MATK / AoE: 3x3 ô. [Cấp 2]: 15900% MATK / AoE: 3x3 ô. [Cấp 3]: 21700% MATK / AoE: 3x3 ô. [Cấp 4]: 192300% MATK / AoE: 5x5 ô. [Cấp 5]: 21500% MATK / AoE: 5x5 ô. [Cấp 6]: 23700% MATK / AoE: 5x5 ô. [Cấp 7]: 25900% MATK / AoE 7x7 ô [Cấp 8]: 3100% MATK / AoE 7x7 ô. [Cấp 9]: 3300% MATK / AoE 7x7 ô [Cấp 10]: 3500% MATK / AoE 9x9 ô (chỉ tiêu thụ 1 năng lượng linh hồn) Id: (2606) Tán Hồn Tán Hồn Tên khác: Soul Division Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Linh Pháp - Trì 5 / Linh Pháp - Bộc 5 Kiểu kỹ năng: SpecialĐặc biệt Mô tả: Tiêu thụ 1 năng lượng linh hồn. Phá rối linh hồn của một đối tượng trong thời gian ngắn và gây nhiễu loạn các suy nghĩ bình thường, làm tăng thời gian sử dụng lại các chiêu thức của đối thủ trong vòng 5 giây. Chỉ có thể sử dụng ở chế độ WoE và PvP. [Cấp 1]: Tăng 10% thời gian sử dụng lại các chiêu thức [Cấp 2]: Tăng 20% thời gian sử dụng lại các chiêu thức [Cấp 3]: Tăng 30% thời gian sử dụng lại các chiêu thức [Cấp 4]: Tăng 40% thời gian sử dụng lại các chiêu thức [Cấp 5]: Tăng 50% thời gian sử dụng lại các chiêu thức Id: (3002) Nhẫn Thuật Tay Phải Nhẫn Thuật Tay Phải Tên khác: Right-hand Mastery Cấp độ tối đa: 5 Kiểu kỹ năng: Nội tại Mô tả: Phục hồi sức mạnh bên tay phải khi sử dụng hai vũ khí khác nhau. Ở cấp 3, sức mạnh được phục hồi hoàn toàn. Ở cấp 4 và 5, tăng sát thương cho vũ khí cầm bên tay phải. [LVCấp 1]: 80% sát thương [LVCấp 2]: 90% sát thương [LVCấp 3]: 100% sát thương [LVCấp 4]: 110% sát thương [LVCấp 5]: 120% sát thương Id: (3003) Nhẫn Thuật Tay Trái Nhẫn Thuật Tay Trái Tên khác: Left-hand Mastery Cấp độ tối đa: 5 Kiểu kỹ năng: Nội tại Mô tả: Phục hồi sức mạnh bên tay trái khi sử dụng hai vũ khí khác nhau. Ở cấp 5, sức mạnh sử dụng vũ khí bên tay trái được phục hồi hoàn toàn. [LVCấp 1]: 60% sát thương [LVCấp 2]: 70% sát thương [LVCấp 3]: 80% sát thương [LVCấp 4]: 90% sát thương [LVCấp 5]: 100% sát thương Id: (3004) Thập Tự Trảm Thập Tự Trảm Tên khác: Cross Slash Cấp độ tối đa: 510 Yêu cầu: Ẩn Thân 1 Mô tả: Kỹ năng đồng đội giữa Ảnh Sư và U Nữ. Một trong hai nhân vật sẽ tấn công đối thủ, đánh dấu chúng bằng dấu chữ thập, tồn tại 3 giây. Khi tiếp tục tấn công đối thủ bị đánh dấu bằng Thập Tự Trảm, sát thương gây ra sẽ rất lớn. Cấp độ nhân vật càng cao, sát thương càng lớn. [LVCấp 1]: ATK 15200%, tầm tấn công 34 ô [LVCấp 2]: ATK 3400%, tầm tấn công 4 ô [LVCấp 3]: ATK 600%, tầm tấn công 4 ô [Cấp 4]: ATK 800%, tầm tấn công 5 ô [Cấp 5]: ATK 1000%, tầm tấn công 5 ô [LV 4Cấp 6]: ATK 1200%, tầm tấn công 5 ô [Cấp 7]: ATK 1400%, tầm tấn công 6 ô [Cấp 8]: ATK 1600%, tầm tấn công 6 ô [LV 5Cấp 9]: ATK 751800%, tầm tấn công 6 ô [Cấp 10]: ATK 2000%, tầm tấn công 7 ô Id: (3005) Trảm Hồn Trảm Hồn Quyền Tên khác: Soul Cutter Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Thập Tự Trảm 2 Mô tả: Tấn công đối thủ bằng cú đấm sấm sét, gây sát thương trầm trọng hơn nếu đối phương đang ở trạng thái Linh hồn. Kỹ năng sẽ xóa bỏ trạng thái Linh hồn, cấp độ kỹ năng càng cao, sát thương càng lớn. [LVCấp 1]: 100% sát thương [LVCấp 2]: 200% sát thương [LVCấp 3]: 300% sát thương [LVCấp 4]: 400% sát thương [LVCấp 5]: 500% sát thương Id: (3006) Phi Tiêu Nổ Phi Tiêu Nổ Tên khác: Kunai Explosion Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Ném Đinh Tiêu 5 Mô tả: Phóng Kunai nổ vào 1 vị trí, gây sát thương cho tất cả mục tiêu trong vùng 3x35x5 ô. Sát thương tăng theo Base Level. Tiêu hao 1 Explosive Kunai mỗi lần phóng. [LVCấp 1]: Tầm ném 7 ô [LVCấp 2]: Tầm ném 8 ô [LVCấp 3]: Tầm ném 9 ô [LVCấp 4]: Tầm ném 10 ô [LVCấp 5]: Tầm ném 11 ô Id: (3007) Ném Bừa Ném Bừa Tên khác: Kunai Splash Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Phi Tiêu Nổ 1 Mô tả: Phóng Kunai loạn xạ xung quanh bản thân. Tiêu hao 82 Kunai mỗi lần phóng. [LVCấp 1]: Độ rộng 9x9 ô [LVCấp 2]: Độ rộng 9x9 ô [LVCấp 3]: Độ rộng 9x9 ô [LVCấp 4]: Độ rộng 9x9 ô [LVCấp 5]: Độ rộng 11x11 ô Id: (3008) Ném Tiền Liên Hồi Độn Đại Kim Tên khác: Rapid Throw Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Rải Chông Sắt 3 Mô tả: Biến thể cao cấp hơn của thuật Độn Kim, có thể ném đến 100.000 Zeny để gây sát thương xuyên giáp lên các đối thủ đang truy đuổi. Sát thương tổng được chia đều cho mỗi đối tượng, quái vật Trùm chỉ nhận 1/2 lượng sát thương. [LVCấp 1]: Gây 5,000 ~ 10,000 sát thương, sử dụng 10,000 Zeny [LVCấp 2]: Gây 10,000 ~ 20,000 sát thương, sử dụng 20,000 zeny, [LVCấp 3]: Gây 15,000 ~ 30,000 sát thương, sử dụng 30,000 zeny, [LVCấp 4]: Gây 20,000 ~ 40,000 sát thương, sử dụng 40,000 zeny, [LVCấp 5]: Gây 25,000 ~ 50,000 sát thương, sử dụng 50,000 zeny, [LVCấp 6]: Gây 30,000 ~ 60,000 sát thương, sử dụng 60,000 zeny, [LVCấp 7]: Gây 35,000 ~ 70,000 sát thương, sử dụng 70,000 zeny, [LVCấp 8]: Gây 40,000 ~ 80,000 sát thương, sử dụng 80,000 zeny, [LVCấp 9]: Gây 45,000 ~ 90,000 sát thương, sử dụng 90,000 zeny, [LVCấp 10]: Gây 50,000 ~ 100,000 sát thương, sử dụng 100,000 zeny, Id: (3009) Xoáy Hoa Bạo Kích Xoáy Hoa Bạo Kích Tên khác: Swirling Petal Cấp độ tối đa: 510 Yêu cầu: Ném Đại Tiêu 5 Mô tả: Phóng Huuma Shuriken vào 1 vị trí đã chọn, dùng nhẫn thuật đặc biệt khiến vũ khí xoáy tròn và gây sát thương liên tục trong khu vựcùng 7x7 ô. Tầm ném tối đa 11 ô. Sát thương phụ thuộc vào DEX/AGI của bản thân và cấp độ của kỹ năng Ném Đại Tiêu, STR và Base Level của bản thân. Vũ khí yêu cầu: Huuma Shuriken. [LVCấp 1]: ATK 150% sát thương, tầm