Dia Posted March 27, 2023 Share Posted March 27, 2023 Added Skill Spoiler Id: (5068) Bản Lĩnh Sân Khấu Bản Lĩnh Sân Khấu Tên khác: Skilled Special Singer Cấp độ tối đa: 1 Yêu cầu: Khiên Rối 1, Tạp Âm 3, Thanh Nhạc 10 Đối tượng: Bản thân Mô tả: Vũ thần và Nhạc sĩ ngay lập tức thoát khỏi hiệu ứng bất lợi sau khi thực hiện đồng diễn. Id: (10018) GD_CHARGESHOUT_BEATING Id: (10019) GD_EMERGENCY_MOVE Id: (10020) GD_LAST Changed MsgStringTable Spoiler No MsgĐồng đội của bạn không đủ SP hoặc kỹ năng không thể thi triển được Skill Spoiler Id: (7) Hỏa Phá Hỏa Phá Tên khác: Magnum Break Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Công Kích 5 Kiểu kỹ năng: Tấn công Thuộc tính: Lửa Mô tả: Rút một ít HTiêu hao 30 SP của nhân vật và gây sát thương vật lý thuộc tính Lửa lên toàn bộ kẻ địch xung quanh và khiến chúng văng ra saubị đẩy lùi 2 ô. Trong vòng 10 giây sau khi thi triển Hỏa Phá́p theo, tăng thêm 20% sức mạnh tấn công của sát thương vật lý thuộc tính Lửa. [Cấp 1]: 120% sát thương [Cấp 2]: 140% sát thương [Cấp 3]: 160% sát thương [Cấp 4]: 180% sát thương [Cấp 5]: 200% sát thương [Cấp 6]: 220% sát thương [Cấp 7]: 240% sát thương [Cấp 8]: 260% sát thương [Cấp 9]: 280% sát thương [Cấp 10]: 300% sát thương Id: (12) Vòng Bảo Vệ Vòng Bảo Vệ Tên khác: Safety Wall Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Pháp Sư &, Siêu Tập Sự: Ma Tâm Phá 7, Linh Phá 5 Linh Mục: Rửa Tội 4, Thánh Địa Phục Hồi 3 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Đối tượng: Mặt đất Mô tả: Tạo một trụ bảo vệ bằng phép thuật. Bất kì ai đứng bên trong trụ sẽ kháng được sát thương cận chiến trong thời gian hiệu lực. Tiêu hao 1 Đá xanh (Blue Gemstone) mỗi lần tạo trụ bảo vệ. Id: (13) Linh Phá Linh Phá Tên khác: Soul Strike Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Ma Tâm Phá 4 Kiểu kỹ năng: Kích hoạt Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Điều khiển khối năng lượng linh hồn và tấn côgây sát thương lên đối phương bằng 100% MATK. Kỹ năng tăng thêm sát thương lên các quái vật thuộc tính Thây Ma. [Cấp 1]: 18 SP, 1 khối năng lượng.Tấn công 1 lần, Thây ma nhận: +5%, tiêu hao 18 SP [Cấp 2]: 14 SP, 1 khối năng lượng.Tấn công 1 lần, Thây ma nhận: +10%, tiêu hao 14 SP [Cấp 3]: 24 SP, 2 khối năng lượng.Tấn công 2 lần, Thây ma nhận: +15%, tiêu hao 24 SP [Cấp 4]: 20 SP, 2 khối năng lượng.Tấn công 2 lần, Thây ma nhận: +20%, tiêu hao 20 SP [Cấp 5]: 30 SP, 3 khối năng lượng.Tấn công 3 lần, Thây ma nhận: +25%, tiêu hao 30 SP [Cấp 6]: 26 SP, 3 khối năng lượng.Tấn công 3 lần, Thây ma nhận: +30%, tiêu hao 26 SP [Cấp 7]: 36 SP, 4 khối năng lượng.Tấn công 4 lần, Thây ma nhận: +35%, tiêu hao 36 SP [Cấp 8]: 32 SP, 4 khối năng lượng.Tấn công 4 lần, Thây ma nhận: +40%, tiêu hao 32 SP [Cấp 9]: 42 SP, 5 khối năng lượng.Tấn công 5 lần, Thây ma nhận: +45%, tiêu hao 42 SP [Cấp 10]: 38 SP, 5 khối năng lượng.Tấn công 5 lần, Thây ma nhận: +50%, tiêu hao 38 SP Id: (15) Đóng Băng Đóng Băng Tên khác: Frost Diver Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Băng Tiễn 5 Kiểu kỹ năng: Tấn công Thuộc tính: Nước Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Phóng một dải băng sắc nhọn tấn công đối phương, có tỉ lệ gây ra trạng thái đóng băng. Gây sát thương phépXác xuất đóng băng và thời gian đóng băng thay đổi phuật thuộc tính Nướcvào cấp độ, MDEF, và LUK của mục tiêu. [Cấp 1]: 25 SPMATK 110%, có 38% bịgây đóng băng. [Cấp 2]: 24 SPMATK 120%, có 41% bịgây đóng băng. [Cấp 3]: 23 SPMATK 130%, có 44% bịgây đóng băng. [Cấp 4]: 22 SP, cóMATK 140%, 47% bịgây đóng băng. [Cấp 5]: 21 SPMATK 150%, có 50% bịgây đóng băng. [Cấp 6]: 20 SPMATK 160%, có 53% bịgây đóng băng. [Cấp 7]: MATK 19 SP70%, có 56% bịgây đóng băng. [Cấp 8]: MATK 18 SP0%, có 59% bịgây đóng băng. [Cấp 9]: 17 SPMATK 190%, có 62% bịgây đóng băng. [Cấp 10]: 16 SPMATK 200%, có 65% bịgây đóng băng. Id: (17) Hỏa Cầu Hỏa Cầu Tên khác: Fire Ball Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Hỏa Tiễn 4 Kiểu kỹ năng: Tấn công Thuộc tính: Lửa Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Phóng một quả cầu lửa tấn công đối thủ phương, quả cầu nổ và cácgây thiệt hại cho mục tiêu trung tâm và những kẻ thủ đứng gần quả cầu, các mphạm vi 5x5 ô. Mục tiêu nàytrung tâm nhận 75% sát thương. Tiêu hao 25 SP mộ̃t hại lần thiều nhấtriển. [Cấp 1]: Trung tâm: MATK 160% sát thương phép thuật., bên ngoài: MATK 120% [Cấp 2]: Trung tâm: MATK 180% sát thương phép thuật., bên ngoài: MATK 135% [Cấp 3]: Trung tâm: MATK 200% sát thương phép thuật., bên ngoài: MATK 150% [Cấp 4]: Trung tâm: MATK 220% sát thương phép thuật., bên ngoài: MATK 165% [Cấp 5]: Trung tâm: MATK 240% sát thương phép thuật., bên ngoài: MATK 180% [Cấp 6]: Trung tâm: MATK 260% sát thương phép thuật., bên ngoài: MATK 195% [Cấp 7]: Trung tâm: MATK 280% sát thương phép thuật., bên ngoài: MATK 210% [Cấp 8]: Trung tâm: MATK 300% sát thương phép thuật., bên ngoài: MATK 225% [Cấp 9]: Trung tâm: MATK 320% sát thương phép thuật., bên ngoài: MATK 240% [Cấp 10]: 340% sát thương phép thuật.Trung tâm: MATK 240%, bên ngoài: MATK 255% Id: (21) Bão Sét Bão Sét Tên khác: Thunder Storm Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Lôi Tiễn 4 Kiểu kỹ năng: Tấn công Đối tượng: Mặt đất Mô tả: Gọi một cơn bão sét tấn công tất cả mục tiêu nằm trong vùng của cơn bão. Gây 100% MATK thuộc tính Gió mỗi tia sét trong phạm vi 5x5 ô. [Cấp 1]: 29 SP, 1 tia sét. [Cấp 2]: 34 SP, 2 tia sét. [Cấp 3]: 39 SP, 3 tia sét. [Cấp 4]: 44 SP, 4 tia sét. [Cấp 5]: 49 SP, 5 tia sét. [Cấp 6]: 54 SP, 6 tia sét. [Cấp 7]: 59 SP, 7 tia sét. [Cấp 8]: 64 SP, 8 tia sét. [Cấp 9]: 69 SP, 9 tia sét. [Cấp 10]: 74 SP, 10 tia sét. Id: (28) Cứu Chữa Cứu Chữa Tên khác: Heal Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Đức Tin 10, Diệt Quỷ 5 Kiểu kỹ năng: Trị thương Đối tượng: Người chơi Mô tả: Hồi phục HP cho một mục tiêu. Cấp độ của nhân vật và, điểm INT, MATK và sức mạnh cơ bản của vũ khí ảnh hưởng đến lượng HP hồi phục. Sử dụng kỹ năng này lên quái vật hệ Thây Ma sẽ gây ra sát thương bằng 1/2 lượng HP hồi phục bình thường và mang thuộc tính Thánh. Id: (29) Tăng Tốc Tăng Tốc Tên khác: Increase Agility Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Cứu Chữa 3 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Đối tượng: Người chơi Mô tả: Tăng tốc độ di chuyển và chỉ số AGI cho ASPD của một mục đối tượng. Tiêu. Rút hao 15 HP của nhân vật mỗi lần thi triển. Hủy bỏ trạng thái Giảm tốc và tăng tốc cho của đối tượng đang bị ảnh hưởng bởi Giảm tốc. [Cấp 1]: AGI +3, trongASPD +1%, 60 giây. [Cấp 2]: AGI +4, trongASPD +2%, 80 giây. [Cấp 3]: AGI +5, trongASPD +3%, 100 giây. [Cấp 4]: AGI +6, trongASPD +4%, 120 giây. [Cấp 5]: AGI +7, trongASPD +5%, 140 giây. [Cấp 6]: AGI +8, trongASPD +6%, 160 giây. [Cấp 7]: AGI +9, trongASPD +7%, 180 giây. [Cấp 8]: AGI +10, trongASPD +8%, 200 giây. [Cấp 9]: AGI +11, trongASPD +9%, 220 giây. [Cấp 10]: AGI +12, trongASPD +10%, 240 giây. Id: (33) Thiên Sứ Thiên Sứ Tên khác: Angelus Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Thánh Vệ 3 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Tăng DEF ckhả năng phòng thủ vật lý bằng VIT của bản thân và cả́c thành viên trong nhóm trên màn hình trong một khoảng thời gian nhất độiịnh thông qua lời cầu nguyện và tăng MaxHP. [Cấp 1]: VIT DEF +5% trong, MaxHP +50, 30 giây. [Cấp 2]: VIT DEF +10% trong, MaxHP +100, 60 giây. [Cấp 3]: VIT DEF +15% trong, MaxHP +150, 90 giây. [Cấp 4]: VIT DEF +20% trong, MaxHP +200, 120 giây. [Cấp 5]: VIT DEF +25% trong, MaxHP +250, 150 giây. [Cấp 6]: VIT DEF +30% trong, MaxHP +300, 180 giây. [Cấp 7]: VIT DEF +35% trong, MaxHP +350, 210 giây. [Cấp 8]: VIT DEF +40% trong, MaxHP +400, 240 giây. [Cấp 9]: VIT DEF +45% trong, MaxHP +450, 270 giây. [Cấp 10]: VIT DEF +50% trong, MaxHP +500, 300 giây. Id: (34) Ban Phúc Ban Phúc Tên khác: Blessing Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Thánh Vệ 5 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Đối tượng: Người chơi Mô tả: Tăng STR, DEX, INT và HINT cho một đối tượng. Kỹ năng này có thể chữa khỏi trạng thái Nguyền rủa (Curse) và Hóa đá (Stone Curse). Giảm 1/250% lượng STR, DEX và, INT của quái vật khi áp dụng lên quái vật hệmục tiêu Thây ma (Undead) và quái vật thuộc chủng loài Quỷ (Demon). [Cấp 1]: STR /, DEX /, INT +1., HIT +2, 60 giây [Cấp 2]: STR /, DEX /, INT +2., HIT +4, 80 giây [Cấp 3]: STR /, DEX /, INT +3., HIT +6, 100 giây [Cấp 4]: STR /, DEX /, INT +4., HIT +8, 120 giây [Cấp 5]: STR /, DEX /, INT +5., HIT +10, 140 giây [Cấp 6]: STR /, DEX /, INT +6., HIT +12, 160 giây [Cấp 7]: STR /, DEX /, INT +7., HIT +14, 180 giây [Cấp 8]: STR /, DEX /, INT +8., HIT +16, 200 giây [Cấp 9]: STR /, DEX /, INT +9., HIT +18, 220 giây [Cấp 10]: STR /, DEX /, INT +10., HIT +20, 240 giây Id: (57) Toàn Thương Phá Toàn Thương Phá Tên khác: Brandish Spear Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Cưỡi Peco 1, Thương Kích 3 Kiểu kỹ năng: Tấn công Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Phóng Thương khi đang cưỡi Pecopeco, gây sát thương tầm xa cho tất cả mục tiêu đứng xung quanh. Vùng hiệu lực tăPhạm vi ảnh hưởng là từ ô bạn đang đứng và hướng theo cấp độ kĩ năng. Khi thi triển, DEFới. Sát thương được tăng thêm theo STR của bản thân sẽ bị giảm còn 2/3. Chỉ thi triển được khi cưỡi Pecopeco hoặc Rồng. Tiêu hao 12 SP. Vũ khí yêu cầu: Thương. [Cấp 1]: Phạm vi 5x2 ô, 12500% ATK [Cấp 2]: Phạm vi 5x2 ô, 14600% ATK [Cấp 3]: Phạm vi 5x2 ô, 16700% ATK [Cấp 4]: Phạm vi 5x3 ô, 1800% ATK [Cấp 5]: Phạm vi 5x3 ô, 2900% ATK [Cấp 6]: Phạm vi 5x3 ô, 221000% ATK [Cấp 7]: Phạm vi 5x4 ô, 241100% ATK [Cấp 8]: Phạm vi 5x4 ô, 261200% ATK [Cấp 9]: Phạm vi 5x4 ô, 281300% ATK [Cấp 10]: Phạm vi 5x5 ô, 31400% ATK Id: (60) Song Thủ Tốc Song Thủ Tốc Tên khác: Two-Hand Quicken Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Kiếm Thuật Hai Tay 1 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Tăng tốc độ đánh khi sử dụ̀ng Kiếm hai tay, đồng thời tăng CRIT, HIT và tốc độ tấn công trong một khoảng thời gian nhất định. Nếu nhân vật gỡ bỏ thanhHiệu ứng sẽ bị hủy bỏ nếu bạn đổi sang vũ khí không phải là kiếm, hiệu ứng này cũai tay hoặc gỡ trang biến mấṭ đó. [Cấp 1]: CRI +3, HIT +2 trong 30 giây hiệu lực. [Cấp 2]: CRI +4, HIT +4 trong 60 giây hiệu lực. [Cấp 3]: CRI +5, HIT +6 trong 90 giây hiệu lực. [Cấp 4]: CRI +6, HIT +8 trong 120 giây hiệu lực. [Cấp 5]: CRI +7, HIT +10 trong 150 giây hiệu lực. [Cấp 6]: CRI +8, HIT +12 trong 180 giây hiệu lực. [Cấp 7]: CRI +9, HIT +14 trong 210 giây hiệu lực. [Cấp 8]: CRI +10, HIT +16 trong 240 giây hiệu lực. [Cấp 9]: CRI +11, HIT +18 trong 270 giây hiệu lực. [Cấp 10]: CRI +12, HIT +20 trong 300 giây hiệu lực. Id: (62) Toàn Phong Trảm Toàn Phong Trảm Tên khác: Bowling Bash Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Công Kích 10, Hỏa Phá 3, Kiếm Thuật Hai Tay 5, Song Thủ Tốc 10, Tự Động Phản Công 5 Kiểu kỹ năng: Tấn công Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Tấn côngGây sát thương vật lý cận chiến lên đối thủ bằng 2 nhát chém và hất lùi chúng. Gây sátKhi tấn công bằng kiếm hai tay, số lần tấn công tăng theo số lượng phạm vi 5x5 ô quanh nhân vậtkẻ thù xung quanh mục tiêu, tối đa 4 lần. Khi sử dụng, không thể thay đổi vũ khí trong một khoảng thời gian nhất định. [Cấp 1]: 13 SP, 140% ATK. [Cấp 2]: 14 SP, 180% ATK. [Cấp 3]: 15 SP, 220% ATK. [Cấp 4]: 16 SP, 260% ATK. [Cấp 5]: 17 SP, 300% ATK. [Cấp 6]: 18 SP, 340% ATK. [Cấp 7]: 19 SP, 380% ATK. [Cấp 8]: 20 SP, 420% ATK. [Cấp 9]: 21 SP, 460% ATK. [Cấp 10]: 22 SP, 500% ATK. Id: (65) Chùy Thuật Chùy Thuật Tên khác: Mace Mastery Cấp độ tối đa: 10 Kiểu kỹ năng: Nội tại Mô tả: Tăng sát thương và tỉ lệ chí mạng khi sử dụng Chùy (Mace). [Cấp 1]: ATKSát thương +3, Crit +1 [Cấp 2]: ATKSát thương +6, Crit +2 [Cấp 3]: ATKSát thương +9, Crit +3 [Cấp 4]: ATKSát thương +12, Crit +4 [Cấp 5]: ATKSát thương +15, Crit +5 [Cấp 6]: ATKSát thương +18, Crit +6 [Cấp 7]: ATKSát thương +21, Crit +7 [Cấp 8]: ATKSát thương +24, Crit +8 [Cấp 9]: ATKSát thương +27, Crit +9 [Cấp 10]: ATKSát thương +30, Crit +10 Id: (66) Thánh Lực Thánh Lực Tên khác: Impositio Manus Cấp độ tối đa: 5 Kiểu kỹ năng: Ban phúc Đối tượng: Người chơi Mô tả: Ban phúc cho đối tượngbản thân và các thành viên tổ đội, làm tăng ATK và MATK trong 12 phút. [Cấp 1]: Tiêu hao 13 SPATK +5, MATK +5 [Cấp 2]: Tiêu hao 16 SPATK +10, MATK +10 [Cấp 3]: Tiêu hao 19 SPATK +15, MATK +15 [Cấp 4]: Tiêu hao 22 SPATK +20, MATK +20 [Cấp 5]: Tiêu hao ATK +25 SP, MATK +25 Id: (67) Niệm Chú Niệm Chú Tên khác: Suffragium Cấp độ tối đa: 3 Yêu cầu: Thánh Lực 2 Kiểu kỹ năng: Ban phúc Đối tượng: Người chơi Mô tả: Giảm thời gian thi triển kỹ năngcho bản thân và các thành viếp theo của đối tn tổ đội đứng gần trong 60 giây. Hãy ban thần chú này cho đồng đội và bạn cũng nhận được hiệu ứng. [Cấp 1]: -15% TGiảm 10% thời gian thi triển (VCT), hiệu lực trong 30 giây. [Cấp 2]: -30% TGiảm 15% thời gian thi triển (VCT), hiệu lực trong 20 giây. [Cấp 3]: -45% TGiảm 20% thời gian thi triển (VCT), hiệu lực trong 10 giây. Id: (79) Vùng Thanh Trừng Vùng Thanh Trừng Tên khác: Magnus Exorcismus Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Trừ Ma 3, Suy Yếu 1, Vòng Bảo Vệ 1 Kiểu kỹ năng: Trừ tà Đối tượng: Mặt đất Mô tả: Làm phép xuất hiện một vùng thanh tẩy hình chữ thập trên mặt đất, tiêu diệt tất cả quđối tượng trong vùng với 100% MATK thuộc tính Thánh mỗi 3 giây. Quái vật chủng loài Quỷ, Xác sống với thuộc tính Thây ma và hoặc Bóng tối bằng 10sẽ nhận 130% MATK sát thương thuộc tính Thánh. Tiêu hao 1 Đá xanh (Blue Gemstone) mỗi lần làm phép. [Cấp 1]: 40 SP, 1 đòn, tồn tại 4 giây [Cấp 2]: 42 SP, 2 đòn, tồn tại 5 giây [Cấp 3]: 44 SP, 3 đòn, tồn tại 6 giây [Cấp 4]: 46 SP, 4 đòn, tồn tại 7 giây [Cấp 5]: 48 SP, 5 đòn, tồn tại 8 giây [Cấp 6]: 50 SP, 6 đòn, tồn tại 9 giây [Cấp 7]: 52 SP, 7 đòn, tồn tại 10 giây [Cấp 8]: 54 SP, 8 đòn, tồn tại 11 giây [Cấp 9]: 56 SP, 9 đòn, tồn tại 12 giây [Cấp 10]: 58 SP, 10 đòn, tồn tại 13 giây Id: (83) Mưa Thiên Thạch Mưa Thiên Thạch Tên khác: Meteor Storm Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Bão Sét 1, Hỏa Cầu Công Phá 2 Kiểu kỹ năng: Tấn công Thuộc tính: Lửa Đối tượng: Mặt đất Mô tả: Xuất hiện một vụ rơi thiên thạch tại một khu vực, gây 125% sát thương phép cho bất cứ ai đứng bên trong hoăkhu vực bị thiên thạch rơi trvà có tỉ lệ khiến chúng bị Choáng. [Cấp 1]: 20 SP, 1 đòn, 2 thiên thạch, 3% bị Choáng. [Cấp 2]: 24 SP, 1 đòn, 3 thiên thạch, 6% bị Choáng. [Cấp 3]: 30 SP, 2 đòn, 3 thiên thạch, 9% bị Choáng. [Cấp 4]: 34 SP, 2 đòn, 4 thiên thạch, 12% bị Choáng. [Cấp 5]: 40 SP, 3 đòn, 4 thiên thạch, 15% bị Choáng. [Cấp 6]: 44 SP, 3 đòn, 5 thiên thạch, 18% bị Choáng. [Cấp 7]: 50 SP, 4 đòn, 5 thiên thạch, 21% bị Choáng. [Cấp 8]: 54 SP, 4 đòn, 6 thiên thạch, 24% bị Choáng. [Cấp 9]: 60 SP, 5 đòn, 6 thiên thạch, 27% bị Choáng. [Cấp 10]: 64 SP, 5 đòn, 7 thiên thạch, 30% bị Choáng. Id: (84) Tử Lôi Cầu Tử Lôi Cầu Tên khác: Jupitel Thunder Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Ma Tâm Phá 1, Lôi Tiễn 1 Kiểu kỹ năng: Tấn công Thuộc tính: Gió Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Phóng một quả cầu điện vào đối thủ, gây sát thương phép thuộc tính Gió liên tục mỗi lần giật sét và đẩy lùi đối thủ ra sau khá xa. [Cấp 1]: 20 SP, 3 lần giật sét. [Cấp 2]: 23 SP, 4 lần giật sét. [Cấp 3]: 26 SP, 5 lần giật sét. [Cấp 4]: 29 SP, 6 lần giật sét. [Cấp 5]: 32 SP, 7 lần giật sét. [Cấp 6]: 35 SP, 8 lần giật sét. [Cấp 7]: 38 SP, 9 lần giật sét. [Cấp 8]: 41 SP, 10 lần giật sét. [Cấp 9]: 44 SP, 11 lần giật sét. [Cấp 10]: 47 SP, 12 lần giật sét. Id: (85) Lôi Thần Trận Lôi Thần Trận Tên khác: Lord of Vermilion Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Bão Sét 1, Tử Lôi Cầu 5 Kiểu kỹ năng: Tấn công Thuộc tính: Gió Đối tượng: Mặt đất Mô tả: Gọi một cơn bão sét gây nổ đánh vào khu vực 13x13 ô, khiến kẻ thù bị sét đánh 420 lần, mỗi lần giật 10 phát liên tục và có tỉ lệ bị lLóa. [Cấp 1]: MATK 1500%, 15% bị lLóa. [Cấp 2]: MATK 105600%, 20% bị lLóa. [Cấp 3]: MATK 115700%, 25% bị lLóa. [Cấp 4]: MATK 13800%, 30% bị lLóa. [Cấp 5]: MATK 15900%, 35% bị lLóa. [Cấp 6]: MATK 175000%, 40% bị lLóa. [Cấp 7]: MATK 2051100%, 45% bị lLóa. [Cấp 8]: MATK 241200%, 50% bị lLóa. [Cấp 9]: MATK 281300%, 55% bị lLóa. [Cấp 10]: MATK 331400%, 60% bị lLóa. Id: (90) Địa Chông Địa Chông Tên khác: Earth Spike Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Pháp Sư: Hóa Đá 1 Yêu cầu: Hiền Triết: Yểm Bùa Đất 1 Kiểu kỹ năng: Tấn công Thuộc tính: Đất Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Điều khiển phần mặt đất tại một vị trí xuất hiện gai nhọn lớn đâm lên tấn công đối thủ, sát thương 1200% MATK mỗi giây. [Cấp 1]: 12 SP, 1 lần đâm. [Cấp 2]: 14 SP, 2 lần đâm. [Cấp 3]: 16 SP, 3 lần đâm. [Cấp 4]: 18 SP, 4 lần đâm. [Cấp 5]: 20 SP, 5 lần đâm. Id: (91) Địa Chấn Địa Chấn Tên khác: Heaven's Drive Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Phù Thủy: Địa Chông 3 Yêu cầu: Hiền Triết: Địa Chông 1 Kiểu kỹ năng: Tấn công Thuộc tính: Đất Đối tượng: Mặt đất Mô tả: Điều khiển phần mặt đất tại một khu vực 5x5 ô xuất hiện nhiều gai nhọn đâm lên tấn công tất cả đối tượng đứng bên trong. Đối thủ đang ẩn nấp vẫn nhận sát thương, đồng thời sẽ bị mất trạng thái âẨn nấp. [Cấp 1]: 125% MATK [Cấp 2]: 250% MATK [Cấp 3]: 375% MATK [Cấp 4]: 500% MATK [Cấp 5]: 625% MATK Id: (111) Tăng Lực Tăng Lực Tên khác: Adrenaline Rush Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Quai Búa 2 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Tăng tốc độ đánh cho bản thân và tất cả thành viên tổ đội. Nghề Thợ Rèn sẽ nhận, tăng thêm 310% ASPD, cho những nghề còn lại nhận thêm 25% ASPDân vật nào là Thợ rèn. Chỉ có tác dụng với những ai đang cầm Rìu hoặc Chùy. [Cấp 1]: 20 SP, Hit +8 trong 30 giây. [Cấp 2]: 23 SP, Hit +11 trong 60 giây. [Cấp 3]: 26 SP, Hit +14 trong 90 giây. [Cấp 4]: 29 SP, Hit +17 trong 120 giây. [Cấp 5]: 32 SP, Hit +20 trong 150 giây. Id: (113) Tăng Sức Mạnh Tăng Sức Mạnh Tên khác: Over Thrust Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Tăng Lực 3 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Tăng cường sức mạnh cho bản thân và đồng đội. Khi kỹ năng được kích hoạt, mỗi đòn tấn công sẽ có tỉ lệ 0.1% phá hỏng vũ khí (ngoại trừ Rìu, Chùy Lượng sát thương tăng thêm cho bản thân và một số vũ khí đặc biệt)đồng đội không như nhau. [Cấp 1]: Bản thân: ATK +5%, tổ đội: ATK +5%. [Cấp 2]: Bản thân: ATK +10%, tổ đội: ATK +5% [Cấp 3]: Bản thân: ATK +15%, tổ đội: ATK +510% [Cấp 4]: Bản thân: ATK +20%, tổ đội: ATK +510% [Cấp 5]: Bản thân: ATK +25%, tổ đội: ATK +15% Id: (129) Phi Ưng Phi Ưng Tên khác: Blitz Beat Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Điều Khiển Ưng 1 Kiểu kỹ năng: Tấn công Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Ra lệnh cho chim ưng tấn công một nhóm đối tượng trong vùng 3x3 ô. Cấp độ kỹ nănghỉ số LUK càng cao, khả năng chim ưng tự động tấn côngxé xác đối thủ khi nhân vật đang tấn công bằng cung càng tăng (không