Dia Posted August 24, 2021 Share Posted August 24, 2021 Added Item Spoiler Id: (5456) Summer Hat Một chiếc mũ được khuyến khích sử dụng cho các kỳ nghỉ. Nó giúp bảo vệ da mặt của bạn khỏi ánh nắng mạnh. ________________________ VIT +5 Tăng 20% lượng HP hồi phục tự nhiên. Tăng 15% lượng SP hồi phục tự nhiên. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 0 Vị trí: Trên cùng Cấp độ yêu cầu: 1 Nặng: 20 Nghề: Tất cả Id: (5476) Grand Peco Headdress Một chiếc mũ đội đầu nhiều màu cầu kỳ được làm từ lông vũ của một con Grand Peco. ________________________ Tăng 7% sát thương vật lý lên chủng loài Á thần và Quái thú. Có tỉ lệ nhỏ gây trạng thái Nguyền rủa lên đối phương khi nhận sát thương vật lý. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 5 Vị trí: Trên/Giữa Nặng: 80 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (9093) Yao Jun Egg Trứng có Yao Jun đang ngủ say. Có thể đánh thức con quái vật đang ngủ bằng Pet Incubator. ________________________ Nếu độ thân thiết ở mức Xa lạ: VIT +1, tăng 1% khả năng chống choáng. Nếu độ thân thiết ở mức Bình thường, VIT +2, tăng 2% khả năng chống choáng. Nếu độ thân thiết ở mức Thân mật, VIT +3, tăng 3% khả năng chống choáng. Có tỉ lệ nhỏ chuyển hóa 1% sát thương vật lý gây được thành SP. Nếu độ thân thiết ở mức Trung thành, VIT +4, tăng 4% khả năng chống choáng. Có tỉ lệ nhỏ chuyển hóa 1% sát thương vật lý gây được thành SP. ________________________ Nhóm: Trứng thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9094) Leaf Lunatic Egg Trứng có Leaf Lunatic đang ngủ say. Có thể đánh thức con quái vật đang ngủ bằng Pet Incubator. ________________________ Nếu độ thân thiết ở mức Xa lạ, CRI +2, ATK +2. Nếu độ thân thiết ở mức Bình thường, CRI +3, ATK +3. Nếu độ thân thiết ở mức Thân mật, CRI +4, ATK +4, tăng 3% sát thương vật lý/phép thuật lên quái vật chủng loài Vô dạng. Nếu độ thân thiết ở mức Trung thành, CRI +5, ATK +5, tăng 6% sát thương vật lý/phép thuật lên quái vật chủng loài Vô dạng. ________________________ Nhóm: Trứng thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9095) Nine Tail Egg Trứng có Nine Tail đang ngủ say. Có thể đánh thức con quái vật đang ngủ bằng Pet Incubator. ________________________ Nếu độ thân thiết ở mức Thân mật, CRI +2, HIT +2. Nếu độ thân thiết ở mức Trung thành, CRI +3, ATK +3. ________________________ Nhóm: Trứng thú cưng Thức ăn: Suspicious Bottle Nặng: 0 Id: (9096) Cat o' Nine Tails Egg Trứng có Cat o' Nine Tails đang ngủ say. Có thể đánh thức con quái vật đang ngủ bằng Pet Incubator. ________________________ Nếu độ thân thiết ở mức Xa lạ, CRI +2, HIT +2. Nếu độ thân thiết ở mức Bình thường, CRI +3, HIT +3. Nếu độ thân thiết ở mức Thân mật, CRI +4, HIT +4. Khi tấn công vật lý cận chiến, hồi phục 300 HP mỗi giây trong vòng 5 giây với xác suất thấp. Nếu độ thân thiết ở mức Trung thành, CRI +5, ATK +5. Khi tấn công vật lý cận chiến, hồi phục 400 HP mỗi giây trong vòng 5 giây với xác suất thấp. ________________________ Nhóm: Trứng thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9097) Evolved Diabolic Egg Trứng có con Diabolic đang ngủ say. Có thể đánh thức con quái vật đang ngủ bằng Pet Incubator. ________________________ Nếu độ thân thiết ở mức Xa lạ, ATK +1%, MATK +1%. Nếu độ thân thiết ở mức Bình thường, ATK +1%, MATK +1%, MaxHP +1%, MaxSP +1%. Nếu độ thân thiết ở mức Thân mật, ATK +2%, MATK +2%, MaxHP +1%, MaxSP +1%. Khi tấn công vật lý ở tầm gần, có tỉ lệ nhỏ tự động dùng Hỏa Tiển cấp 3 lên kẻ thù. Nếu độ thân thiết ở mức Trung thành, ATK +2%, MATK +2%, MaxHP +2%, MaxSP +2%. Khi tấn công vật lý ở tầm gần, có tỉ lệ nhỏ tự động dùng Hỏa Tiển cấp 3 lên kẻ thù. ________________________ Nhóm: Trứng thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9098) Earth Deleter Egg Trứng có Earth Deleter đang ngủ say. Có thể đánh thức con quái vật đang ngủ bằng Pet Incubator. ________________________ Nếu độ thân thiết ở mức Xa lạ, ASPD +1% Nếu độ thân thiết ở mức Bình thường, ASPD +1%, AGI + 1. Nếu độ thân thiết ở mức Thân mật, ASPD +2%, AGI + 2. Nếu độ thân thiết ở mức Trung thành, ASPD +3%, AGI + 3. ________________________ Nhóm: Trứng thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9100) Gremlin Egg Trứng có Gremlin đang ngủ say. Có thể đánh thức con quái vật đang ngủ bằng Pet Incubator. ________________________ Nếu độ thân thiết ở mức Thân mật, DEX +1, HIT +1. Nếu độ thân thiết ở mức Trung thành, DEX +2, HIT +1. ________________________ Nhóm: Trứng thú cưng Thức ăn: Cheap Lubricant Nặng: 0 Id: (9896) [Gacha] Power Booster Giúp kích hoạt năng lượng trong cơ thể đồng thời cải thiện đáng kể sức mạnh của bạn. _ Trong 30 phút: ATK +30, MATK +30 ATK +1%, MATK +1% HIT, FLEE +30 ASPD +1 Giảm 50% lượng tiêu thụ SP. Giảm 30% thời gian thi triển kỹ năng cố định. (Không áp dụng cộng dồn, chỉ áp dụng lượng tăng/giảm % thời gian thi triển kỹ năng cố định lớn nhất). Khi nhân vật chết, hiệu ứng cũng sẽ biến mất. _ Nặng: 1 Id: (19264) Golden Fish Hat [1] Nón cá vàng ruộm, bốc mùi tanh tanh. ________________________ Có tỉ lệ nhỏ cường hóa vũ khí thành thuộc tính Thánh trong 60 giây khi gây sát thương vật lý. Có tỉ lệ nhỏ nhận hiệu ứng tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Thánh trong 60 giây khi gây sát thương phép thuật. ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Tăng đáng kể tỉ lệ cường hóa vũ khí thành thuộc tính Thánh và tỉ lệ nhận hiệu ứng tăng sát thương phép thuật thuộc tính Thánh. Tinh luyện +9 hoặc hơn: Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Đầm Lầy khi nhận sát thương vật lý. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 2 Vị trí: Trên cùng Cấp độ yêu cầu: 1 Nặng: 40 Nghề: Tất cả Id: (19265) Smokie Transformation Leaf [1] Smokey sử dụng những chiếc lá biến hình. Tôi cảm thấy năng lượng của Smokie. ________________________ Có tỉ lệ nhỏ hóa thân thành Smokie trong 5 giây khi đang gây sát thương cận chiến. _ Khi đã hóa thân thành Smokie: Có tỉ lệ 5% tự động dùng các kỹ năng liên hoàn (bolt spell) khi đang gây sát thương cận chiến. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Tăng 1% sát thương phép thuật tất cả thuộc tính. _ Tinh luyện +7: 4% tự động dùng kỹ năng Hàn Băng Kết Giới cấp 5 khi đang gây sát thương cận chiến. _ Tinh luyện +8: 3% tự động dùng kỹ năng Bão Sét cấp 5 khi đang gây sát thương cận chiến. _ Tinh luyện +9 và Base Level 100: 2% tự động dùng kỹ năng Hỏa Ngục cấp 5 khi đang gây sát thương cận chiến. _ Tinh luyện +10 và Base Level 100: 1% tự động dùng kỹ năng Liên Hoàn Lôi Trận cấp 3 khi đang gây sát thương cận chiến. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 7 Vị trí: Trên cùng Cấp độ yêu cầu: 1 Nặng: 60 Nghề: Tất cả Id: (19266) Survivor's Circlet [1] Mũ trùm đầu được sử dụng bởi các nhà sư. Sức mạnh để giải phóng phép thuật của người mặc được cho là bí ẩn. ________________________ INT +3 ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: MATK +10 _ Tinh luyện +10: MATK +5% ________________________ Base Level đạt ít nhất 130: Matk +50 ________________________ Khi kết hợp với Survivor's Orb: Giảm thời gian delay các kỹ năng bằng với tổng tinh luyện của Survivor's Circlet. _ Khi kết hợp với Survivor's Rod: Mỗi độ tinh luyện của Survivor's Rod: MATK +10 _ Khi kết hợp với Survivor's Manteau: Mỗi 2 độ tinh luyện của Survivor's Manteau: Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 10 Vị trí: Trên cùng Cấp độ yêu cầu: 1 Nặng: 50 Nghề: Tất cả Id: (19267) Survivor's Orb Quả cầu tự hỗ trợ tự động hỗ trợ chủ nhân của nó. ________________________ MDEF +2 Giảm 2% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 2 Vị trí: Dưới Cấp độ yêu cầu: 1 Nặng: 30 Nghề: Tất cả Id: (19268) Giant Snake Breath Mô hình mô tả ngọn lửa phun ra một con rắn khổng lồ. Chỉ cần đeo nó thôi cũng khiến bạn cảm thấy mình như một con rắn khổng lồ. ________________________ Tăng 1% sát thương phép thuật thuộc tính Độc. ________________________ Khi kết hợp với Giant Snake Skin: Mỗi 20 STR gốc: ATK +5 _ Mỗi 20 AGI gốc: ASPD +3% _ Mỗi 20 VIT gốc: Giảm 1% sát thương thuộc tính Trung tính. _ Mỗi 20 DEX gốc: Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa. _ Mỗi 20 LUK gốc: Tăng 3% sát thương chí mạng. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 2 Vị trí: Dưới Cấp độ yêu cầu: 1 Nặng: 30 Nghề: Tất cả Id: (19405) Autumn Taste Mùa thu sâu lắng, khoai lang và ngô thơm ngon được nướng trên lửa trại sau khi thu hoạch. Khi nấu chín sẽ trở nên thơm ngon hơn. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 0 Vị trí: Giữa Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (19406) Harvest Festa Hat Một chiếc mũ được làm để kỷ niệm một lễ hội thu hoạch. Mỗi khi nhìn thấy bếp lửa hồng, tôi cảm thấy biết ơn những mùa màng trong năm và cầu mong một năm sau được mùa. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 0 Vị trí: Trên cùng Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (20472) Costume Helm of Angel Một chiếc mũ bảo hiểm tuyệt vời được tạo ra bằng cách gắn đôi cánh làm từ lông cánh thiên thần vào một chiếc mũ bảo hiểm có khả năng phòng vệ cao. Không biết nhà sản xuất là ai. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Id: (23023) Infinity Giant Fly Wing Vật phẩm thuê. Cánh của sinh vật cổ đại và nó rất nhẹ. Cho phép dịch chuyển các thành viên trong tổ đội cùng một lúc. Khi được sử dụng bởi trưởng nhóm, tất cả các thành viên trong cùng một bản đồ sẽ dịch chuyển đến vị trí mà trưởng nhóm đã dịch chuyển đến. _ Nặng: 0 Id: (23187) Sap Jelly Nhựa chảy ra từ cây cổ thụ đông lại dưới dạng thạch. Bên trong có thứ gì đó phát ánh sáng đỏ. Quái vật Cửu Vĩ Hồ (Nine Tails) cực kỳ yêu thích. Quái vật sự kiện, quái vật nô lệ không được thuần hóa. _ Nhóm: Vật phẩm thuần hóa Nặng: 0 Id: (23188) Airship Part Phụ tùng đã rơi khỏi tàu bay do bị tấn công. Quái vật Gremlin cực kỳ yêu thích. Quái vật sự kiện, quái vật nô lệ không được thuần hóa. _ Nhóm: Vật phẩm thuần hóa Nặng: 0 Id: (23323) [3Day] Unlimited Fly Wing Box Khi mở hộp bạn nhận được Unlimited Fly Wing có thời hạn sử dụng trong 3 ngày. _ Mặt hàng cho thuê Một chiếc cánh ruồi đã được phù phép giúp người dùng có thể dịch chuyển đến một vị trí ngẫu nhiên. Thi triển Dịch chuyển cấp 1. _ Nặng: 1 Id: (23330) [1Day] Infinity Giant Fly Wing Box Hộp chứa 1 Infinity Giant Fly Wing có thời hạn 1 ngày. Cho phép dịch chuyển các thành viên trong tổ đội cùng một lúc. Khi được sử dụng bởi trưởng nhóm, tất cả các thành viên trong cùng một bản đồ sẽ dịch chuyển đến vị trí mà trưởng nhóm đã dịch chuyển đến. _ Nặng: 1 Id: (23962) Upgraded Malangdo Cat Can Đặc sản Malangdo, được đóng gói trong lon để thuận tiện cho việc bảo quản. Thật kỳ lạ, người ta nói rằng khi người ta ăn, họ trở nên tràn đầy năng lượng. Tăng 20% EXP nhận trong 30 phút. Tăng 20% tỉ lệ rơi vật phẩm từ quái vật trong 30 phút. Có thể sử dụng cùng với các vật phẩm tăng EXP, tỉ lệ rơi vật phẩm khác. _ Nặng: 0 Id: (25231) Suspicious Bottle Chiếc bình chứa vật thể phát ánh sáng đỏ khả nghi. Chỉ cần nhìn vào chiếc bình này, ánh mắt của con Cửu Vĩ Hồ (Nine Tail) trở nên sáng lóa. _ Nặng: 1 Id: (25232) Cheap Lubricant Loại dầu nhờn rẻ tiền có màu sắc biến đổi kỳ lạ. Gremlin chảy nước dãi khi ngửi mùi dầu nhờn này. _ Nặng: 1 Id: (25310) [Gacha] Token Of Siegfried Một chứng chỉ thấm nhuần sức mạnh của Siegfried bất khả xâm phạm. Cung cấp cho bạn khả năng tự hồi sinh bản thân khi dùng vật phẩm này. _ Nặng: 1 Id: (25876) Lottery ticket for harvest Một tấm vé được trao cho những người tham gia Lễ tạ ơn. Nó có thể được đổi lấy nhiều quà tặng khác nhau. _ (Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc). Nặng: 0 Id: (31789) Costume Turkey Hat Trang phục hình gà tây được thực hiện để kỷ niệm lễ tạ ơn mùa màng. Nó trông khá dễ thương khi ngồi trên đầu của bạn. ________________________ ATK +10% MATK +10% Tăng 100% hiệu quả hồi phục từ Harvest Biscuit. (Hiệu ứng sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc). ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (Trên) Nặng: 0 Id: (100944) Designer Heidam _ Id: (101050) Summer Vibe Hat Box Chiếc hộp chứa đựng 1 chiếc mũ ngẫu nhiên, người ta nói rằng bạn sẽ cảm nhận không khí mùa hè bằng một cách nào đó khi mở hộp. _ Nặng: 1 Id: (400016) Turkey Hat Trang phục hình gà tây được thực hiện để kỷ niệm lễ tạ ơn mùa màng. Nó trông khá dễ thương khi ngồi trên đầu của bạn. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 0 Vị trí: Trên cùng Cấp độ yêu cầu: 1 Nặng: 0 Nghề: Tất cả Changed Skill Spoiler Id: (2001) Phù Ma Kiếm Phù Ma Kiếm Tên khác: Enchant Blade Cấp độ tối đa: 105 Yêu cầu: Cổ Ngữ Học Thuật 2 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Đối tượng: Bản thân Mô tả: Cường hóa lưỡi gươm bằng phép thuật, cho phép Hiệp Sĩ Cổ Ngữ gây thêm sát thương phép thuật cùng với sát thương vật lý trong 5 phút. Lượng sát thương cường hóa tăng theo cấp độ nhân vật và INT gốc. [Cấp 1]: MATK +120 [Cấp 2]: MATK +140 [Cấp 3]: MATK +160 [Cấp 4]: MATK +180 [Cấp 5]: MATK +200 [Cấp 6]: MATK +220 [Cấp 7]: MATK +240 [Cấp 8]: MATK +260 [Cấp 9]: MATK +280 [Cấp 10]: MATK +300 Id: (2024) Nghiên Cứu Độc Dược Mới Nghiên Cứu Độc Dược Mới Tên khác: New Poison Research Cấp độ tối đa: 10 Kiểu kỹ năng: Nội tại Mô tả: Sát Nhân Thập Tự biết cách tạo ra nhiều loại độc dược mới. Ngoài ra, kỹ năng còn tăng tỉ lệ chế thuốc thành công và kéo dài thời gian hiệu lực của Tẩm Kịch Độc thêm 153 giây mỗi cấp độ. Để chế tạo độc dược, yêu cầu có sẵn Cối thuốc (Medicine Bowl) và Bộ bào chế độc (Poison Kit) cùng với các dược liệu cần thiết cho mỗi loại thuốc. [Cấp 1]: Tỉ lệ thành công 35% - Paralysis: 20 Da cóc độc (Poison Toad Skin), 1 Thảo độc thanh chúc (Poison Herb Amoena) [Cấp 2]: Tỉ lệ thành công 40% - Pyrexia: 20 Da cá sấu (Anolian Skin), 1 Thảo độc tứ quý (Poison Herb Rantana) [Cấp 3]: Tỉ lệ thành công 45% - Death Hurt: 25 Móng tay thối rữa (Decayed Nail), 1 Thảo độc thạch tùng (Poison Herb Seratum) [Cấp 4]: Tỉ lệ thành công 50% - Leech End: 1 Thảo độc tử cà (Poison Herb Scopolia), 1 Thảo độc trúc đào (Poison Herb Nerium) [Cấp 5]: Tỉ lệ thành công 55% - Antidote: 2 Thảo dược lục (Green Herb), 1 Thảo dược lam (Blue Herb) và 1 Thảo dược trắng (White Herb) [Cấp 6]: Tỉ lệ thành công 60% - Venom Bleed: 10 Nhớt độc (Sticky Poison), 1 Hoa mộng mị (Izidor) [Cấp 7]: Tỉ lệ thành công 65% - Magic Mushroom: 10 Bào tử nấm độc (Poison Spore), 1 Thảo độc đỗ mai (Poison Herb Makulata) [Cấp 8]: Tỉ lệ thành công 70% - Toxin: 10 Nhớt độc (Sticky Poison), 1 Thảo độc trúc đào (Poison Herb Nerium) [Cấp 9]: Tỉ lệ thành công 75% - Oblivion Curse: 10 Trái tim nhân ngư (Heart of Mermaid), 1 Hoa mộng mị (Izidor) [Cấp 10]: Tỉ lệ thành công 80% Id: (2321) Tia Khởi Nguyên Tia Khởi Nguyên Tên khác: Genesis Ray Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Thập Tự Trận 5 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Hy sinh một phần HP để kích hoạt cơn thịnh nộ của thánh thần, gây sát thương thuộc tính Thánh trong vùng 11x11 ô. Khi tấn công các quái vật thuộc chủng loài Quỷ và Thây ma, có 50% tỉ lệ làm chúng bị lóa. Trong tổ đội phải có ít nhất 2 Hộ vệ hoàng gia đã kích hoạt Vệ Quân Đoàn để có thể thi triển kỹ năng này. Sát thương tăng theo cấp độ nhân vật và số lượng Vệ binh trong tổ đội. [Cấp 1]: 600% ATK / 300% MATK, tiêu hao 3% MaxHP. [Cấp 2]: 900% ATK / 600% MATK, tiêu hao 6% MaxHP. [Cấp 3]: 1200% ATK / 900% MATK, tiêu hao 9% MaxHP. [Cấp 4]: 1500% ATK / 1200% MATK, tiêu hao 12% MaxHP. [Cấp 5]: 1800% ATK / 1500% MATK, tiêu hao 15% MaxHP. Id: (2330) Mãnh Hổ Thần Công Mãnh Hổ Thần Công Tên khác: Tiger Cannon Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Đọa Vương Quyền 3 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Sử dụng năng lượng linh cầu để gây sát thương lớn cho các đối thủ đứng xung quanh, đồng thời hút 1 lượng SP tương đương 10% sát thương gây ra. MaxHP/MaxSP của nhân vật càng cao thì sát thương phátgây ra càng lớn. Chỉ có thể ra đòn khi đang Giận dữ. Liên Hổ Quyền gây sát thương lớn hơn nếu dùng sau Đọa Vương Quyền. Tiêu hao HP/SP của bản thân và 2 linh cầu. [Cấp 1]: Phạm vi 3x3 ô, tiêu hao 12% HP / 6% SP [Cấp 2]: Phạm vi 3x3 ô, tiêu hao 14% HP / 7% SP [Cấp 3]: Phạm vi 3x3 ô, tiêu hao 16% HP / 8% SP [Cấp 4]: Phạm vi 3x3 ô, tiêu hao 18% HP / 9% SP [Cấp 5]: Phạm vi 5x53x3 ô, tiêu hao 20% HP / 10% SP [Cấp 6]: Phạm vi 5x5 ô, tiêu hao 22% HP / 11% SP [Cấp 7]: Phạm vi 5x5 ô, tiêu hao 24% HP / 12% SP [Cấp 8]: Phạm vi 5x5 ô, tiêu hao 26% HP / 13% SP [Cấp 9]: Phạm vi 5x5 ô, tiêu hao 28% HP / 14% SP [Cấp 10]: Phạm vi 5x5 ô, tiêu hao 30% HP / 15% SP Item Spoiler Id: (569) Novice Potion Một bình thuốc đỏ đặc biệt chỉ dành cho các Tập sự. Giới hạn giao dịch. _ Nhóm: Hồi phục Nặng: 01 Phục hồi 22 đến 33 HP. Id: (1198) Garfish Con cáMặt hố đông cứng này trông như 1 thanh kiếmcho thuê. ________________________ Giới hạn giao dịch. Mặt hàng cho thuêCon cá hố đông cứng này trông như 1 thanh kiếm. ________________________ CRIT +20 Tăng 50% sát thương chí mạng. Có tỉ lệ nhỏ gây trạng thái Băng hàn lên mục tiêu khi tấn công vật lý. Nếu Cấp độ cơ bản đạt 101 trở lên, ATK +50 ________________________ Nhóm: Kiếm mộthai tay ATK: 220 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 1 Cấp độ yêu cầu: 50 Nghề: Kiếm sĩ Id: (1292) Upgrade Katar [1] Một thanh Katar được đúc từ nguyệt thạch và vàng. ________________________ Nếu cấp độ cơ bản đạt 70 trở lên: ATK +10 với mỗi 10 cấp độ cơ bản. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: ATK +10 Tăng 2% sát thương chí mạng. ________________________ Nhóm: Dao Katar ATK: 80 Nặng: 100 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Sát thủ Id: (1394) Upgrade Two-Handed Axe [1] Một chiếc rìu hai tay được đúc từ nguyệt thạch và vàng. ________________________ Không bị hư trong giao tranh. ________________________ Nếu cấp độ cơ bản đạt 70 trởVới mỗi độ tinh luyện: ATK +10 với mỗi 10 cấp độ cơ bản.4 ________________________ VBase Level đạt 70: ATK +10 với mỗi 10 cấp độ tinh luyện: ATK +14cơ bản. ________________________ Nhóm: Rìu hai tay ATK: 110 Nặng: 200 Cấp độ vũ khí:3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia Id: (1491) Upgrade Lance [1] Một cây thương hai tay được đúc từ nguyệt thạch và vàng. ________________________ Nếu cấp độ cơ bản đạt 70 trởVới mỗi độ tinh luyện: ATK +10 với mỗi 10 cấp độ cơ bản.2 ________________________ VBase Level đạt 70: ATK +10 với mỗi 10 cấp độ tinh luyện: ATK +12cơ bản. ________________________ Nhóm: Thương hai tay ATK: 105 Nặng: 150 Cấp độ vũ khí:3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Kiếm sĩ Id: (1496) Thanatos Long Spear [1] Cây thương này được tạo ra để khống chế thanh kiếm Thanatos, có khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và ma lực dồi dào. ________________________ VIT +6 INT +6 LUK -6 _ Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công vật lý. Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn công vật lý. _ Rút 100 HP của bản thân mỗi 10 giây. Rút 1000 HP của bản thân khi tháo vũ khí. ________________________ Nhóm: Thương hai tay ATK: 1250 MATK: 50 Nặng: 30075 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Vệ binh hoàng gia Id: (1528) Grand Cross Một cây chùy hình chữ thập đã được Đức Giáo hoàng của Vương quốc Midgarts ban phép. ________________________ Hồi phục 1 SP cho bản thân khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Thây ma. Hồi phục 3 SP cho bản thân khi hạ gục quái vật chủng loài Thây ma bằng đòn tấn công vật lý. _ Cho phép sử dụng Trừ Ma cấp 3. Có tỉ lệ nhỏ tự động thi triển Trừ Ma cấp 3 lên mục tiêu khi tấn công vật lý. ________________________ Nhóm: Chùy ATK: 140 Thuộc tính: Thánh Nặng: 150 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 40 Nghề: Tu sĩ Id: (1549) Pile Bunker Phần mũi nhọn sắt sẽ tự bật ra ngoài và thu vào trong mỗi khi tấn công bằng vũ khí này. ________________________ Nhóm: Chùy ATK: 450 Nặng: 3050 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Thợ máy Id: (1585) Upgrade Book [1] Một quyển sách có phần bìa được đúc từ nguyệt thạch và vàng. ________________________ Nếu cấp độ cơ bản đạt 70 trở lên: MATK +5 với mỗi 10 cấp độ cơ bản.20 ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: ATK +10 MATK +5 ________________________ Base Level đạt 70: ATK +5 với mỗi 10 cấp độ cơ bản. ________________________ Nhóm: Sách ATK: 45 MATK: 20 Nặng: 60 Cấp độ vũ khí:3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Linh mục, Hiền triết, Huyền đai đấu sĩ Id: (1751) Silver Arrow Một mũi tên được làm bằng bạc. _ Nhóm: Tên Thuộc tính: Thánh ATK: 30 Nặng: 0.12 Id: (1752) Fire Arrow Một mũi tên đang bốc cháy. _ Nhóm: Tên Thuộc tính: Lửa ATK: 30 Nặng: 0.12 Id: (1753) Steel Arrow Một mũi tên được làm bằng thép. _ Nhóm: Tên ATK: 40 Nặng: 0.12 Id: (1754) Crystal Arrow Một mũi tên được làm từ tinh thể mang thuộc tính của nước. _ Nhóm: Tên Thuộc tính: Nước ATK: 30 Nặng: 0.12 Id: (1755) Arrow of Wind Một mũi tên phép mang sức mạnh của gió. _ Nhóm: Tên Thuộc tính: Gió ATK: 30 Nặng: 0.12 Id: (1756) Stone Arrow Một mũi tên được làm từ loại đá cứng cáp nhất. _ Nhóm: Tên Thuộc tính: Đất ATK: 30 Nặng: 0.12 Id: (1758) Stun Arrow Một mũi tên cùn và nặng có khả năng gây trạng thái Choáng lên mục tiêu. _ Nhóm: Tên ATK: 1 Nặng: 0.13 Id: (1759) Frozen Arrow Một mũi tên giá buốt có khả năng gây trạng thái Đóng băng lên mục tiêu. _ Nhóm: Tên Thuộc tính: Nước ATK: 1 Nặng: 0.13 Id: (1760) Flash Arrow Một mũi tên có khả năng phát sáng khi va chạm và gây trạng thái Lóa lên mục tiêu. _ Nhóm: Tên ATK: 1 Nặng: 0.13 Id: (1761) Cursed Arrow Một mũi tên bị yểm bùa có khả năng gây trạng thái Nguyền rủa lên mục tiêu. _ Nhóm: Tên ATK: 1 Nặng: 0.13 Id: (1762) Rusty Arrow Một mũi tên cũ kỹ và gỉ sét. _ Nhóm: Tên Thuộc tính: Độc ATK: 30 Nặng: 0.12 Id: (1763) Poison Arrow Một mũi tên được tẩm độc có khả năng gây trạng thái Nhiễm độc lên mục tiêu. _ Nhóm: Tên Thuộc tính: Độc ATK: 1 Nặng: 0.13 Id: (1764) Sharp Arrow Một mũi tên sắc nhọn giúp tăng tỉ lệ tấn công chí mạng. _ Nhóm: Tên ATK: 10 Nặng: 0.13 Id: (1765) Oridecon Arrow Một mũi tên có sức sát thương lớn được làm từ nguyệt thạch. _ Nhóm: Tên ATK: 50 Nặng: 0.13 Id: (1767) Arrow of Shadow Một mũi tên chứa đựng quyền năng của bóng tối. _ Nhóm: Tên Thuộc tính: Bóng tối ATK: 30 Nặng: 0.12 Id: (1768) Sleep Arrow Một mũi tên gây mê có khả năng gây trạng thái Ngủ mê lên mục tiêu. _ Nhóm: Tên ATK: 1 Nặng: 0.13 Id: (1769) Mute Arrow Một mũi tên được tẩm chất gây tê liệt vùng miệng có khả năng gây trạng thái Câm lặng lên mục tiêu. _ Nhóm: Tên ATK: 1 Nặng: 0.13 Id: (1772) Holy Arrow Một mũi tên được tẩm nước thánh. Tăng 5% sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Quỷ. _ Nhóm: Tên Thuộc tính: Thánh ATK: 50 Nặng: 0.12 Id: (2007) Golden Rod Staff [2] Cây quyền trượng có thể thể điều khiển sức mạnh của gió. ________________________ INT +3 Tăng 12% sát thương kỹ năng Tử Lôi Cầu. ________________________ Set Bonus Golden Rod Staff [2] Golden Rod Robe Golden Rod Shoes [1] Golden Rod Orb [1] Tăng 40% sát thương phép thuật thuộc tính Gió. Giảm 30% sát thương phép thuật thuộc tính Đất. Nhận thêm 50% sát thương từ thuộc tính Đất. ________________________ Nhóm: Quyền trượng hai tay ATK: 30 MATK: 230 Thuộc tính: Gió Nặng: 90 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Phù thủy dị giáo Id: (2008) Aqua Staff [2] Cây quyền trượng chứa sức mạnh băng giá của nước. ________________________ INT +3 Tăng 10% sát thương các kỹ năng Băng Tiễn và Đóng Băng. ________________________ Set Bonus Aqua Staff [2] Aqua Robe Aqua Shoes [1] Aqua Orb [1] Tăng 40% sát thương phép thuật thuộc tính Nước. Giảm 30% sát thương phép thuật thuộc tính Gió. Nhận thêm 50% sát thương từ thuộc tính Gió. ________________________ Nhóm: Quyền trượng hai tay ATK: 30 MATK: 230 Thuộc tính: Nước Nặng: 90 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Phù thủy dị giáo Id: (2009) Crimson Staff [2] Cây quyền trượng chứa sức mạnh rực cháy của lửa. ________________________ INT +3 Tăng 10% sát thương các kỹ năng Hỏa Tiễn và Tường Lửa. ________________________ Set Bonus Crimson Staff [2] Crimson Robe Crimson Shoes [1] Crimson Orb [1] Tăng 40% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa. Giảm 30% sát thương phép thuật thuộc tính Nước. Nhận thêm 50% sát thương từ thuộc tính Nước. ________________________ Nhóm: Quyền trượng hai tay ATK: 30 MATK: 230 Thuộc tính: Lửa Nặng: 90 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Phù thủy dị giáo Id: (2010) Forest Staff [2] Cây quyền trượng chứa sức mạnh khổng lồ của đất. ________________________ INT +3 Tăng 10% sát thương các kỹ năng Địa Chông và Địa Chấn. ________________________ Set Bonus Forest Staff [2] Forest Robe Forest Shoes [1] Forest Orb [1] Tăng 40% sát thương phép thuật thuộc tính Đất. Giảm 30% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa. Nhận thêm 50% sát thương từ thuộc tính Lửa. ________________________ Nhóm: Quyền trượng hai tay ATK: 30 MATK: 230 Thuộc tính: Đất Nặng: 90 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Phù thủy dị giáo Id: (2011) Empowered Golden Rod Staff [1] Cây quyền trượng có thể thể điều khiển sức mạnh khổng lồ của gió. ________________________ INT +5 Tăng 30% sát thương kỹ năng Tử Lôi Cầu. ________________________ Set Bonus Empowered Golden Rod Staff [1] Golden Rod Robe Golden Rod Shoes [1] Golden Rod Orb [1] Tăng 60% sát thương phép thuật thuộc tính Gió. Giảm 60% sát thương phép thuật thuộc tính Đất. Nhận thêm 50% sát thương từ thuộc tính Đất. ________________________ Nhóm: Quyền trượng hai tay ATK: 30 MATK: 270 Thuộc tính: Gió Nặng: 90 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 130 Nghề: Phù thủy dị giáo Id: (2012) Empowered Aqua Staff [1] Cây quyền trượng mang sức mạnh băng giá của nước. ________________________ INT +5 Tăng 30% sát thương kỹ năng Băng Tiễn và Đóng Băng. ________________________ Set Bonus Empowered Aqua Staff [1] Aqua Robe Aqua Shoes [1] Aqua Orb [1] Tăng 60% sát thương phép thuật thuộc tính Nước. Giảm 60% sát thương phép thuật thuộc tính Gió. Nhận thêm 50% sát thương từ thuộc tính Gió. ________________________ Nhóm: Quyền trượng hai tay ATK: 30 MATK: 270 Thuộc tính: Nước Nặng: 90 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 130 Nghề: Phù thủy dị giáo Id: (2013) Empowered Crimson Staff [1] Cây quyền trượng mang sức mạnh bùng cháy của lửa. ________________________ INT +5 Tăng 30% sát thương kỹ năng Hỏa Tiễn và Hỏa Cầu. ________________________ Set Bonus Empowered Crimson Staff [1] Crimson Robe Crimson Shoes [1] Crimson Orb [1] Tăng 60% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa. Giảm 60% sát thương phép thuật thuộc tính Nước. Nhận thêm 50% sát thương từ thuộc tính Nước. ________________________ Nhóm: Quyền trượng hai tay ATK: 30 MATK: 270 Thuộc tính: Lửa Nặng: 90 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 130 Nghề: Phù thủy dị giáo Id: (2014) Empowered Forest Staff [1] Cây quyền trượng mang sức mạnh to lớn của đất. ________________________ INT +5 Tăng 30% sát thương kỹ năng Địa Chông và Địa Chấn. ________________________ Set Bonus Empowered Forest Staff [1] Forest Robe Forest Shoes [1] Forest Orb [1] Tăng 60% sát thương phép thuật thuộc tính Đất. Giảm 60% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa. Nhận thêm 50% sát thương từ thuộc tính Lửa. ________________________ Nhóm: Quyền trượng hai tay ATK: 30 MATK: 270 Thuộc tính: Đất Nặng: 90 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 130 Nghề: Phù thủy dị giáo Id: (2344) Lucius's Fierce Armor of Volcano Chiếc áo được yểm sức mạnh của lửa. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 25 Thuộc tính: Lửa Nặng: 220 Cấp độ yêu cầu: 45 Nghề: Tất cả trừ Tập sựKiếm sĩ, Thương gia Id: (2467) Golden Rod Shoes Một đôi ủng dài vàng thấm đẫm sức mạnh của gió. ________________________ MaxHP +500 MDEF +2 Kháng 15% sát thương có thuộc tính Gió. ________________________ Set Bonus Golden Rod Staff [2] Golden Rod Robe Golden Rod Shoes [1] Golden Rod Orb [1] Tăng 40% sát thương phép thuật thuộc tính Gió. Giảm 30% sát thương phép thuật có thuộc tính Đất của bản thân. Nhận thêm 50% sát thương có thuộc tính Đất. ________________________ Set Bonus Empowered Golden Rod Staff [1] Golden Rod Robe Golden Rod Shoes [1] Golden Rod Orb [1] Tăng 60% sát thương phép thuật thuộc tính Gió. Giảm 60% sát thương phép thuật có thuộc tính Đất của bản thân. Nhận thêm 50% sát thương có thuộc tính Đất. ________________________ Nhóm: Giày DEF: 12 Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Phù thủy dị giáo Id: (2468) Aqua Shoes Đôi ủng dài màu xanh nước biển thấm đẫm sức mạnh của nước. ________________________ MaxHP +500 MDEF +2 Kháng 15% sát thương có thuộc tính Nước. ________________________ Set Bonus Aqua Staff [2] Aqua Robe Aqua Shoes [1] Aqua Orb [1] Tăng 40% sát thương phép thuật thuộc tính Nước. Giảm 30% sát thương phép thuật thuộc tinh Gió của bản thân. Nhận thêm 50% sát thương có thuộc tính Gió từ đối phương. ________________________ Set Bonus Empowered Aqua Staff [1] Aqua Robe Aqua Shoes [1] Aqua Orb [1] Tăng 60% sát thương phép thuật thuộc tính Nước. Giảm 60% sát thương phép thuật thuộc tinh Gió của bản thân. Nhận thêm 50% sát thương có thuộc tính Gió từ đối phương. ________________________ Nhóm: Giày DEF: 12 Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Phù thủy dị giáo Id: (2469) Crimson Shoes Một đôi ủng dài màu đỏ thấm đẫm sức mạnh của lửa. ________________________ MaxHP +500 MDEF +2 Kháng 15% sát thương có thuộc tính Lửa. ________________________ Set Bonus Crimson Staff [2] Crimson Robe Crimson Shoes [1] Crimson Orb [1] Tăng 40% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa. Giảm 30% sát thương phép thuật thuộc tính Nước của bản thân. Nhận thêm 50% sát thương có thuộc tính Nước từ đối phương. ________________________ Set Bonus Empowered Crimson Staff [1] Crimson Robe Crimson Shoes [1] Crimson Orb [1] Tăng 60% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa. Giảm 60% sát thương phép thuật thuộc tính Nước của bản thân. Nhận thêm 50% sát thương có thuộc tính Nước từ đối phương. ________________________ Nhóm: Giày DEF: 12 Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Phù thủy dị giáo Id: (2470) Forest Shoes Một đôi ủng dài màu xanh ngọc thấm đẫm sức mạnh của trái đất. ________________________ MaxHP +500 MDEF +2 Kháng 15% sát thương có thuộc tính Đất. ________________________ Set Bonus Forest Staff [2] Forest Robe Forest Shoes [1] Forest Orb [1] Tăng 40% sát thương phép thuật thuộc tính Đất. Giảm 30% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa. Nhận thêm 50% sát thương từ thuộc tính Lửa. _ Set Bonus Empowered Forest Staff [1] Forest Robe Forest Shoes [1] Forest Orb [1] Tăng 60% sát thương phép thuật thuộc tính Đất. Giảm 60% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa. Nhận thêm 50% sát thương từ thuộc tính Lửa. ________________________ Nhóm: Giày DEF: 12 Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Phù thủy dị giáo Id: (4047) Ghostring Card Giảm 25% hồi phục HP tự nhiên. Thuộc tính người dùng trở thành Hồn ma cấp 1. _ Giới hạn giao dịch _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 Id: (4230) Shinobi Card AGI +1 Có tỉ lệ 10% thi triển Tàng Hình cấp 15 khi nhận sát thương vật lý. Thi triểnNếu kỹ năng theo cTàng Hình đã học thấp độ đã học của hơn 3, hiệu ứng chỉ kích hoạt khi bạn đứng sát tười chơing. _ Set Bonus Shinobi Card The Paper Card Wanderer Card Wild Rose Card Zhu Po Long Card STR +5 AGI +5 Tốc độ tấn công +5% Tăng tốc độ di chuyển. Loại bỏ hiệu ứng sau của The Paper Card : Tiêu hao 1 SP với mỗi đòn đánh trúng mục tiêu. Loại bỏ hiệu ứng tự động thi triển kỹ năng Bắt Cóc. Đối với nghề Đạo chích: Không tiêu hao đá phép khi sử dụng kỹ năng. _ Set Bonus Shinobi Card Stainer Card Wanderer Card Wickebine Tres Wild Rose Card STR +6 AGI +4 Tăng 10% sát thương kỹ năng Đâm Lén nếu kỹ năng Tước Giáp đạt cấp cao nhất, Thêm 5% cơ hội tự động sử dụng Tước Giáp cấp 5 khi tấn công vật lý. Khi được trang bị bởi Đạo tặc: Giảm 20% SP tiêu thụ khi sử dụng kỹ năng. Loại bỏ hiệu ứng tự động thi triển kỹ năng Bắt Cóc. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang sức Nặng: 1 Id: (4284) Chepet Card Có tỉ lệ 5% thi triểnnhất định tự động dùng Cứu Chữa cấp 5 lên mục tiêu khi tấn công vật lý. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (4362) Giảm 5% tốc độ tấn công. HIT +30 _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (4642) Thẻ Vua Vô hạnInfinite Toad Card Né tránh hoàn hảo +2. Khi t________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Tăng thêm Né tránh hoàn hảo +2. Khi tTinh luyện +9 hoặc hơn: Tăng thêm Né tránh hoàn hảo +3. ________________________ Loại: Thẻ NghềGắn vào: Giày Nặng: 1 Id: (4643) Thẻ sói lang thang vô hạnInfinite Vagabond Wolf Card ATK +10. Khi t ________________________ Tinh luyện +7: hoặc hơn: ATK +10. t Tinh luyện+9: +7 hoặc hơn: ATK +15 ________________________ Loại: Thẻ NghềGắn vào: Giày Nặng: 1 Id: (4644) Thẻ vua Locust Infinitye Vocal Card MDEF +5, Khi t ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: MDEF +10. Khi t Tinh luyện +9 hoặc hơn: MDEF +15 ________________________ Loại: Thẻ NghềGắn vào: Giày Nặng: 1 Id: (4645) Thẻ thỏ xanh vô hạnInfinite Eclipse Card MaxHP +300. ________________________ Tinh luyện +7: hoặc hơn: MaxHP +300 Tinh luyện+9: +7 hoặc hơn: MaxHP +400 ________________________ Loại: Thẻ NghềGắn vào: Giày Nặng: 1 Id: (4646) Thẻ Camilla vô cựcInfinite Chimera Card MaxHP+8%, MaxSP+4%. V Khi kết hợp với một1 trong những thẻ vua êcách vô hạn, thẻ sói lang thang vô hạn, thẻ vua châu chấu vô hạn, thẻ thỏ điên màu xanh vô hạn, sát thương vật lý cho toàn bộ lớpau Infinite Toad Card, Infinite Wandering Wolf Card, Infinite Eclipse hoặc Infinite Vocal Card: ATK +10%, MATK +10%. _ Loại: Thẻ NghềGắn vào: Măng tô Nặng: 1 Id: (4647) ThẻInfinite Osiris vô hạnCard Khi tiêu diệt quái vật bằng đòn tấn công vật lý tầm ngăcận chiến, HP phục hồi 300. _ Loại: Thẻ Nghề: Phụ kiệnGắn vào: Trang sức Nặng: 1 Id: (4648) Thẻ Tiger King vô hạnInfinite Eddga Card Khi bị tấn công vật lý, hãy kích hoạt tự động thi triển nhữngCó tỉ lệ 50% tự động dùng kỹ năng Khiêu Khích lên kẻ thù tự tấn công "Cung cấp Lv 10"#ù khi nhận sát thương vật lý. _ Loại: Thẻ NghềGắn vào: Giày Nặng: 1 Id: (4649) Thẻ cướp biển vô hạnInfinite Phreeoni Card CRIT +100. _ Loại: Thẻ NghềGắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (4650) Thẻ anh hùng vô hạnInfinite Orc Hero Card Khi bị tấn công bằnhận sát thương phéép thuật, có tỉ làmệ 100% gây choááng kẻ thù tự tấn công 100%ù. VIT +3. _ Loại: Thẻ NghềGắn vào: Mũ Nặng: 1 Id: (4651) Thẻ vô cựcInfinite Tao Gunka Card MaxHP +10000. AGI -10. _ Loại: Thẻ NghềGắn vào: Giáp Nặng: 1 Id: (5208) Rideword Hat [1] Một chiếc mũ được thiết kế theo hình dạng của một cuốn sách ma thuật đáng sợ. ________________________ Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 8% sát thương vật lý gây ra thành HP. Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 4% sát thương vật lý gây ra thành SP. Rút 10 HP của người dùng mỗi 5 giây. ________________________ Tinh luyện +9 trở lên: Tăng thêm 8% sát thương vật lý gây ra thành HP. Tăng thêm 4% sát thương vật lý gây ra thành SP. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 3 Nặng: 30 Cấp độ yêu cầu: 40 Nghề: Tất cả Id: (5210) Flapping Angel Wing Cái mũ này có hình dạng giống như cặp cánh của thiên thần. Người đội nó cũng sẽ có cảm giác lơ lửng như trên mây và thi thoảng sẽ bị chóng mặt. ________________________ AGI +1 INT +1 Tăng ASPD +3% tốc độ tấn công. Giảm 3% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 3 Vị trí: Trên cùng Nặng: 30 Cấp độ yêu cầu: 10 Nghề: Tất cả Id: (5211) Dress Hat [1] Một chiếc mũ nhỏ và xinh xắn thường được đội chéo một bên. Chiếc mũ này cùng với một bộ váy xinh đẹp sẽ rất phù hợp cho các chuyến đi dã ngoại. ________________________ STR +1, INT +1 MDEF +7 MATK +2% Tăng ATK +2% sát thương vật lý. Tăng 5% hiệu quả phục hồi các kỹ năng hồi máu. ________________________ Tinh luyện +7 trở lên: MATK +1% Tăng ATK +1% sát thương vật lý. Tăng 1% hiệu quả phục hồi các kỹ năng hồi máu. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 3 Vị trí: Trên cùng Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 20 Nghề: Tất cả Id: (5225) Parade Hat [1] Chiếc mũ đặc biệt được đội bởi những người dẫn đầu trong các đoàn diễu hành. ________________________ Giới hạn giao dịch. ________________________ MDEF +2 ________________________ Tăng 10% kháng trạng thái Choáng. Có tỉ lệ 3% tự động thi triển Thiên Sứ cấp 5 khi tấn công vật lý. Có tỉ lệ 0.1% tự động thi triển Vận Khí Hộ Thể cấp 1 khi tấn công vật lý. _ Đối với nghề Tu sĩ, Linh mục, Đại linh mục, Giám mục: Tự động thi triển Suy Yếu khi sử dụng kỹ năng hồi máu lên kẻ thù. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 4 Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 10 Nghề: Tất cả Id: (5258) Afro Wig [1] Một bộ tóc giả kiểu Afro bồng bềnh. Mặc nó khiến bạn muốn dự tiệc ở năm 1999. ________________________ Có tỉ lệ 30% tự động dùng kỹ năng Sơ Cứu khi nhận sát thương vật lý. Kháng 1% đòn đánh thuộc tính Trung Tính. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng/Giữa DEF: 0 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 10 Nghề: Tất cả Id: (5259) Elephant Hat A hat made inMột chiếc mũ được làm the form of a big animal found in one oriental country. The body it growso tên một con thú lớn sống ở một quốc gia ở phía Đông. Tuy cao lớn nhưng nó rất trong sáng và tốt bụng. Nó hút kind is pure and it is. It will ask with the long nose andnước bằng chiếc mũi dài và phun ra một vùng rộng. ________________________ VIT +1 Có to ỉ lệ nhale it scatters to wide scope. VIT +1 Add a 1% chance of auto casting Level 3 Water Ball on the enemy when attacking. Enables use of Level 1 Aqua Benedicta. Item ỏ tự động dùng Thủy Cầu cấp 3 vào đối phương khi gây sát thương vật lý. Cho phép dùng kỹ năng Ban Phép Thánh Thủy cấp 1. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 3 Vị trí: Trên cùng Nặng: 50 Available Nghề: Tất cả Id: (5260) Cookie Hat A Hat worn byMột chiếc mũ được đội bởi Cookie Xmas, 'the idol ofần tượng của Toy Dungeon'. It coversNó thậm chí có thể che ears to protect from cold weathertai ở bên cạnh, vì vậy nó dường như không làm tổn thương tai của bạn. ________________________ AGI +1 Né tránh hoàn hảo +5, Inflict Tăng 5% more damage with Critical Attack. Item sát thương chí mạng. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 24 Vị trí: Trên cùng Nặng: 50 Available Nghề: Tất cả Id: (5263) Pagdayaw An headgear which is made of many kinds of property riMũ bảo hiểm được tạo ra bằng cách kết hợp các vòng có nhiều thuộc tính. Nó có một vẻ ngoài lộngs. It looks very luxurious and charmiẫy và trang nghiêm. Adds________________________ Kháng 1% of resisátance to Water, Wind, Fire property. Curse an enemy with 3% of probability when you attack. hương thuộc tính Nước, Gió, Lửa. Có tỉ lệ 3% gây trạng thái Nguyền rủa lên mục tiêu khi gây sát thương vật lý. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 1 Vị trí: Trên cùng,Mid,Lower /Giữa/Dưới Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 20 Nghề: Tất cả trừ Tập sự Id: (5266) Rentalfined Bunny Band A hairband that gives one the appearance of having rabbit ears, a lasting symbol of extremely good luck. GiớVật phẩm thuê Những chiếc vòng tóc được làm theo hình tai thỏ tưởng chừng như mất trọng tâm nhưng không ngờ chúng lại có khạn giaỏ năng di chuyển cực tốt. ________________________ Kháng 10% sát thương từ chủng loài Á thần. MDEF +5 ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 13 Nặng: 0 Nghề: Tất cả Reduces damage from Demihuman monsters by 10%. Reduces damage from Human Player monsters by 10%. MDEF +5 Id: (5271) ChinesePhoenix Crown [1] A heavy looking hat with blue and silver jewery decoMột chiếc mũ trông nặng nề được trang trí bằng màu xanh lam, bạc và đồ trationg sức. It will match with magnificent eventsNó có vẻ diễn ra tốt đẹp với một sự kiện ưa thích. ________________________ MDEF +3. Depends on its Upgrade Level, damage from Boss monsters reduces. Item Kháng 1% sát thương từ quái vật Trùm mỗi 1 độ tinh luyện. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 4 Vị trí: Trên cùng/Giữa Nặng: 50 Available Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (5277) Air Pirate's Bandana An Air Pirate's Bandana. Smells faintly of cheese. Provides a 3% increase to EXP from Fish Type Monsters Một chiếc khăn rằn ri của cướp biển. Thoand 2% damage increase to damage to Fish Type monsters per refine level. hoảng mùi phô mai. ________________________ VIT +2, LUK +2 Kháng 10% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 2 Vị trí: Trên cùng Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 20 Nghề: Tất cả Id: (5278) Yellow Ribbon It's a piece of ribbon that hangs to one side when worn that was created out of old Flags that was torn by bullets. IteRuy băng được làm bằng cách sử dụng cờ cũ. Nó có thể được trang trí ở một bên đầu. ________________________ LUK +2, VIT +2 Kháng 10% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 12 Vị trí: Trên cùng Nặng: 10 Required Level. Cấp độ yêu cầu: 20 Nghề: Tất cả trừ Tập sự Id: (5297) (null)Soul Wing [1] Một chiếc vòng bí ẩn lơ lửng trên đầu bạn. Khi bạn mặc nó, bạn sẽ cảm thấy như không có linh hồn? ________________________ Các chỉ số chính +1 Phục hồi 2 SP sau mỗi 10 giây. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 3 Vị trí: Trên cùng Nặng: 30 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (5313) Diadem [1] placeholderMột chiếc mũ bảo hiểm làm bằng ngọc tình yêu. Người ta nói rằng những người mặc nó có thể tìm thấy tình yêu đích thực. ________________________ INT +1 MATK +3% ________________________ Giảm 3% thời gian thi triển kỹ năng. Tăng 3% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng hồi phục. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 3 Vị trí: Trên cùng Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (5333) Radio Antenna A hat designed to transmit electric waves. Sometimes it receives electric waves from external worldsMột chiếc mũ được thiết kế để phát ra sóng vô tuyến từ một ăng-ten nhỏ trên đầu. Đôi khi nó nhận được sóng vô tuyến từ bên ngoài không gian. ________________________ MDEF +2 Able to use Lightning_Bolt Lv15 CRI +5, FLEE +5 Cho phép dùng kỹ năng Lôi Tiễn cấp 1. Có tỉ lệ tự động dùng kỹ năng Bão Sét cấp 5 khi gây sát thương vật lý. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 2 Vị trí: Trên cùng Nặng: 150 Cấp độ yêu cầu: 60 Nghề: Tất cả Id: (5364) Evil Snake Lord Hat [1] A perfectly balanced hat worn by theMột chiếc mũ được đội bởi Evil Snake Lord. The yin yang symbol and magic orbs harness the balance necessary to wear tCó tỉ lệ nhỏ nhận được WoE Supply Box khis hat. STR + 1, INT +1, AGI +2̣ gục quái vật. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 4 Vị trí: Trên cùng Nặng: 850 Cấp độ yêu cầu: 6150 Nghề: Tất cả Id: (5372) Koneko Hat [1] A magical kitty hat which shows various expressions on its face. Reduces Cast Delay of all skills by 3%Một chiếc mũ mèo thần kỳ thể hiện nhiều biểu cảm khác nhau trên khuôn mặt của nó. ________________________ INT +1 MATK +3%, MaxSP +3% MDEF +3 This item is GiớGiảm 3% thời hạn giao dịchn delay kỹ năng. MDEF +3 ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 13 Vị trí: Trên cùng Nặng: 50 Nghề: Tất cả Id: (5389) Angel Spirit placeholderMột chiếc mặt nạ vàng được đồn đại rằng đã được đeo bởi một nữ thần nào đó. ________________________ HIT +15 STR +2 ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 0 Vị trí: Trên cùng Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (5401) Black Frame Glasses Dark-colored plastic frame Locs.Kính gọng sừng đen. Xu hướng thời trang đang chuyển sang kính gọng sừng, vậy tại sao bạn lại không thay đổi thời trang đi? ________________________ INT +1 MDEF +2 ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Giữa DEF: 2 Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả INT +1 MDEF +2 Id: (5404) Blue Ribbon [1] The symbol of an honor student! Auto casts Lv2 Improve Concentration with low chances when physically attackedBiểu tượng của một học sinh danh dự! ________________________ Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Tập Trung cấp 2 khi nhận sát thương vật lý. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 2 Vị trí: Trên cùng Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 45 Nghề: Tất cả Id: (5458) Pinwheel Hat placeholderMột chiếc băng đô trang trí bằng chong chóng. Nó làm cho người đeo chiếc băng đô này trở nên mát mẻ. ________________________ MaxHP +5% MaxSP +5% ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 3 Vị trí: Trên cùng Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (5491) Outlaw's Hat [1] Not many people can stand a hot and steamy sand storm that is from far northRất ít chiến binh có thể chịu được những cơn gió cát thiêu đốt của miền bắc Brazil. But these natives are well known for standing against heat and humidity with less water and foodNgười dân ở đây sống với nước và thực phẩm tối thiểu và nổi tiếng với khả năng chịu nhiệt. ________________________ STR +2. Add Kháng 10 % resistance to Fire Property attacks. Item đòn đánh thuộc tính Lửa. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 36 Vị trí: Trên cùng Nặng: 80 Nghề: Tất cả Id: (5500) Ice Cream Hat Having Ice Cream is a great way to beat the heat. Beware of brain freeze. Enables the use of Level 3 Frost DiverKhông có gì bằng kem trong một ngày hè nóng bức. Hãy cẩn thận để não của bạn không bị đóng băng. ________________________ Cho phép dùng kỹ năng Đóng Băng cấp 3. MDEF +3, ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 36 Vị trí: Trên cùng Nặng: 30 Cấp độ yêu cầu: 30 Nghề: Tất cả Id: (5532) Pirate Dagger Hold this knife in your mouth to look like an authentic fierce pirateGiữ con dao này trong miệng của bạn để trông giống như một tên cướp biển hung dữ đích thực. Arrrrr !!! Has a 1% chance of casting Reflect when receiving short range physical attack________________________ Phản 1% sát thương vật lý cận chiến gây từ đối phương. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 0 Vị trí: LowDưới Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 30 Nghề: Tất cả Id: (5535) Side Cap [1] This cap's design is best appreciated when worn slightly off to the side.Một chiếc mũ của người lính từ một thời đại nhất định với thiết kế hơi nghiêng. Có tin đồn rằng thậm chí có một bộ đồng phục phù hợp với chiếc mũ. ________________________ VIT +1, DEX +1, MDEF +3. Kháng 5% sát thương gây từ chủng loài Á thần. Tăng 5% sát thương vật lý lên chủng loài Á thần. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 6 Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Increases damage inflicted on Demihuman monsters by 3% Reduces damage received from Demihuman monsters by 5%. Increases damage inflicted on Human Player monsters by 3% Reduces damage received from Human Player monsters by 5%. VIT +1 DEX +1 Id: (5564) Crown of Deceit [1] A deceptive crowMột vương miện ma that was once used to summon monstersuật, trong đó có luồng khí ma quỷ tràn ngập. ________________________ INT +4 MDEF +10 Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng, Middle/Giữa DEF: 3 Nặng: 30 Cấp độ yêu cầu: 85 Nghề: Tất cả INT +4 MDEF +10 Reduces the variable casting time of skills by 10%. If upgrade level is +7 or higher, DEF +2 MATK +5% Reduces the variable casting time of skills by an additional 5%. If upgrade level is +9 or higher, Additional MATK +5% Additional MDEF +5 Reduces the variable casting time of skills by an additional 5%. Concept by Areitus. Id: (5567) Bright Fury [1] Một chiếc mũ bảo hiểm được cho là đã được sử dụng bởi các danh tướng phương Đông. Bạn có thể cảm nhận được nguồn năng lượng mạnh mẽ từ nó. ________________________ STR +1 ASPD +2% ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: CRIT +10 HIT +10 Có tỉ lệ nhất định tăng ATK +30 trong 10 giây khi gây sát thương vật lý. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 5 Vị trí: DướiTrên cùng Nặng: 30 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (5568) Rabbit Bonnet [1] Rabbit BonnetMột chiếc mũ bảo hiểm hình con thỏ được cho là đã được làm rất cẩn thận bởi một nhà sản xuất búp bê nổi tiếng. Trái ngược với vẻ bề ngoài, dường như ẩn chứa sức mạnh ma thuật mạnh mẽ. ________________________ INT +2 Giảm 3% thời gian delay kỹ năng. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 4 Vị trí: Trên/Giữa Nặng: 100 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (5572) Savage Babe Hat [1] Một chiếc mũ dễ thương mô phỏng theo Savage Bebe. ________________________ VIT +2 ________________________ Có tỉ lệ nhỏ gây Choáng lên đối phương khi gây sát thương cận chiến. Tăng 10% sát thương vật lý lên chủng loài Quái thú. ________________________ LoạiNhóm: Mũ DEF:2 Vị trí: Trên cùng Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (5674) Piggie Bank Một chiếc nón hình ống heo dùng để đựng tiền tiết kiệm. ________________________ GiảmTăng 10% thời gian delay của kỹ năng. Có tỉ lệ nhận được một lượng zeny ngẫu nhiên khi hạ gục quái vật. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 3 Vị trí: Trên cùng Nặng: 100 Tinh luyện: Không Cấp độ yêu cầu: 10 Nghề: Tất cả Id: (5773) Navy Blue Beret Gửi những người can đảm đối mặt với sự khắc nghiệt và sự thanh thản của biển khơi! ________________________ Kháng 10% sát thương gây từ chủng loài Á thần. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 1 Vị trí: Trên cùng Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 95 Nghề: Tất cả Id: (5788) 3D Glasses Chiếc kính bí ẩn giúp mọi thứ trông không gian ba chiều. Người ta nói rằng hiệu ứng nhận được sẽ tăng lên cứ 30 cấp độ của một người. ________________________ Nếu thuộc nhánh nghề Kiếm sĩ, Thương gia, Cung thủ, Thiện xạ: Tăng ATK theo một lượng nhất định. _ Nếu thuộc nhánh nghề Đạo chích: Tăng Flee theo một lượng nhất định. _ Nếu thuộc nhánh nghề Pháp sư, Tu sĩ, Nhẫn giả, Kết giới sư: Tăng MATK theo một lượng nhất định. _ Nếu thuộc nhánh nghề Tập sự, Võ sĩ: Tăng HP và SP theo một lượng nhất định. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 1 Vị trí: Giữa Nặng: 210 Cấp độ yêu cầu: 10 Nghề: Tất cả Id: (5801) Ribbon Of Bride Ruy băng đỏ xinh xắn. Vị ngọt tình yêu đong đầy. ________________________ Các chỉ số chính +2 Kháng 10% sát thương từ chủng loài Á thần. ________________________ Có tỉ lệ tự động dùng Cứu Chữa cấp 5 lên bản thân khi nhận sát thương vật lý. (Dùng cấp 10 Cứu Chữa nếu người chơi đã học cấp 10). ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 10 Vị trí: Trên cùng Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (5823) Mũi tên của tình yêuLove Arrow Những người bị bắn bởi mũi tên của tình yêu Thiên Chúahần Eros sẽ yêuphải lòng người mà họ nhìn thấy nógay từ cáái nhìn đầu tiên. DEX +5, ________________________ AGI +5 (Sau sự kiện, hiệu ứng được thay đổi thành 1 DEX +2, AGI +1) ________________________ Loại: Trang sức DEF:1 Nặng: 10 Nghề: Tất cả Id: (6115) Bun Một loại bánh bột nóng hổi thường có nhân thịt. Có thể sử dụng làm thức ăn cho thú cưng Green Maiden. _ Nặng: 1 Id: (6146) Magic Gear Fuel A fuel that is used for a large number of Magic Gear skills. Strong skills consumes more fuel.\nUsed forNhiên liệu cần thiết để sử dụng một số kỹ năng của Thợ máy skills. _ Nặng: 3 Id: (6607) Temporal Crystal A rare crystal formed bMột viên pha lê quý hiếm chỉ có thể được tìm thấy a distortion of time. \nCan be exchanged for Temporal Boots or Temporal Stat Boots in Glast Heimg không gian bị bóp méo. Có người cho rằng đây là hình thái vật lý của 'dòng chảy thời gian'. _ Nặng: 1 Id: (6608) Coagulated Spell A spell that has somehow become solid.Một loại vật chất được tạo ra từ tác động của dòng chảy ma thuật. _ Nặng: 0 Id: (6635) Blacksmith Blessing Tất cả trái tim và lòng nhiệt huyết của các thợ rèn lành nghề trên thế giới được đúc kết vào một lọ nhỏ này. Giúp bảo vệ trang bị của bạn không bị mất khi tinh luyện tại thợ rèn. Cấp độ tinh luyện càng cao, càng cần nhiều lọ. _ Số lọ yêu cầu khi tinh luyện: +7 -> +8 cần 1 lọ +8 -> +9 cần 2 lọ +9 -> +10 cần 4 lọ +10 -> +11 cần 7 lọ +11 -> +12 cần 11 lọ Chỉ áp dụng đến tinh luyện +12. _ Nặng: 10 Id: (6636) STR Stone (Upper) Một viên đá ẩn chứa sức mạnh. Đưa viên đá này cho một người ở MalaDùngdo để anh ấy cường hóa tóa Trang phục mũ (trên) của bạnTrên, ô thứ 1. ________________________ STR +1 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6637) INT Stone (Upper) Một viên đá ẩn chứa sức mạnh trí tuệ. Đưa viên đá này cho một người ở MalaDùngdo để anh ấy cường hóa tóa Trang phục mũ (trên) của bạnTrên, ô thứ 1. ________________________ INT +1 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6638) AGI Stone (Upper) Một viên đá ẩn chứa năng lượng nhanh nhẹn. Đưa viên đá này cho một người ở MalaDùngdo để anh ấy cường hóa tóa Trang phục mũ (trên) của bạnTrên, ô thứ 1. ________________________ AGI +1 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6639) DEX Stone (Upper) Một viên đá ẩn chứa khả năng chính xác. Đưa viên đá này cho một người ở MalaDùngdo để anh ấy cường hóa tóa Trang phục mũ (trên) của bạnTrên, ô thứ 1. ________________________ DEX +1 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6640) VIT Stone (Upper) Một viên đá ẩn chứa năng lượng sinh tồn. Đưa viên đá này cho một người ở MalaDùngdo để anh ấy cường hóa tóa Trang phục mũ (trên) của bạnTrên, ô thứ 1. ________________________ VIT +1 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6641) LUK Stone (Upper) Một viên đá mang năng lượng của may mắn. Đưa viên đá này cho một người ở MalaDùngdo để anh ấy cường hóa tóa Trang phục mũ (trên) của bạnTrên, ô thứ 1. ________________________ LUK +1 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6642) ATK Stone (Middle) Một viên đá mang ẩn chứa sức mạnh vật lý. Đưa viên đá này cho một người ở MalaDùngdo để anh ấy cường hóa tóa Trang phục mũ (gGiữa) của bạn, ô thứ 2. ________________________ ATK +1% ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6643) MATK Stone (Middle) Một viên đá mang ẩn chứa sức mạnh phép thuật. Đưa viên đá này cho một người ở MalaDùngdo để anh ấy cường hóa tóa Trang phục mũ (gGiữa) của bạn, ô thứ 2. ________________________ MATK +1% ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6644) HIT Stone (Lower) Một viên đá ẩn chứa sức mạnh chính xác. Đưa viên đá này cho một người ở MalaDùngdo để anh ấy cường hóa tóa Trang phục mũ (dDưới) của bạn, ô thứ 3. ________________________ HIT +1 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6645) FLEE Stone (Lower) Một viên đá mang năng lượng né tránh. Đưa viên đá này cho một người ở MalaDùngdo để anh ấy cường hóa tóa Trang phục mũ (dDưới) của bạn, ô thứ 3. ________________________ Flee +1 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6707) Jeremy's BeautyCash Hair Coupon Phiếu tạo kiểu tóc, dùng riêng cho cửa hàng tạo mẫu tóc. Có hai kiểu tóc mới cho bạn lựa chọn. <NAVI>[Stylist]<INFO>itemmall,19,71,0,100,0,0</INFO></NAVI> _ Nặng: 1 Id: (6716) CRITritical Stone (Upper) A stone that increases critical rate.\nBriMột viên đá gia tăng tỉ lệ chis to [Aver De Dosh] iń mạng. Đưa viên đá này cho một người ở Malangdo at the building location 115 150 to enchant your upper costume item. Nhóm: Enchant Stoneđể anh ấy cường hóa trang phục mũ (trên) của bạn. CRIT +1 _ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 CRIT +1 Id: (6740) Recovery Stone (Upper) Một viên đá giúp tăng lượng hồi phục. Đưa viên đá này cho một người ở Malangdo để anh ấy cường hóa trang phục mũ (trên) của bạn. ________________________ Tăng 2% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng hồi máu và vật phẩm hồi máu. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6741) Recovery Skill Stone (Upper) Một viên đá giúp tăng lượng hồi phục từ kỹ năng. Đưa viên đá này cho một người ở Malangdo để anh ấy cường hóa trang phục mũ (trên) của bạn. ________________________ Tăng 3% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng hồi máu. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6742) Recovery Stone (Middle) Một viên đá với sức mạnh hồi phục. Đưa viên đá này cho một người ở Malangdo để anh ấy cường hóa trang phục mũ (giữa) của bạn. Mỗi 10 giây hồi phục 10 HP. _ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6752) Charleston Component A burnt Charleston component. Take it to MassMột bộ phận của Charleston. Maybe some of its parts can be salvaged.