Dia Posted September 7, 2021 Share Posted September 7, 2021 Added Item Spoiler Id: (20513) Costume EXE Backpack Chiếc ba lô trang phục thiết kế phù hợp cho những nhà thám hiểm thích đi phượt. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 5. _ Nặng: 0 Id: (23038) [Event] White Slim Potion Box Hộp chứa 200 ống [Event] Condensed White Potion. Cẩn thận khi mở hộp! Lưu ý: Nếu vượt quá Giới hạn mang vác hoặc Giới hạn số lượng khi mở hộp, vật phẩm sẽ biến mất! _ Nặng: 0 Id: (23925) Mad Bunny Box Một hộp chứa Mad Bunny hoặc Cursed Mad Bunny. _ Nặng: 1 Id: (29028) ATK +1%(Upper) ATK +1% _ Set Bonus ATK +1%(Upper) ATK +1%(Middle) ATK +1%(Lower) ATK +2% Id: (29029) ATK+1%(Lower) ATK +1% _ Set Bonus ATK +1%(Upper) ATK +1%(Middle) ATK +1%(Lower) ATK +2% Id: (100116) [3Day] Infinity Giant Fly Wing Box Hộp chứa 1 Infinity Giant Fly Wing có thời hạn 3 ngày. Cho phép dịch chuyển các thành viên trong tổ đội cùng một lúc. Khi được sử dụng bởi trưởng nhóm, tất cả các thành viên trong cùng một bản đồ sẽ dịch chuyển đến vị trí mà trưởng nhóm đã dịch chuyển đến. _ Nặng: 1 Changed MsgStringTable Spoiler Hỡi Thiên thần ~ Bạn có nghe thấy giọng nói của tôi không?[color=#^;]Dear angel, can you hear my voice?[/color] Tôi là người mới bắt đầuI am Ai đó?Super Novice~ Giúp tôi vớiHelp me out~ Please~ T_T [%s] mởhạ gục '%s' và nhận được [%s] Đến %d thángs %dm %dh ngày %d giờ /%d phút %d giây Tên vai trò là khác nhaunhân vật không đúng ĐiềnHãy nhập tên của nhân vật Tin nhắnNó đã bị xóa. Item Spoiler Id: (601) Fly Wing Một chiếc cánh ruồi đã được phù phép giúp người dùng có thể dịch chuyển đến một vị trí ngẫu nhiên. Thi triển Dịch chuyển cấp 1. _ Nặng: 50 Id: (713) Empty Bottle Chai rỗng, dùng để chứa chất lỏng. _ Nặng: 12 Id: (1296) Metal Katar [1] Dao Katar được rèn từ hỗn hợp sơ thạch và vân thạch kết hợp với thép. ________________________ Giới hạn giao dịch. ________________________ Nếu cấp độ cơ bản đạt 20 trở lên: ATK +5 với mỗi 10 cấp độ cơ bản lớn hơn 20. (Có tác dụngTối đa đến cấp độ cơ bản 120) ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: ATK +5 STăng 1% sát thương chí mạng +1%. ________________________ Nhóm: Dao Katar ATK: 75 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Sát thủ Id: (1398) Metal Two-Handed Axe [1] Chiếc rìu hai tay được rèn từ hỗn hợp sơ thạch và vân thạch kết hợp với thép. ________________________ Giới hạn giao dịch. Không bị hư trong giao tranh. ________________________ Nếu cấp độ cơ bản đạt 20 trở lên: ATK +5 với mỗi 10 cấp độ cơ bản lớn hơn 20. (Có tác dụngTối đa đến cấp độ cơ bản 120) ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: ATK +7 ________________________ Nhóm: Rìu hai tay ATK: 105 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia Id: (1436) Bellum Spear Cây thương hai tay đặc chế dùng để đối phó với con người. ________________________ Chỉ có hiệu lực trong WoE và PvP. Tăng 60% sát thương vật lý lên Người chơi và Người chơi chủng loài thú. ________________________ Độ tinh luyện +6 trở lên: Tăng 80% sát thương của Bách Thương Phá và Điểm Trọng Yếu. _ Độ tinh luyện +9 trở lên: Tăng thêm 30% sát thương vật lý lên Người chơi và Người chơi chủng loài thú. ________________________ Nhóm: Thương haimột tay ATK: 150 Nặng: 85 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 95 Nghề: Kiếm sĩ Id: (1438) Thanatos Spear [1] Cây thương này được tạo ra để khống chế thanh kiếm Thanatos, có khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và ma lực dồi dào. ________________________ VIT +6 INT +6 LUK -6 _ Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công vật lý. Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn công vật lý. _ Rút 100 HP của bản thân mỗi 10 giây. Rút 1000 HP của bản thân khi tháo vũ khí. ________________________ Nhóm: Thương một tay ATK: 150 MATK: 100 Nặng: 300 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia Id: (1493) Metal Lance [1] Cây thương hai tay được rèn từ hỗn hợp sơ thạch và vân thạch kết hợp với thép. ________________________ Giới hạn giao dịch. ________________________ Nếu cấp độ cơ bản đạt 20 trở lên: ATK +5 với mỗi 10 cấp độ cơ bản lớn hơn 20. (Có tác dụngTối đa đến cấp độ cơ bản 120) ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: ATK +6 ________________________ Nhóm: Thương hai tay ATK: 100 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Kiếm sĩ Id: (1496) Thanatos Long Spear [1] Cây thương này được tạo ra để khống chế thanh kiếm Thanatos, có khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và ma lực dồi dào. ________________________ VIT +6 INT +6 LUK -6 _ Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công vật lý. Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn công vật lý. _ Rút 100 HP của bản thân mỗi 10 giây. Rút 1000 HP của bản thân khi tháo vũ khí. ________________________ Nhóm: Thương hai tay ATK: 250 MATK: 50 Nặng: 375 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Vệ binh hoàng gia Id: (1588) Metal Book [1] Quyển sách có phần bìa được chế tạo từ hỗn hợp sơ thạch và vân thạch kết hợp với thép. ________________________ Giới hạn giao dịch. ________________________ Nếu cấp độ cơ bản đạt 20 trở lên: ATK +5 với mỗi 10 cấp độ cơ bản lớn hơn 20. (Có tác dụngTối đa đến cấp độ cơ bản 120) ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: ATK +5 MATK +2 ________________________ Nhóm: Sách ATK: 45 MATK: 10 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Linh mục, Hiền triết, Huyền đai đấu sĩ Id: (1669) Thanatos Staff [1] Quyền trượng một tay này được tạo ra để khống chế thanh kiếm Thanatos, có khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và ma lực dồi dào. ________________________ VIT +6 INT +6 LUK -6 Tăng 15% độ hồi phục của các kỹ năng hồi phục. _ Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công phép thuật. Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn công phép thuật. _ Rút 100 HP của bản thân mỗi 10 giây. Rút 1000 HP của bản thân khi tháo vũ khí. ________________________ Nhóm: Quyền trượng một tay ATK: 100 MATK: 200 Nặng: 100 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Pháp sư, Tu sĩ Id: (1836) Thanatos Knuckle [1] Tay gấu này được tạo ra để khống chế thanh kiếm Thanatos, có khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và ma lực dồi dào. ________________________ VIT +6 INT +6 LUK -6 _ Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công vật lý. Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn công vật lý. _ Rút 100 HP của bản thân mỗi 10 giây. Rút 1000 HP của bản thân khi tháo vũ khí. ________________________ Nhóm: Tay gấu ATK: 160 MATK: 100 Nặng: 60 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Quyền sư Id: (1845) ProbationTrial Sura's Knuckle [1] Tay gấu chất lượng cao dành riêng cho qcác Quyền sư, phát huy tốngười đa công dụng khi đưỡ quen với việc xử lý các tay gấu. Khi trang bị cùng với Enhững món còn lạianced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn. ________________________ Tăng 20% sát thương của Mãnh Hổ Thần Công. ATK +6 với mMỗi 10 cấp độ cơ bản. (Có tác dụng đến cấp độ cơ bảnBase Level tăng ATK +6 (tối đa đến Base Level 160). ________________________ Độ tinh luyện +7 trở lên: ATK +3 với mỗi cấp độ của Tam Đoạn Quyền đã học. ________________________ Set Bonus Time Keeperrial Sura's Knuckle Enhanced Time Guardian Hat Enhanced Time KeeperGuardian Robe Enhanced Time KeeperGuardian Manteau Enhanced Time KeeperGuardian Boots Probation Knuckle [1] ASPD +2 MaxHP +10% MaxSP +10% _ Với mỗi 10 VIT gốc, Kháng 3% sát thương từđòn đánh thuộc tính tTrung tính. (Có tác dụng đến mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT) _ Với. ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc, ASPD +2% (Có tác dụng đến (Tối đa 100 AGI) _ Với. HIT +3 mỗi 10 DEX gốc, HIT +3 (Có tác dụng đến (Tối đa 100 DEX) _ Với. CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc, CRIT +3 (Có tác dụng đến (Tối đã 100 LUK). ________________________ Nhóm: Tay gấu ATK: 140 Nặng: 0 Cấp vũ khí:3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Quyền sư Id: (1933) Thanatos Violin [1] Nhạc cụ này được tạo ra để khống chế thanh kiếm Thanatos, có khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và ma lực dồi dào. ________________________ VIT +6 INT +6 LUK -6 _ Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công vật lý. Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn công vật lý. _ Rút 100 HP của bản thân mỗi 10 giây. Rút 1000 HP của bản thân khi tháo vũ khí. ________________________ Nhóm: Nhạc cụ ATK: 200 MATK: 130 Nặng: 200 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Nhạc trưởng Id: (1988) Thanatos Whip [1] Sợi roi này được tạo ra để khống chế thanh kiếm Thanatos, có khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và ma lực dồi dào. ________________________ VIT +6 INT +6 LUK -6 Tăng 20% sát thương vật lý tầm xa. _ Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công vật lý. Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn công vật lý. _ Rút 100 HP của bản thân mỗi 10 giây. Rút 1000 HP của bản thân khi tháo vũ khí. ________________________ Nhóm: Roi ATK: 200 MATK: 130 Nặng: 220 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Vũ thần lang thang Id: (2018) Metal Staff [1] Quyền trượng được làm từ kim loại được cường hóa đặc biệt. ________________________ Giới hạn giao dịch. ________________________ Đối với nghề Phù thủy: MATK +15 Đối với nghề Hiền triết: MATK +10. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: MATK +5 ________________________ Nhân vật đạt cấp độ 20 trở lên: Mỗi 10 cấp độ cơ bản, MATK +5. (Tăng tối đa đến cấp độ cơ bản 120). ________________________ Loại: Gậy hai tay ATK: 50 MATK: 70 Nặng: 0 Cấp vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Phù thủy, Kết giới sư Id: (2023) Thanatos Two-handed Staff [1] Cây gậy phép thuật này được đặc chế để chống lại thanh kiếm ác quỷ của Thanatos, nó được đúc kết từ Gray Shard. Nó mang lại một sức mạnh cực đại với một cái giá khá đắt. ________________________ INT +6 VIT +6 LUK -6 _ Tăng 18 % hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng phục hồi máu. Có tỉ lệ hồi phục HP và SP khi tấn công phép thuật. _ Rút 100 HP của bản thân mỗi 10 giây. Rút 1000 HP của bản thân khi tháo vũ khí. ________________________ Nhóm: Quyền trượng hai tay ATK: 120 MATK: 250 Nặng: 140 Cấp độ vũ khí : 4 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Pháp sư, Tu sĩ Id: (2040) ProbationTrial Warlock's Staff [1] CâyMột quyền trượng mang lạihai tay dành cho nhữngười sở hữu nó cảm giác nhẹ nhàng và Phù thủy dị giáo đã quen với điều khiển phép thuật bằng quyền trượng. Khi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn. ________________________ Không bị hư trong giao tranh. ________________________ MATK +200. Tăng 20% sát thương kỹ năng Sóng Địa Tầng. _ Mỗi 10 cấp độ cơ bản: Base Level tăng MATK +6 (T (tối đa đến cấpBase Level 160). ________________________ Khi tTinh luyện +7, hoặc hơn: MATK +1% mỗi cấp+1 kỹ năng Blizzard, MATK +1%. _ Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng và độ Bão Tuyết đã học. ________________________ Set Bonus Trial Warlock's Staff Enhanced Time Guardian Hat Enhanced Time Guardian Robe Enhanced Time Guardiày giúp tăng cường thời gian,n Manteau Enhanced Time Guardian Boots ASPD +2, MHP/MSP MaxHP +10%. Khi thuộc tính cơ bản VIT MaxSP +10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không% Kháng 3% đòn đánh thuộc tính+3%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa VIT 100.) Mỗi lần AGI thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản t VIT). ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI 100.) Mỗi lần thuộc tính cơ bản DEX +10, ). HIT +3. (Tối đa thuộc tính cơ bản t mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX 100.) Khi thuộc tính cơ bản). CRIT +3 mỗi 10 LUK +10, CRI+3. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tgốc (Tối đã 100 LUK 100.). _ Loại: Gậy_______________________ Nhóm: Quyền trượng hai tay ATK: 60 MATK: 6200 Nặng: 0 Cấp vũ khí:3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Dòng MịPhù thuật sửy dị giáo Id: (2145) Time Keeper'sGuardian Shield Lá chắn được đặc chế riêng cho người giám hộ thời gian. ________________________ Giới hạn giao dịch. ________________________ MDEF +1 Kháng 10% sát thương từ các đòn đánh có thuộc tính Trung tính. ________________________ Nhóm: Khiên DEF: 20 Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (2455) Time Keeper'sGuardian Boots Đôi giày được đặc chế riêng cho người giám hộ thời gian. ________________________ Giới hạn giao dịch. ________________________ HP +100 MDEF +1 Độ hồi phụcTăng 10% lượng HP tự nhiên. Tăng +10% Độ hồi phục lượng SP tự nhiên +10%. ________________________ Nhóm: Giày DEF: 17 Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (2559) Time Keeper'sGuardian Manteau Áo choàng được đặc chế riêng cho người giám hộ thời gian. ________________________ Giới hạn giao dịch. ________________________ MDEF +1 FLEE +10 Kháng 10% sát thương từ các đòn đánh có thuộc tính Trung tính. ________________________ Nhóm: Măng tô DEF: 9 Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (2707) GUSLI Nhạc cụ này đến từ một người đàn ông bí ẩn. Âm thanh phát ra từ nó nghe rất hay. ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 0 Nặng: 10 Nghề: Tất cả Id: (2753) Beholder Ring Mặt hàng cho thuê Một chiếc nhẫn có sức mạnh đặc biệt trong mỗi hình dạng. Tăng 15% EXP nhận được khi hạ gục quái vật chủng loài Vô dạng. ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 0 Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (2788) Bradium Earring [1] Một chiếc bông tai ấm áp kỳ lạ được làm từ Quặng Bradium. ________________________ MATK +2%5 INT +1 DEX +1 ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 0 Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 601 Nghề: Tất cả nghề đã tái sinh trừ Tập sự Id: (2790) Bradium Brooch [1] Một chiếc trâm làm từ Quặng Bradium. ________________________ Flee +4 AGI +1 ASPD +2%Nếu AGI gốc đạt 120 hoặc hơn, CRIT +4 ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 0 Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 601 Nghề: Tất cả nghề đã tái sinh trừ Tập sự Id: (4512) Parus Card Tăng 3% hiệu quả các kỹ năng Cứu Chữahồi máu. Đối với nghề Tu sĩ: Thêm 1% hiệu quả các kỹ năng Cứu Chữahồi máu mỗi 2 độ tinh luyện của Mũ. _ Nhóm: Thẻ Vị trí: Mũ Nặng: 1 Id: (4522) Sropho Card Có tỉ lệ gây ra trạng thái Đóng băngBăng hàn (Crystalization) khi tấn công vật lý cận chiến. _ Nhóm: Thẻ Vị trí: Vũ khí Nặng: 1 Id: (4598) Lichtern YellowGreen Card MATK +10 Tăng 5% sát thương phép thuật thuộc tính Hồn ma. Nếu gắn vào Mũ có độ tinh luyện +9 trở lên: Tăng thêm 5% sát thương phép thuật thuộc tính Hồn ma. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Mũ Nặng: 1 Id: (4600) Lichtern GreenYellow Card MATK +10 Tăng 5% sát thương phép thuật thuộc tính Đất. Nếu gắn vào Mũ có độ tinh luyện +9 trở lên: Tăng thêm 5% sát thương phép thuật thuộc tính Đất. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Mũ Nặng: 1 Id: (4628) Neo Punk Card Kháng 20% sát thương từ chủng loài Vô dạng và Quỷ _ Set Bonus Big Ben Card Neo Punk Card Kháng thêm 5% sát thương từ chủng loài Vô dạng và Quỷ. Bỏ quaXuyên 50% Hard MDEF của chủng loài FF0000Vô dạng và Quỷ. _ Set Bonus Big Bell Card Neo Punk Card Kháng thêm 5% sát thương từ chủng loài Vô dạng và Quỷ. Bỏ quaXuyên 50% Hard DEF của chủng loài Vô dạng và Quỷ. _ _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Khiên Nặng: 1 Id: (4876) Runaway Magic Nhận năng lượng Runaway Magic trong 10 giây (tỉ lệ thấp) khi đang tấn công phép thuật, đồng thời giảm 200 SP mỗi giây. Khi tháo trang bị, bị trừ 2000 SP. Id: (4985) Né tránh hoàn hảo Supplementortive Reactor Perfect Né tráé tránh hoààn hảo +3 Id: (5113) Angry Snarl Một loại trang sức cuối cùng cũng có thể cho phép người đeo bộc lộ được cơn thịnh nộ của bản thân. Mang lại cảm giác khác lạ, mới mẻ khi kết hợp cùng với Bunny và Kitty Band, nó khiến bạn trông giống một chú thỏ hoặc mèo đang giận dữ. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 60 Vị trí: Dưới Nặng: 5 Cấp độ yêu cầu: 01 Nghề: Tất cả Id: (5259) Elephant Hat Một chiếc mũ được làm theo tên một con thú lớn sống ở một quốc gia ở phía Đông. Tuy cao lớn nhưng nó rất trong sáng và tốt bụng. Nó hút nước bằng chiếc mũi dài và phun ra một vùng rộng. ________________________ VIT +1 Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng Thủy Cầu cấp 3 vào đối phương khi gây sát thương vật lý. Cho phép dùng kỹ năng Ban Phép Thánh Thủy cấp 1. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 36 Vị trí: Trên cùng Nặng: 50 Nghề: Tất cả Id: (5333) Radio Antenna Một chiếc mũ được thiết kế để phát ra sóng vô tuyến từ một ăng-ten nhỏ trên đầu. Đôi khi nó nhận được sóng vô tuyến từ bên ngoài không gian. ________________________ MDEF +5 CRI +5, FLEE +5 Cho phép dùng kỹ năng Lôi Tiễn cấp 1. Có tỉ lệ tự động dùng kỹ năng Bão Sét cấp 5 khi gây sát thương vật lý. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 2 Vị trí: Trên cùng Nặng: 150 Cấp độ yêu cầu: 650 Nghề: Tất cả Id: (5544) Time Keeper'sGuardian Hat Chiếc nón được đặc chế riêng cho người giám hộ thời gian. ________________________ Giới hạn giao dịch. ________________________ INT +2 MaxSP +50 ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 6 Nặng: 0 Nghề: Tất cả Id: (5746) Rune Circlet [1] A circlet designed for a Hiệp sĩChiếc vòng mang quyền năng cổ ngữ. It has Rune magical power in itxưa được thiết kế riêng cho hiệp sĩ cổ ngữ. ________________________ STR +1, INT +1, MDEF +5. When pure Nếu STR isgốc đạt 120, hoặc hơn, ATK +10, MATK +5. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 12 Vị trí: Trên cùng Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ Id: (6304) Sapha Certification A certificate given by Sapha leaders for meritorious deedsPhần thưởng nhận được sau khi hoàn thành những nhiệm vụ được giao bởi ban lãnh đạo Sapha. Giới hạn giao dịch. _ Nặng: 0 Id: (6636) STR Stone (Upper) Một viên đá ẩn chứa sức mạnh. Dùng để cường hóa Trang phục mũ Ttrên, ô thứ 1. ________________________ STR +1 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6637) INT Stone (Upper) Một viên đá ẩn chứa sức mạnh trí tuệ. Dùng để cường hóa Trang phục mũ Ttrên, ô thứ 1. ________________________ INT +1 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6638) AGI Stone (Upper) Một viên đá ẩn chứa năng lượng nhanh nhẹn. Dùng để cường hóa Trang phục mũ Ttrên, ô thứ 1. ________________________ AGI +1 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6639) DEX Stone (Upper) Một viên đá ẩn chứa khả năng chính xác. Dùng để cường hóa Trang phục mũ Ttrên, ô thứ 1. ________________________ DEX +1 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6640) VIT Stone (Upper) Một viên đá ẩn chứa năng lượng sinh tồn. Dùng để cường hóa Trang phục mũ Ttrên, ô thứ 1. ________________________ VIT +1 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6641) LUK Stone (Upper) Một viên đá mang năng lượng của may mắn. Dùng để cường hóa Trang phục mũ Ttrên, ô thứ 1. ________________________ LUK +1 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6642) ATK Stone (Middle) Một viên đá mang ẩn chứa sức mạnh vật lý. Dùng để cường hóa Trang phục mũ Ggiữa, ô thứ 2. ________________________ ATK +1% ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6643) MATK Stone (Middle) Một viên đá mang ẩn chứa sức mạnh phép thuật. Dùng để cường hóa Trang phục mũ Ggiữa, ô thứ 2. ________________________ MATK +1% ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6644) HIT Stone (Lower) Một viên đá ẩn chứa sức mạnh chính xác. Dùng để cường hóa Trang phục mũ Ddưới, ô thứ 3. ________________________ HIT +1 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6645) FLEE Stone (Lower) Một viên đá mang năng lượng né tránh. Dùng để cường hóa Trang phục mũ Ddưới, ô thứ 3. ________________________ Flee +1 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6672) Gray Shard This shard is sustained withMảnh vỡ ký ức của hiệp sĩ bị nguyền rủa Sakray's old, abandoned memories that have the ability to resist the Cursed Knight.\nCan be exchanged for Thanatos Weapons and Gray Equipment indùng để trao đổi các loại vũ khí và trang bị trong Ghost Palace Instance. Giới hạn giao dịch. _ Nặng: .1 Id: (6707) Cash Hair Coupon Phiếu tạo kiểu tóc, dùng riêng cho cửa hàng tạo mẫu tóc. Có hai kiểu tóc mới cho bạn lựa chọn. <NAVI>[StylistJeremy]<INFO>itemmall,19,71,0,100,0,0</INFO></NAVI> _ Nặng: 1 Id: (6719) Tooth Of Jitterbug A tooth pulled from the monster piano,Răng của Jitterbug. It's shaped like a piano key trông như 1 phím đàn. _ Nặng: 10 Id: (6803) Shard of Gigantes Piece of Ancient Gigantes type monster. Maybe a researcher of some kind would see value in it.\nCan be exchanged for Sarah Earrings and their enchantments at Dimensional GapMảnh vỡ từ những người khổng lồ. Một số người sẽ cần nó vì nhiều mục đích khác nhau. _ Nặng: 1 Id: (6943) ATK Stone (Upper) Một viên đá mang sức mạnh vật lý. Dùng để cường hóa Trang phục mũ Ttrên, ô thứ 1. ________________________ ATK +1% ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6944) MATK Stone (Upper) Một viên đá mang sức mạnh phép thuật. Dùng để cường hóa Trang phục mũ Ttrên, ô thứ 1. ________________________ MATK +1% ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6945) STR Stone (Middle) A stone with strength.\nBring this to Một viên đá ẩn chứa sức mạnh. Dùng để cường hóa Trang phục mũ giữa. ________________________ STR +1 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh] in Malangdo at the building location 115 150 to enchant your middle costume item. Nhóm: Enchant Stone<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 STR +1 Id: (6946) INT Stone (Middle) A stone with Intelligence.\nBring this to [Aver De Dosh] in Malangdo at the building location 115 150 to enchant your middle costume item. Nhóm: Enchant StoneMột viên đá ẩn chứa sức mạnh trí tuệ. Dùng để cường hóa Trang phục mũ giữa. ________________________ INT +1 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 INT +1 Id: (6947) AGI Stone (Middle) A stone with agility.\nBring this to [Aver De Dosh] in Malangdo at the building location 115 150 to enchant your middle costume item. Nhóm: Enchant StoneMột viên đá ẩn chứa năng lượng nhanh nhẹn. Dùng để cường hóa Trang phục mũ giữa. ________________________ AGI +1 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 AGI +1 Id: (6948) DEX Stone (Middle) A stone with dexterity.\nBring this to [Aver De Dosh] in Malangdo at the building location 115 150 to enchant your middle costume item. Nhóm: Enchant StoneMột viên đá ẩn chứa khả năng chính xác. Dùng để cường hóa Trang phục mũ giữa. ________________________ DEX +1 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 DEX +1 Id: (6949) VIT Stone (Middle) A stone with vitality.\nBring this to [Aver De Dosh] in Malangdo at the building location 115 150 to enchant your middle costume item. Nhóm: Enchant StoneMột viên đá ẩn chứa năng lượng sinh tồn. Dùng để cường hóa Trang phục mũ giữa. ________________________ VIT +1 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 VIT +1 Id: (6950) LUK Stone (Middle) A stone with luck.\nBring this to [Aver De Dosh] in Malangdo at the building location 115 150 to enchant your middle costume item. Nhóm: Enchant StoneMột viên đá mang năng lượng của may mắn. Dùng để cường hóa Trang phục mũ giữa. ________________________ LUK +1 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 LUK +1 Id: (6951) HP Stone (Lower) A stone that increases health.