tiêu hao SP). Sát thương đượcủa chia đềum ưng tăng dựa theo số lượng mục tiêu trong phạmAGI và DEX. Tầm tấn công của chim ưng bằng với ảnh hưởcấp độ của kỹ năng Mắt Kền Kền cộng thêm 3 ô. [Cấp 1]: Tiêu hao 10 SP, tấn công 1 lần. [Cấp 2]: Tiêu hao 13 SP, tấn công 2 lần. [Cấp 3]: Tiêu hao 16 SP, tấn công 3 lần. [Cấp 4]: Tiêu hao 19 SP, tấn công 4 lần. [Cấp 5]: Tiêu hao 22 SP, tấn công 5 lần. Id: (136) Đột Kích Đột Kích Tên khác: Sonic Blow Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Sát Đao Thuật 4 Kiểu kỹ năng: Tấn công Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Đột kích một mục tiêu bằng nhiều nhát chém tốc độ bằng dao Katar, có tỉ lệ khiến đối thủ bị cChoáng. Sát thương tăng gấp đôi nếu lượng HP của quái vật thấp hơn 50% MaxHP. Vũ khí yêu cầu: Dao Katar. [Cấp 1]: 44300% ATK, 12% gây choáng. [Cấp 2]: 4800% ATK, 14% gây choáng. [Cấp 3]: 5200% ATK, 16% gây choáng. [Cấp 4]: 5600% ATK, 18% gây choáng. [Cấp 5]: 6700% ATK, 20% gây choáng. [Cấp 6]: 64800% ATK, 22% gây choáng. [Cấp 7]: 68900% ATK, 24% gây choáng. [Cấp 8]: 721000% ATK, 26% gây choáng. [Cấp 9]: 761100% ATK, 28% gây choáng. [Cấp 10]: 81200% ATK, 30% gây choáng. Id: (141) Kích Độc Kích Độc Tên khác: Venom Splasher Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Phản Ứng Độc 5, Rải Độc 5 Kiểu kỹ năng: Tấn công Thuộc tính: Độc Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Cấy loại chất độc nguy hiểm vào một đối tượng. Sau vài giây, chất độc sẽ phát nổ trong phạm vi 5x5 ô và lan sang các mục tiêu xung quanh khiến tất cả có khả năng cao bị Nhiễm độc. Sát thương được chia đều theo số lượng mục tiêu trong phạm vi 3x3. Tiêu hao 1 Đá đỏ (Red Gemstone) mỗi lần thi triển. [Cấp 1]: 511 giây nổ chậm, ATK 5500% [Cấp 2]: 5.510 giây nổ chậm, ATK 600% [Cấp 3]: 69 giây nổ chậm, ATK 65700% [Cấp 4]: 6.58 giây nổ chậm, ATK 7800% [Cấp 5]: 7 giây nổ chậm, ATK 75900% [Cấp 6]: 7.56 giây nổ chậm, ATK 81000% [Cấp 7]: 85 giây nổ chậm, ATK 851100% [Cấp 8]: 8.54 giây nổ chậm, ATK 91200% [Cấp 9]: 93 giây nổ chậm, ATK 951300% [Cấp 10]: 9.52 giây nổ chậm, ATK 10400% Id: (155) Rống Rống Tên khác: Crazy Uproar Yêu cầu: Hoàn thành nhiệm vụ Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Đối tượng: Bản thân Mô tả: Tiêu hao 8 SP. Gầm một tiếng thét tràn đầy sinh lực. Trong 5 phút, tăng 4 STR cho các thành viên trong 5 phút chonhóm và bản thân. Id: (156) Thánh Quang Thánh Quang Tên khác: Holy Light Yêu cầu: Hoàn thành nhiệm vụ Kiểu kỹ năng: Tấn công Thuộc tính: Thánh Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Tiêu hao 15 SP. Gây 125% MATK thuộc tính Thánh. Kỹ năng sẽ hủy bỏ hiệu ứng của Rào Chắn khi áp dụng lên người chơi. Id: (212) Đâm Lén Đâm Lén Tên khác: Back Stab Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Trộm Tiền 4 Kiểu kỹ năng: Tấn công Đối tượng: Đối thủ Mô tả: ĐGây sát thương vật lý cận chiến bằng cách đâm vào lưng đối thủ và có khả năng gây Choáng. Có thể đâm khi đang ẩn nấp nhưng sẽ xuất hiện trở lại sau khi tấn công. Sát thương bị giảm một nửa khi sử dụng Cung và chỉ có thể sử dụng từ phía sau mục tiêu. [Cấp 1]: SKhi sử dụng kỹ năng, một mức độ chính xác nhất thđịnh sẽ được bù theo cấp độ kỹ năng. [Cấp 1]: ATK 340%, cung: ATK 170% [Cấp 2]: Sát thương 38ATK 380%, cung: ATK 190% [Cấp 3]: Sát thương 42ATK 420%, cung: ATK 210% [Cấp 4]: Sát thương 46ATK 460%, cung: ATK 230% [Cấp 5]: Sát thươATK 500%, cung: ATK 2500% [Cấp 6]: Sát thương 54ATK 540%, cung: ATK 270% [Cấp 7]: Sát thương 58ATK 580%, cung: ATK 290% [Cấp 8]: Sát thương 62ATK 620%, cung: ATK 310% [Cấp 9]: Sát thương 66ATK 660%, cung: ATK 330% [Cấp 10]: Sát thương 70ATK 700%, cung: ATK 350% Id: (214) Đánh Du Kích Đánh Du Kích Tên khác: Sightless Mind Tên khác: Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Bám Đuôi 2, Đâm Lén 2 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Tấn công đối thủ bất Chỉ có thể sử dụngờ khi đang ẩn nấp. Khi sử dụng, trạng thái ẩn nấp sẽ bị hủy và gây sát thương lên kẻ thù trong vùng 7x7 ô, có tỉ lệ khiến chúng bị choáng hoặc bị lóa. Trong vòng 510 giây sau khiđó, mục thiêu đã triển,úng đòn sẽ chịu thêm 30% sác đối tượt thương (15% với Trùm). Khả năng bị tấn công bởi Đánh Du Kích sẽ nhận thêm 20% sát thươngchoáng và lóa bị giảm tùy theo khả năng kháng của mục tiêu. [Cấp 1]: ATK 14200%, có 13% gây choáng hoặc lóa. [Cấp 2]: ATK 18350%, có 16% gây choáng hoặc lóa. [Cấp 3]: ATK 22500%, có 19% gây choáng hoặc lóa. [Cấp 4]: ATK 2650%, có 22% gây choáng hoặc lóa. [Cấp 5]: ATK 3800%, có 25% gây choáng hoặc lóa. Id: (225) Bắt Chước Bắt Chước Tên khác: Intimidate Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Bắt Cóc 5 Kiểu kỹ năng: Nội tại Mô tả: ASPD tăng theo cấp độ kỹ năng. Cho phép học và sử dụng được chiêu thức đối thủ vừa tấn công bản thân. Chỉ có thể đánh cắp chiêu thức của nhân vật khác, không thể lấy được các chiêu thức dành riêng cho quái vật. Cấp độ kỹ năng học được phụ thuộc vào cấp độ của Bắt Chước. Tuy nhiên, cấp độ tối đa của kỹ năng sẽ phụ thuộc mốc tối đa của kỹ năng đó. Kỹ năng có hiệu ứng đặc biệt hay cần vật phẩm yêu cầu thì cũng có yêu cầu tương tự hoặc không bắt chước được. [Cấp 1]: Học được kỹ năng cấp 1, ASPD +1% [Cấp 2]: Học được kỹ năng cấp 2, ASPD +2% [Cấp 3]: Học được kỹ năng cấp 3, ASPD +3% [Cấp 4]: Học được kỹ năng cấp 4, ASPD +4% [Cấp 5]: Học được kỹ năng cấp 5, ASPD +5% [Cấp 6]: Học được kỹ năng cấp 6, ASPD +6% [Cấp 7]: Học được kỹ năng cấp 7, ASPD +7% [Cấp 8]: Học được kỹ năng cấp 8, ASPD +8% [Cấp 9]: Học được kỹ năng cấp 9, ASPD +9% [Cấp 10]: Học được kỹ năng cấp 10, ASPD +10% Id: (229) Ném Bom Xăng Ném Bom Xăng Tên khác: Bomb Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Bào Chế Thuốc 4 Kiểu kỹ năng: Kích hoạt Thuộc tính: Lửa Đối tượng: Mặt đất Mô tả: Quăng một chai bom xăng vào một vị trí, gây cháy liên tục, bất kỳ ai chạm vào ngọn lửa đều nhận sát thương. Ngọn lửa không làm đối thủ bị hất văng ra sau nhưng có tỉ lệ làm hỏng vũ khí đang cầm. Sát thương của ngọn lửa ảnh hưởng bởi ATK và MATKcấp độ của kỹ năng Nghiên Cứu Thuốc. Tiêu hao 1 Bom xăng (Bottle Grenade). [Cấp 1]: Sát thương 120%, có 140 giây. 3% làm hỏng vũ khí. [Cấp 2]: Sát thương 140%, có 245 giây. 6% làm hỏng vũ khí. [Cấp 3]: Sát thương 160%, có 350 giây. 9% làm hỏng vũ khí. [Cấp 4]: Sát thương 180%, có 455 giây. 12% làm hỏng vũ khí. [Cấp 5]: Sát thương 200%, có 60 giây. 15% làm hỏng vũ khí. Id: (230) Tạt Axit Tạt Axit Tên khác: Acid Terror Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Bào Chế Thuốc 5 Kiểu kỹ năng: Tấn công Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Ném một lọ acid ăn mòn vào đối thủ, có tỉ lệ làm hỏng áo giáp đang mặc và gây lưu huyết. Sát thươ Cấp độ kỹ năng càng cao, hiệu quả của Tạt Axit ảnh lọ acid càng lớn. Sát thưởng bởi ATK và MATKtăng theo cấp độ của kỹ năng Nghiên Cứu Thuốc. Tiêu hao 1 Bình axit (Acid Bottle). [Cấp 1]: Sát thương 280%, có 35% làm hỏng giáp, 3% gâybị lưu huyết, ATK 200%. [Cấp 2]: Sát thương 360%, có 715% làm hỏng giáp, 6% gâybị lưu huyết, ATK 400%. [Cấp 3]: Sát thương 440%, có 1025% làm hỏng giáp, 9% gâybị lưu huyết, ATK 600%. [Cấp 4]: Sát thương 520%, có 1235% làm hỏng giáp, 12% gâybị lưu huyết, ATK 800%. [Cấp 5]: Sát thương 600%, có 1345% làm hỏng giáp, 15% gâybị lưu huyết, ATK 1000%. Id: (251) Phóng Khiên Phóng Khiên Tên khác: Shield Boomerang Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Trọng Khiên Kích 3 Kiểu kỹ năng: Tấn công Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Phóng Khiên về phía đối thủ, sát thương gây ra phụ thuộc vào sức nặng và độ tinh luyện của khiên. Trang bị yêu cầu: Khiên. [Cấp 1]: ATK 1380%, tầm ném: 3 ô [Cấp 2]: ATK 160%, tầm ném: 5 ô [Cấp 3]: ATK 19240%, tầm ném: 7 ô [Cấp 4]: ATK 2320%, tầm ném: 9 ô [Cấp 5]: ATK 25400%, tầm ném: 11 ô Id: (254) Thập Tự Trận Thập Tự Trận Tên khác: Grand Cross Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Đức Tin 10, Nhát Chém Thập Tự 6 Kiểu kỹ năng: Tấn công Đối tượng: Mặt đất Mô tả: Xuất hiện một vùng Thập tự trận quanh nhân vật, gây sát thương thuộc tính Thánh và sát thương là tổng ATK và MATK. Nhân vật bị rút 20% MaxHP và nhận 1/3 sát thương gây ra mỗi khi thi triển Grand CrossThập Tự Trận. Gây ra 1 ~ 3 đòn đánh lên mọi đối tượng đứng bên trong Thập tự trận. Quái vật hệ Thây ma và Quỷ sẽ bị Lóa, ngoại trừ Trùm. SP tiêu hao tùy vào cấp độ kỹ năng. [Cấp 1]: 37 SP, 140% ATK, 140% MATK. [Cấp 2]: 44 SP, 180% ATK, 180% MATK. [Cấp 3]: 51 SP, 220% ATK, 220% MATK. [Cấp 4]: 58 SP, 260% ATK, 260% MATK. [Cấp 5]: 65 SP, 300% ATK, 300% MATK. [Cấp 6]: 72 SP, 340% ATK, 340% MATK. [Cấp 7]: 79 SP, 380% ATK, 380% MATK. [Cấp 8]: 86 SP, 420% ATK, 420% MATK. [Cấp 9]: 93 SP, 460% ATK, 460% MATK. [Cấp 10]: 100 SP, 500% ATK, 500% MATK. Id: (258) Thương Thần Tốc Thương Thần Tốc Tên khác: Spear Quicken Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Thương Thuật 10 Kiểu kỹ năng: Kích hoạt Mô tả: Tăng tốc độ đánh, né tránh và tỉ lệ chí mạng trong một khoảng thời gian khi đang sử dụng Thương hoặc Giáo. Hiệu ứng sẽ mất khi thay đổi hoặc gỡ vũ khí. [Cấp 1]: Crit +3, Flee +2 trong 30 giây [Cấp 2]: Crit +6, Flee +4 trong 60 giây [Cấp 3]: Crit +9, Flee +6 trong 90 giây [Cấp 4]: Crit +12, Flee +8 trong 120 giây [Cấp 5]: Crit +15, Flee +10 trong 150 giây [Cấp 6]: Crit +18, Flee +12 trong 180 giây [Cấp 7]: Crit +21, Flee +14 trong 210 giây [Cấp 8]: Crit +24, Flee +16 trong 240 giây [Cấp 9]: Crit +27, Flee +18 trong 270 giây [Cấp 10]: Crit +30, Flee +20 trongs 300 giây Id: (262) Hấp Thụ Linh Cầu