Jump to content

vnRO changelog September 07, 2021


Dia

Recommended Posts

Added
Item
Spoiler


Id: (20513)

Costume EXE Backpack
Chiếc ba lô trang phục thiết kế phù hợp cho những nhà thám hiểm thích đi phượt.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 5.
_
Nặng: 0
Id: (23038)

[Event] White Slim Potion Box
Hộp chứa 200 ống [Event] Condensed White Potion. Cẩn thận khi mở hộp!
Lưu ý: Nếu vượt quá Giới hạn mang vác hoặc Giới hạn số lượng khi mở hộp, vật phẩm sẽ biến mất!
_
Nặng: 0
Id: (23925)

Mad Bunny Box
Một hộp chứa Mad Bunny hoặc Cursed Mad Bunny.
_
Nặng: 1
Id: (29028)

ATK +1%(Upper)
ATK +1%
_
Set Bonus
ATK +1%(Upper)
ATK +1%(Middle)
ATK +1%(Lower)
ATK +2%
Id: (29029)

ATK+1%(Lower)
ATK +1%
_
Set Bonus
ATK +1%(Upper)
ATK +1%(Middle)
ATK +1%(Lower)
ATK +2%
Id: (100116)

[3Day] Infinity Giant Fly Wing Box
Hộp chứa 1 Infinity Giant Fly Wing có thời hạn 3 ngày. Cho phép dịch chuyển các thành viên trong tổ đội cùng một lúc.
Khi được sử dụng bởi trưởng nhóm, tất cả các thành viên trong cùng một bản đồ sẽ dịch chuyển đến vị trí mà trưởng nhóm đã dịch chuyển đến.
_
Nặng: 1



Changed
MsgStringTable
Spoiler


Hỡi Thiên thần ~ Bạn có nghe thấy giọng nói của tôi không?[color=#^;]Dear angel, can you hear my voice?[/color]
Tôi là người mới bắt đầuI am
Ai đó?Super Novice~
Giúp tôi vớiHelp me out~ Please~ T_T
[%s] mởhạ gục '%s' và nhận được [%s]
Đến %d thángs %dm %dh ngày %d giờ /%d phút %d giây
Tên vai trò là khác nhaunhân vật không đúng
ĐiềnHãy nhập tên của nhân vật
Tin nhắnNó đã bị xóa.



Item
Spoiler


Id: (601)

Fly Wing
Một chiếc cánh ruồi đã được phù phép giúp người dùng có thể dịch chuyển đến một vị trí ngẫu nhiên.
Thi triển Dịch chuyển cấp 1.
_
Nặng: 50
Id: (713)

Empty Bottle
Chai rỗng, dùng để chứa chất lỏng.
_
Nặng: 12
Id: (1296)

Metal Katar [1]
Dao Katar được rèn từ hỗn hợp sơ thạch và vân thạch kết hợp với thép.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
Nếu cấp độ cơ bản đạt 20 trở lên:
ATK +5 với mỗi 10 cấp độ cơ bản lớn hơn 20.
(Có tác dụngTối đa đến cấp độ cơ bản 120)
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
ATK +5
STăng 1% sát thương chí mạng +1%.
________________________
Nhóm: Dao Katar
ATK: 75
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Sát thủ
Id: (1398)

Metal Two-Handed Axe [1]
Chiếc rìu hai tay được rèn từ hỗn hợp sơ thạch và vân thạch kết hợp với thép.
________________________
Giới hạn giao dịch.
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Nếu cấp độ cơ bản đạt 20 trở lên:
ATK +5 với mỗi 10 cấp độ cơ bản lớn hơn 20.
(Có tác dụngTối đa đến cấp độ cơ bản 120)
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
ATK +7
________________________
Nhóm: Rìu hai tay
ATK: 105
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia
Id: (1436)

Bellum Spear
Cây thương hai tay đặc chế dùng để đối phó với con người.
________________________
Chỉ có hiệu lực trong WoE và PvP.
Tăng 60% sát thương vật lý lên Người chơi và Người chơi chủng loài thú.
________________________
Độ tinh luyện +6 trở lên:
Tăng 80% sát thương của Bách Thương Phá và Điểm Trọng Yếu.
_
Độ tinh luyện +9 trở lên:
Tăng thêm 30% sát thương vật lý lên Người chơi và Người chơi chủng loài thú.
________________________
Nhóm: Thương haimột tay
ATK: 150
Nặng: 85
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 95
Nghề: Kiếm sĩ
Id: (1438)

Thanatos Spear [1]
Cây thương này được tạo ra để khống chế thanh kiếm Thanatos, có khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và ma lực dồi dào.
________________________
VIT +6
INT +6
LUK -6
_
Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công vật lý.
Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn công vật lý.
_
Rút 100 HP của bản thân mỗi 10 giây.
Rút 1000 HP của bản thân khi tháo vũ khí.
________________________
Nhóm: Thương một tay
ATK: 150
MATK: 100
Nặng: 300
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia
Id: (1493)

Metal Lance [1]
Cây thương hai tay được rèn từ hỗn hợp sơ thạch và vân thạch kết hợp với thép.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
Nếu cấp độ cơ bản đạt 20 trở lên:
ATK +5 với mỗi 10 cấp độ cơ bản lớn hơn 20.
(Có tác dụngTối đa đến cấp độ cơ bản 120)
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
ATK +6
________________________
Nhóm: Thương hai tay
ATK: 100
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Kiếm sĩ
Id: (1496)

Thanatos Long Spear [1]
Cây thương này được tạo ra để khống chế thanh kiếm Thanatos, có khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và ma lực dồi dào.
________________________
VIT +6
INT +6
LUK -6
_
Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công vật lý.
Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn công vật lý.
_
Rút 100 HP của bản thân mỗi 10 giây.
Rút 1000 HP của bản thân khi tháo vũ khí.
________________________
Nhóm: Thương hai tay
ATK: 250
MATK: 50
Nặng: 375
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Vệ binh hoàng gia
Id: (1588)

Metal Book [1]
Quyển sách có phần bìa được chế tạo từ hỗn hợp sơ thạch và vân thạch kết hợp với thép.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
Nếu cấp độ cơ bản đạt 20 trở lên:
ATK +5 với mỗi 10 cấp độ cơ bản lớn hơn 20.
(Có tác dụngTối đa đến cấp độ cơ bản 120)
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
ATK +5
MATK +2
________________________
Nhóm: Sách
ATK: 45
MATK: 10
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Linh mục, Hiền triết, Huyền đai đấu sĩ
Id: (1669)

Thanatos Staff [1]
Quyền trượng một tay này được tạo ra để khống chế thanh kiếm Thanatos, có khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và ma lực dồi dào.
________________________
VIT +6
INT +6
LUK -6
Tăng 15% độ hồi phục của các kỹ năng hồi phục.
_
Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công phép thuật.
Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn công phép thuật.
_
Rút 100 HP của bản thân mỗi 10 giây.
Rút 1000 HP của bản thân khi tháo vũ khí.
________________________
Nhóm: Quyền trượng một tay
ATK: 100
MATK: 200
Nặng: 100
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Pháp sư, Tu sĩ
Id: (1836)

Thanatos Knuckle [1]
Tay gấu này được tạo ra để khống chế thanh kiếm Thanatos, có khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và ma lực dồi dào.
________________________
VIT +6
INT +6
LUK -6
_
Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công vật lý.
Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn công vật lý.
_
Rút 100 HP của bản thân mỗi 10 giây.
Rút 1000 HP của bản thân khi tháo vũ khí.
________________________
Nhóm: Tay gấu
ATK: 160
MATK: 100
Nặng: 60
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Quyền sư
Id: (1845)

ProbationTrial Sura's Knuckle [1]
Tay gấu chất lượng cao dành riêng cho qcác Quyền sư, phát huy tốngười đa công dụng khi đưỡ quen với việc xử lý các tay gấu.
Khi
trang bị cùng với Enhững món còn lạianced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
Tăng 20% sát thương của Mãnh Hổ Thần Công.
ATK +6 với mMỗi 10 cấp độ cơ bản.
(Có tác dụng đến cấp độ cơ bản
Base Level tăng ATK +6 (tối đa đến Base Level 160).
________________________
Độ tinh luyện +7 trở lên:
ATK +3 với mỗi cấp độ của Tam Đoạn Quyền đã học.
________________________
Set Bonus
Time Keeperrial Sura's Knuckle
Enhanced Time Guardian
Hat
Enhanced Time KeeperGuardian Robe
Enhanced Time KeeperGuardian Manteau
Enhanced Time KeeperGuardian Boots
Probation Knuckle [1]
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
_
Với mỗi 10 VIT gốc,
Kháng 3% sát thương từđòn đánh thuộc tính tTrung tính.
(Có tác dụng đến
mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT)
_
Với
.
ASPD +2%
mỗi 10 AGI gốc,
ASPD +2%
(Có tác dụng đến
(Tối đa 100 AGI)
_
Với
.
HIT +3
mỗi 10 DEX gốc,
HIT +3
(Có tác dụng đến
(Tối đa 100 DEX)
_
Với
.
CRIT +3
mỗi 10 LUK gốc,
CRIT +3
(Có tác dụng đến
(Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Tay gấu
ATK: 140
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Quyền sư
Id: (1933)

Thanatos Violin [1]
Nhạc cụ này được tạo ra để khống chế thanh kiếm Thanatos, có khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và ma lực dồi dào.
________________________
VIT +6
INT +6
LUK -6
_
Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công vật lý.
Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn công vật lý.
_
Rút 100 HP của bản thân mỗi 10 giây.
Rút 1000 HP của bản thân khi tháo vũ khí.
________________________
Nhóm: Nhạc cụ
ATK: 200
MATK: 130
Nặng: 200
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Nhạc trưởng
Id: (1988)

Thanatos Whip [1]
Sợi roi này được tạo ra để khống chế thanh kiếm Thanatos, có khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và ma lực dồi dào.
________________________
VIT +6
INT +6
LUK -6
Tăng 20% sát thương vật lý tầm xa.

_
Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công vật lý.
Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn công vật lý.
_
Rút 100 HP của bản thân mỗi 10 giây.
Rút 1000 HP của bản thân khi tháo vũ khí.
________________________
Nhóm: Roi
ATK: 200
MATK: 130
Nặng: 220
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Vũ thần lang thang
Id: (2018)

Metal Staff [1]
Quyền trượng được làm từ kim loại được cường hóa đặc biệt.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
Đối với nghề Phù thủy:
MATK +15
Đối với nghề Hiền triết:
MATK +10.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MATK +5
________________________
Nhân vật đạt cấp độ 20 trở lên:
Mỗi 10 cấp độ cơ bản, MATK +5.
(Tăng tối đa đến cấp độ cơ bản 120).
________________________
Loại: Gậy hai tay
ATK: 50 MATK: 70
Nặng: 0
Cấp vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Phù thủy, Kết giới sư
Id: (2023)

Thanatos Two-handed Staff [1]
Cây gậy phép thuật này được đặc chế để chống lại thanh kiếm ác quỷ của Thanatos, nó được đúc kết từ Gray Shard.
Nó mang lại một sức mạnh cực đại với một cái giá khá đắt.
________________________
INT +6
VIT +6
LUK -6
_
Tăng 18 % hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng phục hồi máu.
Có tỉ lệ hồi phục HP và SP khi tấn công phép thuật.
_
Rút 100 HP của bản thân mỗi 10 giây.
Rút 1000 HP của bản thân khi tháo vũ khí.
________________________
Nhóm: Quyền trượng hai tay
ATK: 120
MATK: 250
Nặng: 140
Cấp độ vũ khí : 4
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Pháp sư, Tu sĩ
Id: (2040)

ProbationTrial Warlock's Staff [1]
CâyMột quyền trượng mang lạihai tay dành cho nhữngười sở hữu nó cảm giác nhẹ nhàng và Phù thủy dị giáo đã quen với điều khiển phép thuật bằng quyền trượng.
Khi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc
nhanh nhẹn hơn.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
MATK +200.
Tăng 20% sát thương kỹ năng Sóng Địa Tầng.
_
Mỗi 10 cấp độ cơ bản:
Base Level tăng MATK +6
(T
(tối đa đến cấpBase Level 160).
________________________
Khi tTinh luyện +7, hoặc hơn:
MATK +1%
mỗi cấp+1 kỹ năng Blizzard, MATK +1%.
_
Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng và
độ Bão Tuyết đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Warlock's Staff
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time
Guardiày giúp tăng cường thời gian,n Manteau
Enhanced Time Guardian Boots

ASPD +2, MHP/MSP
MaxHP
+10%.
Khi thuộc tính cơ bản VIT

MaxSP
+10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không%
Kháng 3% đòn đánh
thuộc tính+3%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
ính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa VIT 100.)
Mỗi lần AGI thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (T
ối đa 100 AGI 100.)
Mỗi lần thuộc tính cơ bản DEX +10,
).
HIT +3.
(Tối đa thuộc tính cơ bản t
mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX 100.)
Khi thuộc tính cơ bản
).
CRIT +3 mỗi 10
LUK +10, CRI+3.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
gốc (Tối đã 100 LUK 100.).
_
Loại: Gậy
_______________________
Nhóm: Quyền trượng
hai tay
ATK:
60
M
ATK: 6200
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Dòng MịPhù thuật sửy dị giáo
Id: (2145)

Time Keeper'sGuardian Shield
Lá chắn được đặc chế riêng cho người giám hộ thời gian.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
MDEF +1
Kháng 10% sát thương từ các đòn đánh có thuộc tính Trung tính.
________________________
Nhóm: Khiên
DEF: 20
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (2455)

Time Keeper'sGuardian Boots
Đôi giày được đặc chế riêng cho người giám hộ thời gian.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
HP +100
MDEF +1
Độ hồi phụcTăng 10% lượng HP tự nhiên.
Tăng
+10%
Độ hồi phục
lượng SP tự nhiên +10%.
________________________
Nhóm: Giày
DEF: 17
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (2559)

Time Keeper'sGuardian Manteau
Áo choàng được đặc chế riêng cho người giám hộ thời gian.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
MDEF +1
FLEE +10
Kháng 10% sát thương từ các đòn đánh có thuộc tính Trung tính.
________________________
Nhóm: Măng tô
DEF: 9
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (2707)

GUSLI
Nhạc cụ này đến từ một người đàn ông bí ẩn. Âm thanh phát ra từ nó nghe rất hay.
________________________
Nhóm: Trang sức
DEF: 0
Nặng: 10
Nghề: Tất cả
Id: (2753)

Beholder Ring
Mặt hàng cho thuê
Một chiếc nhẫn có sức mạnh đặc biệt trong mỗi hình dạng.
Tăng 15% EXP nhận được khi hạ gục quái vật chủng loài Vô dạng.
________________________
Nhóm: Trang sức
DEF: 0
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (2788)

Bradium Earring [1]
Một chiếc bông tai ấm áp kỳ lạ được làm từ Quặng Bradium.
________________________
MATK +2%5
INT +1
DEX +1
________________________
Nhóm: Trang sức
DEF: 0
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 601
Nghề: Tất cả nghề đã tái sinh trừ Tập sự
Id: (2790)

Bradium Brooch [1]
Một chiếc trâm làm từ Quặng Bradium.
________________________
Flee +4
AGI +1
ASPD +2%Nếu AGI gốc đạt 120 hoặc hơn,
CRIT +4

________________________
Nhóm: Trang sức
DEF: 0
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 601
Nghề: Tất cả nghề đã tái sinh trừ Tập sự
Id: (4512)

Parus Card
Tăng 3% hiệu quả các kỹ năng Cứu Chữahồi máu.
Đối với nghề Tu sĩ:
Thêm 1% hiệu quả các kỹ năng Cứu Chữahồi máu mỗi 2 độ tinh luyện của Mũ.
_
Nhóm: Thẻ
Vị trí: Mũ
Nặng: 1
Id: (4522)

Sropho Card
Có tỉ lệ gây ra trạng thái Đóng băngBăng hàn (Crystalization) khi tấn công vật lý cận chiến.
_
Nhóm: Thẻ
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (4598)

Lichtern YellowGreen Card
MATK +10
Tăng 5% sát thương phép thuật thuộc tính Hồn ma.
Nếu gắn vào Mũ có độ tinh luyện +9 trở lên:
Tăng thêm 5% sát thương phép thuật thuộc tính Hồn ma.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Mũ
Nặng: 1
Id: (4600)

Lichtern GreenYellow Card
MATK +10
Tăng 5% sát thương phép thuật thuộc tính Đất.
Nếu gắn vào Mũ có độ tinh luyện +9 trở lên:
Tăng thêm 5% sát thương phép thuật thuộc tính Đất.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Mũ
Nặng: 1
Id: (4628)

Neo Punk Card
Kháng 20% sát thương từ chủng loài Vô dạng và Quỷ
_
Set Bonus
Big Ben Card
Neo Punk Card
Kháng thêm 5% sát thương từ chủng loài Vô dạng và Quỷ.
Bỏ quaXuyên 50% Hard MDEF của chủng loài FF0000Vô dạng và Quỷ.
_
Set Bonus
Big Bell Card
Neo Punk Card
Kháng thêm 5% sát thương từ chủng loài Vô dạng và Quỷ.
Bỏ quaXuyên 50% Hard DEF của chủng loài Vô dạng và Quỷ.
_

_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Khiên
Nặng: 1
Id: (4876)

Runaway Magic
Nhận năng lượng Runaway Magic trong 10 giây (tỉ lệ thấp) khi đang tấn công phép thuật, đồng thời giảm 200 SP mỗi giây. Khi tháo trang bị, bị trừ 2000 SP.
Id: (4985)

Né tránh hoàn hảo Supplementortive Reactor Perfect
Né tráé tránh hoàn hảo +3
Id: (5113)

Angry Snarl
Một loại trang sức cuối cùng cũng có thể cho phép người đeo bộc lộ được cơn thịnh nộ của bản thân. Mang lại cảm giác khác lạ, mới mẻ khi kết hợp cùng với Bunny và Kitty Band, nó khiến bạn trông giống một chú thỏ hoặc mèo đang giận dữ.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 60
Vị trí: Dưới
Nặng: 5
Cấp độ yêu cầu: 01
Nghề: Tất cả
Id: (5259)

Elephant Hat
Một chiếc mũ được làm theo tên một con thú lớn sống ở một quốc gia ở phía Đông. Tuy cao lớn nhưng nó rất trong sáng và tốt bụng. Nó hút nước bằng chiếc mũi dài và phun ra một vùng rộng.
________________________
VIT +1
Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng Thủy Cầu cấp 3 vào đối phương khi gây sát thương vật lý.
Cho phép dùng kỹ năng Ban Phép Thánh Thủy cấp 1.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 36
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 50
Nghề: Tất cả
Id: (5333)

Radio Antenna
Một chiếc mũ được thiết kế để phát ra sóng vô tuyến từ một ăng-ten nhỏ trên đầu. Đôi khi nó nhận được sóng vô tuyến từ bên ngoài không gian.
________________________
MDEF +5
CRI +5, FLEE +5
Cho phép dùng kỹ năng Lôi Tiễn cấp 1.
Có tỉ lệ tự động dùng kỹ năng Bão Sét cấp 5 khi gây sát thương vật lý.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 2
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 150
Cấp độ yêu cầu: 650
Nghề: Tất cả
Id: (5544)

Time Keeper'sGuardian Hat
Chiếc nón được đặc chế riêng cho người giám hộ thời gian.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
INT +2
MaxSP +50
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 6
Nặng: 0
Nghề: Tất cả
Id: (5746)

Rune Circlet [1]
A circlet designed for a Hiệp sĩChiếc vòng mang quyền năng cổ ngữ. It has Rune magical power in itxưa được thiết kế riêng cho hiệp sĩ cổ ngữ.
________________________
STR +1,
INT +1,
MDEF +5.
When pure

Nếu
STR isgốc đạt 120, hoặc hơn,
ATK +10,
MATK +5.
________________________

Nhóm: Mũ
DEF: 12
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ
Id: (6304)

Sapha Certification
A certificate given by Sapha leaders for meritorious deedsPhần thưởng nhận được sau khi hoàn thành những nhiệm vụ được giao bởi ban lãnh đạo Sapha.
Giới hạn giao dịch.
_
Nặng: 0
Id: (6636)

STR Stone (Upper)
Một viên đá ẩn chứa sức mạnh.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ Ttrên, ô thứ 1.
________________________
STR +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6637)

INT Stone (Upper)
Một viên đá ẩn chứa sức mạnh trí tuệ.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ Ttrên, ô thứ 1.
________________________
INT +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6638)

AGI Stone (Upper)
Một viên đá ẩn chứa năng lượng nhanh nhẹn.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ Ttrên, ô thứ 1.
________________________
AGI +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6639)

DEX Stone (Upper)
Một viên đá ẩn chứa khả năng chính xác.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ Ttrên, ô thứ 1.
________________________
DEX +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6640)

VIT Stone (Upper)
Một viên đá ẩn chứa năng lượng sinh tồn.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ Ttrên, ô thứ 1.
________________________
VIT +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6641)

LUK Stone (Upper)
Một viên đá mang năng lượng của may mắn.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ Ttrên, ô thứ 1.
________________________
LUK +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6642)

ATK Stone (Middle)
Một viên đá mang ẩn chứa sức mạnh vật lý.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ Ggiữa, ô thứ 2.
________________________
ATK +1%
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6643)

MATK Stone (Middle)
Một viên đá mang ẩn chứa sức mạnh phép thuật.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ Ggiữa, ô thứ 2.
________________________
MATK +1%
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6644)

HIT Stone (Lower)
Một viên đá ẩn chứa sức mạnh chính xác.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ Ddưới, ô thứ 3.
________________________
HIT +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6645)

FLEE Stone (Lower)
Một viên đá mang năng lượng né tránh.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ Ddưới, ô thứ 3.
________________________
Flee +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6672)

Gray Shard
This shard is sustained withMảnh vỡ ký ức của hiệp sĩ bị nguyền rủa Sakray's old, abandoned memories that have the ability to resist the Cursed Knight.\nCan be exchanged for Thanatos Weapons and Gray Equipment indùng để trao đổi các loại vũ khí và trang bị trong Ghost Palace Instance.
Giới hạn giao dịch.
_
Nặng: .1
Id: (6707)

Cash Hair Coupon
Phiếu tạo kiểu tóc, dùng riêng cho cửa hàng tạo mẫu tóc. Có hai kiểu tóc mới cho bạn lựa chọn.
<NAVI>[StylistJeremy]<INFO>itemmall,19,71,0,100,0,0</INFO></NAVI>
_
Nặng: 1
Id: (6719)

Tooth Of Jitterbug
A tooth pulled from the monster piano,Răng của Jitterbug. It's shaped like a piano key trông như 1 phím đàn.
_
Nặng: 10
Id: (6803)

Shard of Gigantes
Piece of Ancient Gigantes type monster. Maybe a researcher of some kind would see value in it.\nCan be exchanged for Sarah Earrings and their enchantments at Dimensional GapMảnh vỡ từ những người khổng lồ. Một số người sẽ cần nó vì nhiều mục đích khác nhau.
_
Nặng: 1
Id: (6943)

ATK Stone (Upper)
Một viên đá mang sức mạnh vật lý.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ Ttrên, ô thứ 1.
________________________
ATK +1%
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6944)

MATK Stone (Upper)
Một viên đá mang sức mạnh phép thuật.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ Ttrên, ô thứ 1.
________________________
MATK +1%
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6945)

STR Stone (Middle)
A stone with strength.\nBring this to Một viên đá ẩn chứa sức mạnh.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ giữa.
________________________
STR +1
________________________
<NAVI>
[Aver De Dosh] in Malangdo at the building location 115 150 to enchant your middle costume item.
Nhóm: Enchant Stone
<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
STR +1

Id: (6946)

INT Stone (Middle)
A stone with Intelligence.\nBring this to [Aver De Dosh] in Malangdo at the building location 115 150 to enchant your middle costume item.
Nhóm: Enchant Stone
Một viên đá ẩn chứa sức mạnh trí tuệ.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ giữa.
________________________
INT +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>

Nặng: 10
INT +1

Id: (6947)

AGI Stone (Middle)
A stone with agility.\nBring this to [Aver De Dosh] in Malangdo at the building location 115 150 to enchant your middle costume item.
Nhóm: Enchant Stone
Một viên đá ẩn chứa năng lượng nhanh nhẹn.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ giữa.
________________________
AGI +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>

Nặng: 10
AGI +1

Id: (6948)

DEX Stone (Middle)
A stone with dexterity.\nBring this to [Aver De Dosh] in Malangdo at the building location 115 150 to enchant your middle costume item.
Nhóm: Enchant Stone
Một viên đá ẩn chứa khả năng chính xác.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ giữa.
________________________
DEX +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>

Nặng: 10
DEX +1

Id: (6949)

VIT Stone (Middle)
A stone with vitality.\nBring this to [Aver De Dosh] in Malangdo at the building location 115 150 to enchant your middle costume item.
Nhóm: Enchant Stone
Một viên đá ẩn chứa năng lượng sinh tồn.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ giữa.
________________________
VIT +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>

Nặng: 10
VIT +1

Id: (6950)

LUK Stone (Middle)
A stone with luck.\nBring this to [Aver De Dosh] in Malangdo at the building location 115 150 to enchant your middle costume item.
Nhóm: Enchant Stone
Một viên đá mang năng lượng của may mắn.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ giữa.
________________________
LUK +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>

Nặng: 10
LUK +1

Id: (6951)

HP Stone (Lower)
A stone that increases health.\nBring this to [Aver De Dosh] inMột viên đá giúp tăng sinh lực.
Đưa viên đá này cho một người ở
Malangdo at the building location 115 150 to enchant your lower costume item.
Nhóm: Enchant Stone
để anh ấy cường hóa trang phục mũ (dưới) của bạn.
MaxHP +1%
_
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>

Nặng: 10
MaxHP +1%

Id: (6979)

Phụ trợ phù phép_DEFDEF Reactor Blueprint
Nó được coi là mMột bảng thiết kế phù phép có thể cải thiệndùng để tăng phòng thủ vật lý (DEF).
Đưa nó cho MARS_01 và bạn cđể cường ha thể biết nó là gìrang bị của bạn.
________________________
Chỉ dành cho trang bị Excelion
.
Nặng: 1
Id: (6980)

phù phép phụ trợ_ Tránh hoàn toànPerfect Dodge Reactor Blueprint
Nó được coi là mMột bảng thiết kế phù phép có thể cải thiện trádùng để tăng Né tránh hoàn toànàn hảo (Perfect Dodge).
Đưa nó cho MARS_01 và bạn cđể cường ha thể biết nó là gìrang bị của bạn.
________________________
Chỉ dành cho trang bị Excelion
.
Nặng: 1
Id: (6981)

phù phép_Attack phụ trợReactor Blueprint
Có lẽ nó là mMột bảng thiết kế phù phép có thdùng để tăng sức tấn côngát thương vật lý (ATK).
Đưa nó cho MARS_01 và bạn cđể cường ha thể biết nó là gìrang bị của bạn.
________________________
Chỉ dành cho trang bị Excelion
.
Nặng: 1
Id: (6982)

Phụ trợ phù phépMagical Reactor Blueprint
Nó được coi là mMột bảng thiết kế phù phép có thdùng để tăng sức mạnh tấn công maát thương phép thuật (MATK).
Đưa nó cho MARS_01 và bạn cđể cường ha thể biết nó là gìrang bị của bạn.
________________________
Chỉ dành cho trang bị Excelion
.
Nặng: 1
Id: (6983)

Phụ trợ bùa hộ mệnhMHP Reactor Blueprint
Người ta suy đoán rằMột bảng nó có thể cải thiện thiết kế phù phép củadùng để tăng MaxHP.
Đưa nó cho MARS_01 và bạn cđể cường ha thể biết nó là gìrang bị của bạn.
________________________
Chỉ dành cho trang bị Excelion
.
Nặng: 1
Id: (6984)