\nCan be exchanged for Thợ máy's Upgrade or Supplementary equipment and enchantments in Verus bị cháy rụi. Hãy đưa nó cho Ingrata, cô ấy sẽ biết phải làm gì với nó. Giới hạn giao dịch. _ Nặng: 0 Id: (6755) Contaminated Magic I'll be contaminated substances emitted magical power. Plainly seems hard to manage.Một loại vật chất chứa đựng ma thuật đã bị vấy bẩn. _ Nặng: 1 Id: (6757) Memory Record Unique record found fromBản ghi âm kì lạ được tìm thấy trong đống đổ nát của thành phố Verus City ruin. You can have a peak of old Verus City life or some historical cases. _. Bạn có thể nghe thấy âm thanh trong cuộc sống hằng ngày của người dân nơi đây cũng như các sự kiện trong quá khứ. _ Nặng: 0 Id: (6790) Large Stone (Upper) Một viên đá mang năng lượng chống lại kẻ thù có hình dáng to lớn. Đưa viên đá này cho một người ở Malangdo để anh ấy cường hóa trang phục mũ (trên) của bạn. ________________________ Tăng 1% sát thương vật lý lên quái vật cỡ lớn. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6791) Medium Stone (Upper) Một viên đá mang năng lượng chống lại kẻ thù có hình dáng trung bình. Đưa viên đá này cho một người ở Malangdo để anh ấy cường hóa trang phục mũ (trên) của bạn. ________________________ Tăng 1% sát thương vật lý lên quái vật cỡ vừa. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6792) Small Stone (Upper) Một viên đá mang năng lượng chống lại kẻ thù có hình dáng nhỏ. Đưa viên đá này cho một người ở Malangdo để anh ấy cường hóa trang phục mũ (trên) của bạn. ________________________ Tăng 1% sát thương vật lý lên quái vật cỡ nhỏ. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6824) Laboratories Memory Record Bản ghi âm kì lạ được tìm thấy trong đống đổ nát của thành phố Verus. Bạn có thể nghe thấy âm thanh trong cuộc sống hằng ngày của người dân nơi đây cũng như các sự kiện trong quá khứ. _ Nặng: 0 Id: (6908) ASPD Stone (Garment) Một viên đá ẩn chứa sức mạnh nhanh nhẹn. Đưa viên đá này cho một người ở Malangdo để anh ấy cường hóa trang phục măng tô của bạn. ASPD +1 _ <NAVI>[Aver De DoshLace La Zard]<INFO>mal_in01,22,1130,107,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6942) Master's Will It looks as if it is usedNó trông như thể nó được sử dụng để làm chủ cuộc sống được tạo operate a life created by the powerful evil spell. bởi tà thuật mạnh mẽ. _ Nặng: 1 Id: (6943) ATK Stone (Upper) A stone with physical attack power.\nBring this to [Aver De Dosh] in Malangdo at the building location 115 150 to enchant your upper costume item. Nhóm: Enchant StoneMột viên đá mang sức mạnh vật lý. Dùng để cường hóa Trang phục mũ Trên, ô thứ 1. ________________________ ATK +1% ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 ATK +1% Id: (6944) MATK Stone (Upper) A stone with magical attack power.\nBring this to [Aver De Dosh] in Malangdo at the building location 115 150 to enchant your upper costume item. Nhóm: Enchant StoneMột viên đá mang sức mạnh phép thuật. Dùng để cường hóa Trang phục mũ Trên, ô thứ 1. ________________________ MATK +1% ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 MATK +1% Id: (6959) Second Costume Ticket Một tấm vé cho phép bạn thay đổi trang phục của mình. Bạn có thể thay đổi từ trang phục ban đầu sang trang phục thứ hai, hoặc ngược lại. Hãy đưa nó cho nhà tạo mẫu. Nếu bạn không muốn sử dụng, vui lòng bán nó cho NPC. Mỗi lần thay đổi sẽ mất 1 vé. _ _ Nặng: 0 Id: (6961) Sắt vụn lớnHuge Metal Scrap Có bao nhMột khối phế liệu sắt vụn để sưto tướng. Có thể dụng? Có ai nên mua nó không?!ười nào đó sẽ cần nó. _ Nặng: 100 Id: (6962) Trống dầu cũOld Fuel Tank Cái thùng trông hơiBản thân bình xăng đã cũ, nhưng dường như vẫn còn một ít nhiên liệu bên trong đó và nó vẫn hoạt động.. Nó có vẻ hữu ích. _ Nặng: 10 Id: (6965) Thuộc tính phù phép_FireFire Property Blueprint Nó được coi là mMột bản vẽg thiết kế đầy phù phép, truyền tải cácdùng để ép thuộc tính lửa chvào áo giáp. Đưa nó cho MARS_01 để cường hóa trang bị của bạn. Lưu ý: Bản vẽ thiết kế nàày chỉ cóó thể được sử dụng khi tăng cường lầncho lần nâng cấp đầu tiên. Đưa nó cho MARS_01 v________________________ Chỉ dà bạnh chó thể biết nó là gìrang bị Excelion. Nặng: 1 Id: (6966) Thuộc tính phù phép_WaterWater Property Blueprint Nó được coi là mMột bản vẽg thiết kế đầy phù phép, truyền tải cácdùng để ép thuộc tính nước chvào áo giáp. Đưa nó cho MARS_01 để cường hóa trang bị của bạn. Lưu ý: Bản vẽ thiết kế nàày chỉ cóó thể được sử dụng khi tăng cường lầncho lần nâng cấp đầu tiên. Đưa nó cho MARS_01 v________________________ Chỉ dà bạnh chó thể biết nó là gìrang bị Excelion. Nặng: 1 Id: (6967) Thuộc tính phù phép_EarthEarth Property Blueprint Nó được coi là mMột bản vẽg thiết kế phù phdùng để ép cho thuộc tính của đất trênvào áo giáp. Đưa nó cho MARS_01 để cường hóa trang bị của bạn. Lưu ý: Bản vẽ thiết kế nàày chỉ cóó thể được sử dụng khi tăng cường lầncho lần nâng cấp đầu tiên. Đưa nó cho MARS_01 v________________________ Chỉ dà bạnh chó thể biết nó là gìrang bị Excelion. Nặng: 1 Id: (6968) phù phépmeWind Property Blueprint_Wind Nó được coi là mMột bản vẽg thiết kế đầy phù phép, truyền tải cácdùng để ép thuộc tính gió chvào áo giáp. Đưa nó cho MARS_01 để cường hóa trang bị của bạn. Lưu ý: Bản vẽ thiết kế nàày chỉ cóó thể được sử dụng khi tăng cường lầncho lần nâng cấp đầu tiên. Đưa nó cho MARS_01 v________________________ Chỉ dà bạnh chó thể biết nó là gìrang bị Excelion. Nặng: 1 Id: (6969) Kháng phù phép_FireFire Resistance Blueprint Có lẽ nó là mMột bảng thiết kế phù phép với khángdùng để chống lại thuộc tính lửa. Đưa nóó cho MARS_01 và bạn cđể cường hóa thể biết nó là gìrang bị của bạn. ________________________ Chỉ dành cho trang bị Excelion. Nặng: 1 Id: (6970) Kháng phù phép_WaterWater Resistance Blueprint Có lẽ nó là mMột bảng thiết kế phù phép với khả năng chốngdùng để chống lại thuộc tính nước. Đưa nóó cho MARS_01 và bạn cđể cường hóa thể biết nó là gìrang bị của bạn. ________________________ Chỉ dành cho trang bị Excelion. Nặng: 1 Id: (6971) Kháng phù phép_EarthEarth Resistance Blueprint Có lẽ nó là mMột bảng thiết kế phù phép với cácdùng để chống lại thuộc tính chống đất. Đưa nóó cho MARS_01 và bạn cđể cường hóa thể biết nó là gìrang bị của bạn. ________________________ Chỉ dành cho trang bị Excelion. Nặng: 1 Id: (6972) Kháng phù phép_WindWind Resistance Blueprint Nó được coi là mMột bảng thiết kế phù phép với Khángdùng để chống lại thuộc tính gió. Đưa nóó cho MARS_01 và bạn cđể cường hóa thể biết nó là gìrang bị của bạn. ________________________ Chỉ dành cho trang bị Excelion. Nặng: 1 Id: (6973) Khôi phục phù phép_101Recovery 101 Blueprint Nó được coi là mộtMột bảng thiết kế phù phép có thể khôidùng để giúp phục hồi HP thường xuyêeo thời gian. Đưa nóó cho MARS_01 và bạn cđể cường hóa thể biết nó là gìrang bị của bạn. ________________________ Chỉ dành cho trang bị Excelion. Nặng: 1 Id: (6974) Khôi phục phù phép_102Recovery 102 Blueprint Người ta cho rằMột bảng thiết kế phù phép của SP có thể đươdùng để giúp phục khồi phụcSP theo thường xuyêi gian. Đưa nóó cho MARS_01 và bạn cđể cường hóa thể biết nó là gìrang bị của bạn. ________________________ Chỉ dành cho trang bị Excelion. Nặng: 1 Id: (6975) Khôi phục phù phép_201Recovery 201 Blueprint Có lẽ nó là mMột bảng thiết kế phù phép có thdùng để giúp tăng nhanh khả năng phục hồi tự nhiên củaphục HP. Đưa nóó cho MARS_01 và bạn cđể cường hóa thể biết nó là gìrang bị của bạn. ________________________ Chỉ dành cho trang bị Excelion. Nặng: 1 Id: (6976) Khôi phục phù phép_202Recovery 202 Blueprint Nó được coi là mộtMột bảng thiết kế phù phép có thể cải thiệndùng để giúp tăng nhanh khả năng phục hồi tự nhiên củaphục SP. Đưa nóó cho MARS_01 và bạn cđể cường hóa thể biết nó là gìrang bị của bạn. ________________________ Chỉ dành cho trang bị Excelion. Nặng: 1 Id: (6977) Bùa phụ trợ_STRSTR Supplement Blueprint Nó được coi là mộtMột bảng thiết kế phù phép có thdùng để giúp STR tăng sức tấn côngát thương vật lý (ATK) dựa theo STR gốc. Đưa nóó cho MARS_01 và bạn cđể cường hóa thể biết nó là gìrang bị của bạn. ________________________ Chỉ dành cho trang bị Excelion. Nặng: 1 Id: (6978) Phụ trợ phù phép_INTINT Supplement Blueprint Nó được coi là mMột bảng thiết kế phù phép có thể hỗ trợ INTdùng để tăng sức mạnh tấn công maát thương phép thuật (MATK) dựa theo INT gốc. Đưa nóó cho MARS_01 và bạn cđể cường hóa thể biết nó là gìrang bị của bạn. ________________________ Chỉ dành cho trang bị Excelion. Nặng: 1 Id: (6986) Bùa phụ trợ_ASPD Supplement Blueprint Nó được coi là mộtMột nguyên liệu được thiết kế phù phép vớiđể tăng tốc độ tấn công phụ trợ(ASPD). Đưa nóó cho MARS_01 và bạn cđể cường hóa thể biết nó là gìrang bị của bạn. ________________________ Chỉ dành cho trang bị Excelion. Nặng: 1 Id: (7715) Hand-made Chocolate Recipe A magic copy of the recipe for making Hand-made Chocolate that can be used at a Một bản sao kỳ diệu của công thức làm Sô cô la làm bằng tay có thể được sử dụng tại Quầy bếp (Kitchen Counter). IngredientsThành phần: 5 Chocolates 1 Milk _ Nặng: 0 Id: (9030) Green Maiden Egg Một quả trứng nơi mà Green Maiden dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cưng: DEF +1 Giảm 1% sát thương nhận vào từ quái vật chủng loài Á thần. _ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: BChung E Cake Nặng: 0 Id: (9099) Teddy Bear Egg Một quả trứng nơi mà Teddy Bear dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. H________________________ Nếu độ thân thiết ở mức Thân mật, MSP +50. Nếu ứng thú cưng: Maxđộ thân thiết ở mức Trung thành, MSP +150 00. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Cotton Tufts Nặng: 0 Id: (11589) Iceflake A shaved ice with red bean, milk and rice cakes. Makes you feel fresh even inside your chest. recoversĐá bào với đậu đỏ, sữa và bánh gạo. Làm cho bạn cảm thấy tươi mát ngay cả bên trong ngực của bạn. Phục hồi 5% of HP andvà SP. You will be frozen for 2 seconds after eating this.Bạn sẽ bị đóng băng trong 2 giây sau khi ăn nó. _ Nặng: 5 Id: (11613) Harvest Biscuit Bánh quy được làm để kỷ niệm lễ hội thu hoạch. Mọi người ngồi quây quần bên đống lửa và chia nhau ăn vặt. Phục hồi 275 HP và 30 SP. (Vật phẩm sẽ bị xóa/hủy tác dụng khi sự kiện kết thúc.) _ Nhóm: Hồi phục Nặng: 3 Id: (12105) Taming Gift Set A beautifully decorated gift set that contains a taming item and Pet Armor. Produces a random Pet Armor and taming item.Một hộp đẹp chứa bộ quà tặng trang trí có chứa một sự thuần hóa vật phẩm và Giáp vật nuôi. _ Nặng: 20 Id: (12437) Enrich Celermine Juice Increase attack speed a little. Duration Tăng một chút tốc độ đánh. Hiệu lực: 500 sec.giây. _ Nặng: 5 Id: (12507) [Event] Yellow Butterfly Wing Một cánh bướm thấm nhuần phép thuật có thể đưa người sử dụng nó đến các thị trấn của Vương quốc Rune Midgarts ngay lập tức. Khi sử dụng vật phẩm, nó cho phép người chơi chọn 1 trong những thị trấn sau để dịch chuyển đến: Prontera, Geffen, Payon, Morroc, Al De Baran, Alberta. Chú ý: Nếu hủy hoặc sau 1 phút bạn không chọn thị trấn nào, vật phẩm cũng sẽ mất. _ Nặng: 01 Id: (12510) [Event] Blue Butterfly Wing Một cánh bướm thấm nhuần phép thuật có thể đưa người sử dụng nó đến các thị trấn địa phương. Khi sử dụng vật phẩm, nó cho phép người chơi chọn 1 trong những thị trấn sau để dịch chuyển đến: Ayothaya, Amatsu, Louyang, Kunlun. Chú ý: Nếu hủy hoặc sau 1 phút bạn không chọn thị trấn nào, vật phẩm cũng sẽ mất. _ Nặng: 01 Id: (13071) Kiếm ngắn DallasUpg Dagger [1] Một thanh kiếm ngắndao găm được tạo ra bằng cách trộn kim longuyệt thại của Thần và vàng theo tỷ lệ vàng Với m. ________________________ Mỗi giá triđộ tinh luyện+1, : ATK +10/ MATK +5. Khi cấp độ nhân vâ ________________________ Base Level đạt trên 70: ATK +5 mỗi lần10 BaseLv+10, ATK +5. Level ________________________ Loại: Kiếm ngắn Dao găm ATK: 55 Nặng: 60 Cấp vũ khí:3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Novice/Tập sự, Kiếm sĩ/, Pháp sư/, Cung thủ/, Thương nhân/Kẻ trộm/Thần chủ/Ninjagia, Đạo chích, Kết giới sư, Nhẫn giả Id: (13115) Upgrade Revolver [1] Một khẩu súng lục được chế tạo ra bằng cách trộn kim longuyệt thại của Chúa và vàng theo tỷ lệ vàng. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: ATK +5 STăng 2% sát thương vật lý tầm xa +2%. ________________________ Nếu cấp độ cơ bảnBase Level đạt 70 trở lên: ATK +5 mỗi 10 cấp độ cơ bản.Base Level ________________________ Loại: Súng lục ATK: 35 Nặng: 50 Cấp vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Thiện xạ Id: (13316) Upg Huuma Shuriken [1] Shuriken coated with Oridecon and Gold mixed at a golden ratio. Indestructible. Increases Đại tiêu được chế tạo bằng cách trộn Nguyệt thạch và Vàng theo tỷ lệ vàng. ________________________ Không bị hư trong giao tranh. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: ATK +10 / MATK +5, and lo Tăng range Physical ATK by 1% per Refine level. Charactersát thương vật lý tầm xa. ________________________ Base Level đạt 70+ : : ATK increases additional +5 for everymỗi 10 BaseLv increase of 10. Level ________________________ Nhóm: Đại tiêu ATK: 55 Nặng: 150 Weapon lvl : 3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Ninja Classhẫn giả Id: (13442) Old Parasol [3] A very old and worn-out parasol. No one knows how old it is, but you can feel magic eminating from it.Một chiếc ô cũ kĩ không rõ nguồn gốc. Lượng ma thuật tỏa ra từ nó không hề tầm thường. ________________________ Cho phép sử dụng Linh Phá cấp 10. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: MATK +1 ________________________ Nhóm: Kiếm một tay ATK: 120 Thuộc tính: Trung tínhMATK: 80 Nặng: 50 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 80 Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia, Đạo chích MATK +80 Additional MATK +10 per upgrade level of the item. Enables Level 10 Soul Strike. Id: (13749) Big DEF Potion 10 Box Một hộp chứa 10 Big DEF Potion giúp tăng cường phòng thủ. _ Big DefenseEF Potion Kháng 3% sát thương vật lý trong 3 phút. Nếu nhân vật của bạn bị hạ gục, hiệu ứng sẽ biến mất. _ Nặng: 1 Id: (13755) Big MDEF Potion 10 Box Một hộp chứa 10 Big MDEF Potion giúp tăng cường phòng thủ phép thuật. _ Big DefenseMDEF Potion Kháng 3% sát thương phép thuật trong 3 phút. Nếu nhân vật của bạn bị hạ gục, hiệu ứng sẽ biến mất. _ Nặng: 1 Id: (14527) Dungeon Teleport Scroll A scroll on which many dungeon map coordinates have been recorded. If you tear it up, it can transport you once toMột cuộn giấy ghi lại tọa độ của nhiều hang động. Bạn có thể dịch chuyển đến hang động khi sử dụng cuộn giấy phép này. Cho phép bạn dịch chuyển 1 trong những bản đồ sau: - Nogg Road, 1F - Mjolnir Dead Pit, Payon 2F - Mine Dungeon, Toy Dungeon, 1F - Payon Cave 4F - Toy Factory 1F - Glast Heim Dungeon, Underground Prison 1F - Suei Long Gon - Hermit's Checkers, Izlude Dungeon, - Undersea Tunnel 3F - Turtle Island Dungeon, 3F - Clock Tower B3F, - Clock Tower 3F, - Glast Heim Culvert 2F, - Sphinx Dungeon B4F, - Inside Pyramid 4F, - Prontera Culvert 3F, Amatsu Dungeon 1F ( - Tatami Maze), - Somatology Laboratory B1F - Inside Ancient Shrine 2F. Warning - After usi Chú ý - Sau khi sử dụng it, unless you choose the destination in 1 minute, it will be uselessnếu sau 1 phút mà bạn không chọn bản đồ, cuộn giấy sẽ bị mất tác dụng. _ Nặng: 1 Id: (15008) Flame Armor Bạn cảm nhận được sức nóng của ngọn lửa, chúng như đang gầm thét, dễ gây bỏng. ________________________ MDEF +1 Giảm 5% sát thương gây từ quái vật có thuộc tính Đất. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 25 Nặng: 100 Thuộc tính: Lửa Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (15015) Upgrade Adventure Suit [1] Một bộ đồ phiêu lưu được làm từ hỗn hợp nhôm và vàng. ________________________ MaxHP +3% ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 24 Nặng: 15 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (15016) Upgrade Coat [1] Một áo choàng được làm từ hỗn hợp nhôm và vàng. ________________________ MaxHP +3% ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 47 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả trừ tập sự Id: (15017) Upgrade SaINTint Robe [1] Một chiếc áo choàng thánh được làm từ hỗn hợp nhôm và vàng. ________________________ MaxHP +3% MDEF +5 ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 55 Nặng: 30 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Thương gia, Tu sĩ Id: (15018) Upgrade Tights [1] Một chiếc thắt lưng làm từ hỗn hợp nhôm và vàng. ________________________ DEX +1 MaxHP +3% ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 32 Nặng: 25 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Cung thủ Id: (15019) Upgrade Thief Cloth [1] Một áo đạo chích được làm từ hỗn hợp nhôm và vàng. ________________________ AGI +1 MaxHP +3% ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 32 Nặng: 25 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Đạo chích và Nhẫn giả Id: (15020) Upgrade Mail [1] Một bộ giáp được làm từ hỗn hợp nhôm và vàng. ________________________ MaxHP +3% ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 60 Nặng: 165 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Hiệp sĩ, Chiến binh thập tự Id: (15021) Upgrade Formal Dress [1] Một bộ đồ trang trọng được làm từ hỗn hợp nhôm và vàng. ________________________ MaxHP+3% ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 45 Nặng: 15 Nghề: Every Job except NoviceTất cả trừ Tập sự Id: (15025) Golden Rod Robe Một bộ y phục lộng lẫy được yểm sức mạnh của gió. ________________________ INT +1 MDEF +10 Giảm 3 giây thời gian thi triển kỹ năng Lôi Thần Trận. Nếu INT gốc đạt 120 hoặc hơn: INT +1 ________________________ Set Bonus Golden Rod Staff [2] Golden Rod Robe Golden Rod Shoes [1] Golden Rod Orb [1] Tăng 40% sát thương phép thuật thuộc tính Gió. Giảm 30% sát thương phép thuật thuộc tính Đất. Nhận thêm 50% sát thương từ thuộc tính Đất. _ Set Bonus Empowered Golden Rod Staff [1] Golden Rod Robe Golden Rod Shoes [1] Golden Rod Orb [1] Tăng 60% sát thương phép thuật thuộc tính Gió. Giảm 60% sát thương phép thuật thuộc tính Đất. Nhận thêm 50% sát thương từ thuộc tính Đất. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 40 Thuộc tính: Gió Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Phù thủy dị giáo Id: (15026) Aqua Robe Một bộ y phục đoan trang được yểm sức mạnh của nước. ________________________ INT +1 MDEF +10 Giảm 3 giây thời gian thi triển kỹ năng Bão Tuyết. Nếu INT gốc đạt 120 hoặc hơn: INT +1 ________________________ Set Bonus Aqua Staff [2] Aqua Robe Aqua Shoes [1] Aqua Orb [1] Tăng 40% sát thương phép thuật thuộc tính Nước. Giảm 30% sát thương phép thuật thuộc tính Gió. Nhận thêm 50% sát thương từ thuộc tính Gió. _ Set Bonus Empowered Aqua Staff [1] Aqua Robe Aqua Shoes [1] Aqua Orb [1] Tăng 60% sát thương phép thuật thuộc tính Nước. Giảm 60% sát thương phép thuật thuộc tính Gió. Nhận thêm 50% sát thương từ thuộc tính Gió. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 40 Thuộc tính: Nước Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Phù thủy dị giáo Id: (15027) Crimson Robe Một bộ y phục công phu được yểm sức mạnh của lửa. ________________________ INT +1 MDEF +10 Giảm 3 giây thời gian thi triển kỹ năng Mưa Thiên Thạch. Nếu INT gốc đạt 120 hoặc hơn: INT +1 ________________________ Set Bonus Crimson Staff [2] Crimson Robe Crimson Shoes [1] Crimson Orb [1] Tăng 40% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa. Giảm 30% sát thương phép thuật thuộc tính Nước. Nhận thêm 50% sát thương từ thuộc tính Nước. _ Set Bonus Empowered Crimson Staff [1] Crimson Robe Crimson Shoes [1] Crimson Orb [1] Tăng 60% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa. Giảm 60% sát thương phép thuật thuộc tính Nước. Nhận thêm 50% sát thương từ thuộc tính Nước. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 40 Thuộc tính: Lửa Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Phù thủy dị giáo Id: (15028) Forest Robe Một bộ y phục giản dị được yểm sức mạnh của đất. ________________________ INT +1 MDEF +10 Giảm 3 giây thời gian thi triển kỹ năng Địa Chấn. Nếu INT gốc đạt 120 hoặc hơn: INT +1 ________________________ Set Bonus Forest Staff [2] Forest Robe Forest Shoes [1] Forest Orb [1] Tăng 40% sát thương phép thuật thuộc tính Đất. Giảm 30% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa. Nhận thêm 50% sát thương từ thuộc tính Lửa. _ Set Bonus Empowered Forest Staff [1] Forest Robe Forest Shoes [1] Forest Orb [1] Tăng 60% sát thương phép thuật thuộc tính Đất. Giảm 60% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa. Nhận thêm 50% sát thương từ thuộc tính Lửa. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 40 Thuộc tính: Đất Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Phù thủy dị giáo Id: (15110) Supplement Part Str This mechanical device uses the power of science to optimize your strength. You can combine it with other variants for a synergetic effect.ết bị cơ giới giúp nâng cao khả năng chiến đấu của người mặc. Có thể kết hợp với các loại phụ tùng khác để gia tăng sức mạnh. ________________________ ATK +5% ________________________ Với mỗi 4 độ tinh luyện: ATK +1% ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 80 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 200 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Thợ máy ATK +5% Additional ATK +1% per 4 upgrade levels of the item. _ Set Bonus Supplement Part AGI [1] Supplement Part Str ATK +30 _ Set Bonus Supplement Part Con [1] Supplement Part Str Increases the damage of Axe Tornado by 25%. _ Set Bonus Supplement Part DEX [1] Supplement Part Str Increases the damage of Axe Boomerang by 100%. Reduces the cooldown of Axe Boomerang by 2 seconds. Id: (15111) Upgrade Part - Plate Designed to be worn over the frames ofMột bộ phận nâng cấp của Madogears for enhanced Defense, this part is easy to assemble and disassemble. Nhóm: Áo giáp DEF: 110 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 300 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Thợ máy Reduces damage taken from Small and Medium size enemies by giúp tăng cường khả năng phòng vệ. ________________________ Không bị hư trong giao tranh. ________________________ Giảm 10% sát thương gây ra bởi quái vật có kích cỡ Vừa và Nhỏ. ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Giảm 10%. If upgrade level is +7 or higher, Reduces damage taken from Large size enemies by 10%. If upgrade level is sát thương gây ra bởi quái vật có kích cỡ Lớn. _ Tinh luyện +9 or higher, Reduces damage taken from Small and Medium size enemies by an additional 5%. This item is indestructible in battlehoặc hơn: Giảm 5% sát thương gây ra bởi quái vật có kích cỡ Vừa và Nhỏ. ________________________ Set Bonus Upgrade Part - Plate [1] Upgrade Part - Engine [1] Upgrade Part - Booster [1] Upgrade Part - Gun Barrel [1] Increases the damage of Arm Cannon by 50%.Tăng 50% sát thương của Pháo Cơ Giới. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 110 Nặng: 300 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Thợ máy Id: (15128) Excelion Suit A power suit made from lost technology found in the research building ruinsBộ trang phục được tạo ra bằng công nghệ chôn vùi dưới tàn tích của tòa nhà nghiên cứu. ________________________ VIT +6 Additional Không bị hư trong giao tranh. ________________________ VIT +4, if the users base level is6 Nếu cấp độ cơ bản đạt 130 or higher. MaxHP +4% per 3 upgrade levels of the item.hoặc hơn, VIT +4 ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxHP +4% ________________________ Set Bonus Excelion Suit Excelion Wing Né tránh hoàn hảo +6 Reduces the castGiảm 10% thời gian delay of skills by 10%. Reduces the cast delay of skillscủa các kỹ năng. Nếu cấp độ cơ by ản additional 10%, if the users base level is 130 or higher. ________________________ This item is indestructible in battleđạt 130 hoặc hơn, Giảm 10% thời gian delay của các kỹ năng. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 100 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 100 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Tất cả Id: (15174) Suprfer Swimsuit [1] Một loại áo cho người lướt sóng. ________________________ MaxHP +5%, MaxSP +5%. ________________________ Mỗi 3 độ tinh luyện: MaxHP +1%, MaxSP +1%. ________________________ Khi kết hợp với Set Bonus Surfer Swimsuit Scuba Mask: Né tránh hoàn hảo +10. Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ Loại: GÁo giáp DEF:1 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 40 Nghề: Tất cả Id: (15210) Áo tắm lướt sóng ngày[Rental] Surfer Swimsuit Đạo cụVật phẩm cho thuê Đồ bơi cóRental Swimsuit có thể được thuêsử dụng trong một thời gian diễn ra Lễ hội Phở cổ đnhất định trong thời gian Noodle Festa. Được tạo ra cho người lướt sóngặn tốt nhất MaxHP+10%, MaxSP+10%. Khi kết hợp với gương ếch ngày lặn, tổng số lần tránh+15 và số lầ________________________ Set Bonus [Rental] Surfer Swimsuit [Rental] Scuba Mask Né tránh hoàn hảo +15 Giảm 30% thời gian thay đổi -30%. +5% kinh nghiệm thu đượci triển kỹ năng. Tăng 5% EXP nhận từ cá và động vật có vỏhủng loài Cá. ________________________ Loại: Giáp Áo giáp DEF:1 Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 40 Nghề: Tất cả Id: (15343) Supplement Part Str [1] This mechanical device uses the power of science to optimize your strength. You can combine it with other variants for a synergetic effect.ết bị cơ giới giúp nâng cao khả năng chiến đấu của người mặc. Có thể kết hợp với các loại phụ tùng khác để gia tăng sức mạnh. ________________________ ATK +5% ________________________ Với mỗi 4 độ tinh luyện: ATK +1% ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 80 Nặng: 200 Cấp độ yêu cầu: 130 Nghề: Thợ máy ATK +5% Additional ATK +1% per 4 upgrade levels of the item. _ Set Bonus Supplement Part AGI [1] Supplement Part STR [1] ATK +30 _ Set Bonus Supplement Part Con [1] Supplement Part STR [1] Increases the damage of Axe Tornado by 25%. _ Set Bonus Supplement Part DEX [1] Supplement Part STR [1] Increases the damage of Axe Boomerang by 100%. Reduces the cooldown of Axe Boomerang by 2 seconds. Id: (15344) Upgrade Part - Plate [1] Designed to be worn over the frames ofMột bộ phận nâng cấp của Madogears for enhanced Defense, this part is easy to assemble and disassemble. Nhóm: Áo giáp DEF: 110 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 300 Cấp độ yêu cầu: 130 Nghề: Thợ máy Reduces damage taken from Small and Medium size enemies by giúp tăng cường khả năng phòng vệ. ________________________ Không bị hư trong giao tranh. ________________________ Giảm 10% sát thương gây ra bởi quái vật có kích cỡ Vừa và Nhỏ. ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Giảm 10%. If upgrade level is +7 or higher, Reduces damage taken from Large size enemies by 10%. If upgrade level is sát thương gây ra bởi quái vật có kích cỡ Lớn. _ Tinh luyện +9 or higher, Reduces damage taken from Small and Medium size enemies by an additional 5%. This item is indestructible in battlehoặc hơn: Giảm 5% sát thương gây ra bởi quái vật có kích cỡ Vừa và Nhỏ. ________________________ Set Bonus Upgrade Part - Plate [1] Upgrade Part - Engine [1] Upgrade Part - Booster [1] Upgrade Part - Gun Barrel [1] Increases the damage of Arm Cannon by 50%.Tăng 50% sát thương của Pháo Cơ Giới. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 110 Nặng: 300 Cấp độ yêu cầu: 130 Nghề: Thợ máy Id: (16030) Pile Bunker S [1] This upgraded version of pPhiên bản cải tiến của Pile bBunker is lighter in weight, allowing the user to move more quickly.với ưu điểm chính là độ nhẹ của nó. ________________________ Với mỗi 2 độ tinh luyện: ASPD +1% ________________________ Nhóm: MaceChùy ATK: 400 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 300 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 130 Nghề: Thợ máy ASPD +1% per 2 upgrade levels of the item. This item is indestructible in battle. Id: (16031) Pile Bunker P This upgraded version of pPhiên bản cải tiến của Pile bBunker provides more destructive power.với ưu điểm chính là sức công phá to lớn của nó. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: ATK +5 ________________________ Nhóm: MaceChùy ATK: 450 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 400 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 130 Nghề: Thợ máy ATK +5 per upgrade level of the item. This item is indestructible in battle. Id: (16032) Pile Bunker T [1] This upgraded version of pPhiên bản cải tiến của Pile bBunker facilitates the application of special abilitiesvới ưu điểm chính là giảm độ tiêu hao ma lực. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: Giảm 1% lượng SP tiêu hao. ________________________ Nhóm: MaceChùy ATK: 400 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 350 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 130 Nghề: Thợ máy Reduces the SP cost of skills by 1% per upgrade level of the item. This item is indestructible in battle. Id: (16741) Hairtail Box(1hr) A box that has a cutlassfish (1 hour rental)Một hộp chứa Garfish (Hairtail) có thời hạn 1 tiếng. ________________________ Mặt hàng cho thuê. This is pretty frozen solid CRIT +20, critical damage 50% increase when Attacking, freezes enemies at a regular rate when Base LV over 100 , Tăng 50% sát thương chí mạng. Có tỉ lệ nhỏ gây trạng thái Băng hàn lên mục tiêu khi tấn công vật lý. Nếu Cấp độ cơ bản đạt 101 trở lên, ATK +50 . _ Nhóm: Kiếm hai tay ATK: 220 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí í: 1 Cấp độ yêu cầu: 50 Nghề: Kiếm sĩ Box is trade/store/vend, once opened the item becomes Giới hạn giao dịch.________________________ Nặng: 1 Id: (16742) Hairtail Box(7day) A box that has a cutlassMột hộp chứa Garfish (7day renHairtail) có thời hạn 7 ngày. ________________________ Mặt hàng cho thuê. this is pretty freezed CRIT +20, critical damage 50% increase when Attacking, freezes enemies at a regular rate when Base LV over 100 , Tăng 50% sát thương chí mạng. Có tỉ lệ nhỏ gây trạng thái Băng hàn lên mục tiêu khi tấn công vật lý. Nếu Cấp độ cơ bản đạt 101 trở lên, ATK +50 . _ Nhóm: Kiếm hai tay ATK: 220 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí í: 1 Cấp độ yêu cầu: 50 Nghề: Kiếm sĩ Box is trade/store/vend, once opened the item becomes Giới hạn giao dịch.________________________ Nặng: 1 Id: (16822) Dungeon Teleport Scroll 10 Box Một hộp chứa 10 Dungeon Teleport Scroll. _ Dungeon Teleport Scroll Một cuộn giấy ghi lại tọa độ của nhiều hang động. Bạn có thể dịch chuyển đến hang động khi sử dụng cuộn giấy phép này. Cho phép bạn dịch chuyển 1 trong những bản đồ sau: - Nogg Road 1F - Mjolnir Dead Pit 2F - Mine Dungeon 1F - Payon Cave 4F - Toy Factory 1F - Glast Heim Underground Prison 1F - Suei Long Gon - Hermit's Checkers - Undersea Tunnel 3F - Turtle Island Dungeon 3F - Clock Tower B3F - Clock Tower 3F - Glast Heim Culvert 2F - Sphinx B4F - Inside Pyramid 4F - Prontera Culvert 3F - Tatami Maze - Somatology Laboratory B1F - Inside Ancient Shrine Chú ý - Sau khi sử dụng, nếu sau 1 phút mà bạn không chọn bản đồ, cuộn giấy sẽ bị mất tác dụng. _ Nặng: 1 Id: (17084) Upgrade Katar Box Giới hạn giao dịch. Hộp chứa một dao katar được cải tiến. ________________________ Dao katar được tạo ra bằng cách trộn kim loại của Chúa và vàng theo tỷ lệ vàng. _ Mỗi 1 độ tinh luyện: ATK +10 Tăng 2% sát thương chí mạng. _ Nếu cấp độ cơ bản đạt 70 trở lên: ATK +10 mỗi 10 cấp độ cơ bản. _ Loại: Dao katar ATK: 80 Nặng: 100 Cấp vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Sát thủ ________________________ Nặng: 1 Id: (17921) [30Day] Kafra Bell Box Hộp đựng 1 Kafra Bell có thời gian 30 ngày. _ Chỉ cần lắc chuông bất kì lúc nào, Nhân viên Kafra sẽ xuất hiện. _ Nặng: 0 Id: (18599) Black Devil's Mask Món phụ kột chiếc mặt nạ kì quái này có thểỳ cục che nửa khuôn mặt của một người. Nhưng vẫn không cản trở tầmbạn đừng lo lắng... phần mắt mở để bạn có thể nhìn của bạnrõ. ________________________ Các chỉ số chính +2 ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 0 Vị trí: Giữa Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (18601) Red Pom Band [1] Mũ bánh mì màu đỏ của một cô bé dễ thương. ________________________ MATK +5% MDEF +5 ________________________ Tinh luyện +6 trở lên: Mỗi 1 độ tinh luyện: Tăng 1% sát thương vphép thuật lý lên chủng loài Á thần. Kháng 1% sát thương gây ra từ Á thần. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 0 Nặng: 30 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (18603) Black Devil's Mask [1] A grotesque headgear which covers a half of a person's face. But don't you worry. The part of eyes are open so you can see wellMột chiếc mặt nạ kỳ cục che nửa khuôn mặt của một người. Nhưng bạn đừng lo lắng... phần mắt mở để bạn có thể nhìn rõ. ________________________ Các chỉ số chính +1. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 0 Vị trí: Medium Giữa Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (18797) Blue Angel Hairband [1] A beautiful featherlike hat made by feathers of angels. It makes you high with its tenderness and you can move very pleasantlyMột chiếc mũ lông vũ được làm bằng lông của các thiên thần. Nó làm cho bạn cao hơn và bạn có thể di chuyển rất dễ dàng. ________________________ AGI +1 LUK +1 MDEF +3 _ Kháng 3% sát thương gây từ chủng loài Quỷ. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 4 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả trừ Tập sự AGI +1 LUK +1 MDEF +3 _ Reduces damage taken from Demon race enemies by 3%. Id: (18880) Evil Snake Lord Hat [1] A perfectly balanced hat worn by theMột chiếc mũ cân bằng hoàn hảo được đội bởi Evil Snake Lord. The yin yang symbol and magic orbs harness the balance necessary to wear this hat.Biểu tượng âm dương và quả cầu ma thuật khai thác sự cân bằng cần thiết để đội chiếc mũ này. ________________________ Các chỉ số chính +3 MaxHP +5% MaxSP +5% ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 4 Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 175 Nghề: Tất cả Các chỉ số chính +3 MaxHP +5% MaxSP +5% Id: (19136) Con ma của Xiao QingSpirit of Green Maiden [1] linh hồn ám ảnh của Xiao Qing rất đáMột cái bóng của Green Maiden đang bay trên đầu bạn. ________________________ Có tỉ lệ nhất định hóa thân thành Green Maiden trong 5 giây khi tấn công vật lý hoặc phép thuật. Khi hóa thân, MATK +30%, tăng 30% sát thương chí mạng. ________________________ Mỗi+2 2 độ tinh luyện, kinh nghiệm thu: Tăng 1% EXP nhận được từ quákhi hạ gục quái vật. Tăng là+1% và tytỉ lệ rơi kho báu là+1%. Với mvật phẩm từ quái vật. ________________________ Mỗi lần4 độ tinh luyện+4, : MaxHP +1% và MaxSP +1%. Khi t ________________________ Tinh luyện +9, HP phục: Tăng 40% lượng hồi là+40% vàphục HP và SP phục hồi là+40%. Khi ttự nhiên. Tinh luyện +12, : MaxHP +3% và MaxSP +3%. ############# Trong một cuộc tấn công vật lý/ma thuật, bạn có cơ hội biến thành Xiao Khánh trong vòng 5 giây. Khi biến hình, MATK +30%, sát thương chí mạng+30%. Loại ________________________ Nhóm: Mũ DEF:0 Vị trí: Trên cùng Nặng: 1 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (19162) Lặn ếch ếch[1]Scuba Mask [1] Gương ếchMặt nạ lặn với ống thở. Nó được thiết kế đặc biệt để Đó là một mặt nạ lặn. Nó có tác dụng c khống thấm nước tốt khi gặp áp lực và tác động cao., chống lại áp suất cao và các cú sốc? ________________________ ATK +5, MATK +5. Khi kết hợp với bộ đồ tắm lướt sóng và bình oxy lặn, tốc độ tấn công được tăng lên (thời gian hồi -10% sau khi tấn công), mang lại cho quái vật cá và vỏ sò tỷ ________________________ Set Bonus Oxygen Tank Scuba Mask Surfer Swimsuit ASPD +10% Tăng 50% tỉ lệ chí mạng lệ tấn công chí mạng+50%hủng loài Cá. ________________________ Loại: Mũ DEF:0 Vị trí: Giữa Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 40 Nghề: Tất cả Id: (19223) Illusion Cap [1] A brimless hat that offers very little in the way of fashion, but it does provide decent defense.Một chiếc mũ với thiết kế đơn giản nhưng lại cực kỳ hữu dụng. ________________________ ATK +1% ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: ATK +2 ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 15 Nặng: 40 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Siêu tTập sự, Thánh kỵ binh, Nhà hóa sinh học, Truy tặc, HiệpKiếm sĩ cổ ngữ, Thợ máyương gia, Đạo phủ thập tự ATK +1% ATK +2 per upgrade level of the item.chích Id: (19275) Lặn ếch ngày[Rental] Scuba Mask Đạo cụ cho thuê Gương ếch có[Rental] Scuba Mask có thể được thuêsử dụng trong một thời gian diễn ra lễ hội phở cổ xưa và ngon miệng được thiết kế đặc biệt để lặn và có tác dụng cnhất định trong thời gian Noodle Festa. Đó là một mặt nạ lặn khống thấm tốtnước, chống lại áp lực và tác động caoáp suất cao và các cú sốc. ________________________ ATK +20, MATK +20. Chịu tất cả sát thương từ cá và động vật có vỏ - 5%. Tốc độ tấn công tăng lên khi kết hợp với áo tắm lướt sóng trong ngày và chai oxy ngày. (thời gian hồi -15% sau khi tấn công). Cung cấp cho quái vật cá và vỏ có cơ hội tấn công chí mạng+30%. Gây sá ________________________ Set Bonus [Rental] Scuba Mask [Rental] Surfer Swimsuit [Rental] Oxygen Bomb ASPD +15% Tăng 30% tỉ lệ chí mạng lên chủng loài Cá. Tăng 25% sát thương+25% cho cá và động vật có vỏ, và thuộc tính á lên chủng loài Cá. Cường hóa áo giáp trở thàáp thành thuộc tính nính Nước. ________________________ Loại: Mũ DEF:0 Vị trí: Giữa Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 40 Nghề: Tất cả Id: (19612) Costume Musical Note Headset Chiếc tai nghe đẹp mắt và linh hoạt. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 4. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên/giữa) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (19761) Costume White Lily Là phụ kiện tượng trưng cho sự trong sáng của người mặc. Nó rất phù hợp cho cô dâu sử dụng cùng trang phục váy cưới. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 4. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (19932) Costume Posture Correction Hat Để rèn được tư thế đi đứng chuẩn mực thì phải trải qua cả một quá trình luyện tập. Đặt một cuốn sách và một quả táo lên đầu, giữ cho hai vật đó không bị rơi trong lúc bạn di chuyển. Đối với những người bất cẩn, đây là một bài luyện tập hữu ích. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 4. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (19960) placeholderCostume Chain Puppet Chains forXích để điều khiển controlling puppets. It feels like I have become a doll rối. Tôi cảm thấy mình giống như một con búp bê. ________________________ Nhóm: Costume DEF: 0Trang phục Vị trí: Trên cùng Mũ (trên) Nặng: 0 Req Lvl. : 1 Nghề: Tất cả Id: (20065) Costume Grand Peco Headdress Chiếc mũ lộng lẫy, được làm từ những chiếc cánh và lông vũ rực rỡ của chim toucan. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 4. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên/giữa) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (20132) Costume Test Subject Aura Bao phủ bởi một nguồn năng lượng không xác định được. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 4. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (dưới) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (20197) Costume Amistr Beret Một chiếc mũ nồi có đôi tai như Amistr. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 4. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (20198) Costume Brown Cat Ear Headdress Chiếc mũ hình tai mèo nâu. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 4. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (20215) Costume Black Devil Mask Chiếc mặt nạ nửa mặt có hình dạng kỳ lạ. Đôi mắt không bị che mất và không ảnh hưởng gì về tầm nhìn. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 4. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (giữa) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (20255) Costume Love Cheeks Một bộ váy thể hiện lên thiện ý của chính bạn. Hãy cùng gửi yêu thương đến những người thân yêu nhé. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 4. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (giữa) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (20268) Costume Sleep Eclipse Family Chiếc mũ Eclipse đang say giấc bên gia đình. Chất liệu mềm mại, êm ái khiến bạn chỉ muốn ôm nó đi ngủ. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 4. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (20283) Costume Overprotector Theo lời truyền miệng, đây là chiếc mũ do một người cha thân thương truyền lại cho con trai. Sự khéo léo của người cha được cảm nhận qua cách thiết kế chiếc mũ. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 4. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (20316) Costume Cherub's Winged Helm Mũ bảo bảo hộ, có các trang trí một chiếc khiên và đôi cánh tượng trưng cho Tiểu thiên thần. Nó được thiết kế phù hợp với Hộ vệ Hoàng gia. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 4. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (20325) Costume Little Aquarium Một trang trí trang phục mở ra một bể cá nhỏ trước mặt bạn khi mặc. Bạn có thể tận hưởng cảm giác như đang ngâm mình trong nước. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 4. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Giữa Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (20349) Costume Flying Galapago Chú chim cánh cụt Galapago đã bay thành công và luôn nghĩ về một ngày có thể tự bay bằng chính đôi cánh của mình. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 4. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (dưới) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (20527) Costume Pink Butterfly Wing Đôi cánh bướm màu hồng, cho bạn cảm thấy mình như một nàng tiên khi được trang bị. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 4. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Măng tô Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (20732) Supplement Part Con [1] This mechanical device heals wounds and rejuvenates your body. Nhóm: Măng tô DEF: 0 Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Thợ máyết bị cơ giới giúp sửa chữa tổn thất một cách nhanh chóng. ________________________ MaxHP +6% ________________________ Với mỗi 2 độ tinh luyện: MaxHP +1% per 2 upgrade levels of the item. If upgrade level is +9 or higher, _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: Tăng 50% độ hồi phục HP Recovery +50%tự nhiên. ________________________ Set Bonus Supplement Part Con [1] Supplement Part Str Increases the damage of Axe Tornado by 25%Tăng 25% sát thương của Cơn Lốc Rìu. _ Set Bonus Supplement Part Con [1] Supplement Part STRtr [1] Increases the damage of Axe Tornado by 25%.Tăng 25% sát thương của Cơn Lốc Rìu. ________________________ Nhóm: Măng tô DEF: 20 Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Thợ máy Id: (20733) Upgrade Part - Engine [1] Designed to maximize the outputs ofMột bộ phận nâng cấp của Madogears, this part is easy to assemble and disassemble. Nhóm: Măng tô DEF: 25 Nặng: 150 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Thợ máy Reduces the global giúp tối ưu hóa khả năng vận hành của nó. ________________________ Giảm 10% thời gian delay of skills by 10%. If upgrade level iscủa các kỹ năng. ________________________ Tinh luyện +7 or higher, Reduces damage taken from Neutral property attacks by 10%. If upgrade level is +9 or higher, Reduces the global delay of skills by an additional 10%hoặc hơn: Kháng 10% sát thương từ các đòn đánh có thuộc tính Trung tính. _ Set Bonus Upgrade Part - Plate Upgrade Part - Engine [1] Upgrade Part - Booster [1] Upgrade Part - Gun Barrel [1] Increases the damage of Arm Cannon by 50%. _ Set Bonus Upgrade Part - Plate [1] Upgrade Part - Engine [1] Upgrade Part - Booster [1] Upgrade Part - Gun Barrel [1] Increases the damage of Arm Cannon by 50%.Tinh luyện +9 hoặc hơn: Giảm 10% thời gian delay của các kỹ năng. ________________________ Nhóm: Măng tô DEF: 25 Nặng: 150 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Thợ máy Id: (20773) Excelion Wing A power wing made from lost technology found iBalo phản lực được tạo ra bằng công nghệ chôn vùi dưới tàn tíche researcủa tòa nhà building ruinshiên cứu. ________________________ Flee +2 per upgrade level of the item. Né tránh hoàn hảo +8 Additional Nếu cấp độ cơ bản đạt 130 hoặc hơn, Né tránh hoàn hảo +2, if the users base level is 130 or higher. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: FLEE +2 ________________________ Set Bonus Excelion Suit Excelion Wing Né tránh hoàn hảo +6 Reduces the cast delay of skills byGiảm 10%. Reduces the castời gian delay of skills by an additional 10%, if the users base level iscủa các kỹ năng. Nếu cấp độ cơ bản đạt 130 or higher. ________________________ This itehoặc hơn, Giảm 10% thờis gian destructible in battlelay của các kỹ năng. ________________________ Nhóm: Măng tô DEF: 40 Nặng: 90 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Tất cả Id: (20819) Bình oxy lặnOxygen Tank [1] Một bBình oOxy cho chuyểnphép các hoạt động dưới nước dễ dàng. ________________________ FLEE +12. ________________________ Mỗi khi giá tri1 độ tinh luyện+1, : HIT + 1, FLEE+1. Với gương ếch snorkeling, + 1 ________________________ Set Bonus Oxygen Tank Scuba Mask ASPD +1, việc hát sẽ Thi triển kỹ năng không bị giáán đoạn. ________________________ Loại: Măng tô DEF:0 Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 40 Nghề: Tất cả Id: (20855) Bình oxy ngày lặn[Rental] Oxygen Tank Đạo cụ choVật phẩm thuê Chai oxy cóo thuê bình dưỡng khí có thể được thuêsử dụng trong một thời gian của lễ hội phở cổ và đầu thuận tiệnnhất định trong thời gian Noodle Festa. Nó cho cáphép các hoạt động trongdưới nước. ________________________ FLEE +30, HIT +30. Thiệt hại Kháng 10% sát thương từ cá và động vật có vỏ -10%hủng loài Cá. Khả năng chốáng 15% sát thương lại các thuộc tính khôính Trung thuộc tíính và nà Nước+15%. Khi được ghép nối với gương ếch ngày lặn, ________________________ Set Bonus [Rental] Oxygen Tank [Rental] Scuba Mask ASPD +2 và hát sẽ Thi triển kỹ năng không bị giáán đoạn. ________________________ Loại: Măng tô DEF:0 Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 40 Nghề: Tất cả Id: (22000) Temporal STR Boots These boots are obviously old but they show no signs of wear and tear.Một đôi giày cũ kĩ nhưng không bao giờ lỗi mốt. ________________________ MaxHP +300 MaxSP +30 Nếu STR gốc đạt 120 hoặc hơn, ATK +50 ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxHP +100 MaxSP +10 ATK +7 ________________________ Nhóm: Giày DEF: 25 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Thợ máy, Đao phủ thập tự, Giám mục, Phù thủy dị giáo, Siêu xạ thủ, Hộ vệ hoàng gia, Nhà di truyền học, Hắc tặc, Quyền sư, Mị thuật sư, Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang MaxHP +300 Additional MaxHP +100 per 3 upgrade levels of the item. MaxSP +30 Additional MaxSP +10 per 3 upgrade levels of the item. ATK +7 per 3 upgrade levels of the item. If the users base STR is 120 or higher, Additional ATK +50 Set Bonus Temporal STR Boots Giant Faceworm Snake Skin [1] MaxHP +15% and MaxSP +5%. _ Set Bonus Temporal STR Boots Giant Faceworm Snake Skin MaxHP +15% and MaxSP +5%. _ Set Bonus Temporal STR Boots Temporal Manteau [1] MaxHP +15% ATK +30 MDEF +10 Reduces damage taken from Demi-Human race enemies by 5%. Id: (22001) Temporal INT Boots These boots are obviously old but they show no signs of wear and tear.Một đôi giày cũ kĩ nhưng không bao giờ lỗi mốt. ________________________ MaxHP +300 MaxSP +30 MDEF +5 Nếu INT gốc đạt 120 hoặc hơn, MATK +60 ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxHP +100 MaxSP +10 MATK +10 ________________________ Nhóm: Giày DEF: 250 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Thợ máy, Đao phủ thập tự, Giám mục, Phù thủy dị giáo, Siêu xạ thủ, Hộ vệ hoàng gia, Nhà di truyền học, Hắc tặc, Quyền sư, Mị thuật sư, Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang MDEF +5 MaxHP +300 Additional MaxHP +100 per 3 upgrade levels of the item. MaxSP +30 Additional MaxSP +10 per 3 upgrade levels of the item. MATK +10 per 3 upgrade levels of the item. If the users base INT is 120 or higher, Additional MATK +60 _ Set Bonus Temporal INT Boots Giant Faceworm Snake Skin [1] MaxHP +15% and MaxSP +5%. _ Set Bonus Temporal INT Boots Giant Faceworm Snake Skin MaxHP +15% and MaxSP +5%. _ Set Bonus Temporal INT Boots Temporal Manteau MaxHP +15% MATK +30 MDEF +10 Reduces damage taken from Demi-Human race enemies by 5%. Id: (22002) Temporal AGI Boots These boots are obviously old but they show no signs of wear and tear.Một đôi giày cũ kĩ nhưng không bao giờ lỗi mốt. ________________________ MaxHP +300 MaxSP +30 Nếu AGI gốc đạt 120 hoặc hơn, ASPD +1 ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxHP +100 MaxSP +10 ASPD +3% ________________________ Nhóm: Giày DEF: 25 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Thợ máy, Đao phủ thập tự, Giám mục, Phù thủy dị giáo, Siêu xạ thủ, Hộ vệ hoàng gia, Nhà di truyền học, Hắc tặc, Quyền sư, Mị thuật sư, Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang MaxHP +300 Additional MaxHP +100 per 3 upgrade levels of the item. MaxSP +30 Additional MaxSP +10 per 3 upgrade levels of the item. ASPD +3% per 3 upgrade levels of the item. If the users base AGI is 120 or higher, ASPD +1 Set Bonus Temporal AGI Boots Giant Faceworm Snake Skin [1] MaxHP +15% and MaxSP +5%. _ Set Bonus Temporal AGI Boots Giant Faceworm Snake Skin MaxHP +15% and MaxSP +5%. _ Set Bonus Temporal AGI Boots Temporal Manteau MaxHP +15% MDEF +10 ASPD +5% Reduces damage taken from Demi-Human race enemies by 5%. Id: (22003) Temporal VIT Boots These boots are obviously old but they show no signs of wear and tear.Một đôi giày cũ kĩ nhưng không bao giờ lỗi mốt. ________________________ MaxHP +300 MaxSP +30 Nếu VIT gốc đạt 120 hoặc hơn, MaxHP +8% ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxHP +300 MaxSP +10 ________________________ Nhóm: Giày DEF: 25 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Thợ máy, Đao phủ thập tự, Giám mục, Phù thủy dị giáo, Siêu xạ thủ, Hộ vệ hoàng gia, Nhà di truyền học, Hắc tặc, Quyền sư, Mị thuật sư, Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang MaxHP +300 Additional MaxHP +300 per 3 upgrade levels of the item. MaxSP +30 Additional MaxSP +10 per 3 upgrade levels of the item. If the users base VIT is 120 or higher, MaxHP +8% Set Bonus Temporal VIT Boots Giant Faceworm Snake Skin [1] MaxHP +15% and MaxSP +5%. _ Set Bonus Temporal VIT Boots Giant Faceworm Snake Skin MaxHP +15% and MaxSP +5%. _ Set Bonus Temporal VIT Boots Temporal Manteau MaxHP +15% MDEF +10 Reduces damage taken from Demi-Human race enemies by 5%. Increases the recovery rate of recovery items by 10%. Id: (22004) Temporal DEX Boots These boots are obviously old but they show no signs of wear and tear.Một đôi giày cũ kĩ nhưng không bao giờ lỗi mốt. ________________________ MaxHP +300 MaxSP +30 Nếu DEX gốc đạt 120 hoặc hơn, Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa. Giảm 0.5 giây thời gian thi triển cố định của các kỹ năng. ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxHP +100 MaxSP +10 DEX +3 ________________________ Nhóm: Giày DEF: 25 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Thợ máy, Đao phủ thập tự, Giám mục, Phù thủy dị giáo, Siêu xạ thủ, Hộ vệ hoàng gia, Nhà di truyền học, Hắc tặc, Quyền sư, Mị thuật sư, Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang MaxHP +300 Additional MaxHP +100 per 3 upgrade levels of the item. MaxSP +30 Additional MaxSP +10 per 3 upgrade levels of the item. DEX +3 per 3 upgrade levels of the item. If the users base DEX is 120 or higher, Reduces the fixed casting time of skills by 0.5 seconds. Increases long-ranged damage on targets by 5%. Set Bonus Temporal DEX Boots Giant Faceworm Snake Skin [1] MaxHP +15% and MaxSP +5%. _ Set Bonus Temporal DEX Boots Giant Faceworm Snake Skin MaxHP +15% and MaxSP +5%. _ Set Bonus Temporal DEX Boots Temporal Manteau MaxHP +15% MDEF +10 Increases long-ranged damage on targets by 5%. Reduces damage taken from Demi-Human race enemies by 5%. Id: (22005) Temporal LUK Boots These boots are obviously old buMột đôi giày cũ kĩ nhưng không bao giờ lỗi mốt. ________________________ MaxHP +300 MaxSP +30 MDEF +5 Nếu LUK gốc đạt 120 hoặc hơn, Tăng 30% sát they show no signs of wear and tearương chí mạng. ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxHP +100 MaxSP +10 Tăng 2% sát thương chí mạng. ________________________ Nhóm: Giày DEF: 250 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Thợ máy, Đao phủ thập tự, Giám mục, Phù thủy dị giáo, Siêu xạ thủ, Hộ vệ hoàng gia, Nhà di truyền học, Hắc tặc, Quyền sư, Mị thuật sư, Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang MDEF +5 MaxHP +300 Additional MaxHP +100 per 3 upgrade levels of the item. MaxSP +30 Additional MaxSP +10 per 3 upgrade levels of the item. Increases critical damage on targets by 2% per 3 upgrade levels of the item. If the users base LUK is 120 or higher, Increases critical damage on targets by an additional 30%. Set Bonus Temporal LUK Boots Giant Faceworm Snake Skin [1] MaxHP +15% and MaxSP +5%. _ Set Bonus Temporal LUK Boots Giant Faceworm Snake Skin MaxHP +15% and MaxSP +5%. _ Set Bonus Temporal LUK Boots Temporal Manteau MaxHP +15% MDEF +10 Increases critical damage on targets by 5%. Reduces damage taken from Demi-Human race enemies by 5%. Id: (22006) Temporal STR Boots [1] These boots are obviously old but they show no signs of wear and tear.Một đôi giày cũ kĩ nhưng không bao giờ lỗi mốt. ________________________ MaxHP +300 MaxSP +30 Nếu STR gốc đạt 120 hoặc hơn, ATK +50 ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxHP +100 MaxSP +10 ATK +7 ________________________ Nhóm: Giày DEF: 25 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Thợ máy, Đao phủ thập tự, Giám mục, Phù thủy dị giáo, Siêu xạ thủ, Hộ vệ hoàng gia, Nhà di truyền học, Hắc tặc, Quyền sư, Mị thuật sư, Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang MaxHP +300 Additional MaxHP +100 per 3 upgrade levels of the item. MaxSP +30 Additional MaxSP +10 per 3 upgrade levels of the item. ATK +7 per 3 upgrade levels of the item. If the users base STR is 120 or higher, Additional ATK +50 Set Bonus Temporal STR Boots [1] Giant Faceworm Snake Skin [1] MaxHP +15% and MaxSP +5%. _ Set Bonus Temporal STR Boots [1] Giant Faceworm Snake Skin MaxHP +15% and MaxSP +5%. _ Set Bonus Temporal STR Boots [1] Temporal Manteau [1] MaxHP +15% ATK +30 MDEF +10 Reduces damage taken from Demi-Human race enemies by 5%. Id: (22007) Temporal VIT Boots [1] These boots are obviously old but they show no signs of wear and tear.Một đôi giày cũ kĩ nhưng không bao giờ lỗi mốt. ________________________ MaxHP +300 MaxSP +30 Nếu VIT gốc đạt 120 hoặc hơn, MaxHP +8% ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxHP +300 MaxSP +10 ________________________ Nhóm: Giày DEF: 25 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Thợ máy, Đao phủ thập tự, Giám mục, Phù thủy dị giáo, Siêu xạ thủ, Hộ vệ hoàng gia, Nhà di truyền học, Hắc tặc, Quyền sư, Mị thuật sư, Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang MaxHP +300 Additional MaxHP +300 per 3 upgrade levels of the item. MaxSP +30 Additional MaxSP +10 per 3 upgrade levels of the item. If the users base VIT is 120 or higher, MaxHP +8% Set Bonus Temporal VIT Boots [1] Giant Faceworm Snake Skin [1] MaxHP +15% and MaxSP +5%. _ Set Bonus Temporal VIT Boots [1] Giant Faceworm Snake Skin MaxHP +15% and MaxSP +5%. _ Set Bonus Temporal VIT Boots [1] Temporal Manteau [1] MaxHP +15% MDEF +10 Reduces damage taken from Demi-Human race enemies by 5%. Increases the recovery rate of recovery items by 10%. Id: (22008) Temporal DEX Boots [1] These boots are obviously old but they show no signs of wear and tear.Một đôi giày cũ kĩ nhưng không bao giờ lỗi mốt. ________________________ MaxHP +300 MaxSP +30 Nếu DEX gốc đạt 120 hoặc hơn, Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa. Giảm 0.5 giây thời gian thi triển cố định của các kỹ năng. ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxHP +100 MaxSP +10 DEX +3 ________________________ Nhóm: Giày DEF: 25 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Thợ máy, Đao phủ thập tự, Giám mục, Phù thủy dị giáo, Siêu xạ thủ, Hộ vệ hoàng gia, Nhà di truyền học, Hắc tặc, Quyền sư, Mị thuật sư, Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang MaxHP +300 Additional MaxHP +100 per 3 upgrade levels of the item. MaxSP +30 Additional MaxSP +10 per 3 upgrade levels of the item. DEX +3 per 3 upgrade levels of the item. If the users base DEX is 120 or higher, Reduces the fixed casting time of skills by 0.5 seconds. Increases long-ranged damage on targets by 5%. Set Bonus Temporal DEX Boots [1] Giant Faceworm Snake Skin [1] MaxHP +15% and MaxSP +5%. _ Set Bonus Temporal DEX Boots [1] Giant Faceworm Snake Skin MaxHP +15% and MaxSP +5%. _ Set Bonus Temporal DEX Boots [1] Temporal Manteau [1] MaxHP +15% MDEF +10 Increases long-ranged damage on targets by 5%. Reduces damage taken from Demi-Human race enemies by 5%. Id: (22009) Temporal INT Boots [1] These boots are obviously old but they show no signs of wear and tear.Một đôi giày cũ kĩ nhưng không bao giờ lỗi mốt. ________________________ MaxHP +300 MaxSP +30 MDEF +5 Nếu INT gốc đạt 120 hoặc hơn, MATK +60 ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxHP +100 MaxSP +10 MATK +10 ________________________ Nhóm: Giày DEF: 250 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Thợ máy, Đao phủ thập tự, Giám mục, Phù thủy dị giáo, Siêu xạ thủ, Hộ vệ hoàng gia, Nhà di truyền học, Hắc tặc, Quyền sư, Mị thuật sư, Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang MDEF +5 MaxHP +300 Additional MaxHP +100 per 3 upgrade levels of the item. MaxSP +30 Additional MaxSP +10 per 3 upgrade levels of the item. MATK +10 per 3 upgrade levels of the item. If the users base INT is 120 or higher, Additional MATK +60 _ Set Bonus Temporal INT Boots [1] Giant Faceworm Snake Skin [1] MaxHP +15% and MaxSP +5%. _ Set Bonus Temporal INT Boots [1] Giant Faceworm Snake Skin MaxHP +15% and MaxSP +5%. _ Set Bonus Temporal INT Boots [1] Temporal Manteau [1] MaxHP +15% MATK +30 MDEF +10 Reduces damage taken from Demi-Human race enemies by 5%. Id: (22010) Temporal AGI Boots [1] These boots are obviously old but they show no signs of wear and tear.Một đôi giày cũ kĩ nhưng không bao giờ lỗi mốt. ________________________ MaxHP +300 MaxSP +30 Nếu AGI gốc đạt 120 hoặc hơn, ASPD +1 ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxHP +100 MaxSP +10 ASPD +3% ________________________ Nhóm: Giày DEF: 25 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Thợ máy, Đao phủ thập tự, Giám mục, Phù thủy dị giáo, Siêu xạ thủ, Hộ vệ hoàng gia, Nhà di truyền học, Hắc tặc, Quyền sư, Mị thuật sư, Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang MaxHP +300 Additional MaxHP +100 per 3 upgrade levels of the item. MaxSP +30 Additional MaxSP +10 per 3 upgrade levels of the item. ASPD +3% per 3 upgrade levels of the item. If the users base AGI is 120 or higher, ASPD +1 Set Bonus Temporal AGI Boots [1] Giant Faceworm Snake Skin [1] MaxHP +15% and MaxSP +5%. _ Set Bonus Temporal AGI Boots [1] Giant Faceworm Snake Skin MaxHP +15% and MaxSP +5%. _ Set Bonus Temporal AGI Boots [1] Temporal Manteau [1] MaxHP +15% MDEF +10 ASPD +5% Reduces damage taken from Demi-Human race enemies by 5%. Id: (22011) Temporal LUK Boots [1] These boots are obviously old buMột đôi giày cũ kĩ nhưng không bao giờ lỗi mốt. ________________________ MaxHP +300 MaxSP +30 MDEF +5 Nếu LUK gốc đạt 120 hoặc hơn, Tăng 30% sát they show no signs of wear and tearương chí mạng. ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxHP +100 MaxSP +10 Tăng 2% sát thương chí mạng. ________________________ Nhóm: Giày DEF: 250 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Thợ máy, Đao phủ thập tự, Giám mục, Phù thủy dị giáo, Siêu xạ thủ, Hộ vệ hoàng gia, Nhà di truyền học, Hắc tặc, Quyền sư, Mị thuật sư, Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang MDEF +5 MaxHP +300 Additional MaxHP +100 per 3 upgrade levels of the item. MaxSP +30 Additional MaxSP +10 per 3 upgrade levels of the item. Increases critical damage on targets by 2% per 3 upgrade levels of the item. If the users base LUK is 120 or higher, Increases critical damage on targets by an additional 30%. Set Bonus Temporal LUK Boots [1] Giant Faceworm Snake Skin [1] MaxHP +15% and MaxSP +5%. _ Set Bonus Temporal LUK Boots [1] Giant Faceworm Snake Skin MaxHP +15% and MaxSP +5%. _ Set Bonus Temporal LUK Boots [1] Temporal Manteau [1] MaxHP +15% MDEF +10 Increases critical damage on targets by 5%. Reduces damage taken from Demi-Human race enemies by 5%. Id: (22043) Supplement Part Agi [1] Thợ máyal boots that keep you light on your feet. They are much lighter than they look. Nhóm: Giày DEF: 25 Nặng: 35 Cấpiết bị cơ giới giúp thợ máy di chuyển thoải mái hơn. ________________________ ASPD +5% ________________________ Với mỗi 4 độ yêu cầu: 100 Nghề: Thợ máytinh luyện: ASPD +6% If upgrade level is +4 or higher, ASPD +1%1% ________________________ Set Bonus Supplement Part Agi [1] Supplement Part Str ATK +30 _ Set Bonus Supplement Part AGIgi [1] Supplement Part Str [1] ATK +30 ________________________ Nhóm: Giày DEF: 25 Nặng: 35 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Thợ máy Id: (22044) Upgrade Part - Booster [1] Designed to significantly improve movement speed, this madogear part is easy to assemble and disassembleMột bộ phận nâng cấp của Mado giúp đơn giản hóa khả năng di chuyển. ________________________ Giảm 15 SP tiêu hao của Trọng Trường. ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Giảm 20 SP tiêu hao của Tăng Gia Tốc. ________________________ Nhóm: Giày DEF: 23 Nặng: 100 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Thợ máy Reduces the SP cost of Hover by 15. If upgrade level is +7 or higher, Reduces the SP cost of Acceleration by 20. _ Set Bonus Upgrade Part - Plate Upgrade Part - Engine [1] Upgrade Part - Booster [1] Upgrade Part - Gun Barrel [1] Increases the damage of Arm Cannon by 50%. _ Set Bonus Upgrade Part - Plate [1] Upgrade Part - Engine [1] Upgrade Part - Booster [1] Upgrade Part - Gun Barrel [1] Increases the damage of Arm Cannon by 50%. Id: (22107) Modified STR Boots These shoes are made a long long time ago, but strangely they look brand new.Một đôi giày cũ kĩ nhưng không bao giờ lỗi mốt. ________________________ MaxHP +300 MaxSP +30 Nếu STR gốc đạt 120 hoặc hơn, ATK +50 ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxHP +100 MaxSP +10 ATK +7 ________________________ Nhóm: Giày DEF: 25 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Ảnh sư/, U nữ, Phiến quân MaxHP +300 Additional MaxHP +100 per 3 upgrade levels of the item. MaxSP +30 Additional MaxSP +10 per 3 upgrade levels of the item. ATK +7 per 3 upgrade levels of the item. If the users base STR is 120 or higher, Additional ATK +50 Set Bonus Giant Faceworm Snake Skin Modified STR Boots MaxHP +15% MaxSP +5% Id: (22108) Modified INT Boots These boots are obviously old but they show no signs of wear and tear. Nhóm: Giày DEF: 20 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Ảnh sư/U nữ, Phiến quân MaxHP +300 Additional MaxHP +100 per 3 upgrade levels of the item.Một đôi giày cũ kĩ nhưng không bao giờ lỗi mốt. ________________________ MaxHP +300 MaxSP +30 MDEF +5 Nếu INT gốc đạt 120 hoặc hơn, MATK +60 ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxSP +3HP +100 Additional MaxSP +10 per 3 upgrade levels of the item. MATK +10 per 3 upgrade levels of the item. If the users base INT is 120 or higher, Additional MATK +60 MDEF +5 Set Bonus Giant Faceworm Snake Skin Modified INT Boots MaxHP +15% MaxSP +5% ________________________ Nhóm: Giày DEF: 20 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Ảnh sư, U nữ, Phiến quân Id: (22109) Modified AGI Boots These boots are obviously old but they show no signs of wear and tear. NhóMột đôi giày cũ kĩ nhưng không bao giờ lỗi mốt. ________________________ MaxHP +300 MaxSP +30 Nếu AGI gốc đạt 120 hoặc hơn, ASPD +1 ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxHP +100 MaxSP +10 ASPD +3% ________________________ Nhóm: Giàày DEF: 25 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Ảnh sư/, U nữ, Phiến quân MaxHP +300 Additional MaxHP +100 per 3 upgrade levels of the item. MaxSP +30 Additional MaxSP +10 per 3 upgrade levels of the item. ASPD +3% per 3 upgrade levels of the item. If the users base AGI is 120 or higher, ASPD +1 Set Bonus Giant Faceworm Snake Skin Modified STR Boots MaxHP +15% MaxSP +5% Id: (22110) Modified VIT Boots These boots are obviously old but they show no signs of wear and tear. NhóMột đôi giày cũ kĩ nhưng không bao giờ lỗi mốt. ________________________ MaxHP +300 MaxSP +30 Nếu VIT gốc đạt 120 hoặc hơn, MaxHP +8% ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxHP +300 MaxSP +10 ________________________ Nhóm: Giàày DEF: 25 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Ảnh sư/, U nữ, Phiến quân MaxHP +300 Additional MaxHP +300 per 3 upgrade levels of the item. MaxSP +30 Additional MaxSP +10 per 3 upgrade levels of the item. If the users base VIT is 120 or higher, MaxHP +8% Set Bonus Giant Faceworm Snake Skin Modified STR Boots MaxHP +15% MaxSP +5% Id: (22111) Modified DEX Boots These boots are obviously old but they show no signs of wear and tear. Nhóm: GMột đôi giày DEF: 25 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Ảnh sư/U nữ, Phiến quân MaxHP +300 Additional MaxHP +100 per 3 upgrade levels of the itemũ kĩ nhưng không bao giờ lỗi mốt. ________________________ MaxSHP +300 Additional MaxSP +10 per 3 upgrade levels of the item. 30 Nếu DEX +3 per 3 upgrade levels of the item. If the users base DEX isgốc đạt 120 or higher, Reduces the fixed casting time of skills by 0.5 seconds. Increases long-ranged damage on targets by 5%. Set Bonus Giant Faceworm Snake Skin Modified STR Bootshoặc hơn, Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa. Giảm 0.5 giây thời gian thi triển cố định của các kỹ năng. ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxHP +15%00 MaxSP +5%10 DEX +3 ________________________ Nhóm: Giày DEF: 25 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Ảnh sư, U nữ, Phiến quân Id: (22112) Modified LUK Boots These boots are obviously old but they show no signs of wear and tear. Nhóm: Giày DEF: 20 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Ảnh sư/U nữ, Phiến quân MaxHP +300 Additional MaxHP +100 per 3 upgrade levels of the item.Một đôi giày cũ kĩ nhưng không bao giờ lỗi mốt. ________________________ MaxHP +300 MaxSP +30 MDEF +5 Nếu LUK gốc đạt 120 hoặc hơn, Tăng 30% sát thương chí mạng. ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxSP +3HP +100 Additional MaxSP +10 per 3 upgrade levels of the item. Increases critical damage on targets by 2% per 3 upgrade levels of the item. If the users base LUK is 120 or higher, Increases critical damage on targets by an additional 30%. Set Bonus Giant Faceworm Snake Skin Modified STR Boots MaxHP +15% MaxSP +5% Tăng 2% sát thương chí mạng. ________________________ Nhóm: Giày DEF: 20 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Ảnh sư, U nữ, Phiến quân Id: (22113) Modified STR Boots [1] These boots are obviously old but they show no signs of wear and tear.Một đôi giày cũ kĩ nhưng không bao giờ lỗi mốt. ________________________ MaxHP +300 MaxSP +30 Nếu STR gốc đạt 120 hoặc hơn, ATK +50 ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxHP +100 MaxSP +10 ATK +7 ________________________ Nhóm: Giày DEF: 25 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Ảnh sư/, U nữ, Phiến quân MaxHP +300 Additional MaxHP +100 per 3 upgrade levels of the item. MaxSP +30 Additional MaxSP +10 per 3 upgrade levels of the item. ATK +7 per 3 upgrade levels of the item. If the users base STR is 120 or higher, Additional ATK +50 Set Bonus Giant Faceworm Snake Skin Modified STR Boots MaxHP +15% MaxSP +5% Id: (22114) Modified INT Boots [1] These boots are obviously old but they show no signs of wear and tear. Nhóm: Giày DEF: 20 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Ảnh sư/U nữ, Phiến quân MaxHP +300 Additional MaxHP +100 per 3 upgrade levels of the item.Một đôi giày cũ kĩ nhưng không bao giờ lỗi mốt. ________________________ MaxHP +300 MaxSP +30 MDEF +5 Nếu INT gốc đạt 120 hoặc hơn, MATK +60 ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxSP +3HP +100 Additional MaxSP +10 per 3 upgrade levels of the item. MATK +10 per 3 upgrade levels of the item. If the users base INT is 120 or higher, Additional MATK +60 MDEF +5 Set Bonus Giant Faceworm Snake Skin Modified STR Boots MaxHP +15% MaxSP +5% ________________________ Nhóm: Giày DEF: 20 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Ảnh sư, U nữ, Phiến quân Id: (22115) Modified AGI Boots [1] These boots are obviously old but they show no signs of wear and tear. NhóMột đôi giày cũ kĩ nhưng không bao giờ lỗi mốt. ________________________ MaxHP +300 MaxSP +30 Nếu AGI gốc đạt 120 hoặc hơn, ASPD +1 ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxHP +100 MaxSP +10 ASPD +3% ________________________ Nhóm: Giàày DEF: 25 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Ảnh sư/, U nữ, Phiến quân MaxHP +300 Additional MaxHP +100 per 3 upgrade levels of the item. MaxSP +30 Additional MaxSP +10 per 3 upgrade levels of the item. ASPD +3% per 3 upgrade levels of the item. If the users base AGI is 120 or higher, ASPD +1 Set Bonus Giant Faceworm Snake Skin Modified STR Boots MaxHP +15% MaxSP +5% Id: (22116) Modified VIT Boots [1] These boots are obviously old but they show no signs of wear and tear. NhóMột đôi giày cũ kĩ nhưng không bao giờ lỗi mốt. ________________________ MaxHP +300 MaxSP +30 Nếu VIT gốc đạt 120 hoặc hơn, MaxHP +8% ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxHP +300 MaxSP +10 ________________________ Nhóm: Giàày DEF: 25 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Ảnh sư/, U nữ, Phiến quân MaxHP +300 Additional MaxHP +300 per 3 upgrade levels of the item. MaxSP +30 Additional MaxSP +10 per 3 upgrade levels of the item. If the users base VIT is 120 or higher, MaxHP +8% Set Bonus Giant Faceworm Snake Skin Modified STR Boots MaxHP +15% MaxSP +5% Id: (22117) Modified DEX Boots [1] These boots are obviously old but they show no signs of wear and tear. Nhóm: GMột đôi giày DEF: 25 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Ảnh sư/U nữ, Phiến quân MaxHP +300 Additional MaxHP +100 per 3 upgrade levels of the itemũ kĩ nhưng không bao giờ lỗi mốt. ________________________ MaxSHP +300 Additional MaxSP +10 per 3 upgrade levels of the item. 30 Nếu DEX +3 per 3 upgrade levels of the item. If the users base DEX isgốc đạt 120 or higher, Reduces the fixed casting time of skills by 0.5 seconds. Increases long-ranged damage on targets by 5%. Set Bonus Giant Faceworm Snake Skin Modified STR Bootshoặc hơn, Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa. Giảm 0.5 giây thời gian thi triển cố định của các kỹ năng. ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxHP +15%00 MaxSP +5%10 DEX +3 ________________________ Nhóm: Giày DEF: 25 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Ảnh sư, U nữ, Phiến quân Id: (22118) Modified LUK Boots [1] These boots are obviously old but they show no signs of wear and tear. Nhóm: Giày DEF: 20 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Ảnh sư/U nữ, Phiến quân MaxHP +300 Additional MaxHP +100 per 3 upgrade levels of the item.Một đôi giày cũ kĩ nhưng không bao giờ lỗi mốt. ________________________ MaxHP +300 MaxSP +30 MDEF +5 Nếu LUK gốc đạt 120 hoặc hơn, Tăng 30% sát thương chí mạng. ________________________ Với mỗi 3 độ tinh luyện: MaxSP +3HP +100 Additional MaxSP +10 per 3 upgrade levels of the item. Increases critical damage on targets by 2% per 3 upgrade levels of the item. If the users base LUK is 120 or higher, Increases critical damage on targets by an additional 30%. Set Bonus Giant Faceworm Snake Skin Modified STR Boots MaxHP +15% MaxSP +5% Tăng 2% sát thương chí mạng. ________________________ Nhóm: Giày DEF: 20 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Ảnh sư, U nữ, Phiến quân Id: (22822) Túi bơi mùa hèSummer Vacation Outfit Pouch TúMột cái túi đựng đồ bơmới mới toanhất. M. Khi mở túi, bạn sẽ được mặc một bộ đồ tắmbơi trong vòng 10 phút sử dụng.út. _ Nặng: 10 Id: (23049) [Event] Spark Candy Một viên kẹo bí ẩn sẽ nổ lách tách khi bạn cho vào miệng. Bạn nên nhớ đánh răng sau khi ăn. _ Trong 1 phút bạn nhận được hiệu ứng sau: ATK + 20 ASPD +25% Hiệu ứng kỹ năng Chịu đựng. Rút 100 HP mỗi 10 giây. Khi nhân vật gục ngã, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất. (3 phút Cooldown) _ Nặng: 1 Id: (23115) Hộp đựng đồ chuyên nghiệpClass Shadow Cube Bạn cóCó thể nhận đượclấy ngẫu nhiên một Thiếtrong các trang bị chuyên nghiệp Shadow một cách ngẫu nhiên.bóng tối theo lớp nghề. _ Nặng: 1 Id: (23189) Small Doll Needle A needle for making and fixing small dolls. Used to lure Kim khâu sử dụng khi may hoặc chỉnh sửa thú bông loại nhỏ. Quái vật Gấu bông (Teddy Bear) cực kỳ yêu thích. Quái vật sự kiện, quái vật nô lệ không được thuần hóa. _ Nhóm: Vật phẩm thuần hóa Nặng: 0 Id: (23333) New Hat Box 3 Hộp màu xanh lam sang trọng được trang trí bằng dải vô cực. Khi mở hộp bạn nhận được ngẫu nhiên 1 trong các vật phẩm sau: ________________________ Golden Fish Hat Smokie Transformation Leaf Survivor's Circlet Survivor's Orb Giant Snake Breath ________________________ Nặng: 20 Id: (23362) Pig Potato Các thành phần thơm ngon có thể thu được từ quái vật nàng tiên cá bnhững Nyail Pig. Bất kể loại phởmì nào đượcũng nên thêm vào. Phục hồi HP/SP 15%. _ (vật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Nặng: 5 Id: (23363) Bánh pWatermelon Pudding dưa hấu PBánh pudding làm từcó vị dưa hấu nghiền và món tráng miệng ngon được trang trí với dưa hấu. HP/SP được khôi phục 10% và ban phước choBan Phúc Lv.10 cho thiên thần. (vngười dùng. _ (Vật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Nặng: 3 Id: (23367) Phở cà chuaSpaghetti and Sauce Mì súp cà chua làm với bún tự làm phổ biĐược làm bằng mì sợi dài, món ăn này được hầu hết mọi người yêu thích... Phục hồi HP/SP 30%. (v_ (Vật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Nặng: 10 Id: (23446) Savage Trap A trap for safe capture of hungryMột cái bẫy để bắt giữ Savage.\n\n\n Nhóm: Hồi phục Nặng: 0 _ (This item will be deleted/disabled a an toàn. _ (Vật phẩm sẽ bị xóa/hủy tác dụng khi sự kiện kết the end of the event.)úc.) Nặng: 0 Id: (23921) Event Reward Box Vật phẩm thưởng sự kiện. Giới hạn giao dịch. _ Nặng: 0 Id: (24002) Bóng tốiTLuk1 Shadow Shield LUK +1. ________________________ Loại: Trang bị bóng tối Vị trí: Khiên Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24008) Bóng tối TLuk2 AegisShadow Shield LUK +2. ________________________ Loại: Trang bị bóng tối Vị trí: Khiên Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 60 Nghề: Tất cả Id: (24048) Caster Shadow Pendant A pendant worn to enhance casting speed. Nhóm: Shadow Pendant NặMột chiếc vòng cổ thiêng liêng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tấtược làm để tăng cường khả MaxHP +10 per upgrade level of the item. Reduces the variable casting time of skills by 1%. If upgrade level is +7 or higher, Reduces năng bảo vệ cho người đeo. ________________________ Giảm 1% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ Tinh luyện +7: Giảm 1% thời gian the variable castriển kỹ năng time of skills by an additional 1%. If upgrade level is +9 or higher, Reduces the variable casting time of skills by an additional 2%.. Tinh luyện +9: Giảm 2% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (trái) Cấp độ yêu cầu: 1 Nặng: 0 Nghề: Tất cả Id: (24081) Malicious Shadow Armor Một bộ áo giáp được mặc trên áo giáp thông thường để tăng thêm phòng thủ. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ MaxHP +100 ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: MaxHP +1% ________________________ MalicioSet Bonus Shadow set Malicious Shadow Shield Malicious Shadow Armor Malicious Shadow Shoes Có tỉ lệ 4% chuyển hóa 2% sát thương gây được thành HP khi tấn công vật lý. Mỗi 5 độ tinh luyện: Tăng thêm 1% lượng chuyển hóa sát thương gây được thành HP. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Ví trí: Áo giáp Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24082) Malicious Shadow Shoes Một đôi giày được mang bên ngoài đôi giày thường để tăng thêm phòng thủ. Cần 1 bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ MaxHP +1% ________________________ MaxHP +10 mỗi 1 độ tinh luyện. Tinh luyện +7: MaxHP +1% ________________________ MalicioSet Bonus Shadow set Malicious Shadow Shield Malicious Shadow Armor Malicious Shadow Shoes Có tỉ lệ 4% chuyển hóa 2% sát thương gây được thành HP khi tấn công vật lý. Mỗi 5 độ tinh luyện: Tăng thêm 1% lượng chuyển hóa sát thương gây được thành HP. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Ví trí: Giày Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24083) Malicious Shadow Shield Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ Tăng 5% lượng HP hồi phục tự nhiên. ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Tăng 5% lượng HP hồi phục tự nhiên. ________________________ MalicioSet Bonus Shadow set Malicious Shadow Shield Malicious Shadow Armor Malicious Shadow Shoes Có tỉ lệ 4% chuyển hóa 2% sát thương gây được thành HP khi tấn công vật lý. Mỗi 5 độ tinh luyện: Tăng thêm 1% lượng chuyển hóa sát thương gây được thành HP. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Khiên Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24086) Gemstone Shadow Magic Ore AegisShield Một lá chắn nhỏ có thể được đặt trên cổđeo bên cánh tay của bạn để bảo vệ thêm. Mặc dù nó có thể được sử dụng Cần một mình, nhưng hiệu quả phòng thủ sẽ giảmbộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ DEF +5. DEF +1 mỗi+2 của ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện. Với: DEF +1 ________________________ Gemstone Shadow Magic Ore (Giáp, Khiên, Giày, Găng tay, Hoa tai, Mặt dây chuyền), Cáset Gemstone Shadow Weapon Gemstone Shadow Armor Gemstone Shadow Shield Gemstone Shadow Shoes Gemstone Shadow Earring Gemstone Shadow Pendant Các chỉ số chíính +1. Nếu tổng giá triđộ tinh luyện là 45 trở lên, quặng ma thuật không bị tiêu hao khi sử dụcủa bộ đạt ít nhất +45: Loại bỏ đá phép cho những các kỹ năng. +Tiêu thụ yêu cầu đá phép. Tăng 100% lượng SP khi sử dụng cátiêu hao các kỹ năng. Giảm mức tiêu thụ SP bằng cách sử dụng các kỹ năNếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 45 hoặc hơn, giảm % SP tiêu hao bằng với các giá tritổng độ tinh luyện kết hợp. Loại: Vật phẩm bó________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Khiên Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24109) Bông tai bóCaster Shadow Earring Seiko Một chiếc khuyênbông tai linh thiêng liêngđược cho là để bảo vệ người đeo và có thể kích hoạt. Khai mở khả năng tiềm ẩnăng của người đeo. Thay đổi________________________ Giảm 1% thời gian thi triển -1%. Khi tkỹ năng. ________________________ Tinh luyện +7, Ca hát biế: Giảm 1% thời gian thi triể -1%. Khi kết hợp vớin kỹ năng. ________________________ Set Bonus Caster Shadow Seiko (Găng tay, Bông tai, Mặt dây chuyền),Weapon Caster Shadow Earring Caster Shadow Pendant Thi triếng hát sẽ̉n kỹ năng không bị gián đoạn. Thay đổiăng 40% thời gian thi triển+40%. Ca hát biến đổi g kỹ năng. Mỗi 1 độ tinh luyện của bộ: Giảm xuống tổng các1% thời giá trị tinh luyện. Loạin thi triển kỹ năng. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Hoa tai Nặng: 0í: Trang sức (phải) Cấp độ yêu cầu: 1 Nặng: 0 Nghề: Tất cả Id: (24110) Găng tayCaster Shadow SeikoWeapon Găng tay được đeo trênMột đôi găng tay cho phép người đeo phát huy hết khảgiúp bộc lộ khả năng tiềm năng của mình. Thay đổingười đeo. ________________________ Giảm 1% thời gian thi triển -1%. Khi tkỹ năng. ________________________ Tinh luyện +7, Ca hát biế: Giảm 1% thời gian thi triể -1%. Khi tn kỹ năng. Tinh luyện +9, Ca khúc biế: Giảm 2% thời gian thi triể -2%. Khi kết hợp vớin kỹ năng. ________________________ Set Bonus Caster Shadow Seiko (Găng tay, Bông tai, Mặt dây chuyền), Tiếng hát sẽWeapon Caster Shadow Earring Caster Shadow Pendant Thi triển kỹ năng không bị gián đoạn. Thay đổiăng 40% thời gian thi triển+40%. Ca hát biến đổi g kỹ năng. Mỗi 1 độ tinh luyện của bộ: Giảm xuống tổng các1% thời giá trị tinh luyện. Loạin thi triển kỹ năng. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Găng tay í: Vũ khí Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24116) Bóng tham lam AegisGreed Shadow Shield Một lá chắn nhỏ có thể được đặt trđeo bên cổánh tay của bạn để bảo vệ thêm. Mặc dù nó có thể được sử dụng Cần một mình, nhưng hiệu quả pbộ hoàng thủ sẽ giảm. Bạn có thể sử dụ chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng[tham lam]Lv.1. Khi________________________ Cho phép sử dụng khảỹ năng[Tham lam], SP tiêu thụ+100; m Vơ Vét cấp 1. Tăng 100 SP kỹ năng Vơ Vét. ________________________ Mỗi lần1 độ tinh luyện là: Giảm 10 SP tiêu thụ -10. Loạikỹ năng Vơ Vét. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Khiên Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24128) Khiên Bóng AegisHiding Shadow Shield Một lá chắn nhỏ có thể được đặt trên cổđeo bên cánh tay của bạn để bảo vệ thêm. Mặc dù nó có thể được sử dụng Cần một mình, nhưng hiệu quả pbộ hoàng thủ sẽ giảm. Bạn có thể sử dụng[ẩn]Lv.1. Khi chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ Cho phép sử dụng kỹ năng[Ẩn], SP tiêu thụ+50; m Ẩn Nấp cấp 1. Tăng 50 SP kỹ năng Ẩn Nấp. ________________________ Mỗi lần1 độ tinh luyện: Giảm 5 SP tiêu thụ -5.kỹ năng Ẩn Nấp. ________________________ Loại: Trang bị bóng tối Vị trí: Khiên Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24246) Swordman Shadow Earring Trang bị này có thể bảo vệ nhẫn của bạn và làm bộc phát sức mạnh tiềm tàng của nó. ________________________ Giảm 20% lượng SP tiêu hao của Công Kích. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: Giảm 3% lượng SP tiêu hao của Công Kích. ________________________ Set Bonus Swordman Shadow Earring Swordman Shadow Pendant ATK +1% MaxHP +1% _ Nếu tổng độ tinh luyện của Swordman Shadow Earring và Swordman Shadow Pendant đạt +10 hoặc hơn, ATK +2% MaxHP +2% ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (Pphải) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24247) Merchant Shadow Earring Trang bị này có thể bảo vệ nhẫn của bạn và làm bộc phát sức mạnh tiềm tàng của nó. ________________________ Tăng 20% sát thương của Vung Tiền. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: Tăng 5% sát thương của Vung Tiền. ________________________ Set Bonus Merchant Shadow Earring Merchant Shadow Pendant ATK +1% MaxHP +1% _ Nếu tổng độ tinh luyện của Merchant Shadow Earring và Merchant Shadow Pendant đạt +10 hoặc hơn, ATK +2% MaxHP +2% ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (Pphải) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24248) Acolyte Shadow Earring Trang bị này có thể bảo vệ nhẫn của bạn và làm bộc phát sức mạnh tiềm tàng của nó. ________________________ Giảm 20% lượng SP tiêu hao của Cứu Chữa. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: Giảm 3% lượng SP tiêu hao của Cứu Chữa. ________________________ Set Bonus Acolyte Shadow Earring Acolyte Shadow Pendant MATK +1% MaxSP +1% _ Nếu tổng độ tinh luyện của Acolyte Shadow Earring và Acolyte Shadow Pendant đạt +10 hoặc hơn, MATK +2% MaxSP +2% ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (Pphải) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24249) Magician Shadow Earring Trang bị này có thể bảo vệ nhẫn của bạn và làm bộc phát sức mạnh tiềm tàng của nó. ________________________ Giảm 20% thời gian thi triển của Hỏa Tiễn, Băng Tiễn và Lôi Tiễn. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: Giảm 5% thời gian thi triển của Hỏa Tiễn, Băng Tiễn và Lôi Tiễn. ________________________ Set Bonus Magician Shadow Earring Magician Shadow Pendant MATK +1% MaxSP +1% _ Nếu tổng độ tinh luyện của Magician Shadow Earring và Magician Shadow Pendant đạt +10 hoặc hơn, MATK +2% MaxSP +2% ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (Pphải) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24250) Swordman Shadow Pendant Trang bị này có thể bảo vệ mặt dây chuyền của bạn và làm bộc phát sức mạnh tiềm tàng của nó. ________________________ Tăng 20% sát thương của Hỏa Phá. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: Tăng 5% sát thương của Hỏa Phá. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (Ttrái) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24251) Merchant Shadow Pendant Trang bị này có thể bảo vệ mặt dây chuyền của bạn và làm bộc phát sức mạnh tiềm tàng của nó. ________________________ Tăng 20% sát thương của Húc Xe Đẩy. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: Tăng 5% sát thương của Húc Xe Đẩy. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (Ttrái) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24252) Acolyte Shadow Pendant Trang bị này có thể bảo vệ mặt dây chuyền của bạn và làm bộc phát sức mạnh tiềm tàng của nó. ________________________ Tăng 50% sát thương của Thánh Quang. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: Tăng 10% sát thương của Thánh Quang. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (Ttrái) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24253) Thief Shadow Pendant Trang bị này có thể bảo vệ mặt dây chuyền của bạn và làm bộc phát sức mạnh tiềm tàng của nó. ________________________ Tăng 20% sát thương của Hạ Độc. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: Tăng 5% sát thương của Hạ Độc. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (Ttrái) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24254) Magician Shadow Pendant Trang bị này có thể bảo vệ mặt dây chuyền của bạn và làm bộc phát sức mạnh tiềm tàng của nó. ________________________ Tăng 20% sát thương của Tường Lửa. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: Tăng 5% sát thương của Tường Lửa. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (Ttrái) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24255) Archer Shadow Pendant Trang bị này có thể bảo vệ mặt dây chuyền của bạn và làm bộc phát sức mạnh tiềm tàng của nó. ________________________ Tăng 20% sát thương của Mưa Tên. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: Tăng 5% sát thương của Mưa Tên. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (Ttrái) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24282) Super Novice Shadow Weapon A glove that is mounted on the hand of hold the weapon to elicit potential abilities of the wearer.\nOnly for Tập sự\n Nhóm: Shadow Weapon Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tập sựMột chiếc găng tay để cầm vũ khí, có tác dụng giải phóng khả năng tiềm ẩn của người đeo. ________________________ MaxHP +1000, MaxSP +200 IgnoresXuyên 3% of the enemy's physical defense based on the skill level of [Sword Mastery]. IgnoresDEF của đối phương dựa trên cấp độ kỹ năng Kiếm Thuật Một Tay đã học. Xuyên 3% of the enemy's magic defense based on the skill level of [Increase SP Recovery]. For every upgrade level of Super Novice Shadow Weapon, ignores normal enemy's physical and magic defense an additional 3%. If upgrade level is +7, MDEF của đối phương dựa trên cấp độ kỹ năng Phục Hồi Ma Lực đã học. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: Xuyên thêm 3% DEF và MDEF của đối phương. _ Tinh luyện +7 hoặc hơn: MaxHP +5%, MaxSP +5% If upgrade level is +9, _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: MaxHP +5%, MaxSP +5%, SP recovery +100% ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tập sự, Siêu tập sự, Siêu tập sự Ex Id: (24283) Gunslinger Shadow Weapon A glove that is mounted on the hand of hold the weapon to elicit potential abilities of the wearer.\nOnly for Gunslinger Classes.\n Nhóm: Shadow Weapon NặMột đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Thiện xạủa người đeo. ________________________ ASPD +1 IgnoresXuyên 3% of the enemy's physical defense based on the skill level of [Snake Eyes]. For every upgrade level ofDEF của đối phương dựa trên cấp độ kỹ năng Mắt Rắn đã học. Mỗi độ tinh luyện của Gunslinger Shadow Weapon, ignores Xuyên thêm 3% of the enemy's physical defense. If upgrade level isDEF của đối phương. ________________________ Tinh luyện +7, hoặc hơn: ASPD +1, Ranged Physical Attack 3% If upgrade level is +9, Tăng 3% sát thương vật lý tầm xa. Tinh luyện +9 hoặc hơn: ASPD +1, Ranged Physical Attack 5% Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Vũ khí Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Thiện xạ Id: (24284) Taekwondo Shadow Weapon A glove that is mounted on the hand of hold the weapon to elicit potential abilities of the wearer.\nOnly for Võ sĩ Classes. Nhóm: Shadow Weapon NặMột đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Võ sĩủa người đeo. ________________________ ASPD +1 For every upgrade level of Taekwondo Shadow Weapon, increases ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: ATK & +1% MATK by an additional 1%. If upgrade level is +7, +1% ________________________ Tinh luyện +7: ASPD +1, MaxHP +1000, MaxSP +200. If upgrade level is +9, _ Tinh luyện +9: ASPD +1, MaxHP +10%, MaxSP +10% ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Vũ khí Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Võ sĩ Id: (24285) Ninja Weapon Shadow A glove that is mounted on the hand of hold the weapon to elicit potential abilities of the wearer.\nOnly for Ninja Classes.\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nMột đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo. ________________________ ATK & +3% MATK +3%\n[Kunai Explosion] Reduces skill cooldown time by 2 seconds.\n[Ninja Mastery] Add ________________________ Giảm 2 giây thời gian chờ dùng lại Phi Tiêu Nổ. ________________________ Mỗi cấp độ kỹ năng Nhẫn Thuật: MATK +3 by the skill level \nRefine +7, add ________________________ Tinh luyện +7: ATK & +3% MATK +3%\nRefine +9, add _ Tinh luyện +9: ATK & +4% MATK +4%\nType ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị tríí: Vũ khí Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 1\n Nghề: Ninja Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0hẫn giả Id: (24286) Doram mMagical Weapon Shadow Weapon A glove that is mounted on the hand of hold the weapon to elicit potential abilities of the wearer.\nOnly for Doram.\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \n5% reduction in variable casting time\nEach refine rate additionally reduce 1% in casting time\n[SpiritMột đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo. ________________________ Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Giảm thêm 1% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ Nếu đã học kỹ năng Power of Land] LeEarned the skill, reduced fixed casting by 0.1 seconds\n[Spirit: Giảm 0.1s thời gian thi triển kỹ năng cố định. ________________________ Nếu đã học kỹ năng Power of Sea] Learned the skill, reduced SP consumption 3% reduction\nRefine +7 over, add : Giảm 0.1s thời gian thi triển kỹ năng cố định. Giảm 3% độ tiêu hao SP khi thi triển kỹ năng. ________________________ Tinh luyện +7: MATK +5%\nRefine +9 over, add Tinh luyện +9: MATK +5%\nType ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Vũ khí Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 1\n Nghề: Doram\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24287) Doram pPhysical Weapon Shadow Weapon A glove that is mounted on the hand of hold the weapon to elicit potential abilities of the wearer.\nOnly for Doram.\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nEach refine rate additionally Range Physical Attack 1%\n[SpiritMột đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Nếu đã học kỹ năng Power of Land] Learned the skill, add ife: ASPD +1.\nRefine +7 over, add Né trá ________________________ Tinh luyện +7: Né tránh hoààn hảo +2.\nRefine +9 over, add Né trá Tinh luyện +9: Né tránh hoààn hảo +3.\nType ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Vũ khí Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 1\n Nghề: Doram\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24288) Rune Knight Weapon Shadow Weapon A glove that is mounted on the hand of hold the weapon to elicit potential abilities ofMột đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng the wearer. Only for Hiệp sĩ cổ̀m năng của ngữ Classes. ời đeo. ________________________ Add Sonic waveTăng 20% sát thương kỹ năng Sóng Âm. ________________________ Each refine rate additionallyMỗi 1 độ tinh luyện: Tăng 5% of Sonic wave damagesát thương kỹ năng Sóng Âm. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Vũ khí Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ Id: (24289) Royal Guard Weapon Shadow Weapon A glove that is mounted on the hand of hold the weapon to elicit potential abilities of the wearer. \nOnly for Hộ vệ hoàng gia. \nAdd Cannon Spear damage 20%.\nEach refine rate additionally 5% of Cannon Spear damage.\nType Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo. ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Liên Hoàn Thương. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Tăng 5% sát thương kỹ năng Liên Hoàn Thương. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Vũ khí Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 99\n Nghề: Hộ vệ hoàng gia Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24290) Mechanic Weapon Shadow Weapon A glove that is mounted on the hand of hold the weapon to elicit potential abilities of the wearer. \nOnly for Thợ máy classes. \nAdd 20% Vulcan Arm damage.\nEach refine rate additionallyMột đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo. ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Đạn Công Phá. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Tăng 5% of Vulcan Arm damage.\nsát thương kỹ năng Đạn Công Phá. ________________________ Type : Trang bị bóng tối\n Vị trí: Vũ khí Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 99\n Nghề: Thợ máy Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24291) Geneticist Shadow Weapon Shadow A glove that is mounted on the hand of hold the weapon to elicit potential abilities of the wearer. \nOnly for Nhà di truyền học Classes. \nAdd Cart tornado 20% damage.\nEach refine rate addtionallyMột đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo. ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Cơn Lốc Xe Đẩy. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Tăng 5% of Cart Tornado Damage.\nTypsát thương kỹ năng Cơn Lốc Xe Đẩy. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Vũ khí Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 99\n Nghề: Genetic Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0Nhà di truyền học Id: (24292) Arch Bishop Weapon Shadow Weapon A glove that is mounted on the hand of hold the weapon to elicit potential abilities of the wearer.\nOnly for Giám mục classes \nAdd Duple Light 20% damage.\nEach refine rate addtionallyMột đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo. ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Thánh Quang Vệ. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Tăng 5% of Duple Light.\nType sát thương kỹ năng Thánh Quang Vệ. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Vũ khí Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 99\n Nghề: Giám mục Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24293) Sura Weapon Shadow Weapon A glove that is mounted on the hand of hold the weapon to elicit potential abilities of the wearer. \nOnly for Quyền sư classes. \nReduces Rampage Blast skill cool down time by 2 seconds.\nEach refine rate addtionally Rampage Blast cool down time by 0.5 seconds.\nType Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo. ________________________ Giảm 2 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Xung Bạo Kích. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Giảm 0.5 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Xung Bạo Kích. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Vũ khí Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 99\n Nghề: Quyền sư Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24294) Đao phủ thập tự WeaponGuillotine Cross Shadow Weapon A glove that is mounted on the hand of hold the weapon to elicit potential abilities of the wearer. \nOnly for Đao phủ thập tự Classes. \nReducesMột đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo. ________________________ Giảm 20% SP consumption for Dark Illusion. \nEach refine rate additionally reduceđộ tiêu hao SP kỹ năng Hắc Ảnh. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Giảm 3% độ tiêu hao SP consumption 3%.\nType kỹ năng Hắc Ảnh. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Vũ khí Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 99\n Nghề: Đao phủ thập tự Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24295) Shadow Chaser Weapon Shadow Weapon A glove that is mounted on the hand of hold the weapon to elicit potential abilities of the wearer. \nOnly for Hắc tặc Classes. \nAdd Triangle Shot 20% damage.\nEach refine rate additionally TriaMột đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo. ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Tam Xạ Tiễn. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Tăngle shot 5% damage.\nType sát thương kỹ năng Tam Xạ Tiễn. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Vũ khí Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 99\n Nghề: Hắc tặc Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24296) Warlock Weapon Shadow Weapon A glove that is mounted on the hand of hold the weapon to elicit potential abilities of the wearer. \nOnly for Phù thủy dị giáo classes \nAdd Drain Life 20% damage.\nEach refine rate additionally Drain Life 5% damage.\nType Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo. ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Hấp Huyết. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Tăng 5% sát thương kỹ năng Hấp Huyết. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Vũ khí Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 99\n Nghề: Phù thủy dị giáo Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24297) Sorcerer Weapon Shadow Weapon A glove that is mounted on the hand of hold the weapon to elicit potential abilities of the wearer. \nOnly for Mị thuật sư Classes. \nReduces Diamond Dust skill cooldown time by 1 second.\nEach refine rate additionally reduces Diamond Dust skill cooldown time by 0.3 seconds.\nType Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo. ________________________ Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Bụi Băng Tuyết. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Giảm 0.3 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Bụi Băng Tuyết. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Vũ khí Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 99\n Nghề: Mị thuật sư Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24298) Ranger Weapon Shadow Weapon A glove that is mounted on the hand of hold the weapon to elicit potential abilities of the wearer. \nOnly for Siêu xạ thủ Classes. \nAdd Bomb Cluster damage 20%.\nEach refine rate additionally Bomb Cluster damage 5%.\nType Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo. ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Bẫy Chùm. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Tăng 5% sát thương kỹ năng Bẫy Chùm. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Vũ khí Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 99\n Nghề: Siêu xạ thủ Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24299) Maeinstrel Shadow Weapon Shadow A glove that is mounted on the hand of hold the weapon to elicit potential abilities of the wearer. \nOnly for Nhạc trưởng Classes. \nMột đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo. ________________________ MaxHP +3%.\n Tăng DEF increases by multiplying the refine degree and the skill points used for the Nhạc trưởng-only performance skill.\nEcho Sodựa trên độ tinh luyện, nhân với cấp độ kỹ năng của tổng 3 kỹ năng Vọng Âm, Harmonize, Windmill Rush\nType òa Khúc và Dồn Dập. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Vũ khí Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 99\n Nghề: Nhạc trưởng Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24300) Wanderer Weapon Shadow Weapon A glove that is mounted on the hand of hold the weapon to elicit potential abilities of the wearer. \nOnly for Vũ thần lang thang Classes. \nMột đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo. ________________________ MaxHP +3%.\n ________________________ Tăng DEF increases by multiplying the refine degree and the skill points used for the Vũ thần lang thang-only performance skill.\nMoonlight Serenade, Swing Dance, Lover Symphony \nType dựa trên độ tinh luyện, nhân với cấp độ kỹ năng của tổng 3 kỹ năng Bản Xô-nát Ánh Trăng, Múa Xoay Vòng và Bản Giao Hưởng Tình Ái. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Vũ khí Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 99\n Nghề: Vũ thần lang thang Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24301) Rune Knight Shield Shadowadow Shield An additional defense effect can be obtained with a small shield that can be attached to the arMột lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Can be used singly, but has less defense effect. Only for Hiệp sĩ cổ ần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứngữ. ________________________ When using Enchant Blade skill, Increases attack speed for 50 seconds (each refine rate addtionally reduces after attack delay by %.)Khi dùng kỹ năng Phù Ma Kiếm: Tăng tốc độ tấn công dựa trên độ tinh luyện trong 50 giây. ________________________ Refine +7 over, when using Enchant Blade skill, addTinh luyện +7: Khi dùng kỹ năng Phù Ma Kiếm nhận được +1 ASPD +1 fortrong 50 secondsgiây. _ Refine +9 over, when using Enchant Blade skill, addTinh luyện +9: Khi dùng kỹ năng Phù Ma Kiếm nhận được +1 ASPD +1 fortrong 50 secondsgiây (Tổng +2 ASPD). ________________________ With Hiệp sĩ cổ ngữKhi kết hợp với Rune Knight Shadow Weapon: Giảm 20% SP tiêu hadow, Get an additional effect. With the all of o kỹ năng Sóng Âm. có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Đại Khai Hỏa Phá cấp 3 khi đang gây sát thương vật ly. ________________________ Khi kết hợp với Swordsman Shadow 2typepcs, Knight Shadow 2types, Hiệp sĩ cổ ngữ Shadow 2types, Can get the below effect. All Statepcs và Rune Knight 2pcs. Các chỉ số chính +10, MaxHP +5%, MaxSP +5%. Ignores Xuyên 50% of normal enemy's physical and magic defenseDEF và MDEF các quái vật Thông thường. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Khiên Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ Nặng: 0 Id: (24302) Royal Guard Shield Shadowadow Shield An additional defense effect can be obtained with a small shield that can be attached tMột lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ the arêm. Can be used singly, but has less defense effect.\nOnly for Hộ vệ hoàng gia Classes. \nAdd Earth Driveần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ Tăng 20% damage.\nEach refine rate additionally Earth Drivesát thương kỹ năng Địa Động. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Tăng 5% damage. \n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nWith Hộ vệ hoàng gia Weaponsát thương kỹ năng Địa Động. ________________________ Khi kết hợp với Royal Guard Shadow, can get the additional effects.\nReduce Cannon Spear SP consumption, able to use Synthesized Shield Lv.3.\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nWith the all of Weapon: Giảm 20% tiêu hao SP kỹ năng Liên Hoàn Thương. Cho phép dùng kỹ năng Bảo Dưỡng Khiên cấp 3. ________________________ Khi kết hợp với Swordsman Shadow 2typepcs, Crusader Shadow 2type, Hộ vệ hoàng giapcs và Royal Guard Shadow 2type, can get the below effect.\nAll Statepcs. Các chỉ số chính +10, MaxHP +5%, MaxSP +5%.\nIgnores Xuyên 50% of normal enemy's physical and magic defense.\nType DEF và MDEF các quái vật Thông thường. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Khiên Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 99\n Nghề: Hộ vệ hoàng gia Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24303) Mechanic Shield Shadowadow Shield An additional defense effect can be obtained with a small shield that can be attached to the arm. Can be used singly, but has less defense effect.\nOnly for Thợ máy Classes. \nAdd Flame Launcher 20% damage.\nEach refine rate additionally Flame Launcher 5%.\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nWith Thợ máy WeaponMột lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Súng Phóng Lửa. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Tăng 5% sát thương kỹ năng Súng Phóng Lửa. ________________________ Khi kết hợp với Mechanic Shadow, can get additional effects.\nAdd Vulcan Ar Weapon: Tăng 20% sát thương kỹ năng Đạn Công Phá. Giảm 20% damage, reduces Flame Launchertiêu hao SP consumption 20%\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nWith the all ofkỹ năng Súng Phóng Lửa. ________________________ Khi kết hợp với Merchant Shadow 2typepcs, Blacksmith Shadow 2type, Thợ máypcs và Mechanic Shadow 2type, can get the below effect.\nAll Statepcs. Các chỉ số chính +10, MaxHP +5%, MaxSP +5%.\nIgnores Xuyên 50% of normal enemy's physical and magic defense.\nType DEF và MDEF các quái vật Thông thường. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Khiên Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 99\n Nghề: Thợ máy Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24304) Geneticist Shield Shadow An additional defense effect can be obtained with a small shield that can be attached to the arMột lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Can be used singly, but has less defense effect..\nOnly for Nhà di truyền học Classes. \nần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ MaxHP +3%.\n ________________________ Tăng DEF increases by multiplying the refine rate and the skill points used for the active skills related to generic carts.\nCart Tornado, Cart Cannon, Cart Boost\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nWith Nhà ddựa trên độ tinh luyện nhân với cấp độ các kỹ năng sau: Cơn Lốc Xe Đẩy, Xe Đẩy Thần Công và Tăng Tốc Xe Đẩy ________________________ Khi kếtruyền học Weaponợp với Genetic Shadow, can get the additional effect.\nReduces Cart Tornado skill cool down time 1 second, MaxHP +2%, reduces Weapon: MaxHP +2% Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Cơn Lốc Xe Đẩy. Giảm 100% the variable casting time for Cart Boost.\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nWith the all ofời gian thi triển kỹ năng ăng Tốc Xe Đẩy. ________________________ Khi kết hợp với Merchant Shadow 2typepcs, Alchemist Shadow 2type, Nhà di truyền họpcs và Genetic Shadow 2type, can get the below effect.\nAll Statepcs. Các chỉ số chính +10, MaxHP +5%, MaxSP +5%.\nIgnores Xuyên 50% of normal enemy's physical and magic defense.\nType DEF và MDEF các quái vật Thông thường. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Khiên Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 99\n Nghề: Genetic Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0Nhà di truyền học Id: (24305) Arch Bbishop Shield Shadowadow Shield An additional defense effect can be obtained with a small shield that can be attached to the arMột lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Can be used singly, but has less defense effect.\nOnly for Giám mục Classes. \nAdd Adoramusần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ Tăng 20% damage.\nEach refine rate additionally Adoramus 5%. \n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nWith Giám mục Weaponsát thương kỹ năng Hóa Kiếp. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Tăng 5% sát thương kỹ năng Hóa Kiếp. ________________________ Khi kết hợp với Archbishop Shadow, can get the additional effect.\nAdd Duple Light 20% damage, reduces Adoramus skill cool down time 1 second.\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nWith the all of Weapon: Tăng 20% sát thương kỹ năng Thánh Quang Vệ. Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Hóa Kiếp. ________________________ Khi kết hợp với Acolyte Shadow 2typepcs, Priest Shadow 2type, Giám mụcpcs và Archbishop Shadow 2type, can get the below effect.\nAll Statepcs. Các chỉ số chính +10, MaxHP +5%, MaxSP +5%.\nIgnores Xuyên 50% of normal enemy's physical and magic defense.\nType DEF và MDEF các quái vật Thông thường. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Khiên Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 99\n Nghề: Giám mục Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24306) Sura Shield Shadowadow Shield An additional defense effect can be obtained with a small shield that can be attached to the arm. Can be used singly, but has less defense effect..\nOnly for Quyền sư Classes \nAdd Sky Blow 20% damage. \nEach refine rate additionally Sky Blow 5% damage. \n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nWith Quyền sư WeaponMột lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Thiên La Địa Võng. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Tăng 5% sát thương kỹ năng Thiên La Địa Võng. ________________________ Khi kết hợp với Sura Shadow, can ge Weapon: Tăng 20% sát the additional effect.\nAdd Rampage Blastương kỹ năng Xung Bạo Kích. Giảm 20% damage, reduces Sky Blowđộ tiêu hao SP consumption 20%. \n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nWith the all ofkỹ năng Thiên La Địa Võng. ________________________ Khi kết hợp với Acolyte Shadow 2typepcs, Monk Shadow 2type, Quyền sưpcs và Sura Shadow 2type, can get the below effect.\nAll Statepcs. Các chỉ số chính +10, MaxHP +5%, MaxSP +5%.\nIgnores Xuyên 50% of normal enemy's physical and magic defense.\nType DEF và MDEF các quái vật Thông thường. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Khiên Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 99\n Nghề: Quyền sư Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24307) Đao phủ thập tự ShieldGuillotine Cross Shadow Shield An additional defense effect can be obtained with a small shield that can be attached to the arMột lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Can be used singly, but has less defense effect.\nOnly for Đao phủ thập tự Classes. \nReduces Dark claw cool down time for 10 seconds.\nEach refine rate additionally reduces Dark claw cool down time for 2 seconds.\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nWith Đao phủ thập tự Weaponần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ Giảm 10 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Hắc Trảo. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Giảm 2 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Hắc Trảo. ________________________ Khi kết hợp với Guillotine Cross Shadow, can get additional effect.\nAdd Dark Illusion Weapon: Tăng 20% damage, Black Claw 1Lv activated with a certain probability during a physical attack.\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nWith the all ofsát thương kỹ năng Hắc Ảnh. có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Hắc Trảo cấp 1 khi đang gây sát thương vật lý. ________________________ Khi kết hợp với Thief Shadow 2typepcs, Assassin Shadow 2type, Đao phủ thập tựpcs và Guillotine Cross Shadow 2type, can get the below effect.\nAll Statepcs. Các chỉ số chính +10, MaxHP +5%, MaxSP +5%.\nIgnores Xuyên 50% of normal enemy's physical and magic defense.\nType DEF và MDEF các quái vật Thông thường. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Khiên Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 99\n Nghề: Đao phủ thập tự Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24308) Shadow Chaser Shield Shadowadow Shield An additional defense effect can be obtained with a small shield that can be attached to the arMột lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Can be used singly, but has less defense effect..\nOnly for Hắc tặc Classes. \nWhen using Shadow Spell, Increases attack speed for 50 seconds (each refine rate additionally reduces after attack delay by 1%).\nRefine +7 over, when using Shadow Spell,ần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ Khi dùng kỹ năng Ma Thuật Bóng Đêm: Tăng tốc độ tấn công dựa trên độ tinh luyện trong 50 giây. ________________________ Tinh luyện +7: Khi dùng kỹ năng Ma Thuật Bóng Đêm, có tỉ lệ nhận +1 ASPD +1 fortrong 50 seconds. \nRefine +9 over, when using Shadow Spell,giây. _ Tinh luyện +9: Khi dùng kỹ năng Ma Thuật Bóng Đêm, có tỉ lệ nhận +1 ASPD +1 fortrong 50 seconds additionally.\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nWith Hắc tặc Weapongiây (tổng +2 ASPD). ________________________ Khi kết hợp với Shadow, can get additional effect.\nAdd Tria Chaser Shadow Weapon: Tăngle Shot 20% damage, sát thương kỹ năng Tam Xạ Tiễn. ATK +2%, MATK +2%, Ranged Physical Attack 2%.\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nWith the all of Tăng 2% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Khi kết hợp với Thief Shadow 2typepcs, Rogue Shadow 2type, Hắc tặcpcs và Shadow 2type, can get the below effect.\nAll StateChaser Shadow 2pcs. Các chỉ số chính +10, MaxHP +5%, MaxSP +5%.\nIgnores Xuyên 50% of normal enemy's physical and magic defense.\nType DEF và MDEF các quái vật Thông thường. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Khiên Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 99\n Nghề: Hắc tặc Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24309) Warlock Shield Shadowadow Shield An additional defense effect can be obtained with a small shield that can be attached tMột lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ the arêm. Can be used singly, but has less defense effect..\nOnly for Phù thủy dị giáo Classes \nAdd Earth Strain 20% damage. \nEach refine rate additionally Earth Strain 5% damage. \n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nWith Phù thủy dị giáo Weaponần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Sóng Địa Tầng%. Mỗi 1 độ tinh luyện: Tăng 5% sát thương kỹ năng Sóng Địa Tầng. ________________________ Khi kết hợp với Warlock Shadow, can get the additional effect.\nDrain Life cool time for 1 second, reduces Earth Strain cool down time 4 seconds.\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nWith the all of Pháp sư: Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Hấp Huyết. Giảm 4 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Sóng Địa Tầng. ________________________ Khi kết hợp với Mage Shadow 2typepcs, Wizard Shadow 2type, Phù thủy dị giáopcs và Warlock Shadow 2type, can get the below effect.\nAll Statepcs. Các chỉ số chính +10, MaxHP +5%, MaxSP +5%.\nIgnores Xuyên 50% of normal enemy's physical and magic defense.\nType DEF và MDEF các quái vật Thông thường. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Khiên Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 99\n Nghề: Phù thủy dị giáo Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24310) Sorcerer Shield Shadowadow Shield An additional defense effect can be obtained with a small shield that can be attached tMột lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ the arêm. Can be used singly, but has less defense effect..\nOnly for Mị thuật sư Classes. \nReduces Earth Grave cool down time 1 second.\nEach refine rate additionally reduces Earth Grave cool down time 0.3 seconds.\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nWith Mị thuật sư Weaponần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Mộ Địa Chông. Mỗi 1 độ tinh luyện: Giảm 0.3 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Mộ Địa Chông. ________________________ Khi kết hợp với Sorcerer Shadow, can get the additional effect.\nAdd Diamond Dust and Earth Grave 20% damage.\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nWith the all of Pháp sư Weapon: Tăng 20% sát thương kỹ năng Mộ Địa Chông và Bụi Băng Tuyết. ________________________ Khi kết hợp với Mage Shadow 2typepcs, Sage Shadow 2type, Mị thuật sưpcs và Sorcerer Shadow 2type, can get the below effect.\nAll Statepcs. Các chỉ số chính +10, MaxHP +5%, MaxSP +5%.\nIgnores Xuyên 50% of normal enemy's physical and magic defense.\nType DEF và MDEF các quái vật Thông thường. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Khiên Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 99\n Nghề: Mị thuật sư Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24311) Ranger Shield Shadowadow Shield An additional defense effect can be obtained with a small shield that can be attached tMột lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ the arêm. Can be used singly, but has less defense effect..\nOnly for Siêu xạ thủ Classes \nReduces Aimed Boltần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ Giảm 20% SP consumption.\nEach refine rate additionally reduces Aimed Bolt 5%độ tiêu hao SP khi dùng kỹ năng Hồng Tâm Tiễn. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Giảm 5% độ tiêu hao SP consumption.\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nWith Rogue Weaponkhi dùng kỹ năng Hồng Tâm Tiễn. ________________________ Khi kết hợp với Ranger Shadow, can get the additional effect.\nAdd Aimed Bolt 20% damage, Bomb Cluster 20% damage.\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nWith the all of Cung thủ Weapon: Tăng 20% sát thương kỹ năng Bẫy Chùm và Hồng Tâm Tiễn. ________________________ Khi kết hợp với Archer Shadow 2typepcs, Hunter Shadow 2type, Siêu xạ thủpcs và Ranger Shadow 2type, can get the below effec.\nAll Statepcs. Các chỉ số chính +10, MaxHP +5%, MaxSP +5%.\nIgnores Xuyên 50% of normal enemy's physical and magic defense.\nType DEF và MDEF các quái vật Thông thường. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Khiên Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 99\n Nghề: Siêu xạ thủ Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24312) Maestro Shield Shadowadow Shield An additional defense effect can be obtained with a small shield that can be attached tMột lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ the arêm. Can be used singly, but has less defense effect..\nOnly for Nhạc sĩ Classes. \nần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ MaxSP +3%.\nEach refine additionally ________________________ Tăng MDEF +1 for every 5 poINT of only-Nhạc trươdựa theo độ tinh luyện x tổng performance skill\ncấp độ của các kỹ năng đã học (Echo Song, + Harmonize, + Windmill Rush\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nWith Nhạc trưởng Weapon) / 5. ________________________ Khi kết hợp với Maestro Shadow, can get the additional effect.\nEvery 2 poINT of Weapon: MaxHP +2%, MaxSP +2%, Dan Mỗi 2 cấp độ Voice Lessons, add Ra: Tănged Physical Attack 1%. \n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nWith the all of Cung thủ sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Khi kết hợp với Archer Shadow 2typepcs, Bard Shadow 2type, Nhạc sĩpcs và Maestro Shadow 2type, can get the below effect.\nAll Statepcs. Các chỉ số chính +10, MaxHP +5%, MaxSP +5%.\nIgnores Xuyên 50% of normal enemy's physical and magic defense.\nType DEF và MDEF các quái vật Thông thường. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Khiên Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 99\n Nghề: Nhạc trưởng Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24313) Wanderer Shield Shadowadow Shield An additional defense effect can be obtained with a small shield that can be attached to the arMột lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Can be used singly, but has less defense effect..\nOnly for Vũ thần lang thang Classes. \nần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ MaxSP +3%. \nEach refine rate additionally ________________________ Tăng MDEF +1 for every 5 poINT of Vũ thần lang thang-only performance skill. \nMoonlight Serenade, Swing Dance, Lover Symphony\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nwith Vũ thần lang thangdựa theo độ tinh luyện x tổng cấp độ các kỹ năng (Bản Xô-nát Ánh Trăng + Múa Xoay Vòng + Bản Giao Hưởng Tình Ái) / 5. ________________________ Khi kết hợp với Weaponderer Shadow, can get the additional effect.\n Weapon: MaxHP +2%, MaxSP +2%, Ranged Physical Attack 1% for every 2 poINT of Dance Lessons skill.\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nWith the all of Cung thủ Mỗi 2 cấp độ Thanh Nhạc Nâng Cao: Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Khi kết hợp với Archer Shadow 2typepcs, Dancer Shadow 2type, Vũ thần lang thangpcs và Wanderer Shadow 2type, can get the below effect.\nAll Statepcs. Các chỉ số chính +10, MaxHP +5%, MaxSP +5%.\nIgnores Xuyên 50% of normal enemy's physical and magic defense.\nType DEF và MDEF các quái vật Thông thường. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Khiên Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 99\n Nghề: Vũ thần lang thang Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24314) Ninja Shield Shadowadow Shield An additional defense effect can be obtained with a small shield that can be attached to the arMột lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Can be used singly, but has less defense effect.. \nOnly for Ninja Classes\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ ASPD +1.\nEach the skill poINT of [Dagger Throwing Practice] ________________________ Mỗi cấp độ kỹ năng Kỹ thuật ném dao: ATK +3.\nUsing [Ninja Aura], add ________________________ Khi sử dụng kỹ năng Hào Quang Nhẫn Giả: ASPD +1 fortrong 50 secounds.\nEach refine rate ignoresgiây. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Xuyên 4% of general enemy's physical and magic defense.\nRefine +7, Ignoresphòng thủ vật lý và phòng thủ phép thuật của các quái vật Thông thường. _ Tinh luyện +7: Xuyên 10% physical and magic defense of normal enemies additionally.\nRefine +9, Ignoresòng thủ vật lý và phòng thủ phép thuật của các quái vật Thông thường. _ Tinh luyện +9: Xuyên 10% physical and magic defense of normal enemies additionally.\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nWithòng thủ vật lý và phòng thủ phép thuật của các quái vật Thông thường. ________________________ Khi kết hợp với Ninja Weapon Shadow, can get the below effect. \nAll State +3, Weapon: Các chỉ số chính +3 MaxHP +2%, MaxSP +2%. \nWhen using the skill, reduces SP consumption 10%.\nType Giảm 10% độ tiêu hao SP khi thi triển kỹ năng. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Khiên \n Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 1\n Nghề: Ninja Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0hẫn giả Id: (24315) Taekwon Shadow Shield A small shield that can be mounted on the arm can provide additional defensive effects. It can be used as a single, but has little defensive effect. \nVõ sĩ Classes Only.\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nMột lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ ATK, +3% MATK +3%.\nIgnores physical defense rate of normal enemies by ________________________ Mỗi cấp độ kỹ năng An Yên: Xuyên 3% per Skill level of [Peaceful Break]\nIgnores magical defense rate of normal enemies by 3% per Skill level of [Happy Break]\nIgnores physical and magical defense rate of normal enemies byDEF của quái vật. ________________________ Mỗi cấp độ kỹ năng Tự Tại: Xuyên 3% MDEF của quái vật. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Xuyên 3% per every refine level.\nIf the refine level is 7 or higher, DEF và MDEF của quái vật. _ Tinh luyện +7: ATK, +2% MATK +2%.\nIf the refine level is 9 or higher, _ Tinh luyện +9: ATK, +3% MATK +3%.\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nIf equipped with ________________________ Khi kết hợp với Taekwon Shadow Weapon Shield, it gives additional effect below.\nAll State +3, : Các chỉ số chính +3 MaxHP +2%, MaxSP +2%. \nReduce Giảm 10% tiêu hao SP consumptioàn by 10%.\nType ộ các kỹ năng. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Khiên \n Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 1\n Nghề: Võ sĩ Classes\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24316) Doram Physical Shield Shadowadow Shield A small shield that can be mounted on the arm can provide additional defensive effects. It can be used as a single, but has little defensive effect. \nOnly Doram can wear this.\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nMột lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ ATK +3%.\nIf uses [ ________________________ Khi sử dụng Arclouse Dash] skill to player-self, vào bản thân: Nhận được ASPD +1 fortrong 50 secs.\nSkill Cooldown of [ ________________________ Mỗi cấp độ của Lunatic Carrot Beat] -: Giảm 0.2 sec per every refine level.\nIf the refine level is 7 or higher, Damage of [s thời gian chờ dùng lại kỹ năng (cooldown) Lunatic Carrot Beat. ________________________ Tinh luyện +7: Tăng 5% sát thương kỹ năng Lunatic Carrot Beat] +5%.\nIf the refine level is 9 or higher, Damage of [. _ Tinh luyện +9: Tăng thêm 5% sát thương kỹ năng Lunatic Carrot Beat] +5%.\n¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª¡ª \nIf equipped with. ________________________ Khi kết hợp với Doram Physical Weapon Shadow, it gives additional effect below.\nAll State +3, Weapon: Các chỉ số chính +3 MaxHP +2%, MaxSP +2%. \nSP consumption -10%. \nType Giảm 10% độ tiêu hao SP khi thi triển kỹ năng. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối\n Vị trí: Khiên \n Nặng: 0\n Cấp độ yêu cầu: 1\n Nghề: Doram\n ATK: 0 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 0 Id: (24317) Doram Magical Shadow Shield A small shield that can be mounted on the arm can provide additional defensive effects. It can be used as a single, but has little defensive effect. \nOnly Doram can wear this. Nhóm: Shadow Shield Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: DoramMột lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ MATK +3%. When usi ________________________ Khi sử dụng the skill Bunch of Shrimp, increases: Hồi phục 5 SP regeneration by 5 per 5 secs for 30 secs. For every refine level, reduces the Skill Cmỗi 5 giây trong vòng 30 giây. ________________________ Mỗi cấp độ của Catnip Meteor: Giảm 0.1s thời gian chờ dùng lại kỹ năng (cooldown of) Catnip Meteor. If the refine level is 7 or higher, increases the damage of________________________ Tinh luyện +7: Tăng 5% sát thương kỹ năng Catnip Meteor by 5%. If the refine level is 9 or higher, increases the damage of_ Tinh luyện +9: Tăng thêm 5% sát thương kỹ năng Catnip Meteor by an additional 5%. . ________________________ Khi kết hợp với Doram Magical Shadow Weapon: Cáác chỉ số chíính +3 MaxHP +2% MaxSP +2% ReducesGiảm 10% độ tiêu hao SP consumptionkhi thi triển kỹ năng. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Khiên Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 10%. Nghề: Doram Id: (24318) Super Novice Shadow Shield A small shield that can be mounted on the arm can provide additional defensive effects. It can be used as a single, but has little defensive effect. Nhóm: Shadow Shield Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tập sựMột lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ MaxHP +1000 MaxSP +200 For every level of Double Attack learned, increases ________________________ Mỗi cấp độ kỹ năng Tấn Công Kép ASPD by 2%. For every level of Owl's Eye learned, reduces Variable Casting Time by 2%. For every refine level, increases +2% ________________________ Mỗi cấp độ kỹ năng Mắt Cú Giảm 2% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: ASPD by 1% and reduces Variable Casting Time by+1% Giảm 1%. If the refine level is 7 or higher, increases ời gian thi triển kỹ năng. _ Tinh luyện +7: ATK and +2% MATK by an additional 2%. If the refine level is 9 or higher, increases +2% _ Tinh luyện +9: ATK and +3% MATK by an additional 3%. +3% ________________________ Khi kết hợp với Super Novice Shadow Weapon: Cáác chỉ số chíính +3 MaxHP +2% MaxSP +2% ReducesGiảm 10% tiêu hao SP consumption by 10%.toàn bộ các kỹ năng. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Khiên Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tập sự Id: (24319) Gunslinger Shadow Shield A small shield that can be mounted on the arm can provide additional defensive effects. It can be used as a single, but has little defensive effect. \nGunslinger Classes Only. Nhóm: Shadow Shield Nặng: 0 CMột lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ Tăng 5% sát thương chí mạng. ________________________ Mỗi cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Thiện xạcủa Bắn Phát Một: Critical Damage +5% For every level of Single Action, increases CRI by 2. For every refine level, increases CRI by 1. If the refine level is 7 or higher, increases Critical Damage by an additional 2%. If the refine level is 9 or higher, increases Critical Damage by an additional 3%. +2 ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Critical +1 _ Tinh luyện +7: Tăng 2% sát thương chí mạng. _ Tinh luyện +9: Tăng 2% sát thương chí mạng. ________________________ Khi kết hợp với Gunslinger Shadow Weapon: Cáác chỉ số chíính +3. MaxHP +2% MaxSP +2% ReducesGiảm 10% tiêu hao SP consumption by 10%.toàn bộ các kỹ năng. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Khiên Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Thiện xạ Id: (25001) DEF Stone (Middle) A stone with defenseMột viên đá giúp gia tăng phòng thủ vật lý. ________________________ DEF +20 ________________________ Nhóm: Enchant Stone Nặng: 1 Gắn vào: Middle _ DEF +20Dùng để cường hóa Trang phục mũ vị trí Giữa, ô thứ 2. ________________________ <NAVI>[Lace La ZardAver De Dosh]<INFO>mal_in01,20,1072,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25002) LUK Exchange Stone (Middle) A stone that exchanges strength for luck. _ _ Nhóm: Enchant Stone Nặng: 1 Gắn vào: MiddleMột viên đá tăng cường chỉ số LUK nhưng giảm chỉ số STR. ________________________ STR - 3 LUK +3 ________________________ Dùng để cường hóa Trang phục mũ giữa, ô thứ 2. ________________________ <NAVI>[Lace La ZardAver De Dosh]<INFO>mal_in01,20,1072,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25003) STR Exchange Stone (Middle) A stone that exchanges intelligence for streMột viên đá tăng cườngth. _ _ Nhóm: Enchant Stone Nặng: 1 Gắn vào: Middleỉ số STR nhưng giảm chỉ số INT. ________________________ STR +3 INT - 3 ________________________ Dùng để cường hóa Trang phục mũ giữa, ô thứ 2. ________________________ <NAVI>[Lace La ZardAver De Dosh]<INFO>mal_in01,20,1072,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25004) AGI Exchange Stone (Middle) A stone that exchanges luck for agility. _ _ Nhóm: Enchant Stone Nặng: 1 Gắn vào: MiddleMột viên đá tăng cường chỉ số AGI nhưng giảm chỉ số LUK. ________________________ AGI +3 LUK - 3 3 ________________________ Dùng để cường hóa Trang phục mũ giữa, ô thứ 2. ________________________ <NAVI>[Lace La ZardAver De Dosh]<INFO>mal_in01,20,1072,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25005) INT Exchange Stone (Middle) A stone that exchanges dexterity for intelligence. _ _ Nhóm: Enchant Stone Nặng: 1 Gắn vào: MiddleMột viên đá tăng cường chỉ số INT nhưng giảm chỉ số DEX. ________________________ INT +3 DEX - 3 ________________________ Dùng để cường hóa Trang phục mũ giữa, ô thứ 2. ________________________ <NAVI>[Lace La ZardAver De Dosh]<INFO>mal_in01,20,1072,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25006) VIT Exchange Stone (Middle) A stone that exchaMột viên đá tăng cường chỉ số VIT nhưnges agility for vitalityảm chỉ số AGI. ________________________ VIT +3 AGI -3 ________________________ Nhóm: Enchant Stone Nặng: 1 Gắn vào: Middle _ AGI - 3 VIT +3Dùng để cường hóa Trang phục mũ giữa, ô thứ 2. ________________________ <NAVI>[Lace La ZardAver De Dosh]<INFO>mal_in01,20,1072,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25007) DEX Exchange Stone (Middle) A stone that exchanges vitality for dexterityMột viên đá tăng cường chỉ số DEX nhưng giảm chỉ số VIT. ________________________ DEX +3 VIT -3 ________________________ Nhóm: Enchant Stone Nặng: 1 Gắn vào: Middle _ VIT - 3 DEX +3 Dùng để cường hóa Trang phục mũ giữa, ô thứ 2. ________________________ <NAVI>[Lace La ZardAver De Dosh]<INFO>mal_in01,20,1072,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25058) Hiệu ứng tỏa sáng (trên đầuTwinkle Effect (Upper) phù phépsHiệu ứng Twinkle Dùng để cường hóa Trang phục Mũ trên, lỗ thứ 4 trong mũ. Lấp lánh_ <NAVI>[Guregio Grulmani]<INFO>mal_in01,24,121,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25059) Hiệu ứng ma (trong đầuGhost Effect (Middle) Bị phù phép trên lỗ thứ 4 ở đầu trang phục. Bóng Ma <NAVI>[Gurgio Gulmani]<INFO>mal_in01,24,121,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25065) Đá khử độc (Dưới đầu) Sỏi khử độc. Thêm cMột viên đác giá trịúp bạn có khả năng sau vào trươgiải độc. ________________________ Cho phép dùng bên dưới phần đầu của tkỹ năng Giải Độc cấp 1. ________________________ Dùng để cường hóa Trang phục. Giải độc Lv.1 có thể được sử dụng mũ Dưới, ô thứ 3. ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25066) Đá Fuyuan (Dưới đầuRecovery Stone (Lower) Đá vớiMột viên đá giúp bạn có khả năng phục hồi. Thêm các giá trị khảchữa lành trạng thái xấu. ________________________ Cho phép dùng kỹ năng sau vào trường bên dưới phần đầu của tPhục Hồi Trạng Thái cấp 1. ________________________ Dùng để cường hóa Trang phục. Chữa bệnh Lv.1 có thể được sử dụng mũ Dưới, ô thứ 3. ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25068) Đá ASPD (Trên đầuStone (Upper) Đã thêm đá ASPD. Thêm các giá trị khả năng sau vào trMột viên đá giúp tăng sự nhanh nhạy. ________________________ ASPD +1 ________________________ Dùng để cường phía trên đầu thóa Trang phục. ASPD + mũ vị Trên, ô thứ 1. ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25071) Đá cải tiến (Dưới đầuReload Stone (Lower) GMột viên đá giúp giảm thời gian hồi sau khi sử dụngdelay các kỹ năng. Thêm các________________________ Giảm 1% thời giá trị khản delay các kỹ năng sau vào trường bên d. ________________________ Dùng để cưới phần đầu của tg hóa Trang phục. thời gian hồi sau khi sử dụng kỹ năng -1% mũ Dưới, ô thứ 3. ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25072) Đá khủng bố (Dưới đầuKyrie Stone (Lower) Chứa cácMột viên đá của mảng bá quyền. Thêm các giá trị khảđược ban phúc Rào Chắn Hộ Thể. ________________________ Cho phép dùng kỹ năng sau vào trường bên dưới phần đầu của tRào Chắn Hộ Thể cấp 1. ________________________ Dùng để cường hóa Trang phục. Bạn có thể sử dụng Bully Array Lv.1 mũ Dưới, ô thứ 3. ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25136) Hiệu ứng sét (trong đầuElectric Effect (Middle) Bị phù phép trên lỗ thứ 4 ở đầu trang phục. Điện <NAVI>[Gurgio Gulmani]<INFO>mal_in01,24,121,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25137) Hiệu ứng năng lượng xanh (dưới đầuGreen Floor Effect (Lower) phù phéps trên lỗ thứ 4 dưới mũ và cho hiệu quả. Năng lượng xanh <NAVI>[Gurgio Gulmani]<INFO>mal_in01,24,121,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25138) Hiệu ứng co thắt (trong đầuShrink Effect (Middle) Bị phù phép trên lỗ thứ 4 ở đầu trang phục. Thu nhỏ Ngoại trừ các khu vực bao vây và PvP. Chỉ kích thước cơ thể cơ bản sẽ trở nên nhỏ hơn và kích thước của hiệu ứng hoặc xe đẩy sẽ không thay đổi. <NAVI>[Gurgio Gulmani]<INFO>mal_in01,24,121,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25139) Vật phẩm định giá đá (Dưới đầuIdentify Stone (Lower) Đá prop xácMột viên đá có khả năng giám định vật phẩm. Thêm các giá trị khả________________________ Cho phép dùng kỹ năng sau vào trường bên dGiám Định cấp 1. ________________________ Dùng để cưới phần đầu của tg hóa Trang phục. Nhận dạng vật phẩm có thể được sử dụng Lv.1 mũ Dưới, ô thứ 3. ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25172) Đá biến thể (Trên đầuVariable Cast Stone (Upper) GiảmMột viên đá thi triển. Nối các giágiúp giảm thời gian thi trị khảển kỹ năng sau vào tr. Đưa viên đá này cho một người ở Malang trên đầu củdo để anh ấy cường hóa trang phục. Biến thể -3%. Khi kết hợp với B mũ (trên) của bạn. ________________________ Giảm 3% thời gian Yongshi (ở đầu) vàthi triển kỹ năng. ________________________ Set Bonus Varian Yongshi (dưới đầu), Bble Cast Stone (Upper) Variable Cast Stone (Lower) Variable Cast Stone (Middle) Giảm 6% thời gian Yong -6%thi triển kỹ năng. ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25174) Đổi đá cánh (Dưới đầuVariable Cast Stone (Lower) GMột viên đá giúp giảm đáthời gian thi triển kỹ năng. Nối các________________________ Giảm 3% thời gián thi trị khảển kỹ năng sau vào trường bên d. ________________________ Dùng để cưới phần đầu của tg hóa Trang phục. Biến thể -3% mũ Dưới, ô thứ 3. ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25176) Blue Aura Special Effect Stone (trong đầu(Middle) phù phép và thêm các hiệu ứng đặc biệt vào cột thứ 4 của mũ. khẩu độ màu xanh <NAVI>[Gurgio Gulmani]<INFO>mal_in01,24,121,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25177) Đá hiệu ứng bóng (trong đầuShadow Effect(Middle) phù phép và thêm các hiệu ứng đặc biệt vào cột thứ 4 của mũ. Bóng Ngoại trừ các khu vực bao vây và PvP. <NAVI>[Gurgio Gulmani]<INFO>mal_in01,24,121,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25178) Đá hiệu ứng phát sáng màu hồng (trong đầuPink Glow Effect (Upper) phù phép và thêm các hiệu ứng đặc biệt vào cộtHiệu ứng Pink Glow Dùng để cường hóa Trang phục Mũ trên, ô thứ 4 của mũ. Hồng dạ quang_ <NAVI>[Guregio Grulmani]<INFO>mal_in01,24,121,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25205) Hiệu ứng co thắt (dưới đầuShrink Effect (Lower) phù phéps trên lỗ thứ 4 dưới mũ và cho hiệu quả. Thu nhỏ Ngoại trừ các khu vực bao vây và PvP. Chỉ kích thước cơ thể cơ bản sẽ trở nên nhỏ hơn và kích thước của hiệu ứng hoặc xe đẩy sẽ không thay đổi. <NAVI>[Gurgio Gulmani]<INFO>mal_in01,24,121,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25224) Hiệu ứng cơ thể trắng (trong đầuWhite Body Effect (Middle) phù phép và thêm các hiệu ứng đặc biệt vào cột thứ 4 của mũ. Cơ thể trắng <NAVI>[Gurgio Gulmani]<INFO>mal_in01,24,121,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25225) Hiệu ứng sóng đỏ thẫm (trong đầuCrimson Wave Effect (Middle) phù phép và thêm các hiệu ứng đặc biệt vào cột thứ 4 của mũ. Sóng đỏ thẫm <NAVI>[Gurgio Gulmani]<INFO>mal_in01,24,121,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25226) Hiệu ứng sương mù nước (dưới đầuWater Field Effect (Lower) phù phép và thêm hiệu ứng đặc biệt vào cột thứ 4 của trang phục bên dưới. Sương mù nước <NAVI>[Gurgio Gulmani]<INFO>mal_in01,24,121,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25227) Đá chữa bệnh (Dưới đầuHeal Stone (Lower) Đá kiên cường. Nối các giá trị khảMột viên đá mang lại hiệu ứng hồi phục sinh lực. ________________________ Cho phép dùng kỹ năng sau vào trường bên dCứu Chữa cấp 1. ________________________ Dùng để cưới phần đầu của tg hóa Trang phục. Chữa nh Lv.1 có thể được sử dụng mũ Dưới, ô thứ 3. ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25228) Đá dịch chuyển (Dưới đầuTeleport Stone (Lower) Sử dụngMột viên đá di chuyểngiúp bạn có năngay lập tức. Nối các giá trị khảực dịch chuyển. ________________________ Cho phép dùng kỹ năng sau vào trường bên dDịch Chuyển cấp 1. ________________________ Dùng để cưới phần đầu của tg hóa Trang phục. Bạn có thể sử dụng dịch chuyển mũ Dưới, ô thức thời Lv.1. 3. ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25229) Ăn cắp đá (Dưới đầuSteal Stone (Lower) Ăn cắp đá. Nối cMột viên đác giá trịúp bạn có khả năng sau vàolấy trộm vật phẩm của quái vật (ngoại trường bên dưới phần đầu của t̀ Trùm). ________________________ Cho phép dùng kỹ năng Lấy Trộm cấp 1. ________________________ Dùng để cường hóa Trang phục. Ăn cắp Lv.1 có thể được sử dụng mũ Dưới, ô thứ 3. ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25233) Cotton Tufts Vật phẩmĐồ dùng cần thiết để làm búp bê và gmay thú bông. Gấu bông. Có thể sử dụng làm thức ăn cho thú cư Teddy Bear cũng không ngoại lệ. _ Nặng: 1 Id: (25258) Broken Arrow Mũi tên gãy này là nỗ lực cuối cùng của người lính ấy trước khi hy sinh tính mạng của mình để bảo vệ dân làng. Có thể bán nó cho những người thích sưu tầm. _ Nặng: 1 Id: (25302) Đá kết hợp hai lưỡi (Khăn choàngDouble Attack Stone (Garment) Bạn có thể sử dụngMột viên đá kết hợp hai lưỡi. Thêm các giá trịgiúp bạn có khả năng sau đây vào lĩnh vực khăn choàng qugây đòn đánh 2 lần áo. Bạn có thể sử dụng combo hai lưỡi Lv.3. Nếu một________________________ Kích hoạt kỹ năng Tấn Công Kép cấp độ cao hơn được học, nó được kích hoạt bởi cấp độ đã học3. ________________________ Dùng để cường hóa Trang phục Măng tô, ô thứ 4. ________________________ <NAVI>[RieschaLace La Zard]<INFO>mal_in01,20,107,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25304) Đá quan trọng (Trên đầuCritical Stone (Upper) Tăng đá chí mạng. Thêm cMột viên đác giáúp trị khả năng sau vào tŕt thường phía trên đầu trachí mạng phục. ________________________ Tăng 3% sát thương chí mạng+3%, Khi kết hợp với crits. ________________________ Set Bonus Critical Stone (Upper) Critical Stone (Middle) Critical Stones (trong/dưới đầu), SLower) Tăng 6% sát thương chí mạng+6%. ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25305) Đá quan trọng (Dưới đầuCritical Stone (Lower) TMột viên đá giúp tăng đsát thương chí mạng. Thêm các gi________________________ Tăng 3% sát trị khả năng sau vào trường bên dhương chí mạng. ________________________ Dùng để cưới phần đầu của tg hóa Trang phục. Sát thương chi mũ Dưới, ô thứ mạng+3%. ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25344) ObsidianFlat Round Stone Đá dẹt có độ sáng bóng như đá quý, chúng có phải đá quý thật không? (v_ (Vật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Nặng: 0 Id: (25359) Slightly Aged Antique Box A sturdy box with three outlines of receipts once stuck to it. Must have been reused.\nDeliver to the designated area.\n\nNặng: 20\nMột chiếc hộp chắc chắn có khoảng ba dấu vết nơi các phiếu được mở và dán. Nó dường như được tái chế. Giao hàng đến khu vực quy định. _ Nặng: 20 Id: (25365) Bún làm tại nhàSpaghetti Mì mỏng làm tại nhà dính vào tường kSợi mì có hình dạng thon dài. Khi nấu chín. (vín đúng cách, chúng bám vào thành và dính vào. _ (Vật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Nặng: 0 Id: (25366) liên hoan mìNoodle Festival Coin TiêMột đồng xu có thể được sử dụng trong lại Lễ hội phở cổ xưa. (vẩm thực ở Malangdo. _ (Vật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Nặng: 0 Id: (25367) Quạt quảng cáoPromotional Fan Nó được in vớió có nội dung để quảng bácáo cho lễ hội phở cổ xưa và ngon miệng, không chỉ có mùNoodle Festa. Đó là một chiếc quạt chắc chắn đáng ngạc nhiên tạo ra làn gió mát có mùi thơm của dưa hấu mờ nhạt khi nó quạt bền. _ (vVật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Nặng: 0 Id: (25390) Captured Savage a box in which the capturedMột chiếc hộp nhốt Savage is asleep.\nvà nó đang ngủ. _ Nặng: 0 Id: (25391) High-quality branches A quality branch that can be obtained in very small quantities from a tree.\n\nMột cành cây chất lượng thu được với số lượng rất nhỏ từ một cây duy nhất. Nó thuộc loại củi cao cấp nhất. _ Nặng: 0 Id: (25392) Ticket to anywhere Passenger ship tickets likely to go anywhere.\nTake this ticket toChiếc vé thông hành có khả năng đi bất cứ đâu. Cầm vé này đến <NAVI>[Speedboat Captain]<INFO>alberta,140,170,0,100,0,0</INFO></NAVI> onở Alberta, and you can go to one of the local areas free of charge durivà bạn có thể đến một trong các khu vực địa phương miễn phí trong the event.\n\nời gian diễn ra sự kiện. _ Nặng: 0 Id: (25393) Tasty Corn Everyone loves delicious yellow corns.\nMọi người đều yêu thích những trái bắp vàng thơm ngon. _ Nặng: 0 Id: (25394) Fruit lunch box A basket of all kinds of fruit.\nMột giỏ với tất cả các loại trái cây. _ Nặng: 0 Id: (25395) Small Ember Very small embers. It is essentialThan hồng nhỏ. Điều cần thiết là tạo make a fire for cooking or heating.\nra một ngọn lửa để nấu ăn hoặc sưởi ấm. _ Nặng: 0 Id: (25736) Jeremy's BeautyCash Hair Coupon II Phiếu tạo mẫu tóc II, độc quyền cho cửa hàng tạo kiểu tóc. Có hai kiểu tóc mới cho bạn lựa chọn. Hãy gặp <NAVI>[JeremyStylist]<INFO>itemmall,19,71,0,100,0,0</INFO></NAVI> ở Kafra Shop để lựa chọn kiểu tóc. _ Nặng: 1 Id: (27012) Kick Step Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 MaxHP +8% ________________________ Bonus Thợ máy Bonus Reduces damage taken from long-ranged attacks by 30% Kháng 30% sát thương tầm xa. ________________________ Set Bonus Charleston Card Kick Step Card Madogear will no longer consumesẽ không tiêu thụ Magic Gear Fuel. _ Set Bonus Rock Step Card Kick Step Card Madogear will no longer consumesẽ không tiêu thụ Magic Gear Fuel. _ Set Bonus Kick And Kick Card Kick Step Card Madogear will no longer consumesẽ không tiêu thụ Magic Gear Fuel. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 Id: (27013) Kick and Kick Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Increases the damage of Vulcan Arm by 10%. If upgrade level is0% sát thương kỹ năng Đạn Công Phá. ________________________ Tinh luyện +10 or higher, Increases the damage of Vulcan Arm by an additional 20%.hoặc hơn: Tăng 20% sát thương kỹ năng Đạn Công Phá. ________________________ Set Bonus Kick And Kick Card Kick Step Card Madogear will no longer consumesẽ không tiêu thụ Magic Gear Fuel. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (27014) Green Cenere Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Giày Nặng: 1 MaxHP +2% Adds a chance to restoreCó tỉ lệ nhỏ phục hồi 1000 HP tomỗi giây the user every second for 5 seconds when receiving a physical or magical attack.g vòng 5 giây khi nhận sát thương vật lý hoặc phép thuật. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Giày Nặng: 1 Id: (27015) Repair Robot Turbo Card Increase naturalTăng 25% độ hồi phục HP andvà SP regeneration rate by 25%. Recover +tự nhiên. Phục hồi 30 HP and +và 3 SP each time a monster is killed by Physical Melee Damage. + 7 Refined, additional +mỗi khi hạ gục quái vật bằng sát thương vật lý cận chiến ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Tăng thêm 10 HP and +và 1 SP each time a monster is killed by Physical Melee Damage.mỗi khi hạ gục quái vật bằng sát thương vật lý cận chiến ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Mũ Nặng: 1 Id: (27016) Exploration Rover Turbo_ Card Critical Rate +30% on Formless monster. Equip withTăng +30% tỉ lệ chí mạng lên quái vật chủng loải Vô dạng. Khi kết hợp với Repair Robot Turbo Card for additional Critical Da: Tăng 10% sát thương chí mạnge +10%. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (27017) Scrap Robots Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Măng tô Nặng: 1 Reduces damage taken from Formless race enemies by 10%. If upgrade level isKháng 10% sát thương gây từ chủng loài Vô dạng. ________________________ Tinh luyện +7 or higher, Reduces damage taken from Formless race enemies by an additional 5%. Adds a chance of gainihoặc hơn: Kháng 5% sát thương gây từ chủng loài Vô dạng. Có the following items when a monster is killed,ỉ lệ nhận được vật phẩm sau khi hạ gục quái vật: Rusty Screw Iron Used Iron Plate Metal Fragment ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Măng tô Nặng: 1 Id: (27018) GC109 Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang sức Nặng: 1 ASPD +1% If the user's base level is________________________ Nếu Cấp độ cơ bản đạt 90 or higher, Additional hoặc hơn: ASPD +1% If the user's base level isNếu Cấp độ cơ bản đạt 120 or higher, Additional hoặc hơn: ASPD +1% ________________________ Set Bonus DR815 Card GC109 Card Adds a 2% chance of buffing the user for 5 seconds when performing a short-Có tỉ lệ nhỏ nhận được hiệu ứng ASPD +5 trong 5 giây khi gây sát thương vật lý cận chiến. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Tranged attack; ASPD +5. sức Nặng: 1 Id: (27019) DR815 Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang sức Nặng: 1 HIT +1 If the user's base level is________________________ Nếu Cấp độ cơ bản đạt 90 or higher, Additional hoặc hơn: HIT +1 If the user's base level isNếu Cấp độ cơ bản đạt 120 or higher, Additional hoặc hơn: HIT +1 ASPD +1% ________________________ Set Bonus DR815 Card GC109 Card Adds a 2% chance of buffing the user for 5 seconds when performing a short-Có tỉ lệ nhỏ nhận được hiệu ứng ASPD +5 trong 5 giây khi gây sát thương vật lý cận chiến. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Tranged attack; ASPD +5. sức Nặng: 1 Id: (27025) Lord of Thẻ quân chủ đã chết Dead Card DEF +30, MDEF +10. Khi bịnhận tấn công vật lý vàhoặc phép thuật, có cơ hội cao hơn để bịt miêgây Câm Lặng kẻđối thù̉. Khi được ghékết hợp nối với Vòng bảo vệ của nhà vua, Guardian Ring of King: ATK +5% và, MATK +5%. Trong các cuộc tấn công vật lý và phép thuật, có ít khả năng bị quân vương chết Có tỉ lệ nhỏ hóa thân thành Death Lord trong vòng 7 giây. 100% phòng thủ khi gây sát thương vật lý và phòng thủ phéặc phép thuật của kẻ thù bị bỏ qua trong quá trình chiếm hữu. Khi hóa thân, xuyên 100% DEF và MDEF của đối phương. ________________________ Loại: Thẻ Nghề: Trang sức (Phụ kiệnải) Nặng: 1 Id: (27081) Angry Moonlight Flower Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 Enables Level 4 Gloria Domini.Cho phép dùng kỹ năng Đền Tội cấp 4. ________________________ Set Bonus Angry Moonlight Flower Card Moonlight Flower Card Adds a 7% chance of buffing the user for 5 seconds when performing a short-ranged attack;Có tỉ lệ cao hóa thân thành Moonlight Flower trong 5 giây khi gây sát thương cận chiến. Khi hóa thân, Né tránh hoàn hảo +10. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 Id: (27082) Angry Nine Tail Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 CRIT +5 Increases critical damage on targets by 10%. If upgrade level isTăng 10% sát thương chí mạng. ________________________ Tinh luyện +10 or higher, Additional hoặc hơn: CRIT +10 ________________________ Set Bonus Angry Nine Tail Card Nine Tail Card Adds aCó tỉ lệ 2% chance of buffing the user for 5 seconds when performing a short-ranged attack; Flee +10.nhận tăng Flee +10 trong 5 giây khi gây sát thương cận chiến. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 Id: (27084) Resentful Sohee Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 MATK +10 If upgrade level is________________________ Tinh luyện +10 or higher,hoặc hơn: MATK +2% ________________________ Set Bonus Resentful Sohee Card Sohee Card Adds aCó tỉ lệ 2% chance of buffing the user for 5 seconds when performing a magical attack;uyển hóa thành Sohee trong 5 giây khi gây sát thương phép thuật. Khi đã hóa thân, tăng 100% lượng hồi phục SP Recovery +100%.tự nhiên. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 Id: (27087) Wizard of Veritas Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 MATK +25 Adds a 0.5% chance of buffiCó cơ hội nhỏ nhận hiệu ứng the user for 5 seconds when performing a magical attack; The users casting cannot be interrupted outside of WoE.i triển kỹ năng không bị gián đoạn trong 5 giây khi gây sát thương phép thuật (Khi kích hoạt, nhân vật sẽ hô tô 'Đây là chân lý!'). ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (27088) Fury Hero Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Mũ Nặng: 1 ATK +2% Adds a 0.5% chance of buffing the user for 5 seconds when performing a short-ranged attack. Buff: Level 1 Endure.Có tỉ lệ nhỏ nhận được hiệu ứng kỹ năng Chịu Đựng cấp 1 trong 5 giây khi gây sát thương cận chiến. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Mũ Nặng: 1 Id: (28356) Prontera Badge A badge where the coordinates forCho phép dùng kỹ năng 'Return to Prontera are saved that instantly sends its user to Prontera when activated. It has a'. Sau khi sử dụng, nó không thể được sử dụng lại trong 15 minute cooldownphút. _ Nhóm: Equipment Nhóm: Trang sức Nặng: 1 Cấp độ yêu cầu: 40 Nghề: Tất cả Id: (28392) Archer Shadow Earring Trang bị này có thể bảo vệ nhẫn của bạn và làm bộc phát sức mạnh tiềm tàng của nó. ________________________ Có tỉ lệ 20% nhận được hiệu ứng ATK +30 và HIT +30 trong 5 giây khi sử dụng Song Tiễn. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: ATK +10 và HIT +10 khi hiệu ứng được kích hoạt. ________________________ Set Bonus Archer Shadow Earring Archer Shadow Pendant ATK +1% MaxHP +1% _ Nếu tổng độ tinh luyện của Archer Shadow Earring và Archer Shadow Pendant đạt +10 hoặc hơn, ATK +2% MaxHP +2% ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (Pphải) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (28413) Basic Saurel Charm [1] AMột chiếc bùarm that looks just like a real saurelrông giống như một chiếc vòng nguyệt quế. Giới hạn giao dịch. _ Nhóm: Equipment Nhóm: Trang sức DEF: 1 Nặng: 1 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Triệu hồi sư _______________________ VIT +1 ________________________ Set Bonus Doram Suit Doram Manteau Doram Shoes Cute Grass Necklace Basic Saurel Charm MaxHP +15% MaxSP +5% Enables LevelCho phép dùng Cứu Chữa cấp 5 Heal. Increases the recovery rate of recovery skills by 10%.Tăng 10% hiệu quả hồi phục các kỹ năng hồi máu. ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 1 Nặng: 1 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Triệu hồi sư Id: (28901) Mad Bunny Special A rag doll thatMột con búp bê giẻ rách mà Piamette uses for both offense and defense. It looks so real and alive! Nhóm: Khiên DEF: 0 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cảsử dụng để tấn công và phòng thủ. Nó trông rất thực và sống động! ________________________ ATK +5% MATK +5% ASPD +3 ReflectsPhản 10% of the received short-ranged damage back to the attacker. Adds asát thương vật lý cận chiến. Có tỉ lệ 10% chance of casting Level 8 tự động dùng Gương Thần (Magic Mirror) cấp 8 vào bản the user when receiving a magical attack that lasts for 2 seconds. If upgrade level isân khi nhận sát thương phép thuật, hiệu lực trong 2 giây. ________________________ Tinh luyện +7 or higher,hoặc hơn: ATK +5 MATK +5 If upgrade level isTinh luyện +9 or higher,hoặc hơn: Additional ATK +15 Additional MATK +15 If upgrade level isTinh luyện +12 or higher,hoặc hơn: CRIT +10 The users casting cannot be interrupted outside of WoE.i triển kỹ năng không bị gián đoạn. ________________________ Nhóm: Khiên DEF: 0 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (28902) Mad Bunny Special [1] A rag doll thatMột con búp bê giẻ rách mà Piamette uses for both offense and defense. It looks so real and alive! _ Nhóm: Equipment Nhóm: Shield DEF: 0 Nặng: 1 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cảsử dụng để tấn công và phòng thủ. Nó trông rất thực và sống động! ________________________ ATK +5% MATK +5% ReflectsPhản 10% of the received short-ranged damage back to the attacker. Adds asát thương vật lý cận chiến. Có tỉ lệ 10% chance of casting Level 8 tự động dùng Gương Thần (Magic Mirror) cấp 8 vào bản the user when receiving a magical attack that lasts for 2 seconds. If upgrade level isân khi nhận sát thương phép thuật, hiệu lực trong 2 giây. ________________________ Tinh luyện +7 or higher,hoặc hơn: ATK +5 MATK +5 If upgrade level isTinh luyện +9 or higher, Additional hoặc hơn: ATK +15 Additional MATK +15 If upgrade level isTinh luyện +12 or higher,hoặc hơn: CRIT +10 The users casting cannot be interrupted outside of WoE.i triển kỹ năng không bị gián đoạn. ________________________ Nhóm: Khiên DEF: 0 Nặng: 1 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (29013) HP Absorption 3 Adds aCó tỉ lệ 1% chance of restoringuyển hóa 3% of damage as HP when performing a physical attacksát thương vật lý gây được thành HP. Id: (29032) SP Absorption 1 AbsorbCó tỉ lệ 1% of damage dealt to enemy into SP with 1% chancechuyển hóa 1% sát thương vật lý gây được thành SP. Id: (29040) Hiệu ứng ma.Ghost Effect Hiệu ứng maGhost. Id: (29041) Hiệu ứng tỏa sáng.Twinkle Effect Hiệu ứng tỏa sángTwinkle. Id: (29047) Gây tử vongFatal (Middle) SáTăng 3% sát thương chíí mạng+3%. Id: (29048) Cung nổi tiếngExpert Archer SáTăng 3% sát thương vật lý tầm xa+3%. Id: (29051) Giải độcDetoxify Cho phép dùng kỹ năng Giải đĐộc Lv.1 có thể được sử dụngcấp 1. Id: (29052) Chữa bệnhRecovery Chữa bệnh Lv.1 có thể được sử duo phép dùng kỹ năng Phục Hồi Trạng Thái cấp 1. Id: (29053) thời gian hồi sau khi sử dụng kỹ năng 1 (qua đầu)Delay After Skill1 Upper Giảm 1% thời gian hồi sau khi sử dụngdelay các kỹ năng -1%. _ Khi kết hợp thời gian hồi kỹ năng 1 (trong đầu) và thời gian hồi kỹ năng 1 (dưới đầu),với Delay After Skill1 Middle và Delay After Skill1 Lower: Giảm 2% thời gian hồidelay các kỹ năng -2%. Id: (29054) thời gian hồi sau khi sử dụng kỹ năng 1 (trong đầu)Delay After Skill1 Middle Giảm 1% thời gian hồi sau khi sử dụngdelay các kỹ năng -1%. Id: (29055) thời gian hồi sau khi sử dụng kỹ năng 1 (dưới đầu)Delay After Skill1 Lower Giảm 1% thời gian hồi sau khi sử dụngdelay các kỹ năng -1%. Id: (29057) Chia tayKyrie Eleison Bạn có thể sử dụng Bully Array Lv.Cho phép dùng kỹ năng Rào Chắn Hộ Thể cấp 1. Id: (29093) Master Archer Lv. 3 ASPD +3% Increases physical damage on targets by 12% when usiTăng 12% sát thương vật lý vũ khí cung a bow. Id: (29094) Master Archer Lv. 4 ASPD +4% Increases physical damage on targets by 16% when usiTăng 16% sát thương vật lý vũ khí cung a bow. Id: (29095) Master Archer Lv. 5 ASPD +5% Increases physical damage on targets by 20% when usiTăng 20% sát thương vật lý vũ khí cung a bow. Id: (29096) Master Archer Lv. 6 ASPD +6% Increases physical damage on targets by 24% when usiTăng 24% sát thương vật lý vũ khí cung a bow. Id: (29142) Hiệu ứng séElectric Effect Hiệu ứng sétElectric. Id: (29143) Hiệu ứng năng lượng xanhGreen Floor Effect Hiệu ứng năng lượng xanhGreen Floor. Id: (29145) Kinh nghiệmExperience +2% (Middle) Đạt được+Nhận thêm 2% điểm kinh nghiệm sau khi giếtiêu diệt quái vật. Id: (29146) Nhận dạng vật phẩmItem Appraisal 1Lv có thể được xác định bằng cách sử dụng vCho phép dùng kỹ năng Giám Định Vật pPhẩm cấp 1. Id: (29155) Thiên thần phẫn nộLex Aeterna Trong cuộc tấn công vật lý, kích hoạt Angel Wrath Lv1 vàoCó tỉ lệ 1% tự động dùng kỹ năng Suy Yếu lên kẻ thù với cơ hội 1%ù khi đang gây sát thương vật lý. Id: (29156) Giảm thi triển (trên đầuReduce Variable Cast (Upper) BiếGiảm 3% thời gian thi triể -3%. Với[# #]ở/dưn kỹ năng. _ Khi kết hợp với đầu, Bian Yong -6% một lần nữaReduce Variable Cast vị trí Giữa và Dưới: Giảm 6% thời gian thi triển kỹ năng. Id: (29157) Giảm thi triển (trong đầuReduce Variable Cast (Middle) BiếGiảm 3% thời gian thi triể -3%n kỹ năng. Id: (29158) Giảm thi triển (dưới đầuReduce Variable Cast (Lower) BiếGiảm 3% thời gian thi triể -3%n kỹ năng. Id: (29159) Kinh nghiệmExperience +2% (Upper) Đạt được+2% kinh nghiệmNhận thêm 2% EXP khi tiêu diệt quái vật. Với[Đá trải nghiệm]ở/dư_ Khi kết hợp với đầu, khi quái vật bị giết, giá trị kinh nghiệm+3%Exp +2% ở vị trí Giữa và Dưới: Nhận thêm 3% EXP khi tiêu diệt quái vật. Id: (29160) Hiệu ứng Blu-raye Aura Effect Hiệu ứng khẩu độ màu xanhBlue Aura. Id: (29161) Hiệu ứng phát sáng màu hồngPink Glow Effect Hiệu ứng phát sáng màu hồngPink Glow. Id: (29162) Hiệu ứng bóngShadow Effect Hiệu ứng bóngShadow. Id: (29224) Hiệu ứng cơ thể trắngWhite Body Effect Hiệu ứng cơ thể trắngWhite Body. Id: (29225) Hiệu ứng sương mù nướcWater Field Effect Hiệu ứng phun sương nướcWater Field. Id: (29226) Hiệu ứng sóng đỏ thẫmCrimson Wave Effect Hiệu ứng Crimsóng màu đỏ thẫmn Wave. Id: (29227) Chữa bệnhHeal Có thể được sử dụng để cho phép dùng kỹ năng Cứu Chữa bệnhcấp 1Lv. Id: (29228) Ăn cắpSteal Có thể ho phép dùng kỹ năng Lấy Trộm căấp 1Lv. Id: (29229) Dịch chuyển tức thờiTeleport Có thể sử dụng 1Lv cho cho phép dùng kỹ năng Dịch Chuyển động tức thờicấp 1. Id: (29358) Giảm thời gian thi triểnReduce Variable Cast (Garment) Thay đổiGiảm 10% thời gian thi triển -10%. Collocation[Giảm tiếng hát biến]Tiếng hát biến thể -kỹ năng. _ Set Bonus Reduce Variable Cast (Upper) Reduce Variable Cast (Middle) Reduce Variable Cast (Lower) Reduce Variable Cast (Garment) Giảm 5% trên và dưới đầu/giữa/đầuhời gian thi triển kỹ năng. Id: (29359) Gây tử vongFatal (Upper) SáTăng 3% sát thương chíí mạng+3%. Khi kết hợp với Critical/Critical (Under the Head), sá_ Set Bonus Fatal(Upper) Fatal(Middle) Fatal(Lower) Tăng 6% sát thương chíí mạng+6%. Id: (29360) Gây tử vong (dưới đầuFatal (Lower) STăng 3% sát thương chí mạng+3%. Id: (29361) Chết người (Khăn choàngFatal (Garment) SáTăng 20% sát thương chíí mạng+20%. Khi kết hợp với gây tử vong/gây tử vong (trên đầu)/gây tử vong (dưới đầu), _ Set Bonus Fatal (Upper) Fatal (Middle) Fatal (Lower) Fatal (Garment) CRIT +10. Id: (29362) Combo hai lưỡiDouble Attack Bạn có thể sử dụng hai thanh kiếm để kết hợCho phép dùng kỹ năng Tấn Công Kép 3Lv. Nếu một cấp độ cao hơn được3. Nếu bạn đã học, nó được kích hoạt bởi ở cấp cao hơn, cấp độ đã hocao nhất sẽ được dùng. Id: (31052) Costume Alchemist Mask Một mặt nạ bảo hộ, đã được sử dụng bởi các Nhà giả kim để bảo vệ khỏi khí độc. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 4. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên/giữa/dưới) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31139) Costume White Rabbit Ears Đôi khuyên tai thỏ ngọc trắng, rất mềm mại khi chạm vào. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 4. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31164) Costume Brown Stole Chiếc khăn choàng nâu ấm áp, thích hợp dùng vào mùa đông. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 4. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (dưới) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31166) Costume Teddy Bear Hood Một chiếc mũ được làm theo hình dáng của một chú gấu con. Chất liệu mềm mại là điểm gây ấn tượng. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 4. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31249) Costume Hopping Rabbit A cute hat with long ears hanging off itMột chiếc mũ dễ thương với đôi tai dài buông thõng xuống! ________________________ Nhóm: CostumeTrang phục Vị trí: Trên cùngMũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31259) Costume Bubbly Arc Angeling Hairband A cute hairband showing an arc angeliMột băng đô buộc tóc dễ thương có hình vòng cung. ________________________ Nhóm: CostumeTrang phục Vị trí: Trên cùng Nặng: 0 Nghề: Tất cả Id: (31303) Costume Summer Noodle Hat Một chiếc mũ kỷ niệm đặc biệt dành cho những người tham gia HLễ hội Mì cổ xưaẩm thực. Nếu bạn cho thêm hải sản vào món ăn sẽ đậm đà hơn. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) 0 Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31319) [1 DayRental] Costume Cool Fan Mặt hàng cho thuê Có thể thuê quạt trong thời gian diễn ra Lễ hội Mì và Lễ hội Súp cổ truyềnNoodle Festa. ________________________ Trong thời gian diễn ra sự kiện: Tăng 5% tốc độ tấn công. Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ Set bonus Costume One Day Windmill Hat Costume One Day Anti-heat Cool Fan Giảm 0.2 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (dưới) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31320) [1 DayRental] Pinwheel Costume Windmill Hat Mặt hàng cho thuê Chiếc nón có thể thuê trong thời gian diễn ra Lễ hội Mì cổ truyềnNoodle Festa, giúp mọi người cảm thấy mát mẻ. ________________________ ASPD +1 Tăng 5% tốc độ tấn công. Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng. Tăng thêm 10% sát thương lên quái vật chủng loài Cá. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31368) Costume Harvest Festa Hat A hat made in commemoration of a harvest festival. Every time I see a burning fire, I feel grateful for the crops for the year and wish for Một chiếc mũ được làm để kỷ niệm một lễ hội thu hoạch. Mỗi khi nhìn thấy bếp lửa hồng, tôi cảm thấy biết ơn những mùa màngood harvestrong next year.\nHuntingăm và cầu monsters during the event can lead to a certain chance ofmột năm sau được mùa. Săn quái vật trong sự kiện có cơ hội nhất định nhận Harvest Biscuit.\n\n\n (Hiệu ứng sẽ xóa sau khi kết thúc sự kiện). ________________________ Nhóm: CostumeTrang phục Vị trí: Mũ (Trên cùng) Nặng: 0 (The options for the item will be deleted/disabled after the event.)Cấp độ yêu cầu: 1 Id: (31396) Costume Sorcerer Hood A costume hood of an unidentified evil magician. The glowing light makes it look mysteriousMột chiếc mũ trùm đầu của một pháp sư xấu xa chưa xác định. Ánh sáng rực rỡ làm cho nó trông huyền bí. ________________________ Nhóm: CostumeTrang phục Vị trí: Trên cùngMũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31415) Costume Wanderer's Sakkat Chiếc mũ đen che khuất đôi mắt của bạn. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 4. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên/giữa) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31432) Costume Floating Ice Floating ice directly extracted from theBăng nổi khai thác trực tiếp từ Ice Cave. It has a connection to a mysterious seal inside of the caveNó có mối liên hệ với một con dấu bí ẩn bên trong hang động. ________________________ Nhóm: CostumeTrang phục Vị trí: DMũ (dưới) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31439) Costume Fluffy Heart Earmuffs Heart shaped earmuffs, a must have during the winter seasonBịt tai hình trái tim, phải có nó trong mùa đông! ________________________ Nhóm: CostumeTrang phục Vị trí: Giữa Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31452) Costume White Cat Con mèo trắng này đã thích bạn và bây giờ nó sẽ không để bạn yên! <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 4. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Giữa Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31490) Costume Poring Muffler Giờ đây, bạn có thể trở nên sành điệu hơn với Costume Poring Muffler dễ thương này! Được làm bằng 100% Jellopy hữu cơ. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 4. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Dưới Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31580) Costume Autumn Taste Deep autumn, delicious sweet potatoes and corn baked oMùa thu sâu lắng, khoai lang và ngô thơm ngon được nướng trên lửa campfire after harvest. When cooked, it becomes more delicious.\n\n Nhóm: Costume Vị trí: Giữa Nặng: 0 RO Renewal Effects Recovery Amount oftrại sau khi thu hoạch. Khi nấu chín sẽ trở nên thơm ngon hơn. ________________________ Tăng 400% hiệu quả hồi phục từ Sweet Potato +400%. If equipped withKhi kết hợp với Costume Harvest Festa Hat, Recovery Amount of: Tăng 1600% hiệu quả hồi phục từ Sweet Potato +1600% additionally. (The options for the item will be deleted/disabled after the event.)Hiệu ứng sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc). ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (Giữa) Nặng: 0 Id: (31625) Costume Protective Scarf A warm scarf secured to the neck and shoulders by a decorative shield. The shield seems to be of fine craftsmanship.\nMột chiếc khăn ấm áp được cố định vào cổ và vai bằng một tấm khiên trang trí. Tấm khiên dường như được làm thủ công khéo léo. ________________________ Nhóm: Equipment Nhóm: CostumeTrang phục Vị trí: DMũ (dưới) Nặng: 0 Id: (100805) Adventure Box Sự đơn giản và tiện lợi là điểm nổi bật của chiếc hộp này! Hộp tổng hợp những vật phẩm hữu ích và được các nhà thám hiểm mới sử dụng nhiều nhất. ________________________ Sau khi mở hộp bạn sẽ nhận được: Battle Manual x1 Small Mana Potion x10 Small Life Potion x10 Butterfly Wing Box x1 [1Day] Infinite Fly Wing Box x1 ________________________ Nặng: 1 Files Spoiler 2021-08-24_live_data_169_169_1629354017.gpf data\book\7127.txt data\book\7128.txt data\book\7129.txt data\book\7130.txt data\book\7131.txt data\book\7132.txt data\book\7133.txt data\book\7144.txt data\book\7434.txt data\book\7472.txt data\book\7473.txt data\book\7474.txt data\book\7475.txt data\book\7476.txt data\book\7477.txt data\book\7478.txt data\book\7479.txt data\book\7480.txt data\book\7481.txt data\idnum2itemresnametable.txt data\LuaFiles514\Lua Files\navigation\navi_link_vn.lub data\LuaFiles514\Lua Files\navigation\navi_linkdistance_vn.lub data\LuaFiles514\Lua Files\navigation\navi_map_vn.lub data\LuaFiles514\Lua Files\navigation\navi_mob_vn.lub data\LuaFiles514\Lua Files\navigation\navi_npc_vn.lub data\LuaFiles514\Lua Files\navigation\navi_npcdistance_vn.lub data\LuaFiles514\Lua Files\navigation\navi_picknpc_vn.lub data\LuaFiles514\Lua Files\navigation\navi_scroll_vn.lub data\LuaFiles514\Lua Files\skillinfoz\skilldescript.lub data\LuaFiles514\Lua Files\skillinfoz\skillinfolist.lub data\num2itemresnametable.txt data\questid2display.txt data\sprite\아이템\goldfish_hat.act data\sprite\아이템\goldfish_hat.spr data\sprite\아이템\smoky_transformhat.act data\sprite\아이템\smoky_transformhat.spr data\sprite\악세사리\남\남_goldfish_hat.act data\sprite\악세사리\남\남_goldfish_hat.spr data\sprite\악세사리\남\남_smoky_transformhat.act data\sprite\악세사리\남\남_smoky_transformhat.spr data\sprite\악세사리\여\여_goldfish_hat.act data\sprite\악세사리\여\여_goldfish_hat.spr data\sprite\악세사리\여\여_smoky_transformhat.act data\sprite\악세사리\여\여_smoky_transformhat.spr data\texture\유저인터페이스\collection\goldfish_hat.bmp data\texture\유저인터페이스\collection\smoky_transformhat.bmp data\texture\유저인터페이스\item\goldfish_hat.bmp data\texture\유저인터페이스\item\smoky_transformhat.bmp 2021-08-24_live_data_169_169_1629354017.rgz System\iteminfo.lub 2021-08-24_live_data_171_172_1629436053.rgz System\iteminfo.lub 2021-08-24_live_data_178_178_1629699906.rgz System\iteminfo.lub 2021-08-24_live_data_179_179_1629702267.rgz System\iteminfo.lub 2021-08-24_live_data_180_180_1629705601.rgz System\iteminfo.lub 2021-08-24_Ragexe_1629675626.rgz Ragexe.exe Link to comment Share on other sites More sharing options...
Recommended Posts
Create an account or sign in to comment
You need to be a member in order to leave a comment
Create an account
Sign up for a new account in our community. It's easy!
Register a new accountSign in
Already have an account? Sign in here.
Sign In Now