Hấp Thụ Linh Cầu Tên khác: Spirit Sphere Absorption Cấp độ tối đa: 1 Yêu cầu: Gọi Linh Cầu 5 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: HTiêu hao 5 SP để hấp thụ toàn bộ linh cầu của bản thân hoặc kẻ thùành viên trong nhóm để phục hồi 1 lượng SP, mỗi quả cầu sẽ mang lạphục hồi 7 SP. Khi ở trong PvP có thể dùng lên đối phương. Khi thi triển lên quái vật, có tỉ lệ 20% hút 1 lượng SP dựa theo cấp độ của quái vật đó. Không có tác dụng với Trùm hoặc lính gác công thành chiến. Id: (263) Tam Đoạn Quyền Tam Đoạn Quyền Tên khác: Raging Trifecta Blow Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Thân Thủ 5 Kiểu kỹ năng: Nội tại Mô tả: Có tỉ lệ 30% tự động tấn công đối thủ bằng tam quyền khi đang đấmtấn công. Có thể đánh liên hoàn với Liên Đả Quyền nhưng sẽ có 0.3 giây độ trễ sau đó. [Cấp 1]: ATK 120% với tỉ lệ 29% [Cấp 2]: ATK 140% với tỉ lệ 28% [Cấp 3]: ATK 160% với tỉ lệ 27% [Cấp 4]: ATK 180% với tỉ lệ 26% [Cấp 5]: ATK 200% với tỉ lệ 25% [Cấp 6]: ATK 220% với tỉ lệ 24% [Cấp 7]: ATK 240% với tỉ lệ 23% [Cấp 8]: ATK 260% với tỉ lệ 22% [Cấp 9]: ATK 280% với tỉ lệ 21% [Cấp 10]: ATK 300% với tỉ lệ 20% Id: (266) Kình Lực Kình Lực Tên khác: Occult Impaction Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Gọi Linh Cầu 5 Kiểu kỹ năng: Tấn công Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Tấn công đối thủ bằng năng lsát thượng tâm linh, xuyên qua giáp và gâyvật lý cận chiến đặc biệt. Khả năng phòng thủ từ trang bị của đối phương càng cao thì sát thương tỉ lệ thuận với sức phòbổ sung càng cao. Gây sát thương thủ của đối phươêm 50% nếu mục tiêu đang bị bất động bởi kỹ năng Khóa. Tiêu hao 1 Linh cầu. _ [Cấp 1] : ATK 100%, SP tiêu hao: 10 [Cấp 2] : ATK 200%, SP tiêu hao: 14 [Cấp 3] : ATK 300%, SP tiêu hao: 17 [Cấp 4] : ATK 400%, SP tiêu hao: 19 [Cấp 5] : ATK 500%, SP tiêu hao: 20 Id: (267) Nhất Dương Chỉ Nhất Dương Chỉ Tên khác: Throw Spirit Sphere Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Kình Lực 3 Kiểu kỹ năng: Tấn công Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Chưởng 1 Linh cầu tấn công một mục tiêu từ xa. Thời gian niệm phép tỉ lệ thuận với cấp Gây sát thương thêm 50% nếu mục tiêu đang bị bất động bởi kỹ năng Khóa. _ [Cấp 1]: Dùng 1 Linh cầuATK 800% [Cấp 2]: Dùng 2 Linh cầuATK 1000% [Cấp 3]: Dùng 3 Linh cầuATK 1200% [Cấp 4]: Dùng 4 Linh cầuATK 1400% [Cấp 5]: Dùng 5 Linh cầuATK 1600% Id: (269) Khóa Khóa Tên khác: Root Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Thân Thủ 5 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Khóa cứngTiêu hao 10 SP và 1 Linh cầu để khóa và làm bất động cả đối thủ lẫn bản thân cho đến khtrong 10 giây. Trong thời gian đó, nếu một trong hai bị chết hoặc sau khibản thân thi triển chiêu thức cho phép sẽ hủy trạng thái. THiệu lực của trạng thao 1 Linh cầúi bị giảm đối quái vật Trùm. Cho phép sử dụng các chiêu thứckỹ năng sau khi đang khóa đối thủ: [Cấp 1]: Chỉ khóa đối phương 20 giâyKhông thể dùng kỹ năng. [Cấp 2]: Cho phép dùng Nhất Dương Chỉ, thời gian khóa là 30 giây. [Cấp 3]: Cho phép dùng Kình Lực, thời gian khóa là 40 giây. [Cấp 4]: Cho phép dùng Liên Đả Quyền, thời gian khóa là 50 giây. [Cấp 5]: Cho phép dùng Nhất Quyền Đoạt Mạng, thời gian khóa là 60 giây. Để thi triển được Nhất Quyền Đoạt Mạng, nhân vật phải có ít nhất 41 Linh cầu. Id: (271) Nhất Quyền Đoạt Mạng Nhất Quyền Đoạt Mạng Tên khác: Guillotine Fist Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Nộ Quyền 3, Nhất Dương Chỉ 3 Kiểu kỹ năng: Tấn công Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Hủy diệt đối thủ bằng tuyêbằng một chiêu Nhất quyền đoạt mạngú đấm mạnh nhất, gây sát thương xuyên giáp cực kì lớn và sử dụng toàn bộ SP hiện có của bản thân vật. Chỉ có thể thực hiện kỹ năng khi đang trong trạng thái Giận dữ. Sau khi tấn côsử dụng kỹ năng, trạng thái Giận dữ biến mất ̣ hủy bỏ và SP không thể hồi phục SPhồi trong 3 giây. Tiêu hao toàn bộ Linh cầu. [Cấp 1]: ATK +400 [Cấp 2]: ATK +500 [Cấp 3]: ATK +700 [Cấp 4]: ATK +850 [Cấp 5]: ATK +1000 Có thể thi triêmột khoản trực tiếp, dùng nối tiếp Thiên Giáng Quyền (tiêu hao 4 lithời gian nh cầu) hoặc dùng để kết thúc combo Hình Ý Quyền (tiêu hao 1 liđịnh cầu). Id: (272) Liên Đả Quyền Liên Đả Quyền Tên khác: Raging Quadruple Blow Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Tam Đoạn Quyền 5 Kiểu kỹ năng: Tấn công Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Đòn liên hoàn thứ 2, tấn công đối thủ bằng 4 cú đấm trong một lần ra đòn. Khi sử dụng vũ khí loại Tay đấm, tung được 6 cú đấm và sát thương gấp đôi. Chỉ có thể thi triển sau Tam Đoạn Quyền. Có thể kích hoạt Thiên Giáng Quyền ngay sau đó nhưng sẽ có 0.3 giây độ trễ sau đó. [Cấp 1]: ATK 2300%, tiêu hao 5 SP [Cấp 2]: ATK 2350%, tiêu hao 6 SP [Cấp 3]: ATK 3400%, tiêu hao 7 SP [Cấp 4]: ATK 3450%, tiêu hao 8 SP [Cấp 5]: ATK 4500%, tiêu hao 9 SP Id: (273) Thiên Giáng Quyền Thiên Giáng Quyền Tên khác: Combo Finish Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Liên Đả Quyền 3 Kiểu kỹ năng: Tấn công Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Đòn liên hoàn thứ ba, tấn công đối thủ bằng một cú đấm uy lực. Chỉ có thể thi triển sau Liên Đả Quyền. Sát thương tăng theo STR của bản thân. Nếu bạn dùng Nhất Quyền Đoạt Mạng, sẽ có độ trễ 0.3 giây sau đó. Có thể đánh liên hoàn với Nhất Quyền Đoạt Mạng khi bản thân đang trong trạng thái Giận dữ và đang có nhiều hơn 1 Linh cầu. Tiêu hao 1 Linh cầu mỗi lần ra đòn. _ [Cấp 1]: ATK 600%, 3 SP [Cấp 2]: ATK 750%, 4 SP [Cấp 3]: ATK 900%, 5 SP [Cấp 4]: ATK 1050%, 6 SP [Cấp 5]: ATK 1200%, 7 SP Id: (279) Tự Động Niệm Phép Tự Động Niệm Phép Tên khác: Hindsight Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Tự Do Niệm Phép 4 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Có tỉ lệ tự động thi triển một phép thuật nào đó khi đang tấn công vật lý. Cấp độ của phép thuật thi triển tự động daobằng 1/2 cấp động ngẫu nhiên từ 1 đến 3 Tự Động Niệm Phép đã học hoặc thấp hơn. Cấp độ kỹ năng cho phép sử dụng các loại phép thuật tương ứng. Không thể thi triển phép thuật chưa học. [Cấp 1]: Ma Tâm Phá lv3 [Cấp 2]:2% ra Băng Tiễn, Hỏa, Băng Tiễn và Lôi Ttiễn lv1 [Cấp 32]: 4% ra Băng Tiễn, Hỏa, Băng Tiễn và Lôi Ttiễn lv2 [Cấp 4]: Hỏa,3]: 6% ra Băng Tiễn, Hỏa Tiễn và Lôi Ttiễn lv3 [Cấp 54]: 8% ra Linh Phá lv1và Hỏa Cầu [Cấp 65]: 10% ra Linh Phá lv2và Hỏa Cầu [Cấp 76]: 12% ra Linh Phá lv3và Hỏa Cầu [Cấp 8]: Hỏa Cầu lv17]: 14% ra Địa Chông và Đóng Băng [Cấp 9]: Hỏa Cầu lv28]: 16% ra Địa Chông và Đóng Băng [Cấp 109]: 18% ra Địa Chông và Đóng Băng [Cấp lv10]: 20% ra Bão Sét và Địa Chấn Id: (280) Yểm Bùa Lửa Yểm Bùa Lửa Tên khác: Endow Blaze Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Hỏa Tiễn 1, Nghiên Cứu 5 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Thuộc tính: Lửa Đối tượng: 1 Thành viên tổ đội hoặc cùng Guild Mô tả: Cường hóa vũ khí của đối tượng thành thuộc tính Lửa trong thời gian hiệu lực. Tiêu hao 1 Thủy Tinh Đỏ (Red Blood)Scarlet Point. [Cấp 1]: Tỉ lệ yểm thành công là 70%. Hiệu lực+1% MATK t.tính Lửa trong 210 phút. [Cấp 2]: Tỉ lệ yểm thành công là 80%. Hiệu lực+2% MATK t.tính Lửa trong 2015 phút. [Cấp 3]: Tỉ lệ yểm thành công là 90%. Hiệu lực+3% MATK t.tính Lửa trong 20 phút. [Cấp 4]: Tỉ lệ yểm thành công là 100%. Hiệu lực+4% MATK t.tính Lửa trong 205 phút. [Cấp 5]: Tỉ lệ yểm thành công là 100%. Hiệu lực+5% MATK t.tính Lửa trong 30 phút. Id: (281) Yểm Bùa Nước Yểm Bùa Nước Tên khác: Endow Tsunami Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Băng Tiễn 1, Nghiên Cứu 5 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Thuộc tính: Nước Đối tượng: 1 Thành viên tổ đội hoặc cùng Guild Mô tả: Cường hóa vũ khí của đối tượng thành thuộc tính Nước trong thời gian hiệu lực. Tiêu hao 1 Thủy TIndigo Poinh Lam (Crystal Blue). [Cấp 1]: Tỉ lệ yểm thành công là 70%. Hiệu lự+1% MATK t.tính Nước trong 210 phút. [Cấp 2]: Tỉ lệ yểm thành công là 80%. Hiệu lự+2% MATK t.tính Nước trong 2015 phút. [Cấp 3]: Tỉ lệ yểm thành công là 90%. Hiệu lự+3% MATK t.tính Nước trong 20 phút. [Cấp 4]: Tỉ lệ yểm thành công là 100%. Hiệu lự+4% MATK t.tính Nước trong 205 phút. [Cấp 5]: Tỉ lệ yểm thành công là 100%. Hiệu lự+5% MATK t.tính Nước trong 30 phút. Id: (282) Yểm Bùa Gió Yểm Bùa Gió Tên khác: Endow Tornado Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Lôi Tiễn 1, Nghiên Cứu 5 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Thuộc tính: Gió Đối tượng: 1 Thành viên tổ đội hoặc cùng Guild Mô tả: Cường hóa vũ khí của đối tượng thành thuộc tính Gió trong thời gian hiệu lực. Tiêu hao 1 Thủy Tinh Vàng (Wind of Verdure)Yellow Wish Point. [Cấp 1]: Tỉ lệ yểm thành công là 70%. Hiệu lực+1% MATK t.tính Gió trong 210 phút. [Cấp 2]: Tỉ lệ yểm thành công là 80%. Hiệu lực+2% MATK t.tính Gió trong 2015 phút. [Cấp 3]: Tỉ lệ yểm thành công là 90%. Hiệu lực+3% MATK t.tính Gió trong 20 phút. [Cấp 4]: Tỉ lệ yểm thành công là 100%. Hiệu lực+4% MATK t.tính Gió trong 205 phút. [Cấp 5]: Tỉ lệ yểm thành công là 100%. Hiệu lực+5% MATK t.tính Gió trong 30 phút. Id: (283) Yểm Bùa Đất Yểm Bùa Đất Tên khác: Endow Quake Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Hóa Đá 1, Nghiên Cứu 5 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Thuộc tính: Đất Đối tượng: 1 Thành viên tổ đội hoặc cùng Guild Mô tả: Cường hóa vũ khí của đối tượng thành thuộc tính Đất trong thời gian hiệu lực. Tiêu hao 1 Thủy Tinh Lục (Lime Green Live)Point. [Cấp 1]: Tỉ lệ yểm thành công là 70%. Hiệu lực+1% MATK t.tính Đất trong 210 