Phụ trợ phù phép_MSPMSP Reactor Blueprint
Người ta suy đoán rằMột bảng nó có thể cải thiện thiết kế phù phép củadùng để tăng MaxSP.
Đưa nó cho MARS_01 và bạn cđể cường ha thể biết nó là gìrang bị của bạn.
________________________
Chỉ dành cho trang bị Excelion
.
Nặng: 1
Id: (6985)

Phụ trợ phù phépFrozen Reactor Blueprint
Người ta cho rằMột bảng có một thiết kế phù phép chống đógiúp miễn nhiễm trạng thái Đóng băng.
Đưa nó cho MARS_01 và bạn cđể cường ha thể biết nó là gìrang bị của bạn.
________________________
Chỉ dành cho trang bị Excelion
.
Nặng: 1
Id: (7663)

Full Metal Jacket
Full metal jacket, known asÁo khoác hoàn toàn bằng kim loại. hay còn gọi là FMJ. Penetration will be maximized to give high damage.
Used for Phiến quân skills.
Đạn để gây sát thương lớn hơn bằng cách cải thiện tối đa khả năng xuyên giáp.
Tự động tiêu hao khi sử dụng kỹ năng Đạn Xuyên Phá.
_

Nhóm: BulletĐạn dược
Nặng: 0.1
Id: (7882)

Sharp Branch
A branch broken off from a thornbushMột cành cây gãy ra từ một bụi gai.
Giới hạn giao dịch.
_
Nặng: 0
Id: (9030)

Green Maiden Egg
Một quả trứng nơi mà Green Maiden dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cưng:
DEF +1
Giảm 1% sát thương nhận vào từ quái vật chủng loài Á thần.
_
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: ChBung E Cake
Nặng: 0
Id: (11600)

Shining Holy Water
A flask of holy water which shines ever so bright.
_
_
Nhóm: Recovery
Nặng: 1.5
_
Reduces damage taken from monsters in the
Một bình nước thánh đang phát sáng.
Giảm 10% sát thương gây ra bởi các loại quái vật bên trong khu vực
Room of Consciousness and Prontera Invasion Dungeon by 10% for 3 minutes.
Restores 1000 HP.
Cures Curse, Poison and Silence
trong 3 phút.
Hóa giải các trạng thái Nhiễm độc, Nguyền rủa và Câm lặng.
_
Nhóm: Hồi phục
Nặng: 1.5
Phục hồi 1000 HP
.
Id: (12262)

Inspector Certificate
In one of the East countires, they gave a round-shaped copper to the government works in old days.
For 9mins, increa
Một tấm bảng tròn làm bằng đồng tặng cho các quan chức đi công vụ các tỉnh ở một nước phương Đông nào đó. Anh ta được cho là đã hét lên, 'Tôi sẽ đi gặp bậc the movement speedầy bí truyền!'
Tăng tốc độ di chuyển.
Hiệu lực trong 9 phút
.
_
Nặng: 1
Id: (12263)

HE[Event] Battle Manual Plus
Sách hướng dẫn khá chi tiết, nó giải thích các phương pháp chiến đấu hiệu quả cao.
Giới hạn giao dịch, không thể để trong rương.
Tăng thêm 50% điểm kinh nghiệm nhận được trong 30 phút.
_
Nặng: 0
Id: (12366)

Girl's Doll
A girl's doll that is irresistible toBúp bê thiếu nữ đẹp không thể cưỡng lại của Miyabi Dolls.
_

Nhóm: Vật phẩm thuần hóa
Nặng: 5
Id: (12515)

[Event] Medium Life Potion
Một chai lớn chứa nhựa của Cây sự sống, nó hiệu quả trong việc chữa lành vết thương.
_
Phục hồi một lượng HP bằng 7% HP tối đa của nhân vật sau mỗi 4 giây, hiệu lực trong 10 phút.
_

Nếu nhân vật của bạn bị hạ gục, hiệu ứng sẽ mất.
_
Nặng: 1
Id: (12802)

Hộp giữ thời gTime Guardian Box
Bao gồm: 5 sách nhân, 5Hộp chứng chỉ không có chứng chỉ, 1 người bảo vệ thời gian, khiên thép, ủng, áo choàng, mũ cao và áo choàng ngoài, và một lưỡi kiếm hợp kim siêu cấp, rìu hai tay, giáo hiệp sĩ, Mỗi cuốn 1 quyển, cây đũa thần, dao găm lớn, búa, cung, kiếm hai tay, súng lục ổ quay, phi tiêu phép thuật gió và cỏ đuôi chồna các vật phẩm:
- Time Guardian Shield
- Time Guardian Boots
- Time Guardian Manteau
- Time Guardian Hat
- Time Guardian Robe
và các vũ khí Metal, vật phẩm bổ trợ
.
_
(vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.)
Nặng: 0
Id: (13027)

Scalpel [3]
A small, light,
and sharp sword
that is optimized
for swift strikes.
Has a certain chance
of inflicting the
Bleeding status
to enemies
Một con dao phẫu thuật nhỏ nhưng rất sắc bén.
________________________
Có tỉ lệ gây trạng thái Lưu huyết lên mục tiêu khi tấn công vật lý
.
________________________
Nhóm: Dao găm
ATK: 120
Nặng: 50
Weapon LVCấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 55
Nghề: Transcendent
Kiếm sĩ đã tái sinh, Pháp sư,
đã tái sinh, Cung thủ đã tái sinh, Thương gia đã tái sinh,
Đạo chích đã tái sinh
Id: (13046)

Krieg [3]
This dagger is intended to give more pain, rather than killing the target, with its thorny shape.
When using 'Back Stab', high probability of bleeding, and skill damage increases by 15%
Công dụng của con dao này thiên về tra tấn hơn là giết chóc.
________________________
Tăng 15% sát thương của Đâm Lén.
Có tỉ lệ cao gây trạng thái Lưu huyết lên mục tiêu khi sử dụng Đâm Lén
.
________________________
Nhóm: Dao găm
ATK: 110
Nặng: 50
Cấp độ vũ khí: 2
Cấp độ yêu cầu: 50
Nghề: Transcendent Đạo chích đã chuyển sinh
Id: (13047)

Weihna [2]
The name means 'War'. Its saw-shaped blade is covered with poison.
When using 'Ambush' has high chance of poisoning the target.
When attacking with close ranged physical attacks,
Ý nghĩa của tên con dao này là Chiến tranh. Phần lưỡi của nó đã được tẩm một loại độc chết người.
________________________
Có tỉ lệ cao gây trạng thái Nhiễm độc lên mục tiêu khi sử dụng Đánh Du Kích.
Có tỉ lệ thấp nhận được hiệu ứng
ATK increases by +10% randomly for 5 seconds.trong 5 giây khi tấn công cận chiến.
________________________

Nhóm: Dao găm
ATK: 135
Nặng: 50
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 50
Nghề: Transcendent Đạo chích đã tái sinh
Id: (13069)

Aztoe Nail
Has a chance of activating freeze status while physically attacking and increases the chance with each refine level.
MATK +80
Một con dao màu lam mang phép thuật.
________________________
Có tỉ lệ gây trạng thái Đóng băng lên mục tiêu khi tấn công cận chiến.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
Tăng tỉ lệ gây trạng thái Đóng băng.
________________________

Nhóm: Kiếm một tayDao găm
ATK: 160
MATK: 80
Thuộc tính: Gió
Nặng: 50
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 110
Nghề: Hiệp sự, Kiếm sĩĩ cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia, Thương giaợ máy, Nhà di truyền học, Đạo chíchphủ thập tự, Hắc tặc
Id: (13070)

Scarletto Nail
Has a chance of activating curse status while physically attacking and increases the chance with each refine level.
MATK +80
Một con dao màu đỏ mang phép thuật.
________________________
Có tỉ lệ gây trạng thái Hóa đá lên mục tiêu khi tấn công cận chiến.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
Tăng tỉ lệ gây trạng thái Hóa đá.
________________________

Nhóm: Kiếm một tayDao găm
ATK: 160
MATK: 80
Thuộc tính: Lửa
Nặng: 50
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 110
Nghề: Hiệp sự, Kiếm sĩĩ cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia, Thương giaợ máy, Nhà di truyền học, Đạo chíchphủ thập tự, Hắc tặc
Id: (13079)

Metal Dagger [1]
Dao làm bằng kim loại đã được tăng cường sức mạnh bằng cách thêm Phracon và Emveretarcon vào Steel.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +5
MATK +2
________________________
Khi đạt cấp độ cơ bản 20 hoặc hơn, :
ATK +5 mỗi 10 cấp độ cơ bản (Áp dụng tớiTối đa đến cấp độ cơ bản 120).
________________________
Loại: Dao găm
ATK: 55
Nặng: 0
Cấp vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tập sự, Kiếm sĩ, Pháp sư, Cung thủ, Thương gia, Đạo chích, Kết giới sư, Nhẫn giả
Id: (13089)

Faceworm Leg [1]
A broken razor-like leg that was severed from a Faceworm. It's sustained with potent time-warping energyPhần chân bị gãy của loài Faceworm. Tuy đã lìa khỏi cơ thể nhưng bên trong vẫn lưu trữ ma lực.
________________________
Có tỉ lệ cao biến hình thành Faceworm khi tấn công vật lý
.
________________________
Nhóm: Dao găm
ATK: 110
Magic ATK: 50
Thuộc tính: PoisonĐộc
Nặng: 50
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 24
Nghề: Tập sự, Kiếm sĩ, Thương gia, Đạo chích, Pháp sư, Cung thủ, Kết giới sư, Nhẫn giả
MATK +50
Creates a high chance of casting the illusion of Faceworm while you are attacking.

Id: (13090)

Faceworm Queen Leg [2]
A broken razor-like leg that was severed from a Faceworm. It's sustained with potent time-warping energyPhần chân bị gãy của Faceworm Queen. Tuy đã lìa khỏi cơ thể nhưng bên trong vẫn lưu trữ ma lực.
________________________
INT +3
Có tỉ lệ thấp biến hình thành Faceworm Queen khi tấn công vật lý
.
________________________
Nhóm: Dao găm
ATK: 180
Magic ATK: 120
Thuộc tính: Trung tính

Nặng: 50
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Siêu tập sự, Hiệp sĩ cổ ngữ, Thợ máy, Đao phủ thập tự, Phù thủy dị giáo, Siêu xạ thủ, Hộ vệ hoàng gia, Nhà di truyền học, Hắc tặc, Mị thuật sư, Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang, Ảnh sư/, U nữ
INT +3
MATK +120
Creates a low chance of casting the illusion of Faceworm Queen while you are attacking.

Id: (13093)

Thanatos Dagger [1]
This dagger, madeDao găm này được to counteract the Devil Sword để khống chế thanh kiếm Thanatos, is sculpted out of Gray Shard.
It offers incredible power and mana at a great cost
có khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và ma lực dồi dào.
________________________
INT +6.
VIT +6.
LUK -6.
Creates a low chance of regaining

_
Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành
HP and SP from 5% of your damage dealt while you are Physically attackikhi tấn công vật lý.
Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn cô
ng vật lý.
Consumes_
Tiêu thụ
100 HP everymỗi 10 seconds.
Consumes
giây.
Tiêu thụ
1,000 HP when unequipped.
MATK +130.
khi trang bị.
________________________

Nhóm: Dao găm
ATK: 100
MATK: 13
0
Nặng: 80
Cấp độ vũ khí : 4
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Kiếm sĩ, Cung thủ, Thương gia, và Đạo chích
Id: (13125)

Súng lục ổ quay siêu hợp kimMetal Revolver [1]
Vật phẩm không thể giao diSúng lụch với tài khoản khác.
Sau khi thêm Kim loại tăng cường vũ khí-Cấp 1 và Kim loại tăng cường vũ khí-Cấp 2 vào thép,
hình nón thép được thêm vào để tăng cường khả năng của súng lubắn, được làm bằng kim loại.
Đối với mỗi________________________
Mỗi 1 độ
tinh luyện+1, :
ATK +3/sức tấn cô
Tăng 1% sát thươ
ng vật lý tầm xa+1%.
Nhân vật 20Lv trở lên: M________________________
Khi đạt cấp độ cơ bản 20 hoặc hơn:
ATK +3 m
ỗi lần BaseLv+10, ATK +3.
(Mức tăng t
cấp độ cơ bản (Tối đa là BaseLv.đến cấp độ cơ bản 120)
________________________
Loại: Súng lục
ATK: 30
Nặng: 0
Cấp vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: SharpshooterThiện xạ
Id: (13126)

Súng lục vô hạInfinite Handgun [1]
Vũ khí vớiMột phần sức mạnh tinh tế dường như có một số giá trị khả năcủa khẩu súng lục này đã bị phong ấn.
________________________
Loại: Spear úng lục
ATK: 175
Nặng: 50
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Loại SharpshooterPhiến quân
Id: (13138)

Dark Rose [2]
A revolver decorated with black rosesMột khẩu súng lục được trang trí bởi hoa hồng đen.
________________________
ASPD +10%
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 15% sát thương vật lý tầm xa
.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
ASPD +1
________________________
Nhóm: Súng lục
ATK: 150
Thuộc tính: Trung tính
Nặng: 180
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Phiến quân
ASPD +10%
If upgrade level is +7 or higher,
Increases long-ranged damage on targets by 15%.
If upgrade level is +9 or higher,
ASPD +1

Id: (13146)

Khẩu súng lục ổ quayCalf Deathadder [2]
Khẩu súng lục mà kẻ trộm yêu,
Hầu hết mọi người cũng sử dụng nó.
Tốc độ tấn công tăng (thời gian hồi -10% sau khi tấn cô
thích của bọn thổ phỉ. Khá nặng để có thể sử dụng).
________________________
ASPD +10%
________________________
Mỗi+2 2 độ tinh luyện,:
Tăng 5%
sát thương vật lý tầm xa+5%.
Khi t_
T
inh luyện +7, tốc độ tấn công tăng (thời gian hồi sau khi tấn công -5%).
Khi t
hoặc hơn:
ASPD +5%
_
T
inh luyện +9, Killing Shadow Dance gây hoặc hơn:
Tăng 25%
sát thương+25%.
Khi t
của Vũ Điệu Hỏa Thần.
_
T
inh luyện +12, hoặc hơn:
Tăng 5%
sát thương vật lý tầm xa+5%.
_
Loại
_______________________
Nhóm
: Súng lục
ATK: 170
Nặng: 140
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 150
Nghề: Phiến quân nổi dậy
Id: (13195)

R.A.G.203
This modified rifle shoots specially treated bullets that causes the Delay effect with damageSúng trường cải tiến. Một phương pháp đặc biệt được áp dụng cho viên đạn để tạo hiệu ứng trì hoãn cho mục tiêu bị sát thương.
________________________
HIT +10
CRIT +15
Có tỉ lệ nhất định thi triển Giảm Tốc cấp 1 lên đối phương khi gây sát thương vật lý
.
________________________
Nhóm: Weapon
Nhóm: Rifle
Súng trường
ATK: 260
Thuộc tính: Trung tính
Nặng: 130
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 140
Nghề: Phiến quânlion
_
HIT +10
CRIT +15
A X% chance of casting Level 1 Decrease Agility on the target when dealing physical attacks.

Id: (13322)

Siêu hợp kim Vũ khí némMetal Huuma Shuriken [1]
Vật phẩm không thể giao dịch với tài khoản khác.
Sau khi thêm Kim loại tăng cươ
Đại tiêu làm bằng vũ khí-Cấp 1 và Kim loại tăng cường vũ khí-Cấp 2 vào thép,đã được tăng cường khả năsức mạnh bằng của Phi tiêu gió ma thuật làm bằng kim loạiách thêm Phracon và Emveretarcon vào Steel.
________________________
Không thể phá hủy.
ATK +5/MATK +3 mỗi lần
bị hư trong giao tranh.
________________________
Mỗi 3 độ
tinh luyện+1,:
ATK +5
MATK +3

Mỗi+ 2 độ tinh luyện, sức tấn cô:
Tăng 1% sát thươ
ng vật lý tầm xa+1%.
N________________________
Với n
hân vật 20Lv trở lên: Mcó cấp độ cơ bản từ 20 hoặc hơn:
ATK +3 với m
ỗi lần BaseLv+10, ATK +3.
(Giới hạn trên là BaseLv.
10 cấp độ cơ bản.
(Tối đa đến cấp độ cơ bản
120)
________________________
Loại: Vũ khí ném Đại tiêu
ATK: 50
Nặng: 0
Cấp vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Dòng NinjaNhẫn giả
Id: (13323)

Phi tiêu vô hạInfinite Shuriken [1]
Vũ khí vớiMột phần sức mạnh tinh tế dường như có một số giá trị khả năngcủa đại tiêu đã bị phong ấn.
MATK +40
Loại: Vũ khí ném
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Nhóm: Đại tiêu
ATK: 150
MATK: 40
Nặng: 50
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Dòng NinjaẢnh sư, U nữ
Id: (13336)

Thực tập sinh nrial Ninja gió quỷ phi tiêu's Huuma Shuriken [1]
Một phđại tiêu gió và phép thuật đã chuẩn bị cho Ninja Ninja Mặt trời/Mặt trăng Bóng tốidành cho Ảnh sư và U nữ, những người thành thạođã quen với việc xử lý phi tiêu.
Với Giáp bảo vệ giúp tăng cường thời gian, tôi cảm thấy nhẹ nhàng vàKhi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
Không thể phá hủy.
Sá
bị hư trong giao tranh.
________________________
Tăng 20% sá
t thương của phi tiêu gió+20%kỹ năng Xoáy Hoa Bạo Kích.
Mỗi lần10 BaseLv+10, Level tăng ATK +6 (giới hạn trêtối đa đến BaseLv. Level 160).
Khi t________________________
T
inh luyện +7, khi kỹ n hoặc hơn:
T
ăng luyện tập dao bay ở cấp+1, sức tấn cô1% sát thương vật lý tầm xa+1%.
_
Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng và Giày giúp tăng cường thời gian,
ASPD +2, MHP/MSP+10%.
Khi thuộc tính cơ bản VIT +10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không thuộc tính+3%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản tối đa VIT 100.)
Mỗi lần AGI
mỗi cấp độ Kỹ Thuật Ném Dao đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Ninja's Huuma Shuriken
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh
thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
ính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa AGI 100.)
M
VIT).
ASPD +2% m
ỗi lần thuộc tính cơ bản DEX +10, 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3.
(Tối đa thuộc tính cơ bản t
mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX 100.)
Khi thuộc tính cơ bản
).
CRIT +3 mỗi 10
LUK +10, CRI+3.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
gốc (Tối đa LUK̃ 100.) LUK).
________________________
Loại: Vũ khí ném Đại tiêu
ATK: 200
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Ninjago/Moon NinjaẢnh sư, U nữ
Id: (13414)

Elemental Sword [3]
A magical sword that bears 4 different properties ofMột thanh kiếm ma thuật mang 4 thuộc tính khác nhature. Very effecủa tự nhiên. Rất hiệu quả với kẻ to enemies without the properties of Water, Wind, Earth and Firehù không có thuộc tính Nước, Gió, Đất và Lửa.
________________________
STR +2,
INT +4,
DEX +1, MATK +95

________________________
Tăng
10% additional damage to Monsters with Neutral property.
When attacki
sát thương lên quái vật có thuộc tính Trung tính.
Khi tấn cô
ng, has a chance of adding an additional elemental magic attackcó cơ hội thêm một đòn tấn công phép thuật nguyên tố bổ sung.
________________________
Nhóm: Kiếm một tay
ATK: 105
MATK: 95
Nặng: 120
Cấp độ vũ khí : 3
Cấp độ yêu cầu: 70
Nghề: Transcendent Swordman / Merchant / Thief ClassKiếm sĩ tái sinh, Thương gia, Đạo chích
Id: (13421)

Ruber [1]
This short sword has been heavily improved for easy-use. It looks better with its Ruby decoration in the grip.
When attacking in close-range, the attack power of 'Bowling Bash' and 'Bash' increases by 20% for
Một thanh kiếm tuy ngắn nhưng rất dễ sử dụng. Viên hồng ngọc được đính trên chuôi kiếm khiến nó khá nổi bật.
________________________
Có tỉ lệ thấp nhận được hiệu ứng tăng 20% sát thương của kỹ năng Công Kích và Toàn Phong Trảm trong
15 seconds with low probabilitygiây khi tấn công cận chiến.
________________________
Nhóm: Kiếm một tay
ATK: 170
Nặng: 150
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 50
Nghề: Transcendent Swordman/Merchant ClassesKiếm sĩ đã tái sinh, Thương gia đã tái sinh
Id: (13431)

Chrome Metal Sword
A cold etched sword made with refined Bradium, a mineral from the Other World.
Cannot be destroyed
Thanh kiếm sắc lạnh được rèn từ nhật thạch tinh luyện, một loại khoáng vật ở Tân thế giới.
________________________
Không bị hư trong giao tranh
.
________________________
AGI +1, M
Max
HP -5%.
________________________

Nhóm: Kiếm một tay
ATK: 180
Nặng: 220
Cấp độ vũ khí : 3
Cấp độ yêu cầu: 110
Nghề: Swordman/Merchant Class TypesHiệp sĩ cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia, Thợ máy, Nhà di truyền học
Id: (13440)

Ceremonial Sword
A ceremonial sword for high class nobles.
Engraving on it says - 'To commemorate the wedding of my sister
Một thanh kiếm có ngoại hình tinh xảo thuộc về hoàng gia.
Có 1 dòng chữ được khắc trên đó: 'Kỷ niệm ngày cưới của
Nerious.R.Raina\" và...'
________________________

Nhóm: Kiếm một tay
ATK: 60
Nặng: 50
Thuộc tính: Thánh
Cấp độ vũ khí : 1
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Novice/Tập sự, Kiếm sĩ/Merchants/Thieves/, Thương gia, Đạo chích
Id: (13441)

Thanatos Sword [1]
This sword, madeCây kiếm này được to counteract the Devil Sword để khống chế thanh kiếm Thanatos, is sculpted out of Gray Shard.
It offers incredible power and mana at a great cost
có khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và ma lực dồi dào.
________________________
INT +6.
VIT +6.
LUK -6.
Creates a low chance of regaining

_
Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành
HP and SP from 5% of your damage dealt while you are Physically attackikhi tấn công vật lý.
Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn cô
ng vật lý.
Consumes_
Tiêu thụ
100 HP everymỗi 10 seconds.
Consumes
giây.
Tiêu thụ
1,000 HP when unequipped.
MATK 100.
khi trang bị.
________________________

Nhóm: Kiếm một tay
ATK: 150
MATK: 10
0
Nặng: 70
Cấp độ vũ khí : 4
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Kiếm sĩ Classes
Id: (13460)

Sealed Magic Sword [2]
A magic sword in which magnificent power is sealed. It will not be easy to draw out it's power.Một thanh kiếm phép đã bị phong ấn sức mạnh. Việc hóa giải cũng sẽ gặp rất nhiều khó khăn.
________________________
MaxSP - 100
Có tỉ lệ tự động thi triển Hỏa Tiễn cấp 5 lên mục tiêu khi tấn công vật lý.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
MaxSP +50
MATK +85
_
Tinh luyện +10 hoặc hơn:
MaxSP +50
MATK +45
ASPD +1
________________________

Nhóm: Kiếm một tay
ATK: 100
Thuộc tính: Trung tính
Nặng: 150
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Đại hHiệp sĩ, Thợ thiếc, Đại sát thủ, Thánh kỵ binh, Nhà hóa sinh học, Truy tặc
MaxSP - 100
Adds a 10% chance of casting Level 5 Fire Bolt on the target when performing a physical attack.
If upgrade level is +7 or higher,
MaxSP +50
MATK +85
If upgrade level is +10 or higher,
Additional MaxSP +50
Additional MATK +45
ASPD +1
cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia, Đao phủ thập tự, Hắc tặc, Thợ máy, Nhà di truyền học
Id: (13461)

Sealed Evil Sword [2]
An evil sword in which magnificent power is sealed. It will not be easy to draw out it's power.Một thanh gươm quỷ ám đã bị phong ấn sức mạnh. Việc hóa giải cũng sẽ gặp rất nhiều khó khăn.
________________________
DEF -50
MDEF -10
Có tỉ lệ tự động thi triển Hàn Băng Kết Giới cấp 5 khi tấn công vật lý.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
MDEF +10
CRIT +30
_
Tinh luyện +10 hoặc hơn:
DEF +50
CRIT +20
ASPD +1
________________________

Nhóm: Kiếm một tay
ATK: 100
Thuộc tính: Trung tính

Nặng: 150
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Đại hHiệp sĩ, Thợ thiếc, Đại sát thủ, Thánh kỵ binh, Nhà hóa sinh học, Truy tặc
DEF -50
MDEF -10
Adds a 10% chance of casting Level 5 Frost Nova on the target when performing a physical attack.
If upgrade level is +7 or higher,
MDEF +10
CRIT +30
If upgrade level is +10 or higher,
DEF +50
Additional CRIT +20
ASPD +1
cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia, Đao phủ thập tự, Hắc tặc, Thợ máy, Nhà di truyền học
Id: (13462)

Sealed Maximum Sword [2]
A maximum sword in which magnificent power is sealed. It will not be easy to draw out it's power.Một thanh kiếm đã bị phong ấn sức mạnh. Việc hóa giải cũng sẽ gặp rất nhiều khó khăn.
________________________
MaxHP -1000
Có tỉ lệ tự động thi triển Băng Tiễn cấp 5 lên mục tiêu khi tấn công vật lý.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
MaxHP +500
ATK +65
_
Tinh luyện +10 hoặc hơn:
MaxHP +500
ATK +45
ASPD +1
________________________

Nhóm: Kiếm một tay
ATK: 100
Thuộc tính: Trung tính

Nặng: 150
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Đại hHiệp sĩ, Thợ thiếc, Đại sát thủ, Thánh kỵ binh, Nhà hóa sinh học, Truy tặc
MaxHP -1000
Adds a 10% chance of casting Level 5 Cold Bolt on the target when performing a physical attack.
If upgrade level is +7 or higher,
MaxHP +500
ATK +65
If upgrade level is +10 or higher,
MaxHP +500
ATK +45
ASPD +1
cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia, Đao phủ thập tự, Hắc tặc, Thợ máy, Nhà di truyền học
Id: (15007)

Áo choàng bảo vệ thời gianTime Guardian Robe
Vật phẩm không thể giao dịch với tài khoản khác.
Một chiếc áo choàng có dấu hiệu mặc lâu, nhưng những ký ức mà nó chứa đựng là vô giá.
________________________
STR +2,
HP +200,
MDEF +1.
Loại: G

________________________
Nhóm: Áo g
iáp
DEF:62
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (15044)

Green Operation Coat [1]
A lab outfit from a student who went crazy while studyiChủ nhân của bộ đồ này đã phát điên sau khi cống hiến cả đời người vào công trình nghiên cứu Homunculi for too longus.
________________________
DEX +1, M
Max
SP +30.
When equipped a

________________________
Set Bonus
Green Operation Coat
Scalpel while killing Demihuman or Animal enemies, drops '
Có tỉ lệ nhặt được Immortal Heart hoặc Alcohol khi hạ gục quái vật chủng loài Quái thú và Á thần.
Tăng tỉ lệ rơi
Immortal Heart' or 'Alcohol' at a certain rate.
This rate increases depending on the refine level.
với mỗi độ tinh luyện của Green Operation Coat.
________________________

Nhóm: Áo giáp
DEF: 66
Nặng: 66
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Nhà di truyền học
Id: (15066)

Engraved Armor [1]
Armor with details carved in peridot.
'In honor of the Twilight Knights
Bộ giáp này là thành quả của 1 nghệ nhân xuất chúng. Tuy vẫn được bảo quản tốt nhưng đã phủ đầy bụi.
'Để vinh danh những kỵ sĩ hoàng hôn
, Walter.R.Stern.'
________________________
MDEF +25.
________________________