\nBring this to [Aver De Dosh] inMột viên đá giúp tăng sinh lực. Đưa viên đá này cho một người ở Malangdo at the building location 115 150 to enchant your lower costume item. Nhóm: Enchant Stoneđể anh ấy cường hóa trang phục mũ (dưới) của bạn. MaxHP +1% _ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 MaxHP +1% Id: (6979) Phụ trợ phù phép_DEFDEF Reactor Blueprint Nó được coi là mMột bảng thiết kế phù phép có thể cải thiệndùng để tăng phòng thủ vật lý (DEF). Đưa nóó cho MARS_01 và bạn cđể cường hóa thể biết nó là gìrang bị của bạn. ________________________ Chỉ dành cho trang bị Excelion. Nặng: 1 Id: (6980) phù phép phụ trợ_ Tránh hoàn toànPerfect Dodge Reactor Blueprint Nó được coi là mMột bảng thiết kế phù phép có thể cải thiện trádùng để tăng Né tránh hoàn toànàn hảo (Perfect Dodge). Đưa nóó cho MARS_01 và bạn cđể cường hóa thể biết nó là gìrang bị của bạn. ________________________ Chỉ dành cho trang bị Excelion. Nặng: 1 Id: (6981) phù phép_Attack phụ trợReactor Blueprint Có lẽ nó là mMột bảng thiết kế phù phép có thdùng để tăng sức tấn côngát thương vật lý (ATK). Đưa nóó cho MARS_01 và bạn cđể cường hóa thể biết nó là gìrang bị của bạn. ________________________ Chỉ dành cho trang bị Excelion. Nặng: 1 Id: (6982) Phụ trợ phù phépMagical Reactor Blueprint Nó được coi là mMột bảng thiết kế phù phép có thdùng để tăng sức mạnh tấn công maát thương phép thuật (MATK). Đưa nóó cho MARS_01 và bạn cđể cường hóa thể biết nó là gìrang bị của bạn. ________________________ Chỉ dành cho trang bị Excelion. Nặng: 1 Id: (6983) Phụ trợ bùa hộ mệnhMHP Reactor Blueprint Người ta suy đoán rằMột bảng nó có thể cải thiện thiết kế phù phép củadùng để tăng MaxHP. Đưa nóó cho MARS_01 và bạn cđể cường hóa thể biết nó là gìrang bị của bạn. ________________________ Chỉ dành cho trang bị Excelion. Nặng: 1 Id: (6984) Phụ trợ phù phép_MSPMSP Reactor Blueprint Người ta suy đoán rằMột bảng nó có thể cải thiện thiết kế phù phép củadùng để tăng MaxSP. Đưa nóó cho MARS_01 và bạn cđể cường hóa thể biết nó là gìrang bị của bạn. ________________________ Chỉ dành cho trang bị Excelion. Nặng: 1 Id: (6985) Phụ trợ phù phépFrozen Reactor Blueprint Người ta cho rằMột bảng có một thiết kế phù phép chống đógiúp miễn nhiễm trạng thái Đóng băng. Đưa nóó cho MARS_01 và bạn cđể cường hóa thể biết nó là gìrang bị của bạn. ________________________ Chỉ dành cho trang bị Excelion. Nặng: 1 Id: (7663) Full Metal Jacket Full metal jacket, known asÁo khoác hoàn toàn bằng kim loại. hay còn gọi là FMJ. Penetration will be maximized to give high damage. Used for Phiến quân skills.Đạn để gây sát thương lớn hơn bằng cách cải thiện tối đa khả năng xuyên giáp. Tự động tiêu hao khi sử dụng kỹ năng Đạn Xuyên Phá. _ Nhóm: BulletĐạn dược Nặng: 0.1 Id: (7882) Sharp Branch A branch broken off from a thornbushMột cành cây gãy ra từ một bụi gai. Giới hạn giao dịch. _ Nặng: 0 Id: (9030) Green Maiden Egg Một quả trứng nơi mà Green Maiden dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cưng: DEF +1 Giảm 1% sát thương nhận vào từ quái vật chủng loài Á thần. _ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: ChBung E Cake Nặng: 0 Id: (11600) Shining Holy Water A flask of holy water which shines ever so bright. _ _ Nhóm: Recovery Nặng: 1.5 _ Reduces damage taken from monsters in theMột bình nước thánh đang phát sáng. Giảm 10% sát thương gây ra bởi các loại quái vật bên trong khu vực Room of Consciousness andvà Prontera Invasion Dungeon by 10% for 3 minutes. Restores 1000 HP. Cures Curse, Poison and Silencetrong 3 phút. Hóa giải các trạng thái Nhiễm độc, Nguyền rủa và Câm lặng. _ Nhóm: Hồi phục Nặng: 1.5 Phục hồi 1000 HP. Id: (12262) Inspector Certificate In one of the East countires, they gave a round-shaped copper to the government works in old days. For 9mins, increaMột tấm bảng tròn làm bằng đồng tặng cho các quan chức đi công vụ các tỉnh ở một nước phương Đông nào đó. Anh ta được cho là đã hét lên, 'Tôi sẽ đi gặp bậc the movement speedầy bí truyền!' Tăng tốc độ di chuyển. Hiệu lực trong 9 phút. _ Nặng: 1 Id: (12263) HE[Event] Battle Manual Plus Sách hướng dẫn khá chi tiết, nó giải thích các phương pháp chiến đấu hiệu quả cao. Giới hạn giao dịch, không thể để trong rương. Tăng thêm 50% điểm kinh nghiệm nhận được trong 30 phút. _ Nặng: 0 Id: (12366) Girl's Doll A girl's doll that is irresistible toBúp bê thiếu nữ đẹp không thể cưỡng lại của Miyabi Dolls. _ Nhóm: Vật phẩm thuần hóa Nặng: 5 Id: (12515) [Event] Medium Life Potion Một chai lớn chứa nhựa của Cây sự sống, nó hiệu quả trong việc chữa lành vết thương. _ Phục hồi một lượng HP bằng 7% HP tối đa của nhân vật sau mỗi 4 giây, hiệu lực trong 10 phút. _ Nếu nhân vật của bạn bị hạ gục, hiệu ứng sẽ mất. _ Nặng: 1 Id: (12802) Hộp giữ thời gTime Guardian Box Bao gồm: 5 sách nhân, 5Hộp chứng chỉ không có chứng chỉ, 1 người bảo vệ thời gian, khiên thép, ủng, áo choàng, mũ cao và áo choàng ngoài, và một lưỡi kiếm hợp kim siêu cấp, rìu hai tay, giáo hiệp sĩ, Mỗi cuốn 1 quyển, cây đũa thần, dao găm lớn, búa, cung, kiếm hai tay, súng lục ổ quay, phi tiêu phép thuật gió và cỏ đuôi chồna các vật phẩm: - Time Guardian Shield - Time Guardian Boots - Time Guardian Manteau - Time Guardian Hat - Time Guardian Robe và các vũ khí Metal, vật phẩm bổ trợ. _ (vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Nặng: 0 Id: (13027) Scalpel [3] A small, light, and sharp sword that is optimized for swift strikes. Has a certain chance of inflicting the Bleeding status to enemiesMột con dao phẫu thuật nhỏ nhưng rất sắc bén. ________________________ Có tỉ lệ gây trạng thái Lưu huyết lên mục tiêu khi tấn công vật lý. ________________________ Nhóm: Dao găm ATK: 120 Nặng: 50 Weapon LVCấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 55 Nghề: Transcendent Kiếm sĩ đã tái sinh, Pháp sư, đã tái sinh, Cung thủ đã tái sinh, Thương gia đã tái sinh, và Đạo chích đã tái sinh Id: (13046) Krieg [3] This dagger is intended to give more pain, rather than killing the target, with its thorny shape. When using 'Back Stab', high probability of bleeding, and skill damage increases by 15%Công dụng của con dao này thiên về tra tấn hơn là giết chóc. ________________________ Tăng 15% sát thương của Đâm Lén. Có tỉ lệ cao gây trạng thái Lưu huyết lên mục tiêu khi sử dụng Đâm Lén. ________________________ Nhóm: Dao găm ATK: 110 Nặng: 50 Cấp độ vũ khí: 2 Cấp độ yêu cầu: 50 Nghề: Transcendent Đạo chích đã chuyển sinh Id: (13047) Weihna [2] The name means 'War'. Its saw-shaped blade is covered with poison. When using 'Ambush' has high chance of poisoning the target. When attacking with close ranged physical attacks,Ý nghĩa của tên con dao này là Chiến tranh. Phần lưỡi của nó đã được tẩm một loại độc chết người. ________________________ Có tỉ lệ cao gây trạng thái Nhiễm độc lên mục tiêu khi sử dụng Đánh Du Kích. Có tỉ lệ thấp nhận được hiệu ứng ATK increases by +10% randomly for 5 seconds.trong 5 giây khi tấn công cận chiến. ________________________ Nhóm: Dao găm ATK: 135 Nặng: 50 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 50 Nghề: Transcendent Đạo chích đã tái sinh Id: (13069) Aztoe Nail Has a chance of activating freeze status while physically attacking and increases the chance with each refine level. MATK +80Một con dao màu lam mang phép thuật. ________________________ Có tỉ lệ gây trạng thái Đóng băng lên mục tiêu khi tấn công cận chiến. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: Tăng tỉ lệ gây trạng thái Đóng băng. ________________________ Nhóm: Kiếm một tayDao găm ATK: 160 MATK: 80 Thuộc tính: Gió Nặng: 50 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 110 Nghề: TâHiệp sự, Kiếm sĩĩ cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia, Thương giaợ máy, Nhà di truyền học, Đạo chíchphủ thập tự, Hắc tặc Id: (13070) Scarletto Nail Has a chance of activating curse status while physically attacking and increases the chance with each refine level. MATK +80Một con dao màu đỏ mang phép thuật. ________________________ Có tỉ lệ gây trạng thái Hóa đá lên mục tiêu khi tấn công cận chiến. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: Tăng tỉ lệ gây trạng thái Hóa đá. ________________________ Nhóm: Kiếm một tayDao găm ATK: 160 MATK: 80 Thuộc tính: Lửa Nặng: 50 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 110 Nghề: TâHiệp sự, Kiếm sĩĩ cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia, Thương giaợ máy, Nhà di truyền học, Đạo chíchphủ thập tự, Hắc tặc Id: (13079) Metal Dagger [1] Dao làm bằng kim loại đã được tăng cường sức mạnh bằng cách thêm Phracon và Emveretarcon vào Steel. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: ATK +5 MATK +2 ________________________ Khi đạt cấp độ cơ bản 20 hoặc hơn, : ATK +5 mỗi 10 cấp độ cơ bản (Áp dụng tớiTối đa đến cấp độ cơ bản 120). ________________________ Loại: Dao găm ATK: 55 Nặng: 0 Cấp vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tập sự, Kiếm sĩ, Pháp sư, Cung thủ, Thương gia, Đạo chích, Kết giới sư, Nhẫn giả Id: (13089) Faceworm Leg [1] A broken razor-like leg that was severed from a Faceworm. It's sustained with potent time-warping energyPhần chân bị gãy của loài Faceworm. Tuy đã lìa khỏi cơ thể nhưng bên trong vẫn lưu trữ ma lực. ________________________ Có tỉ lệ cao biến hình thành Faceworm khi tấn công vật lý. ________________________ Nhóm: Dao găm ATK: 110 Magic ATK: 50 Thuộc tính: PoisonĐộc Nặng: 50 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 24 Nghề: Tập sự, Kiếm sĩ, Thương gia, Đạo chích, Pháp sư, Cung thủ, Kết giới sư, Nhẫn giả MATK +50 Creates a high chance of casting the illusion of Faceworm while you are attacking. Id: (13090) Faceworm Queen Leg [2] A broken razor-like leg that was severed from a Faceworm. It's sustained with potent time-warping energyPhần chân bị gãy của Faceworm Queen. Tuy đã lìa khỏi cơ thể nhưng bên trong vẫn lưu trữ ma lực. ________________________ INT +3 Có tỉ lệ thấp biến hình thành Faceworm Queen khi tấn công vật lý. ________________________ Nhóm: Dao găm ATK: 180 Magic ATK: 120 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 50 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Siêu tập sự, Hiệp sĩ cổ ngữ, Thợ máy, Đao phủ thập tự, Phù thủy dị giáo, Siêu xạ thủ, Hộ vệ hoàng gia, Nhà di truyền học, Hắc tặc, Mị thuật sư, Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang, Ảnh sư/, U nữ INT +3 MATK +120 Creates a low chance of casting the illusion of Faceworm Queen while you are attacking. Id: (13093) Thanatos Dagger [1] This dagger, madeDao găm này được tạo counteract the Devil Sword để khống chế thanh kiếm Thanatos, is sculpted out of Gray Shard. It offers incredible power and mana at a great costcó khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và ma lực dồi dào. ________________________ INT +6. VIT +6. LUK -6. Creates a low chance of regaining _ Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP and SP from 5% of your damage dealt while you are Physically attackikhi tấn công vật lý. Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn công vật lý. Consumes_ Tiêu thụ 100 HP everymỗi 10 seconds. Consumesgiây. Tiêu thụ 1,000 HP when unequipped. MATK +130.khi trang bị. ________________________ Nhóm: Dao găm ATK: 100 MATK: 130 Nặng: 80 Cấp độ vũ khí : 4 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Kiếm sĩ, Cung thủ, Thương gia, và Đạo chích Id: (13125) Súng lục ổ quay siêu hợp kimMetal Revolver [1] Vật phẩm không thể giao diSúng lụch với tài khoản khác. Sau khi thêm Kim loại tăng cường vũ khí-Cấp 1 và Kim loại tăng cường vũ khí-Cấp 2 vào thép,hình nón thép được thêm vào để tăng cường khả năng của súng lubắn, được lààm bằng kim loại. Đối với mỗi________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện+1, : ATK +3/sức tấn cô Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa+1%. Nhân vật 20Lv trở lên: M________________________ Khi đạt cấp độ cơ bản 20 hoặc hơn: ATK +3 mỗi lần BaseLv+10, ATK +3. (Mức tăng t cấp độ cơ bản (Tối đa là BaseLv.đến cấp độ cơ bản 120) ________________________ Loại: Súng lục ATK: 30 Nặng: 0 Cấp vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: SharpshooterThiện xạ Id: (13126) Súng lục vô hạInfinite Handgun [1] Vũ khí vớiMột phần sức mạnh tinh tế dường như có một số giá trị khả năcủa khẩu súng lục này đã bị phong ấn. ________________________ Loại: Spear úng lục ATK: 175 Nặng: 50 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Loại SharpshooterPhiến quân Id: (13138) Dark Rose [2] A revolver decorated with black rosesMột khẩu súng lục được trang trí bởi hoa hồng đen. ________________________ ASPD +10% ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Tăng 15% sát thương vật lý tầm xa. _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: ASPD +1 ________________________ Nhóm: Súng lục ATK: 150 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 180 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Phiến quân ASPD +10% If upgrade level is +7 or higher, Increases long-ranged damage on targets by 15%. If upgrade level is +9 or higher, ASPD +1 Id: (13146) Khẩu súng lục ổ quayCalf Deathadder [2] Khẩu súng lục mà kẻ trộm yêu, Hầu hết mọi người cũng sử dụng nó. Tốc độ tấn công tăng (thời gian hồi -10% sau khi tấn cô thích của bọn thổ phỉ. Khá nặng để có thể sử dụng). ________________________ ASPD +10% ________________________ Mỗi+2 2 độ tinh luyện,: Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa+5%. Khi t_ Tinh luyện +7, tốc độ tấn công tăng (thời gian hồi sau khi tấn công -5%). Khi t hoặc hơn: ASPD +5% _ Tinh luyện +9, Killing Shadow Dance gây hoặc hơn: Tăng 25% sát thương+25%. Khi t của Vũ Điệu Hỏa Thần. _ Tinh luyện +12, hoặc hơn: Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa+5%. _ Loại_______________________ Nhóm: Súng lục ATK: 170 Nặng: 140 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 150 Nghề: Phiến quân nổi dậy Id: (13195) R.A.G.203 This modified rifle shoots specially treated bullets that causes the Delay effect with damageSúng trường cải tiến. Một phương pháp đặc biệt được áp dụng cho viên đạn để tạo hiệu ứng trì hoãn cho mục tiêu bị sát thương. ________________________ HIT +10 CRIT +15 Có tỉ lệ nhất định thi triển Giảm Tốc cấp 1 lên đối phương khi gây sát thương vật lý. ________________________ Nhóm: Weapon Nhóm: RifleSúng trường ATK: 260 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 130 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 140 Nghề: Phiến quânlion _ HIT +10 CRIT +15 A X% chance of casting Level 1 Decrease Agility on the target when dealing physical attacks. Id: (13322) Siêu hợp kim Vũ khí némMetal Huuma Shuriken [1] Vật phẩm không thể giao dịch với tài khoản khác. Sau khi thêm Kim loại tăng cươĐại tiêu làm bằng vũ khí-Cấp 1 và Kim loại tăng cường vũ khí-Cấp 2 vào thép,đã được tăng cường khả năsức mạnh bằng của Phi tiêu gió ma thuật làm bằng kim loạiách thêm Phracon và Emveretarcon vào Steel. ________________________ Không thể phá hủy. ATK +5/MATK +3 mỗi lầnbị hư trong giao tranh. ________________________ Mỗi 3 độ tinh luyện+1,: ATK +5 MATK +3 Mỗi+ 2 độ tinh luyện, sức tấn cô: Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa+1%. N________________________ Với nhân vật 20Lv trở lên: Mcó cấp độ cơ bản từ 20 hoặc hơn: ATK +3 với mỗi lần BaseLv+10, ATK +3. (Giới hạn trên là BaseLv.10 cấp độ cơ bản. (Tối đa đến cấp độ cơ bản 120) ________________________ Loại: Vũ khí ném Đại tiêu ATK: 50 Nặng: 0 Cấp vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Dòng NinjaNhẫn giả Id: (13323) Phi tiêu vô hạInfinite Shuriken [1] Vũ khí vớiMột phần sức mạnh tinh tế dường như có một số giá trị khả năngcủa đại tiêu đã bị phong ấn. MATK +40 Loại: Vũ khí ném ________________________ Không bị hư trong giao tranh. ________________________ Nhóm: Đại tiêu ATK: 150 MATK: 40 Nặng: 50 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Dòng NinjaẢnh sư, U nữ Id: (13336) Thực tập sinh nrial Ninja gió quỷ phi tiêu's Huuma Shuriken [1] Một phđại tiêu gió và phép thuật đã chuẩn bị cho Ninja Ninja Mặt trời/Mặt trăng Bóng tốidành cho Ảnh sư và U nữ, những người thành thạođã quen với việc xử lý phi tiêu. Với Giáp bảo vệ giúp tăng cường thời gian, tôi cảm thấy nhẹ nhàng vàKhi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn. ________________________ Không thể phá hủy. Sábị hư trong giao tranh. ________________________ Tăng 20% sát thương của phi tiêu gió+20%kỹ năng Xoáy Hoa Bạo Kích. Mỗi lần10 BaseLv+10, Level tăng ATK +6 (giới hạn trêtối đa đến BaseLv. Level 160). Khi t________________________ Tinh luyện +7, khi kỹ n hoặc hơn: Tăng luyện tập dao bay ở cấp+1, sức tấn cô1% sát thương vật lý tầm xa+1%. _ Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng và Giày giúp tăng cường thời gian, ASPD +2, MHP/MSP+10%. Khi thuộc tính cơ bản VIT +10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không thuộc tính+3%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tối đa VIT 100.) Mỗi lần AGI mỗi cấp độ Kỹ Thuật Ném Dao đã học. ________________________ Set Bonus Trial Ninja's Huuma Shuriken Enhanced Time Guardian Hat Enhanced Time Guardian Robe Enhanced Time Guardian Manteau Enhanced Time Guardian Boots ASPD +2 MaxHP +10% MaxSP +10% Kháng 3% đòn đánh thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa AGI 100.) M VIT). ASPD +2% mỗi lần thuộc tính cơ bản DEX +10, 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI). HIT +3. (Tối đa thuộc tính cơ bản t mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX 100.) Khi thuộc tính cơ bản). CRIT +3 mỗi 10 LUK +10, CRI+3. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tgốc (Tối đa LUK̃ 100.) LUK). ________________________ Loại: Vũ khí ném Đại tiêu ATK: 200 Nặng: 0 Cấp vũ khí:3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Ninjago/Moon NinjaẢnh sư, U nữ Id: (13414) Elemental Sword [3] A magical sword that bears 4 different properties ofMột thanh kiếm ma thuật mang 4 thuộc tính khác nhature. Very effecủa tự nhiên. Rất hiệu quả với kẻ to enemies without the properties of Water, Wind, Earth and Firehù không có thuộc tính Nước, Gió, Đất và Lửa. ________________________ STR +2, INT +4, DEX +1, MATK +95 ________________________ Tăng 10% additional damage to Monsters with Neutral property. When attackisát thương lên quái vật có thuộc tính Trung tính. Khi tấn công, has a chance of adding an additional elemental magic attackcó cơ hội thêm một đòn tấn công phép thuật nguyên tố bổ sung. ________________________ Nhóm: Kiếm một tay ATK: 105 MATK: 95 Nặng: 120 Cấp độ vũ khí : 3 Cấp độ yêu cầu: 70 Nghề: Transcendent Swordman / Merchant / Thief ClassKiếm sĩ tái sinh, Thương gia, Đạo chích Id: (13421) Ruber [1] This short sword has been heavily improved for easy-use. It looks better with its Ruby decoration in the grip. When attacking in close-range, the attack power of 'Bowling Bash' and 'Bash' increases by 20% forMột thanh kiếm tuy ngắn nhưng rất dễ sử dụng. Viên hồng ngọc được đính trên chuôi kiếm khiến nó khá nổi bật. ________________________ Có tỉ lệ thấp nhận được hiệu ứng tăng 20% sát thương của kỹ năng Công Kích và Toàn Phong Trảm trong 15 seconds with low probabilitygiây khi tấn công cận chiến. ________________________ Nhóm: Kiếm một tay ATK: 170 Nặng: 150 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 50 Nghề: Transcendent Swordman/Merchant ClassesKiếm sĩ đã tái sinh, Thương gia đã tái sinh Id: (13431) Chrome Metal Sword A cold etched sword made with refined Bradium, a mineral from the Other World. Cannot be destroyedThanh kiếm sắc lạnh được rèn từ nhật thạch tinh luyện, một loại khoáng vật ở Tân thế giới. ________________________ Không bị hư trong giao tranh. ________________________ AGI +1, M MaxHP -5%. ________________________ Nhóm: Kiếm một tay ATK: 180 Nặng: 220 Cấp độ vũ khí : 3 Cấp độ yêu cầu: 110 Nghề: Swordman/Merchant Class TypesHiệp sĩ cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia, Thợ máy, Nhà di truyền học Id: (13440) Ceremonial Sword A ceremonial sword for high class nobles. Engraving on it says - 'To commemorate the wedding of my sisterMột thanh kiếm có ngoại hình tinh xảo thuộc về hoàng gia. Có 1 dòng chữ được khắc trên đó: 'Kỷ niệm ngày cưới của Nerious.R.Raina\" và...' ________________________ Nhóm: Kiếm một tay ATK: 60 Nặng: 50 Thuộc tính: Thánh Cấp độ vũ khí : 1 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Novice/Tập sự, Kiếm sĩ/Merchants/Thieves/, Thương gia, Đạo chích Id: (13441) Thanatos Sword [1] This sword, madeCây kiếm này được tạo counteract the Devil Sword để khống chế thanh kiếm Thanatos, is sculpted out of Gray Shard. It offers incredible power and mana at a great costcó khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và ma lực dồi dào. ________________________ INT +6. VIT +6. LUK -6. Creates a low chance of regaining _ Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP and SP from 5% of your damage dealt while you are Physically attackikhi tấn công vật lý. Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn công vật lý. Consumes_ Tiêu thụ 100 HP everymỗi 10 seconds. Consumesgiây. Tiêu thụ 1,000 HP when unequipped. MATK 100.khi trang bị. ________________________ Nhóm: Kiếm một tay ATK: 150 MATK: 100 Nặng: 70 Cấp độ vũ khí : 4 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Kiếm sĩ Classes Id: (13460) Sealed Magic Sword [2] A magic sword in which magnificent power is sealed. It will not be easy to draw out it's power.Một thanh kiếm phép đã bị phong ấn sức mạnh. Việc hóa giải cũng sẽ gặp rất nhiều khó khăn. ________________________ MaxSP - 100 Có tỉ lệ tự động thi triển Hỏa Tiễn cấp 5 lên mục tiêu khi tấn công vật lý. ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: MaxSP +50 MATK +85 _ Tinh luyện +10 hoặc hơn: MaxSP +50 MATK +45 ASPD +1 ________________________ Nhóm: Kiếm một tay ATK: 100 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 150 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Đại hHiệp sĩ, Thợ thiếc, Đại sát thủ, Thánh kỵ binh, Nhà hóa sinh học, Truy tặc MaxSP - 100 Adds a 10% chance of casting Level 5 Fire Bolt on the target when performing a physical attack. If upgrade level is +7 or higher, MaxSP +50 MATK +85 If upgrade level is +10 or higher, Additional MaxSP +50 Additional MATK +45 ASPD +1 cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia, Đao phủ thập tự, Hắc tặc, Thợ máy, Nhà di truyền học Id: (13461) Sealed Evil Sword [2] An evil sword in which magnificent power is sealed. It will not be easy to draw out it's power.Một thanh gươm quỷ ám đã bị phong ấn sức mạnh. Việc hóa giải cũng sẽ gặp rất nhiều khó khăn. ________________________ DEF -50 MDEF -10 Có tỉ lệ tự động thi triển Hàn Băng Kết Giới cấp 5 khi tấn công vật lý. ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: MDEF +10 CRIT +30 _ Tinh luyện +10 hoặc hơn: DEF +50 CRIT +20 ASPD +1 ________________________ Nhóm: Kiếm một tay ATK: 100 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 150 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Đại hHiệp sĩ, Thợ thiếc, Đại sát thủ, Thánh kỵ binh, Nhà hóa sinh học, Truy tặc DEF -50 MDEF -10 Adds a 10% chance of casting Level 5 Frost Nova on the target when performing a physical attack. If upgrade level is +7 or higher, MDEF +10 CRIT +30 If upgrade level is +10 or higher, DEF +50 Additional CRIT +20 ASPD +1 cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia, Đao phủ thập tự, Hắc tặc, Thợ máy, Nhà di truyền học Id: (13462) Sealed Maximum Sword [2] A maximum sword in which magnificent power is sealed. It will not be easy to draw out it's power.Một thanh kiếm đã bị phong ấn sức mạnh. Việc hóa giải cũng sẽ gặp rất nhiều khó khăn. ________________________ MaxHP -1000 Có tỉ lệ tự động thi triển Băng Tiễn cấp 5 lên mục tiêu khi tấn công vật lý. ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: MaxHP +500 ATK +65 _ Tinh luyện +10 hoặc hơn: MaxHP +500 ATK +45 ASPD +1 ________________________ Nhóm: Kiếm một tay ATK: 100 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 150 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Đại hHiệp sĩ, Thợ thiếc, Đại sát thủ, Thánh kỵ binh, Nhà hóa sinh học, Truy tặc MaxHP -1000 Adds a 10% chance of casting Level 5 Cold Bolt on the target when performing a physical attack. If upgrade level is +7 or higher, MaxHP +500 ATK +65 If upgrade level is +10 or higher, MaxHP +500 ATK +45 ASPD +1 cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia, Đao phủ thập tự, Hắc tặc, Thợ máy, Nhà di truyền học Id: (15007) Áo choàng bảo vệ thời gianTime Guardian Robe Vật phẩm không thể giao dịch với tài khoản khác. Một chiếc áo choàng có dấu hiệu mặc lâu, nhưng những ký ức mà nó chứa đựng là vô giá. ________________________ STR +2, HP +200, MDEF +1. Loại: G ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF:62 Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (15044) Green Operation Coat [1] A lab outfit from a student who went crazy while studyiChủ nhân của bộ đồ này đã phát điên sau khi cống hiến cả đời người vào công trình nghiên cứu Homunculi for too longus. ________________________ DEX +1, M MaxSP +30. When equipped a ________________________ Set Bonus Green Operation Coat Scalpel while killing Demihuman or Animal enemies, drops ' Có tỉ lệ nhặt được Immortal Heart hoặc Alcohol khi hạ gục quái vật chủng loài Quái thú và Á thần. Tăng tỉ lệ rơi Immortal Heart' or ' và Alcohol' at a certain rate. This rate increases depending on the refine level. với mỗi độ tinh luyện của Green Operation Coat. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 66 Nặng: 66 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Nhà di truyền học Id: (15066) Engraved Armor [1] Armor with details carved in peridot. 'In honor of the Twilight KnightsBộ giáp này là thành quả của 1 nghệ nhân xuất chúng. Tuy vẫn được bảo quản tốt nhưng đã phủ đầy bụi. 'Để vinh danh những kỵ sĩ hoàng hôn, Walter.R.Stern.' ________________________ MDEF +25. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 120 Nặng: 300 Cấp độ yêu cầu: 150 Nghề: Swordman classHiệp sĩ cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia Id: (15073) Anti-magic Suit [1] This suit, developed in Geffen over a loBộ trang period of time, effectively protects its wearer against potent magic. Nhóm: Áo giáp DEF: 50 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 150 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Tất cảhục được nghiên cứu và phát triển không ngừng tại Geffen có khả năng kháng ma thuật tốt. ________________________ MaxHP +5% MDEF +10 If upgrade level is________________________ Tinh luyện +7 or higher, additional hoặc hơn: MDEF +5. If upgrade level is _ Tinh luyện +9 or higher, additional hoặc hơn: MaxHP +2%. _ Set Bonus Anti-magic Suit [1] Physical Enhancer Ring [1] ASPD +5% _ Set Bonus Anti-magic Suit [1] Magic Intensifier Ring [1] Reduces the global delay of skills by 5%. Reduces damage taken from Demi-Human race enemies by 5%._______________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 50 Nặng: 150 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Tất cả Id: (15074) Geffen Magic Robe [1] This uniform worn by theĐồng phục của hội phù thủy Geffen Pháp sưs enhances its wearer's concengiúp gia tăng khả năng tập trung tration while he casts spells. Nhóm: Áo giáp DEF: 40 Nặng: 100 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Tất cả Reduces the SP cost of skills by 10%. The users casting cannot be interrupted outside of WoE. Increases the variable casting time of skills by 15%. If upgrade level is +7 or higher, reduces the SP cost of skills by an additional 5%. If upgrade level is +9 or higher, reduces the variable casting time of skills by 5%. _ Set Bonus Geffen Magic Robe [1] Physical Enhancer Ring [1] Reduces the global delay of skills by 5%. Reduces damageg lúc niệm phép. ________________________ Giảm 10% lượng SP tiêu hao của các kỹ năng. Tăng 15% thời gian thi triển của các kỹ năng. Thi triển kỹ năng không thể bị gián đoạn khi ở ngoài WOE (Công thành chiến). ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Giảm 5% lượng SP tiêu hao của các kỹ năng. _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: Giảm 5% thời giaken from Demi-Human race enemies by 5%. _ Set Bonus Geffen Magic Robe [1] Magic Intensifier Ring [1] Reduces the variable casting time of skills by 5%.thi triển kỹ năng. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 40 Nặng: 100 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Tất cả Id: (15093) Hero Plate [1] Nhóm: Áo giáp DEF: 120 Nặng: 400 Cấp độ yêu cầu: 160 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia MaxHP +5% MaxSP +5% ATK +10 MATK +10 MDEF +5 HIT +10 FleeLEE +10 _ Increases the damage of VanishiTăng 10% sát thương của Vô Ảnh Kích. Tăng Point by 10%. Increases the damage of sát thương của Storm Blast by 10%. Adds a chance of casting Level 10 Heal and Level 10 Storm Gust when performing a physical attack. Adds an additional chance of casting LevelCó tỉ lệ tự động thi triển kỹ năng Bão Tuyết cấp 10 hoặc Cứu Chữa cấp 10 Heal and Level 10 Storm Gust per upgrade level of the armor. Set Bonus Brooch of Hero [1] Hero Plate [1] Disables the following effects of Hero Plate [1], chance of casting Level 10 Heal and Level 10 Storm Gust. Increases the damage of Storm Blast by 5% per upgrade level of the armor. Increases the damage of Vanishing Point by 5% per upgrade level of the armor.lên bản thân khi tấn công vật lý. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: Tăng tỉ lệ kích hoạt kỹ năng. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 120 Nặng: 400 Cấp độ yêu cầu: 160 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia Id: (15094) Hero Magic Coat [1] Max HP/ +5% MaxSP +5%. MATK +10, FLEE +10. Crimson Rock and Psychic Wave damage +10%. Odd numbered Upgrade levels increase Floating Casting Time + _ Tăng 10% sát thương của Hỏa Thạch. Tăng 10% sát thương của Sóng Siêu Linh. ________________________ Nếu độ tinh luyện là số lẻ, Tăng 20% thời giand prevent casting interruption. Even numbered Upgrade levels increase thi triển của các kỹ năng. Thi triển kỹ năng không thể bị gián đoạn khi ở ngoài WOE (Công thành chiến). _ Nếu độ tinh luyện là số chẵn, Mỗi 2 độ tinh luyện: MDEF +1 Giảm 1% thời giand reduce Floating Casting Time -1% thi triển kỹ năng. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 50 Nặng: 80 Cấp độ yêu cầu: 160 Equip To: 3rd PhápNghề: Phù thủy dị giáo, Mị thuật sư Classes Id: (15095) Hero Judgement Shawl [1] Honorable robe given to those who fought Satan Morroc. The robe is enhanced with powers to increase concentration and spirit, occasionally it will release unpredictable attacks. Nhóm: Áo giáp DEF: 77 Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 160 Nghề: Giám mục, Quyền sư MaxHP +5% MaxSP +5% ATK +10 MATK +10 HIT +10 FleeLEE +10 _ Increases the damage of Dragon Combo byTăng 10%. Increases the damage of Sky Blow by 10%. Increases the damage of Earth Shaker by 10%. Increases the damage of Judex by sát thương của Giáng Long Quyền, Thiên La Địa Võng và Dậm Đất. Tăng 10%. Increases the damage of Adoramus by 10%. Adds a chance of casting Level 1 Lex Aeterna on the target when performing a magical attack. Adds a chance of casting Level 10 Kyrie Eleison on the user when performi sát thương của Trừ Tà và Hóa Kiếp. Có tỉ lệ tự động thi triển kỹ năng Suy Yếu cấp 1 lên mục tiêu khi tấn công a physical attack. The chance of castiép thuật. Có tỉ lệ tự động the skills is increased per upgrade level of Hero Judgement Shawl [1]. _ Set Bonus Brooch of Hero [1] Hero Judgement Shawl [1] Disables the following effect of Hero Judgement Shawl [1], chance of casting Level 10 Kyrie Eleison. Increases the damage of Judex by 5% per upgrade level of the armor. Increases the damage of Adoramus by 5% per upgrade level of the armor. Increases the damage of Sky Blow by 5% per upgrade level of the armor. Increases the damage of Dragon Combo by 5% per upgrade level of the armor. Increases the damage of Earth Shaker by 5% per upgrade level of the armor.i triển kỹ năng Rào Chắn Hộ Thể cấp 10 lên bản thân khi tấn công vật lý. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: Tăng tỉ lệ kích hoạt kỹ năng. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 77 Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 160 Nghề: Giám mục, Quyền sư Id: (15096) Hero Trade Mail [1] Honorable armor given to those who defeated Satan Morroc. It can empower strength, stamina and spirit to higher levels. Nhóm: Áo giáp DEF: 100 Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 160 Nghề: Thợ máy, Nhà di truyền học MaxHP +5% MaxSP +5% ATK +10 MATK +10 MDEF +5 _ Nếu STR +1 per 2 upgrade levels of the item, if the user's base STR isgốc đạt 90 hoặc hơn, STR +1 với mỗi 2 độ tinh luyện. Nếu AGI gốc đạt 90 or higher.hoặc hơn, AGI +1 per 2 upgrade levels of the item, if the user's base AGI isvới mỗi 2 độ tinh luyện. Nếu VIT gốc đạt 90 or higher.hoặc hơn, VIT +1 per 2 upgrade levels of the item, if the user's base VIT isvới mỗi 2 độ tinh luyện. Nếu INT gốc đạt 90 or higher.hoặc hơn, INT +1 per 2 upgrade levels of the item, if the user's base INT isvới mỗi 2 độ tinh luyện. Nếu DEX gốc đạt 90 or higher.hoặc hơn, DEX +1 per 2 upgrade levels of the item, if the user's base DEX isvới mỗi 2 độ tinh luyện. Nếu LUK gốc đạt 90 or higher.hoặc hơn, LUK +1 per 2 upgrade levels of the item, if the user's base LUK is 90 or highervới mỗi 2 độ tinh luyện. _ Adds a chance of inflicting Stun, Silence, Curse, and Poison per upgrade level of the armor on the target when performing a physical attack. Set Bonus Brooch of Hero [1] Hero Trade Mail [1] Các chỉ số chính +2 per upgrade level of the armor. Adds an additional chance of inflicting Stun, Silence, Curse, and Poison per upgrade level of the armor on the target when performing a physical attack.Có tỉ lệ gây trạng thái Choáng, Nhiễm độc, Câm lặng hoặc Nguyền rủa lên mục tiêu khi tấn công cận chiến. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: Tăng tỉ lệ gây trạng thái bất lợi. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 100 Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 160 Nghề: Thợ máy, Nhà di truyền học Id: (15097) Hero Hidden Cloth [1] Max HP/SP +5%. Fatal Menace and Tria MaxSP +5% _ Tăngle Shot damages +10%. Cross Impact and Cross Ripper Slasher damage +10%. Successful Physical attacks add a chance of CRI +20, FLEE +20, sát thương của Thập Tự Kích và Thập Tự Xuyên Tâm. Tăng 10% sát thương của Án Tử và Tam Xạ Tiễn. Có tỉ lệ nhận được hiệu ứng ATK +10%, and MATK +10% for, CRIT +20 và FLEE +20 trong 10 seconds. The casting chance upgrades according to the Upgrade levelgiây khi tấn công trúng mục tiêu. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: Tăng tỉ lệ kích hoạt hiệu ứng. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 70 Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 160 Equip ToNghề: 3rd Đạo chíchphủ thập tự, Hắc tặc Id: (15098) Hero Target Suit [1] Honorable suit given toMaxHP +5% MaxSP +5% Các chỉ số chính +1 ASPD +1 Tăng 3% sát thương vật lý tầm xa. _ Có tỉ lệ nhose who fought Satan Morroc. The suit is enhanced with powers to increase concentration and spirit, occasionally it will release unpredictable attacks̉ tự động thi triển kỹ năng Tập Trung cấp 10 khi tấn công vật lý. Có tỉ lệ nhỏ tự động thi triển kỹ năng Song Tiễn cấp 10 lên mục tiêu khi tấn công vật lý tầm xa. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: Tăng tỉ lệ kích hoạt kỹ năng. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 60 Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 160 Nghề: Siêu xạ thủ, Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang Các chỉ số chính +1 MaxHP +5% MaxSP +5% ASPD +1 Increases long-ranged damage on targets by 3%. _ Adds a chance of casting Level 10 Improve Concentration on the user when performing a physical attack. Adds a chance of casting Level 10 Double Strafe on the target when performing a long-ranged attack. The chance of casting the skills is increased per upgrade level of the armor. Id: (15121) Sarah's Battle Robe [1] The robe once worn by Sarah, enstilling mystical powerBộ y phục của Sarah liên tục tỏa ra năng lượng thần thánh. ________________________ Có tỉ lệ nhận được hiệu ứng tăng MATK trong 10 giây khi tấn công phép thuật. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: MATK +8 khi kích hoạt hiệu ứng. ________________________ Nhóm: ArmorÁo giáp DEF: 35 Nặng: 80 Cấp độ yêu cầu: 145 Nghề: All classes _ When using magic attacks has a small chance of increasing mATK by 8*the refine level of the robe for a short period of time.Tất cả Id: (15141) Giáp cổRift Ancient Armor [1] Áo giáp tinh tếBộ giáp tỏa ra năng lượng kì lạ trong không gian vô tận. ________________________ MaxHP +500,M MaxSP -100. Khi t ________________________ Tinh luyện +7, M hoặc hơn: MaxHP +400 Khi t_ Tinh luyện +9, M hoặc hơn: MaxHP +600 [Giáp nứt, khi được trang bị phụ kiện cổ ]________________________ Set Bonus Rift Ancient Armor Rift Ancient Decoration MaxSP +100, hát se Thi triển kỹ năng không thể bị gián đoạn. [Giáp giáp, ủng và áo choàng khi được trang bị ] khi ở ngoài WOE (Công thành chiến). _ Set Bonus Rift Ancient Armor Rift Manteau Rift Shoes MaxHP +1000. +5% hồi phục HP khi nhận được kỹ n Tăng hồi máu. +5% hồi phục HP khi sử dụng cáiệu quả của các kỹ năng hồi máu. Khi mỗi kỹ nphục. Tăng phục5% hiệu quả hồi đươphục nhận dựa trên giá trị tinh luyện, lượngđược. Hiệu quả hồi phục HP trong quá trình sử dụng sẽ tănggia tăng theo trở lại. (Tổng giá triđộ tinh luyện kcủa cả 3 món. (Không thể vượt quáá 30) Loại: Giáp ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 30 Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (15146) Flattery Robe [1] Attire for those who would use whatever means necessary to bring their desires to pass. Nhóm: Áo giáp DEF: 0 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả MATK +50 Enables LevelQuần áo của những người làm bất cứ điều gì cho sự kết thúc. ________________________ MATK +50 Cho phép dùng kỹ năng Chịu Đựng cấp 1 Endure. If the user's b________________________ Nếu Base lLevel isđạt 120 or higher, Additional hoặc hơn: MATK +50. If the user's b Nếu Base lLevel isđạt 140 or higher, Additional hoặc hơn: MATK +50. ________________________ Set Bonus Flattery Robe [1] Ancient Cape MaxSP +10% Flee +10 For every upgrade level ofMỗi độ tinh luyện của Flattery Robe [1], Additional : MaxSP +1%. Additional Flee +1. _ Set Bonus Flattery Robe [1] Ancient Cape [1] MaxSP +10% Flee +10 For every upgrade level ofMỗi độ tinh luyện của Flattery Robe [1], Additional : MaxSP +1%. Additional Flee +1. _ Set Bonus Flattery Robe [1] Survivor's Manteau MaxHP +10% MATK +2% For every upgrade level ofMỗi độ tinh luyện của Flattery Robe [1], Additional : MaxHP +1%. Additional MATK +1%. _ Set Bonus Flattery Robe [1] Survivor's Manteau [1] MaxHP +10% MATK +2% For every upgrade level ofMỗi độ tinh luyện của Flattery Robe [1], Additional MaxHP +1%. Additional MATK +1%. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 0 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (15147) Abusive Robe [1] Attire for those who can inflict critical damage straightTrang phục cho những người có thể gây sát thương trực tiếp cho the soul by talking. _ Bypass 4% of DEF of Demi-Human, Demon and Undead race targets when performing a physical attack per upgrade level of the item. Enables Level 1 Improved Concentrationlinh hồn bằng cách nói chuyện. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Xuyên 4% DEF của chủng loài Á thần, Quỷ và Thây ma. Cho phép dùng kỹ năng Tập Trung cấp 1. ________________________ Set Bonus Abusive Robe Morrigane's Manteau Xuyên 15% DEF của chủng loài Á thần, Quỷ và Thây ma. LUK +3 AdditionalTăng LUK +1 per upgrade level ofmỗi độ tinh luyện của Abusive Robe. CRIT +10 AdditionalTăng CRIT +1 per upgrade level ofmỗi độ tinh luyện của Abusive Robe. _ Set Bonus Abusive Robe Valkyrie Manteau Xuyên 15% DEF của chủng loài Á thần, Quỷ và Thây ma. MaxHP +10% AdditionalTăng MaxHP +1% per upgrade level ofmỗi độ tinh luyện của Abusive Robe. ATK +2% AdditionalTăng ATK +1% per upgrade level ofmỗi độ tinh luyện của Abusive Robe. ________________________ Nhóm: Trang bị Loại: Áo giáp DEF: 0 Nặng: 1 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (15163) Agenda Robe [1] A high class robe worn by Bộ tranking officials. Nhóm: Áo giáp DEF: 0 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cảhanh lịch dành cho những quan chức cấp cao. ________________________ MATK +5% Enables Level 1 Spell Breaker. If the users base level isCho phép dùng kỹ năng Phá Phép cấp 1. Nếu cấp độ cơ bản đạt 120 or higherhoặc hơn, Additional MATK +4%. If the users base level is Nếu cấp độ cơ bản đạt 140 or higherhoặc hơn, Additional MATK +5%. ________________________ Set Bonus Agenda Robe [1] Ancient Cape Reduces the variable casting time of skills by 2% per upgrade level ofGiảm 2% thời gian thi triển kỹ năng với mỗi độ tinh luyện của Agenda Robe. The users casting cannot be interrupted outside of WoEi triển kỹ năng không thể bị gián đoạn khi ở ngoài WOE (Công thành chiến). _ Set Bonus Agenda Robe [1] Survivor's Manteau Adds a 1% chance of casting Level 1 Heal on the user when performing a magical attack per upgrade level of Agenda Robe. _ Set Bonus Agenda Robe [1] Rental Survivor's Manteau Adds a 1% chance of casting Level 1 Heal on the user when performing a magical attack per upgrade level of Agenda Robe.Có tỉ lệ tự động thi triển Cứu Chữa cấp 1 lên bản thân khi tấn công phép thuật. Tăng tỉ lệ kích hoạt hiệu ứng với mỗi độ tinh luyện của Agenda Robe. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 0 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (15164) Consultation Robe [1] An elegant robe worn by Bộ tranking officials. Nhóm: Áo giáp DEF: 0 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cảhanh lịch dành cho những quan chức cấp cao. ________________________ VIT +5 Reduces damage taken from Fire and Shadow property attacks byCho phép sử dụng kỹ năng Cường Bạo cấp 1. ________________________ Mỗi độ tinh luyện: Kháng 3% per upgrade level of the item. Enables Level 1 Martyr's Reckoning.sát thương từ các đòn đánh có thuộc tính Lửa và Bóng tối. ________________________ Set Bonus Consultation Robe Morrigane's Manteau AGI +1 per upgrade level of Consultation Robe. Flee +2 per upgrade level ofThuộc tính người dùng trở thành Hồn ma cấp 1. Với mỗi độ tinh luyện của Consultation Robe. The users property becomes Level 1 Ghost.: AGI +1 FLEE +2 _ Set Bonus Consultation Robe Deviling Card Valkyrie Manteau Disables the effects of Deviling Card. Set Bonus Consultation Robe Valkyrie Manteau VIT +5 Additional VIT +1 per upgrade level ofVIT +5 Kháng 10% sát thương từ các đòn đánh có thuộc tính Trung tính, Lửa và Bóng tối. Với mỗi độ tinh luyện của Consultation Robe.: VIT +1 LUK +1 per upgrade level of _ Nếu độ tinh luyện của Consultation Robe. Reduces damage taken from Neutral, Fire and Shadow property attacks by 10%. If đạt +10 hoặc hơn, Kháng 10% sát thương từ các đòn đánh có thuộc tính Trung tính. _ Set Bonus Consultation Robe upgrade level is +10 or higher, Reduces damage taken from Neutral property attacks by an additional 10%. Valkyrie Manteau Deviling Card Vô hiệu hóa hiệu ứng của Deviling Card. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 0 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (15167) ToughenEnhanced Time KeeprGuardian Robe Thêm nhôm và kim loại tuyệt đẹp vào áoNó được tạo ra choàng giám hộ, các những nhà thám hiểm có taykinh nghề cao thươiệm hơn bằng sử dụng nócách phủ Elunium và Emperium lên chiếc Time Guardian Robe. ________________________ Các chỉ số chính +2 MaxHP +500, MaxSP +50, MDEF +3 Né tránh hoàn hảo +3. ________________________ Loại: Giáp DEF:74 Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (15210) [Rental] Surfer Swimsuit Vật phẩm cho thuê Rental Swimsuit có thể được sử dụng trong một thời gian nhất định trong thời gian Noodle Festa. Được tạo ra cho người lặn tốt nhất. ________________________ MaxHP +10% MaxSP +10% ________________________ Set Bonus [Rental] Surfer Swimsuit [Rental] Scuba Mask Né tránh hoàn hảo +15 Giảm 30% thời gian thi triển kỹ năng. Tăng 5% EXP nhận từ chủng loài Cá. ________________________ Loại: Áo giáp DEF:10 Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 40 Nghề: Tất cả Id: (15212) YSF01 Plate [1] The plate used by Werner's experiment. Beware, you may be consumed by it's powBộ giáp từng thuộc về mẫu vật YSF01 trong phòng thí nghiệm Werner. Nhóm: Áo giáp DEF: 78 Nặng: 210 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Tất cả________________________ Nếu STR gốc đạt 125 hoặc hơn, ATK +1% per upgrade level of the item, if the users base STR is 125 or higher. If upgrade level isvới mỗi độ tinh luyện. _ Tinh luyện +8 or higher,hoặc hơn: Additional ATK +5% If upgrade level is_ Tinh luyện +11 or higher, Additional hoặc hơn: ATK +2% If upgrade level is_ Tinh luyện +13 or higher,hoặc hơn: Additional ATK +4% ________________________ Set Bonus YSF01 Greaves YSF01 Plate ASPD +1% per upgrade level of với mỗi độ tinh luyện của YSF01 Greaves. _ Set Bonus YSF01 Manteau YSF01 Greaves.Plate Giảm 1% thời gian delay của các kỹ năng với mỗi độ tinh luyện của YSF01 Manteau. _ Set Bonus YSF01 Greaves YSF01 Manteau YSF01 Plate If the combined upgrade levels ofNếu tổng độ tinh luyện của YSF01 Greaves, YSF01 Manteau andvà YSF01 Plate aređạt +39 or higher, Adds a 5% chance of buffing the user for 5 seconds when performing a physical attack; Bypasshoặc hơn, Có tỉ lệ nhận được hiệu ứng YSF01 trong 5 giây khi tấn công vật lý. YSF01: Xuyên 100% of hard defense of normal monsters and boss monsters wheDEF khi gây sát thương vật lý lên performọi đối tượng a physical attack. Set Bonus YSF01 Manteau YSF01 Plate Reduces the cast delay of skills by 1% per upgrade level of YSF01 Manteau.(trừ Người chơi). ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 78 Nặng: 210 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Tất cả Id: (16000) Erde [2] This mace's shape is inspired by a Snake, which symbolizes the fountain of knowledgeMột cây gậy mang hình hài của loài rắn, biểu tượng của nền y học. ________________________ MaxSP +50. The attack power of 'Acid Terror' and 'Bomb' increases by 20%. Every potion's recovery amount increases by 10%ăng 20% sát thương của Tạt Axit và Ném Bom Xăng. Tăng 10% độ hiệu quả của kỹ năng Ném Bình Thuốc và Ném Ống Thuốc. ________________________ Nhóm: Chùy ATK: 130 Nặng: 50 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 50 Nghề: Transcendent Swordman/Merchant/Acolyte ClassesKiếm sĩ đã tái sinh, Thương gia đã tái sinh, Tu sĩ đã tái sinh Id: (16001) Red Square Bag [2] The official bag of the Alchemist Society. Its unique design and bright red color is pupular among womenChiếc túi được thiết kế bởi Hiệp hội giả kim này đã trở nên nổi tiếng nhờ vào nét độc đáo của nó. ________________________ MaxHP +200. The attack power of 'Acid Terror' and 'Bomb' increases by 20%. Ifăng 20% sát thương của Tạt Axit và Ném Bom Xăng. _ Nếu STR is overgốc đạt 90, has aoặc hơn, Có tỉ lệ 5% chance of adding Stun with close-ranged physical attacks. When a monster is killed, it has a chance of droping a random potiongây trạng thái Choáng lên mục tiêu khi tấn công cận chiến. Có tỉ lệ thấp nhặt được bình thuốc ngẫu nhiên khi hạ gục quái vật. ________________________ Nhóm: Chùy ATK: 130 Nặng: 50 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 50 Nghề: Transcendent Swordman/Merchant/Acolyte ClassesKiếm sĩ đã tái sinh, Thương gia đã tái sinh, Tu sĩ đã tái sinh Id: (16017) Bloody Cross A mace in the shape of a blood red cross infused with dark power. It's blood red color makes you feel uneasy.Một cây chùy hình thập giá với sắc đỏ của máu tượng trưng cho thế lực hắc ám. ________________________ Có tỉ lệ tự động thi triển Hỏa Ngục cấp 1 lên mục tiêu khi tấn công cận chiến. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: Tăng tỉ lệ tự động thi triển Hỏa Ngục. ________________________ Nhóm: Chùy ATK: 170 Thuộc tính: Bóng tối Nặng: 150 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Giám mục, Quyền sư Adds a chance of casting Level 1 Hell Inferno on the target when performing a physical attack. For every upgrade level of the item, adds an additional chance of casting Level 1 Hell Inferno. Id: (16023) Búa siêu hợp kimMetal Mace [1] Vật phẩm không thể giao dịch với tài khoảnCây chùy làm bằng khác. Sau khi thêm Kim loại tăng cường vũ khí-Cấp 1 và Kim loạiđã được tăng cường vũ khí-Cấp 2 vào thép, tăsức mạnh bằng cường khả năng của búa làm bằng kim loại. ATK +5 cho mỗiách thêm Phracon và Emveretarcon vào Steel. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện+1. N: ATK +5 ________________________ Với nhân vật 20Lv trở lên: Mỗi lần BaseLv+10, có cấp độ cơ bản từ 20 hoặc hơn: ATK +5. (Mức tăng t với mỗi 10 cấp độ cơ bản. (Tối đa là BaseLv.đến cấp độ cơ bản 120) Loại: Cùn ________________________ Nhóm: Chùy ATK: 80 Nặng: 0 Cấp vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tập sự/, Kiếm sĩ/loại mục sư/, Tu sĩ, Thương gia Id: (16028) Thanatos Hammer [1] This hammer, madeCây búa này được tạo counteract the Devil Sword để khống chế thanh kiếm Thanatos, is sculpted out of Gray Shard. It offers incredible power andcó khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và mana at a great costlực dồi dào. ________________________ INT +6. VIT +6. LUK -6. Creates a low chance of regaining HP and SP from 5% of your damage dealt while you are Physically attacki _ Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công vật lý. Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn công vật lý. Consumes_ Tiêu thụ 100 HP everymỗi 10 seconds. Consumesgiây. Tiêu thụ 1,000 HP when unequipped. MATK +120.khi trang bị. ________________________ Nhóm: Blunt Weapon Chùy ATK: 180 MATK: 1820 Nặng: 300 Cấp độ vũ khí : 4 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia, and Acolyte N và nghề 3 của Tu sĩ Id: (16029) Noble Cross [1] As a sacred cross-shaped blunt weapon bearing God's blessing, the power for conviction has been reinforcedMột cây chùy với hình dáng thập giá có khả năng trừng phạt quỷ dữ. ________________________ Có tỉ lệ thấp tự động thi triển Trừ Ma cấp 6 lên mục tiêu khi tấn công cận chiến. Hồi phục 1 SP cho bản thân với mỗi đòn đánh cận chiến lên quái vật chủng loài Thây ma. Hồi phục 12 SP cho bản thân khi hạ gục quái vật chủng loài Thây ma bằng đòn đánh cận chiến. ________________________ Nhóm: Weapon Nhóm: Mace Chùy ATK: 195 MATK: 1950 Thuộc tính: HolyThánh Nặng: 150 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 40 Nghề: Transcendent Tu sĩ _ MATK +150 Restores 1 SP to the user when performing a short-ranged attack to Undead race targets. Restores 12 SP to the user when a Undead race monster is killed by a đã tái short-ranged attack. Adds a X% chance of casting Level 6 Turn Undead on the target performing a short-ranged attack. Id: (16033) Robot's Arm [2] Cánh tay bị tách rời của Kick and Kick's severed arm that works as effectively as any standard-issue weapon. This item is indestructible in battle có thể được sử dụng làm vũ khí hiệu quả. ________________________ Không bị hư trong giao tranh. ________________________ CRIT +20 ________________________ Nhóm: Chùy ATK: 195 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 300 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 130 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Thợ máy, Giám mục, Hộ vệ hoàng gia, Nhà di truyền học, Quyền sư CRIT +20 Id: (16038) Búa vô hạnInfinite Mace [1] Vũ khí vớiMột phần sức mạnh tinh tế dường như có một số giá trị khả năngcủa cây chùy này đã bị phong ấn. Loại: Cùn ________________________ Nhóm: Chùy ATK: 155 Nặng: 50 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Loại kiếmHiệp sĩ Nghề 3, Loạicổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia, Thợ máy, Nghà di truyề 3, Loại Nghề 3n học, Giám mục, Quyền sư Id: (16064) Học viên di truyền học BúaTrial Genetic's Mace [1] Một chiếc búa tạ được chuẩn bịchùy dành cho các nhànhững Nhà di truyền học có kỹ năng điều khiển các dụng cụ cùn. V, người mà quen thuộc với Giáp bảo vệ giúp tăng cường thời gian, tôi cảm thấy nhẹ nhàng vàviệc sử dụng chùy. Khi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn. ________________________ Không thể phá hủy. . Sábị hư trong giao tranh. ________________________ Tăng 20% sát thương xe cút kít+20%kỹ năng Xe Đẩy Thần Công. Mỗi lần10 BaseLv+10, Level tăng ATK +6 (giới hạn trêtối đa đến BaseLv. Level 160). Khi t________________________ Tinh luyện +7, hoặc hơn: ATK +3 cho mỗi cấp độ phân phối+1. _ Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng vàBào Chế Thuốc đã học. ________________________ Set Bonus Trial Genetic's Mace Enhanced Time Guardian Hat Enhanced Time Guardian Robe Enhanced Time Guardiày giúp tăng cường thời gian,n Manteau Enhanced Time Guardian Boots ASPD +2, MHP/MSP MaxHP +10%. Khi thuộc tính cơ bản VIT MaxSP +10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không% Kháng 3% đòn đánh thuộc tính+3%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT 100.) Mỗi lần AGI thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản t). ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa AGI 100.) Mỗi lần thuộc tính cơ bản DEX +10, AGI). HIT +3. (Tối đa thuộc tính cơ bản t mỗi 10 DEX gốc (Tối đa DEX 100.) Khi thuộc tính cơ bản DEX). CRIT +3 mỗi 10 LUK +10, CRI+3. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tgốc (Tối đã 100 LUK 100.). _ Loại: Cùn _______________________ Nhóm: Chùy ATK: 140 Nặng: 0 Cấp vũ khí:3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: DoNhà di truyềng học giả gen Id: (18116) Metal Bow [1] Cung được tráng bằng kim loại đã được tăng cường bằng cách thêm Phracon và Emveretarcon vào Steel. ________________________ Đối với nghề Thợ săn: ATK +10. Mỗi 1 độ tinh luyện: ATK +3, Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa+1% với mỗi một độ tinh luyện của Vũ khí. ________________________ Với nhân vật có cấp độ cơ bản từ 20 hoặc hơn: ATK +5 với mỗi 10 cấp độ cơ bản. (Mức tăng tTối đa làđến cấp độ cơ bản 120) ________________________ Vật phẩm hạn chế giao dịch. ________________________ Nhóm: Cung ATK: 50 Nặng: 0 Cấp vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Cung thủ Id: (18119) Thanatos Bow [1] Cây cung này, được tạo ra để ckhống lại Devil Swordchế thanh kiếm Thanatos, được điêu khắc từ Grey Shard. Nócó khả năng cung cấp sức mạnh và năng lượng đáng kcho chủ nhân của nó một nguồn sinh ngạc với chi phí lớnkhí và ma lực dồi dào. ________________________ INT +6. VIT +6. LUK -6. _ Có tỉ lệ nhỏ hồi phục5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công vật lý. Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP và SP.SP khi tấn công vật lý. _ Tiêu thụ 100 HP mỗi 10 giây. Tiêu thụ 1000 HP khi trang bị. MATK +110. ________________________ Nhóm: Cung ATK: 180 MATK: 110 Nặng: 130 Cấp độ vũ khí : 4 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Cung thủ nghề 3 Id: (18128) Cung vô hạnInfinite Bow [1] Vũ khí vớiMột phần sức mạnh tinh tế dườcủa cây cung như có một số giá trị khả năngày đã bị phong ấn. Loại________________________ Nhóm: Cung ATK: 160 Nặng: 50 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Dòng CungSiêu xạ thủ, Rogue, Rogue seriesNhạc trưởng, Vũ thần lang thang, Hắc tặc Id: (18150) Quản chế nỏTrial Ranger's Crossbow [1] Một cây nỏ chuẩn bịdành cho các Siêu xạ thủs, những người có kỹ năng kiể ít nhiều đã quen với việc cầm soát cung thủ. Với Giáp bảo vệ giúp tăng cường thời gian, tôi cảm thấy nhẹ nhàng vàKhi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn. Mũi tên mưa bão+20%________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Bão Tên. Mỗi lần10 BaseLv+10, Level tăng ATK +6 (giới hạn trêtối đa đến BaseLv. Level 160). Khi t________________________ Tinh luyện +7, với mỗi cấp+1 kỹ n hoặc hơn: Tăng giết ng1% sát thười động vật, sức tấn công vật lý tầm xa+1%. _ Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng và Giày giúp tăng cường thời gian, ASPD +2, MHP/MSP+10%. Khi thuộc tính cơ bản VIT +10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không thuộc tính+3%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tối đa VIT 100.) Mỗi lần AGI mỗi cấp độ Săn Thú đã học. ________________________ Set Bonus Trial Ranger's Crossbow Enhanced Time Guardian Hat Enhanced Time Guardian Robe Enhanced Time Guardian Manteau Enhanced Time Guardian Boots ASPD +2 MaxHP +10% MaxSP +10% Kháng 3% đòn đánh thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa AGI 100.) M VIT). ASPD +2% mỗi lần thuộc tính cơ bản DEX +10, 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI). HIT +3. (Tối đa thuộc tính cơ bản t mỗi 10 DEX gốc (Tối đa DEX 100.) Khi thuộc tính cơ bản DEX). CRIT +3 mỗi 10 LUK +10, CRI+3. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tgốc (Tối đa LUK̃ 100.) _ Loại LUK). ________________________ Nhóm: Cung ATK: 180 Nặng: 0 Cấp vũ khí:3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Dòng Siêu xạ thủ Id: (18151) Học viên Nhạc sĩ Tòa án & Cung thủ LongjiTrial Wanderers & Minstrel's Bow [1] Một cây cung được chuẩn bịdành cho các nác Nhạc sĩ triều đình/vũ công lưởng, Vũ thần lang thangji, những người có thể thành thạo cung tên một cách khéo léo. Vít nhiều đã quen thuộc với Giáp bảo vệ giúp tăviệc xử lý cung. Khi trang bị cường thời gian, tôi cảm thấy nhẹ nhàng vàùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn. sá________________________ Tăng 20% sát thương do mưa lớn+20%kỹ năng Vũ Tiễn. Mỗi lần10 BaseLv+10, Level tăng MATK +6 (giới hạn trêtối đa đến BaseLv. Level 160). Khi t________________________ Tinh luyện +7, khi luyện tập vũ đạo hoặc điều khiển nhạc cụ ở mọi cấp độ+1, sức tấn côhơn: Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa+1%. _ Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng và Giày giúp tăng cường thời gian, ASPD +2, MHP/MSP+10%. Khi thuộc tính cơ bản VIT +10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không thuộc tính+3%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tối đa VIT 100.) Mỗi lần AGI mỗi cấp độ Khiêu Vũ/Thanh Nhạc đã học. ________________________ Set Bonus Trial Wanderers & Minstrel's Bow Enhanced Time Guardian Hat Enhanced Time Guardian Robe Enhanced Time Guardian Manteau Enhanced Time Guardian Boots ASPD +2 MaxHP +10% MaxSP +10% Kháng 3% đòn đánh thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa AGI 100.) M VIT). ASPD +2% mỗi lần thuộc tính cơ bản DEX +10, 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI). HIT +3. (Tối đa thuộc tính cơ bản t mỗi 10 DEX gốc (Tối đa DEX 100.) Khi thuộc tính cơ bản DEX). CRIT +3 mỗi 10 LUK +10, CRI+3. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tgốc (Tối đã 100 LUK 100.) _ Loại). ________________________ Nhóm: Cung ATK: 160 Nặng: 0 Cấp vũ khí:3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Dòng nhạc sĩ/Nhạc sĩ Ltrưởng, Vũ thần lang Jithang Id: (18522) Evil Marching Hat [1] Một chiếc mũ hành quân tối màu được đội bởi các thành viên từ đội quân xác sống ở Niffleheim. ________________________ STR +2 ATK +2% MDEF +1 ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Tăng 10% tỉ lệsát thương chí mạng. _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: ATK +5% Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (18570) Ancient Gold Decoration [1] A Beautiful Golden accessory with ancient magic. It changes its power depending on the owner's class. If base Lv.Một món đồ trang trí được làm bằng vàng mang dấu vết của ma thuật cổ đại. Quyền năng mà nó đem lại phụ thuộc vào phẩm chất của người đeo. ________________________ Nếu cấp độ cơ bản đạt 150, hoặc hơn, Các chỉ số chính +2. If Đối với nghề Kiếm sĩ, Thương gia, Thief class, Đạo chích: ATK +8% IfĐối với nghề Pháp sư or, Tu sĩ, : MATK +8%, increase Tăng 7% of heal amount, Ifđộ hiệu quả của các kỹ năng hồi phục. Đối với nghề Cung thủ, : DEX +3, increase long distance physical attack power 10%. Tăng 10% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 7 Vị trí: Trên cùng Nặng: 40 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: For 3rd Job only/Ảnh sư/U nữTất cả nghề 3 Id: (18848) Lush Rose [1] Nobody knows when this beautiful rose was picked and decorated, but it has still managed to keep its freshness all this time.Một bông hoa vô danh mang vẻ đẹp trường tồn. ________________________ MATK +20 Hồi phục 100 HP cho bản thân mỗi khi hạ gục quái vật bằng phép thuật. Rút 50 HP của bản thân mỗi 5 giây. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: MATK +5 ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 0 Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả MATK +20 Additional MATK +5 per upgrade level of the item. Restores 100 HP to the user when a monster is killed by a magical attack. Drains 50 HP from the user every 5 seconds. _ Set Bonus Celine's Brooch [1] Lush Rose [1] Reduces the fixed casting time of skills by 50%. Các chỉ số chính +1 per upgrade level of Lush Rose [1] up to a maximum upgrade level of 10. If upgrade level is +7 or higher, Increases magical damage on boss monster by 20%. Id: (18849) Celine's Ribbon [1] A luxurious, gold-rimmed ribbon. It has been with Kimi since it was thrown away by its previous owner. Nhóm: Mũ Vị trí: TrênMột chiếc nơ quý phái luôn đồng hành cùng DEF: 0 Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Kimi kể từ lúc cô bị bỏ rơi. ________________________ DEX +3 MATK +40 Additional MATK +7 per upgrade level of the item. RestoresHồi phục 200 HP to the user when a monster is killed by a magical attack. Drains 50 HP from the user every 5 seconds. _ Set Bonus Celine's Brooch [1] Celine's Ribbocho bản thân mỗi khi hạ gục quái vật bằng phép thuật. Rút 50 HP của bản [1] Reduces the fixed casting time of skills byân mỗi 50%. Increases magical damage on boss monsters by 10%. Các chỉ số chính +1 per upgrade level of Celine's Ribbon [1] up to a maximum upgrade level of 10. If upgrade level is +7 or higher, Reduces damage taken from Demi-Human race enemies by 10%. Increases magical damage on boss monster by an additional 20%. If upgrade level is +9 or higher, Reduces damage taken from Demi-Human race enemies by an additional 2%. Increases magical damage on boss monster by an additional 20%.ây. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: MATK +7 ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 0 Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (18908) Isabella Red Ear [1] Chiếc mũ đỏ của Isabella. Trẻ em rất yêu thích nó. ________________________ STR +5 MaxHP +5% Kháng 10% sát thương thuộc tính Lửa. ________________________ Tinh luyện +9 hoặc hơn: ASPD +1 Mỗi 2 độ tinh luyện trên +9: APSD +1 ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 8 Nặng: 30 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (18909) Isabella Brown Ear [1] Chiếc mũ nâu của Isabella's brown hat. It's a favorite amo. Một chiếc mũ yêu thích của trẻ em. ________________________ MaxHP +10% Kháng 5% sát thương gây từ childreủng loài Á thần. MATK +2 mỗi 1 độ tinh luyện. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 8 Nặng: 30 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả MaxHP +10% Reduces damage taken from Demi-Human race enemies by 5%. Reduces damage taken from Human Player race enemies by 5%. MATK +2 per upgrade level of the item. Id: (18971) Old Rune Circlet [1] An old, abandoned rune circlet that emanates a mysterious aura. Giới hạn giao dịch. Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 10 Cấp________________________ Các chỉ số chính +1 MDEF +5 ________________________ Với mỗi độ yêu cầu: 170 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ All Stat +1tinh luyện: ATK +4 _ Với mỗi 2 độ tinh luyện: MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item. MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item. ATK +4 per upgrade level of the item. MDEF +5 ASPD +1 per 5 upgrade levels of the item. Increases the damage of Ignition Break by 20% per 2 upgrade levels of the item. Increases the damage of Hundred Spears by 15% per 2 upgrade levels of the item. _ Set Bonus Old Detachments Ring Old Rune Circlet [1] Reduces the fixed casting time of Storm Blast by 100%. Tăng 20% sát thương của Đại Khai Hỏa Phá. Tăng 15% sát thương của Bách Thương Phá. _ Với mỗi 5 độ tinh luyện: ASPD +1 ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ Id: (18972) Old Mitra [1] An old, abandoned mitra that emanates a mysterious aura. Giới hạn giao dịch. Nhóm: Mũ________________________ Các chỉ số chính +1 MDEF +5 ________________________ Với mỗi độ trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 10 Cấpinh luyện: ATK +4 MATK +2 Tăng 2% độ yêu cầu: 170 Nghề: Giám mục All Stat +1hiệu quả của các kỹ năng hồi phục. _ Với mỗi 2 độ tinh luyện: MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item. MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item. ATK +4 per upgrade level of the item. MATK +2 per upgrade level of the item. MDEF +5 Increases the damage of Judex by 20% per 2 upgrade levels of the item. Increases the damage of Magnus Exorcismus by 10% per 2 upgrade levels of the item. Increases the recovery rate of recovery skills by 2% per upgrade level of the item. _ Set Bonus Old Detachments Ring Old Mitra [1] MaxHP +50% Tăng 20% sát thương của Trừ Tà. Tăng 10% sát thương của Vùng Thanh Trừng. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Giám mục Id: (18973) Old Driver Band (Red) [1] An old, abandoned driver band that emanates a mysterious aura. Giới hạn giao dịch. Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 10 Cấp________________________ Các chỉ số chính +1 ________________________ Với mỗi độ tinh luyêu cầu: 170 Nghề: Thợ máy All Stat +1̣n: ATK +4 _ Với mỗi 2 độ tinh luyện: MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item. MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item. ATK +4 per upgrade level of the item. ASPD +1 per 5 upgrade levels of the item. Increases the damage of Axe Tornado by Tăng 20% sát thương của Vung Rìu. Tăng 20% per 2 upgrade levels of the item. Increases the damage of Power Swing by 20% per 2 upgrade levels of the item. _ Set Bonus Old Detachments Ring Old Driver Band (Red) [1] Increases the damage of Flame Launcher and Ice Launcher by 70%.sát thương của Cơn Lốc Rìu. _ Với mỗi 5 độ tinh luyện: ASPD +1 ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Thợ Máy Id: (18974) Old Driver Band (Yellow) [1] An old, abandoned driver band that emanates a mysterious aura. Giới hạn giao dịch. Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 10 Cấp________________________ Các chỉ số chính +1 ________________________ Với mỗi độ yêu cầu: 170 Nghề: Thợ máy All Stat +1tinh luyện: ATK +4 _ Với mỗi 2 độ tinh luyện: MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item. MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item. ATK +4 per upgrade level of the item. ASPD +1 per 5 upgrade levels of the item. Reduces the Tăng 15% sát thương của Pháo Cơ Giới. _ Với mỗi 4 độ tinh luyện: Giảm 10 giây thời gian cooldown of Suicidal Destruction by 10 seconds per 4 upgrade levels of the item. Increases the damage of Arm Cannon by 5% per 2 upgrade levels of the item. _ Set Bonus Old Detachments Ring Old Driver Band (Yellow) [1] Increases the damage of Flame Launcher and Ice Launcher by 70%.của kỹ năng Tự Hủy. _ Với mỗi 5 độ tinh luyện: ASPD +1 ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Thợ Máy Id: (18975) Old Shadow Handicraft [1] An old, abandoned shadow handicraft that emanates a mysterious aura. Giới hạn giao dịch. Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 10 Cấp________________________ Các chỉ số chính +1 ________________________ Với mỗi độ yêu cầu: 170 Nghề: Hắc tặc All Stat +1tinh luyện: ATK +4 MATK +4 _ Với mỗi 2 độ tinh luyện: MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item. MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item. ATK +4 per upgrade level of the item. MATK +4 per upgrade level of the item. Increases the damage of Triangle Shot by 25% per 2 upgrade levels of the item Tăng 25% sát thương của Tam Xạ Tiễn. _ If upgrade level isTinh luyện +6 or higher, Reduces thehoặc hơn: Giảm 1 giây thời gian cooldown of Masquerade-Enervation and Masquerade-Unlucky by 1 secondcủa kỹ năng Mặt Nạ Xui Xẻo và Mặt Nạ Suy Nhược. _ If upgrade level isTinh luyện +8 or higher, Reduces thehoặc hơn: Giảm 1 giây thời gian cooldown of Masquerade-Laziness and Masquerade-Weakness by 1 secondcủa kỹ năng Mặt Nạ Lười Biếng và Mặt Nạ Đọa Đày. _ If upgrade level isTinh luyện +10 or higher, Reduces thehoặc hơn: Giảm 1 giây thời gian cooldown of Masquerade-Groomy and Masquerade-Ignorance by 1 second. _ Set Bonus Old Detachments Ring Old Shadow Handicraft [1] Increases the damage of Triangle Shot by 70%.của kỹ năng Mặt Nạ U Ám và Mặt Nạ Lãng Quên. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Hắc tặc Id: (18976) Old Maestro Song's Hat [1] An old, abandoned minstrel song hat that emanates a mysterious aura. Giới hạn giao dịch. Nhóm: Headgear Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 1 Cấp________________________ Các chỉ số chính +1 ________________________ Với mỗi độ yêu cầu: 170 Nghề: Nhạc trtinh luyện: Tăng 1% sát thưởng All Stat +1 vật lý tầm xa. _ Với mỗi 2 độ tinh luyện: MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item. MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item. Increases long-ranged damage on targets by Tăng 20% sát thương của Loạn Tiễn. Tăng 15% per upgrade level of the item. Increases the damage of Arrow Vulcan by 20% per 2 upgrade levels of the item. Increases the damage of Severe Rainstorm by 5% per 2 upgrade levels of the item.sát thương của Vũ Tiễn. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Nhạc trưởng Id: (18977) Old Midas Whisper [1] An old, abandoned midas whisper that emanates a mysterious aura. Giới hạn giao dịch. Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 10 Cấp________________________ Các chỉ số chính +1 ________________________ Với mỗi độ yêu cầu: 170 Nghề: Nhà di truyền học All Stat +1tinh luyện: ATK +4 _ Với mỗi 2 độ tinh luyện: MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item. MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item. ATK +4 per upgrade level of the item. Increases long-ranged damage on targets by Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa. Tăng 15% per 2 upgrade levels of the item. Increases the damage of Cart Cannon by 15% per 2 upgrade levels of the item. _ Set Bonus Old Detachments Ring Old Midas Whisper [1] Reduces the variable casting time of Mandragora Howl by 100%.sát thương của Xe Đẩy Thần Công. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Nhà di truyền học Id: (18978) Old Magic Stone Hat [1] An old, abandoned magic stone hat that emanates a mysterious aura. Giới hạn giao dịch. Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 10 Cấp________________________ Các chỉ số chính +1 MDEF +5 Tăng 20% độ yêu cầu: 170 Nghề: Phù thủy dị giáo All Stat +1 MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item. MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item. SP Recovery +20%hồi phục SP tự nhiên. Giảm 1 giây thời gian cooldown của kỹ năng Hỏa Thạch. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: MATK +1% per upgrade level of the item. MDEF +5 Reduces the Giảm 0.1 giây thời gian cooldown of Crimson Rock by 1 second. Reduces the cooldown of Crimson Rock by an additional 0.1 seconds per upgrade level of the item. Increases the damage of Soul Expansion by 5% per 2 upgrade levels of the item. _ Set Bonus Old Detachments Ring Old Magic Stone Hat [1] MATK +100 Reduces the cooldown of Crimson Rock by 0.5 seconds.của kỹ năng Hỏa Thạch. _ Với mỗi 2 độ tinh luyện: MaxHP +1% MaxSP +1% Tăng 15% sát thương của Khai Phá Linh Hồn. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Phù thủy dị giáo Id: (18979) Old Blazing Soul [1] An old, abandoned blazing soul that emanates a mysterious aura. Giới hạn giao dịch. Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 10 Cấp________________________ Các chỉ số chính +1 ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: ATK +4 CRIT +2 _ Với mỗi 2 độ yêu cầu: 170 Nghề: Quyền sư All Stat +1tinh luyện: MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item. MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item. ATK +4 per upgrade level of the item. CRIT +2 per upgrade level of the item. Increases the damage of Lightning Ride by 20% per 2 upgrade levels of the item. Increases the damage of Rampage Blaster by 15% per 2 upgrade levels of the item. _ Set Bonus Old Detachments Ring Old Blazing Soul [1] Increases the damage of Lightning Ride by 70%. Tăng 20% sát thương của Lôi Phá. Tăng 15% sát thương của Xung Bạo Kích. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Quyền sư Id: (18980) Old Wind Whisper [1] An old, abandoned wind whisper that emanates a mysterious aura. Giới hạn giao dịch. Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 10 Cấp________________________ Các chỉ số chính +1 MDEF +5 ________________________ Với mỗi độ yêu cầu: 170 Nghề: Mị thuật sư All Stat +1tinh luyện: MATK +1% ATK +4 _ Với mỗi 2 độ tinh luyện: MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item. MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item. ATK +4 per upgrade level of the item. MATK +1% per upgrade level of the item. MDEF +5 Increases the damage of Poison Burst by 15% per 2 upgrade levels of the item. Increases the damage of Varetyr Spear by 20% per 2 upgrade levels of the item. _ Set Bonus Old Detachments Ring Old Wind Whisper [1] Enables Level 3 Trample. Tăng 20% sát thương của Lôi Giáo. Tăng 15% sát thương của Độc Dược Bùng Nổ. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Mị thuật sư Id: (18981) Old Dying Swan [1] An old, abandoned dying swan that emanates a mysterious aura. Giới hạn giao dịch. Nhóm: Mũ________________________ Các chỉ số chính +1 ________________________ Với mỗi độ trí: Trên cùinh luyện: Tăng DEF: 10 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Vũ thần lang thang All Stat +1% sát thương vật lý tầm xa. _ Với mỗi 2 độ tinh luyện: MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item. MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item. Increases long-ranged damage on targets by Tăng 20% sát thương của Loạn Tiễn. Tăng 15% per upgrade level of the item. Increases the damage of Arrow Vulcan by 20% per 2 upgrade levels of the item. Increases the damage of Severe Rainstorm by 5% per 2 upgrade levels of the item. _ Set Bonus Old Detachments Ring Old Dying Swan [1] Immune to Stun.sát thương của Vũ Tiễn. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Vũ thần lang thang Id: (18982) Old Bone Circlet [1] An old, abandoned bone circlet that emanates a mysterious aura. Giới hạn giao dịch. Nhóm: Headgear________________________ Các chỉ số chính +1 ________________________ Với mỗi độ trí: Trên cùng DEF: 10 Nặinh luyện: ASPD +1% Tăng: 1 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Đao phủ thập tự All Stat +1% sát thương chí mạng. _ Với mỗi 2 độ tinh luyện: MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item. MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item. ASPD +1% per upgrade level of the item. Increases critical damage on targets by Tăng 20% sát thương của Thập Tự Xuyên Tâm. Tăng 15% per upgrade level of the item. Increases the damage of Cross Impact by 10% per 2 upgrade levels of the item. Increases the damage of Cross Ripper Slasher by 20% per 2 upgrade levels of the item.sát thương của Thập Tự Kích. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Đao phủ thập tự Id: (18983) Old Casket of Protection [1] An old, abandoned casket of protection that emanates a mysterious aura. Giới hạn giao dịch. Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 10 Cấp________________________ Các chỉ số chính +1 MDEF +5 ________________________ Với mỗi độ tinh luyêu cầu: 170 Nghề: Hộ vệ hoàng gia All Stat +1̣n: ATK +4 _ Với mỗi 2 độ tinh luyện: MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item. MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item. ATK +4 per upgrade level of the item. MDEF +5 ASPD +1 per 5 upgrade levels of the item. Increases the damage of Cannon Spear by 20% per 2 upgrade levels of the item. Increases the damage of Over Brand by 5% per 2 upgrade levels of the item. _ Set Bonus Old Detachments Ring Old Casket of Protection [1] Increases the damage of Cannon Spear by 70%. Tăng 20% sát thương của Liên Hoàn Thương. Tăng 15% sát thương của Liên Hoàn Kích. _ Với mỗi 5 độ tinh luyện: ASPD +1 ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Hộ vệ hoàng gia Id: (18984) Old Camouflage Bunny Hood [1] [1] An old, abandoned camouflage bunny hood that emanates a mysterious aura. Giới hạn giao dịch. Nhóm: Mũ________________________ Các chỉ số chính +1 ________________________ Với mỗi độ trí: Trên cùng DEF: 10 Nặinh luyện: Tăng: 10 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Siêu xạ thủ All Stat +1% sát thương vật lý tầm xa. _ Với mỗi 2 độ tinh luyện: MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item. MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item. Né tránh hoàn hảo +1 per 3 upgrade levels of the item. Increases long-ranged damage on targets by Tăng 15% sát thương của Bẫy Chùm. Tăng 10% per upgrade level of the item. Increases the damage of Bomb Cluster by 15% per 2 upgrade levels of the item. Increases the damage of Warg Strike by 10% per 2 upgrade levels of the item. _ Set Bonus Old Detachments Ring Old Camouflage Bunny Hood [1] CRIT +70 Increases critical damage on targets by 70%.sát thương của Sói Vồ Mồi. _ Với mỗi 3 độ tinh luyện: Né tránh hoàn hảo +1 ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 10 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Siêu xạ thủ Id: (18997) Runaway Chip [1] It feels like being controlled by an unknown machine. Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 0 Nặng: 30 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Thợ máy, Đao phủ thập tự, Giám mục, Phù thủy dị giáo, Siêu xạ thủ, Hộ vệ hoàng gia, Nhà di truyền học, Hắc tặc, Quyền sư, Mị thuật sư, Nhạc trươCảm giác như bạn đang bị điều khiểng, Vũ thần lang thang, Ảnh sư/U nữ, Phiến quânừ xa. ________________________ MaxSP - 50% HIT +50 Flee +50 ________________________ Set Bonus Runaway Chip [1] Broken Chip 1 [1] Broken Chip 2 [1] ATK +50 MATK +50 Increased Movement Speed. IfTăng tốc độ di chuyển. Nếu độ tinh luyện của Runaway Chip [1] upgrade level isđạt +9 or higherhoặc hơn, MaxHP +10% MaxSP +50% ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 0 Nặng: 30 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (19033) Classic Cello 2 Week Rental BoxRift Ancient Decoration [1] A box that contains: Mặt hàMột bông choa thuê. 1 Cello Duration: 2 Weeks after opening. Mặt hàng cho thuê. An instrument with a low tone. Its 4 strings play nice calm sounds so this instrument is good for both solo and concert play. AGI +2, DEX +3 Additional 2 cells and 3 cells of knock back effect is added to the use of Melody Strike and Arrow Vulcan skills respectively. Nhạc cụ ATK: 140ỏa ra năng lượng kì lạ trong không gian vô tận. ________________________ MaxHP +1000 ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: MaxHP +400 _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: MaxHP +600 ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 2 Nặng: 720 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Bard Nặng: 0Tất cả Id: (19115) Republic Hat [1] A hat which appears to have been made in Schwaltzvalt Republic.Chiếc mũ tưởng niệm của Cộng hòa Schwarzwald. ________________________ Tăng 6% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Tăng 2% sát thương vật lý tầm xa. _ Tinh luyện +10 hoặc hơn: Tăng 4% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 3 Nặng: 40 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Increases long-ranged damage on targets by 6%. If upgrade level is +7 or higher, Increases long-ranged damage on targets by an additional 2%. If upgrade level is +10 or higher, Increases long-ranged damage on targets by an additional 4%. Id: (19119) Mũ bảo vệ thời gian của người giám hộEnhanced Time Keeper Hat Thêm nhôm và kim loại trang trí công phu vào chiếc mũ trên cuNó được tạo ra cho những nhà thám hiểm có kinh nghiệm hơn bằng cách phủa thời điể Elunium và Emperium lên chiện tại và phủ nó cho nhà thám hiểm ́c mũ Time Keeper Hat hiện có. ________________________ Các chỉ số chính nghề. ALL STATUS+2, MaxHP +500, MaxSP +100, Thay đổi Giảm 5% thời gian thi triển -5%. Trong một cuộc tấn công vật lý,kỹ năng. ________________________ Có tỉ lệ 3% chuyển hóa 3% sáát thương được hấp thụ dưới dạngvật lý gây được thành HP (+tăng 1% lượng HP hấp thụ sau mỗi+3 giá tri 3 độ tinh luyện). Trong một cuộc tấn công vật lý, hấp thụCó tỉ lệ 1% chuyển hóa 1% sáát thương dưới dạngphép thuật gây được thành SP với cơ hội 1% ((tăng 1% lượng SP++1% cho mỗi+4 giá tri 4 độ tinh luyện). Loại ________________________ Nhóm: Mũ DEF:10 Vị trí: Trên cùng Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (19218) Kính bảo vệ thời gianTime Guardian Glasses Những người bảo vệgiữ thời gian đeo kíính để nhìn thấyu sự thật của thời gian. ________________________ MaxSP +50. ________________________ Khi được ghép nối với Vòng bảo vệ thời gian, [Thuốc đặc biệt dành cho người mới bắt đầu]Leo cùng Time Guardian Ring: Tăng 20% lượng hồi phục hồi+20%. _ Loạicủa Novice Potion. ________________________ Nhóm: Mũ DEF:0 Vị trí: Giữa Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (19268) Giant Snake Breath Mô hình mô tả ngọn lửa phun ra một con rắn khổng lồ. Chỉ cần đeo nó thôi cũng khiến bạn cảm thấy mình như một con rắn khổng lồ. ________________________ Tăng 1% sát thương phép thuật thuộc tính Độc. ________________________ Khi kết hợp với Giant Snake Skin: Mỗi 20 STR gốc: ATK +5 _ Mỗi 20 AGI gốc: ASPD +3% _ Mỗi 20 VIT gốc: Giảm 1% sát thương thuộc tính Trung tính. _ Mỗi 20 INT gốc: Giảm 4% thời gian thi triển kỹ năng. _ Mỗi 20 DEX gốc: Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa. _ Mỗi 20 LUK gốc: Tăng 3% sát thương chí mạng. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 2 Vị trí: Dưới Cấp độ yêu cầu: 1 Nặng: 30 Nghề: Tất cả Id: (19275) [Rental] Scuba Mask Đạo cụVật phẩm cho thuê [Rental] Scuba Mask có thể được sử dụng trong một thời gian nhất định trong thời gian Noodle FestaLễ hội ẩm thực. Đó là một mặt nạ lặn không thấm nước, chống lại áp suất cao và các cú sốc. ________________________ ATK +20, MATK +20 Kháng 5% sát thương gây từ chủng loài Cá. ________________________ Set Bonus [Rental] Scuba Mask [Rental] Surfer Swimsuit [Rental] Oxygen Bomb ASPD +15% Tăng 30% tỉ lệ chí mạng lên chủng loài Cá. Tăng 25% sát thương lên chủng loài Cá. Cường hóa áo giáp thành thuộc tính Nước. ________________________ Loại: Mũ DEF:0 Vị trí: Giữa Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 40 Nghề: Tất cả Id: (19291) Costume Shiba Inu Những bé thú bông Shiba Inu mặc trang phục, trông sống động như thật. Hãy gắn bó với chú chó trung thành của bạn mọi lúc mọi nơi và trong từng chuyến phiêu lưu. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 5. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (giữa) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (20507) Costume Poring Backpack Một chiếc balo được làm theo hình dáng của Poring, nhưng không biết bên trong đó có gì. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 5. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Măng tô Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (20717) Giant Faceworm Snake Skin The scalp of aLớp vảy da đầu của loài Face Wworm. Tương that was once calledruyền rằng bọn chúng chính là Jormungand's reincarnate. sau khi được đầu thai. ________________________ MDEF +10 ________________________ Set Bonus Giant Faceworm Snake Skin Temporal Boots hoặc Modified Boots MaxHP +15% MaxSP +5% ________________________ Nhóm: Măng tô DEF: 38 Nặng: 40 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả MDEF +10 MaxHP +15% and MaxSP +5% if the user has an eligible Temporal or Modified Stat Boot equipped. Id: (20718) Giant Faceworm Snake Skin [1] The scalp of aLớp vảy da đầu của loài Face Wworm. Tương that was once calledruyền rằng bọn chúng chính là Jormungand's reincarnate. sau khi được đầu thai. ________________________ MDEF +10 ________________________ Set Bonus Giant Faceworm Snake Skin Temporal Boots hoặc Modified Boots MaxHP +15% MaxSP +5% ________________________ Nhóm: Măng tô DEF: 38 Nặng: 40 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả MDEF +10 MaxHP +15% and MaxSP +5% if the user has an eligible Temporal or Modified Stat Boot equipped. Id: (20743) Airship's Cloak [1] Cloak worn by traveler riding the Airship. It is an object robbed by monsters duriÁo choàng của du khách bị bọn quái vật tấn công khinh khí cầu đánh cắp. Giới hạn giao dịch. ________________________ Flee +20 Kháng 10% sát thương the Airship attack incident. Giới hạn giao dịchừ các đòn đánh có thuộc tính Trung tính. Giảm 20% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ Nhóm: Măng tô DEF: 25 Nặng: 0 Tinh luyện: Không Cấp độ yêu cầu: 125 Nghề: Siêu tập sự, Hiệp sĩ cổ ngữ, Thợ máy, Đao phủ thập tự, Giám mục, Phù thủy dị giáo, Siêu xạ thủ, Hộ vệ hoàng gia, Nhà di truyền học, Hắc tặc, Quyền sư, Mị thuật sư, Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang, Ảnh sư/, U nữ, Phiến quân, Doram Flee +20 Reduces damage taken from Neutral property attacks by 10%. Reduces the variable casting time of skills by 20%. This item cannot be upgraded. Set Bonus Airship¡®s Cloak [1] Airship's Armor Airship's Boots MaxHP +25% MaxSP +25% Increased Movement Speed. Id: (20779) áo choàng ráchRift Manteau [1] ÁÁo choàngiáp tinh tếỏa ra năng lượng kì lạ trong không gian vô tận. ________________________ MaxHP +300. M MaxSP -50. t ________________________ Tinh luyện +7, M hoặc hơn: MaxHP +400 t_ Tinh luyện +9, M hoặc hơn: MaxHP +600 Loại________________________ Nhóm: Măng tô DEF: 16 Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (20801) Áo choàng bảo vệ tăng cường thời gianEnhanced Time Keeper Manteau Thêm và phủ nhôm và kim loại trang tríNó được tạo ra công phu vào Áo choàng của Người bảo vệ cho thời đnhững nhà thám hiểm có kinh nghiện tại cho các nhà thám hiểm phiêu lưu. FLEE+20, m hơn bằng cách phủ Elunium và Emperium lên Time Keeper Manteau. ________________________ Flee +20 MDEF +5, T Né tránh hoàn toàn+5, Chống lại trạng thái không trạng thái+15%. Loạihảo +5 ________________________ Nhóm: Măng tô DEF:13 Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (20856) YSF01 Manteau [1] The manteau used by Werner's experiment. Beware, you may be consumed by it's powÁo choàng từng thuộc về mẫu vật YSF01 trong phòng thí nghiệm Werner. ________________________ Nhóm: Măng tô DEF: 32 Nặng: 75 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Tất cả Reduces the castếu VIT gốc đạt 125 hoặc hơn, Giảm 10% thời gian delay of skills by 10%, if the users base VIT is 125 or higher. If upgrade level iscủa các kỹ năng. _ Tinh luyện +8 or higher,hoặc hơn: ATK +20 If upgrade level is_ Tinh luyện +11 or higher, Reduces the cast delay of skills by an additionaloặc hơn: Giảm 3%. If upgrade level is +13 or higher, Reduces the castời gian delay of skills by an additional 4%. Set Bonus YSF01 Greaves YSF01 Plate ASPD +1% per upgrade level of YSF01 Greaves. Set Bonus YSF01 Greaves YSF01 Manteau YSF01 Plate If the combined upgrade levels of YSF01 Greaves, YSF01 Manteau and YSF01 Plate are +39 or higher, Adds a 5% chance of buffing the user for 5 seconds when performing a physical attack; Bypass 100% of hard defense of normal monsters and boss monsters when performing a physical attack. Set Bonus YSF01 Manteau YSF01 Plate Reduces the cast delay of skills by 1% per upgrade level of YSF01 Manteau.của các kỹ năng. _ Tinh luyện +13 hoặc hơn: Giảm 4% thời gian delay của các kỹ năng. ________________________ Nhóm: Măng tô DEF: 32 Nặng: 75 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Tất cả Id: (21005) Siêu hợp kim hai tayMetal Two Hand Sword [1] Vật phẩm không thể giao dịch vớiMột tài khoảnh khác. Sau khi thêm Kim loại tăng cươiếm hai tay làm bằng vũ khí-Cấp 1 và Kim loại đã được tăng cường vũ khí-Cấp 2 vào thép, tăsức mạnh bằng cường khả năng của kiếm hai tay làm bằng kim loại. Đối với mỗi lầnách thêm Phracon và Emveretarcon vào Steel. ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện+1, : ATK +6/ MATK +2. N ________________________ Với nhân vật 20Lv trở lên: Mỗi lần BaseLv+10, có cấp độ cơ bản từ 20 hoặc hơn: ATK +5. (Mức tăng t với mỗi 10 cấp độ cơ bản. (Tối đa là BaseLv.đến cấp độ cơ bản 120) Loại: Thanh k________________________ Nhóm: Kiếm hai tay ATK: 95 Nặng: 0 Cấp vũ khí:3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Loại kKiếm sĩ Id: (21007) Heavy Sword [1] A heavy broadsword with small cracks along its edges. It must have been used in many battles. '-The sword ofMột thanh trường kiếm với vô số vết xước trải dài trên thân kiếm. Nhờ đó có thể thấy được rằng nó đã trải qua biết bao nhiêu trận chiến. 'Thanh kiếm này thuộc về Richard.R.Grants' ________________________ STR +20. ________________________ Nhóm: Two Handed SwordKiếm hai tay ATK: 330 Nặng: 250 Cấp độ vũ khí : 1 Cấp độ yêu cầu: 150 Nghề: Knight/Crusader classHiệp sĩ cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia Id: (21009) Thanatos Great Sword [1] This great sword, madeCây kiếm bản rộng này được tạo counteract the Devil Sword để khống chế thanh kiếm Thanatos, is sculpted out of Gray Shard. It offers incredible power andcó khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và mana at a great costlực dồi dào. ________________________ INT +6. VIT +6. LUK -6. Creates a low chance of regaining _ Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP and SP from 5% of your damage dealt while you are Physically attackikhi tấn công vật lý. Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn công vật lý. Consumes_ Tiêu thụ 100 HP everymỗi 10 seconds. Consumesgiây. Tiêu thụ 1,000 HP when unequipped. MATK +120.khi trang bị. ________________________ Nhóm: Kiếm hai tay ATK: 280 MATK: 120 Nặng: 130 Cấp độ vũ khí : 4 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Kiếm sĩ Classes Id: (21011) Gigant Blade [1] A gigantic blade with a makeshift hiltMột thanh kiếm khổng lồ với phần cán tạm thời. ________________________ Không bị hư trong giao tranh. ________________________ ASPD -5% Nếu STR gốc đạt 110 hóm: Weaponặc thấp hơn, ATK -250 ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: Tăng 1% sát thương chí mạng. ________________________ Nhóm: Kiếm hai tay ATK: 300 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 500 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 130 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia _ ASPD - 15% Increases critical damage on targets by 1% per upgrade level of the item. This item is indestructible in battle. _ If base STR is 110 or lower, ATK - 250 Id: (21014) Kiếm hai tay vô hạnInfinite Two-Handed Sword [1] Vũ khí vớiMột phần sức mạnh tinh tế, cảm giác Một số giácủa trị khả năng dnh trường như được niêmkiếm này đã bị phong ấn. Loại________________________ Nhóm: Kiếm hai tay ATK: 230 Nặng: 50 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Loại kiếmHiệp sĩ Nghề 3cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia Id: (21018) Lindy Hop [2] This sword is said to be used by Berserker Liel. They say his way of wieldiMỗi nhát chém của chiến binh Riel như 1 bản nhạc mà chỉ hắn cảm nhận được. ________________________ Không bị hư trong gia sword looks quite ranhythmic. _ Nhóm: Weapon_______________________ Với mỗi độ tinh luyện: ASPD +1% _ Với mỗi 2 độ tinh luyện: ATK +1% ________________________ Nhóm: Kiếm hai tay ATK: 340 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 340 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia _ ATK +1% per 2 upgrade levels of the item. ASPD +1% per upgrade level of the item. This item is indestructible in battle. Id: (21030) Học viên Hiệp sĩ LTrial Rune Hiệp sĩ vĩ đạiKnight's Two-Handed Sword [1] Một thanh kiếm hai tay được chuẩn bịdành cho cáác Hiệp sĩ Rune có kỹ năng chạy Vcổ ngữ, những người đã quen với Giáp bảo vệ giúp tăng cường thời gian, tôi cảm thấy nhẹ nhàng vàviệc xử lý đá cổ ngữ. Khi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn. ________________________ CRIT +10, Sá Tăng 10% sát thương chíí mạng+10%. Mỗi lần10 BaseLv+10, Level tăng ATK +6 (giới hạn trêtối đa đến BaseLv. Level 160). Khi t________________________ Tinh luyện +7, khi tốc độ tấn công của thanh kiếm hai tay t hoặc hơn: Tăng % ASPD bằng với cấp độ kỹ năng lên mỗi cấp+1, tSong Thủ Tốc độ tấn công sẽ tăng (thời gian hồi -1% sau khi tấn công). _ Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng vàã học. ________________________ Set Bonus Trial Rune Knight's Two-Handed Sword Enhanced Time Guardian Hat Enhanced Time Guardian Robe Enhanced Time Guardiày giúp tăng cường thời gian,n Manteau Enhanced Time Guardian Boots ASPD +2, MHP/MSP MaxHP +10%. Khi thuộc tính cơ bản VIT MaxSP +10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không% Kháng 3% đòn đánh thuộc tính+3%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa VIT 100.) M VIT). ASPD +2% mỗi lần10 AGI thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tgốc (Tối đa 100 AGI 100.) Mỗi lần thuộc tính cơ bản). HIT +3 mỗi 10 DEX +10, HIT +3. gốc (Tối đa thuộc tính cơ bản tối đa100 DEX 100.) Khi thuộc tính cơ bản). CRIT +3 mỗi 10 LUK +10, CRI+3. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tgốc (Tối đa LUK̃ 100.) _ Loại: Thanh k LUK). ________________________ Nhóm: Kiếm hai tay ATK: 200 Nặng: 0 Cấp vũ khí:3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Dòng Lune KnightHiệp sĩ cổ ngữ Id: (22035) Hero Nependess Shoes [1] Made ofĐôi giày được làm từ lá cây Nepenthes leaves, a knowns. Sự dễ chịu của nó giúp người muscle relaxant, these shoes help you cast skills quickly. Floating Casting Time -10%. Additional -5% when Upgraded to +8. After that, additional -1% every Upgrade level. Additional -3% when Upgraded to +11. After that, additional -3% every Upgrade level (up to +13).g thi triển phép nhanh hơn bình thường. ________________________ Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ Tinh luyện +8 hoặc hơn: Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng. Giảm 1% thời gian thi triển kỹ năng với mỗi độ tinh luyện trên 8. (Có tác dụng đến độ tinh luyện 10) _ Tinh luyện +11 hoặc hơn: Giảm 3% thời gian thi triển kỹ năng. Giảm 3% thời gian thi triển kỹ năng với mỗi độ tinh luyện trên 11. (Có tác dụng đến độ tinh luyện 13) ________________________ Nhóm: Giày DEF: 10 Nặng: 30 Cấp độ yêu cầu: 160 Equip To: All ClassesNghề: Tất cả Id: (22036) Hero Silverleather Boots [1] These Silver Fox leather shoes provide optimum friction, facilitating safe movement. Ranged Attack Strength +5%. Additional Ranged Attack Strength +1% when upgraded to +8 and above (up to +13).Độ bền hoàn hảo của đôi bốt này giúp người mang hành động dễ dàng hơn. ________________________ Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Tinh luyện +8 hoặc hơn: Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa với mỗi độ tinh luyện trên 8. (Có tác dụng đến độ tinh luyện 13) ________________________ Nhóm: Giày DEF: 15 Nặng: 30 Cấp độ yêu cầu: 160 Equip To: All ClassesNghề: Tất cả Id: (22037) Hero Ungoliant Boots [1] Dyed with Ungoliant body fluid that promotes clarity ofMặt ngoài của đôi giày này khá trơn trượt, thích hợp để mang trong môind, these boots help you focus. Skills consume -rường chật hẹp. ________________________ Giảm 5% lượng SP. Skills consume an additional - tiêu hao của các kỹ năng. ________________________ Tinh luyện +8 hoặc hơn: Giảm 1% lượng SP when upgraded to +8 and every Upgrade level after that (up to +13).tiêu hao của các kỹ năng với mỗi độ tinh luyện trên 8. (Có tác dụng đến độ tinh luyện 13) ________________________ Nhóm: Giày DEF: 10 Nặng: 30 Cấp độ yêu cầu: 160 Equip To: All ClassesNghề: Tất cả Id: (22046) Airship's Boots Boots worn by traveler riding the Airship. It is an object robbed by monsters during the airship attack incidentĐôi giày của du khách bị bọn quái vật tấn công khinh khí cầu đánh cắp. Giới hạn giao dịch. ________________________ AGI +1 ASPD +10% ________________________ Nhóm: Giày DEF: 26 Nặng: 0 Tinh luyện: Không Cấp độ yêu cầu: 125 Nghề: Siêu tập sự, Hiệp sĩ cổ ngữ, Thợ máy, Đao phủ thập tự, Giám mục, Phù thủy dị giáo, Siêu xạ thủ, Hộ vệ hoàng gia, Nhà di truyền học, Hắc tặc, Quyền sư, Mị thuật sư, Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang, Ảnh sư/, U nữ, Phiến quân, Doram AGI +1 ASPD +10% This item cannot be upgraded. Set Bonus Airship's Cloak [1] Airship's Armor Airship's Boots MaxHP +25% MaxSP +25% Increased Movement Speed. Id: (22075) giầy ráchRift Shoes [1] Áo giáp tinh tếĐôi giày tỏa ra năng lượng kì lạ trong không gian vô tận. ________________________ MaxHP +300. M MaxSP -50. t ________________________ Tinh luyện +7, M hoặc hơn: MaxHP +400 t_ Tinh luyện +9, M hoặc hơn: MaxHP +600 Loại________________________ Nhóm: Giày DEF: 12 Nặng: 25 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (22102) Người bảo vệ tăng cường thời gEnhanced Time Guardian Boots Thêm và phủ nhôm và kim loại trang trí công phu cho Người bảo vệ thời gian Nó được tạo ra cho những nhà thám hiểm giàu kinh nghiệm hơn tại để sử dụng bởi các nhà thám hiểm nh nghềbằng cách phủ Elunium và Emperium lên Enhanced Time Guardian Boots. ________________________ MaxHP +500, MaxSP +100, MDEF +4, Giảm 5% thời gian thi triển -5%, HP, SP tốc độkỹ năng. Tăng 5% lượng hồi phục hồiHP và SP tự nhiên+15%. _ Loại_______________________ Nhóm: Giày DEF:23 Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (22141) YSF01 Greaves [1] The greaves used by Werner's experiment. Beware, you may be consumed by it's power. Nhóm: Giày DEF: 25 Nặng: 130 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Tất cả Increases critical damage on targets by 30%, if the users basePhần giáp che ống chân từng thuộc về mẫu vật YSF01 trong phòng thí nghiệm Werner. ________________________ Nếu LUK isgốc đạt 125 or higher. If upgrade level is +8 or higher, ASPD +8% If upgrade level is +11 or higher,hoặc hơn, Tăng 30% sát thương chí mạng. _ Tinh luyện +8 hoặc hơn: ASPD +1 If upgrade level is +13 or higher, Increases critical damage on targets by an additional 10%. Set Bonus YSF01 Greaves YSF01 Plate8% _ Tinh luyện +11 hoặc hơn: ASPD +1% per upgrade level of YSF01 Greaves. Set Bonus YSF01 Greaves YSF01 Manteau YSF01 Plate If the combined upgrade levels of YSF01 Greaves, YSF01 Manteau and YSF01 Plate are +39 or higher, Adds a 5% chance of buffing the user for 5 seconds when performi _ Tinh luyện +13 hoặc hơn: Tăng a physical attack; Bypass 100% of