phút. [Cấp 2]: Tỉ lệ yểm thành công là 80%. Hiệu lực+2% MATK t.tính Đất trong 2015 phút. [Cấp 3]: Tỉ lệ yểm thành công là 90%. Hiệu lực+3% MATK t.tính Đất trong 20 phút. [Cấp 4]: Tỉ lệ yểm thành công là 100%. Hiệu lực+4% MATK t.tính Đất trong 205 phút. [Cấp 5]: Tỉ lệ yểm thành công là 100%. Hiệu lực+5% MATK t.tính Đất trong 30 phút. Id: (285) Miệng Núi Lửa Miệng Núi Lửa Tên khác: Volcano Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Yểm Bùa Lửa 2 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Thuộc tính: Lửa Đối tượng: Mặt đất Mô tả: Yểm bùa một khu vực, khuếch đại tất cả các đòn đánh thuộc tính Lửa và tăng ATK/MATK cho những ai đứng trong khu vực này. Tường Băng không thể tồn tại trên khu vực này. Trong thời gian hiệu lực, không tiêu hao 1 Đthêm đá vàng (Yellow Gemstone) ở lần mỗi khi thi triển đầuMiệng Núi Lửa, Vùng Tâm Bão, hoặc Vùng Băng giá. Tiêu hao 1 Đá xanh (Blue Gemstone). [Cấp 1]: Sát thương thuộc MATK t.tính Lửa +10%, ATK/MATK +10, 1 phút hiệu lực. [Cấp 2]: Sát thương thuộc MATK t.tính Lửa +14%, ATK/MATK +20, 2 phút hiệu lực. [Cấp 3]: Sát thương thuộc MATK t.tính Lửa +17%, ATK/MATK +30, 3 phút hiệu lực. [Cấp 4]: Sát thương thuộc MATK t.tính Lửa +19%, ATK/MATK +40, 4 phút hiệu lực. [Cấp 5]: Sát thương thuộc MATK t.tính Lửa +20%, ATK/MATK +50, 5 phút hiệu lực. Các vùng ma pháp dưới mặt đất của Hiền Triết chỉ có thể tồn tại độc lập, ngoài ra nếu thời gian hiệu lực của vùng đầu tiên vẫn còn thì việc chuyểm sang vùng mới sẽ không tiêu hao đá. Id: (286) Vùng Băng Giá Vùng Băng Giá Tên khác: Deluge Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Yểm Bùa Nước 2 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Thuộc tính: Nước Đối tượng: Mặt đất Mô tả: Yểm bùa khiến một khu vực ngập nước, khuếch đại tất cả các đòn đánh thuộc tính Nước và tăng MaxHP cho những ai đứng trong khu vực này. Có thể sử dụng kỹ năng Thủy Cầu và Ban Phép Thánh Thủy trong khu vực ngập nước. Trong thời gian hiệu lực, không tiêu hao 1 Đthêm đá vàng (Yellow Gemstone) ở lần mỗi khi thi triển đầuMiệng Núi Lửa, Vùng Tâm Bão, hoặc Vùng Băng giá. Tiêu hao 1 Đá xanh (Blue Gemstone). [Cấp 1]: Sát thương thuộc MATK t.tính Nước +10%, MaxHP +5%, 1 phút hiệu lực. [Cấp 2]: Sát thương thuộc MATK t.tính Nước +14%, MaxHP +9%, 2 phút hiệu lực. [Cấp 3]: Sát thương thuộc MATK t.tính Nước +17%, MaxHP +12%, 3 phút hiệu lực. [Cấp 4]: Sát thương thuộc MATK t.tính Nước +19%, MaxHP +14%, 4 phút hiệu lực. [Cấp 5]: Sát thương thuộc MATK t.tính Nước +20%, MaxHP +15%, 5 phút hiệu lực. Các vùng ma pháp dưới mặt đất của Hiền Triết chỉ có thể tồn tại độc lập, ngoài ra nếu thời gian hiệu lực của vùng đầu tiên vẫn còn thì việc chuyểm sang vùng mới sẽ không tiêu hao đá. Id: (287) Vùng Tâm Bão Vùng Tâm Bão Tên khác: Whirlwind Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Yểm Bùa Gió 2 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Thuộc tính: Gió Đối tượng: Mặt đất Mô tả: Yểm bùa một khu vực, khuếch đại tất cả các đòn đánh thuộc tính Gió và tăng né tránh cho những ai đứng trong khu vực này. Tăng 1.5 lần thời gian tồn tại của Tường Lửa. Trong thời gian hiệu lực, không tiêu hao 1 Đthêm đá vàng (Yellow Gemstone) ở lần mỗi khi thi triển đầuMiệng Núi Lửa, Vùng Tâm Bão, hoặc Vùng Băng giá. Tiêu hao 1 Đá xanh (Blue Gemstone). [Cấp 1]: MATK thuộc .tính Gió +10%, Flee +3, 1 phút hiệu lực. [Cấp 2]: MATK thuộc .tính Gió +14%, Flee +6, 2 phút hiệu lực. [Cấp 3]: MATK thuộc .tính Gió +17%, Flee +9, 3 phút hiệu lực. [Cấp 4]: MATK thuộc .tính Gió +19%, Flee +12, 4 phút hiệu lực. [Cấp 5]: MATK thuộc .tính Gió +20%, Flee +15, 5 phút hiệu lực. Các vùng ma pháp dưới mặt đất của Hiền Triết chỉ có thể tồn tại độc lập, ngoài ra nếu thời gian hiệu lực của vùng đầu tiên vẫn còn thì việc chuyểm sang vùng mới sẽ không tiêu hao đá. Id: (304) Thích Ứng Thích Ứng Tên khác: Amp Cấp độ tối đa: 1 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: NgừngXử lý khéo léo các điệutình huống bất ngờ khác nhau xảy hoặc các bài hát đangra trong khi biểu diễn. Giảm 20% mức tiêu thụ SP để biểu diễn, đồng diễn và khiêu vũ trong một khoảng thời gian nhất định. Có thể sử dụng Tái Diễn để biểu diễn lại. Id: (305) Tái Diễn Tái Diễn Tên khác: Encore Cấp độ tối đa: 1 Yêu cầu: Thích Ứng 1 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Biểu diễn lại và giảm 1/20% SP của bài hát hoặc điệu nhảy trước đó. Nếu bài hát hoặc điệu nhảy trước đó không khả dụng, kỹ năng vẫn được thi triển và vẫn áp dụng thời gian hồi. Id: (306) Khúc Hát Ru Khúc Hát Ru Tên khác: Lullaby Cấp độ tối đa: 1 Yêu cầu: Nhạc Công: Vùng Né Tránh 10 Yêu cầu: Vũ Công: Vùng Chính Xác 10 Kiểu kỹ năng: Đồng diễn Phạm vi: 9x9 ô xung quanh nhân vật (lên kẻ thù) Mô tả: Thực hiện một màn đồng diễn gây ngủ mê cho mọi đối thủ trong vùng hiệu lưGây trạng thái Ngủ mê lên các mục tiêu trong phạm vi với tỉ lệ nhất định. Tỉ lệ có thể bị giảm do khả năng kháng trạng thái của mục tiêu. Không cộng dồn với kỹ năng biểu diễn khác. Kỹ năng đồng diễn chỉ kích hoạt được khi Vũ Công và Nhạc Công đứng gần nhau trong 9x9 ô và chỉ số INT của họ ảnh hưởng đếùng một nhóm. Trong 10 giây, bản thân và bạn đồng diễn sẽ khả năng gây ngủ. Tiêu hao 1 SP mỗi 4 giây để duy trì kỹ năông thể sử dụng kỹ năng, bị giảm tốc độ di chuyển và tốc độ tấn công. Không có tác dụng đối với Trùm. Vũ khí yêu cầu: Nhạc cụ và Roi. Id: (307) Vùng Kinh Nghiệm Vùng Kinh Nghiệm Tên khác: Mental Sensing Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Vùng Băng Hỏa 3 Kiểu kỹ năng: Đồng diễn Phạm vi: 9x931x31 ô xung quanh nhân vật Mô t (bả: Thực hiện một mthân vàn đồng diễn có tác dụng lthàm tăng lượng EXP nhận được khi tiêu diệt quái vật cho viên trong nhóm) Mô tả: Các thành viên tổ độirong nhóm và bản thân trong phạm vi 9x9 ô, hiệu lực trong 60 giâynhận thêm EXP khi hạ gục quái vật. Không cộng dồn với kỹ năng biểu diễn khác. Kỹ năng đồng diễn chỉ kích hoạt được khi Vũ Công và Nhạc Công đứng gần nhau, tiêu hao 3 SP mỗi 3rong 9x9 ô và cùng một nhóm. Trong 10 giây, bản thân và bạn đồng diễn sẽ không thể sử dụng kỹ năng, bị giảm trì kỹ năốc độ di chuyển và tốc độ tấn công. Vũ khí yêu cầu: Nhạc cụ và Roi. [Cấp 1]: EXP +3620% [Cấp 2]: EXP +4730% [Cấp 3]: EXP +5840% [Cấp 4]: EXP +6950% [Cấp 5]: EXP +860% Id: (308) Vùng Hỗn Loạn Vùng Hỗn Loạn Tên khác: Down Tempo Cấp độ tối đa: 1 Yêu cầu: Vùng Khóa Phép 1 Kiểu kỹ năng: Đồng diễn Phạm vi: 9x9 ô xung quanh nhân vật Mô tả: Thực hiện một màn đồng diễn k (áp dụng cho kẻ thù) Mô tả: Khiến DEF của mọi người chơi vakẻ thù quái vật đứng trong vùng hiệu lựcphạm vi giảm còn xuống 0, hiệu lực trong 60 giây. Không cộng dồn với kỹ năng biểu diễn khác. Kỹ năng đồng diễn chỉ kích hoạt được khi Vũ Công và Nhạc Công đứng gần nhau, tiêu hao 1 SP mỗi 4rong 9x9 ô và cùng một nhóm. Trong 10 giây, bản thân và bạn đồng diễn sẽ không thể sử dụng kỹ năng, bị giảm trì kỹ năốc độ di chuyển và tốc độ tấn công. Vũ khí yêu cầu: Nhạc cụ và Roi. Chỉ có thể sử dụng kỹ năng này ở PvP và WoE. Id: (309) Vùng Chiến Trường Vùng Chiến Trường Tên khác: Battle Theme Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Nhạc Công: Vùng Sự Sống 10 Yêu cầu: Vũ Công: Vùng Năng Lượng 10 Kiểu kỹ năng: Đồng diễn Phạm vi: 9x931x31 ô xung quanh nhân vật Mô tả: Thực hiện một màn đồng d (bản thân và các thành viễn ctrong nhóm) Mô tác dụ̉: Trong tănghời gian này, ATK và DEF cho các thành viên tổủa đồng đội trong phạm vi 9x9 ô, hiệu lực trong 60 giâyđược tăng theo cấp độ kỹ năng đã sử dụng. Không cộng dồn với kỹ năng biểu diễn khác. Kỹ năng đồng diễn chỉ kích hoạt được khi Vũ Công và Nhạc Công đứng gần nhau, tiêu hao 1 SP mỗi 5 giây đêrong 9x9 ô và cùng một nhóm. Trong 10 giây, bản thân và bạn đồng diễn sẽ không thể sử dụng kỹ năng, bị giảm trì kỹ năốc độ di chuyển và tốc độ tấn công. Vũ khí yêu cầu: Nhạc cụ và Roi. [Cấp 1]: ATK +1520, DEF +105 [Cấp 2]: ATK +1725, DEF +230 [Cấp 3]: ATK +2030, DEF +3045 [Cấp 4]: ATK +2235, DEF +460 [Cấp 5]: ATK +2540, DEF +750 Id: (310) Vùng Ban Phép Vùng Ban Phép Tên khác: Harmonic Lick Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Vùng Chiến Trường 3 Kiểu kỹ năng: Đồng diễn Phạm vi: 9x931x31 ô xung quanh nhân vật Mô t (bả: Thực hiện một mthân vàn đồng diễn có tác dụng cường hóa 1 lượng ATK xuyên giáp cho các thành viên tổ độithành viên trong nhóm) Mô tả: Trong 60 giây, một trong phạm vi 9x9 ô,các hiệu ứng có lợi được trong 60 giây cấp cho đồng đội. Không cộng dồn với kỹ năng biểu diễn khác. Kỹ năng đồng diễn chỉ kích hoạt được khi Vũ Công và Nhạc Công đứng gần nhau, tiêu hao 1 SP mỗi 3rong 9x9 ô và cùng một nhóm. Trong 10 giây, bản thân và bạn đồng diễn sẽ không thể sử dụng kỹ năng, bị giảm trì kỹ năốc độ di chuyển và tốc độ tấn công. Vũ khí yêu cầu: Nhạc cụ và Roi. [Cấp 1]: _ ASPD +20% ATK +75 [Cấp 2]: 20% MATK +100 [Cấp 3]: ATK +125 [Cấp 4]: ATK +150 [Cấp 5]: ATK +17520% MaxHP +30% MaxSP +30% Các chỉ số chính +15 HIT +50 Flee +50 Giảm 30% SP tiêu hao khi dùng kỹ năng Tốc độ hồi HP tự nhiên +100% Tốc độ hồi SP tự nhiên +100% Id: (311) Vùng Khóa Phép Vùng Khóa Phép Tên khác: Classical Pluck Cấp độ tối đa: 1 Yêu cầu: Nhạc Công: Giai Điệu Sát Thủ 10 Yêu cầu: Vũ Công: Vùng Giảm Tốc 10 Kiểu kỹ năng: Đồng diễn Phạm vi: 9x9 ô xung quanh nhân vật Mô (Tất cả: Thực hiện một màn đô người chơi trừ bạn) Mô tả: Trong vòng diễn khiến t30 giây. Tất cả mục tiêu trừ đối thủbạn trong phạm vi không thể sử dụng kỹ năng trong 30 giây khi đứng trong vùng hiệu lực. Không cộng dồn với kỹ năng biểu diễn khác. Kỹ năng đồng diễn chỉ kích hoạt được khi Vũ Công và Nhạc Công đứng gần nhau, tiêu hao 1 SP mỗi 4rong 9x9 ô và cùng một nhóm. Trong 10 giây, bản thân và bạn đồng diễn sẽ không thể sử duy trị̀ng kỹ năng. Không có tác dụng đối với Trùm, bị giảm tốc độ di chuyển và tốc độ tấn công. Vũ khí yêu cầu: Nhạc cụ và Roi. Chỉ có thể sử dụng kỹ năng này ở PvP và WoE. Id: (312) Vùng Ma Thuật Vùng Ma Thuật Tên khác: Power Cord Cấp độ tối đa: 1 Yêu cầu: Khúc Hát Ru 1 Kiểu kỹ năng: Đồng diễn Phạm vi: 9x931x31 ô xung quanh nhân vật Mô tả: Thực hiện một màn đồng d (bản thân và các thành viễn kéo dài 60 giây, ctrong nhóm) Mô tả: Các thành viên tổ đội có thểrong phạm vi khi sử dụng mọi kỹ năng mà không yêu cần đến đá phép khi đứng trong vùng hiệu lựcu đá quý, mức tiêu thụ đá sẽ giảm đi 1. Không cộng dồn với kỹ năng biểu diễn khác. Kỹ năng đồng diễn chỉ kích hoạt được khi Vũ Công và Nhạc Công đứng gần nhau, tiêu hao 1 SP mỗi 5 giây đrong 9x9 ô và cùng một nhóm. Trong 10 giây, bản thân và bạn đồng diễn sẽ không thể sử dụng kỹ năng, bị giảm trì kỹ năốc độ di chuyển và tốc độ tấn công. Vũ khí yêu cầu: Nhạc cụ. Id: (313) Vùng Băng Hỏa Vùng Băng Hỏa Tên khác: Acoustic Rhythm Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Nhạc Công: Bài Thơ Bragi 10 Yêu cầu: Vũ Công: Vùng May Mắn 10 Kiểu kỹ năng: Đồng diễn Phạm vi: 9x931x31 ô xung quanh nhân vật Mô tả: Thự (bản thân và các thành viện một màn đồng diễn ctrong nhóm) Mô tác dụng t̉: Tăng kháng thuộc tính (trừ Trung tính) và tĐất/Nước/Lửa/Gió theo cấp độ kỹ năng. Tăng khả năng miễn nhiễm cáckháng trạng thái xấu Lóa, Đóng băng, Hóa đá, Choáng, Nguyền rủa, Ngủ mê, Câm lặng cho các thành viên tổ đội trong phạm vi 9x9 ô, hiệu lực trong 60 giây. Không cộng dồn với kỹ năng biểu diễn khác. Kỹ năng đồng diễn chỉ kích hoạt được khi Vũ Công và Nhạc Công đứng gần nhau, tiêu hao 1 SP mỗi 3 giây đrong 9x9 ô và cùng một nhóm. Trong 10 giây, bản thân và bạn đồng diễn sẽ không thể sử dụng kỹ năng, bị giảm trì kỹ năốc độ di chuyển và tốc độ tấn công. Vũ khí yêu cầu: Nhạc cụ và Roi. [Cấp 1]: Kháng 403% các thuộc tính, kháng 105% trạng thái bất lợi. [Cấp 2]: Kháng 50% các6% thuộc tính, kháng 210% trạng thái bất lợi. [Cấp 3]: Kháng 609% các thuộc tính, kháng 3015% trạng thái bất lợi. [Cấp 4]: Kháng 7012% các thuộc tính, kháng 420% trạng thái bất lợi. [Cấp 5]: Kháng 8015% các thuộc tính, kháng 250% trạng thái bất lợi. Id: (315) Thanh Nhạc Thanh Nhạc Tên khác: Music Lessons Cấp độ tối đa: 10 Kiểu kỹ năng: Nội tại Mô tả: Tăng sát thương khi sử dụng vũ khícác loại Nhạc cụ và cường hóa hiệu ứng của các bài hát, đồng thời tăng tốc, tăng tốc độ di chuyển, tốc độ đánh, MaxSP và độ di chuyển khi đang biểu diễnhiệu quả của các kỹ năng hát. [Cấp 1]: Sát thương +3, tốc độ di chuyển 2.5ASPD +1%, MaxSP +1% [Cấp 2]: Sát thương +6, tốc độ di chuyển 5ASPD +2%, MaxSP +2% [Cấp 3]: Sát thương +9, tốc độ di chuyển 7.5ASPD +3%, MaxSP +3% [Cấp 4]: Sát thương +12, tốc độ di chuyển 10ASPD +4%, MaxSP +4% [Cấp 5]: Sát thương +15, tốc độ di chuyển 12.ASPD +5%, MaxSP +5% [Cấp 6]: Sát thương +18, tốc độ di chuyển 15ASPD +6%, MaxSP +6% [Cấp 7]: Sát thương +21, tốc độ di chuyển 17.5ASPD +7%, MaxSP +7% [Cấp 8]: Sát thương +24, tốc độ di chuyển 20ASPD +8%, MaxSP +8% [Cấp 9]: Sát thương +27, tốc độ di chuyển 22.5ASPD +9%, MaxSP +9% [Cấp 10]: Sát thương +30, tốc độ di chuyển 25ASPD +10%, MaxSP +10% Id: (316) Âm Kích Âm Kích Tên khác: Melody Strike Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Thanh Nhạc 3 Kiểu kỹ năng: Kích hoạt Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Phóng một mũi tên gây 2 lần sát thương với thuộc tính của mũi tên. Có thể vừa hát vừa sử dụng Âm Kích. Vũ khí yêu cầu: Nhạc cụ. [Cấp 1]: ATK 1050% x2 [Cấp 2]: ATK 1490% x2 [Cấp 3]: ATK 18230% x2 [Cấp 4]: ATK 2270% x2 [Cấp 5]: ATK 26310% x2 Id: (317) Tạp Âm Tạp Âm Tên khác: Unchained Serenade Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Thích Ứng 1, Thanh Nhạc 1 Kiểu kỹ năng: Kích hoạt Phạm vi: 9x9 ô quanh nhân vật Mô tả: Biểu diễn một bài hát khiến đối phương nhận sát thương chuẩn mỗi 3 giây khi đứng gần. Tiêu hao 1 SP mỗi 3 giây để duy trì kỹ năSát thương tăng theo cấp độ nghề. Vũ khí yêu cầu: Nhạc cụ. Chỉ sử dụng được ở bản đồ PvP/WoE. [Cấp 1]: 40 sát thươngMATK 150% [Cấp 2]: 50 sát thươngMATK 190% [Cấp 3]: 60 sát thươngMATK 230% [Cấp 4]: MATK 270 sát thương% [Cấp 5]: 80 sát thươngMATK 310% Id: (318) Bài Hát Băng Giá Bài Hát Băng Giá Tên khác: Unbarring Octave Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Tái Diễn 1 Kiểu kỹ năng: Kích hoạt Phạm vi: Tầm nhìn của nhân vật Mô tả: Phun ra nhữngKể một câu đùachuyện phiếm nhạt nhẽo đến mức khiến ngườihững kẻ đứng nghe bị đóng băng, tùy vào cấp độ kỹ năng. ĐCó tỉ lệ thấp làm đồng đội cũng không thoát được đâubị đóng băng. [Cấp 1]: Có 20% bị đóng băng. [Cấp 2]: Có 25% bị đóng băng. [Cấp 3]: Có 30% bị đóng băng. [Cấp 4]: Có 35% bị đóng băng. [Cấp 5]: Có 40% bị đóng băng. Id: (319) Vùng Né Tránh Vùng Né Tránh Tên khác: Perfect Tablature Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Tạp Âm 3 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Phạm vi: 31x31 ô xung quanh nhân vật (bản thân và các thành viên trong nhóm) Mô tả: Biểu diễn một bài hát giúp tăng Né tránh và Né tránh hoàn hảo của mọi người trong phạm vi 9x931x31 ô, hiệu lực trong 60 giây. Không cộng dồn với kỹ năng biểu diễn khác. AGI và LUK của Nhạc Công ảnh hưởng đến hiệu quả bài hát. Tiêu hao 1 SP mỗi 5 giây để duy trì kỹ năng. Vũ khí yêu cầu: Nhạc cụ. [Cấp 1]: Flee +120, Perfect Dodge +1 [Cấp 2]: Flee +22, Perfect Dodge +1 [Cấp 3]: Flee +324, Perfect Dodge +2 [Cấp 4]: Flee +426, Perfect Dodge +2 [Cấp 5]: Flee +528, Perfect Dodge +3 [Cấp 6]: Flee +630, Perfect Dodge +3 [Cấp 7]: Flee +732, Perfect Dodge +4 [Cấp 8]: Flee +834, Perfect Dodge +4 [Cấp 9]: Flee +936, Perfect Dodge +5 [Cấp 10]: Flee +140, Perfect Dodge +5 Id: (320) Giai Điệu Sát Thủ Giai Điệu Sát Thủ Tên khác: Impressive Riff Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Tạp Âm 3 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Phạm vi: 9x931x31 ô xung quanh nhân vật (bản thân và các thành viên trong nhóm) Mô tả: Biểu diễn một bài hát giúp tăng tốc độ tấn công của mọi ngườho thành viên tổ đội trong phạm vi 9x931x31 ô. Không có tác dụng với các nghề dùng cung và các nhân vật đang kích hoạt Song Thủ Tốc/ hoặc Tăng Lực. Không cộng dồn với kỹ năhiệu ứng biểu diễn khác. AGI của Nhạc Công ảnh hưởng đến hiệu quả bài hát. Tiêu hao 1 SP mỗi 3 giây để duy trì kỹ năng. Vũ khí yêu cầu: Nhạc cụ. [Cấp 1]: ASPD +11% [Cấp 2]: ASPD +123% [Cấp 3]: ASPD +135% [Cấp 4]: ASPD +147% [Cấp 5]: ASPD +159% [Cấp 6]: ASPD +161% [Cấp 7]: ASPD +173% [Cấp 8]: ASPD +185% [Cấp 9]: ASPD +197% [Cấp 10]: ASPD +20% Id: (321) Bài Thơ Bragi Bài Thơ Bragi Tên khác: Magic Strings Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Tạp Âm 3 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Phạm vi: 9x9 ô quanh nhân vật Mô tả: Biểu diễn một bài hát giúp giảm thời gian thi triển và thời gian delay kỹ năng của mọi ngườho bản thân và thành viên tổ đội trong khu vực 9x931x31 ô. Không cộng dồn với kỹ năng biểu diễn khác. DEX và INT của Nhạc Công ảnh hưởng đến hiệu quả bài hát. Tiêu hao 1 SP mỗi 5 giây để duy trì kỹ năng. Vũ khí yêu cầu: Nhạc cụ. [Cấp 1]: Giảm 32% VCT và giảm 3% thời gian delay kỹ năng. [Cấp 2]: Giảm 64% VCT và giảm 6% thời gian delay kỹ năng. [Cấp 3]: Giảm 96% VCT và giảm 9% thời gian delay kỹ năng. [Cấp 4]: Giảm 128% VCT và giảm 12% thời gian delay kỹ năng. [Cấp 5]: Giảm 150% VCT và giảm 15% thời gian delay kỹ năng. [Cấp 6]: Giảm 182% VCT và giảm 18% thời gian delay kỹ năng. [Cấp 7]: Giảm 214% VCT và giảm 21% thời gian delay kỹ năng. [Cấp 8]: Giảm 2416% VCT và giảm 24% thời gian delay kỹ năng. [Cấp 9]: Giảm 2718% VCT và giảm 27% thời gian delay kỹ năng. [Cấp 10]: Giảm 320% VCT và giảm 530% thời gian delay kỹ năng. Id: (322) Vùng Sự Sống Vùng Sự Sống Tên khác: Song of Lutie Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Tạp Âm 3 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Phạm vi: 9x9 ô xung quanh nhân vật Mô tả: Biểu diễn một bài hát giúplàm tăng MaxHP cho bản thân và hồi HP mỗi 6 giây cho mothành viên trong tổ đội người trong phạm vi 9x931x31 ô, hiệu lực trong 60 giây. Không cộng dồn với kỹ năng biểu diễn khác. VIT của Nhạc Công ảnh hưởng đến hiệu quả bài hát. Vũ khí yêu cầu: Nhạc cụ. [Cấp 1]: MaxHP +710%, tốc độ hồi 35phục HP +2% [Cấp 2]: MaxHP +911%, tốc độ hồi 40phục HP +4% [Cấp 3]: MaxHP +112%, tốc độ hồi 45phục HP +6% [Cấp 4]: MaxHP +13%, tốc độ hồi 50phục HP +8% [Cấp 5]: MaxHP +154%, tốc độ hồi 55phục HP +10% [Cấp 6]: MaxHP +175%, tốc độ hồi 60phục HP +12% [Cấp 7]: MaxHP +196%, tốc độ hồi 65phục HP +14% [Cấp 8]: MaxHP +217%, tốc độ hồi 70phục HP +16% [Cấp 9]: MaxHP +2318%, tốc độ hồi 75phục HP +18% [Cấp 10]: MaxHP +250%, tốc độ hồi 80phục HP +20% Id: (323) Khiêu Vũ Khiêu Vũ Tên khác: Dance Lessons Cấp độ tối đa: 10 Kiểu kỹ năng: Nội tại Mô tả: Tăng sát thương khi sử dụng vũ khí Roi và cường hóa hiệu ứng của các điệu nhảy(Whip), đồng thời tăng tốc độ di chuyển khi, Crit, MaxSP và độ hiệu quả của các kỹ năng biểu diễn. [Cấp 1]: Sát thương roi +3, tốc độ di chuyển 5Crit +1, MaxSP +1% [Cấp 2]: Sát thương roi +6, tốc độ di chuyển 10Crit +2, MaxSP +2% [Cấp 3]: Sát thương roi +9, tốc độ di chuyển 15Crit +3, MaxSP +3% [Cấp 4]: Sát thương roi +12, tốc độ di chuyển 20Crit +4, MaxSP +4% [Cấp 5]: Sát thương roi +15, tốc độ di chuyển 2Crit +5, MaxSP +5% [Cấp 6]: Sát