Nhóm: Áo giáp
DEF: 120
Nặng: 300
Cấp độ yêu cầu: 150
Nghề: Swordman classHiệp sĩ cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia
Id: (15073)

Anti-magic Suit [1]
This suit, developed in Geffen over a loBộ trang period of time, effectively protects its wearer against potent magic.
Nhóm: Áo giáp
DEF: 50
Thuộc tính: Trung tính
Nặng: 150
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Tất cả
hục được nghiên cứu và phát triển không ngừng tại Geffen có khả năng kháng ma thuật tốt.
________________________

MaxHP +5%
MDEF +10
If upgrade level is________________________
Tinh luyện
+7 or higher, additional hoặc hơn:
MDEF +5.
If upgrade level is

_
Tinh luyện
+9 or higher, additional hoặc hơn:
MaxHP +2%.
_
Set Bonus
Anti-magic Suit [1]
Physical Enhancer Ring [1]
ASPD +5%
_
Set Bonus
Anti-magic Suit [1]
Magic Intensifier Ring [1]
Reduces the global delay of skills by 5%.
Reduces damage taken from Demi-Human race enemies by 5%.
_______________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 50
Nặng: 150
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Tất cả

Id: (15074)

Geffen Magic Robe [1]
This uniform worn by theĐồng phục của hội phù thủy Geffen Pháp sưs enhances its wearer's concengiúp gia tăng khả năng tập trung tration while he casts spells.
Nhóm: Áo giáp
DEF: 40
Nặng: 100
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Tất cả
Reduces the SP cost of skills by 10%.
The users casting cannot be interrupted outside of WoE.
Increases the variable casting time of skills by 15%.
If upgrade level is +7 or higher, reduces the SP cost of skills by an additional 5%.
If upgrade level is +9 or higher, reduces the variable casting time of skills by 5%.
_
Set Bonus
Geffen Magic Robe [1]
Physical Enhancer Ring [1]
Reduces the global delay of skills by 5%.
Reduces damage
g lúc niệm phép.
________________________
Giảm 10% lượng SP tiêu hao của các kỹ năng.
Tăng 15% thời gian thi triển của các kỹ năng.
Thi triển kỹ năng không thể bị gián đoạn khi ở ngoài WOE (Công thành chiến).
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Giảm 5% lượng SP tiêu hao của các kỹ năng.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Giảm 5%
thời giaken from Demi-Human race enemies by 5%.
_
Set Bonus
Geffen Magic Robe [1]
Magic Intensifier Ring [1]
Reduces the variable casting time of skills by 5%.
thi triển kỹ năng.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 40
Nặng: 100
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Tất cả

Id: (15093)

Hero Plate [1]
Nhóm: Áo giáp
DEF: 120
Nặng: 400
Cấp độ yêu cầu: 160
Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia
MaxHP +5%
MaxSP +5%
ATK +10
MATK +10
MDEF +5
HIT +10
FleeLEE +10
_
Increases the damage of VanishiTăng 10% sát thương của Vô Ảnh Kích.
ng Point by 10%.
Increases the damage of
sát thương của Storm Blast by 10%.
Adds a chance of casting Level 10 Heal and Level 10 Storm Gust when performing a physical attack.
Adds an additional chance of casting Level
Có tỉ lệ tự động thi triển kỹ năng Bão Tuyết cấp 10 hoặc Cứu Chữa cấp 10 Heal and Level 10 Storm Gust per upgrade level of the armor.
Set Bonus
Brooch of Hero [1]
Hero Plate [1]
Disables the following effects of Hero Plate [1], chance of casting Level 10 Heal and Level 10 Storm Gust.
Increases the damage of Storm Blast by 5% per upgrade level of the armor.
Increases the damage of Vanishing Point by 5% per upgrade level of the armor.
lên bản thân khi tấn công vật lý.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
Tăng tỉ lệ kích hoạt kỹ năng.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 120
Nặng: 400
Cấp độ yêu cầu: 160
Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia

Id: (15094)

Hero Magic Coat [1]
Max HP/ +5%
Max
SP +5%.
MATK +10,
FLEE +10.
Crimson Rock and Psychic Wave damage +10%.
Odd numbered Upgrade levels increase Floating Casting Time +

_
Tăng 10% sát thương của Hỏa Thạch.
Tăng 10% sát thương của Sóng Siêu Linh.
________________________
Nếu độ tinh luyện là số lẻ,
Tăng
20% thời giand prevent casting interruption.
Even numbered Upgrade levels increase
thi triển của các kỹ năng.
Thi triển kỹ năng không thể bị gián đoạn khi ở ngoài WOE (Công thành chiến).
_
Nếu độ tinh luyện là số chẵn,
Mỗi 2 độ tinh luyện:
MDEF +1
Giảm
1% thời giand reduce Floating Casting Time -1% thi triển kỹ năng.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 50
Nặng: 80
Cấp độ yêu cầu: 160
Equip To: 3rd PhápNghề: Phù thủy dị giáo, Mị thuật Classes
Id: (15095)

Hero Judgement Shawl [1]
Honorable robe given to those who fought Satan Morroc. The robe is enhanced with powers to increase concentration and spirit, occasionally it will release unpredictable attacks.
Nhóm: Áo giáp
DEF: 77
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 160
Nghề: Giám mục, Quyền sư
MaxHP +5%
MaxSP +5%
ATK +10
MATK +10
HIT +10
FleeLEE +10
_
Increases the damage of Dragon Combo byTăng 10%.
Increases the damage of Sky Blow by 10%.
Increases the damage of Earth Shaker by 10%.
Increases the damage of Judex by
sát thương của Giáng Long Quyền, Thiên La Địa Võng và Dậm Đất.
Tăng
10%.
Increases the damage of Adoramus by 10%.
Adds a chance of casting Level 1 Lex Aeterna on the target when performing a magical attack.
Adds a chance of casting Level 10 Kyrie Eleison on the user when performi
sát thương của Trừ Tà và Hóa Kiếp.
Có tỉ lệ tự động thi triển kỹ năng Suy Yếu cấp 1 lên mục tiêu khi tấn cô
ng a physical attack.
The chance of casti
ép thuật.
Có tỉ lệ tự độ
ng the skills is increased per upgrade level of Hero Judgement Shawl [1].
_
Set Bonus
Brooch of Hero [1]
Hero Judgement Shawl [1]
Disables the following effect of Hero Judgement Shawl [1], chance of casting Level 10 Kyrie Eleison.
Increases the damage of Judex by 5% per upgrade level of the armor.
Increases the damage of Adoramus by 5% per upgrade level of the armor.
Increases the damage of Sky Blow by 5% per upgrade level of the armor.
Increases the damage of Dragon Combo by 5% per upgrade level of the armor.
Increases the damage of Earth Shaker by 5% per upgrade level of the armor.
i triển kỹ năng Rào Chắn Hộ Thể cấp 10 lên bản thân khi tấn công vật lý.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
Tăng tỉ lệ kích hoạt kỹ năng.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 77
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 160
Nghề: Giám mục, Quyền sư

Id: (15096)

Hero Trade Mail [1]
Honorable armor given to those who defeated Satan Morroc. It can empower strength, stamina and spirit to higher levels.
Nhóm: Áo giáp
DEF: 100
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 160
Nghề: Thợ máy, Nhà di truyền học
MaxHP +5%
MaxSP +5%
ATK +10
MATK +10
MDEF +5
_
Nếu STR +1 per 2 upgrade levels of the item, if the user's base STR isgốc đạt 90 hoặc hơn,
STR +1 với mỗi 2 độ tinh luyện.
Nếu AGI gốc đạt
90 or higher.hoặc hơn,
AGI +1 per 2 upgrade levels of the item, if the user's base AGI isvới mỗi 2 độ tinh luyện.
Nếu VIT gốc đạt
90 or higher.hoặc hơn,
VIT +1 per 2 upgrade levels of the item, if the user's base VIT isvới mỗi 2 độ tinh luyện.
Nếu INT gốc đạt
90 or higher.hoặc hơn,
INT +1 per 2 upgrade levels of the item, if the user's base INT isvới mỗi 2 độ tinh luyện.
Nếu DEX gốc đạt
90 or higher.hoặc hơn,
DEX +1 per 2 upgrade levels of the item, if the user's base DEX isvới mỗi 2 độ tinh luyện.
Nếu LUK gốc đạt
90 or higher.hoặc hơn,
LUK +1 per 2 upgrade levels of the item, if the user's base LUK is 90 or highervới mỗi 2 độ tinh luyện.
_
Adds a chance of inflicting Stun, Silence, Curse, and Poison per upgrade level of the armor on the target when performing a physical attack.
Set Bonus
Brooch of Hero [1]
Hero Trade Mail [1]
Các chỉ số chính +2 per upgrade level of the armor.
Adds an additional chance of inflicting Stun, Silence, Curse, and Poison per upgrade level of the armor on the target when performing a physical attack.
Có tỉ lệ gây trạng thái Choáng, Nhiễm độc, Câm lặng hoặc Nguyền rủa lên mục tiêu khi tấn công cận chiến.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
Tăng tỉ lệ gây trạng thái bất lợi.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 100
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 160
Nghề: Thợ máy, Nhà di truyền học

Id: (15097)

Hero Hidden Cloth [1]
Max HP/SP +5%.
Fatal Menace and Tria

MaxSP +5%
_
ngle Shot damages +10%.
Cross Impact and Cross Ripper Slasher damage +10%.
Successful Physical attacks add a chance of CRI +20, FLEE +20,
sát thương của Thập Tự Kích và Thập Tự Xuyên Tâm.
Tăng 10% sát thương của Án Tử và Tam Xạ Tiễn.
Có tỉ lệ nhận được hiệu ứng
ATK +10%, and MATK +10% for, CRIT +20 và FLEE +20 trong 10 seconds.
The casting chance upgrades according to the Upgrade level
giây khi tấn công trúng mục tiêu.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
Tăng tỉ lệ kích hoạt hiệu ứng
.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 70
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 160
Equip ToNghề: 3rd Đạo chíchphủ thập tự, Hắc tặc
Id: (15098)

Hero Target Suit [1]
Honorable suit given toMaxHP +5%
MaxSP +5%
Các chỉ số chính +1
ASPD +1
Tăng 3% sát thương vật lý tầm xa.
_
tỉ lệ nhose who fought Satan Morroc. The suit is enhanced with powers to increase concentration and spirit, occasionally it will release unpredictable attacks̉ tự động thi triển kỹ năng Tập Trung cấp 10 khi tấn công vật lý.
Có tỉ lệ nhỏ tự động thi triển kỹ năng Song Tiễn cấp 10 lên mục tiêu khi tấn công vật lý tầm xa.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
Tăng tỉ lệ kích hoạt kỹ năng
.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 60
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 160
Nghề: Siêu xạ thủ, Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang
Các chỉ số chính +1
MaxHP +5%
MaxSP +5%
ASPD +1
Increases long-ranged damage on targets by 3%.
_
Adds a chance of casting Level 10 Improve Concentration on the user when performing a physical attack.
Adds a chance of casting Level 10 Double Strafe on the target when performing a long-ranged attack.
The chance of casting the skills is increased per upgrade level of the armor.

Id: (15121)

Sarah's Battle Robe [1]
The robe once worn by Sarah, enstilling mystical powerBộ y phục của Sarah liên tục tỏa ra năng lượng thần thánh.
________________________
Có tỉ lệ nhận được hiệu ứng tăng MATK trong 10 giây khi tấn công phép thuật.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MATK +8 khi kích hoạt hiệu ứng
.
________________________
Nhóm: ArmorÁo giáp
DEF: 35
Nặng: 80
Cấp độ yêu cầu: 145
Nghề: All classes
_
When using magic attacks has a small chance of increasing mATK by 8*the refine level of the robe for a short period of time.
Tất cả
Id: (15141)

Giáp cổRift Ancient Armor [1]
Áo giáp tinh tếBộ giáp tỏa ra năng lượng kì lạ trong không gian vô tận.
________________________
MaxHP +500,M
Max
SP -100.
Khi t

________________________
T
inh luyện +7, M hoặc hơn:
Max
HP +400
Khi t_
T
inh luyện +9, M hoặc hơn:
Max
HP +600
[Giáp nứt, khi được trang bị phụ kiện cổ ]________________________
Set Bonus
Rift Ancient Armor
Rift Ancient Decoration

MaxSP +100, hát se
Thi triển ky
̃ năng không thể bị gián đoạn.
[Giáp giáp, ủng và áo choàng khi được trang bị ]
khi ở ngoài WOE (Công thành chiến).
_
Set Bonus
Rift Ancient Armor
Rift Manteau
Rift Shoes

MaxHP +1000.
+5% hồi phục HP khi nhận được kỹ n

T
ăng hồi máu.
+
5% hồi phục HP khi sử dụng cáiệu quả của các kỹ năng hồi máu.
Khi mỗi kỹ n
phục.
T
ăng phục5% hiệu quả hồi đươphục nhận dựa trên giá trị tinh luyện, lượngđược.
Hiệu quả
hồi phục HP trong quá trình sử dụng sẽ tănggia tăng theo trở lại. (Tổng giá triđộ tinh luyện kcủa cả 3 món.
(K
hông thể vượt quá 30)
Loại: Giáp ________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 30
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
Id: (15146)

Flattery Robe [1]
Attire for those who would use whatever means necessary to bring their desires to pass.
Nhóm: Áo giáp
DEF: 0
Thuộc tính: Trung tính
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
MATK +50
Enables Level
Quần áo của những người làm bất cứ điều gì cho sự kết thúc.
________________________
MATK +50
Cho phép dùng kỹ năng Chịu Đựng cấp
1 Endure.
If the user's b________________________
Nếu B
ase lLevel isđạt 120 or higher,
Additional
hoặc hơn:
MATK +50.
If the user's b

Nếu B
ase lLevel isđạt 140 or higher,
Additional
hoặc hơn:
MATK +50.
________________________
Set Bonus
Flattery Robe [1]
Ancient Cape
MaxSP +10%
Flee +10
For every upgrade level ofMỗi độ tinh luyện của Flattery Robe [1],
Additional
:
MaxSP +1%.
Additional Flee +1.
_
Set Bonus
Flattery Robe [1]
Ancient Cape [1]
MaxSP +10%
Flee +10
For every upgrade level ofMỗi độ tinh luyện của Flattery Robe [1],
Additional
:
MaxSP +1%.
Additional Flee +1.
_
Set Bonus
Flattery Robe [1]
Survivor's Manteau
MaxHP +10%
MATK +2%
For every upgrade level ofMỗi độ tinh luyện của Flattery Robe [1],
Additional
:
MaxHP +1%.
Additional MATK +1%.
_
Set Bonus
Flattery Robe [1]
Survivor's Manteau [1]
MaxHP +10%
MATK +2%
For every upgrade level ofMỗi độ tinh luyện của Flattery Robe [1],
Additional MaxHP +1%.
Additional MATK +1%.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 0
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả

Id: (15147)

Abusive Robe [1]
Attire for those who can inflict critical damage straightTrang phục cho những người có thể gây sát thương trực tiếp cho the soul by talking.
_
Bypass 4% of DEF of Demi-Human, Demon and Undead race targets when performing a physical attack per upgrade level of the item.
Enables Level 1 Improved Concentration
linh hồn bằng cách nói chuyện.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
Xuyên 4% DEF của chủng loài Á thần, Quỷ và Thây ma.
Cho phép dùng kỹ năng Tập Trung cấp 1
.
________________________
Set Bonus
Abusive Robe
Morrigane's Manteau
Xuyên 15% DEF của chủng loài Á thần, Quỷ và Thây ma.
LUK +3
AdditionalTăng LUK +1 per upgrade level ofmỗi độ tinh luyện của Abusive Robe.
CRIT +10
AdditionalTăng CRIT +1 per upgrade level ofmỗi độ tinh luyện của Abusive Robe.
_
Set Bonus
Abusive Robe
Valkyrie Manteau
Xuyên 15% DEF của chủng loài Á thần, Quỷ và Thây ma.
MaxHP +10%
AdditionalTăng MaxHP +1% per upgrade level ofmỗi độ tinh luyện của Abusive Robe.
ATK +2%
AdditionalTăng ATK +1% per upgrade level ofmỗi độ tinh luyện của Abusive Robe.
________________________
Nhóm: Trang bị
Loại
: Áo giáp
DEF: 0
Nặng: 1
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
Id: (15163)

Agenda Robe [1]
A high class robe worn by Bộ tranking officials.
Nhóm: Áo giá
p
DEF: 0
T
huộc tính: Trung tính
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
hanh lịch dành cho những quan chức cấp cao.
________________________

MATK +5%
Enables Level 1 Spell Breaker.
If the users base level is
Cho phép dùng kỹ năng Phá Phép cấp 1.
Nếu cấp độ cơ bản đạt
120 or higherhoặc hơn,
Additional MATK +4%.
If the users base level is

Nếu cấp độ cơ bản đạt
140 or higherhoặc hơn,
Additional MATK +5%.
________________________
Set Bonus
Agenda Robe [1]
Ancient Cape
Reduces the variable casting time of skills by 2% per upgrade level ofGiảm 2% thời gian thi triển kỹ năng với mỗi độ tinh luyện của Agenda Robe.
The users casting cannot be interrupted outside of WoEi triển kỹ năng không thể bị gián đoạn khi ở ngoài WOE (Công thành chiến).
_
Set Bonus
Agenda Robe [1]
Survivor's Manteau
Adds a 1% chance of casting Level 1 Heal on the user when performing a magical attack per upgrade level of Agenda Robe.
_
Set Bonus
Agenda Robe [1]
Rental Survivor's Manteau
Adds a 1% chance of casting Level 1 Heal on the user when performing a magical attack per upgrade level of Agenda Robe.
Có tỉ lệ tự động thi triển Cứu Chữa cấp 1 lên bản thân khi tấn công phép thuật.
Tăng tỉ lệ kích hoạt hiệu ứng với mỗi độ tinh luyện của Agenda Robe.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 0
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả

Id: (15164)

Consultation Robe [1]
An elegant robe worn by Bộ tranking officials.
Nhóm: Áo giá
p
DEF: 0
T
huộc tính: Trung tính
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
hanh lịch dành cho những quan chức cấp cao.
________________________

VIT +5
Reduces damage taken from Fire and Shadow property attacks byCho phép sử dụng kỹ năng Cường Bạo cấp 1.
________________________
Mỗi độ tinh luyện:
Kháng
3% per upgrade level of the item.
Enables Level 1 Martyr's Reckoning.
sát thương từ các đòn đánh có thuộc tính Lửa và Bóng tối.
________________________

Set Bonus
Consultation Robe
Morrigane's Manteau
AGI +1 per upgrade level of Consultation Robe.
Flee +2 per upgrade level of
Thuộc tính người dùng trở thành Hồn ma cấp 1.
Với mỗi độ tinh luyện của
Consultation Robe.
The users property becomes Level 1 Ghost.
:
AGI +1
FLEE +2
_

Set Bonus
Consultation Robe
Deviling Card
Valkyrie Manteau
Disables the effects of Deviling Card.
Set Bonus
Consultation Robe
Valkyrie Manteau
VIT +5
Additional VIT +1 per upgrade level of
VIT +5
Kháng 10% sát thương từ các đòn đánh có thuộc tính Trung tính, Lửa và Bóng tối.
Với mỗi độ tinh luyện của
Consultation Robe.:
VIT +1

LUK +1 per upgrade level of
_
Nếu độ tinh luyện của
Consultation Robe.
Reduces damage taken from Neutral, Fire and Shadow property attacks by 10%.
If
đạt +10 hoặc hơn,
Kháng 10% sát thương từ các đòn đánh có thuộc tính Trung tính.
_
Set Bonus
Consultation Robe upgrade level is +10 or higher,
Reduces damage taken from Neutral property attacks by an additional 10%.

Valkyrie Manteau
Deviling Card
Vô hiệu hóa hiệu ứng của Deviling Card.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 0
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả

Id: (15167)

ToughenEnhanced Time KeeprGuardian Robe
Thêm nhôm và kim loại tuyệt đẹp vào áoNó được tạo ra choàng giám hộ, các những nhà thám hiểm có taykinh nghề cao thươiệm hơn bằng sử dụng nócách phủ Elunium và Emperium lên chiếc Time Guardian Robe.
________________________
Các chỉ số chính +2
MaxHP +500,
Max
SP +50,
MDEF +3
Né tránh hoàn hảo +3.
________________________
Loại: Giáp
DEF:74
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
Id: (15210)

[Rental] Surfer Swimsuit
Vật phẩm cho thuê
Rental Swimsuit có thể được sử dụng trong một thời gian nhất định trong thời gian Noodle Festa. Được tạo ra cho người lặn tốt nhất.
________________________
MaxHP +10%
MaxSP +10%
________________________
Set Bonus
[Rental] Surfer Swimsuit
[Rental] Scuba Mask
Né tránh hoàn hảo +15
Giảm 30% thời gian thi triển kỹ năng.
Tăng 5% EXP nhận từ chủng loài Cá.
________________________
Loại: Áo giáp
DEF:10
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 40
Nghề: Tất cả
Id: (15212)

YSF01 Plate [1]
The plate used by Werner's experiment. Beware, you may be consumed by it's powBộ giáp từng thuộc về mẫu vật YSF01 trong phòng thí nghiệm Werner.
Nhóm: Áo giáp
DEF: 78
Nặng: 210
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Tất cả
________________________
Nếu STR gốc đạt 125 hoặc hơn,

ATK +1% per upgrade level of the item, if the users base STR is 125 or higher.
If upgrade level is
với mỗi độ tinh luyện.
_
Tinh luyện
+8 or higher,hoặc hơn:
Additional ATK +5%
If upgrade level is_
Tinh luyện
+11 or higher,
Additional
hoặc hơn:
ATK +2%
If upgrade level is_
Tinh luyện
+13 or higher,hoặc hơn:
Additional ATK +4%
________________________
Set Bonus
YSF01 Greaves
YSF01 Plate
ASPD +1% per upgrade level of với mỗi độ tinh luyện của YSF01 Greaves.
_
Set Bonus
YSF01 Manteau
YSF01 Greaves.Plate
Giảm 1% thời gian delay của các kỹ năng với mỗi độ tinh luyện của YSF01 Manteau.
_

Set Bonus
YSF01 Greaves
YSF01 Manteau
YSF01 Plate
If the combined upgrade levels ofNếu tổng độ tinh luyện của YSF01 Greaves, YSF01 Manteau and YSF01 Plate aređạt +39 or higher,
Adds a 5% chance of buffing the user for 5 seconds when performing a physical attack; Bypass
hoặc hơn,
Có tỉ lệ nhận được hiệu ứng YSF01 trong 5 giây khi tấn công vật lý.
YSF01: Xuyên
100% of hard defense of normal monsters and boss monsters wheDEF khi gây sát thương vật lý lên performi đối tượng a physical attack.
Set Bonus
YSF01 Manteau
YSF01 Plate
Reduces the cast delay of skills by 1% per upgrade level of YSF01 Manteau.
(trừ Người chơi).
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 78
Nặng: 210
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Tất cả

Id: (16000)

Erde [2]
This mace's shape is inspired by a Snake, which symbolizes the fountain of knowledgeMột cây gậy mang hình hài của loài rắn, biểu tượng của nền y học.
________________________
MaxSP +50.
The attack power of 'Acid Terror' and 'Bomb' increases by 20%.
Every potion's recovery amount increases by 10%
ăng 20% sát thương của Tạt Axit và Ném Bom Xăng.
Tăng 10% độ hiệu quả của kỹ năng Ném Bình Thuốc và Ném Ống Thuốc
.
________________________
Nhóm: Chùy
ATK: 130
Nặng: 50
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 50
Nghề: Transcendent Swordman/Merchant/Acolyte ClassesKiếm sĩ đã tái sinh, Thương gia đã tái sinh, Tu sĩ đã tái sinh
Id: (16001)

Red Square Bag [2]
The official bag of the Alchemist Society. Its unique design and bright red color is pupular among womenChiếc túi được thiết kế bởi Hiệp hội giả kim này đã trở nên nổi tiếng nhờ vào nét độc đáo của nó.
________________________
MaxHP +200.
The attack power of 'Acid Terror' and 'Bomb' increases by 20%.
If
ăng 20% sát thương của Tạt Axit và Ném Bom Xăng.
_
Nếu
STR is overgốc đạt 90, has aoặc hơn,
Có tỉ lệ
5% chance of adding Stun with close-ranged physical attacks.
When a monster is killed, it has a chance of droping a random potion
gây trạng thái Choáng lên mục tiêu khi tấn công cận chiến.
Có tỉ lệ thấp nhặt được bình thuốc ngẫu nhiên khi hạ gục quái vật
.
________________________
Nhóm: Chùy
ATK: 130
Nặng: 50
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 50
Nghề: Transcendent Swordman/Merchant/Acolyte ClassesKiếm sĩ đã tái sinh, Thương gia đã tái sinh, Tu sĩ đã tái sinh
Id: (16017)

Bloody Cross
A mace in the shape of a blood red cross infused with dark power. It's blood red color makes you feel uneasy.Một cây chùy hình thập giá với sắc đỏ của máu tượng trưng cho thế lực hắc ám.
________________________
Có tỉ lệ tự động thi triển Hỏa Ngục cấp 1 lên mục tiêu khi tấn công cận chiến.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
Tăng tỉ lệ tự động thi triển Hỏa Ngục.
________________________

Nhóm: Chùy
ATK: 170
Thuộc tính: Bóng tối
Nặng: 150
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Giám mục, Quyền sư
Adds a chance of casting Level 1 Hell Inferno on the target when performing a physical attack.
For every upgrade level of the item, adds an additional chance of casting Level 1 Hell Inferno.