hard defense of normal monsters and boss monsters when performing a physical attack. Set Bonus YSF01 Manteau YSF01 Plate Reduces the cast delay of skills by 1% per upgrade level of YSF01 Manteau.sát thương chí mạng. ________________________ Nhóm: Giày DEF: 25 Nặng: 130 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Tất cả Id: (22521) Hộp kho báuLevel Up Box (80) Nâng cấp hộpMột hộp vật tư cần thiết cho người chơi nh nghề. Mặc dù hiệu ứng không mạnh lắm, nhưng nó chứa 6 loại thiết bị kích thích bóng có thể được đặt trên thanh thiết bị đặc biệt. Bây giờ Khai Phong có cơ hội nhận được hộp luyện tậmới bắt đầu lên cấp. Bao gồm: Promotion Shadow Shoes x1 Promotion Shadow Shield x1 Promotion Shadow Earring x1 Promotion Shadow Pendant x1 Promotion Shadow Armor x1 Promotion Shadow Weapon x1 Level Up Box (90)! x1 _ (vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Cấp độ yêu cầu: 80 Nặng: 0 Id: (22522) Hộp kho báuLevel Up Box (100) Nâng cấpMột hộp cho người chơi nh nghề. Chứa: 3 Hộp bảo vệ thvật tư cần thiết cho người gian nâng cao và Sách nhân số kinh nghiệm nghề nghiệp[Chỉ sự kiện]3. Bây giờ Khai Phong có cơ hội nhận được 2 Bánh gạo và Hộp đấm bốc thực sựmới bắt đầu lên cấp. Bao gồm: Enhance Time Guardian Box x1 True Almighty x2 [Event] Job Battle Manual x3 Level Up Box (120)! x1 _ (vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Cấp độ yêu cầu: 100 Nặng: 0 Id: (22523) Hộp kho báuLevel Up Box (120) HMột hộp nâng cấp đượcvật tư cần thiết kế đặc biệt cho người chơi nângmới bắt đầu lên cấp nhanh. Chứa: Nhiều kinh nghiệm và tỷ lệ mất kho báu Nhóm 2[để sử dụng độc quyền]2 bình thuốc trắng mỏng[cho[để sử dụng độc quyền]200 hộp Bây giờ Khai Phong có cơ hội để có được một chiếc bánh gạo phổ thông thực sự và một hộp thực hànhBao gồm: [Event] White Slim Potion Box x1 [Event] Battle Manual and Bubble Gum x2 True Almighty x1 Level Up Box (140)! x1 _ (vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Cấp độ yêu cầu: 120 Nặng: 0 Id: (22525) Hộp kho báuLevel Up Box (140) Hộp nâng cấp đượcMột hộp vật tư cần thiết kế đặc biệt cho người chơi nângmới bắt đầu lên cấp nhanh. Chứa: 3 vùng nước cuộc sống nhỏ[dành riêng cho hoạt động]3, vùng nước trung bình[dành riêng cho hoạt động]3], hộp 1 bóng chiếm đóng. Bây giờ ở Khai Phong, vẫn còn cơ hội để nhận 200 bình thuốc trắng mảnh mai vào hộp[cho các hoạt động]2 Hộp HegongBao gồm: [Event] Medium Life Potion x3 [Event] Small Life Potion x3 Class Shadow Cube x1 [Event] White Slim Potion Box x2 Level Up Box (160)! x1 _ (vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Cấp độ yêu cầu: 140 Nặng: 0 Id: (22527) Hộp kho báuLevel Up Box (160) HMột hộp nâng cấp đượcvật tư cần thiết kế đặc biệt cho người chơi nângmới bắt đầu lên cấp nhanh. Bao gồm: Kinh nghiệm & Kho báu Tỷ lệ bị mất Nhóm 5[Hoạt động chuyên dụng]5, Nước cuộc sống nhỏ[Hoạt động chuyên dụng]3 và Nước cuộc sống trung bình[Hoạt động chuyên dụng]3. Bây giờ Khai Phong có cơ hội nhận được một hộp thực hành [Event] Medium Life Potion x3 [Event] Small Life Potion x3 [Event] Battle Manual and Bubble Gum x3 Level Up Box (175)! x1 _ (vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Cấp độ yêu cầu: 160 Nặng: 0 Id: (22847) Prontera Badge A badge where the coordinates forBên trong chiếc huy hiệu này lưu trữ tọa độ của thành phố Prontera are saved that instantly sends its user. Cho phép dùng kỹ năng 'Return to Prontera when activated. _ _'. _ Nặng: 1 Id: (22848) Prison Key Several old and dirty keys that are held together by a metal ring that instantly sends its user to the undergroundMột chùm chìa khóa cũ kĩ. Bạn sẽ được dịch chuyển đến khu nhà giam bên dưới cungeo điện of Prontera when used. _ _khi sử dụng. _ Nặng: 1 Id: (23027) Nhẫn bồ công anhDandelion Ring Một chiếc nhẫn đơn giản được dệt từ bồ công anh, thổi bào tử bồ công anh dường như trôi đi cùng với gió. Quay trở lại Rạch. Bạn sẽ được dịch chuyển đến thành phố Rachel khi sử dụng. Sau mỗi lần sử dụng, thời gian làm mátcooldown là 60 phút. _ Nặng: 0 Id: (23097) Hộp giữ thời gEnhance Time Guardian nâng caoBox ĐãHộp bao gồm: Sách nhân số giá trị kinh nghiệm & nhân tỷ lệ rơi kho báu & Giấy chứng nhận miễn phí [Hoạt động đặc biệt] 5 mỗi cuốn. Gắn dây cương hộp 7 ngày, khiên thép bảo vệ, ủng, áo choàng, mũ cao và áo choàng để tăng cường thời gian - [7Day] Halter Lead Box - Enhanced Time Guardian Shield - Enhanced Time Guardian Boots - Enhanced Time Guardian Manteau - Enhanced Time Guardian Hat - Enhanced Time Guardian Robe và một số vật phẩm bổ trợ khác. _ (vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Nặng: 0 Id: (23098) Kho báu của người mới bắt đầuAssorted Shadow Box Rương kho báu toàn diện cho người mới bắt đầuMột hộp phân loại bóng tối được chuẩn bị cho những nhà tháà thám hiểm luôn kiên định trên mọi nẻo đường.đã hoạt động chăm chỉ. Bao gồm: Hộp Bông tai bóng cho người mới bắt đầu, Hộp mặt dây chuyền bóng cho người mới bắt đầu, Hộp áo giáp cho người mới bắt đầu, Hộp khởi động bóng cho người mới bắt đầu, Hộp bóng tối cho người mới bắt đầu, Hộp găng tay cho người mới bắt đầu, mỗi hộp 1 cái. (v Shadow Cube (Earring) x1 Shadow Cube (Pendant) x1 Shadow Cube (Armor) x1 Shadow Cube (Shoes) x1 Shadow Cube (Shield) x1 Shadow Cube (Weapon) x1 _ Chúc mừng bạn :D (Vật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Nặng: 0 Id: (23267) Hộp bài tậpLevel Up Box (1) Nâng cấpMột hộp cho người mới. Chứa: 300 thuốcsvật tư cần thiết cho người mới bắt đầu[cho các hoạt động], 100 cánh bay cho người mới, 20 cánh bướm cho người mới, 10 kính lúp cho người mới, 5 mũi tên, 5 thùng đạn, 10 con ngựa và Hộp giữ thời gian. Bây giờ Khai Phong có cơ hội nhận được hộp luyện tậ lên cấp. Bao gồm: [Event] Novice Potion x300 Novice Fly Wing x100 Novice Butterfly Wing x10 Novice Magnifier x10 Arrow Quiver x5 Bullet_Case x5 Inspector Certificate x10 Time Guardian Box x1 Level Up Box (10)! x1 _ (vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Nặng: 1 Id: (23268) Hộp kho báuLevel Up Box (10) Nâng cấpMột hộp cho người mới. Chứa: Chứa: 300 bivật tư cầnh thuốciết cho người mới bắt đầu[cho các sự kiện], 150 cánh bay cho người mới, 10 kính lúp cho người mới, 5 mũi tên, 5 thùng đạn và vòng bảo vệ cho thời gian. Bây giờ Khai Phong có cơ hội nhận được hộp luyện tập lên cấp. Bao gồm: [Event] Novice Potion x300 Novice Fly Wing x150 Novice Magnifier x10 Arrow Quiver x5 Bullet_Case x5 Time Guardian Ring x1 Level Up Box (20)! x1 _ (vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Cấp độ yêu cầu: 10 Nặng: 0 Id: (23269) Hộp kho báuLevel Up Box (20) Nâng cấpMột hộp cho người mới. Chứa: 300 thuốcsvật tư cần thiết cho người mới bắt đầu[cho các sự kiện], 150 cánh bay cho người mới, 10 cánh bướm cho người mới, 10 kính lúp cho người mới, 5 ống mũi tên, 5 thùng đạn và 1 bánh gạo phổ quát thực sự . Bây giờ Khai Phong có cơ hội nhận được hộp luyện tậ lên cấp. Bao gồm: [Event] Novice Potion x300 Novice Fly Wing x150 Novice Butterfly Wing x10 Novice Magnifier x10 Arrow Quiver x5 Bullet_Case x5 True Almighty x1 Level Up Box (30)! x1 _ (vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Cấp độ yêu cầu: 20 Nặng: 0 Id: (23270) Hộp bài tậpLevel Up Box (30) Nâng cấpMột hộp cho người mới. Chứa: 300 thuốcsvật tư cần thiết cho người mới bắt đầu[cho các hoạt động], 150 cánh bay cho người mới, 20 cánh bướm cho người mới, 10 kính lúp cho người mới, 5 mũi tên, 5 thùng đạn, 10 con ngựa và Kính bảo vệ thời gian. Bây giờ Khai Phong có cơ hội nhận được hộp luyện tập lên cấp. Bao gồm: [Event] Novice Potion x300 Novice Fly Wing x150 Novice Butterfly Wing x20 Novice Magnifier x10 Arrow Quiver x5 Bullet_Case x5 Inspector Certificate x10 Time Guardian Glasses x1 Level Up Box (40)! x1 _ (vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Cấp độ yêu cầu: 30 Nặng: 0 Id: (23271) Hộp kho báuLevel Up Box (40) Nâng cấpMột hộp cho người mới. Chứa: 200 thuốcsvật tư cần thiết cho người mới bắt đầu[cho các hoạt động]200 thuốcs màu cam [cho các hoạt động]30 cánh bay cho người mới, 20 cánh bướm cho người mới, 10 kính lúp cho người mới và 5 mũi tên. Có 5 thùng đạn và 10 thẻ ngựa. Bây giờ Khai Phong có cơ hội nhận được một hộp thực hành lên cấp. Bao gồm: [Event] Novice Potion x200 [Event] Orange Potion x30 Novice Fly Wing x100 Novice Butterfly Wing x20 Novice Magnifier x10 Arrow Quiver x5 Bullet_Case x5 Inspector Certificate x10 Level Up Box (50)! x1 _ (vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Cấp độ yêu cầu: 40 Nặng: 0 Id: (23272) Hộp kho báuLevel Up Box (50) Nâng cấpMột hộp cho người mới. Chứa: 100 thuốcsvật tư cần thiết cho người mới bắt đầu[chỉ cho hoạt động], 100 thuốcs cho màu vàng[cho hoạt động], 150 cánh bay cho người mới, 10 kính lúp cho người mới, 5 mũi tên và 5 thùng đạn. Bây giờ Khai Phong có cơ hội nhận được hộp luyện tậ lên cấp. Bao gồm: [Event] Novice Potion x100 [Event] Orange Potion x30 Novice Fly Wing x150 Novice Magnifier x10 Arrow Quiver x5 Bullet_Case x5 Level Up Box (60)! x1 _ (vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Cấp độ yêu cầu: 50 Nặng: 0 Id: (23273) Hộp kho báuLevel Up Box (60) Nâng cấp hộpMột hộp vật tư cần thiết cho người mới. Chứa: 100 thuốcs mảnh mai màu vàng[chỉ cho hoạt động]100, thuốcs tăng cường khả năng phục hồi[chỉ cho hoạt động]2, 10 thẻ ngựa, sách đôi giá trị kinh nghiệm[chỉ cho hoạt động]5 Bây giờ Khai Phong có cơ hội nhận được một hộp thực hành bắt đầu lên cấp. Bao gồm: [Event] Yellow Slim Potion x100 [Event] Regeneration Potion x2 Inspector Certificate x10 [Event] Battle Manual x5 Level Up Box (70)! x1 _ (vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Cấp độ yêu cầu: 60 Nặng: 0 Id: (23274) Hộp kho báuLevel Up Box (70) Nâng cấpMột hộp cho người chơi nh nghề. Chứa: Độc dược vàng mảnh[chỉvật tư cần thiết cho hoạt động]100, nước phép thuật nhỏ[chỉ cho hoạt động]3, độc dược tăng cường khả năng phục hồi[chỉ cho hoạt động]4, tỷ lệ giảm kho báu gấp đôi đường 5 và chứng chỉ không có pop[Để sử dụng độc quyền sự kiện]5. Bây giờ Khai Phong có cơ hội nhận được một hộp thực hành̀i mới bắt đầu lên cấp. Bao gồm: [Event] Yellow Slim Potion x100 [Event] Small Mana Potion x3 [Event] Regeneration Potion x4 [Event] Bubble Gum x5 [Event] Life Insurance x5 Level Up Box (80)! x1 _ (vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Cấp độ yêu cầu: 70 Nặng: 0 Id: (23275) Hộp kho báuLevel Up Box (90) Nâng cấp hộp cho người chơi nh nghề. Chứa: Độc dược mảnh mai màu vàng[chỉ cho hoạt động]150, cánh bay dành riêngMột hộp vật tư cần thiết cho người mới 100, thuốc tăng cường khả năng phục hồi[chỉ cho hoạt động]4, ngựa thương hiệu 10, sách nhân giá trị kinh nghiệm[chỉ cho hoạt động]5 và Chất mài mòn[cho các hoạt động]5 chiếc. Bây giờ Khai Phong có cơ hội nhận được hộp luyện tậpbắt đầu lên cấp. Bao gồm: [Event] Yellow Slim Potion x150 Novice Fly Wing x100 [Event] Regeneration Potion x4 Inspector Certificate x10 [Event] Battle Manual x5 [Event] Abrasive x5 Level Up Box (100)! x1 _ (vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Cấp độ yêu cầu: 90 Nặng: 0 Id: (23276) Hộp kho báuLevel Up Box (175) Một hộp quà nhỏ để thưởng cho người chơi đầy đủ. Chứa: 1 Shadow Box cho người mới bắt đầu. _ (vật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Cấp độ yêu cầu: 175 Nặng: 0 Id: (23330) [1Day] Infinity Giant Fly Wing Box Hộp chứa 1 Infinity Giant Fly Wing có thời hạn 1 ngày. Cho phép dịch chuyển các thành viên trong tổ đội cùng một lúc. Khi được sử dụng bởi trưởng nhóm, tất cả các thành viên trong cùng một bản đồ sẽ dịch chuyển đến vị trí mà trưởng nhóm đã dịch chuyển đến. _ Nặng: 1 Id: (23364) Bánh quy giáo hoàng KlituraCriatura Pope Cookie Vật phẩm không thể giao dịch với tài khoản khác. BáBánh quy được lààm theo sự xuất hiệǹnh ảnh của Giááo hoààng hiện tại trong Đền thờ Thứ năm. Sessrumnir. Để đánh giá cảm ơn các nhà tháo thành tích của nhà thám hiểm vì những nỗ lực của họ, các cookie, chiếc bánh quy đặc biệt này đã được gửi trực tiếp từ Temple đến chi nhàn thờ đếnh Eden, Học viện Critola, cũng rất ngon. _ Thời gian thi triển -10% tatura liên kết với Hội Eden. _ Trong vòng 30 phút, tốc độ tấn công tăng (út: Giảm 10% thời gian thồi -10% sau khi tấn côtriển kỹ năng). ASPD +10% _ Nặng: 0 Id: (23433) Hộp tổng hợp Shadow ElfDdukddak Box Hộp tổng hợp Shadow Elf. Bất kỳtrang bị bóng tối. Kết hợp năm mảnh thiếtrang bị bóng nào cũng được đưa vàoóng tối dùng làm nguyên liệu và đặt trong hộp tổng hợp sprite làm vthuật liệu và một mảnh thiết bị bóngsĩ, sau khi quy đổi sẽ nhận được lấy ngẫu nhiên sau khi chuyển đổmột trang bị bóng tối. # Không thể có được Shadow Profession Set.có trang bị bóng tối cho nghề. _ Nặng: 1 Id: (23436) Búa tinh luyện bóng tối Phúc KiếnShadow Refine Hammer Thiết bị tạo bóng có thể được sử duMột cây búa giúp bạng để tinh luyện búa+1 ~+10 một cáchtrang bị bóng tối ngẫu nhiên, nhưng cơ hội từ +1 đến +10. Khả năng nhận được tinh luyện +4 cao nhất. Nếu bạn tinhcố gắng dùng bùa luyện thiếtrang bị bóóng tối đã tinh luyện, bađộ tinh luyện có thể bị xuống cấp, xin vui lòng chú ý!giảm! _ Nặng: 1 Id: (23706) Charleston Upgrade Part (Melee) An upgrade part manufactured in thePhụ kiện nâng cấp được sản xuất bên trong nhà máy Charleston factory.\nWeapons manufactured in the factory are optimized for melee combat.\n_ \n[Target Item] \n. Tối ưu hóa khả năng tấn công cận chiến của các loại vũ khí cùng nguồn gốc. [Vũ khí] Robot's Thợ máyal Arm\n Pile Bunker\n Pile Bunker S\n Pile Bunker T\n Pile Bunker P\n Tornado Axe\n Gigant Blade\n_ \n _ Nặng: 5\n Nặng: 0 Id: (23707) Charleston Upgrade Part (Range) An upgrade part manufactured in thePhụ kiện nâng cấp được sản xuất bên trong nhà máy Charleston factory.\nThe weapons manufactured in the factory can be optimized for ranged combat.\n_ \n[Target Item] \n. Tối ưu hóa khả năng tấn công tầm xa của các loại vũ khí cùng nguồn gốc. [Vũ khí] Robot's Thợ máyal Arm\n Pile Bunker\n Pile Bunker S\n Pile Bunker T\n Pile Bunker P\n Tornado Axe\n Gigant Blade\n_ \n _ Nặng: 5\n Nặng: 0 Id: (24012) Promotion Shadow Weapon A glove worn to enhance dexterity. Giới hạn giao dịch.Một chiếc găng tay được đeo để nâng cao sự khéo léo. ________________________ DEX +1 ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: ATK +1, MATK +1 ________________________ Nhóm: Shadow WeaponTrang bị bóng tối Vị trí: Vũ khí Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả DEX +1 ATK +1 per upgrade level of the item. Set Bonus Shadow Armor Shadow Earring Shadow Pendant Shadow Shield Shadow Shoes Shadow Weapon Các chỉ số chính +3 Id: (24013) Promotion Shadow Armor An armor worn to enhance luck. Giới hạn giao dịchMột bộ áo giáp mặc để tăng cường may mắn. ________________________ LUK +1 MaxHP +10 mỗi 1 độ tinh luyện. ________________________ Nhóm: Shadow ArmorTrang bị bóng tối Vị trí: Áo giáp Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả LUK +1 MaxHP +10 per upgrade level of the item. Set Bonus Shadow Armor Shadow Earring Shadow Pendant Shadow Shield Shadow Shoes Shadow Weapon Các chỉ số chính +3 Id: (24014) Promotion Shadow Shoes A pair of shoes worn to eMột đôi giày mang để tăng cường sự nhance agility. Giới hạn giao dịchh nhẹn. ________________________ AGI +1 MaxHP +10 mỗi 1 độ tinh luyện. ________________________ Nhóm: Shadow ShoesTrang bị bóng tối Vị trí: Giày Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả AGI +1 MaxHP +10 per upgrade level of the item. Set Bonus Shadow Armor Shadow Earring Shadow Pendant Shadow Shield Shadow Shoes Shadow Weapon Các chỉ số chính +3 Id: (24015) Promotion Shadow Shield A shield worn to enhance vitality. Giới hạn giao dịchMột chiếc khiên được đeo để tăng cường sinh lực. ________________________ VIT +1 MaxHP +10 mỗi 1 độ tinh luyện. ________________________ Nhóm: Shadow ShieldTrang bị bóng tối Vị trí: Khiên Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả VIT +1 MaxHP +10 per upgrade level of the item. Set Bonus Shadow Armor Shadow Earring Shadow Pendant Shadow Shield Shadow Shoes Shadow Weapon Các chỉ số chính +3 Id: (24016) Promotion Shadow Earring An earring worn to enhance intelligence. Giới hạn giao dịchMột chiếc bông tai đeo để tăng cường trí trí tuệ. ________________________ INT +1 MaxHP +10 mỗi 1 độ tinh luyện. ________________________ Nhóm: Shadow EarriTrang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (phải) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả INT +1 MaxHP +10 per upgrade level of the item. Set Bonus Shadow Armor Shadow Earring Shadow Pendant Shadow Shield Shadow Shoes Shadow Weapon Các chỉ số chính +3 Id: (24017) Promotion Shadow Pendant A pendant worn to enhance strength. Giới hạn giao dịchMột mặt dây chuyền được đeo để tăng cường sức mạnh. ________________________ STR +1 MaxHP +10 mỗi 1 độ tinh luyện. ________________________ Nhóm: Shadow PendTrang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (trái) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả STR +1 MaxHP +10 per upgrade level of the item. Set Bonus Shadow Armor Shadow Earring Shadow Pendant Shadow Shield Shadow Shoes Shadow Weapon Các chỉ số chính +3 Id: (24018) Physical Shadow Earring An earring worn to enhance physical attack. Nhóm: Shadow Earring Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cảMột chiếc bông tai được đeo để tăng cường sức tấn công vật lý. ________________________ MaxHP +10 per upgrade level of the itemmỗi 1 độ tinh luyện. ASPD +1% If upgrade level is________________________ Tinh luyện +7 or higher, Additional hoặc hơn: ASPD +2% ________________________ Set Bonus Physical Shadow Earring Physical Shadow Pendant Physical Shadow Weapon ATK +1 per upgrade level ofmỗi độ tinh luyện của Physical Shadow Earring, Physical Shadow Pendant, andvà Physical Shadow Weapon. If the combined upgrade levels ofNếu tổng độ tinh luyện của Physical Shadow Earring, Physical Shadow Pendant andvà Physical Shadow Weapon are +23 or higher,đạt 23 hoặc hơn: ATK +1% ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (phải) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24343) Găng tay tấn công bóng tốiBlitz Shadow Weapon Găng tay được đeo trênMột đôi găng tay cho phép người đeo phát huy hếtgiúp bộc lộ khả năng tiềm năng của mình. thngười gian hồi -5%.đeo. ________________________ ASPD +5% ________________________ Mỗi+ 2 độ tinh luyện, thời gian hồi sau khi tấn công -1%. Khi t: ASPD +5% ________________________ Tinh luyện +7, : ASPD +1. Khi t _ Tinh luyện +9,: Giảm 1% thời gian hồi -1% sau khi sử dụngdelay kỹ năng. Kết hợp vớiGăng tay tấn công bóng tốivà Khi Armor Assault________________________ Blitz Shadow set Blitz Shadow Weapon Blitz Shadow Armor, Tăng MDEF được tăng ldựa trên tổng các giá triđộ tinh luyện của bô. Nếu tổng giá triđộ tinh luyện là 15 trở lên, của bộ đạt ít nhất +15: ASPD +1 Giảm 1% thời gian hồi -1% sau khi sử dụngdelay kỹ năng. ________________________ Loại: Trang bị bóng tối Vị trí: Găng tay Vũ khí Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24344) Áo giáp tấn công bóng tốiBlitz Shadow Armor AMột bộ áo giáp có thể được đặtmặc trên áo giáp có thêm hiệu ứthông thường để tăng thêm phòng thủ. Mặc dù bạn có thể mặc nó một mi Cần một bộ hoành, chiệu quả phòng thủ sẽ bị giảm̉nh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ DEF +25. +5 đến DEF cho m ________________________ Mỗi lần2 độ tinh luyện+2. Khi t: DEF +5 ________________________ Tinh luyện +7, : ASPD +1. Khi t _ Tinh luyện +9,: Giảm 1% thời gian hồi -1% sau khi sử dụngdelay các kỹ năng. Kết hợp vớiGăng tay tấn công bóng tốivà Khi Armor Assault________________________ Blitz Shadow set Blitz Shadow Weapon Blitz Shadow Armor, Tăng MDEF được tăng ldựa trên tổng các giá triđộ tinh luyện của bộ. _ Nếu tổng giá triđộ tinh luyện là 15 trở lên, của bộ đạt ít nhất +15: ASPD +1 Giảm 1% thời gian hồi -1% sau khi sử dụngdelay các kỹ năng. ________________________ Loại: Trang bị bóng tối Vị trí: Giáp Áo giáp Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (25073) Giấy cói bí ẩnOld Papyrus Các tài liệu cổ thuộc sở hữu của Marduk, lời nguyền của nhân sư người, đã ghi lại nội dung của một nghi lễ. _ Nặng: 0 Id: (25074) Tiền cổOld Coin ĐMột đồng tiền cổ đaxu cũ từng được sử dụng lưu haàm tiềnh tại một thời điểm nhất định thườngệ trong quá khứ. Có thể được tìm thấy trong bántàn tích xe đắm hoặcổ đám tang lặi và ngôi mộ, v.v., và tương đối vô giá trị. cổ. Bây giờ nó có giá trị lớn vì chất liệu của nó. _ Nặng: 0 Id: (25077) Hiệp sĩ vật tưKnight Supply Một hộp chứa đồ tiếp tế cho Hcác hiệp sĩ Pprontera, c. Chứa thực phẩm khô,các dụng cụ, thuốc men, v.v. và biện pháp sơ cứu đơn giản. _ Nặng: 0 Id: (25155) Schwartz's Honor Token A special mark given byLoại thẻ đặc biệt được cấp bởi giới chức Schwartz Republic.zwald. _ Nặng: 0 Id: (25271) Illusion Stone Một loại quặng kì lạ và hiếm có. Tương truyền rằng những ai nhìn trực tiếp vào nó sẽ nhìn thấy ảo ảnh. Rất ít người có thể thẩm định giá trị thực sự của viên đá này. _ Nặng: 0 Id: (25627) Gold Card A standard card not in use.\nIt is gold and sChỉ là một tấm thẻ vàng vô giá trị. Tuy nhiêny, so someone might be able to use this.\nNặng: 1\nẽ có người cần nó. _ Nặng: 0 Id: (25736) Cash Hair Coupon II Phiếu tạo mẫu tóc II, độc quyền cho cửa hàng tạo kiểu tóc. Có hai kiểu tóc mới cho bạn lựa chọn. Hãy gặp <NAVI>[StylistJeremy]<INFO>itemmall,19,71,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 1 Id: (26111) Metal Foxtail siêu hợp kim [1] Vật phẩm không thể giao dịch với tài khoảnQuyền trượng làm bằng khác. Sau khi thêm Kim loại tăng cường vũ khí-Cấp 1 và Kim loạiđã được tăng cường vũ khí-Cấp 2 vào thép, tăsức mạnh bằng cường khả năng của Cỏ đuôi ngựa làm bằng kim loại. Mách thêm Phracon và Emveretarcon vào Steel. ________________________ Mỗi 3 độ tinh luyện: ATK +120. ATK +3/3 MATK +3 mỗi lần tinh luyện+1. N ________________________ Với nhân vật 20Lv trở lên: Mỗi lần BaseLv+10, có cấp độ cơ bản từ 20 hoặc hơn: ATK +3, MATK +3 với mỗi 10 cấp độ cơ bản. (Giới hạn trên là BaseLv.Tối đa đến cấp độ cơ bản 120) Không thể phá hủy. Loại: Cây gậy đơn ________________________ Nhóm: Quyền trượng một tay ATK: 120 MATK: 120 Nặng: 0 Cấp vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Meow bộ lạcTriệu hồi sư Id: (26112) Học viên triệu tậpTrial Summoner's Foxtail [1] Với Giáp bảo vệ giúp tăng cường thời gian, tôi cảm thấy nhẹ nhàng vàKhi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn. ________________________ Không thể phá hủy. MATK +220. Thay đổibị hư trong giao tranh. ________________________ Giảm 10% thời gian thi triển -10%kỹ năng. Mỗi lần10 BaseLv+10, Level tăng ATK +3, MATK +3 (giới hạn trêtối đa đến BaseLv. Level 160). Khi t________________________ Tinh luyện +7, Khi kỹ năng gà mổ ở cấp+1, hoặc hơn: Giảm 2% thời gian hồi sau khi sử dụngdelay kỹ năng -2%. Kiwi Gun Skill thay đổi -2% mỗi cấp+1. _ Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng vàộ Picky Peck đã học. ________________________ Set Bonus Trial Summoner's Foxtail Enhanced Time Guardian Hat Enhanced Time Guardiày giúp tăng cường thời gian,n Robe Enhanced Time Guardian Manteau Enhanced Time Guardian Boots ASPD +2, MHP/MSP MaxHP +10%. Khi thuộc tính cơ bản VIT MaxSP +10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không% Kháng 3% đòn đánh thuộc tính+3%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa VIT 100.) Mỗi lần AGI thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản t VIT). ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI 100.) Mỗi lần thuộc tính cơ bản). HIT +3 mỗi 10 DEX +10, HIT +3. gốc (Tối đa thuộc tính cơ bản tối đa100 DEX 100.) Khi thuộc tính cơ bản). CRIT +3 mỗi 10 LUK +10, CRI+3. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tgốc (Tối đa LUK̃ 100.) _ Loại: Cây gậy đơn LUK). ________________________ Nhóm: Quyền trượng một tay ATK: 220 MATK: 220 Nặng: 0 Cấp vũ khí:3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: mèo bộ lạcTriệu hồi sư Id: (27020) T W O Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 ATK +10% Adds a 0.5% chance to drainCó tỉ lệ rút 40% MaxSP from the enemies in a 15-15 area around the target when performing a short-ranged attack. Adds an additional 1% chancecủa mọi mục tiêu trong phạm vi 15x15 ô khi đánh thường cận chiến. ________________________ Với mỗi 3 độ to drain 40% SP from the enemies in a 15-15 area around the target when performing a short-ranged attack per 3 upgrade levels of the compounded item.h luyện: Tăng tỉ lệ kích hoạt hiệu ứng. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (27083) Resentful Bongun Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 ATK +20 MATK +20 ________________________ Set Bonus Bongun Card Resentful Bongun Card Adds a 2% chance of buffiCó tỉ lệ chuyển hóa thành Bongun the user for 5 seconds when receiving a short-ranged attack; Increases damage taken fromrong 5 giây khi tấn công vật lý. Khi đã hóa thân, tăng 100% sát thương vật lý gây ra bởi Munak by. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 100%. Id: (27085) Resentful Munak Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 ATK +15 MATK +15 ________________________ Set Bonus Girl's Diary Resentful Munak Card ATK +100 MATK +100 _ Set Bonus Munak Card Resentful Munak Card Adds a 2% chance of buffing the user for 5 seconds when performing a short-ranged attack; Adds aCó tỉ lệ chuyển hóa thành Munak trong 5 giây khi tấn công cận chiến. Khi đã hóa thân, có tỉ lệ 50% chance of inflicting Stun on the target wgây trạng thái Choáng lên mục tiêu khi bị tấn công vật lý. _ Nhóm: Thẻ Gắn performing a physical attack.vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (27106) Awakened Ferre Card Đối với nghề Nhóm: Miscellaneousạc công và Vũ công: MATK +15 với mỗi độ tinh luyện. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 0 When worn by Bard/Dancer Group characters, MATK +15 per 1 refinement. Id: (27107) Playing Ferre Card Nhóm: Miscellaneous Nhóm: Thẻ Vị trí: Right Accessory Gắn vào: Trang sức Nặng: 0 When equipped with singTăng 20% sát thương vật lý lên quái vật thuộc tính Trung tính. ________________________ Khi kết hợp với Playing Ferre Card, Metallic Sound DMG +50%. Physical Damage dealt to Neutral Monsters +20%.: Tăng 50% sát thương kỹ năng Nốt Cao Trào. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang sức (phải) Nặng: 1 Id: (27108) Singing Ferre Card Nhóm: Miscellaneous Nhóm: Thẻ Vị trí: Left Accessory Gắn vào: Trang sức Nặng: 0 When equipped withTăng 20% sát thương phép thuật lên quái vật thuộc tính Trung tính. ________________________ Khi kết hợp với Playing Ferre Card, Reverberation DMG +50%. Magic damage dealt to Neutral Monsters +20%.: Tăng 50% sát thương kỹ năng Nốt Nhạc Rung Động. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang sức (trái) Nặng: 1 Id: (27109) Jitterbug Card Nhóm: Miscellaneous Nhóm: Thẻ Gắn vào: Mũ Nặng: 0 All physical or magic damage taken from Neutral Monsters reduced by 10%Giảm 10% sát thương gây ra bởi quái vật có thuộc tính Trung tính. MaxHP +500 When equipped together with Sing________________________ Set Bonus Jitterbug Card Playing Ferre or PerformCard Singing Ferre card, chance to transform into anCard Có tỉ lệ biến hình thành Awakened Ferre for 6 sec on physical and magic attacks. Upon transformation, restorestrong 6 giây khi tấn công vật lý hoặc phép thuật. Awakened Ferre: Hồi phục 2,000 HP and increases physical and magic damage to Neutral Monsters by 200%.cho bản thân. Tăng 200% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật có thuộc tính Trung tính. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Mũ Nặng: 1 Id: (27111) Angry Snowier Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang sức Nặng: 1 Increases the recovery rate of the following consumables by 50%;50% hiệu quả hồi phục các vật phẩm sau: Red Raffle Sap Yellow Raffle Sap White Raffle Sap ________________________ Set Bonus Angry Gazeti Card Angry Snowier Card Reduces damage taken from Small size enemies by 20%Kháng 20% sát thương gây từ kẻ địch có kích cỡ Nhỏ. _ Set Bonus Angry Ice Titan Card Angry Snowier Card Reduces damage taken from Medium size enemies by 20%.Kháng 20% sát thương gây từ kẻ địch có kích cỡ Vừa. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang sức Nặng: 1 Id: (27112) Angry Ice Titan Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 DEF +5 DEF +5 per upgrade level of the compounded itemmỗi 1 độ tinh luyện. _______________________ Set Bonus Angry Ice Titan Card Angry Snowier Card Reduces damage taken from Medium size enemies by 20%.Kháng 20% sát thương gây từ kẻ địch có kích cỡ Vừa. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 Id: (27113) Awakened Ktullanux Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 Increases the damage of Water property magical attacks on targets by 20%. Increases the damage of Water property magical attacks on targets by an additionalTăng 20% sát thương phép thuật thuộc tính Nước. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: Tăng 3% per upgrade level of the compounded armorsát thương phép thuật thuộc tính Nước. ________________________ Set Bonus Awakened Ktullanux Card Saphien's Armor of Ocean [1] Adds a 5% chance of casting Level 5 Waterball on the attacker w Có tỉ lệ tự động thi triển Thủy Cầu cấp 5 lên mục tiêu khi bị tấn công vật lý. _ Nhóm: Thẻ Gắn receiving a short-ranged attack.vào: Áo giáp Nặng: 1 Id: (27120) Iara Card [Recovery] Lv. 1 available\nIf equipped with Cho phép sử dụng kỹ năng Phục Hồi Trạng Thái cấp 1. ________________________ Set Bonus Iara Card Obeaune Card, M MaxSP +50\n\n _ Nhóm: Thẻ\nVị trí Gắn vào: Trang sức\n Nặng: 1\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (27149) Heart Hunter Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Increases long-ranged damage on targets by 5%, if the user has a Grenade Launcher, Revolver or Rifle equipped. Increases long-ranged damage on targets by an additionalKhi sử dụng Súng lục, Súng trường hoặc Súng phóng lựu: Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa. Tăng 1% per upgrade level of the compounded item, if the user has a Grenade Launcher, Revolver or Rifle equipped. If upgrade level issát thương vật lý tầm xa với mỗi độ tinh luyện. Tinh luyện đạt +10 or higher, Increases long-ranged damage on targets by an additional 5%hoặc hơn: Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (27151) Evil Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 MDEF +5 Adds a 30% chance of inflictiCó tỉ lệ cao gây trạng thái Băng giá (Freezing on the attacker when receiving a physical attack. Adds an additional 10% chance of inflicti) lên mục tiêu khi bị tấn công vật lý. Nếu INT gốc đạt 110 hoặc hơn, Tăng tỉ lệ gây trạng thái Băng giá (Freezing on the attacker when receiving a physical attack, if the users base INT is). _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 110 or higher. Id: (27152) Cutie Card MaxHP +10% ________________________ Với mỗi 2 độ tinh luyện: AGI +1 ASPD +1% _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Giày Nặng: 1 AGI +1 per 2 upgrade levels of the compounded item. MaxHP +10% ASPD +1% per 2 upgrade levels of the compounded item. Id: (27163) Faceworm Card Nhóm: Thẻ Nặng: 0 AGI - 1 DEX - 1 ASPD +3% ________________________ Set Bonus Faceworm Card Faceworm Dark Card AGI +2 DEX +2 VIT +2 INT +2 Reduces the globalGiảm 3% thời gian delay of skills by 3%của các kỹ năng. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang sức Nặng: 1 Id: (27164) Faceworm Queen Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Giày Nặng: 1 MaxHP -10% CRIT +15 _ For every upgrade level of the compounded item,_______________________ Với mỗi độ tinh luyện: CRIT +1 Increases critical damage on targets byTăng 1% sát thương chí mạng. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Giày Nặng: 1%. Id: (27165) Faceworm Dark Card Nhóm: Thẻ Nặng: 0 VIT - 1 INT - 1 Reduces the globalGiảm 3% thời gian delay of skills by 3%của các kỹ năng. ________________________ Set Bonus Faceworm Card Faceworm Dark Card AGI +2 DEX +2 VIT +2 INT +2 Reduces the globalGiảm 3% thời gian delay of skills by 3%của các kỹ năng. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang sức Nặng: 1 Id: (27166) Faceworm Egg Card Nhóm: Thẻ Nặng: 0 Reduces damage taken from Fire property attacks by 2%. Reduces damage taken from Fire property magical attacks by 2%. If upgrade level isGiảm 2% sát thương gây ra bởi quái vật thuộc tính Lửa. ________________________ Tinh luyện +7 or higher, reduces damage taken from Fire property attacks and magical attacks by an additional 1%. If upgrade level ishoặc hơn: Giảm 1% sát thương gây ra bởi quái vật thuộc tính Lửa. _ Tinh luyện +9 or higher, reduces damage taken from Fire property attacks and magical attacks by an additional 2%hoặc hơn: Giảm 2% sát thương gây ra bởi quái vật thuộc tính Lửa. ________________________ Set Bonus Faceworm Egg Card Faceworm Larva Card Reduces damage taken from Neutral property attacks by 5%. Increases magic damage on Fire property targets byKháng 5% sát thương từ đòn đánh có thuộc tính Trung tính. Tăng 10% sát thương phép thuật lên quái vật thuộc tính Lửa. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Giày Nặng: 10%. Id: (27167) Faceworm Larva Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: MăngKháng 15% sát thương từ đòn đánh có thuô Nặng: 1 Reduces damage taken from Neutral property attacks by 15%. For every upgrade level of the compounded item, Water property magic damage is increased by 3%ính Trung tính. Tăng 3% sát thương phép thuật thuộc tính Nước với mỗi độ tinh luyện của Măng tô. ________________________ Set Bonus Faceworm Egg Card Faceworm Larva Card Reduces damage taken from Neutral property attacks by 5%. Increases magic damage on Fire property targets byKháng 5% sát thương từ đòn đánh có thuộc tính Trung tính. Tăng 10% sát thương phép thuật lên quái vật thuộc tính Lửa. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Măng tô Nặng: 10%. Id: (28000) Thanatos Katar [1] This kDao Katar, made này được tạo counteract the Devil Sword để khống chế thanh kiếm Thanatos, is sculpted out of Gray Shard. It offers incredible power and mana at a great costcó khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và ma lực dồi dào. ________________________ INT +6. VIT +6. LUK -6. Creates a low chance of regaining HP and SP from 5% of your damage dealt while you are Physically attacki _ Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công vật lý. Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn công vật lý. Consumes_ Tiêu thụ 100 HP everymỗi 10 seconds. Consumesgiây. Tiêu thụ 1,000 HP when unequipped. MATK +80.khi trang bị. ________________________ Nhóm: Dao Katar ATK: 220 MATK: 80 Nặng: 180 Cấp độ vũ khí : 4 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Đao phủ thập tự Id: (28010) Juliette D Rachel [2] This katar is known to be used by AssassinSát thủ Cheongeun. She named it after her lover whom she cannot see ever again. _ Nhóm: Weapon đã dùng tên của người tình cũ để đặt cho cây katar này. ________________________ Không bị hư trong giao tranh. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: ASPD +1% _ Với mỗi 2 độ tinh luyện: ATK +1% ________________________ Nhóm: Dao Katar ATK: 300 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 250 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 170 Nghề: Đao phủ thập tự _ ATK +1% per 2 upgrade levels of the item. ASPD +1% per upgrade level of the item. This item is indestructible in battle. Id: (28024) Thực tập sinh chéo hành vi nắm đấmrail Guillotine Cross's Katar [1] Những lưỡi kiếm chuẩn bịDao Katar cho những kẻ chặt đầu chéo thành thạo thao túng chúng. VĐao phủ thập tự đã quen với Giáp bảo vệ giúp tăng cường thời gian, tôi cảm thấy nhẹ nhàng vàviệc sử dụng Katar. Khi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn. Sá________________________ Tăng 20% sát thương lưỡi dao cơ độkỹ năng Máy Chém Xoay Vòng+20%. Mỗi lần10 BaseLv+10, Level tăng ATK +6 (giới hạn trêtăng (tối đa đến BaseLv. Level 160). Khi t________________________ Tinh luyện +7, tốc độ tấn công tăng lên với hoặc hơn: ASPD +1% mỗi cấp+1 Kỹ năng luyện tập Fist Blade (thời gian hồi -1% sau khi tấn công) _ Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng và độ Sát Đao Thuật Nâng Cao đã học. ________________________ Set Bonus Trail Guillotine Cross's Katar Enhanced Time Guardian Hat Enhanced Time Guardian Robe Enhanced Time Guardiày giúp tăng cường thời gian,n Manteau Enhanced Time Guardian Boots ASPD +2, MHP/MSP MaxHP +10%. Khi thuộc tính cơ bản VIT MaxSP +10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không% Kháng 3% đòn đánh thuộc tính+3%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT 100.) Mỗi lần AGI thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản t). ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa AGI 100.) Mỗi lần thuộc tính cơ bản AGI). HIT +3 mỗi 10 DEX +10, HIT +3. (Tgối đa thuộc tính cơ bản t(Tối đa DEX 100.) Khi thuộc tính cơ bản DEX). CRIT +3 mỗi 10 LUK +10, CRI+3. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tgốc (Tối đã 100 LUK 100.) _ Loại: Fist blade ). ________________________ Nhóm: Dao Katar ATK: 180 Nặng: 0 Cấp vũ khí:3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Loại bộ giải mã chéoĐao phủ thập tự Id: (28100) Thanatos Axe [1] This two-handed axe, madeChiếc rìu hai tay này, được tạo counteract the Devil Sword để chống lại Quỷ kiếm Thanatos, is sculpted out ofđược điêu khắc từ Gray Shard. It offers incredible power and mana at a great costNó cung cấp sức mạnh và năng lượng đáng kinh ngạc với giá trị lớn. ________________________ INT +6. VIT +6. LUK -6. Creates a low chance of regaining HP and SP from 5% of your damage dealt while you are Physically attacki _ Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công vật lý. Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn công vật lý. Consumes_ Tiêu hao 100 HP everymỗi 10 seconds. Consumesgiây. Tiêu hao 1,000 HP when unequipped. MATK +80.khi tháo vũ khí. ________________________ Nhóm: Rìu hai tay ATK: 300 MATK: 80 Nặng: 400 Cấp độ vũ khí : 4 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Kiếm sĩ and Merchant Classesvà Thương gia Id: (28101) Tornado Axe [1] It's name is coined from the shape of the bladeLưỡi rìu có hình dạng giống như 1 cái chong chóng, hợp với cái tên của nó. ________________________ Giảm 1 giây thời gian cooldown của kỹ năng Cơn Lốc Rìu. ________________________ Nhóm: Two-Handed AxeRìu hai tay ATK: 320 Thuộc tính: WindGió Nặng: 400 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Thợ máy, Hộ vệ hoàng gia, Nhà di truyền học Reduces the cooldown of Axe Tornado by 1 second. Id: (28105) Vô cực TomahawkInfinite Two-Handed Axe [1] Vũ khí vớiMột phần sức mạnh tinh tế dường như có một số giá trị khả năngcủa cây rìu này đã bị phong ấn. Loại________________________ Nhóm: Rìu hai tay ATK: 265 Nặng: 50 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Loại kiếmHiệp sĩ cổ ngữ, Loại MerchantHộ vệ hoàng gia, Thợ máy, Nhà di truyền học Id: (28120) Học viên cơ khí thợ thủ công rìu hai tayTrail Mechanic's Two-Handed Axe [1] Một chiếc rìu hai tay được chuẩn bịdành cho các nhữnghệ nhân cơ khí có kỹ năng chạy rune. Vgười thợ máy đã quen với Giáp bảo việ giúp tăng cường thời gian, tôi cảm thấy nhẹ nhàng vàc cầm rìu. Khi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn. ________________________ Không thể phá hủy. Tomahawk sábị hư trong giao tranh. ________________________ Tăng 20% sát thương bão+20%kỹ năng Cơn Lốc Rìu. Mỗi lần10 BaseLv+10, Level tăng ATK +6 (giới hạn trêtăng (tối đa đến BaseLv. Level 160). Ở phút t________________________ Tinh luyện, thời gian hồi chiêu của cơn bão Tomahawk -0,1 giây cho +7 hoặc hơn: Giảm 0.1 thời gian cooldown kỹ năng Cơn Lốc Rìu cứ mỗi cấp độ+1 kỹ năng nNghiên cCứu vũ kVũ Khí đã học. _ Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng và Giày giúp tăng cường thời gian,_______________________ Set Bonus Trail Mechanic's Two-Handed Axe Enhanced Time Guardian Hat Enhanced Time Guardian Robe Enhanced Time Guardian Manteau Enhanced Time Guardian Boots ASPD +2, MHP/MSP MaxHP +10%. Khi thuộc tính cơ bản VIT MaxSP +10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không% Kháng 3% đòn đánh thuộc tính+3%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa VIT 100.) Mỗi lần AGI thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản t VIT). ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI 100.) Mỗi lần thuộc tính cơ bản DEX +10, ). HIT +3. (Tối đa thuộc tính cơ bản t mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX 100.) Khi thuộc tính cơ bản). CRIT +3 mỗi 10 LUK +10, CRI+3. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tgốc (Tối đã 100 LUK 100.) _ Loại). ________________________ Nhóm: Rìu hai tay ATK: 200 Nặng: 0 Cấp vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Dòng tThợ thủ công cơ khímáy Id: (28240) Không thểCalf Kingcobra [2] Một kKhẩu súng trường mà kẻ trộm yêu thích. So với súng trường đọng lược sử dụng bởi những tên trộm khác, nó nhẹ hơn. Tốc độ tấcủa bọn công tăng (thời gian hồi -10% sau khi tấn công).ổ phỉ. ________________________ ASPD +10% ________________________ Mỗi+ 2 độ tinh luyện,: Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa+5%. Khi t_ Tinh luyện +7, tốc độ tấn công tăng (thời gian hồi sau khi tấn công -5%). Khi t hoặc hơn: ASPD +5% _ Tinh luyện +9, hoặc hơn: Tăng 15% sát thương chí mạng+15%. Khi t_ Tinh luyện +12, hoặc hơn: Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa+5%. _ Loại_______________________ Nhóm: Súng trường ATK: 230 Nặng: 90 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 150 Nghề: Phiến quân nổi dậy Id: (28241) Súng máy chưa kích hoạtCalf Diamondback [2] SKhẩu súng máy của Green mà bọn trộm đã sử dụng. Hầu hết mọi người cũng sử dụng nótrường có trọng lượng khá nhẹ của bọn thổ phỉ. ________________________ DEX +2, ATK +2%. ________________________ Mỗi+2 2 độ tinh luyện,: Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa+5%. Khi t_ Tinh luyện +7, hoặc hơn: Tăng 20% sát thương của nhảy bàn tròn+20%. Khi tBắn Điên Loạn. _ Tinh luyện +9, SP của nhảy bàn tròn hoặc hơn: Giảm 5% lượng SP tiêu tốn -5%. Khi thao của Bắn Điên Loạn. _ Tinh luyện +12, hoặc hơn: Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa+5%. _ Loại_______________________ Nhóm: Súng máy xanh ATK: 220 Nặng: 300 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 150 Nghề: Phiến quân nổi dậy Id: (28242) Súng ngắn UnableCalf Anaconda [2] SKhẩu súng săn mà kẻ trộm yêuhoa cải ưa thích. Thiết kế rất tinh vi và có cảm giác tốt cho hoạt động của bọn thổ phỉ. ________________________ MaxSP +2%. ________________________ Mỗi+ 2 độ tinh luyện,: Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa+5%. Khi t_ Tinh luyện +7, buộc phải trục xuất hoặc hơn: Tăng 20% sát thương+20%. Khi t của Phát Bắn Hư Vô. _ Tinh luyện +9, hoặc hơn: Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa+5%. Khi t_ Tinh luyện +12, SP trục xuất bắt buộc hoặc hơn: Giảm 15% lượng SP tiêu thụ -15%. _ Loại: Súhao của Phát Bắn Hư Vô. ________________________ Nhóm: Súng hoa cải ATK: 305 Nặng: 140 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 150 Nghề: Phiến quân nổi dậy Id: (28243) Súng pCalf Pythóng lựu [2] Một kKhẩu súng phóng lựu mà kẻ trộm yêu thích. Bởvới vì hỏa lực mạnh mẽ của nó, nó được đánh giá cao trong số những người hâm mộ súng phóng lựuđáng kinh ngạc của bọn thổ phỉ. ________________________ DEX +2, ATK +2%. ________________________ Mỗi+2 2 độ tinh luyện,: Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa+5%. Khi t_ Tinh luyện +7, tốc độ tấn công tăng (thời gian hồi sau khi tấn công -5%). Khi t hoặc hơn: ASPD +5% _ Tinh luyện +9, hoặc hơn: Tăng 15% sát thương của cú vung đHỏa Tiễn Đuôi của Warcraft+15%. Khi tRồng. _ Tinh luyện +12, hoặc hơn: Tăng 15% sát thương của cú vung đHỏa Tiễn Đuôi của Warcraft+15%. _ LoạiRồng. ________________________ Nhóm: Súng phóng lựu ATK: 360 Nặng: 200 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 150 Nghề: Phiến quân nổi dậy Id: (28310) Sarah's Left Earring Sarah's left earring. It might help you to useBông tai trái của Sarah. Khi mặc vào, có vẻ như sức mạnh của Sarah's power if worn. _ có thể được sử dụng. Giới hạn giao dịch. ________________________ Cho phép dùng kỹ năng Cứu Chữa cấp 1. ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 0 Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 145 Nghề: All classes _ Enables to use skill Heal Lv.1.Tất cả Id: (28311) Sarah's Right Earring Bông tai phải của Sarah's right earring. It might help you to use. Khi mặc vào, có vẻ như sức mạnh của Sarah's power if worn. _ có thể được sử dụng. Giới hạn giao dịch. ________________________ Cho phép sử dụng kỹ năng Dịch Chuyển cấp 1. ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 0 Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 145 Nghề: All classes _ Enables to use skill Teleport Lv.1.Tất cả Id: (28326) Broken Chip 01 [1] It seems to have been broken in half during the uproar. Nhóm: Trang sức Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cảCó vẻ như nửa còn lại của con chip đã biến mất từ cú rung chuyển. ________________________ STR +4 ________________________ Set Bonus Broken Chip 01 [1] Broken Chip 02 [1] STR +8 INT +8 _ Set Bonus Runaway Chip [1] Broken Chip 1 [1] Broken Chip 2 [1] ATK +50 MATK +50 Increased Movement Speed. If Runaway Chip [1] upgrade level is +9 or higher, MaxHP +10% MaxSP +50%_______________________ Nhóm: Trang sức Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (28327) Broken Chip 02 [1] It seems to have been broken in half during the uproar. Nhóm: Trang sức Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cảCó vẻ như nửa còn lại của con chip đã biến mất từ cú rung chuyển. ________________________ INT +4 ________________________ Set Bonus Broken Chip 01 [1] Broken Chip 02 [1] STR +8 INT +8 _ Set Bonus Runaway Chip [1] Broken Chip 1 [1] Broken Chip 2 [1] ATK +50 MATK +50 Increased Movement Speed. If Runaway Chip [1] upgrade level is +9 or higher, MaxHP +10% MaxSP +50%_______________________ Nhóm: Trang sức Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (28355) Shining Holy Water [1] A flask of holy water which shines ever so bright. _ Nhóm: Equipment Nhóm: Trang sức Nặng: 15 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả _ Reduces damage taken from monsters in theMột bình nước thánh đang phát sáng. ________________________ Giảm 20% sát thương gây ra bởi các loại quái vật bên trong khu vực Room of Consciousness andvà Prontera Invasion Dungeon by 20%. RestoresHồi phục 100 HP andvà 5 SP to the user every 10 seconds.của bản thân mỗi 10 giây. ________________________ Nhóm: Trang sức Nặng: 15 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (28425) Mercenary Ring Type A Nhóm: Trang sức Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 99 NVIT +3 Đối với nghề: Tất cả VIT +3 Tập sự, Võ sĩ, Nhẫn giả, Thiện xa MaxHP +1000 MaxSP +200 ________________________ Nhóm: Trang sức Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Tất cả Id: (28426) Mercenary Ring Type B Nhóm: Trang sức Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 99 NINT +3 Đối với nghề: Tất cả INT +3 Tập sự, Võ sĩ, Nhẫn giả, Thiện xa Reduces the variable casting time of skills by 30%.Giảm 30% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ Nhóm: Trang sức Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Tất cả Id: (28510) Vampire's Familiar [1] A vampire's familiar. This accessory can only be equipped in the right accessory slot. Nhóm: Trang sức Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Adds a chance of restoringMột con dơi của Ma cà rồng. ________________________ Có tỉ lệ nhỏ phục hồi 1% of damage as SP when performing a physical attacksát thương vật lý gây được thành SP. ________________________ Set Bonus Sweet Nightmare Card Vampire's Familiar [1] MATK +1% per 3 upgrade levels of the compounded armormỗi 3 độ tinh luyện của áo giáo. _ Set Bonus Matte Drainliar Card Vampire's Familiar [1] Né tránh hoàn hảo +5 _ Set Bonus Restless Dead Card Vampire's Familiar [1] ATK +1% per 3 upgrade levels of the compounded armormỗi 3 độ tinh luyện của áo giáp. _ Set Bonus Bomi Card Vampire's Familiar [1] MATK +30 _ Set Bonus Angry Dracula Card Vampire's Familiar [1] RestoresHồi phục 30 HP and và1 SP tcho bản the user every 3 seconds.