ném 9 ô [LVCấp 2]: ATK 300% sát thương, tầm ném 10 ô [LV 3]: 450% sát thương, tầm ném 11 ô [LV 4]: 600% sát thương, tầm ném 12 ô [LV 5]: 750% sát thương, tầm ném 13 ô [Cấp 3]: ATK 450% [Cấp 4]: ATK 600% [Cấp 5]: ATK 750% [Cấp 6]: ATK 900% [Cấp 7]: ATK 1050% [Cấp 8]: ATK 1200% [Cấp 9]: ATK 1350% [Cấp 10]: ATK 1500% Id: (3010) Rải Đinh Rải Chông Sắt Tên khác: Makibishi Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Ném Xu 1 Mô tả: Rải chông sắt Makibishi để vừa thoát thân vừa khiến kẻ địch bị choáng và bất động khi đạp trúng. Cấp độ kỹ năng càng cao càng rải được nhiều chông. [LVCấp 1]: Rải 3 Makibishi [LVCấp 2]: Rải 4 Makibishi [LVCấp 3]: Rải 5 Makibishi [LVCấp 4]: Rải 6 Makibishi [LVCấp 5]: Rải 7 Makibishi Id: (3011) Thanh Tâm Tâm Hồn Thanh Khiết Tên khác: Pure Soul Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Nhẫn Thuật 10 Mô tả: Tập trung tâm trí và hấp thụ linh khí của đất trời, bất động trong 10 giây để nhanh chóng hồi phục sinh lực cho cơ thể. Có thể sử dụng kỹ năng. Có tỉ lệ né được đòn đánh của đối phương, nhưng nếu nhận sát thương thì trạng thái Tâm Hồn Thanh Khiết sẽ mất. [LVCấp 1]: Hồi 2% HP / 1% SP mỗi giây [LVCấp 2]: Hồi 4% HP / 2% SP mỗi giây [LVCấp 3]: Hồi 6% HP / 3% SP mỗi giây [LVCấp 4]: Hồi 8% HP / 4% SP mỗi giây [LVCấp 5]: Hồi 10% HP / 5% SP mỗi giây Id: (3012) Nhẫn Thuật - Hắc Ám Ảo Ảnh - Hình Nhân Tên khác: Illusion - Shadow Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Ve Sầu Thoát Xác 1 Mô tả: Sử dụng thuật phân thân tạo ra một hình nhân Shinobi và thoát ra phía sau. Hình nhân có HP và sẽ nhận sát thương thay chủ, chúng sẽ biến mất khi cạn HP hoặc khi hết thời gian hiệu lực. [LVCấp 1]: Sức chịu đựng 6000 HP [LVCấp 2]: Sức chịu đựng 9000 HP [LVCấp 3]: Sức chịu đựng 12000 HP [LVCấp 4]: Sức chịu đựng 15000 HP [LVCấp 5]: Sức chịu đựng 18000 HP Id: (3013) Nhẫn Thuật - Tê Liệt Ảo Ảnh - Tê Liệt Tên khác: Illusion - Shock Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Ảo Ảnh - Hoán Đổi 2 Mô tả: Tạo một ảo ảnh làm mờ mắt đối thủ, giảm tất cả các chỉ số chính xuống một lượng và biến đổi họ thành quái vật. Mục tiêu bị ảnh hưởng sẽ không thể thay đổi hoặc gỡ trang bị đang sử dụng. Không có tác dụng lên quái vật hoặc đồng đội. Chỉ sử dụng được ở các khu vực WoE. [LVCấp 1]: Chỉ số chính giảm 2 ~ 3 điểm [LVCấp 2]: Chỉ số chính giảm 4 ~ 6 điểm [LVCấp 3]: Chỉ số chính giảm 6 ~ 9 điểm [LVCấp 4]: Chỉ số chính giảm 8 ~ 12 điểm [LVCấp 5]: Chỉ số chính giảm 10 ~ 15 điểm Id: (3015) Bùa Lửa Bùa Lửa Tên khác: Fire Charm Cấp độ tối đa: 1 Mô tả: Sử dụng bùa lửa để gọi 1 Hỏa cầu, có tác dụng tăng sát thương cho các đòn tấn công thuộc tính Lửa. Có thể gọi tối đa 10 linh cầu. Khi có 10 Hỏa cầu, lúc này vũ khi tăng sát thương vật lý của Ảnh Sư / U Nữ chuyểlên các quái vậthành thuộc tính Lửa.