Id: (16023)

Búa siêu hợp kimMetal Mace [1]
Vật phẩm không thể giao dịch với tài khoảnCây chùy làm bằng khác.
Sau khi thêm K
im loại tăng cường vũ khí-Cấp 1 và Kim loạiđã được tăng cường vũ khí-Cấp 2 vào thép, tăsức mạnh bằng cường khả năng của búa làm bằng kim loại.
ATK +5 cho mỗi
ách thêm Phracon và Emveretarcon vào Steel.
________________________
Mỗi 1 độ
tinh luyện+1.
N
:
ATK +5
________________________
Với n
hân vật 20Lv trở lên: Mỗi lần BaseLv+10, có cấp độ cơ bản từ 20 hoặc hơn:
ATK +5.
(Mức tăng t
với mỗi 10 cấp độ cơ bản.
(T
ối đa là BaseLv.đến cấp độ cơ bản 120)
Loại: Cùn ________________________
Nhóm: Chùy
ATK: 80
Nặng: 0
Cấp vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tập sự/, Kiếm sĩ/loại mục sư/, Tu sĩ, Thương gia
Id: (16028)

Thanatos Hammer [1]
This hammer, madeCây búa này được to counteract the Devil Sword để khống chế thanh kiếm Thanatos, is sculpted out of Gray Shard.
It offers incredible power and
có khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và mana at a great costlực dồi dào.
________________________
INT +6.
VIT +6.
LUK -6.
Creates a low chance of regaining HP and SP from 5% of your damage dealt while you are Physically attacki

_
Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công vật lý.
Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn cô
ng vật lý.
Consumes_
Tiêu thụ
100 HP everymỗi 10 seconds.
Consumes
giây.
Tiêu thụ
1,000 HP when unequipped.
MATK +120.
khi trang bị.
________________________

Nhóm: Blunt Weapon
Chùy
ATK: 180
M
ATK: 1820
Nặng: 300
Cấp độ vũ khí : 4
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia, and Acolyte N và nghề 3 của Tu sĩ
Id: (16029)

Noble Cross [1]
As a sacred cross-shaped blunt weapon bearing God's blessing, the power for conviction has been reinforcedMột cây chùy với hình dáng thập giá có khả năng trừng phạt quỷ dữ.
________________________
Có tỉ lệ thấp tự động thi triển Trừ Ma cấp 6 lên mục tiêu khi tấn công cận chiến.
Hồi phục 1 SP cho bản thân với mỗi đòn đánh cận chiến lên quái vật chủng loài Thây ma.
Hồi phục 12 SP cho bản thân khi hạ gục quái vật chủng loài Thây ma bằng đòn đánh cận chiến
.
________________________
Nhóm: Weapon
Nhóm: Mace
Chùy
ATK: 195
M
ATK: 1950
Thuộc tính: HolyThánh
Nặng: 150
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 40
Nghề: Transcendent Tu sĩ
_
MATK +150
Restores 1 SP to the user when performing a short-ranged attack to Undead race targets.
Restores 12 SP to the user when a Undead race monster is killed by a
đã tái short-ranged attack.
Adds a X% chance of cast
ing Level 6 Turn Undead on the target performing a short-ranged attack.
Id: (16033)

Robot's Arm [2]
Cánh tay bị tách rời của Kick and Kick's severed arm that works as effectively as any standard-issue weapon.
This item is indestructible in battle
có thể được sử dụng làm vũ khí hiệu quả.
________________________
Không bị hư trong giao tranh
.
________________________
CRIT +20
________________________
Nhóm: Chùy
ATK: 195
Thuộc tính: Trung tính

Nặng: 300
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Thợ máy, Giám mục, Hộ vệ hoàng gia, Nhà di truyền học, Quyền sư
CRIT +20

Id: (16038)

Búa vô hạnInfinite Mace [1]
Vũ khí vớiMột phần sức mạnh tinh tế dường như có một số giá trị khả năngcủa cây chùy này đã bị phong ấn.
Loại: Cùn ________________________
Nhóm: Chùy
ATK: 155
Nặng: 50
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Loại kiếmHiệp sĩ Nghề 3, Loạicổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia, Thợ máy, Nghà di truyề 3, Loại Nghề 3n học, Giám mục, Quyền sư
Id: (16064)

Học viên di truyền học BúaTrial Genetic's Mace [1]
Một chiếc búa tạ được chuẩn bịchùy dành cho các nhànhững Nhà di truyền học có kỹ năng điều khiển các dụng cụ cùn.
V
, người mà quen thuộc với Giáp bảo vệ giúp tăng cường thời gian, tôi cảm thấy nhẹ nhàng vàviệc sử dụng chùy.
Khi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc
nhanh nhẹn hơn.
________________________
Không thể phá hủy. .
Sá
bị hư trong giao tranh.
________________________
Tăng 20% sá
t thương xe cút kít+20%kỹ năng Xe Đẩy Thần Công.
Mỗi lần10 BaseLv+10, Level tăng ATK +6 (giới hạn trêtối đa đến BaseLv. Level 160).
Khi t________________________
T
inh luyện +7, hoặc hơn:
ATK +3 cho mỗi cấp độ phân phối+1.
_
Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng và
Bào Chế Thuốc đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Genetic's Mace
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time
Guardiày giúp tăng cường thời gian,n Manteau
Enhanced Time Guardian Boots

ASPD +2, MHP/MSP
MaxHP
+10%.
Khi thuộc tính cơ bản VIT

MaxSP
+10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không%
Kháng 3% đòn đánh
thuộc tính+3%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
ính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT 100.)
Mỗi lần AGI thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (T
ối đa AGI 100.)
Mỗi lần thuộc tính cơ bản DEX +10,
AGI).
HIT +3.
(Tối đa thuộc tính cơ bản t
mỗi 10 DEX gốc (Tối đa DEX 100.)
Khi thuộc tính cơ bản
DEX).
CRIT +3 mỗi 10
LUK +10, CRI+3.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
gốc (Tối đã 100 LUK 100.).
_
Loại: Cùn
_______________________
Nhóm: Chùy
ATK: 140
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: DoNhà di truyềng học giả gen
Id: (18116)

Metal Bow [1]
Cung được tráng bằng kim loại đã được tăng cường bằng cách thêm Phracon và Emveretarcon vào Steel.
________________________
Đối với nghề Thợ săn:
ATK +10.
Mỗi 1 độ tinh luyện:

ATK +3,
Tăng 1%
sát thương vật lý tầm xa+1% với mỗi một độ tinh luyện của Vũ khí.
________________________
Với nhân vật có cấp độ cơ bản từ 20 hoặc hơn:
ATK +5 với mỗi 10 cấp độ cơ bản.
(Mức tăng tTối đa làđến cấp độ cơ bản 120)
________________________
Vật phẩm hạn chế giao dịch.
________________________
Nhóm: Cung
ATK: 50
Nặng: 0
Cấp vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Cung thủ
Id: (18119)

Thanatos Bow [1]
Cây cung này, được tạo ra để ckhống lại Devil Swordchế thanh kiếm Thanatos, được điêu khắc từ Grey Shard.
có khả năng cung cấp sức mạnh và năng lượng đáng kcho chủ nhân của nó một nguồn sinh ngạc với chi phí lớnkhí và ma lực dồi dào.
________________________
INT +6.
VIT +6.
LUK -6.
_

Có tỉ lệ nhỏ hồi phục5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công vật lý.
Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương
gây ra thành HP và SP.SP khi tấn công vật lý.
_

Tiêu thụ 100 HP mỗi 10 giây.
Tiêu thụ 1000 HP khi trang bị.
MATK +110.
________________________
Nhóm: Cung
ATK: 180
MATK: 11
0
Nặng: 130
Cấp độ vũ khí : 4
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Cung thủ nghề 3
Id: (18128)

Cung vô hạnInfinite Bow [1]
Vũ khí vớiMột phần sức mạnh tinh tế dườcủa cây cung như có một số giá trị khả năngày đã bị phong ấn.
Loại________________________
Nhóm
: Cung
ATK: 160
Nặng: 50
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Dòng CungSiêu xạ thủ, Rogue, Rogue seriesNhạc trưởng, Vũ thần lang thang, Hắc tặc
Id: (18150)

Quản chế nỏTrial Ranger's Crossbow [1]
Một cây nỏ chuẩn bịdành cho các Siêu xạ thủs, những người có kỹ năng kiể ít nhiều đã quen với việc cầm soát cung thủ.
Với Giáp bảo vệ giúp tăng cường thời gian, tôi cảm thấy nhẹ nhàng vàKhi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
Mũi tên mưa bão+20%________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Bão Tên
.
Mỗi lần10 BaseLv+10, Level tăng ATK +6 (giới hạn trêtối đa đến BaseLv. Level 160).
Khi t________________________
T
inh luyện +7, với mỗi cấp+1 kỹ n hoặc hơn:
T
ăng giết ng1% sát thười động vật, sức tấn công vật lý tầm xa+1%.
_
Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng và Giày giúp tăng cường thời gian,
ASPD +2, MHP/MSP+10%.
Khi thuộc tính cơ bản VIT +10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không thuộc tính+3%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản tối đa VIT 100.)
Mỗi lần AGI
mỗi cấp độ Săn Thú đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Ranger's Crossbow
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh
thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
ính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa AGI 100.)
M
VIT).
ASPD +2% m
ỗi lần thuộc tính cơ bản DEX +10, 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3.
(Tối đa thuộc tính cơ bản t
mỗi 10 DEX gốc (Tối đa DEX 100.)
Khi thuộc tính cơ bản
DEX).
CRIT +3 mỗi 10
LUK +10, CRI+3.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
gốc (Tối đa LUK̃ 100.)
_
Loại
LUK).
________________________
Nhóm
: Cung
ATK: 180
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Dòng Siêu xạ thủ
Id: (18151)

Học viên Nhạc sĩ Tòa án & Cung thủ LongjiTrial Wanderers & Minstrel's Bow [1]
Một cây cung được chuẩn bịdành cho các nác Nhạc sĩ triều đình/vũ công lưởng, Vũ thần lang thangji, những người có thể thành thạo cung tên một cách khéo léo.
V
ít nhiều đã quen thuộc với Giáp bảo vệ giúp tăviệc xử lý cung.
Khi tra
ng bị cường thời gian, tôi cảm thấy nhẹ nhàng vàùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
sá________________________
Tăng 20% sá
t thương do mưa lớn+20%kỹ năng Vũ Tiễn.
Mỗi lần10 BaseLv+10, Level tăng MATK +6 (giới hạn trêtối đa đến BaseLv. Level 160).
Khi t________________________
T
inh luyện +7, khi luyện tập vũ đạo hoặc điều khiển nhạc cụ ở mọi cấp độ+1, sức tấn côhơn:
Tăng 1% sát thươ
ng vật lý tầm xa+1%.
_
Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng và Giày giúp tăng cường thời gian,
ASPD +2, MHP/MSP+10%.
Khi thuộc tính cơ bản VIT +10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không thuộc tính+3%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản tối đa VIT 100.)
Mỗi lần AGI
mỗi cấp độ Khiêu Vũ/Thanh Nhạc đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Wanderers & Minstrel's Bow
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh
thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
ính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa AGI 100.)
M
VIT).
ASPD +2% m
ỗi lần thuộc tính cơ bản DEX +10, 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3.
(Tối đa thuộc tính cơ bản t
mỗi 10 DEX gốc (Tối đa DEX 100.)
Khi thuộc tính cơ bản
DEX).
CRIT +3 mỗi 10
LUK +10, CRI+3.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
gốc (Tối đã 100 LUK 100.)
_
Loại
).
________________________
Nhóm
: Cung
ATK: 160
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Dòng nhạc sĩ/Nhạc sĩ Ltrưởng, Vũ thần lang Jithang
Id: (18522)

Evil Marching Hat [1]
Một chiếc mũ hành quân tối màu được đội bởi các thành viên từ đội quân xác sống ở Niffleheim.
________________________
STR +2
ATK +2%
MDEF +1
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 10% tỉ lệsát thương chí mạng.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
ATK +5%
Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (18570)

Ancient Gold Decoration [1]
A Beautiful Golden accessory with ancient magic. It changes its power depending on the owner's class.
If base Lv.
Một món đồ trang trí được làm bằng vàng mang dấu vết của ma thuật cổ đại. Quyền năng mà nó đem lại phụ thuộc vào phẩm chất của người đeo.
________________________
Nếu cấp độ cơ bản đạt
150, hoặc hơn,
Các chỉ số chính +2.
If

Đối với nghề
Kiếm sĩ, Thương gia, Thief class, Đạo chích:
ATK +8%
IfĐối với nghề Pháp sư or, Tu sĩ, :
MATK +8%, increase
Tăng
7% of heal amount,
If
độ hiệu quả của các kỹ năng hồi phục.
Đối với nghề
Cung thủ, :
DEX +3, increase long distance physical attack power 10%.
Tăng 10% sát thương vật lý tầm xa.
________________________

Nhóm: Mũ
DEF: 7
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 40
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: For 3rd Job only/Ảnh sư/U nữTất cả nghề 3
Id: (18848)

Lush Rose [1]
Nobody knows when this beautiful rose was picked and decorated, but it has still managed to keep its freshness all this time.Một bông hoa vô danh mang vẻ đẹp trường tồn.
________________________
MATK +20
Hồi phục 100 HP cho bản thân mỗi khi hạ gục quái vật bằng phép thuật.
Rút 50 HP của bản thân mỗi 5 giây.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MATK +5
________________________

Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 0
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
MATK +20
Additional MATK +5 per upgrade level of the item.
Restores 100 HP to the user when a monster is killed by a magical attack.
Drains 50 HP from the user every 5 seconds.
_
Set Bonus
Celine's Brooch [1]
Lush Rose [1]
Reduces the fixed casting time of skills by 50%.
Các chỉ số chính +1 per upgrade level of Lush Rose [1] up to a maximum upgrade level of 10.
If upgrade level is +7 or higher,
Increases magical damage on boss monster by 20%.

Id: (18849)

Celine's Ribbon [1]
A luxurious, gold-rimmed ribbon. It has been with Kimi since it was thrown away by its previous owner.
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên
Một chiếc nơ quý phái luôn đồng hành cùng
DEF: 0
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Kimi kể từ lúc cô bị bỏ rơi.
________________________

DEX +3
MATK +40
Additional MATK +7 per upgrade level of the item.
Restores
Hồi phục 200 HP to the user when a monster is killed by a magical attack.
Drains 50 HP from the user every 5 seconds.
_
Set Bonus
Celine's Brooch [1]
Celine's Ribbo
cho bản thân mỗi khi hạ gục quái vật bằng phép thuật.
Rút 50 HP của bả
n [1]
Reduces
the fixed casting time of skills byân mỗi 50%.
Increases
magical damage on boss monsters by 10%.
Các chỉ số chính +1 per upgrade level of Celine's Ribbon [1] up to a maximum upgrade level of 10.
If upgrade level is +7 or higher,
Reduces damage taken from Demi-Human race enemies by 10%.
Increases magical damage on boss monster by an additional 20%.
If upgrade level is +9 or higher,
Reduces damage taken from Demi-Human race enemies by an additional 2%.
Increases magical damage on boss monster by an additional 20%.
ây.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MATK +7
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 0
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả

Id: (18908)

Isabella Red Ear [1]
Chiếc mũ đỏ của Isabella. Trẻ em rất yêu thích nó.
________________________
STR +5
MaxHP +5%
Kháng 10% sát thương thuộc tính Lửa.
________________________
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
ASPD +1
Mỗi 2 độ tinh luyện trên +9:
APSD +1
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 8
Nặng: 30
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (18909)

Isabella Brown Ear [1]
Chiếc mũ nâu của Isabella's brown hat. It's a favorite amo. Một chiếc mũ yêu thích của trẻ em.
________________________
MaxHP +10%
Khá
ng 5% sát thương gây từ childreủng loài Á thần.
MATK +2 mỗi 1 độ tinh luyệ
n.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 8
Nặng: 30
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
MaxHP +10%
Reduces damage taken from Demi-Human race enemies by 5%.
Reduces damage taken from Human Player race enemies by 5%.
MATK +2 per upgrade level of the item.

Id: (18971)

Old Rune Circlet [1]
An old, abandoned rune circlet that emanates a mysterious aura.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp
________________________
Các chỉ số chính +1
MDEF +5
________________________
Với mỗi
độ yêu cầu: 170
Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ
All Stat +1
tinh luyện:
ATK +4
_
Với mỗi 2 độ tinh luyện:

MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item.
MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item.
ATK +4 per upgrade level of the item.
MDEF +5
ASPD +1 per 5 upgrade levels of the item.
Increases the damage of Ignition Break by 20% per 2 upgrade levels of the item.
Increases the damage of Hundred Spears by 15% per 2 upgrade levels of the item.
_
Set Bonus
Old Detachments Ring
Old Rune Circlet [1]
Reduces the fixed casting time of Storm Blast by 100%.

Tăng 20% sát thương của Đại Khai Hỏa Phá.
Tăng 15% sát thương của Bách Thương Phá.
_
Với mỗi 5 độ tinh luyện:
ASPD +1
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ

Id: (18972)

Old Mitra [1]
An old, abandoned mitra that emanates a mysterious aura.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Mũ________________________
Các chỉ số chính +1
MDEF +5
________________________

Với mỗi độ trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp
inh luyện:
ATK +4
MATK +2
Tăng 2%
độ yêu cầu: 170
Nghề: Giám mục
All Stat +1
hiệu quả của các kỹ năng hồi phục.
_
Với mỗi 2 độ tinh luyện:

MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item.
MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item.
ATK +4 per upgrade level of the item.
MATK +2 per upgrade level of the item.
MDEF +5
Increases the damage of Judex by 20% per 2 upgrade levels of the item.
Increases the damage of Magnus Exorcismus by 10% per 2 upgrade levels of the item.
Increases the recovery rate of recovery skills by 2% per upgrade level of the item.
_
Set Bonus
Old Detachments Ring
Old Mitra [1]
MaxHP +50%

Tăng 20% sát thương của Trừ Tà.
Tăng 10% sát thương của Vùng Thanh Trừng.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Giám mục

Id: (18973)

Old Driver Band (Red) [1]
An old, abandoned driver band that emanates a mysterious aura.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp
________________________
Các chỉ số chính +1
________________________
Với mỗi
độ tinh luu cầu: 170
Nghề: Thợ máy
All Stat +1
̣n:
ATK +4
_
Với mỗi 2 độ tinh luyện:

MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item.
MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item.
ATK +4 per upgrade level of the item.
ASPD +1 per 5 upgrade levels of the item.
Increases the damage of Axe Tornado by

Tăng 20% sát thương của Vung Rìu.
Tăng
20% per 2 upgrade levels of the item.
Increases the damage of Power Swing by 20% per 2 upgrade levels of the item.
_
Set Bonus
Old Detachments Ring
Old Driver Band (Red) [1]
Increases the damage of Flame Launcher and Ice Launcher by 70%.
sát thương của Cơn Lốc Rìu.
_
Với mỗi 5 độ tinh luyện:
ASPD +1
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Thợ Máy

Id: (18974)

Old Driver Band (Yellow) [1]
An old, abandoned driver band that emanates a mysterious aura.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp
________________________
Các chỉ số chính +1
________________________
Với mỗi
độ yêu cầu: 170
Nghề: Thợ máy
All Stat +1
tinh luyện:
ATK +4
_
Với mỗi 2 độ tinh luyện:

MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item.
MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item.
ATK +4 per upgrade level of the item.
ASPD +1 per 5 upgrade levels of the item.
Reduces the

Tăng 15% sát thương của Pháo Cơ Giới.
_
Với mỗi 4 độ tinh luyện:
Giảm 10 giây thời gian
cooldown of Suicidal Destruction by 10 seconds per 4 upgrade levels of the item.
Increases the damage of Arm Cannon by 5% per 2 upgrade levels of the item.
_
Set Bonus
Old Detachments Ring
Old Driver Band (Yellow) [1]
Increases the damage of Flame Launcher and Ice Launcher by 70%.
của kỹ năng Tự Hủy.
_
Với mỗi 5 độ tinh luyện:
ASPD +1
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Thợ Máy

Id: (18975)

Old Shadow Handicraft [1]
An old, abandoned shadow handicraft that emanates a mysterious aura.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp
________________________
Các chỉ số chính +1
________________________
Với mỗi
độ yêu cầu: 170
Nghề: Hắc tặc
All Stat +1
tinh luyện:
ATK +4
MATK +4
_
Với mỗi 2 độ tinh luyện:

MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item.
MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item.
ATK +4 per upgrade level of the item.
MATK +4 per upgrade level of the item.
Increases the damage of Triangle Shot by 25% per 2 upgrade levels of the item

Tăng 25% sát thương của Tam Xạ Tiễn
.
_
If upgrade level isTinh luyện +6 or higher,
Reduces the
hoặc hơn:
Giảm 1 giây thời gian
cooldown of Masquerade-Enervation and Masquerade-Unlucky by 1 secondcủa kỹ năng Mặt Nạ Xui Xẻo và Mặt Nạ Suy Nhược.
_
If upgrade level isTinh luyện +8 or higher,
Reduces the
hoặc hơn:
Giảm 1 giây thời gian
cooldown of Masquerade-Laziness and Masquerade-Weakness by 1 secondcủa kỹ năng Mặt Nạ Lười Biếng và Mặt Nạ Đọa Đày.
_
If upgrade level isTinh luyện +10 or higher,
Reduces the
hoặc hơn:
Giảm 1 giây thời gian
cooldown of Masquerade-Groomy and Masquerade-Ignorance by 1 second.
_
Set Bonus
Old Detachments Ring
Old Shadow Handicraft [1]
Increases the damage of Triangle Shot by 70%.
của kỹ năng Mặt Nạ U Ám và Mặt Nạ Lãng Quên.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Hắc tặc

Id: (18976)

Old Maestro Song's Hat [1]
An old, abandoned minstrel song hat that emanates a mysterious aura.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Headgear
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 1
Cấp
________________________
Các chỉ số chính +1
________________________
Với mỗi
độ yêu cầu: 170
Nghề: Nhạc tr
tinh luyện:
Tăng 1% sát th
ưởng
All Stat +1
vật lý tầm xa.
_
Với mỗi 2 độ tinh luyện:

MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item.
MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item.
Increases long-ranged damage on targets by

Tăng 20% sát thương của Loạn Tiễn.
Tăng
15% per upgrade level of the item.
Increases the damage of Arrow Vulcan by 20% per 2 upgrade levels of the item.
Increases the damage of Severe Rainstorm by 5% per 2 upgrade levels of the item.
sát thương của Vũ Tiễn.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Nhạc trưởng

Id: (18977)

Old Midas Whisper [1]
An old, abandoned midas whisper that emanates a mysterious aura.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp
________________________
Các chỉ số chính +1
________________________
Với mỗi
độ yêu cầu: 170
Nghề: Nhà di truyền học
All Stat +1
tinh luyện:
ATK +4
_
Với mỗi 2 độ tinh luyện:

MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item.
MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item.
ATK +4 per upgrade level of the item.
Increases long-ranged damage on targets by

Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa.
Tăng
15% per 2 upgrade levels of the item.
Increases the damage of Cart Cannon by 15% per 2 upgrade levels of the item.
_
Set Bonus
Old Detachments Ring
Old Midas Whisper [1]
Reduces the variable casting time of Mandragora Howl by 100%.
sát thương của Xe Đẩy Thần Công.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Nhà di truyền học

Id: (18978)

Old Magic Stone Hat [1]
An old, abandoned magic stone hat that emanates a mysterious aura.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp
________________________
Các chỉ số chính +1
MDEF +5
Tăng 20%
độ yêu cầu: 170
Nghề: Phù thủy dị giáo
All Stat +1
MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item.
MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item.
SP Recovery +20%
hồi phục SP tự nhiên.
Giảm 1 giây thời gian cooldown của kỹ năng Hỏa Thạch.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:

MATK +1% per upgrade level of the item.
MDEF +5
Reduces the

Giảm 0.1 giây thời gian
cooldown of Crimson Rock by 1 second.
Reduces the cooldown of Crimson Rock by an additional 0.1 seconds per upgrade level of the item.
Increases the damage of Soul Expansion by 5% per 2 upgrade levels of the item.
_
Set Bonus
Old Detachments Ring
Old Magic Stone Hat [1]
MATK +100
Reduces the cooldown of Crimson Rock by 0.5 seconds.
của kỹ năng Hỏa Thạch.
_
Với mỗi 2 độ tinh luyện:
MaxHP +1%
MaxSP +1%
Tăng 15% sát thương của Khai Phá Linh Hồn.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Phù thủy dị giáo

Id: (18979)

Old Blazing Soul [1]
An old, abandoned blazing soul that emanates a mysterious aura.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp
________________________
Các chỉ số chính +1
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
ATK +4
CRIT +2
_
Với mỗi 2
độ yêu cầu: 170
Nghề: Quyền sư
All Stat +1
tinh luyện:
MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item.
MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item.
ATK +4 per upgrade level of the item.
CRIT +2 per upgrade level of the item.
Increases the damage of Lightning Ride by 20% per 2 upgrade levels of the item.
Increases the damage of Rampage Blaster by 15% per 2 upgrade levels of the item.
_
Set Bonus
Old Detachments Ring
Old Blazing Soul [1]
Increases the damage of Lightning Ride by 70%.

Tăng 20% sát thương của Lôi Phá.
Tăng 15% sát thương của Xung Bạo Kích.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Quyền sư

Id: (18980)

Old Wind Whisper [1]
An old, abandoned wind whisper that emanates a mysterious aura.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp
________________________
Các chỉ số chính +1
MDEF +5
________________________
Với mỗi
độ yêu cầu: 170
Nghề: Mị thuật sư
All Stat +1
tinh luyện:
MATK +1%
ATK +4
_
Với mỗi 2 độ tinh luyện:

MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item.
MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item.
ATK +4 per upgrade level of the item.
MATK +1% per upgrade level of the item.
MDEF +5
Increases the damage of Poison Burst by 15% per 2 upgrade levels of the item.
Increases the damage of Varetyr Spear by 20% per 2 upgrade levels of the item.
_
Set Bonus
Old Detachments Ring
Old Wind Whisper [1]
Enables Level 3 Trample.

Tăng 20% sát thương của Lôi Giáo.
Tăng 15% sát thương của Độc Dược Bùng Nổ.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Mị thuật sư

Id: (18981)

Old Dying Swan [1]
An old, abandoned dying swan that emanates a mysterious aura.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Mũ________________________
Các chỉ số chính +1
________________________

Với mỗi độ trí: Trên cùinh luyện:
ng
DEF:
10
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Vũ thần lang thang
All Stat +1
% sát thương vật lý tầm xa.
_
Với mỗi 2 độ tinh luyện:

MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item.
MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item.
Increases long-ranged damage on targets by

Tăng 20% sát thương của Loạn Tiễn.
Tăng
15% per upgrade level of the item.
Increases the damage of Arrow Vulcan by 20% per 2 upgrade levels of the item.
Increases the damage of Severe Rainstorm by 5% per 2 upgrade levels of the item.
_
Set Bonus
Old Detachments Ring
Old Dying Swan [1]
Immune to Stun.
sát thương của Vũ Tiễn.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Vũ thần lang thang

Id: (18982)

Old Bone Circlet [1]
An old, abandoned bone circlet that emanates a mysterious aura.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Headgear________________________
Các chỉ số chính +1
________________________

Với mỗi độ trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặ
inh luyện:
ASPD +1%
ng: 1
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Đao phủ thập tự
All Stat +1
% sát thương chí mạng.
_
Với mỗi 2 độ tinh luyện:

MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item.
MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item.
ASPD +1% per upgrade level of the item.
Increases critical damage on targets by

Tăng 20% sát thương của Thập Tự Xuyên Tâm.
Tăng
15% per upgrade level of the item.
Increases the damage of Cross Impact by 10% per 2 upgrade levels of the item.
Increases the damage of Cross Ripper Slasher by 20% per 2 upgrade levels of the item.
sát thương của Thập Tự Kích.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Đao phủ thập tự

Id: (18983)

Old Casket of Protection [1]
An old, abandoned casket of protection that emanates a mysterious aura.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp
________________________
Các chỉ số chính +1
MDEF +5
________________________
Với mỗi
độ tinh luu cầu: 170
Nghề: Hộ vệ hoàng gia
All Stat +1
̣n:
ATK +4
_
Với mỗi 2 độ tinh luyện:

MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item.
MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item.
ATK +4 per upgrade level of the item.
MDEF +5
ASPD +1 per 5 upgrade levels of the item.
Increases the damage of Cannon Spear by 20% per 2 upgrade levels of the item.
Increases the damage of Over Brand by 5% per 2 upgrade levels of the item.
_
Set Bonus
Old Detachments Ring
Old Casket of Protection [1]
Increases the damage of Cannon Spear by 70%.