thương roi +18, tốc độ di chuyển 30Crit +6, MaxSP +6% [Cấp 7]: Sát thương roi +21, tốc độ di chuyển 35Crit +7, MaxSP +7% [Cấp 8]: Sát thương roi +24, tốc độ di chuyển 40Crit +8, MaxSP +8% [Cấp 9]: Sát thương roi +27, tốc độ di chuyển 45Crit +9, MaxSP +9% [Cấp 10]: Sát thương roi +30, tốc độ di chuyển 5Crit +10, MaxSP +10% Id: (324) Phóng Tên Phóng Tên Tên khác: Slinging Arrow Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Khiêu Vũ 3 Kiểu kỹ năng: Kích hoạt Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Phóng một mũi tên gây 2 lần sát thương với thuộc tính của mũi tên. Có thể vừa biểu diễn vừa sử dụng Phóng Tên. Vũ khí yêu cầu: Roi. [Cấp 1]: ATK 1050% x2 [Cấp 2]: ATK 1490% x2 [Cấp 3]: ATK 18230% x2 [Cấp 4]: ATK 2270% x2 [Cấp 5]: ATK 26310% x2 Id: (325) Lạc Nhịp Lạc Nhịp Tên khác: Hip Shaker Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Thích Ứng 1, Khiêu Vũ 1 Kiểu kỹ năng: Kích hoạt Phạm vi: 9x9 ô xung quanh nhân vật Mô tả: Biểu diễn một điệu nhảy khiến kẻ thù xuđối phương quanh bị rút SP mỗi 3 giây. Tiêu hao 1 SP mỗi 3 giây để duy trì kỹ năngảm SP. Chỉ sử dụng được ở bản đồ PvP/WoE. Vũ khí yêu cầu: Roi. [Cấp 1]: Rút 10 SPGiảm 12% SP của đối phương, tỉ lệ thành công 25% [Cấp 2]: Rút 15 SPGiảm 14% SP của đối phương, tỉ lệ thành công 30% [Cấp 3]: Rút 20 SPGiảm 16% SP của đối phương, tỉ lệ thành công 35% [Cấp 4]: Rút 25 SPGiảm 18% SP của đối phương, tỉ lệ thành công 40% [Cấp 5]: Rút 30 SPGiảm 20% SP của đối phương, tỉ lệ thành công 45% Id: (326) Gào Thét Gào Thét Tên khác: Dazzler Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Tái Diễn 1 Kiểu kỹ năng: Kích hoạt Phạm vi: Tầm nhìn của nhân vật Mô tả: Dùng nội lực hét một tiếng thất thanh khiến ai cũng bị choáng. ĐCó tỉ lệ thấp làm đồng đội cũng bị choáng tayheo. [Cấp 1]: Tỉ lệ làm choáng: 30%. [Cấp 2]: Tỉ lệ làm choáng: 35%. [Cấp 3]: Tỉ lệ làm choáng: 40%. [Cấp 4]: Tỉ lệ làm choáng: 45%. [Cấp 5]: Tỉ lệ làm choáng: 50%. Id: (327) Vùng Chính Xác Vùng Chính Xác Tên khác: Focus Ballet Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Lạc Nhịp 3 Kiểu kỹ năng: Kích hoạt Phạm vi: 9x931x31 ô xung quanh nhân vật (bản thân và các thành viên trong nhóm) Mô tả: Biểu diễn một điệu múa giúp, làm tăng độ chính xác của mọi ngườho thành viên tổ đội trong phạm vi 9x931x31 ô, hiệu lực 60 giây. Không cộng dồn với kỹ năng múa khác. DEX của Vũ Công ảnh hưởng đến hiệu quả điệu nhảy. Tiêu hao 1 SP mỗi 5 giây để duy trì kỹ năng. Vũ khí yêu cầu: Roi. [Cấp 1]: Hit +24 [Cấp 2]: Hit +48 [Cấp 3]: Hit +612 [Cấp 4]: Hit +816 [Cấp 5]: Hit +120 [Cấp 6]: Hit +124 [Cấp 7]: Hit +1428 [Cấp 8]: Hit +1632 [Cấp 9]: Hit +1836 [Cấp 10]: Hit +240 Id: (328) Vùng Giảm Tốc Vùng Giảm Tốc Tên khác: Slow Grace Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Lạc Nhịp 3 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Phạm vi: 9x9 ô xung quanh nhân vật Mô tả: Biểu diễn một điệu múa khiến các đối tượng đứng gần bị giảm tốc độ di chuyển và tốc độ tấn công trong 60 giây. Kỹ năng này cũng loại bỏ hiệu ứng tăng tốc độ di chuyển và tấn công của đối tượng. Không cộng dồn với kỹ năng múa khác. AGI và DEX của Vũ Công ảnh hưởng đến hiệu quả điệu nhảy. Tiêu hao 1 SP mỗi 10 giây đêkhí yêu cầu: Roi. Chỉ sử duy trì kỹ năng. Vũ khí yêu cầu: Roịng được ở bản đồ PvP/WoE. [Cấp 1]: ASPD -3%, tốc độ di chuyển -2% [Cấp 2]: ASPD -6%, tốc độ di chuyển -4% [Cấp 3]: ASPD -9%, tốc độ di chuyển -6% [Cấp 4]: ASPD -12%, tốc độ di chuyển -8% [Cấp 5]: ASPD -15%, tốc độ di chuyển -10% [Cấp 6]: ASPD -18%, tốc độ di chuyển -12% [Cấp 7]: ASPD -21%, tốc độ di chuyển -14% [Cấp 8]: ASPD -24%, tốc độ di chuyển -16% [Cấp 9]: ASPD -27%, tốc độ di chuyển -18% [Cấp 10]: ASPD -30%, tốc độ di chuyển -20% Id: (329) Vùng May Mắn Vùng May Mắn Tên khác: Lady Luck Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Lạc Nhịp 3 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Phạm vi: 9x931x31 ô xung quanh nhân vật (bản thân và các thành viên trong nhóm) Mô tả: Biểu diễn một điệu múa giúp, làm tăng tỉ lệ tấn công chí mạng cho mọi ngườinhững thành viên tổ đội trong phạm vi 9x9 31x31 ô, hiệu lực trong 60 giây. Không cộng dồn với các kỹ năng múa khác. LUK của Vũ Công ảnh hưởng đến hiệu quả điệu nhảy. Tiêu hao 1 SP mỗi 4 giây để duy trì kỹ năng. Vũ khí yêu cầu: Roi. [Cấp 1]: Tỉ lệCrit +1, sát thương chí mạng +12% [Cấp 2]: Tỉ lệCrit +2, sát thương chí mạng +24% [Cấp 3]: Tỉ lệCrit +3, sát thương chí mạng +36% [Cấp 4]: Tỉ lệCrit +4, sát thương chí mạng +48% [Cấp 5]: Tỉ lệCrit +5, sát thương chí mạng +510% [Cấp 6]: Tỉ lệCrit +6, sát thương chí mạng +612% [Cấp 7]: Tỉ lệCrit +7, sát thương chí mạng +714% [Cấp 8]: Tỉ lệCrit +8, sát thương chí mạng +816% [Cấp 9]: Tỉ lệCrit +9, sát thương chí mạng +918% [Cấp 10]: Tỉ lệCrit +10, sát thương chí mạng +120% Id: (330) Vùng Năng Lượng Vùng Năng Lượng Tên khác: Gypsy's Kiss Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Lạc Nhịp 3 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Phạm vi: 9x931x31 ô xung quanh nhân vật (bản thân và các thành viên trong nhóm) Mô tả: Biểu diễn một điệu múa giúp tăng MaxSP, tốc độ hôvà đồng thời SP và giảm lượng SP tiêu hao của kỹ năng cho mọi ngườ những thành viên tổ đội trong phạm vi 9x931x31 ô, hiệu lực trong 60 giây. Không cộng dồn với các kỹ năng múa khác. INT của Vũ Công ảnh hưởng đến hiệu quả điệu nhảy. Tiêu hao 1 SP mỗi 5 giây để duy trì kỹ năng. Vũ khí yêu cầu: Roi. [Cấp 1]: MaxSP +160%, giảm 236% độ tiêu hao SP [Cấp 2]: MaxSP +171%, giảm 267% độ tiêu hao SP [Cấp 3]: MaxSP +182%, giảm 298% độ tiêu hao SP [Cấp 4]: MaxSP +193%, giảm 329% độ tiêu hao SP [Cấp 5]: MaxSP +2014%, giảm 3510% độ tiêu hao SP [Cấp 6]: MaxSP +215%, giảm 3811% độ tiêu hao SP [Cấp 7]: MaxSP +2216%, giảm 412% độ tiêu hao SP [Cấp 8]: MaxSP +2317%, giảm 4413% độ tiêu hao SP [Cấp 9]: MaxSP +2418%, giảm 147% độ tiêu hao SP [Cấp 10]: MaxSP +250%, giảm 150% độ tiêu hao SP Id: (355) Kiếm Quang Kiếm Quang Tên khác: Aura Blade Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Công Kích 5, Hỏa Phá 5, Kiếm Thuật Hai Tay 5 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Cường hóa vũ khí đang cầm, làm tăng sát thương và phát ra hào quang. Sát thương của kỹ năng được cộng dồn vào tổng sát thương. Cấp độ nhân vật càng cao, sát thương càng lớn. Hiệu ứng sẽ mất khi nhân vật gỡ vũ khí hoặc hết thời gian hiệu lực. Hiệu ứng không bị ảnh [Cấp 1]: Sát thưởng bởi độ chính xác (Accuracy Rate) của nhân vật hay Phòtăng thủ của đối thủ.êm: Base Level x4 [Cấp 12]: Sát thương +20 [Cấp 2]: Sát thương +40tăng thêm: Base Level x5 [Cấp 3]: Sát thương +60tăng thêm: Base Level x6 [Cấp 4]: Sát thương +80tăng thêm: Base Level x7 [Cấp 5]: Sát thương +100tăng thêm: Base Level x8 Id: (357) Cường Giáo Cường Giáo Tên khác: Spear Dynamo Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Phục Hồi Sinh Lực 5, Thương Thuật 5, Cưỡi Peco 1 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Kỹ năng này ban cho nhân vật hiệu ứng của kỹ năng Chịu Đựng, tăng độ chính xác, tăng sát thương nhưng giảm phòng thủ. [Cấp 1]: HitIT +10, sát thương +5ATK +7%, DEF -57% [Cấp 2]: HitIT +20, sát thương +10ATK +9%, DEF -109% [Cấp 3]: HitIT +30, sát thương +15ATK +11%, DEF -151% [Cấp 4]: HitIT +40, sát thương +20ATK +13%, DEF -2013% [Cấp 5]: HitIT +50, sát thương +2ATK +15%, DEF -215% Id: (361) Vận Khí Hộ Thể Vận Khí Hộ Thể Tên khác: Assumptio Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Thiên Sứ 1, Hồi Phục Ma Lực 3, Thánh Lực 3 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Tăng gấp đôi DEFkhả năng phòng thủ và MDEF của đối tượng lượng HP nhận từ các kĩ năng hồi phục trong một khoảng thời gian. Khi sử dụng trong các bản đồ PvP hoặc WoE[Cấp 1]: DEF +50, HP hồi phục +2%, chỉ tăng 35% DEF và MDEF cho nhân vật. [Cấp 1]: Hiệu lực trong 20 giây. [Cấp 2]: DEF +100, HP hồi phục +4%, hiệu lực trong 40 giây. [Cấp 3]: DEF +150, HP hồi phục +6%, hiệu lực trong 60 giây. [Cấp 4]: DEF +200, HP hồi phục +8%, hiệu lực trong 80 giây. [Cấp 5]: DEF +250, HP hồi phục +10%, hiệu lực trong 100 giây. Id: (362) Vương Cung Thánh Đường Vương Cung Thánh Đường Tên khác: Basilica Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Cầu Phúc 2, Hồi Phục Ma Lực 1, Rào Chắn 3 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Tạo 1 vùng bảo vệ 5x5 che chắn cho trong một khoảng thời gian nhất cả các nhân vật bên trong. Ngoài ra, những ai được bảo vệ sẽ không thể tấn công hoặc sử dụng kỹ năng. Khôđịnh, cơ thể của bạn tiếp nhận sức mạnh của thánh địa. Trong thời gian này, tăng sát thương phép thể thi triển nếu tồn tại vật cản trong phạm vi 7x7 xung quanh bản thân. Không thể dùng trong cuật thuộc tính Thánh và sát thương vật lý lên kẻ thù thuộc tính Bóng tối/Xác bản đồ WOEsống. [Cấp 1]: 20 giây hiệu lựcMATK +3%, ATK +5% [Cấp 2]: 25 giây hiệu lựcMATK +6%, ATK +10% [Cấp 3]: 30 giây hiệu lựcMATK +9%, ATK +15% [Cấp 4]: 35 giây hiệu lựcMATK +12%, ATK +20% [Cấp 5]: 40 giây hiệu lựcMATK +15%, ATK +25% Id: (367) Đền Tội Đền Tội Tên khác: Pressure Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Chịu Đựng 5, Đức Tin 5, Trọng Khiên Kích 2 Kiểu kỹ năng: Kích hoạt Mô tả: Gọi 1Xuất hiện một cây thánh giá khổng lồ rơi thẳng xuống đối thủ, gây sát thương chuẩn và rút 1 lượng MaxSP của đối phương. Thi triển kỹ năng này sẽ không bị gián đoạnthuộc tính Thánh. [Cấp 1]: Gây 800 sát thương và rút 2MATK 650% MaxSP [Cấp 2]: Gây 11MATK 800 sát thương và rút 25% MaxSP [Cấp 3]: Gây 1400 sát thương và rút 3MATK 950% MaxSP [Cấp 4]: Gây 17MATK 