Đất Tiêu hao 1 Bùa lửa (Fire Charm) mỗi lần thi triểngọi. Id: (3016) Bùa Băng Bùa Băng Tên khác: Ice Charm Cấp độ tối đa: 1 Mô tả: Sử dụng bùa nước để gọi 1 Băng cầu, có tác dụng tăng sát thương cho các đòn tấn công thuộc tính Nước. Có thể gọi tối đa 10 linh cầu. Khi có 10 Băng cầu, lúc này vũ khi tăng sát thương vật lý của Ảnh Sư / U Nữ chuyển thànhlên các quái vật thuộc tính NướcLửa. Tiêu hao 1 Bùa băng (Ice Charm) mỗi lần thi triểngọi. Id: (3017) Bùa Lôi Bùa Gió Tên khác: Wind Charm Cấp độ tối đa: 1 Mô tả: Sử dụng bùa gió để gọi 1 Phong cầu, có tác dụng tăng sát thương cho các đòn tấn công thuộc tính Gió. Có thể gọi tối đa 10 linh cầu. Khi có 10 Phong cầu, lúc này vũ khităng sát thương vật lý của Ảnh Sư / U Nữ chuyển thànhlên các quái vật thuộc tính Gió.Nước Tiêu hao 1 Bùa gió (Wind Charm) mỗi lần thi triểngọi. Id: (3018) Bùa Đất Bùa Đất Tên khác: Earth Charm Cấp độ tối đa: 1 Mô tả: Sử dụng bùa đất để gọi 1 Thổ cầu, có tác dụng tăng sát thương cho các đòn tấn công thuộc tính Đất. Có thể gọi tối đa 10 linh cầu. Khi có 10 Thổ cầu, lúc này vũ khi tăng sát thương vật lý của Ảnh Sư / U Nữ chuyển thànhlên các quái vật thuộc tính Đất.Gió Tiêu hao 1 Bùa Đất (Earth Charm) mỗi lần thi triểngọi. Id: (3020) Nhẫn Thuật Trận Đồ Nhẫn Thuật Trận Đồ Tên khác: Cast Ninja Spell Cấp độ tối đa: 1 Yêu cầu: Giải Phóng Nhẫn Pháp 1, Đêm Rằm 1 Mô tả: Sử dụng toàn bộ năng lượng nguyên tố của linh cầu yểm lên một khu vực rộng 5x5 ô. Bất kì ai di chuyển trong vùng hiệu lực đều nhận các hiệu ứng tùy theo mỗi loại nguyên tố. Hỏa ngục địa thuật: Gây ra trạng thái Thiêu đốt đồng thời tăng sát thương cho vũ khí thuộc tính Lửa. Băng ngục địa thuật: Gây ra trạng thái Băng Giá, Đóng băng đồng thời tăng sát thương cho vũ khí thuộc tính Nước. Khí ngục địa thuật: Gây ra trạng thái Câm lặng, Ngủ mê hoặc Ngủ sâu, tăng sát thương cho vũ khí thuộc tính Gió. Thổ ngục địa thuật: Gây ra trạng thái Hóa đá hoặc bị Nhiễm độc, đồng thời tăng sát thương cho các vũ khí thuộc tính Đất. Id: (3022) Đêm Rằm Đêm Rằm Tên khác: 16th Night Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Nhẫn Thuật 5 Mô tả: Khi được kích hoạt, loại bỏ hoàn toàn thời gian thi triển cố định (FCT), giảm 1/2 thời gian thi triển (VCT)) của các nhẫn thuật và tăng MATK trong thời gian hiệu lực. Id: (3023) Đột Kích Bóng Đêm Đột Kích Bóng Đêm Tên khác: Shadow Trampling Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Ảo Ảnh - Hình Nhân 1 Mô tả: Phát hiện sau đó tạm thời khóa chặt các đối thủ đang tàng hình. Chỉ sử dụng trong các bản đồ PvP hoặc WoE. [LVCấp 1]: Phạm vi 5x5 ô, khóa 