Tăng 20% sát thương của Liên Hoàn Thương.
Tăng 15% sát thương của Liên Hoàn Kích.
_
Với mỗi 5 độ tinh luyện:
ASPD +1
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Hộ vệ hoàng gia

Id: (18984)

Old Camouflage Bunny Hood [1] [1]
An old, abandoned camouflage bunny hood that emanates a mysterious aura.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Mũ________________________
Các chỉ số chính +1
________________________

Với mỗi độ trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặ
inh luyện:
ng: 10
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Siêu xạ thủ
All Stat +1
% sát thương vật lý tầm xa.
_
Với mỗi 2 độ tinh luyện:

MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item.
MaxSP +1% per 2 upgrade levels of the item.
Né tránh hoàn hảo +1 per 3 upgrade levels of the item.
Increases long-ranged damage on targets by

Tăng 15% sát thương của Bẫy Chùm.
Tăng
10% per upgrade level of the item.
Increases the damage of Bomb Cluster by 15% per 2 upgrade levels of the item.
Increases the damage of Warg Strike by 10% per 2 upgrade levels of the item.
_
Set Bonus
Old Detachments Ring
Old Camouflage Bunny Hood [1]
CRIT +70
Increases critical damage on targets by 70%.
sát thương của Sói Vồ Mồi.
_
Với mỗi 3 độ tinh luyện:
Né tránh hoàn hảo +1
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Siêu xạ thủ

Id: (18997)

Runaway Chip [1]
It feels like being controlled by an unknown machine.
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 0
Nặng: 30
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Thợ máy, Đao phủ thập tự, Giám mục, Phù thủy dị giáo, Siêu xạ thủ, Hộ vệ hoàng gia, Nhà di truyền học, Hắc tặc, Quyền sư, Mị thuật sư, Nhạc trươ
Cảm giác như bạn đang bị điều khiểng, Vũ thần lang thang, Ảnh sư/U nữ, Phiến quânừ xa.
________________________

MaxSP - 50%
HIT +50
Flee +50
________________________
Set Bonus
Runaway Chip [1]
Broken Chip 1 [1]
Broken Chip 2 [1]
ATK +50
MATK +50
Increased Movement Speed.
If
Tăng tốc độ di chuyển.
Nếu độ tinh luyện của
Runaway Chip [1] upgrade level isđạt +9 or higherhoặc hơn,
MaxHP +10%
MaxSP +50%
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 0
Nặng: 30
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả

Id: (19033)

Classic Cello 2 Week Rental BoxRift Ancient Decoration [1]
A box that contains:
Mặt hà
Một bông choa thuê.
1 Cello
Duration: 2 Weeks after opening.
Mặt hàng cho thuê.
An instrument with a low tone. Its 4 strings play nice calm sounds so this instrument is good for both solo and concert play.
AGI +2, DEX +3
Additional 2 cells and 3 cells of knock back effect is added to the use of Melody Strike and Arrow Vulcan skills respectively.
Nhạc cụ
ATK: 140
ỏa ra năng lượng kì lạ trong không gian vô tận.
________________________
MaxHP +1000
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
MaxHP +400
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
MaxHP +600
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 2

Nặng: 720
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ
yêu cầu: 100
Nghề: Bard
Nặng: 0
Tất cả
Id: (19115)

Republic Hat [1]
A hat which appears to have been made in Schwaltzvalt Republic.Chiếc mũ tưởng niệm của Cộng hòa Schwarzwald.
________________________
Tăng 6% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 2% sát thương vật lý tầm xa.
_
Tinh luyện +10 hoặc hơn:
Tăng 4% sát thương vật lý tầm xa.
________________________

Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 3
Nặng: 40
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
Increases long-ranged damage on targets by 6%.
If upgrade level is +7 or higher,
Increases long-ranged damage on targets by an additional 2%.
If upgrade level is +10 or higher,
Increases long-ranged damage on targets by an additional 4%.

Id: (19119)

Mũ bảo vệ thời gian của người giám hộEnhanced Time Keeper Hat
Thêm nhôm và kim loại trang trí công phu vào chiếc mũ trên cuNó được tạo ra cho những nhà thám hiểm có kinh nghiệm hơn bằng cách pha thời điể Elunium và Emperium lên chiện tại và phủ nó cho nhà thám hiểm ́c mũ Time Keeper Hat hiện có.
________________________
Các chỉ số chí
nh nghề.
ALL STATUS
+2,
Max
HP +500,
Max
SP +100, Thay đổi
Giảm 5%
thời gian thi triển -5%.
Trong một cuộc tấn công vật lý,
kỹ năng.
________________________
Có tỉ lệ 3% chuyển hóa
3% sát thương được hấp thụ dưới dạngvật lý gây được thành HP (+tăng 1% lượng HP hấp thụ sau mỗi+3 giá tri 3 độ tinh luyện).
Trong một cuộc tấn công vật lý, hấp thụCó tỉ lệ 1% chuyển hóa 1% sát thương dưới dạngphép thuật gây được thành SP với cơ hội 1% ((tăng 1% lượng SP++1% cho mỗi+4 giá tri 4 độ tinh luyện).
Loại

________________________
Nhóm
: Mũ
DEF:10
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
Id: (19218)

Kính bảo vệ thời gianTime Guardian Glasses
Những người bảo vệgiữ thời gian đeo kính để nhìn thấyu sự thật của thời gian.
________________________
MaxSP +50.
________________________

Khi được ghép nối với Vòng bảo vệ thời gian,
[Thuốc đặc biệt dành cho người mới bắt đầu]L
eo cùng Time Guardian Ring:
Tăng 20% l
ượng hồi phục hồi+20%.
_
Loại
của Novice Potion.
________________________
Nhóm
: Mũ
DEF:0
Vị trí: Giữa
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (19268)

Giant Snake Breath
Mô hình mô tả ngọn lửa phun ra một con rắn khổng lồ. Chỉ cần đeo nó thôi cũng khiến bạn cảm thấy mình như một con rắn khổng lồ.
________________________
Tăng 1% sát thương phép thuật thuộc tính Độc.
________________________
Khi kết hợp với Giant Snake Skin:
Mỗi 20 STR gốc:
ATK +5
_
Mỗi 20 AGI gốc:
ASPD +3%
_
Mỗi 20 VIT gốc:
Giảm 1% sát thương thuộc tính Trung tính.
_
Mỗi 20 INT gốc:
Giảm 4% thời gian thi triển kỹ năng.
_
Mỗi 20
DEX gốc:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa.
_
Mỗi 20 LUK gốc:
Tăng 3% sát thương chí mạng.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 2
Vị trí: Dưới
Cấp độ yêu cầu: 1
Nặng: 30
Nghề: Tất cả
Id: (19275)

[Rental] Scuba Mask
Đạo cụVật phẩm cho thuê
[Rental] Scuba Mask có thể được sử dụng trong một thời gian nhất định trong thời gian Noodle FestaLễ hội ẩm thực. Đó là một mặt nạ lặn không thấm nước, chống lại áp suất cao và các cú sốc.
________________________
ATK +20, MATK +20
Kháng 5% sát thương gây từ chủng loài Cá.

________________________
Set Bonus
[Rental] Scuba Mask
[Rental] Surfer Swimsuit
[Rental] Oxygen Bomb
ASPD +15%
Tăng 30% tỉ lệ chí mạng lên chủng loài Cá.
Tăng 25% sát thương lên chủng loài Cá.
Cường hóa áo giáp thành thuộc tính Nước.
________________________
Loại: Mũ
DEF:0
Vị trí: Giữa
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 40
Nghề: Tất cả
Id: (19291)

Costume Shiba Inu
Những bé thú bông Shiba Inu mặc trang phục, trông sống động như thật.
Hãy gắn bó với chú chó trung thành của bạn mọi lúc mọi nơi và trong từng chuyến phiêu lưu.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 5.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (giữa)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (20507)

Costume Poring Backpack
Một chiếc balo được làm theo hình dáng của Poring, nhưng không biết bên trong đó có gì.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 5.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Măng tô
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (20717)

Giant Faceworm Snake Skin
The scalp of aLớp vảy da đầu của loài Face Wworm. Tương that was once calledruyền rằng bọn chúng chính là Jormungand's reincarnate. sau khi được đầu thai.
________________________
MDEF +10
________________________
Set Bonus
Giant Faceworm Snake Skin
Temporal Boots hoặc Modified Boots
MaxHP +15%
MaxSP +5%
________________________

Nhóm: Măng tô
DEF: 38
Nặng: 40
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
MDEF +10
MaxHP +15% and MaxSP +5% if the user has an eligible Temporal or Modified Stat Boot equipped.

Id: (20718)

Giant Faceworm Snake Skin [1]
The scalp of aLớp vảy da đầu của loài Face Wworm. Tương that was once calledruyền rằng bọn chúng chính là Jormungand's reincarnate. sau khi được đầu thai.
________________________
MDEF +10
________________________
Set Bonus
Giant Faceworm Snake Skin
Temporal Boots hoặc Modified Boots
MaxHP +15%
MaxSP +5%
________________________

Nhóm: Măng tô
DEF: 38
Nặng: 40
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
MDEF +10
MaxHP +15% and MaxSP +5% if the user has an eligible Temporal or Modified Stat Boot equipped.

Id: (20743)

Airship's Cloak [1]
Cloak worn by traveler riding the Airship. It is an object robbed by monsters duriÁo choàng của du khách bị bọn quái vật tấn công khinh khí cầu đánh cắp.
Giới hạn giao dịch.
________________________
Flee +20
Kháng 10% sát thươ
ng the Airship attack incident.
Giới hạn giao dịch
ừ các đòn đánh có thuộc tính Trung tính.
Giảm 20% thời gian thi triển kỹ năng
.
________________________
Nhóm: Măng tô
DEF: 25
Nặng: 0
Tinh luyện: Không
Cấp độ yêu cầu: 125
Nghề: Siêu tập sự, Hiệp sĩ cổ ngữ, Thợ máy, Đao phủ thập tự, Giám mục, Phù thủy dị giáo, Siêu xạ thủ, Hộ vệ hoàng gia, Nhà di truyền học, Hắc tặc, Quyền sư, Mị thuật sư, Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang, Ảnh sư/, U nữ, Phiến quân, Doram
Flee +20
Reduces damage taken from Neutral property attacks by 10%.
Reduces the variable casting time of skills by 20%.
This item cannot be upgraded.
Set Bonus
Airship¡®s Cloak [1]
Airship's Armor
Airship's Boots
MaxHP +25%
MaxSP +25%
Increased Movement Speed.

Id: (20779)

áo choàng ráchRift Manteau [1]
Áo choàngiáp tinh tếỏa ra năng lượng kì lạ trong không gian vô tận.
________________________
MaxHP +300. M
Max
SP -50.
t

________________________
T
inh luyện +7, M hoặc hơn:
Max
HP +400
t_
T
inh luyện +9, M hoặc hơn:
Max
HP +600
Loại________________________
Nhóm
: Măng tô
DEF: 16
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
Id: (20801)

Áo choàng bảo vệ tăng cường thời gianEnhanced Time Keeper Manteau
Thêm và phủ nhôm và kim loại trang tríNó được tạo ra công phu vào Áo choàng của Người bảo vệ cho thời đnhững nhà thám hiểm có kinh nghiện tại cho các nhà thám hiểm phiêu lưu.
FLEE+20,
m hơn bằng cách phủ Elunium và Emperium lên Time Keeper Manteau.
________________________
Flee +20
MDEF +5, T
Né t
ránh hoàn toàn+5, Chống lại trạng thái không trạng thái+15%.
Loại
hảo +5
________________________
Nhóm
: Măng tô
DEF:13
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
Id: (20856)

YSF01 Manteau [1]
The manteau used by Werner's experiment. Beware, you may be consumed by it's powÁo choàng từng thuộc về mẫu vật YSF01 trong phòng thí nghiệm Werner.
________________________

Nhóm: Măng tô
DEF: 32
Nặng: 75
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Tất cả
Reduces the cast
ếu VIT gốc đạt 125 hoặc hơn,
Giảm 10% thời gian
delay of skills by 10%, if the users base VIT is 125 or higher.
If upgrade level is
của các kỹ năng.
_
Tinh luyện
+8 or higher,hoặc hơn:
ATK +20
If upgrade level is_
Tinh luyện
+11 or higher,
Reduces the cast delay of skills by an additional
oặc hơn:
Giảm
3%.
If upgrade level is +13 or higher,
Reduces
the castời gian delay of skills by an additional 4%.
Set Bonus
YSF01 Greaves
YSF01 Plate
ASPD +1% per upgrade level of YSF01 Greaves.
Set Bonus
YSF01 Greaves
YSF01 Manteau
YSF01 Plate
If the combined upgrade levels of YSF01 Greaves, YSF01 Manteau and YSF01 Plate are +39 or higher,
Adds a 5% chance of buffing the user for 5 seconds when performing a physical attack; Bypass 100% of hard defense of normal monsters and boss monsters when performing a physical attack.
Set Bonus
YSF01 Manteau
YSF01 Plate
Reduces the cast delay of skills by 1% per upgrade level of YSF01 Manteau.
của các kỹ năng.
_
Tinh luyện +13 hoặc hơn:
Giảm 4% thời gian delay của các kỹ năng.
________________________
Nhóm: Măng tô
DEF: 32
Nặng: 75
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Tất cả

Id: (21005)

Siêu hợp kim hai tayMetal Two Hand Sword [1]
Vật phẩm không thể giao dịch vớiMột tài khoảnh khác.
Sau khi thêm Kim loại tăng cươ
iếm hai tay làm bằng vũ khí-Cấp 1 và Kim loại đã được tăng cường vũ khí-Cấp 2 vào thép, tăsức mạnh bằng cường khả năng của kiếm hai tay làm bằng kim loại.
Đối với mỗi lần
ách thêm Phracon và Emveretarcon vào Steel.
________________________
Mỗi 2 độ
tinh luyện+1, :
ATK +6/
MATK +2.
N

________________________
Với n
hân vật 20Lv trở lên: Mỗi lần BaseLv+10, có cấp độ cơ bản từ 20 hoặc hơn:
ATK +5.
(Mức tăng t
với mỗi 10 cấp độ cơ bản.
(T
ối đa là BaseLv.đến cấp độ cơ bản 120)
Loại: Thanh k________________________
Nhóm: K
iếm hai tay
ATK: 95
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Loại kKiếm sĩ
Id: (21007)

Heavy Sword [1]
A heavy broadsword with small cracks along its edges. It must have been used in many battles.
'-The sword of
Một thanh trường kiếm với vô số vết xước trải dài trên thân kiếm.
Nhờ đó có thể thấy được rằng nó đã trải qua biết bao nhiêu trận chiến.
'Thanh kiếm này thuộc về
Richard.R.Grants'
________________________
STR +20.
________________________

Nhóm: Two Handed SwordKiếm hai tay
ATK: 330
Nặng: 250
Cấp độ vũ khí : 1
Cấp độ yêu cầu: 150
Nghề: Knight/Crusader classHiệp sĩ cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia
Id: (21009)

Thanatos Great Sword [1]
This great sword, madeCây kiếm bản rộng này được to counteract the Devil Sword để khống chế thanh kiếm Thanatos, is sculpted out of Gray Shard.
It offers incredible power and
có khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và mana at a great costlực dồi dào.
________________________
INT +6.
VIT +6.
LUK -6.
Creates a low chance of regaining

_
Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành
HP and SP from 5% of your damage dealt while you are Physically attackikhi tấn công vật lý.
Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn cô
ng vật lý.
Consumes_
Tiêu thụ
100 HP everymỗi 10 seconds.
Consumes
giây.
Tiêu thụ
1,000 HP when unequipped.
MATK +120.
khi trang bị.
________________________

Nhóm: Kiếm hai tay
ATK: 280
MATK: 12
0
Nặng: 130
Cấp độ vũ khí : 4
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Kiếm sĩ Classes
Id: (21011)

Gigant Blade [1]
A gigantic blade with a makeshift hiltMột thanh kiếm khổng lồ với phần cán tạm thời.
________________________
Không bị hư trong giao tranh
.
________________________
ASPD -5%

Nếu STR gốc đạt 110 hóm: Weaponặc thấp hơn,
ATK -250
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
Tăng 1% sát thương chí mạng.
________________________

Nhóm: Kiếm hai tay
ATK: 300
Thuộc tính: Trung tính
Nặng: 500
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia
_
ASPD - 15%
Increases critical damage on targets by 1% per upgrade level of the item.
This item is indestructible in battle.
_
If base STR is 110 or lower,
ATK - 250

Id: (21014)

Kiếm hai tay vô hạnInfinite Two-Handed Sword [1]
Vũ khí vớiMột phần sức mạnh tinh tế, cảm giác
Một số giá
của trị khả năng dnh trường như được niêmkiếm này đã bị phong ấn.
Loại________________________
Nhóm
: Kiếm hai tay
ATK: 230
Nặng: 50
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Loại kiếmHiệp sĩ Nghề 3cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia
Id: (21018)

Lindy Hop [2]
This sword is said to be used by Berserker Liel. They say his way of wieldiMỗi nhát chém của chiến binh Riel như 1 bản nhạc mà chỉ hắn cảm nhận được.
________________________
Không bị hư tro
ng gia sword looks quite ranhythmic.
_
Nhóm: Weapon
_______________________
Với mỗi độ tinh luyện:
ASPD +1%
_
Với mỗi 2 độ tinh luyện:
ATK +1%
________________________

Nhóm: Kiếm hai tay
ATK: 340
Thuộc tính: Trung tính

Nặng: 340
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia
_
ATK +1% per 2 upgrade levels of the item.
ASPD +1% per upgrade level of the item.
This item is indestructible in battle.

Id: (21030)

Học viên Hiệp sĩ LTrial Rune Hiệp sĩ vĩ đạiKnight's Two-Handed Sword [1]
Một thanh kiếm hai tay được chuẩn bịdành cho các Hiệp sĩ Rune có kỹ năng chạy
V
cổ ngữ, những người đã quen với Giáp bảo vệ giúp tăng cường thời gian, tôi cảm thấy nhẹ nhàng vàviệc xử lý đá cổ ngữ.
Khi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc
nhanh nhẹn hơn.
________________________
CRIT +10, Sá
Tăng 10% sá
t thương chí mạng+10%.
Mỗi lần10 BaseLv+10, Level tăng ATK +6 (giới hạn trêtối đa đến BaseLv. Level 160).
Khi t________________________
T
inh luyện +7, khi tốc độ tấn công của thanh kiếm hai tay t hoặc hơn:
Tăng % ASPD bằng với cấp độ kỹ n
ăng lên mỗi cấp+1, tSong Thủ Tốc độ tấn công sẽ tăng (thời gian hồi -1% sau khi tấn công).
_
Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng và
ã học.
________________________
Set Bonus
Trial Rune Knight's Two-Handed Sword
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time
Guardiày giúp tăng cường thời gian,n Manteau
Enhanced Time Guardian Boots

ASPD +2, MHP/MSP
MaxHP
+10%.
Khi thuộc tính cơ bản VIT

MaxSP
+10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không%
Kháng 3% đòn đánh
thuộc tính+3%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
ính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa VIT 100.)
M
VIT).
ASPD +2% m
ỗi lần10 AGI thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
gốc (Tối đa 100 AGI 100.)
Mỗi lần thuộc tính cơ bản
).
HIT +3 mỗi 10
DEX +10, HIT +3.
gốc (Tối đa thuộc tính cơ bản tối đa100 DEX 100.)
Khi thuộc tính cơ bản
).
CRIT +3 mỗi 10
LUK +10, CRI+3.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
gốc (Tối đa LUK̃ 100.)
_
Loại: Thanh k
LUK).
________________________
Nhóm: K
iếm hai tay
ATK: 200
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Dòng Lune KnightHiệp sĩ cổ ngữ
Id: (22035)

Hero Nependess Shoes [1]
Made ofĐôi giày được làm từ lá cây Nepenthes leaves, a knowns. Sự dễ chịu của nó giúp người muscle relaxant, these shoes help you cast skills quickly.
Floating Casting Time -10%.
Additional -5% when Upgraded to +8. After that, additional -1% every Upgrade level.
Additional -3% when Upgraded to +11. After that, additional -3% every Upgrade level (up to +13).
g thi triển phép nhanh hơn bình thường.
________________________
Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng.
________________________
Tinh luyện +8 hoặc hơn:
Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng.
Giảm 1% thời gian thi triển kỹ năng với mỗi độ tinh luyện trên 8.
(Có tác dụng đến độ tinh luyện 10)
_
Tinh luyện +11 hoặc hơn:
Giảm 3% thời gian thi triển kỹ năng.
Giảm 3% thời gian thi triển kỹ năng với mỗi độ tinh luyện trên 11.
(Có tác dụng đến độ tinh luyện 13)
________________________

Nhóm: Giày
DEF: 10
Nặng: 30
Cấp độ yêu cầu: 160
Equip To: All ClassesNghề: Tất cả
Id: (22036)

Hero Silverleather Boots [1]
These Silver Fox leather shoes provide optimum friction, facilitating safe movement.
Ranged Attack Strength +5%.
Additional Ranged Attack Strength +1% when upgraded to +8 and above (up to +13).
Độ bền hoàn hảo của đôi bốt này giúp người mang hành động dễ dàng hơn.
________________________
Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Tinh luyện +8 hoặc hơn:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa với mỗi độ tinh luyện trên 8.
(Có tác dụng đến độ tinh luyện 13)
________________________

Nhóm: Giày
DEF: 15
Nặng: 30
Cấp độ yêu cầu: 160
Equip To: All ClassesNghề: Tất cả
Id: (22037)

Hero Ungoliant Boots [1]
Dyed with Ungoliant body fluid that promotes clarity ofMặt ngoài của đôi giày này khá trơn trượt, thích hợp để mang trong môind, these boots help you focus.
Skills consume -
rường chật hẹp.
________________________
Giảm
5% lượng SP.
Skills consume an additional -
tiêu hao của các kỹ năng.
________________________
Tinh luyện +8 hoặc hơn:
Giảm
1% lượng SP when upgraded to +8 and every Upgrade level after that (up to +13).tiêu hao của các kỹ năng với mỗi độ tinh luyện trên 8.
(Có tác dụng đến độ tinh luyện 13)
________________________

Nhóm: Giày
DEF: 10
Nặng: 30
Cấp độ yêu cầu: 160
Equip To: All ClassesNghề: Tất cả
Id: (22046)

Airship's Boots
Boots worn by traveler riding the Airship. It is an object robbed by monsters during the airship attack incidentĐôi giày của du khách bị bọn quái vật tấn công khinh khí cầu đánh cắp.
Giới hạn giao dịch.
________________________
AGI +1
ASPD +10%
________________________
Nhóm: Giày
DEF: 26
Nặng: 0
Tinh luyện: Không

Cấp độ yêu cầu: 125
Nghề: Siêu tập sự, Hiệp sĩ cổ ngữ, Thợ máy, Đao phủ thập tự, Giám mục, Phù thủy dị giáo, Siêu xạ thủ, Hộ vệ hoàng gia, Nhà di truyền học, Hắc tặc, Quyền sư, Mị thuật sư, Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang, Ảnh sư/, U nữ, Phiến quân, Doram
AGI +1
ASPD +10%
This item cannot be upgraded.
Set Bonus
Airship's Cloak [1]
Airship's Armor
Airship's Boots
MaxHP +25%
MaxSP +25%
Increased Movement Speed.

Id: (22075)

giầy ráchRift Shoes [1]
Áo giáp tinh tếĐôi giày tỏa ra năng lượng kì lạ trong không gian vô tận.
________________________
MaxHP +300. M
Max
SP -50.
t

________________________
T
inh luyện +7, M hoặc hơn:
Max
HP +400
t_
T
inh luyện +9, M hoặc hơn:
Max
HP +600
Loại________________________
Nhóm
: Giày
DEF: 12
Nặng: 25
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
Id: (22102)

Người bảo vệ tăng cường thời gEnhanced Time Guardian Boots
Thêm và phủ nhôm và kim loại trang trí công phu cho Người bảo vệ thời gian Nó được tạo ra cho những nhà thám hiểm giàu kinh nghiệm hơn tại để sử dụng bởi các nhà thám hiểm nh nghềbằng cách phủ Elunium và Emperium lên Enhanced Time Guardian Boots.
________________________
Max
HP +500,
Max
SP +100,
MDEF +4,
Giảm 5%
thời gian thi triển -5%, HP, SP tốc độkỹ năng.
Tăng 5% lượng hồi
phục hồiHP và SP tự nhiên+15%.
_
Loại
_______________________
Nhóm
: Giày
DEF:23
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
Id: (22141)

YSF01 Greaves [1]
The greaves used by Werner's experiment. Beware, you may be consumed by it's power.
Nhóm: Giày
DEF: 25
Nặng: 130
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Tất cả
Increases critical damage on targets by 30%, if the users base
Phần giáp che ống chân từng thuộc về mẫu vật YSF01 trong phòng thí nghiệm Werner.
________________________
Nếu
LUK isgốc đạt 125 or higher.
If upgrade level is +8 or higher,
ASPD +8%
If upgrade level is +11 or higher,
hoặc hơn,
Tăng 30% sát thương chí mạng.
_
Tinh luyện +8 hoặc hơn:

ASPD +1
If upgrade level is +13 or higher,
Increases critical damage on targets by an additional 10%.
Set Bonus
YSF01 Greaves
YSF01 Plate
8%
_
Tinh luyện +11 hoặc hơn:

ASPD +1% per upgrade level of YSF01 Greaves.
Set Bonus
YSF01 Greaves
YSF01 Manteau
YSF01 Plate
If the combined upgrade levels of YSF01 Greaves, YSF01 Manteau and YSF01 Plate are +39 or higher,
Adds a 5% chance of buffing the user for 5 seconds when performi

_
Tinh luyện +13 hoặc hơn:
ng a physical attack; Bypass 100% of hard defense of normal monsters and boss monsters when performing a physical attack.
Set Bonus
YSF01 Manteau
YSF01 Plate
Reduces the cast delay of skills by 1% per upgrade level of YSF01 Manteau.
sát thương chí mạng.
________________________
Nhóm: Giày
DEF: 25
Nặng: 130
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Tất cả

Id: (22521)

Hộp kho báuLevel Up Box (80)
Nâng cấp hộpMột hộp vật tư cần thiết cho người chơi nh nghề.
Mặc dù hiệu ứng không mạnh lắm, nhưng nó chứa 6 loại thiết bị kích thích bóng có thể được đặt trên thanh thiết bị đặc biệt.
Bây giờ Khai Phong có cơ hội nhận được hộp luyện tậ
mới bắt đầu lên cấp.
Bao gồm:
Promotion Shadow Shoes x1
Promotion Shadow Shield x1
Promotion Shadow Earring x1
Promotion Shadow Pendant x1
Promotion Shadow Armor x1
Promotion Shadow Weapon x1
Level U
p Box (90)! x1
_
(vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.)
Cấp độ yêu cầu: 80
Nặng: 0
Id: (22522)

Hộp kho báuLevel Up Box (100)
Nâng cấpMột hộp cho người chơi nh nghề.
Chứa: 3 Hộp bảo vệ th
vật tư cần thiết cho người gian nâng cao và Sách nhân số kinh nghiệm nghề nghiệp[Chỉ sự kiện]3.
Bây giờ Khai Phong có cơ hội nhận được 2 Bánh gạo và Hộp đấm bốc thực sự
mới bắt đầu lên cấp.
Bao gồm:
Enhance Time Guardian Box x1
True Almighty x2
[Event] Job Battle Manual x3
Level Up Box
(120)! x1
_
(vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.)
Cấp độ yêu cầu: 100
Nặng: 0
Id: (22523)

Hộp kho báuLevel Up Box (120)
HMột hộp nâng cấp đượcvật tư cần thiết kế đặc biệt cho người chơi nângmới bắt đầu lên cấp nhanh.
Chứa: Nhiều kinh nghiệm và tỷ lệ mất kho báu Nhóm 2[để sử dụng độc quyền]2 bình thuốc trắng mỏng[cho[để sử dụng độc quyền]200 hộp
Bây giờ Khai Phong có cơ hội để có được một chiếc bánh gạo phổ thông thực sự và một hộp thực hành
Bao gồm:
[Event] White Slim Potion Box x1
[Event] Battle Manual and Bubble Gum x2
True Almighty x1
Level Up Box
(140)! x1
_
(vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.)
Cấp độ yêu cầu: 120
Nặng: 0
Id: (22525)

Hộp kho báuLevel Up Box (140)
Hộp nâng cấp đượcMột hộp vật tư cần thiết kế đặc biệt cho người chơi nângmới bắt đầu lên cấp nhanh.
Chứa: 3 vùng nước cuộc sống nhỏ[dành riêng cho hoạt động]3, vùng nước trung bình[dành riêng cho hoạt động]3], hộp 1 bóng chiếm đóng.
Bây giờ ở Khai Phong, vẫn còn cơ hội để nhận 200 bình thuốc trắng mảnh mai vào hộp[cho các hoạt động]2 Hộp Hegong
Bao gồm:
[Event] Medium Life Potion x3
[Event] Small Life Potion x3
Class Shadow Cube x1
[Event] White Slim Potion Box x2
Level Up Box
(160)! x1
_
(vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.)
Cấp độ yêu cầu: 140
Nặng: 0
Id: (22527)