ân mỗi 3 giây. ________________________ Nhóm: Trang sức Vị trí: Phải Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (28511) Vòng bảo vệ thời gianTime Guardian Ring Một chiếc nhẫn được làm riêng cho Time Keepers. Cho phépdành cho những người biết giữ thời gian. Có thể ổn định cảm xúúc. ________________________ MaxHP +50. _ Mỗi 2 BaseLv tăng M Level: MaxHP thêm+15 mỗi+2. _ Loại_______________________ Nhóm: Trang sức DEF:0 Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (28613) Cuốn sách pháp sư tập sựTrial Sorcerer's Magic Book [1] Một cuốn sáách phép thuật cho các pháp sư có thể làm chủ phéần chú dành cho những Mị thuật sư đã quen với việc đối phó với phép thuật. Với Giáp bảo vệ giúp tăng cường thời gian, tôi cảm thấy nhẹ nhàng vàKhi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn. MATK +160. sá________________________ Tăng 20% sát thương kỹ nănghĩa tra Mộ Địa Chông đất+20%. Mỗi lần10 BaseLv+10, Level tăng MATK +6 (giới hạn trêtối đa đến BaseLv. Level 160). Khi t________________________ Tinh luyện +7, với hoặc hơn: MATK +1% mỗi cấp độ+1 của các kỹ năng Sách t Nghiến hóa, MATK +1%. _ Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng và Giày giúp tăng cường thời gian,Cứu đã học. ________________________ Set Bonus Trial Sorcerer's Magic Book Enhanced Time Guardian Hat Enhanced Time Guardian Robe Enhanced Time Guardian Manteau Enhanced Time Guardian Boots ASPD +2, MHP/MSP MaxHP +10%. Khi thuộc tính cơ bản VIT MaxSP +10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không% Kháng 3% đòn đánh thuộc tính+3%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT 100.) M). ASPD +2% mỗi lần10 AGI thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tgốc (Tối đa 100 AGI 100.) Mỗi lần thuộc tính cơ bản DEX +10, ). HIT +3. (Tối đa thuộc tính cơ bản t mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX 100.) Khi thuộc tính cơ bản). CRIT +3 mỗi 10 LUK +10, CRI+3. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tgốc (Tối đã 100 LUK 100.) _ Loại). ________________________ Nhóm: Sách ATK: 60 MATK: 160 Nặng: 0 Cấp vũ khí:3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Dòng WizardMị thuật sư Id: (28614) Học viên Tổng giám mục Kinh thánhTrial Archbishop's Bible [1] Với Giáp bảoMột cuốn kinh thánh dành cho những Giám mục đã quen với việ giúp tăng cường thời gian, tôi cảm thấy nhẹ nhàng vàc sử dụng phép thuật từ sách. Khi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn. MATK +140. Sá________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Thai đèn+20%́nh Quang Vệ. Mỗi lần10 BaseLv+10, Level tăng MATK +6 (giới hạn trêtối đa đến BaseLv. Level 160). Khi t________________________ Tinh luyện +7, với hoặc hơn: MATK +1% mỗi cấp+1 của khả năng ác linh, MATK +1% _ Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng và độ Rào Chắn Hộ Thể đã học. ________________________ Set Bonus Trial Archbishop's Bible Enhanced Time Guardian Hat Enhanced Time Guardian Robe Enhanced Time Guardiày giúp tăng cường thời gian,n Manteau Enhanced Time Guardian Boots ASPD +2, MHP/MSP MaxHP +10%. Khi thuộc tính cơ bản VIT MaxSP +10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không% Kháng 3% đòn đánh thuộc tính+3%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT 100.) M). ASPD +2% mỗi lần10 AGI thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tgốc (Tối đa AGI 100.) Mỗi lần thuộc tính cơ bản AGI). HIT +3 mỗi 10 DEX +10, HIT +3. gốc (Tối đa thuộc tính cơ bản tối đa100 DEX 100.) Khi thuộc tính cơ bản). CRIT +3 mỗi 10 LUK +10, CRI+3. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tgốc (Tối đã 100 LUK 100.) _ Loại). ________________________ Nhóm: Sách ATK: 120 MATK: 1240 Nặng: 0 Cấp vũ khí:3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Dòng tổng giáGiám mục Id: (28703) Infinite Dao găm vô hạngger [1] Vũ khí vớiMột phần sức mạnh tinh tế dường như có một số giá trị khả năngcủa con dao này đã bị phong ấn. MATK +100 Loại: Kiếm ngắn ________________________ Nhóm: Dao găm ATK: 125 MATK: 100 Nặng: 50 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Loại kiếm, Loại CuSiêu tập sự, Hiệp sĩ cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia, Siêu xạ thủ, Nhạc trưởng, Vũ thần lang thủ, Loại Tang, Đao phủ thập stự, Loại Ninja, Loại Kẻ trộm, Loại phápHắc tặc, Phù thủy dị giáo, Mị thuật sư, LoạThợ máy, Nhà di Merchant/Gurushiyền học, Ảnh sư, U nữ Id: (28726) Trainee Phantom Tracker Kiếm ngắnial Shadow Chaser's Dagger [1] Một con dao găm được chuẩn bịdành cho các máy theo dõi ma, người thành thạo trong việc điều khiển connhững Hắc tặc đã quen với việc cầm dao găm. Với Giáp bảo vệ giúp tăng cường thời gian, tôi cảm thấy nhẹ nhàng vàKhi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn. MATK________________________ ASPD +140. Tốc độ tấn công tăng (thời gian hồi -10% sau khi tấn công). Mỗi lần10 BaseLv+10, Level tăng ATK +3, MATK +3 (giới hạn trêtối đa đến BaseLv. Level 160). Khi t________________________ Tinh luyện +7, hoặc hơn: MATK +1% cho mỗi cấp độ+1 kỹ năng nắm bắt. _ Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng và Chôm Chỉa đã học. ________________________ Set Bonus Trial Shadow Chaser's Dagger Enhanced Time Guardian Hat Enhanced Time Guardian Robe Enhanced Time Guardiày giúp tăng cường thời gian,n Manteau Enhanced Time Guardian Boots ASPD +2, MHP/MSP MaxHP +10%. Khi thuộc tính cơ bản VIT MaxSP +10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không% Kháng 3% đòn đánh thuộc tính+3%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa VIT 100.) M VIT). ASPD +2% mỗi lần10 AGI thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tốc (Tối đa AGI 100.) Mỗi lần thuộc tính cơ bản AGI). HIT +3 mỗi 10 DEX +10, HIT +3. gốc (Tối đa thuộc tính cơ bản tối đa100 DEX 100.) Khi thuộc tính cơ bản). CRIT +3 mỗi 10 LUK +10, CRI+3. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tgốc (Tối đa LUK̃ 100.) _ Loại: Kiếm ngắn LUK). ________________________ Nhóm: Dao găm ATK: 120 MATK: 140 Nặng: 0 Cấp vũ khí:3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Dòng Phantom TrackerHắc tặc Id: (28900) Royal Guard Shield [1] The official shield of the Prontera Hộ vệấm khiên của lực lượng hoàng gia. Nhóm:________________________ Cho phép sử dụng kỹ năng Khiên DEF: 30 Nặng: 300 C Phép cấp 1. Có tỉ lệ tự độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả For every upgrade level of the item,ng thi triển Vận Khí Hộ Thể cấp 3 lên bản thân khi bị tấn công cận chiến. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: DEF +10 MDEF +1 _ Enables Level 1 Shield Spell. Adds a 0.5% chance of casting Level 3 Assumptio on the user when receiving a short-ranged attack. For every upgrade level of the item, adds an additional 0.3% chance of casting Level 3 Assumptio.Tăng tỉ lệ tự động thi triển Vận Khí Hộ Thể. ________________________ Nhóm: Khiên DEF: 30 Nặng: 300 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (28901) Cursed Mad Bunny Special Một con búp bê giẻ rách mà Piamette sử dụng để tấn công và phòng thủ. Nó trông rất thực và sống động! ________________________ ATK +5% MATK +5% ASPD +3 Phản 10% sát thương vật lý cận chiến. Có tỉ lệ 10% tự động dùng Gương Thần (Magic Mirror) cấp 8 vào bản thân khi nhận sát thương phép thuật, hiệu lực trong 2 giây. ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: ATK +5 MATK +5 Tinh luyện +9 hoặc hơn: ATK +15 MATK +15 Tinh luyện +12 hoặc hơn: CRIT +10 Thi triển kỹ năng không bị gián đoạn. ________________________ Nhóm: Khiên DEF: 0 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (28902) Mad Bunny Special [1] Một con búp bê giẻ rách mà Piamette sử dụng để tấn công và phòng thủ. Nó trông rất thực và sống động! ________________________ ATK +5% MATK +5% Phản 10% sát thương vật lý cận chiến. Có tỉ lệ 10% tự động dùng Gương Thần (Magic Mirror) cấp 8 vào bản thân khi nhận sát thương phép thuật, hiệu lực trong 2 giây. ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: ATK +5 MATK +5 Tinh luyện +9 hoặc hơn: ATK +15 MATK +15 Tinh luyện +12 hoặc hơn: CRIT +10 Thi triển kỹ năng không bị gián đoạn. ________________________ Nhóm: Khiên DEF: 0 Nặng: 1 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (28913) Ultralight Magic Shield [1] A shield which has become a lot lighter thanks to powerful magic. Nhóm: Khiên DEF: 50 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả ASPD +5% Reduces damage taken from Neutral property attacks by 5%. BypassMột tấm khiên cực nhẹ được tạo thành từ phép thuật. ________________________ ASPD +5% Kháng 5% sát thương từ các đòn đánh có thuộc tính Trung tính. Xuyên 10% of hard defense of normal monsters when performing a physical attack. If upgrade level isDEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật Thường. ________________________ Tinh luyện +7 or higher, Additional hoặc hơn: ASPD +2% Reduces damage taken from Neutral property attacks by an additional 2%. If upgrade level isKháng 2% sát thương từ các đòn đánh có thuộc tính Trung tính. _ Tinh luyện +9 or higher, Additional hoặc hơn: ASPD +3% Reduces damage taken from Neutral property attacks by an additional 3%.Kháng 3% sát thương từ các đòn đánh có thuộc tính Trung tính. ________________________ Nhóm: Khiên DEF: 50 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (28914) Tấm chắn thép bảo vệ thời gianEnhanced Time Keeper Shield Thêm nhôm và kim loại trang trí công phu vào Guardian Steel Shield của thời điểm hiện tại vàNó được tạo ra cho những nhà thám hiểm có kinh nghiệm hơn bằng cách phủ nó cho nhà thám hiểm nh nghềElunium và Emperium lên tấm Time Keeper Shield. ________________________ MaxHP +500, MDEF +5, Kháng+15%. Loại Kháng 15% đòn đánh thuộc tính Trung tính. ________________________ Nhóm: Khiên DEF:25 Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (29000) Rune of Intellect Lv 1 _ Nhóm: Enchant _ If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +7 or higher,trở lên: INT +5 If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +10 or higher,trở lên: MATK +5% Id: (29001) Rune of Intellect Lv 2 _ Nhóm: Enchant _ If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +7 or higher,trở lên: INT +6 If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +11 or higher, Additional trở lên: INT +1 MATK +7% Id: (29002) Rune of Intellect Lv 3 _ Nhóm: Enchant _ If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +7 or higher,trở lên: INT +7 If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +12 or higher, Additional trở lên: INT +1 MATK +8% If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +13 or higher, Additional trở lên: INT +1 Additional MATK +2% Id: (29003) Rune of Dexterity Lv 1 _ Nhóm: Enchant _ If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +7 or higher,trở lên: DEX +5 If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +10 or higher, Increases long-ranged damage on targets by 5%trở lên: Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa. Id: (29004) Rune of Dexterity Lv 2 _ Nhóm: Enchant _ If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +7 or higher,trở lên: DEX +6 If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +11 or higher, Additional trở lên: DEX +1 Increases long-ranged damage on targets by 7%Tăng 7% sát thương vật lý tầm xa. Id: (29005) Rune of Dexterity Lv 3 _ Nhóm: Enchant _ If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +7 or higher,trở lên: DEX +7 If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +12 or higher, Additional trở lên: DEX +1 Increases long-ranged damage on targets by 8%. If upgrade level isTăng 8% sát thương vật lý tầm xa. Nếu độ tinh luyện đạt +13 or higher, Additional trở lên: DEX +1 Increases long-ranged damage on targets by an additional 2%Tăng 2% sát thương vật lý tầm xa. Id: (29006) Rune of Luck Lv 1 _ Nhóm: Enchant _ If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +7 or higher,trở lên: LUK +5 If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +10 or higher, Increases critical damage on targets by 5%trở lên: Tăng 5% sát thương chí mạng. Id: (29007) Rune of Luck Lv 2 _ Nhóm: Enchant _ If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +7 or higher,trở lên: LUK +6 If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +11 or higher, Additional trở lên: LUK +1 Increases critical damage on targets by 7%Tăng 7% sát thương chí mạng. Id: (29008) Rune of Luck Lv 3 _ Nhóm: Enchant _ If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +7 or higher,trở lên: LUK +7 If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +12 or higher, Additional trở lên: LUK +1 Increases critical damage on targets by 8%. If upgrade level isTăng 8% sát thương chí mạng. Nếu độ tinh luyện đạt +13 or higher, Additional trở lên: LUK +1 Increases critical damage on targets by an additional 6%Tăng 6% sát thương chí mạng. Id: (29009) Rune of Vitality Lv 1 _ Nhóm: Enchant _ If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +7 or higher,trở lên: VIT +5 If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +10 or higher,trở lên: MaxHP +5% Id: (29010) Rune of Vitality Lv 2 _ Nhóm: Enchant _Nếu độ tinh luyện đạt +7 trở lên: VIT +6 If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +11 or higher, Additional trở lên: VIT +1 MaxHP +7% Id: (29011) Rune of Vitality Lv 3 _ Nhóm: Enchant _ If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +7 or higher,trở lên: VIT +7 If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +12 or higher, Additional trở lên: VIT +1 MaxHP +8% If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +13 or higher, Additional trở lên: VIT +1 Additional MaxHP +2% Id: (29030) MATK +1%(Upper) MATK +1%. Gives _ Set Bonus MATK +2%, if 1%(Upper) MATK +1% effect on Costume m(Middle and l) MATK +1%(Lower slot.) MATK +2% Id: (29031) MATK +1%(Lower) MATK +1% _ Set Bonus MATK +1%(Upper) MATK +1%(Middle) MATK +1%(Lower) MATK +2% Id: (29121) Nữ thần công lýGoddess of Justice A ATK +20, HIT +2, MaxHP +300. Id: (29122) Nữ thần công lýGoddess of Justice S ATK +40, HIT +4, MaxHP +600. Id: (29123) Nữ thần tốt bụngGoddess of Mercy A MATK +20, lượ Tăng 4% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng hồi máu+4%, Máu. MaxSP +20. Id: (29124) Nữ thầnGoddess of Mercy S MATK +40, lượ Tăng 8% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng hồi máu+8%, Máu. MaxSP +40. Id: (29125) Nữ thần hiểu biếGoddess of Insight A Cung tấn công+5%, +5% sát thương vũ khí Cung. CRIT +5, Id: (29126) Nữ thầnGoddess of Insight S Cung tấn công+10%, +10% sát thương vũ khí Cung. CRIT +10. Id: (29302) Phần thưởng nước (áo giápWater Element (Armor) Chuyển đổi thuộc tính áường hóa áo giááp thàành thuộc tính nính Nước. _ Nặng: 0 Id: (29303) Thưởng gió (áo giápWind Element (Armor) Chuyển đổi thuộc tính áường hóa áo giááp thàành thuộc tính gióính Gió. _ Nặng: 0 Id: (29304) Phần thưởng thuộc tính đất (áo giápEarth Element(Armor) Thay đổi thuộc tính áCường hóa áo giááp thàành thuộc tính đính Đất. _ Nặng: 0 Id: (29305) Phần thưởng lửa (áo giápFire Element (Armor) Thay đổi thuộc tính áCường hóa áo giááp thàành thuộc tính lính Lửa. _ Nặng: 0 Id: (29306) Phần thưởng thuộc tính tối (áo giápShadow Element (Armor) Thay đổi thuộc tính áCường hóa áo giááp thàành thuộc tíính Bóng tối. _ Nặng: 0 Id: (29307) Phần thưởng thuộc tính thần thánh (áo giápHoly Element (Armor) Thay đổi thuộc tính áCường hóa áo giááp thàành thuộc tính tháính Thánh. _ Nặng: 0 Id: (29308) Phần thưởng chỉ số xác sống (áo giápUndead Element (Armor) Thay đổiCường hóa áo giáp thành thuộc tính áo giáp để xáính Xác sống. _ Nặng: 0 Id: (29309) Bổ sung độc (GiápPoison Element (Armor) Thay đổi thuộc tính áCường hóa áo giááp thàành thuộc tính đính Độc. _ Nặng: 0 Id: (31016) Decorated Evil Tree Card MaxHP +1000 MaxSP +150 Flee -25 _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 MaxHP +1000 MaxSP +150 Flee - 25 Id: (31017) Vicious Cookie Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Giày Nặng: 1ATK +1% MATK +1% MaxHP -2% Additional MaxHP -2% per 2 upgrade levels of the compounded item.Với mỗi 2 độ tinh luyện: ATK +1% Additional MATK +1% per 2 upgrade levels of the compounded item. MATK +1% Additional MATK +1% per 2 upgrade levels of the compounded item. MaxHP -2% _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Giày Nặng: 1 Id: (31018) Evil Dwelling Box Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 MaxHP -1225 Adds a 50% chance of inflicting Curse on the target wCó tỉ lệ cao gây trạng thái Nguyền rủa lên mục tiêu khi tấn công phép thuật. _ Nhóm: Thẻ Gắn performing a magical attack.vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (31019) Creepy Demon Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang sức Nặng: 1 MaxHP -13% Adds a 40% chance of inflicting Curse on the attacker when receiving a magical attack.Có tỉ lệ cao gây trạng thái Nguyền rủa lên mục tiêu khi bị tấn công phép thuật. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang sức Nặng: 1 Id: (31020) Malicious Baby Ghost Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang sức Nặng: 1 MaxHP -13% Adds a 40% chance of inflicting Curse on the attacker wCó tỉ lệ cao gây trạng thái Nguyền rủa lên mục tiêu khi bị tấn công vật lý. _ Nhóm: Thẻ Gắn receiving a physical attack.vào: Trang sức Nặng: 1 Id: (31021) Dancing Marionette Card ATK -3% ASPD +10% _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 ATK - 3% ASPD +10% Id: (31022) Abandoned Teddy Bear Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Giày Nặng: 1 MaxSP +20% Adds a 0.2% chance of inflicting Curse oCó tỉ lệ thấp gây trạng thái Nguyền rủa lên bản the user when performing a physical or magical attack.ân khi tấn công vật lý hoặc phép thuật. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Giày Nặng: 1 Id: (31023) Celine Kimi Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 MATK +10% Adds a 0.5% chance of inflicting CCó tỉ lệ thấp tự động thi triển Fatical Wound on any target within 11-11 cells of the user when performing a magical attack. Adds an additional 1% chance of inflicting Critical Wound on any target within 11-11 cells of the user when performing a magical attack per 3 upgrade levels of the compounded item.cấp 3 lên các mục tiêu trong phạm vi 11x11 ô khi tấn công phép thuật. ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: Tăng tỉ lệ thi triển Fatal Wound. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (31024) Immortal Cursed Knight Card _ Nhóm: Card Gắn vào: Weapon Nặng: 1 _ ATK +10% Adds a 2% chance of casting Level 5 Ignition Break on the target when performing a physical attackCó tỉ lệ tự động thi triển Đại Khai Hỏa Phá cấp 5 khi tấn công vật lý. _ Set Bonus Immortal Cursed Knight Card Stephen Jack Ernest Wolf Card ASPD +Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (31025) Immortal Wind Ghost Card _ Nhóm: Card Gắn vào: Weapon Nặng: 1 _ MATK +10% Adds a 1% chance of casting Level 5 KilliCó tỉ lệ tự động Cloud on the target when performing a magical attack. _ Set Bonus Stephen Jack Ernest Wolf Card Immortal Wind Ghost Card Reduces ti triển Mây Độc cấp 5 khi tấn công phép thuật. _ Nhóm: Thẻ Gắn variable casting time of skills bỳo: Vũ khí Nặng: 10%. Id: (31026) Stephen Jack Ernest Wolf Card _ Nhóm: Card Gắn vào: Shoes Nặng: 1 _ Adds a 3.5% chance of casting Level 5 Fire Walk on the user when receiving a physical attack. Adds a 8% chance of casting Level 5 Electric Walk on the user when receiving a magical attack. Adds a 3% chance of buffiCó tỉ lệ nhận được hiệu ứng FLEE +200 trong 10 giây khi tấn công vật lý. Có tỉ lệ nhận được hiệu ứng tăng tốc độ di chuyển trong 10 giây khi tấn công phép thuật. Có tỉ lệ tự động the user for 10 seconds when performing a physical attack; Flee +200. Adds a 2.5% chance of buffii triển Hỏa Địa Hành cấp 5 khi bị tấn công vật lý. Có tỉ lệ tự động the user for 10 seconds when performing a magical attack; Increased Movement Speedi triển Lôi Địa Hành cấp 5 khi bị tấn công phép thuật. ________________________ Set Bonus Immortal Cursed Knight Card Stephen Jack Ernest Wolf Card ASPD +1 _ Set Bonus Immortal Wind Ghost Card Stephen Jack Ernest Wolf Card Immortal Wind Ghost Card Reduces the variable casting time of skills byGiảm 10% thời gian thi triển kỹ năng. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Giày Nặng: 10%. Id: (31057) Costume Eremes Scarf (Black) Một chiếc khăn quàng cổ màu đen, dành cho bộ trang phục rách tả tơi. Nó từng thuộc về một người hùng. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (dưới) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31303) Costume Summer Noodle Hat Một chiếc mũ kỷ niệm đặc biệt dành cho những người tham gia Lễ hội ẩm thực. Nếu bạn cho thêm hải sản vào món ăn sẽ đậm đà hơn. ________________________ MaxHP +5% MaxSP +5% HIT +20 Tăng 10% sát thương vật lý/phép thuật lên chủng loài Cá. Nhận thêm 5% EXP khi hạ gục chủng loài Cá. (Hiệu ứng sẽ xóa sau khi sự kiện Lễ hội ẩm thực kết thúc). ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31405) Costume Eleanor's Yellow Wig Một bộ tóc giả được làm theo kiểu tóc của Homunculus Eleanor. Để làm nổi bật vẻ đáng yêu của Eleanor, chức năng cử động của tai đã được thêm vào. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 5. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (32004) Học viên bảo vệ hoàng gia giáoTrial Royal Guard's Lance [1] Một khẩu súng được chuẩn bịcây thương dành cho các Vệ binh Hoàng gia để có thể điều khiển khẩu súng với đủ kỹ năng. V, những người đã quen với Giáp bảo việc cầm thương. Khiúp tăng cường thời gian, tôi cảm thấy nhẹ nhàng vàrang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn. Sá________________________ Tăng 20% sát thương tấn công lưu vong+20%kỹ năng Vô Ảnh Kích. Mỗi lần10 BaseLv+10, Level tăng ATK +6 (giới hạn trêtối đa đến BaseLv. Level 160). Khi t________________________ Tinh luyện +7, khi giáo sử dụng thành thạo mỗi cấp+1, sức tấn cô hoặc hơn: Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa+1%. _ Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng và cứ mỗi Thương Thuật đã học. ________________________ Set Bonus Trial Royal Guard's Lance Enhanced Time Guardiày giúp tăng cường thời gian,n Hat Enhanced Time Guardian Robe Enhanced Time Guardian Manteau Enhanced Time Guardian Boots ASPD +2, MHP/MSP MaxHP +10%. Khi thuộc tính cơ bản VIT MaxSP +10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không% Kháng 3% đòn đánh thuộc tính+3%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa VIT 100.) M VIT). ASPD +2% mỗi lần10 AGI thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tgốc (Tối đa 100 AGI 100.) Mỗi lần thuộc tính cơ bản). HIT +3 mỗi 10 DEX +10, HIT +3. gốc (Tối đa thuộc tính cơ bản tối đa100 DEX 100.) Khi thuộc tính cơ bản). CRIT +3 mỗi 10 LUK +10, CRI+3. (Giới hạn thuộc tính cơ bản tgốc (Tối đã 100 LUK 100.) _ Loại). ________________________ Nhóm: Thương một tay ATK: 140 Nặng: 0 Cấp vũ khí:3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Dòng Vệ binh Hoàng gia Id: (32013) Hợp kim thương hiệu LanceMetal Stick [3] TMột cây thương một tay được thực hiệnạo ra bằng cách loại bỏ cáách tháo các bộ phận của cỗ xe nhện. Nó hơiSpider Tank. Khá nặng, nhưng nó hoạt động rất tốt. Scảm giác sử dụng phải nói là tuyệt vời. ________________________ Tăng 10% sát thương của pháo tấn côkỹ năng Liên Hoàn Thương+10%. Khi t________________________ Tinh luyện +7,: Tăng 10% sát thương (Đâm)+10%. Khi tkỹ năng Liên Hoàn Kích. _ Tinh luyện +9,: Tăng 15% sát thương của Thống lĩnh thương hiệu (Đâm)+15%. Khi tkỹ năng Liên Hoàn Kích. _ Tinh luyện +12,: Giảm 15% thời gian hồidelay kỹ năng -15%. _ Loại_______________________ Nhóm: Thương một tay ATK: 180 Nặng: 200 Cấp vũ khí:4 Cấp độ yêu cầu: 150 Nghề: Nghề 3 bộ phận kcủa Kiếm sĩ Files Spoiler 2021-09-07_live_data_192_192_1629977555.gpf data\idnum2itemresnametable.txt data\LuaFiles514\Lua Files\navigation\navi_link_vn.lub data\LuaFiles514\Lua Files\navigation\navi_linkdistance_vn.lub data\msgstringtable.txt data\num2itemresnametable.txt 2021-09-07_live_data_192_192_1629977555.rgz System\CheckAttendance.lub System\iteminfo.lub 2021-09-07_live_data_200_200_1630380469.gpf data\msgstringtable.txt 2021-09-07_live_data_204_204_1630647542.gpf data\questid2display.txt 2021-09-07_live_data_205_205_1630903605.gpf data\num2itemresnametable.txt 2021-09-07_live_data_205_205_1630903605.rgz System\iteminfo.lub 2021-09-07_live_data_207_207_1630918316.rgz System\iteminfo.lub 2021-09-07_live_data_209_209_1630979165.gpf data\questid2display.txt 2021-09-07_Ragexe_1630979165.rgz Ragexe.exe 2021-09-07_Raghash_1630380469.rgz RagHash.dat Link to comment Share on other sites More sharing options...
antonio11794 Posted September 7, 2021 Share Posted September 7, 2021 Thank you! Link to comment Share on other sites More sharing options...
Dia Posted September 7, 2021 Author Share Posted September 7, 2021 Added Map Spoiler lasa_sea - Music: bgm\93.mp3 Maintitle: Subtitle: BackgroundBmp: 1@drdo - Music: bgm\99.mp3 Maintitle: Subtitle: BackgroundBmp: Files Spoiler 2021-09-07_live_data_210_210_1630986112.gpf data\mp3nametable.txt 2021-09-07_Raghash_1630986112.rgz RagHash.dat Link to comment Share on other sites More sharing options...
Recommended Posts
Create an account or sign in to comment
You need to be a member in order to leave a comment
Create an account
Sign up for a new account in our community. It's easy!
Register a new accountSign in
Already have an account? Sign in here.
Sign In Now