1100 sát thương và rút 35% MaxSP [Cấp 5]: Gây 2000 sát thương và rút 4MATK 1250% MaxSP Id: (370) Như Lai Thần Chưởng Như Lai Thần Chưởng Tên khác: Raging Palm Strike Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Thiết Quyền 7, Gọi Linh Cầu 5 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Ra đòn tấn công bằng lòng bàn tay, sau 1 giây đối thủ sẽ thấm đòn, gây nổ lớn và hất văng mục tiêu ra sau. Chỉ có thể ra đòn khi đang trong trạng thái Giận dữ. [Cấp 1]: Sát thương +300% [Cấp 2]: Sát thương +400% [Cấp 3]: Sát thương +500% [Cấp 4]: Sát thương +600% [Cấp 5]: Sát thương +700% Id: (372) Hình Ý Quyền Hình Ý Quyền Tên khác: Chain Crush Combo Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Thiết Quyền 5, Gọi Linh Cầu 5, Phục Hổ Quyền 2 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Đòn liên hoàn thứ năm, khuếch đại sức mạnh của các cú đấm, có thể ra đòn sau khi sử dụng Thiên Giáng Quyền hoặc Phục Hổ Quyền. Có thể đánh liên hoàn với Nhất Quyền Đoạt Mạng khi đang Giận dữ và có ít nhất 1 Linh cầu. Tiêu hao 21 Linh cầu. [Cấp 1]: Sát thương +500% [Cấp 2]: Sát thương +600% [Cấp 3]: Sát thương +700% [Cấp 4]: Sát thương +800% [Cấp 5]: Sát thương +900% [Cấp 6]: Sát thương +1000% [Cấp 7]: Sát thương +1100% [Cấp 8]: Sát thương +1200% [Cấp 9]: Sát thương +1300% [Cấp 10]: Sát thương +1400% Id: (381) Ưng Kích Ưng Kích Tên khác: Falcon Assault Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Mắt Kền Kền 5, Điều Khiển Ưng 1, Phi Ưng 5, Ưng Thuật 3 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Ra lệnh cho chim ưng lao đến tấn công mục tiêu bằng móng vuốt sắc nhọn. Sát thương tăng theo cấp độ kỹ năng và Base Level của nhân vật. Id: (382) Mũi Tên Xuyên Phá Mũi Tên Xuyên Phá Tên khác: Focused Arrow Strike Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Song Tiễn 5, Tập Trung 10 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Bắn một mũi tên xuyên giáp trầm trọng, gây sát thương cho mục tiêu cùng mọi đối tượng trên đường thẳng. Kỹ năng có tầm thi triển 9 ô. Có tỉ lệ cao gây ra sát thương chí mạng. [Cấp 1]: ATK 1350% [Cấp 2]: ATK 20550% [Cấp 3]: ATK 2750% [Cấp 4]: ATK 30950% [Cấp 5]: ATK 31150% Id: (394) Loạn Tiễn Loạn Tiễn Tên khác: Arrow Vulcan Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Nhạc Công: Âm Kích 1 Yêu cầu: Vũ Công: Phóng Tên 1 Yêu cầu chung: Mưa Tên 5 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Sử dụng điêu luyện nhạc cụ hoặc roi kết hợp với với tên, tấn công một mục tiêu bằng liên hoàn đòn đánh tầm xa mang thuộc tính của mũi tên đang sử dụng. Sát thương tăng theo cấp độ nhân vật. Tiêu hao 1 Tên (Arrow) mỗi lần tấn công. [Cấp 1]: 300% sát thương [Cấp 2]: 400% sát thương [Cấp 3]: 500% sát thương [Cấp 4]: 600% sát thương [Cấp 5]: 700% sát thương [Cấp 6]: 800% sát thương [Cấp 7]: 900% sát thương [Cấp 8]: 1000% sát thương [Cấp 9]: 1100% sát thương [Cấp 10]: 1200% sát thương Id: (397) Đòn Thương Lốc Đòn Thương Lốc Tên khác: Clashing Spiral Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Thương Thuật 5, Thương Phá 5, Cưỡi Peco 1, Trọng Thương Kích 5 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Tấn công đối phương bằng nhiều cú đâm xoắn ốc, nhân vật tạm thời bất động trong thời gian thi triển. Lượng sát thương Kỹ năng gây ra phụ thuộc vào độ nặng của vũ khí đang cầm và khiến đối thủ bất động trong 1 giây. Cấp độ của kỹ năng có ảnh hưởng đến thời gian thi triển và thời gian delay. [Cấp 1]: ATK 200% [Cấp 2]: ATK 250% [Cấp 3]: ATK 300% [Cấp 4]: ATK 350% [Cấp 5]: ATK 400% Id: (400) Hỗn Ma Tâm Phá Hỗn Ma Tâm Phá Tên khác: Napalm Vulcan Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Ma Tâm Phá 5 Kiểu kỹ năng: Tấn công Thuộc tính: Hồn ma Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Tấn công một mục tiêu và các đối tượng đứng gần bằng một chuỗi đòn siêu năng lực ngoại cảm 125% MATK, có tỉ lệ làmnhỏ khiến đối thủ bị Nguyền rủa. Sát thương được chia đều cho toàn bộ mtăng theo Base Level của nhân vật. Số lần tấn công liên tục tiêu trong vùng ảnh hưởăng theo cấp độ kỹ năng. [Cấp 1]: MATK 70%, 1 lần tấn công, tỉ lệ nguyền rủa là 5%. [Cấp 2]: MATK 140%, 2 lần tấn công, tỉ lệ nguyền rủa là 10%. [Cấp 3]: MATK 210%, 3 lần tấn công, tỉ lệ nguyền rủa là 15%. [Cấp 4]: MATK 280%, 4 lần tấn công, tỉ lệ nguyền rủa là 20%. [Cấp 5]: MATK 350%, 5 lần tấn công, tỉ lệ nguyền rủa là 25%. Id: (406) Quầng Thiên Thạch Quầng Thiên Thạch Tên khác: Meteor Assault Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Sát Đao Thuật 5, Kỹ Thuật Tay Phải 3, Đột Kích 5, Tiêu Hồn Thủ 1 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Tấn công các đối thủ đứng trong 5x5 ô xung quanh nhân vật bằng 1 làn sóng xung kích, có tỉ lệ khiến chúng bị Choáng, Lóa hoặc lLưu huyết. Sát thương tăng theo cấp độ nhân vật. [Cấp 1]: ATK 8320% [Cấp 2]: ATK 12440% [Cấp 3]: ATK 1560% [Cấp 4]: ATK 20680% [Cấp 5]: ATK 24800% [Cấp 6]: ATK 9280% [Cấp 7]: ATK 321040% [Cấp 8]: ATK 31160% [Cấp 9]: ATK 401280% [Cấp 10]: ATK 441400% Id: (480) Ném Khiên Liên Hoàn Ném Khiên Liên Hoàn Tên khác: Rapid Smiting Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Phóng Khiên 5 Tầm xa: 411 ô Mô tả: Tấn công đối thủ 5 lần liên tiếp bằng khiên. Độ chính xác ảnh hưởng đến sát thương. Sức nặng và, độ tinh luyện của khiên ảnh hưởng đếnvà Base Level nhân vật càng cao, sát thương gây ra. Kỹ năng này có thêm 20 điểm Chicàng lớnh xác (Hit). Trang bị yêu cầu: Khiên. [Cấp 1]: ATK 13500%, HIT +20 [Cấp 2]: ATK 16700%, HIT +20 [Cấp 3]: ATK 1900%, HIT +20 [Cấp 4]: ATK 221100%, HIT +20 [Cấp 5]: ATK 251300%, HIT +20 Id: (484) Vùng Trọng Lực Vùng Trọng Lực Tên khác: Gravitational Field Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Đầm Lầy 1, Khuếch Đại Phép Thuật 10, Bàn Tay Ma Thuật 1 Đối tượng: Mặt đất Mô tả: Khuếch đại trọng lực trong một vùng 5x5 ô và làm giảm tốc độ tấn công, đồng thời gây sát thương chuẩnthương phép thuật Trung tính mỗi nửa giây lên các mục tiêu đứng trong đóvùng siêu trọng lực. Không có tác dụng với Trùm. Tiêu hao 1 Đá xanh (Blue Gemstone) mỗi lần thi triển [Cấp 1]: 600 sát thương, ASPD giảmMATK 50%, tô10 lần tại 5 giâyấn công [Cấp 2]: 700 sát thương, ASPD giảmMATK 100%, tô12 lần tại 6 giâyấn công [Cấp 3]: 800 sát thương, ASPD giảmMATK 150%, tô14 lần tại 7 giâyấn công [Cấp 4]: 900 sát thương, ASPD giảmMATK 200%, tô16 lần tại 8 giâyấn công [Cấp 5]: 1000 sát thương, ASPD giảmMATK 250%, tô18 lần tại 9 giâyấn công Id: (1001) Trọng Kích Trọng Kích Tên khác: Charge Attack Yêu cầu: Hoàn thành nhiệm vụ Kiểu kỹ năng: Tấn công Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Lao đến tấn côngTiêu hao 40 SP. Ngay lập tức lao đến đối phương đứng ở xa. Đối phương càng đứng xa, và gây sát thương. Khoảng cách càng lớn nhưng thời gian thi triển cũng tăng theo, lực tấn công càng cao, mục tiêu bị đánh sẽ bị đẩy lùi theo khoảng cách. Id: (2329) Đọa Vương Quyền Đọa Vương Quyền Tên khác: Fallen Empire Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Giáng Long Quyền 5 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Sử dụng vai và nắm đấm để thực hiện một đòn tấn công trực diện, có khả năng gây bất động đối thủ. Sát thương tăng theo Base Level, STR/DEX của bản thân, kích cỡ (đối với quái vật) và trọng lượng (đối với người) của mục tiêu. Chỉ có thể ra đòn sau khi thực hiện Giáng Long Quyền. Có thể đánh liên hoàn với Mãnh Hổ Thần Công hoặc Quỷ Môn Quan. Tiêu hao 2 linh cầu. [Cấp 1] : ATK 350% / bất động 0.5 giây [Cấp 2] : ATK 600% / bất động 0.5 giây [Cấp 3] : ATK 850% / bất động 1.0 giây [Cấp 4] : ATK 1100% / bất động 1.0 giây [Cấp 5] : ATK 1350% / bất động 1.5 giây [Cấp 6] : ATK 1600% / bất động 1.5 giây [Cấp 7] : ATK 1850% / bất động 2.0 giây [Cấp 8] : ATK 2100% / bất động 2.0 giây [Cấp 9] : ATK 2350% / bất động 2.5 giây [Cấp 10] : ATK 2600% / bất động 2.5 giây Id: (2544) Trang Trí Xe Đẩy Id: (10017) GD_LASTCHARGESHOUT_FLAG Efst Spoiler Id: 16 EFST_SUFFRAGIUM Suffragium %s Decrease casting speedGiảm tốc độ thi triển kỹ năng. Id: 25 EFST_OVERTHRUST PowOver Thrust %s Increase weapon ATK Increase the possibility for the weapon to be destroyedTăng sát thương vật lý cho bản thân và đồng đội. Id: 70 EFST_WHISTLE Id: 71 EFST_ASSASSINCROSS Id: 72 EFST_POEMBRAGI Id: 73 EFST_APPLEIDUN Id: 74 EFST_HUMMING Id: 75 EFST_DONTFORGETME Id: 76 EFST_FORTUNEKISS Id: 77 EFST_SERVICEFORYOU Id: 78 EFST_RICHMANKIM Id: 79 EFST_ETERNALCHAOS Id: 80 EFST_DRUMBATTLEFIELD Id: 81 EFST_RINGNIBELUNGEN Id: 82 EFST_ROKISWEIL Id: 83 EFST_INTOABYSS Id: 84 EFST_SIEGFRIED Id: 103 EFST_AURABLADE Id: 105 EFST_LKCONCENTRATION Id: 188 EFST_OVERTHRUSTMAX Overthrust Max %s Increase weapon ATK Increase the possibility for the weapon to be destroyedTăng sát thương vật lý từ vũ khí. Có tỉ lệ làm hỏng vũ khí của bản thân với mỗi cú đánh. Id: 1088 EFST_ENSEMBLEFATIGUE Id: 1089 EFST_ADAPTATION Id: 1121 EFST_ASSUMPTIO_BUFF Id: 1122 EFST_BASILICA_BUFF Link to comment Share on other sites More sharing options...
Dia Posted March 27, 2023 Author Share Posted March 27, 2023 Changed MsgStringTable Spoiler Bạn có chắc chắn muốn mua sản phẩm không? Điểm DVcoin sẽ bị trừ và không thể hoàn trả sau khi mua. Không đủ điểmVcoin Link to comment Share on other sites More sharing options...
Recommended Posts
Create an account or sign in to comment
You need to be a member in order to leave a comment
Create an account
Sign up for a new account in our community. It's easy!
Register a new accountSign in
Already have an account? Sign in here.
Sign In Now