Hộp kho báuLevel Up Box (160)
HMột hộp nâng cấp đượcvật tư cần thiết kế đặc biệt cho người chơi nângmới bắt đầu lên cấp nhanh.
Bao gồm: Kinh nghiệm & Kho báu Tỷ lệ bị mất Nhóm 5[Hoạt động chuyên dụng]5, Nước cuộc sống nhỏ[Hoạt động chuyên dụng]3 và Nước cuộc sống trung bình[Hoạt động chuyên dụng]3.
Bây giờ Khai Phong có cơ hội nhận được một hộp thực hành

[Event] Medium Life Potion x3
[Event] Small Life Potion x3
[Event] Battle Manual and Bubble Gum x3
Level Up Box
(175)! x1
_
(vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.)
Cấp độ yêu cầu: 160
Nặng: 0
Id: (22847)

Prontera Badge
A badge where the coordinates forBên trong chiếc huy hiệu này lưu trữ tọa độ của thành phố Prontera are saved that instantly sends its user.
Cho phép dùng kỹ năng 'Return
to Prontera when activated.
_
_
'.
_
Nặng: 1
Id: (22848)

Prison Key
Several old and dirty keys that are held together by a metal ring that instantly sends its user to the undergroundMột chùm chìa khóa cũ kĩ.
Bạn sẽ được dịch chuyển đến khu nhà giam bên
dưới cungeo điện of Prontera when used.
_
_
khi sử dụng.
_
Nặng: 1
Id: (23027)

Nhẫn bồ công anhDandelion Ring
Một chiếc nhẫn đơn giản được dệt từ bồ công anh, thổi bào tử bồ công anh dường như trôi đi cùng với gió.
Quay trở lại Rạch
.
Bạn sẽ được dịch chuyển đến thành phố Rachel khi sử dụng
.
Sau mỗi lần sử dụng, thời gian làm mátcooldown là 60 phút.
_

Nặng: 0
Id: (23097)

Hộp giữ thời gEnhance Time Guardian nâng caoBox
ĐãHộp bao gồm: Sách nhân số giá trị kinh nghiệm & nhân tỷ lệ rơi kho báu & Giấy chứng nhận miễn phí [Hoạt động đặc biệt] 5 mỗi cuốn.
Gắn dây cương hộp 7 ngày, khiên thép bảo vệ, ủng, áo choàng, mũ cao và áo choàng để tăng cường thời gian

- [7Day] Halter Lead Box
- Enhanced Time Guardian Shield
- Enhanced Time Guardian Boots
- Enhanced Time Guardian Manteau
- Enhanced Time Guardian Hat
- Enhanced Time Guardian Robe
và một số vật phẩm bổ trợ khác
.
_
(vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.)
Nặng: 0
Id: (23098)

Kho báu của người mới bắt đầuAssorted Shadow Box
Rương kho báu toàn diện cho người mới bắt đầuMột hộp phân loại bóng tối được chuẩn bị cho những nhà tháà thám hiểm luôn kiên định trên mọi nẻo đường.đã hoạt động chăm chỉ.
Bao gồm: Hộp Bông tai bóng cho người mới bắt đầu, Hộp mặt dây chuyền bóng cho người mới bắt đầu, Hộp áo giáp cho người mới bắt đầu, Hộp khởi động bóng cho người mới bắt đầu, Hộp bóng tối cho người mới bắt đầu, Hộp găng tay cho người mới bắt đầu, mỗi hộp 1 cái.
(v

Shadow Cube (Earring) x1
Shadow Cube (Pendant) x1
Shadow Cube (Armor) x1
Shadow Cube (Shoes) x1
Shadow Cube (Shield) x1
Shadow Cube (Weapon) x1
_
Chúc mừng bạn :D
(V
ật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.)
Nặng: 0
Id: (23267)

Hộp bài tậpLevel Up Box (1)
Nâng cấpMột hộp cho người mới.
Chứa: 300 thuốcs
vật tư cần thiết cho người mới bắt đầu[cho các hoạt động], 100 cánh bay cho người mới, 20 cánh bướm cho người mới, 10 kính lúp cho người mới, 5 mũi tên, 5 thùng đạn, 10 con ngựa và Hộp giữ thời gian.
Bây giờ Khai Phong có cơ hội nhận được hộp luyện tậ
lên cấp.
Bao gồm:
[Event] Novice Potion x300
Novice Fly Wing x100
Novice Butterfly Wing x10
Novice Magnifier x10
Arrow Quiver x5
Bullet_Case x5
Inspector Certificate x10
Time Guardian Box x1
Level U
p Box (10)! x1
_
(vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.)
Nặng: 1
Id: (23268)

Hộp kho báuLevel Up Box (10)
Nâng cấpMột hộp cho người mới.
Chứa: Chứa: 300 bi
vật tư cầnh thuốciết cho người mới bắt đầu[cho các sự kiện], 150 cánh bay cho người mới, 10 kính lúp cho người mới, 5 mũi tên, 5 thùng đạn và vòng bảo vệ cho thời gian.
Bây giờ Khai Phong có cơ hội nhận được hộp luyện tập
lên cấp.
Bao gồm:
[Event] Novice Potion x300
Novice Fly Wing x150
Novice Magnifier x10
Arrow Quiver x5
Bullet_Case x5
Time Guardian Ring x1
Level Up Box
(20)! x1
_
(vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.)
Cấp độ yêu cầu: 10
Nặng: 0
Id: (23269)

Hộp kho báuLevel Up Box (20)
Nâng cấpMột hộp cho người mới.
Chứa: 300 thuốcs
vật tư cần thiết cho người mới bắt đầu[cho các sự kiện], 150 cánh bay cho người mới, 10 cánh bướm cho người mới, 10 kính lúp cho người mới, 5 ống mũi tên, 5 thùng đạn và 1 bánh gạo phổ quát thực sự .
Bây giờ Khai Phong có cơ hội nhận được hộp luyện tậ
lên cấp.
Bao gồm:
[Event] Novice Potion x300
Novice Fly Wing x150
Novice Butterfly Wing x10
Novice Magnifier x10
Arrow Quiver x5
Bullet_Case x5
True Almighty x1
Level U
p Box (30)! x1
_
(vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.)
Cấp độ yêu cầu: 20
Nặng: 0
Id: (23270)

Hộp bài tậpLevel Up Box (30)
Nâng cấpMột hộp cho người mới.
Chứa: 300 thuốcs
vật tư cần thiết cho người mới bắt đầu[cho các hoạt động], 150 cánh bay cho người mới, 20 cánh bướm cho người mới, 10 kính lúp cho người mới, 5 mũi tên, 5 thùng đạn, 10 con ngựa và Kính bảo vệ thời gian.
Bây giờ Khai Phong có cơ hội nhận được hộp luyện tập
lên cấp.
Bao gồm:
[Event] Novice Potion x300
Novice Fly Wing x150
Novice Butterfly Wing x20
Novice Magnifier x10
Arrow Quiver x5
Bullet_Case x5
Inspector Certificate x10
Time Guardian Glasses x1
Level Up Box
(40)! x1
_
(vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.)
Cấp độ yêu cầu: 30
Nặng: 0
Id: (23271)

Hộp kho báuLevel Up Box (40)
Nâng cấpMột hộp cho người mới.
Chứa: 200 thuốcs
vật tư cần thiết cho người mới bắt đầu[cho các hoạt động]200 thuốcs màu cam [cho các hoạt động]30 cánh bay cho người mới, 20 cánh bướm cho người mới, 10 kính lúp cho người mới và 5 mũi tên. Có 5 thùng đạn và 10 thẻ ngựa.
Bây giờ Khai Phong có cơ hội nhận được một hộp thực hành
lên cấp.
Bao gồm:
[Event] Novice Potion x200
[Event] Orange Potion x30
Novice Fly Wing x100
Novice Butterfly Wing x20
Novice Magnifier x10
Arrow Quiver x5
Bullet_Case x5
Inspector Certificate x10
Level Up Box
(50)! x1
_
(vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.)
Cấp độ yêu cầu: 40
Nặng: 0
Id: (23272)

Hộp kho báuLevel Up Box (50)
Nâng cấpMột hộp cho người mới.
Chứa: 100 thuốcs
vật tư cần thiết cho người mới bắt đầu[chỉ cho hoạt động], 100 thuốcs cho màu vàng[cho hoạt động], 150 cánh bay cho người mới, 10 kính lúp cho người mới, 5 mũi tên và 5 thùng đạn.
Bây giờ Khai Phong có cơ hội nhận được hộp luyện tậ
lên cấp.
Bao gồm:
[Event] Novice Potion x100
[Event] Orange Potion x30
Novice Fly Wing x150
Novice Magnifier x10
Arrow Quiver x5
Bullet_Case x5
Level U
p Box (60)! x1
_
(vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.)
Cấp độ yêu cầu: 50
Nặng: 0
Id: (23273)

Hộp kho báuLevel Up Box (60)
Nâng cấp hộpMột hộp vật tư cần thiết cho người mới.
Chứa: 100 thuốcs mảnh mai màu vàng[chỉ cho hoạt động]100, thuốcs tăng cường khả năng phục hồi[chỉ cho hoạt động]2, 10 thẻ ngựa, sách đôi giá trị kinh nghiệm[chỉ cho hoạt động]5
Bây giờ Khai Phong có cơ hội nhận được một hộp thực hành
bắt đầu lên cấp.
Bao gồm:
[Event] Yellow Slim Potion x100
[Event] Regeneration Potion x2
Inspector Certificate x10
[Event] Battle Manual x5
Level Up Box
(70)! x1
_
(vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.)
Cấp độ yêu cầu: 60
Nặng: 0
Id: (23274)

Hộp kho báuLevel Up Box (70)
Nâng cấpMột hộp cho người chơi nh nghề.
Chứa: Độc dược vàng mảnh[chỉ
vật tư cần thiết cho hoạt động]100, nước phép thuật nhỏ[chỉ cho hoạt động]3, độc dược tăng cường khả năng phục hồi[chỉ cho hoạt động]4, tỷ lệ giảm kho báu gấp đôi đường 5 và chứng chỉ không có pop[Để sử dụng độc quyền sự kiện]5.
Bây giờ Khai Phong có cơ hội nhận được một hộp thực hành
̀i mới bắt đầu lên cấp.
Bao gồm:
[Event] Yellow Slim Potion x100
[Event] Small Mana Potion x3
[Event] Regeneration Potion x4
[Event] Bubble Gum x5
[Event] Life Insurance x5
Level Up Box
(80)! x1
_
(vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.)
Cấp độ yêu cầu: 70
Nặng: 0
Id: (23275)

Hộp kho báuLevel Up Box (90)
Nâng cấp hộp cho người chơi nh nghề.
Chứa: Độc dược mảnh mai màu vàng[chỉ cho hoạt động]150, cánh bay dành riêng
Một hộp vật tư cần thiết cho người mới 100, thuốc tăng cường khả năng phục hồi[chỉ cho hoạt động]4, ngựa thương hiệu 10, sách nhân giá trị kinh nghiệm[chỉ cho hoạt động]5 và Chất mài mòn[cho các hoạt động]5 chiếc.
Bây giờ Khai Phong có cơ hội nhận được hộp luyện tập
bắt đầu lên cấp.
Bao gồm:
[Event] Yellow Slim Potion x150
Novice Fly Wing x100
[Event] Regeneration Potion x4
Inspector Certificate x10
[Event] Battle Manual x5
[Event] Abrasive x5
Level Up Box
(100)! x1
_
(vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.)
Cấp độ yêu cầu: 90
Nặng: 0
Id: (23276)

Hộp kho báuLevel Up Box (175)
Một hộp quà nhỏ để thưởng cho người chơi đầy đủ.
Chứa: 1 Shadow Box cho người mới bắt đầu.
_
(vật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.)
Cấp độ yêu cầu: 175
Nặng: 0
Id: (23330)

[1Day] Infinity Giant Fly Wing Box
Hộp chứa 1 Infinity Giant Fly Wing có thời hạn 1 ngày. Cho phép dịch chuyển các thành viên trong tổ đội cùng một lúc.
Khi được sử dụng bởi trưởng nhóm, tất cả các thành viên trong cùng một bản đồ sẽ dịch chuyển đến vị trí mà trưởng nhóm đã dịch chuyển đến.
_
Nặng: 1
Id: (23364)

Bánh quy giáo hoàng KlituraCriatura Pope Cookie
Vật phẩm không thể giao dịch với tài khoản khác.
Bá
nh quy được làm theo sự xuất hiệǹnh ảnh của Giáo hoàng hiện tại trong Đền thờ Thứ năm.
Sessrumnir. Để đánh giá cảm ơn các nhà tháo thành tích của nhà thám hiểm vì những nỗ lực của họ, các cookie, chiếc bánh quy đặc biệt này đã được gửi trực tiếp từ Temple đến chi nhàn thờ đếnh Eden, Học viện Critola, cũng rất ngon.
_
Thời gian thi triển -10% t
atura liên kết với Hội Eden.
_
T
rong vòng 30 phút, tốc độ tấn công tăng (út:
Giảm 10%
thời gian thồi -10% sau khi tấn côtriển kỹ năng).
ASPD +10%

_
Nặng: 0
Id: (23433)

Hộp tổng hợp Shadow ElfDdukddak Box
Hộp tổng hợp Shadow Elf.
Bất kỳ
trang bị bóng tối.
Kết hợp
năm mảnh thiếtrang bị bóng nào cũng được đưa vàoóng tối dùng làm nguyên liệu và đặt trong hộp tổng hợp sprite làm vthuật liệu và một mảnh thiết bị bóngsĩ, sau khi quy đổi sẽ nhận được lấy ngẫu nhiên sau khi chuyển đổmột trang bị bóng tối.
# Không thể có được Shadow Profession Set.có trang bị bóng tối cho nghề.
_

Nặng: 1
Id: (23436)

Búa tinh luyện bóng tối Phúc KiếnShadow Refine Hammer
Thiết bị tạo bóng có thể được sử duMột cây búa giúp bạng để tinh luyện búa+1 ~+10 một cáchtrang bị bóng tối ngẫu nhiên, nhưng cơ hội từ +1 đến +10. Khả năng nhận được tinh luyện +4 cao nhất.
Nếu bạn tinhcố gắng dùng bùa luyện thiếtrang bị bóng tối đã tinh luyện, bađộ tinh luyện có thể bị xuống cấp, xin vui lòng chú ý!giảm!
_

Nặng: 1
Id: (23706)

Charleston Upgrade Part (Melee)
An upgrade part manufactured in thePhụ kiện nâng cấp được sản xuất bên trong nhà máy Charleston factory.\nWeapons manufactured in the factory are optimized for melee combat.\n_ \n[Target Item] \n.
Tối ưu hóa khả năng tấn công cận chiến của các loại vũ khí cùng nguồn gốc.
[Vũ khí]
Robot's Thợ máyal Arm\n
Pile Bunker\n
Pile Bunker S\n
Pile Bunker T\n
Pile Bunker P\n
Tornado Axe\n
Gigant Blade\n_ \n
_
Nặng: 5\n
Nặng: 0

Id: (23707)

Charleston Upgrade Part (Range)
An upgrade part manufactured in thePhụ kiện nâng cấp được sản xuất bên trong nhà máy Charleston factory.\nThe weapons manufactured in the factory can be optimized for ranged combat.\n_ \n[Target Item] \n.
Tối ưu hóa khả năng tấn công tầm xa của các loại vũ khí cùng nguồn gốc.
[Vũ khí]
Robot's Thợ máyal Arm\n
Pile Bunker\n
Pile Bunker S\n
Pile Bunker T\n
Pile Bunker P\n
Tornado Axe\n
Gigant Blade\n_ \n
_
Nặng: 5\n
Nặng: 0

Id: (24012)

Promotion Shadow Weapon
A glove worn to enhance dexterity.
Giới hạn giao dịch.
Một chiếc găng tay được đeo để nâng cao sự khéo léo.
________________________
DEX +1
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1
________________________

Nhóm: Shadow WeaponTrang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí

Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
DEX +1
ATK +1 per upgrade level of the item.
Set Bonus
Shadow Armor
Shadow Earring
Shadow Pendant
Shadow Shield
Shadow Shoes
Shadow Weapon
Các chỉ số chính +3

Id: (24013)

Promotion Shadow Armor
An armor worn to enhance luck.
Giới hạn giao dịch
Một bộ áo giáp mặc để tăng cường may mắn.
________________________
LUK +1
MaxHP +10 mỗi 1 độ tinh luyện
.
________________________
Nhóm: Shadow ArmorTrang bị bóng tối
Vị trí: Áo giáp

Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
LUK +1
MaxHP +10 per upgrade level of the item.
Set Bonus
Shadow Armor
Shadow Earring
Shadow Pendant
Shadow Shield
Shadow Shoes
Shadow Weapon
Các chỉ số chính +3

Id: (24014)

Promotion Shadow Shoes
A pair of shoes worn to eMột đôi giày mang để tăng cường sự nhance agility.
Giới hạn giao dịch
h nhẹn.
________________________
AGI +1
MaxHP +10 mỗi 1 độ tinh luyện
.
________________________
Nhóm: Shadow ShoesTrang bị bóng tối
Vị trí: Giày

Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
AGI +1
MaxHP +10 per upgrade level of the item.
Set Bonus
Shadow Armor
Shadow Earring
Shadow Pendant
Shadow Shield
Shadow Shoes
Shadow Weapon
Các chỉ số chính +3

Id: (24015)

Promotion Shadow Shield
A shield worn to enhance vitality.
Giới hạn giao dịch
Một chiếc khiên được đeo để tăng cường sinh lực.
________________________
VIT +1
MaxHP +10 mỗi 1 độ tinh luyện
.
________________________
Nhóm: Shadow ShieldTrang bị bóng tối
Vị trí: Khiên

Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
VIT +1
MaxHP +10 per upgrade level of the item.
Set Bonus
Shadow Armor
Shadow Earring
Shadow Pendant
Shadow Shield
Shadow Shoes
Shadow Weapon
Các chỉ số chính +3

Id: (24016)

Promotion Shadow Earring
An earring worn to enhance intelligence.
Giới hạn giao dịch
Một chiếc bông tai đeo để tăng cường trí trí tuệ.
________________________
INT +1
MaxHP +10 mỗi 1 độ tinh luyện
.
________________________
Nhóm: Shadow EarriTrang bị bóng tối
Vị trí: Tra
ng sức (phải)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
INT +1
MaxHP +10 per upgrade level of the item.
Set Bonus
Shadow Armor
Shadow Earring
Shadow Pendant
Shadow Shield
Shadow Shoes
Shadow Weapon
Các chỉ số chính +3

Id: (24017)

Promotion Shadow Pendant
A pendant worn to enhance strength.
Giới hạn giao dịch
Một mặt dây chuyền được đeo để tăng cường sức mạnh.
________________________
STR +1
MaxHP +10 mỗi 1 độ tinh luyện
.
________________________
Nhóm: Shadow PendTrang bị bóng tối
Vị trí: Tr
ang sức (trái)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
STR +1
MaxHP +10 per upgrade level of the item.
Set Bonus
Shadow Armor
Shadow Earring
Shadow Pendant
Shadow Shield
Shadow Shoes
Shadow Weapon
Các chỉ số chính +3

Id: (24018)

Physical Shadow Earring
An earring worn to enhance physical attack.
Nhóm: Shadow Earring
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Một chiếc bông tai được đeo để tăng cường sức tấn công vật lý.
________________________

MaxHP +10 per upgrade level of the itemmỗi 1 độ tinh luyện.
ASPD +1%
If upgrade level is________________________
Tinh luyện
+7 or higher,
Additional
hoặc hơn:
ASPD +2%
________________________

Set Bonus
Physical Shadow Earring
Physical Shadow Pendant
Physical Shadow Weapon
ATK +1 per upgrade level ofmỗi độ tinh luyện của Physical Shadow Earring, Physical Shadow Pendant, and Physical Shadow Weapon.
If the combined upgrade levels ofNếu tổng độ tinh luyện của Physical Shadow Earring, Physical Shadow Pendant and Physical Shadow Weapon are +23 or higher,đạt 23 hoặc hơn:
ATK +1%
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (phải)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả

Id: (24343)

Găng tay tấn công bóng tốiBlitz Shadow Weapon
Găng tay được đeo trênMột đôi găng tay cho phép người đeo phát huy hếtgiúp bộc lộ khả năng tiềm năng của mình.
th
người gian hồi -5%.đeo.
________________________
ASPD +5%
________________________

Mỗi+ 2 độ tinh luyện, thời gian hồi sau khi tấn công -1%.
Khi t
:
ASPD +5%
________________________
T
inh luyện +7, :
ASPD +1.
Khi t

_
T
inh luyện +9,:
Giảm 1%
thời gian hồi -1% sau khi sử dụngdelay kỹ năng.
Kết hợp vớiGăng tay tấn công bóng tốivà
Khi Armor Assault
________________________
Blitz Shadow set
Blitz Shadow Weapon
Blitz Shadow
Armor,
Tăng MDEF được tăng ldựa trên tổng các giá triđộ tinh luyện của bô.
Nếu tổng giá triđộ tinh luyện là 15 trở lên, của bộ đạt ít nhất +15:
ASPD +1
Giảm 1%
thời gian hồi -1% sau khi sử dụngdelay kỹ năng.
________________________
Loại: Trang bị bóng tối
Vị trí: Găng tay Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24344)

Áo giáp tấn công bóng tốiBlitz Shadow Armor
AMột bộ áo giáp có thể được đặtmặc trên áo giáp có thêm hiệu ứthông thường để tăng thêm phòng thủ. Mặc dù bạn có thể mặc nó một mi Cần một bộ hoành, chiệu quả phòng thủ sẽ bị giảm̉nh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
DEF +25.
+5 đến DEF cho m

________________________
M
ỗi lần2 độ tinh luyện+2.
Khi t
:
DEF +5
________________________
T
inh luyện +7, :
ASPD +1.
Khi t

_
T
inh luyện +9,:
Giảm 1%
thời gian hồi -1% sau khi sử dụngdelay các kỹ năng.
Kết hợp vớiGăng tay tấn công bóng tốivà
Khi Armor Assault
________________________
Blitz Shadow set
Blitz Shadow Weapon
Blitz Shadow
Armor,
Tăng MDEF được tăng ldựa trên tổng các giá triđộ tinh luyện của bộ.
_

Nếu tổng giá triđộ tinh luyện là 15 trở lên, của bộ đạt ít nhất +15:
ASPD +1
Giảm 1%
thời gian hồi -1% sau khi sử dụngdelay các kỹ năng.
________________________
Loại: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giáp Áo giáp
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (25073)

Giấy cói bí ẩnOld Papyrus
Các tài liệu cổ thuộc sở hữu của Marduk, lời nguyền của nhân sư người, đã ghi lại nội dung của một nghi lễ.
_
Nặng: 0
Id: (25074)

Tiền cổOld Coin
ĐMột đồng tiền cổ đaxu cũ từng được sử dụng lưu haàm tiềnh tại một thời điểm nhất định thườngệ trong quá khứ. Có thể được tìm thấy trong bántàn tích xe đắm hoặcổ đám tang lặi và ngôi mộ, v.v., và tương đối vô giá trị. cổ. Bây giờ nó có giá trị lớn vì chất liệu của nó.
_

Nặng: 0
Id: (25077)

Hiệp sĩ vật tưKnight Supply
Một hộp chứa đồ tiếp tế cho Hcác hiệp sĩ Pprontera, c. Chứa thực phẩm khô,các dụng cụ, thuốc men, v.v. và biện pháp sơ cứu đơn giản.
_

Nặng: 0
Id: (25155)

Schwartz's Honor Token
A special mark given byLoại thẻ đặc biệt được cấp bởi giới chức Schwartz Republic.zwald.
_

Nặng: 0
Id: (25271)

Illusion Stone
Một loại quặng kì lạ và hiếm có. Tương truyền rằng những ai nhìn trực tiếp vào nó sẽ nhìn thấy ảo ảnh.
Rất ít người có thể thẩm định giá trị thực sự của viên đá này.
_
Nặng: 0
Id: (25627)

Gold Card
A standard card not in use.\nIt is gold and sChỉ là một tấm thẻ vàng vô giá trị. Tuy nhiêny, so someone might be able to use this.\nNặng: 1\nẽ có người cần nó.
_

Nặng: 0
Id: (25736)

Cash Hair Coupon II
Phiếu tạo mẫu tóc II, độc quyền cho cửa hàng tạo kiểu tóc. Có hai kiểu tóc mới cho bạn lựa chọn.
Hãy gặp <NAVI>[StylistJeremy]<INFO>itemmall,19,71,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 1
Id: (26111)

Metal Foxtail siêu hợp kim [1]
Vật phẩm không thể giao dịch với tài khoảnQuyền trượng làm bằng khác.
Sau khi thêm K
im loại tăng cường vũ khí-Cấp 1 và Kim loạiđã được tăng cường vũ khí-Cấp 2 vào thép, tăsức mạnh bằng cường khả năng của Cỏ đuôi ngựa làm bằng kim loại.
M
ách thêm Phracon và Emveretarcon vào Steel.
________________________
Mỗi 3 độ tinh luyện:
ATK +120.
ATK +3/
3
MATK +3 mỗi lần tinh luyện+1.
N

________________________
Với n
hân vật 20Lv trở lên: Mỗi lần BaseLv+10, có cấp độ cơ bản từ 20 hoặc hơn:
ATK +3, MATK +3 với mỗi 10 cấp độ cơ bản.
(Giới hạn trên là BaseLv.Tối đa đến cấp độ cơ bản 120)
Không thể phá hủy.
Loại: Cây gậy đơn
________________________
Nhóm: Quyền trượng một tay
ATK: 120
M
ATK: 120
Nặng: 0
Cấp vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Meow bộ lạcTriệu hồi sư
Id: (26112)

Học viên triệu tậpTrial Summoner's Foxtail [1]
Với Giáp bảo vệ giúp tăng cường thời gian, tôi cảm thấy nhẹ nhàng vàKhi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
Không thể phá hủy. MATK +220.
Thay đổi
bị hư trong giao tranh.
________________________
Giảm 10%
thời gian thi triển -10%kỹ năng.
Mỗi lần10 BaseLv+10, Level tăng ATK +3, MATK +3 (giới hạn trêtối đa đến BaseLv. Level 160).
Khi t________________________
T
inh luyện +7,
Khi kỹ năng gà mổ ở cấp+1,
hoặc hơn:
Giảm 2%
thời gian hồi sau khi sử dụngdelay kỹ năng -2%.
Kiwi Gun Skill thay đổi -2%
mỗi cấp+1.
_
Khi
được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng vàộ Picky Peck đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Summoner's Foxtail
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time
Guardiày giúp tăng cường thời gian,n Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots

ASPD +2, MHP/MSP
MaxHP
+10%.
Khi thuộc tính cơ bản VIT

MaxSP
+10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không%
Kháng 3% đòn đánh
thuộc tính+3%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
ính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa VIT 100.)
Mỗi lần AGI thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (T
ối đa 100 AGI 100.)
Mỗi lần thuộc tính cơ bản
).
HIT +3 mỗi 10
DEX +10, HIT +3.
gốc (Tối đa thuộc tính cơ bản tối đa100 DEX 100.)
Khi thuộc tính cơ bản
).
CRIT +3 mỗi 10
LUK +10, CRI+3.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
gốc (Tối đa LUK̃ 100.)
_
Loại: Cây gậy đơn
LUK).
________________________
Nhóm: Quyền trượng một tay
ATK: 220
M
ATK: 220
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: mèo bộ lạcTriệu hồi sư
Id: (27020)

T W O Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
ATK +10%
Adds a 0.5% chance to drainCó tỉ lệ rút 40% MaxSP from the enemies in a 15-15 area around the target when performing a short-ranged attack.
Adds an additional 1% chance
của mọi mục tiêu trong phạm vi 15x15 ô khi đánh thường cận chiến.
________________________
Với mỗi 3 độ
to drain 40% SP from the enemies in a 15-15 area around the target when performing a short-ranged attack per 3 upgrade levels of the compounded item.h luyện:
Tăng tỉ lệ kích hoạt hiệu ứng.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1