5 giây [LVCấp 2]: Phạm vi 7x7 ô, khóa 6 giây [LVCấp 3]: Phạm vi 9x9 ô, khóa 7 giây [LVCấp 4]: Phạm vi 11x11 ô, khóa 8 giây [LVCấp 5]: Phạm vi 13x13 ô, khóa 9 giây Id: (3024) Màn Đêm Vô Định Màn Đêm Vô Định Tên khác: Empty Shadow Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Đột Kích Bóng Đêm 2 Mô tả: Vô hiệu hóa khả năng phản sát thương của một đối tượng, một số kỹ năng của đối thủ sẽ thi triển thất bại trong thời gian hiệu lực. Tiêu hao 1 Hắc châu (Shadow Orb) mỗi lần thi triển. [LVlàm phép. [Cấp 1]: Hiệu lực 10 giây [LVCấp 2]: Hiệu lực 15 giây [LVCấp 3]: Hiệu lực 20 giây [LVCấp 4]: Hiệu lực 25 giây [LVCấp 5]: Hiệu lực 30 giây Id: (3025) Hắc Binh Thuật Hắc Binh Thuật Tên khác: Shadow Warrior Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Màn Đêm Vô Định 3 Mô tả: Dùng nhẫn thuật cường hóa đòn đánh của đối tượng với hiệu ứng Tấn Công Kép. Tăng 20% sát thương các kỹ năng: Phi Tiêu Nổ, Ném Bừa, Thập Tự Trảm, Xoáy Hoa Bạo Kích. Rút 1 SP mỗi giây khi đang nhận hiệu ứng. Tiêu hao 1 Hắc châu (Shadow Orb) mỗi lần thi triển. [LVlàm phép. [Cấp 1]: Hiệu lực 60 giây [LVCấp 2]: Hiệu lực 90 giây [LVCấp 3]: Hiệu lực 120 giây [LVCấp 4]: Hiệu lực 150 giây [LVCấp 5]: Hiệu lực 180 giây Id: (3026) Vầng Trăng Ai Oán Vầng Trăng Ai Oán Tên khác: Distorted Crescent Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Ảo Ảnh - Hoán Đổi 1 Mô tả: Thay đổi ATK hoặc MATK của 1 đối tượng dựa trên HP hoặc SP hiện tại. Tăng ATK hoặc MATK nếu HP hoặc SP đang là giá trị chẵn, giảm nếu ngược lại. Cấp độ càng cao, giá trị thay đổi càng lớn. [LVCấp 1]: Hiệu lực 60 giây [LVCấp 2]: Hiệu lực 75 giây [LVCấp 3]: Hiệu lực 90 giây [LVCấp 4]: Hiệu lực 105 giây [LVCấp 5]: Hiệu lực 120 giây Id: (3027) Ảo Mộng Đêm Trăng Ánh Trăng Ảo Mộng Tên khác: Moonlight Fantasy Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Điềm Báo Ánh Trăng 3 Mô tả: Thi triển ảo thuật dưới ánh trăng, khiến đối thủ ngẫu nhiên tăng hoặc giảm lượng HP và SP hiện tại. Khi bị tấn công bởi các đòn phép thuật, một phần MATK sẽ phản ngược lại các nhân vật đứng gần. Không có tác dụng đối với quái vật. [LVCấp 1]: Hiệu lực 10 giây [LVCấp 2]: Hiệu lực 15 giây [LVCấp 3]: Hiệu lực 20 giây [LVCấp 4]: Hiệu lực 25 giây [LVCấp 5]: Hiệu lực 30 giây Id: (3029) Ánh Trăng Ám Muội Điềm Báo Ánh Trăng Tên khác: Ominous Moonlight Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Vầng Trăng Ai Oán 2 Mô tả: Thi triển ảo thuật dưới ánh trăng, khiến đối thủ nhận sát thương thay vì hồi HP khi được trị thương nhờ các kỹ năng hồi phục. Không có tác dụng với Trùm, lượng sát thương nhận bằng 1/2 lượng HP hồi phục do kỹ năng. Chỉ có tác dụng lên người chơi khác khi ở trong các bản đồ PvP. [LVCấp 1]: Hiệu lực 10 giây [LVCấp 2]: Hiệu lực 15 giây [LVCấp 3]: Hiệu lực 20 giây [LVCấp 4]: Hiệu lực 25 giây [LVCấp 5]: Hiệu lực 30 giây Id: (10011) Tái Tạo Tái Tạo Tên khác: Regeneration Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Đối tượng: Thành viên trong bang hội Phạm vi: Xung quanh bang chủ Mô tả: Chỉ có thể được sử dụng trong bản đồ WoE. Tăng tốc độ hồi phục HP và SP tự nhiên cho toàn bộ thành viên trong màn hình. Có thể sử dụng lại sau 5 phút. [Cấp 1]: Tăng gấp đôi tốc độ hồi phục HP [Cấp 2]: Tăng gấp đôi tốc độ hồi phục HP và SP [Cấp 3]: Tăng gấp ba tốc độ hồi phục HP và SP Id: (10017) GD_CHARGESHOUT_FLAGLá Cờ Tập Hợp Id: (10018) GD_CHARGESHOUT_BEATINGTiếng Gọi Tập Hợp Id: (10019) GD_EMERGENCY_MOVEKhẩn Trương Di Chuyển Item Spoiler Id: (20256) Costume Honey Pancakes Bánh kếp có mùi hương ngọt ngào. Thật không may là không thể ăn được vì nó dùng để trang trí. ________________________ Hiệu ứng trong thời gian diễn ra sự kiện: Tăng 500% hiệu quả hồi phục [Event] Piece of Cake. Các chỉ số chính +10. Giảm 10% thời gian delay kỹ năng. (Hiệu ứng sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.) ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31422) Costume Angel Poring Balloon Có thêm một chiếc cánh to có thđể giúp cho bong bóng Poring bay cao và xa hơn. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (dưới) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31509) Costume Fawn Ears Fancy to fawn overĐồ trang trí tai giả dành cho trang phục được lấy cảm hứng từ hình ảnh tai nai. Hình ảnh đáng yêu khi chúng đung đưa. <NAVI>[Dese fancy fawn ears?igner Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 19. _ Nhóm: CostumeTrang phục Vị trí: Trên cùngMũ (trên) Nặng: 0 Id: (31519) Costume Chopstick Ramen Một chiếc mũ kỷ niệm đặc biệt dành cho những người tham gia Lễ hội ẩm thực. Nếu bạn cho thêm hải sản vào món ăn sẽ đậm đà hơn. ________________________ MaxHP +10% MaxSP +5% Tăng 10% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật chủng loài Cá. (Hiệu ứng sẽ bị xóa khi sự kiện kết thúc) ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Efst Spoiler Id: 656 EFST_KAGEMUSYA Shadow Warrior %s Nhận hiệu ứng Đòn Đánh Kép. Tiêu hao một lượng SP mỗi giây. Sau khi nhậnTăng sát thương vài lần, hiệu ứng sẽ mấtcho các loại Kunai. Id: 1125 EFST_SOULCURSE Id: 1130 EFST_HELPANGEL Link to comment Share on other sites More sharing options...
Recommended Posts
Create an account or sign in to comment
You need to be a member in order to leave a comment
Create an account
Sign up for a new account in our community. It's easy!
Register a new accountSign in
Already have an account? Sign in here.
Sign In Now