Id: (27083)

Resentful Bongun Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Áo giáp
Nặng: 1
ATK +20
MATK +20
________________________

Set Bonus
Bongun Card
Resentful Bongun Card
Adds a 2% chance of buffiCó tỉ lệ chuyển hóa thành Bongun the user for 5 seconds when receiving a short-ranged attack; Increases damage taken fromrong 5 giây khi tấn công vật lý. Khi đã hóa thân, tăng 100% sát thương vật lý gây ra bởi Munak by.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Áo giáp
Nặng:
100%.
Id: (27085)

Resentful Munak Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
ATK +15
MATK +15
________________________
Set Bonus
Girl's Diary
Resentful Munak Card
ATK +100
MATK +100
_
Set Bonus
Munak Card
Resentful Munak Card
Adds a 2% chance of buffing the user for 5 seconds when performing a short-ranged attack; Adds aCó tỉ lệ chuyển hóa thành Munak trong 5 giây khi tấn công cận chiến. Khi đã hóa thân, có tỉ lệ 50% chance of inflicting Stun on the target wgây trạng thái Choáng lên mục tiêu khi bị tấn công vật lý.
_
Nhóm: T
hẻ
Gắ
n performing a physical attack.vào: Vũ khí
Nặng: 1

Id: (27106)

Awakened Ferre Card
Đối với nghề Nhóm: Miscellaneousạc công và Vũ công:
MATK +15 với mỗi độ tinh luyện.
_

Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Áo giáp
Nặng: 0
When worn by Bard/Dancer Group characters, MATK +
15 per 1 refinement.
Id: (27107)

Playing Ferre Card
Nhóm: Miscellaneous
Nhóm: Thẻ
Vị trí: Right Accessory
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 0
When equipped with sing
Tăng 20% sát thương vật lý lên quái vật thuộc tính Trung tính.
________________________
Khi kết hợp với Play
ing Ferre Card, Metallic Sound DMG +50%.
Physical Damage dealt to Neutral Monsters +20%.
:
Tăng 50% sát thương kỹ năng Nốt Cao Trào.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức (phải)
Nặng: 1

Id: (27108)

Singing Ferre Card
Nhóm: Miscellaneous
Nhóm: Thẻ
Vị trí: Left Accessory
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 0
When equipped with
Tăng 20% sát thương phép thuật lên quái vật thuộc tính Trung tính.
________________________
Khi kết hợp với
Playing Ferre Card, Reverberation DMG +50%.
Magic damage dealt to Neutral Monsters +20%.
:
Tăng 50% sát thương kỹ năng Nốt Nhạc Rung Động.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức (trái)
Nặng: 1

Id: (27109)

Jitterbug Card
Nhóm: Miscellaneous
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Mũ
Nặng: 0
All physical or magic damage taken from Neutral Monsters reduced by 10%
Giảm 10% sát thương gây ra bởi quái vật có thuộc tính Trung tính.
MaxHP +500
When equipped together with Sing________________________
Set Bonus
Jitterbug Card
Play
ing Ferre or PerformCard
Sing
ing Ferre card, chance to transform into anCard
Có tỉ lệ biến hình thành
Awakened Ferre for 6 sec on physical and magic attacks.
Upon transformation, restores
trong 6 giây khi tấn công vật lý hoặc phép thuật.
Awakened Ferre:
Hồi phục
2,000 HP and increases physical and magic damage to Neutral Monsters by 200%.cho bản thân.
Tăng 200% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật có thuộc tính Trung tính.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Mũ
Nặng: 1

Id: (27111)

Angry Snowier Card
Nhóm: Thẻ
G
ắn vào: Trang sức
Nặng: 1
Increases the recovery rate of the following consumables by 50%;
50% hiệu quả hồi phục các vật phẩm sau:
Red Raffle Sap
Yellow Raffle Sap
White Raffle Sap
________________________
Set Bonus
Angry Gazeti Card
Angry Snowier Card
Reduces damage taken from Small size enemies by 20%Kháng 20% sát thương gây từ kẻ địch có kích cỡ Nhỏ.
_
Set Bonus
Angry Ice Titan Card
Angry Snowier Card
Reduces damage taken from Medium size enemies by 20%.Kháng 20% sát thương gây từ kẻ địch có kích cỡ Vừa.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1

Id: (27112)

Angry Ice Titan Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Áo giáp
Nặng: 1
DEF +5
DEF +5 per upgrade level of the compounded itemmỗi 1 độ tinh luyện.
_______________________
Set Bonus
Angry Ice Titan Card
Angry Snowier Card
Reduces damage taken from Medium size enemies by 20%.Kháng 20% sát thương gây từ kẻ địch có kích cỡ Vừa.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Áo giáp
Nặng: 1

Id: (27113)

Awakened Ktullanux Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Áo giáp
Nặng: 1
Increases the damage of Water property magical attacks on targets by 20%.
Increases the damage of Water property magical attacks on targets by an additional
Tăng 20% sát thương phép thuật thuộc tính Nước.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
Tăng
3% per upgrade level of the compounded armorsát thương phép thuật thuộc tính Nước.
________________________
Set Bonus
Awakened Ktullanux Card
Saphien's Armor of Ocean [1]
Adds a 5% chance of casting Level 5 Waterball on the attacker w

Có tỉ lệ tự động thi triển Thủy Cầu cấp 5 lên mục tiêu khi bị tấn công vật lý.
_
Nhóm: T
hẻ
Gắ
n receiving a short-ranged attack.vào: Áo giáp
Nặng: 1

Id: (27120)

Iara Card
[Recovery] Lv. 1 available\nIf equipped with Cho phép sử dụng kỹ năng Phục Hồi Trạng Thái cấp 1.
________________________
Set Bonus
Iara Card
Obeaune Card, M
Max
SP +50\n\n
_
Nhóm: Thẻ\nVị trí
Gắn vào
: Trang sức\n
Nặng: 1\n
ATK: 0
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 0

Id: (27149)

Heart Hunter Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Increases long-ranged damage on targets by 5%, if the user has a Grenade Launcher, Revolver or Rifle equipped.
Increases long-ranged damage on targets by an additional
Khi sử dụng Súng lục, Súng trường hoặc Súng phóng lựu:
Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa.
Tăng
1% per upgrade level of the compounded item, if the user has a Grenade Launcher, Revolver or Rifle equipped.
If upgrade level is
sát thương vật lý tầm xa với mỗi độ tinh luyện.
Tinh luyện đạt
+10 or higher,
Increases long-ranged damage on targets by an additional 5%
hoặc hơn:
Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1

Id: (27151)

Evil Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Áo giáp
Nặng: 1
MDEF +5
Adds a 30% chance of inflictiCó tỉ lệ cao gây trạng thái Băng giá (Freezing on the attacker when receiving a physical attack.
Adds an additional 10% chance of inflicti
) lên mục tiêu khi bị tấn công vật lý.
Nếu INT gốc đạt 110 hoặc hơn,
Tăng tỉ lệ gây trạng thái Bă
ng giá (Freezing on the attacker when receiving a physical attack, if the users base INT is).
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Áo giáp
Nặng:
110 or higher.
Id: (27152)

Cutie Card
MaxHP +10%
________________________
Với mỗi 2 độ tinh luyện:
AGI +1
ASPD +1%
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1
AGI +1 per 2 upgrade levels of the compounded item.
MaxHP +10%
ASPD +1% per 2 upgrade levels of the compounded item.

Id: (27163)

Faceworm Card
Nhóm: Thẻ
Nặng: 0
AGI - 1
DEX - 1
ASPD +3%
________________________

Set Bonus
Faceworm Card
Faceworm Dark Card
AGI +2
DEX +2
VIT +2
INT +2
Reduces the globalGiảm 3% thời gian delay of skills by 3%của các kỹ năng.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1

Id: (27164)

Faceworm Queen Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1
MaxHP -10%
CRIT +15
_
For every upgrade level of the compounded item,
_______________________
Với mỗi độ tinh luyện:

CRIT +1
Increases critical damage on targets byTăng 1% sát thương chí mạng.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng:
1%.
Id: (27165)

Faceworm Dark Card
Nhóm: Thẻ
Nặng: 0
VIT - 1
INT - 1
Reduces the globalGiảm 3% thời gian delay of skills by 3%của các kỹ năng.
________________________

Set Bonus
Faceworm Card
Faceworm Dark Card
AGI +2
DEX +2
VIT +2
INT +2
Reduces the globalGiảm 3% thời gian delay of skills by 3%của các kỹ năng.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1

Id: (27166)

Faceworm Egg Card
Nhóm: Thẻ
Nặng: 0
Reduces damage taken from Fire property attacks by 2%.
Reduces damage taken from Fire property magical attacks by 2%.
If upgrade level is
Giảm 2% sát thương gây ra bởi quái vật thuộc tính Lửa.
________________________
Tinh luyện
+7 or higher, reduces damage taken from Fire property attacks and magical attacks by an additional 1%.
If upgrade level is
hoặc hơn:
Giảm 1% sát thương gây ra bởi quái vật thuộc tính Lửa.
_
Tinh luyện
+9 or higher, reduces damage taken from Fire property attacks and magical attacks by an additional 2%hoặc hơn:
Giảm 2% sát thương gây ra bởi quái vật thuộc tính Lửa
.
________________________
Set Bonus
Faceworm Egg Card
Faceworm Larva Card
Reduces damage taken from Neutral property attacks by 5%.
Increases magic damage on Fire property targets by
Kháng 5% sát thương từ đòn đánh có thuộc tính Trung tính.
Tăng 10% sát thương phép thuật lên quái vật thuộc tính Lửa.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng:
10%.
Id: (27167)

Faceworm Larva Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Măng
Kháng 15% sát thương từ đòn đánh có thuô
̣ng: 1
Redu
ces damage taken from Neutral property attacks by 15%.
For every upgrade level of the compounded item, Water property magic damage is increased by 3%
ính Trung tính.
Tăng 3% sát thương phép thuật thuộc tính Nước với mỗi độ tinh luyện của Măng tô
.
________________________
Set Bonus
Faceworm Egg Card
Faceworm Larva Card
Reduces damage taken from Neutral property attacks by 5%.
Increases magic damage on Fire property targets by
Kháng 5% sát thương từ đòn đánh có thuộc tính Trung tính.
Tăng 10% sát thương phép thuật lên quái vật thuộc tính Lửa.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Măng tô
Nặng:
10%.
Id: (28000)

Thanatos Katar [1]
This kDao Katar, made này được to counteract the Devil Sword để khống chế thanh kiếm Thanatos, is sculpted out of Gray Shard.
It offers incredible power and mana at a great cost
có khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và ma lực dồi dào.
________________________
INT +6.
VIT +6.
LUK -6.
Creates a low chance of regaining HP and SP from 5% of your damage dealt while you are Physically attacki

_
Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công vật lý.
Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn cô
ng vật lý.
Consumes_
Tiêu thụ
100 HP everymỗi 10 seconds.
Consumes
giây.
Tiêu thụ
1,000 HP when unequipped.
MATK +80.
khi trang bị.
________________________

Nhóm: Dao Katar
ATK: 220
MATK: 8
0
Nặng: 180
Cấp độ vũ khí : 4
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Đao phủ thập tự
Id: (28010)

Juliette D Rachel [2]
This katar is known to be used by AssassinSát thủ Cheongeun. She named it after her lover whom she cannot see ever again.
_
Nhóm: Weapon
đã dùng tên của người tình cũ để đặt cho cây katar này.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
ASPD +1%
_
Với mỗi 2 độ tinh luyện:
ATK +1%
________________________

Nhóm: Dao Katar
ATK: 300
Thuộc tính: Trung tính

Nặng: 250
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Đao phủ thập tự
_
ATK +1% per 2 upgrade levels of the item.
ASPD +1% per upgrade level of the item.
This item is indestructible in battle.

Id: (28024)

Thực tập sinh chéo hành vi nắm đấmrail Guillotine Cross's Katar [1]
Những lưỡi kiếm chuẩn bịDao Katar cho những kẻ chặt đầu chéo thành thạo thao túng chúng.
V
Đao phủ thập tự đã quen với Giáp bảo vệ giúp tăng cường thời gian, tôi cảm thấy nhẹ nhàng vàviệc sử dụng Katar.
Khi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc
nhanh nhẹn hơn.
Sá________________________
Tăng 20% sá
t thương lưỡi dao cơ độkỹ năng Máy Chém Xoay Vòng+20%.
Mỗi lần10 BaseLv+10, Level tăng ATK +6 (giới hạn trêtăng (tối đa đến BaseLv. Level 160).
Khi t________________________
T
inh luyện +7, tốc độ tấn công tăng lên với hoặc hơn:
ASPD +1%
mỗi cấp+1 Kỹ năng luyện tập Fist Blade (thời gian hồi -1% sau khi tấn công)
_
Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng và
độ Sát Đao Thuật Nâng Cao đã học.
________________________
Set Bonus
Trail Guillotine Cross's Katar
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time
Guardiày giúp tăng cường thời gian,n Manteau
Enhanced Time Guardian Boots

ASPD +2, MHP/MSP
MaxHP
+10%.
Khi thuộc tính cơ bản VIT

MaxSP
+10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không%
Kháng 3% đòn đánh
thuộc tính+3%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
ính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT 100.)
Mỗi lần AGI thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (T
ối đa AGI 100.)
Mỗi lần thuộc tính cơ bản
AGI).
HIT +3 mỗi 10
DEX +10, HIT +3.
(T
gối đa thuộc tính cơ bản t(Tối đa DEX 100.)
Khi thuộc tính cơ bản
DEX).
CRIT +3 mỗi 10
LUK +10, CRI+3.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
gốc (Tối đã 100 LUK 100.)
_
Loại: Fist blade
).
________________________
Nhóm: Dao Katar
ATK: 180
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Loại bộ giải mã chéoĐao phủ thập tự
Id: (28100)

Thanatos Axe [1]
This two-handed axe, madeChiếc rìu hai tay này, được to counteract the Devil Sword để chống lại Quỷ kiếm Thanatos, is sculpted out ofđược điêu khắc từ Gray Shard.
It offers incredible power and mana at a great costNó cung cấp sức mạnh và năng lượng đáng kinh ngạc với giá trị lớn.
________________________
INT +6.
VIT +6.
LUK -6.
Creates a low chance of regaining HP and SP from 5% of your damage dealt while you are Physically attacki

_
Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công vật lý.
Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn cô
ng vật lý.
Consumes_
Tiêu hao
100 HP everymỗi 10 seconds.
Consumes
giây.
Tiêu hao
1,000 HP when unequipped.
MATK +80.
khi tháo vũ khí.
________________________

Nhóm: Rìu hai tay
ATK: 300
MATK: 8
0
Nặng: 400
Cấp độ vũ khí : 4
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Kiếm sĩ and Merchant Classesvà Thương gia
Id: (28101)

Tornado Axe [1]
It's name is coined from the shape of the bladeLưỡi rìu có hình dạng giống như 1 cái chong chóng, hợp với cái tên của nó.
________________________
Giảm 1 giây thời gian cooldown của kỹ năng Cơn Lốc Rìu
.
________________________
Nhóm: Two-Handed AxeRìu hai tay
ATK: 320
Thuộc tính: WindGió
Nặng: 400
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Thợ máy, Hộ vệ hoàng gia, Nhà di truyền học
Reduces the cooldown of Axe Tornado by 1 second.

Id: (28105)

Vô cực TomahawkInfinite Two-Handed Axe [1]
Vũ khí vớiMột phần sức mạnh tinh tế dường như có một số giá trị khả năngcủa cây rìu này đã bị phong ấn.
Loại________________________
Nhóm
: Rìu hai tay
ATK: 265
Nặng: 50
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Loại kiếmHiệp sĩ cổ ngữ, Loại MerchantHộ vệ hoàng gia, Thợ máy, Nhà di truyền học
Id: (28120)

Học viên cơ khí thợ thủ công rìu hai tayTrail Mechanic's Two-Handed Axe [1]
Một chiếc rìu hai tay được chuẩn bịdành cho các nhữnghệ nhân cơ khí có kỹ năng chạy rune.
V
gười thợ máy đã quen với Giáp bảo việ giúp tăng cường thời gian, tôi cảm thấy nhẹ nhàng vàc cầm rìu.
Khi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc
nhanh nhẹn hơn.
________________________
Không thể phá hủy.
Tomahawk sá
bị hư trong giao tranh.
________________________
Tăng 20% sá
t thương bão+20%kỹ năng Cơn Lốc Rìu.
Mỗi lần10 BaseLv+10, Level tăng ATK +6 (giới hạn trêtăng (tối đa đến BaseLv. Level 160).
Ở phút t________________________
T
inh luyện, thời gian hồi chiêu của cơn bão Tomahawk -0,1 giây cho +7 hoặc hơn:
Giảm 0.1 thời gian cooldown kỹ năng Cơn Lốc Rìu cứ
mỗi cấp độ+1 kỹ năng nNghiên cCứu vũ kVũ Khí đã học.
_
Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng và Giày giúp tăng cường thời gian,
_______________________
Set Bonus
Trail Mechanic's Two-Handed Axe
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots

ASPD +2, MHP/MSP
MaxHP
+10%.
Khi thuộc tính cơ bản VIT

MaxSP
+10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không%
Kháng 3% đòn đánh
thuộc tính+3%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
ính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa VIT 100.)
Mỗi lần AGI thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (T
ối đa 100 AGI 100.)
Mỗi lần thuộc tính cơ bản DEX +10,
).
HIT +3.
(Tối đa thuộc tính cơ bản t
mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX 100.)
Khi thuộc tính cơ bản
).
CRIT +3 mỗi 10
LUK +10, CRI+3.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
gốc (Tối đã 100 LUK 100.)
_
Loại
).
________________________
Nhóm
: Rìu hai tay
ATK: 200
Nặng: 0
Cấp vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Dòng tThợ thủ công cơ khímáy
Id: (28240)

Không thểCalf Kingcobra [2]
Một kKhẩu súng trường mà kẻ trộm yêu thích.
S
ói súng trường đọng lược sử dụng bởi những tên trộm khác, nó nhẹ hơn.
Tốc độ tấ
của bọn công tăng (thời gian hồi -10% sau khi tấn công).ổ phỉ.
________________________
ASPD +10%
________________________

Mỗi+ 2 độ tinh luyện,:
Tăng 5%
sát thương vật lý tầm xa+5%.
Khi t_
T
inh luyện +7, tốc độ tấn công tăng (thời gian hồi sau khi tấn công -5%).
Khi t
hoặc hơn:
ASPD +5%
_
T
inh luyện +9, hoặc hơn:
Tăng 15%
sát thương chí mạng+15%.
Khi t_
T
inh luyện +12, hoặc hơn:
Tăng 5%
sát thương vật lý tầm xa+5%.
_
Loại
_______________________
Nhóm
: Súng trường
ATK: 230
Nặng: 90
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 150
Nghề: Phiến quân nổi dậy
Id: (28241)

Súng máy chưa kích hoạtCalf Diamondback [2]
SKhẩu súng máy của Green mà bọn trộm đã sử dụng.
Hầu hết mọi người cũng sử dụng nó
trường có trọng lượng khá nhẹ của bọn thổ phỉ.
________________________
DEX +2,
ATK +2%.
________________________

Mỗi+2 2 độ tinh luyện,:
Tăng 5%
sát thương vật lý tầm xa+5%.
Khi t_
T
inh luyện +7, hoặc hơn:
Tăng 20%
sát thương của nhảy bàn tròn+20%.
Khi t
Bắn Điên Loạn.
_
T
inh luyện +9, SP của nhảy bàn tròn hoặc hơn:
Giảm 5% lượng SP
tiêu tốn -5%.
Khi t
hao của Bắn Điên Loạn.
_
T
inh luyện +12, hoặc hơn:
Tăng 5%
sát thương vật lý tầm xa+5%.
_
Loại
_______________________
Nhóm
: Súng máy xanh
ATK: 220
Nặng: 300
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 150
Nghề: Phiến quân nổi dậy
Id: (28242)

Súng ngắn UnableCalf Anaconda [2]
SKhẩu súng săn mà kẻ trộm yêuhoa cải ưa thích.
Thiết kế rất tinh vi và có cảm giác tốt cho hoạt động
của bọn thổ phỉ.
________________________
MaxSP +2%.
________________________

Mỗi+ 2 độ tinh luyện,:
Tăng 5%
sát thương vật lý tầm xa+5%.
Khi t_
T
inh luyện +7, buộc phải trục xuất hoặc hơn:
Tăng 20%
sát thương+20%.
Khi t
của Phát Bắn Hư Vô.
_
T
inh luyện +9, hoặc hơn:
Tăng 5%
sát thương vật lý tầm xa+5%.
Khi t_
T
inh luyện +12, SP trục xuất bắt buộc hoặc hơn:
Giảm 15% lượng SP
tiêu thụ -15%.
_
Loại: Sú
hao của Phát Bắn Hư Vô.
________________________
Nhóm: Sú
ng hoa cải
ATK: 305
Nặng: 140
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 150
Nghề: Phiến quân nổi dậy
Id: (28243)

Súng pCalf Pythóng lựu [2]
Một kKhẩu súng phóng lựu mà kẻ trộm yêu thích.
Bở
với vì hỏa lực mạnh mẽ của nó, nó được đánh giá cao trong số những người hâm mộ súng phóng lựuđáng kinh ngạc của bọn thổ phỉ.
________________________
DEX +2,
ATK +2%.
________________________

Mỗi+2 2 độ tinh luyện,:
Tăng 5%
sát thương vật lý tầm xa+5%.
Khi t_
T
inh luyện +7, tốc độ tấn công tăng (thời gian hồi sau khi tấn công -5%).
Khi t
hoặc hơn:
ASPD +5%
_
T
inh luyện +9, hoặc hơn:
Tăng 15%
sát thương của cú vung đHỏa Tiễn Đuôi của Warcraft+15%.
Khi t
Rồng.
_
T
inh luyện +12, hoặc hơn:
Tăng 15%
sát thương của cú vung đHỏa Tiễn Đuôi của Warcraft+15%.
_
Loại
Rồng.
________________________
Nhóm
: Súng phóng lựu
ATK: 360
Nặng: 200
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 150
Nghề: Phiến quân nổi dậy
Id: (28310)

Sarah's Left Earring
Sarah's left earring. It might help you to useBông tai trái của Sarah. Khi mặc vào, có vẻ như sức mạnh của Sarah's power if worn.
_
có thể được sử dụng.
Giới hạn giao dịch.
________________________
Cho phép dùng kỹ năng Cứu Chữa cấp 1.
________________________

Nhóm: Trang sức
DEF: 0
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 145
Nghề: All classes
_
Enables to use skill Heal Lv.1.
Tất cả
Id: (28311)

Sarah's Right Earring
Bông tai phải của Sarah's right earring. It might help you to use. Khi mặc vào, có vẻ như sức mạnh của Sarah's power if worn.
_
có thể được sử dụng.
Giới hạn giao dịch.
________________________
Cho phép sử dụng kỹ năng Dịch Chuyển cấp 1.
________________________

Nhóm: Trang sức
DEF: 0
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 145
Nghề: All classes
_
Enables to use skill Teleport Lv.1.
Tất cả
Id: (28326)

Broken Chip 01 [1]
It seems to have been broken in half during the uproar.
Nhóm: Trang sức
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
Có vẻ như nửa còn lại của con chip đã biến mất từ cú rung chuyển.
________________________

STR +4
________________________
Set Bonus
Broken Chip 01 [1]
Broken Chip 02 [1]
STR +8
INT +8
_
Set Bonus
Runaway Chip [1]
Broken Chip 1 [1]
Broken Chip 2 [1]
ATK +50
MATK +50
Increased Movement Speed.
If Runaway Chip [1] upgrade level is +9 or higher,
MaxHP +10%
MaxSP +50%
_______________________
Nhóm: Trang sức
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả

Id: (28327)

Broken Chip 02 [1]
It seems to have been broken in half during the uproar.
Nhóm: Trang sức
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
Có vẻ như nửa còn lại của con chip đã biến mất từ cú rung chuyển.
________________________

INT +4
________________________
Set Bonus
Broken Chip 01 [1]
Broken Chip 02 [1]
STR +8
INT +8
_
Set Bonus
Runaway Chip [1]
Broken Chip 1 [1]
Broken Chip 2 [1]
ATK +50
MATK +50
Increased Movement Speed.
If Runaway Chip [1] upgrade level is +9 or higher,
MaxHP +10%
MaxSP +50%
_______________________
Nhóm: Trang sức
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả

Id: (28355)

Shining Holy Water [1]
A flask of holy water which shines ever so bright.
_
Nhóm: Equipment
Nhóm: Trang sức
Nặng: 15
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
_
Reduces damage taken from monsters in the
Một bình nước thánh đang phát sáng.
________________________
Giảm 20% sát thương gây ra bởi các loại quái vật bên trong khu vực
Room of Consciousness and Prontera Invasion Dungeon by 20%.
RestoresHồi phục 100 HP and 5 SP to the user every 10 seconds.của bản thân mỗi 10 giây.
________________________
Nhóm: Trang sức
Nặng: 15
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả

Id: (28425)

Mercenary Ring Type A
Nhóm: Trang sức
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 99
N
VIT +3
Đối với n
ghề: Tất cả
VIT +3
Tập sự, Võ sĩ, Nhẫn giả, Thiện xa
MaxHP +1000
MaxSP +200
________________________
Nhóm: Trang sức
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Tất cả

Id: (28426)

Mercenary Ring Type B
Nhóm: Trang sức
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 99
N
INT +3
Đối với n
ghề: Tất cả
INT +3
Tập sự, Võ sĩ, Nhẫn giả, Thiện xa
Reduces the variable casting time of skills by 30%.Giảm 30% thời gian thi triển kỹ năng.
________________________
Nhóm: Trang sức
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Tất cả

Id: (28510)

Vampire's Familiar [1]
A vampire's familiar.
This accessory can only be equipped in the right accessory slot.
Nhóm: Trang sức
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
Adds a chance of restoring
Một con dơi của Ma cà rồng.
________________________
Có tỉ lệ nhỏ phục hồi
1% of damage as SP when performing a physical attacksát thương vật lý gây được thành SP.
________________________
Set Bonus
Sweet Nightmare Card
Vampire's Familiar [1]
MATK +1% per 3 upgrade levels of the compounded armormỗi 3 độ tinh luyện của áo giáo.
_
Set Bonus
Matte Drainliar Card
Vampire's Familiar [1]
Né tránh hoàn hảo +5
_
Set Bonus
Restless Dead Card
Vampire's Familiar [1]
ATK +1% per 3 upgrade levels of the compounded armormỗi 3 độ tinh luyện của áo giáp.
_
Set Bonus
Bomi Card
Vampire's Familiar [1]
MATK +30
_
Set Bonus
Angry Dracula Card
Vampire's Familiar [1]
RestoresHồi phục 30 HP and 1 SP tcho bản the user every 3 seconds.ân mỗi 3 giây.
________________________
Nhóm: Trang sức
Vị trí: Phải
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả

Id: (28511)

Vòng bảo vệ thời gianTime Guardian Ring
Một chiếc nhẫn được làm riêng cho Time Keepers.
Cho phép
dành cho những người biết giữ thời gian.
Có thể
ổn định cảm xúc.
________________________
MaxHP +50.

_
Mỗi 2
BaseLv tăng M Level:
Max
HP thêm+15 mỗi+2.
_
Loại
_______________________
Nhóm
: Trang sức
DEF:0
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (28613)

Cuốn sách pháp sư tập sựTrial Sorcerer's Magic Book [1]
Một cuốn sách phép thuật cho các pháp sư có thể làm chủ phéần chú dành cho những Mị thuật sư đã quen với việc đối phó với phép thuật.
Với Giáp bảo vệ giúp tăng cường thời gian, tôi cảm thấy nhẹ nhàng vàKhi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
MATK +160.
sá
________________________
Tăng 20% sá
t thương kỹ nănghĩa tra Mộ Địa Chông đất+20%.
Mỗi lần10 BaseLv+10, Level tăng MATK +6 (giới hạn trêtối đa đến BaseLv. Level 160).
Khi t________________________
T
inh luyện +7, với hoặc hơn:
MATK +1%
mỗi cấp độ+1 của các kỹ năng Sách t Ngh́n hóa, MATK +1%.
_
Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng và Giày giúp tăng cường thời gian,
Cứu đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Sorcerer's Magic Book
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots

ASPD +2, MHP/MSP
MaxHP
+10%.
Khi thuộc tính cơ bản VIT

MaxSP
+10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không%
Kháng 3% đòn đánh
thuộc tính+3%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
ính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT 100.)
M
).
ASPD +2% m
ỗi lần10 AGI thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
gốc (Tối đa 100 AGI 100.)
Mỗi lần thuộc tính cơ bản DEX +10,
).
HIT +3.
(Tối đa thuộc tính cơ bản t
mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX 100.)
Khi thuộc tính cơ bản
).
CRIT +3 mỗi 10
LUK +10, CRI+3.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
gốc (Tối đã 100 LUK 100.)
_
Loại
).
________________________
Nhóm
: Sách
ATK:
60
M
ATK: 160
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Dòng WizardMị thuật sư
Id: (28614)

Học viên Tổng giám mục Kinh thánhTrial Archbishop's Bible [1]
Với Giáp bảoMột cuốn kinh thánh dành cho những Giám mục đã quen với việ giúp tăng cường thời gian, tôi cảm thấy nhẹ nhàng vàc sử dụng phép thuật từ sách.
Khi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc
nhanh nhẹn hơn.
MATK +140.
Sá
________________________
Tăng 20% sá
t thương kỹ năng Thai đèn+20%́nh Quang Vệ.
Mỗi lần10 BaseLv+10, Level tăng MATK +6 (giới hạn trêtối đa đến BaseLv. Level 160).
Khi t________________________
T
inh luyện +7, với hoặc hơn:
MATK +1%
mỗi cấp+1 của khả năng ác linh, MATK +1%
_
Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng và
độ Rào Chắn Hộ Thể đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Archbishop's Bible
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time
Guardiày giúp tăng cường thời gian,n Manteau
Enhanced Time Guardian Boots

ASPD +2, MHP/MSP
MaxHP
+10%.
Khi thuộc tính cơ bản VIT

MaxSP
+10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không%
Kháng 3% đòn đánh
thuộc tính+3%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
ính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT 100.)
M
).
ASPD +2% m
ỗi lần10 AGI thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
gốc (Tối đa AGI 100.)
Mỗi lần thuộc tính cơ bản
AGI).
HIT +3 mỗi 10
DEX +10, HIT +3.
gốc (Tối đa thuộc tính cơ bản tối đa100 DEX 100.)
Khi thuộc tính cơ bản
).
CRIT +3 mỗi 10
LUK +10, CRI+3.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
gốc (Tối đã 100 LUK 100.)
_
Loại
).
________________________
Nhóm
: Sách
ATK:
120
M
ATK: 1240
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Dòng tổng giáGiám mục
Id: (28703)

Infinite Dao găm vô hạngger [1]
Vũ khí vớiMột phần sức mạnh tinh tế dường như có một số giá trị khả năngcủa con dao này đã bị phong ấn.
MATK +100
Loại: Kiếm ngắn
________________________
Nhóm: Dao găm
ATK: 125
MATK: 100

Nặng: 50
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Loại kiếm, Loại CuSiêu tập sự, Hiệp sĩ cổ ngữ, Hộ vệ hoàng gia, Siêu xạ thủ, Nhạc trưởng, Vũ thần lang thủ, Loại Tang, Đao phủ thập stự, Loại Ninja, Loại Kẻ trộm, Loại phápHắc tặc, Phù thủy dị giáo, Mị thuật sư, LoạThợ máy, Nhà di Merchant/Gurushiyền học, Ảnh sư, U nữ
Id: (28726)

Trainee Phantom Tracker Kiếm ngắnial Shadow Chaser's Dagger [1]
Một con dao găm được chuẩn bịdành cho các máy theo dõi ma, người thành thạo trong việc điều khiển connhững Hắc tặc đã quen với việc cầm dao găm.
Với Giáp bảo vệ giúp tăng cường thời gian, tôi cảm thấy nhẹ nhàng vàKhi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
MATK________________________
ASPD
+140.
Tốc độ tấn công tăng (thời gian hồi -1
0% sau khi tấn công).
Mỗi lần10 BaseLv+10, Level tăng ATK +3, MATK +3 (giới hạn trêtối đa đến BaseLv. Level 160).
Khi t________________________
T
inh luyện +7, hoặc hơn:
MATK +1% cho mỗi cấp độ+1 kỹ năng nắm bắt.
_
Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng và
Chôm Chỉa đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Shadow Chaser's Dagger
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time
Guardiày giúp tăng cường thời gian,n Manteau
Enhanced Time Guardian Boots

ASPD +2, MHP/MSP
MaxHP
+10%.
Khi thuộc tính cơ bản VIT

MaxSP
+10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không%
Kháng 3% đòn đánh
thuộc tính+3%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
ính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa VIT 100.)
M
VIT).
ASPD +2% m
ỗi lần10 AGI thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
ốc (Tối đa AGI 100.)
Mỗi lần thuộc tính cơ bản
AGI).
HIT +3 mỗi 10
DEX +10, HIT +3.
gốc (Tối đa thuộc tính cơ bản tối đa100 DEX 100.)
Khi thuộc tính cơ bản
).
CRIT +3 mỗi 10
LUK +10, CRI+3.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
gốc (Tối đa LUK̃ 100.)
_
Loại: Kiếm ngắn
LUK).
________________________
Nhóm: Dao găm
ATK: 120
MATK: 14
0
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Dòng Phantom TrackerHắc tặc
Id: (28900)

Royal Guard Shield [1]
The official shield of the Prontera Hộ vệấm khiên của lực lượng hoàng gia.
Nhóm:________________________
Cho phép sử dụng kỹ năng
Khiên
DEF: 30
Nặng: 300
C
Phép cấp 1.
Có tỉ lệ tự
độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
For every upgrade level of the item,
ng thi triển Vận Khí Hộ Thể cấp 3 lên bản thân khi bị tấn công cận chiến.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:

DEF +10
MDEF +1
_
Enables Level 1 Shield Spell.
Adds a 0.5% chance of casting Level 3 Assumptio on the user when receiving a short-ranged attack.
For every upgrade level of the item, adds an additional 0.3% chance of casting Level 3 Assumptio.
Tăng tỉ lệ tự động thi triển Vận Khí Hộ Thể.
________________________
Nhóm: Khiên
DEF: 30
Nặng: 300
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả

Id: (28901)

Cursed Mad Bunny Special
Một con búp bê giẻ rách mà Piamette sử dụng để tấn công và phòng thủ. Nó trông rất thực và sống động!
________________________
ATK +5%
MATK +5%
ASPD +3
Phản 10% sát thương vật lý cận chiến.
Có tỉ lệ 10% tự động dùng Gương Thần (Magic Mirror) cấp 8 vào bản thân khi nhận sát thương phép thuật, hiệu lực trong 2 giây.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
ATK +5
MATK +5
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
ATK +15
MATK +15
Tinh luyện +12 hoặc hơn:
CRIT +10
Thi triển kỹ năng không bị gián đoạn.
________________________
Nhóm: Khiên
DEF: 0
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (28902)

Mad Bunny Special [1]
Một con búp bê giẻ rách mà Piamette sử dụng để tấn công và phòng thủ. Nó trông rất thực và sống động!
________________________
ATK +5%
MATK +5%
Phản 10% sát thương vật lý cận chiến.
Có tỉ lệ 10% tự động dùng Gương Thần (Magic Mirror) cấp 8 vào bản thân khi nhận sát thương phép thuật, hiệu lực trong 2 giây.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
ATK +5
MATK +5
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
ATK +15
MATK +15
Tinh luyện +12 hoặc hơn:
CRIT +10
Thi triển kỹ năng không bị gián đoạn.
________________________
Nhóm: Khiên
DEF: 0
Nặng: 1
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (28913)

Ultralight Magic Shield [1]
A shield which has become a lot lighter thanks to powerful magic.
Nhóm: Khiên
DEF: 50
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
ASPD +5%
Reduces damage taken from Neutral property attacks by 5%.
Bypass
Một tấm khiên cực nhẹ được tạo thành từ phép thuật.
________________________
ASPD +5%
Kháng 5% sát thương từ các đòn đánh có thuộc tính Trung tính.
Xuyên
10% of hard defense of normal monsters when performing a physical attack.
If upgrade level is
DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật Thường.
________________________
Tinh luyện
+7 or higher,
Additional
hoặc hơn:
ASPD +2%
Reduces damage taken from Neutral property attacks by an additional 2%.
If upgrade level is
Kháng 2% sát thương từ các đòn đánh có thuộc tính Trung tính.
_
Tinh luyện
+9 or higher,
Additional
hoặc hơn:
ASPD +3%
Reduces damage taken from Neutral property attacks by an additional 3%.Kháng 3% sát thương từ các đòn đánh có thuộc tính Trung tính.
________________________
Nhóm: Khiên
DEF: 50
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả

Id: (28914)

Tấm chắn thép bảo vệ thời gianEnhanced Time Keeper Shield
Thêm nhôm và kim loại trang trí công phu vào Guardian Steel Shield của thời điểm hiện tại vàNó được tạo ra cho những nhà thám hiểm có kinh nghiệm hơn bằng cách phủ nó cho nhà thám hiểm nh nghềElunium và Emperium lên tấm Time Keeper Shield.
________________________
Max
HP +500,
MDEF +5, Kháng+15%.
Loại

Kháng 15% đòn đánh thuộc tính Trung tính.
________________________
Nhóm
: Khiên
DEF:25
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
Id: (29000)

Rune of Intellect Lv 1
_
Nhóm: Enchant
_
If upgrade level is
Nếu độ tinh luyện đạt +7 or higher,trở lên:
INT +5
If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +10 or higher,trở lên:
MATK +5%
Id: (29001)

Rune of Intellect Lv 2
_
Nhóm: Enchant
_
If upgrade level is
Nếu độ tinh luyện đạt +7 or higher,trở lên:
INT +6
If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +11 or higher,
Additional
trở lên:
INT +1
MATK +7%
Id: (29002)

Rune of Intellect Lv 3
_
Nhóm: Enchant
_
If upgrade level is
Nếu độ tinh luyện đạt +7 or higher,trở lên:
INT +7
If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +12 or higher,
Additional
trở lên:
INT +1
MATK +8%
If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +13 or higher,
Additional
trở lên:
INT +1
Additional MATK +2%
Id: (29003)

Rune of Dexterity Lv 1
_
Nhóm: Enchant
_
If upgrade level is
Nếu độ tinh luyện đạt +7 or higher,trở lên:
DEX +5
If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +10 or higher,
Increases long-ranged damage on targets by 5%
trở lên:
Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa
.
Id: (29004)

Rune of Dexterity Lv 2
_
Nhóm: Enchant
_
If upgrade level is
Nếu độ tinh luyện đạt +7 or higher,trở lên:
DEX +6
If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +11 or higher,
Additional
trở lên:
DEX +1
Increases long-ranged damage on targets by 7%Tăng 7% sát thương vật lý tầm xa.
Id: (29005)

Rune of Dexterity Lv 3
_
Nhóm: Enchant
_
If upgrade level is
Nếu độ tinh luyện đạt +7 or higher,trở lên:
DEX +7
If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +12 or higher,
Additional
trở lên:
DEX +1
Increases long-ranged damage on targets by 8%.
If upgrade level is
Tăng 8% sát thương vật lý tầm xa.
Nếu độ tinh luyện đạt
+13 or higher,
Additional
trở lên:
DEX +1
Increases long-ranged damage on targets by an additional 2%Tăng 2% sát thương vật lý tầm xa.
Id: (29006)

Rune of Luck Lv 1
_
Nhóm: Enchant
_
If upgrade level is
Nếu độ tinh luyện đạt +7 or higher,trở lên:
LUK +5
If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +10 or higher,
Increases critical damage on targets by 5%
trở lên:
Tăng 5% sát thương chí mạng
.
Id: (29007)

Rune of Luck Lv 2
_
Nhóm: Enchant
_
If upgrade level is
Nếu độ tinh luyện đạt +7 or higher,trở lên:
LUK +6
If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +11 or higher,
Additional
trở lên:
LUK +1
Increases critical damage on targets by 7%Tăng 7% sát thương chí mạng.
Id: (29008)

Rune of Luck Lv 3
_
Nhóm: Enchant
_
If upgrade level is
Nếu độ tinh luyện đạt +7 or higher,trở lên:
LUK +7
If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +12 or higher,
Additional
trở lên:
LUK +1
Increases critical damage on targets by 8%.
If upgrade level is
Tăng 8% sát thương chí mạng.
Nếu độ tinh luyện đạt
+13 or higher,
Additional
trở lên:
LUK +1
Increases critical damage on targets by an additional 6%Tăng 6% sát thương chí mạng.
Id: (29009)

Rune of Vitality Lv 1
_
Nhóm: Enchant
_
If upgrade level is
Nếu độ tinh luyện đạt +7 or higher,trở lên:
VIT +5
If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +10 or higher,trở lên:
MaxHP +5%
Id: (29010)

Rune of Vitality Lv 2
_
Nhóm: Enchant
_
Nếu độ tinh luyện đạt +7 trở lên:
VIT +6
If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +11 or higher,
Additional
trở lên:
VIT +1
MaxHP +7%
Id: (29011)

Rune of Vitality Lv 3
_
Nhóm: Enchant
_
If upgrade level is
Nếu độ tinh luyện đạt +7 or higher,trở lên:
VIT +7
If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +12 or higher,
Additional
trở lên:
VIT +1
MaxHP +8%
If upgrade level isNếu độ tinh luyện đạt +13 or higher,
Additional
trở lên:
VIT +1
Additional MaxHP +2%
Id: (29030)

MATK +1%(Upper)
MATK +1%.
Gives

_
Set Bonus
MATK +2%, if 1%(Upper)
MATK +1% effect on Costume m(Middle and l)
MATK +1%(L
ower slot.)
MATK +2%

Id: (29031)

MATK +1%(Lower)
MATK +1%
_
Set Bonus
MATK +1%(Upper)
MATK +1%(Middle)
MATK +1%(Lower)
MATK +2%

Id: (29121)

Nữ thần công lýGoddess of Justice A
ATK +20, HIT +2, MaxHP +300.
Id: (29122)

Nữ thần công lýGoddess of Justice S
ATK +40, HIT +4, MaxHP +600.
Id: (29123)

Nữ thần tốt bụngGoddess of Mercy A
MATK +20, lượ
Tăng 4% hiệu quả hồi phục từ các kỹ nă
ng hồi máu+4%, Máu.
Max
SP +20.
Id: (29124)

Nữ thầnGoddess of Mercy S
MATK +40, lượ
Tăng 8% hiệu quả hồi phục từ các kỹ nă
ng hồi máu+8%, Máu.
Max
SP +40.
Id: (29125)

Nữ thần hiểu biếGoddess of Insight A
Cung tấn công+5%, +5% sát thương vũ khí Cung.
CRIT +5,
Id: (29126)

Nữ thầnGoddess of Insight S
Cung tấn công+10%, +10% sát thương vũ khí Cung.
CRIT +10.
Id: (29302)

Phần thưởng nước (áo giápWater Element (Armor)
Chuyển đổi thuộc tính áường hóa áo giáp thành thuộc tính nính Nước.
_
Nặng: 0
Id: (29303)

Thưởng gió (áo giápWind Element (Armor)
Chuyển đổi thuộc tính áường hóa áo giáp thành thuộc tính gióính Gió.
_
Nặng: 0
Id: (29304)

Phần thưởng thuộc tính đất (áo giápEarth Element(Armor)
Thay đổi thuộc tính áCường hóa áo giáp thành thuộc tính đính Đất.
_
Nặng: 0
Id: (29305)

Phần thưởng lửa (áo giápFire Element (Armor)
Thay đổi thuộc tính áCường hóa áo giáp thành thuộc tính lính Lửa.
_
Nặng: 0
Id: (29306)

Phần thưởng thuộc tính tối (áo giápShadow Element (Armor)
Thay đổi thuộc tính áCường hóa áo giáp thành thuộc tính Bóng tối.
_
Nặng: 0
Id: (29307)

Phần thưởng thuộc tính thần thánh (áo giápHoly Element (Armor)
Thay đổi thuộc tính áCường hóa áo giáp thành thuộc tính tháính Thánh.
_
Nặng: 0
Id: (29308)

Phần thưởng chỉ số xác sống (áo giápUndead Element (Armor)
Thay đổiCường hóa áo giáp thành thuộc tính áo giáp để xáính Xác sống.
_
Nặng: 0
Id: (29309)

Bổ sung độc (GiápPoison Element (Armor)
Thay đổi thuộc tính áCường hóa áo giáp thành thuộc tính đính Độc.
_
Nặng: 0
Id: (31016)

Decorated Evil Tree Card
MaxHP +1000
MaxSP +150
Flee -25
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Áo giáp
Nặng: 1
MaxHP +1000
MaxSP +150
Flee - 25

Id: (31017)

Vicious Cookie Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1
ATK +1%
MATK +1%

MaxHP -2%
Additional MaxHP -2% per 2 upgrade levels of the compounded item.Với mỗi 2 độ tinh luyện:
ATK +1%
Additional MATK +1% per 2 upgrade levels of the compounded item.
MATK +1%
Additional MATK +1% per 2 upgrade levels of the compounded item.

MaxHP -2%
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1

Id: (31018)

Evil Dwelling Box Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
MaxHP -1225
Adds a 50% chance of inflicting Curse on the target wCó tỉ lệ cao gây trạng thái Nguyền rủa lên mục tiêu khi tấn công phép thuật.
_
Nhóm: T
hẻ
Gắ
n performing a magical attack.vào: Vũ khí
Nặng: 1

Id: (31019)

Creepy Demon Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
MaxHP -13%
Adds a 40% chance of inflicting Curse on the attacker when receiving a magical attack.Có tỉ lệ cao gây trạng thái Nguyền rủa lên mục tiêu khi bị tấn công phép thuật.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1

Id: (31020)

Malicious Baby Ghost Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
MaxHP -13%
Adds a 40% chance of inflicting Curse on the attacker wCó tỉ lệ cao gây trạng thái Nguyền rủa lên mục tiêu khi bị tấn công vật lý.
_
Nhóm: T
hẻ
Gắ
n receiving a physical attack.vào: Trang sức
Nặng: 1

Id: (31021)

Dancing Marionette Card
ATK -3%
ASPD +10%
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
ATK - 3%
ASPD +10%

Id: (31022)

Abandoned Teddy Bear Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1
MaxSP +20%
Adds a 0.2% chance of inflicting Curse oCó tỉ lệ thấp gây trạng thái Nguyền rủa lên bản the user when performing a physical or magical attack.ân khi tấn công vật lý hoặc phép thuật.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1

Id: (31023)

Celine Kimi Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
MATK +10%
Adds a 0.5% chance of inflicting CCó tỉ lệ thấp tự động thi triển Fatical Wound on any target within 11-11 cells of the user when performing a magical attack.
Adds an additional 1% chance of inflicting Critical Wound on any target within 11-11 cells of the user when performing a magical attack per 3 upgrade levels of the compounded item.
cấp 3 lên các mục tiêu trong phạm vi 11x11 ô khi tấn công phép thuật.
________________________
Với mỗi 3 độ tinh luyện:
Tăng tỉ lệ thi triển Fatal Wound.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1

Id: (31024)

Immortal Cursed Knight Card
_
Nhóm: Card
Gắn vào: Weapon
Nặng: 1
_
ATK +10%
Adds a 2% chance of casting Level 5 Ignition Break on the target when performing a physical attackCó tỉ lệ tự động thi triển Đại Khai Hỏa Phá cấp 5 khi tấn công vật lý.
_
Set Bonus
Immortal Cursed Knight Card
Stephen Jack Ernest Wolf Card
ASPD +
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng:
1
Id: (31025)

Immortal Wind Ghost Card
_
Nhóm: Card
Gắn vào: Weapon
Nặng: 1
_
MATK +10%
Adds a 1% chance of casting Level 5 KilliCó tỉ lệ tự động Cloud on the target when performing a magical attack.
_
Set Bonus
Stephen Jack Ernest Wolf Card
Immortal Wind Ghost Card
Reduces t
i triển Mây Độc cấp 5 khi tấn công phép thuật.
_
Nhóm: T
hẻ
Gắn
variable casting time of skills bỳo: Vũ khí
Nặng:
10%.
Id: (31026)

Stephen Jack Ernest Wolf Card
_
Nhóm: Card
Gắn vào: Shoes
Nặng: 1
_
Adds a 3.5% chance of casting Level 5 Fire Walk on the user when receiving a physical attack.
Adds a 8% chance of casting Level 5 Electric Walk on the user when receiving a magical attack.
Adds a 3% chance of buffi
Có tỉ lệ nhận được hiệu ứng FLEE +200 trong 10 giây khi tấn công vật lý.
Có tỉ lệ nhận được hiệu ứng tăng tốc độ di chuyển trong 10 giây khi tấn công phép thuật.
Có tỉ lệ tự độ
ng the user for 10 seconds when performing a physical attack; Flee +200.
Adds a 2.5% chance of buffi
i triển Hỏa Địa Hành cấp 5 khi bị tấn công vật lý.
Có tỉ lệ tự độ
ng the user for 10 seconds when performing a magical attack; Increased Movement Speedi triển Lôi Địa Hành cấp 5 khi bị tấn công phép thuật.
________________________
Set Bonus
Immortal Cursed Knight Card
Stephen Jack Ernest Wolf Card
ASPD +1
_
Set Bonus
Immortal Wind Ghost Card
Stephen Jack Ernest Wolf Card
Immortal Wind Ghost Card
Reduces the variable casting time of skills by
Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng:
10%.
Id: (31057)

Costume Eremes Scarf (Black)
Một chiếc khăn quàng cổ màu đen, dành cho bộ trang phục rách tả tơi. Nó từng thuộc về một người hùng.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (dưới)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31303)

Costume Summer Noodle Hat
Một chiếc mũ kỷ niệm đặc biệt dành cho những người tham gia Lễ hội ẩm thực. Nếu bạn cho thêm hải sản vào món ăn sẽ đậm đà hơn.
________________________
MaxHP +5%
MaxSP +5%
HIT +20
Tăng 10% sát thương vật lý/phép thuật lên chủng loài Cá.
Nhận thêm 5% EXP khi hạ gục chủng loài Cá.
(Hiệu ứng sẽ xóa sau khi sự kiện Lễ hội ẩm thực kết thúc).
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31405)

Costume Eleanor's Yellow Wig
Một bộ tóc giả được làm theo kiểu tóc của Homunculus Eleanor.
Để làm nổi bật vẻ đáng yêu của Eleanor, chức năng cử động của tai đã được thêm vào.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 5.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (32004)

Học viên bảo vệ hoàng gia giáoTrial Royal Guard's Lance [1]
Một khẩu súng được chuẩn bịcây thương dành cho các Vệ binh Hoàng gia để có thể điều khiển khẩu súng với đủ kỹ năng.
V
, những người đã quen với Giáp bảo việc cầm thương.
Kh
iúp tăng cường thời gian, tôi cảm thấy nhẹ nhàng vàrang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
Sá________________________
Tăng 20% sá
t thương tấn công lưu vong+20%kỹ năng Vô Ảnh Kích.
Mỗi lần10 BaseLv+10, Level tăng ATK +6 (giới hạn trêtối đa đến BaseLv. Level 160).
Khi t________________________
T
inh luyện +7, khi giáo sử dụng thành thạo mỗi cấp+1, sức tấn cô hoặc hơn:
Tăng 1% sát thươ
ng vật lý tầm xa+1%.
_
Khi được kết hợp với Mũ bảo vệ, Áo choàng, Áo choàng và
cứ mỗi Thương Thuật đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Royal Guard's Lance
Enhanced Time
Guardiày giúp tăng cường thời gian,n Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots

ASPD +2, MHP/MSP
MaxHP
+10%.
Khi thuộc tính cơ bản VIT

MaxSP
+10, khả năng chống lại các cuộc tấn công không%
Kháng 3% đòn đánh
thuộc tính+3%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
ính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa VIT 100.)
M
VIT).
ASPD +2% m
ỗi lần10 AGI thuộc tính cơ bản+10, thời gian hồi sau khi tấn công -2%.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
gốc (Tối đa 100 AGI 100.)
Mỗi lần thuộc tính cơ bản
).
HIT +3 mỗi 10
DEX +10, HIT +3.
gốc (Tối đa thuộc tính cơ bản tối đa100 DEX 100.)
Khi thuộc tính cơ bản
).
CRIT +3 mỗi 10
LUK +10, CRI+3.
(Giới hạn thuộc tính cơ bản t
gốc (Tối đã 100 LUK 100.)
_
Loại
).
________________________
Nhóm
: Thương một tay
ATK: 140
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Dòng Vệ binh Hoàng gia
Id: (32013)

Hợp kim thương hiệu LanceMetal Stick [3]
TMột cây thương một tay được thực hiệnạo ra bằng cách loại bỏ cáách tháo các bộ phận của cỗ xe nhện.
Nó hơi
Spider Tank.
Khá
nặng, nhưng nó hoạt động rất tốt.
S
cảm giác sử dụng phải nói là tuyệt vời.
________________________
Tăng 10% s
át thương của pháo tấn côkỹ năng Liên Hoàn Thương+10%.
Khi t________________________
T
inh luyện +7,:
Tăng 10%
sát thương (Đâm)+10%.
Khi t
kỹ năng Liên Hoàn Kích.
_
T
inh luyện +9,:
Tăng 15%
sát thương của Thống lĩnh thương hiệu (Đâm)+15%.
Khi t
kỹ năng Liên Hoàn Kích.
_
T
inh luyện +12,:
Giảm 15%
thời gian hồidelay kỹ năng -15%.
_
Loại
_______________________
Nhóm
: Thương một tay
ATK: 180
Nặng: 200
Cấp vũ khí:4
Cấp độ yêu cầu: 150
Nghề: Nghề 3 bộ phận kcủa Kiếm sĩ



Files
Spoiler



2021-09-07_live_data_192_192_1629977555.gpf


  • data\idnum2itemresnametable.txt
  • data\LuaFiles514\Lua Files\navigation\navi_link_vn.lub
  • data\LuaFiles514\Lua Files\navigation\navi_linkdistance_vn.lub
  • data\msgstringtable.txt
  • data\num2itemresnametable.txt

2021-09-07_live_data_192_192_1629977555.rgz

  • System\CheckAttendance.lub
  • System\iteminfo.lub

2021-09-07_live_data_200_200_1630380469.gpf

  • data\msgstringtable.txt

2021-09-07_live_data_204_204_1630647542.gpf

  • data\questid2display.txt

2021-09-07_live_data_205_205_1630903605.gpf

  • data\num2itemresnametable.txt

2021-09-07_live_data_205_205_1630903605.rgz

  • System\iteminfo.lub

2021-09-07_live_data_207_207_1630918316.rgz

  • System\iteminfo.lub

2021-09-07_live_data_209_209_1630979165.gpf

  • data\questid2display.txt

2021-09-07_Ragexe_1630979165.rgz

  • Ragexe.exe

2021-09-07_Raghash_1630380469.rgz

  • RagHash.dat



Link to comment
Share on other sites

Create an account or sign in to comment

You need to be a member in order to leave a comment

Create an account

Sign up for a new account in our community. It's easy!

Register a new account

Sign in

Already have an account? Sign in here.

Sign In Now
×
×
  • Create New...