Dia Posted August 23, 2022 Share Posted August 23, 2022 Added Item Spoiler Id: (17973) Almighty 100 Box Một hộp chứa 100 Almighty, ngoài ra còn có 10 [Event] Regeneration Potion, 10 [Event] Blessing Of Tyr, 1 [Event] Spark Candy, 1 [Event] Magic Candy và 10 [Event] Regeneration Potion. _ Almighty Một món ăn khét tiếng, tốt cho cơ thể. Trong 30 phút: Các chỉ số chính +10 ATK +30, MATK +30 Sử dụng 2 lần không nhân đôi hiệu ứng. _ Có 11 Kachua's Secret Key đã được đính kèm trong hộp này! _ Nặng: 1 Id: (17974) Almighty 10 Box Một hộp chứa 10 Almighty, ngoài ra còn có 1 [Event] Regeneration Potion và 1 [Event] Blessing Of Tyr. _ Almighty Một món ăn khét tiếng, tốt cho cơ thể. Trong 30 phút: Các chỉ số chính +10 ATK +30, MATK +30 Sử dụng 2 lần không nhân đôi hiệu ứng. _ Có 1 Kachua's Secret Key đã được đính kèm trong hộp này! _ Nặng: 1 Id: (20988) Costume Mechanical Butterfly Cánh bướm được làm bằng cơ khí một cách chính xác. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 18. _ Nhóm: Trang phục Vị trí: Măng tô Nặng: 0 Id: (25842) Soul Reaper Stone (Garment) Một viên đá đánh thức tiềm năng của Nhiếp ảnh sư. ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Linh Pháp - Phá. ________________________ Set Bonus Soul Reaper Stone (Garment) Soul Linker Stone (Upper) Tăng 20% sát thương kỹ năng Linh Pháp - Phá. _ Set Bonus Soul Reaper Stone (Garment) Soul Linker Stone (Middle) Tăng 20% sát thương kỹ năng Linh Pháp - Bộc. _ Set Bonus Soul Reaper Stone (Garment) Soul Linker Stone (Lower) Giảm 0.5 thời gian thi triển kỹ năng cố định. ________________________ Đưa viên đá này cho một người ở Malangdo để anh ấy cường hóa trang phục măng tô của bạn. ________________________ <NAVI>[Lace La Zard]<INFO>mal_in01,20,107,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25843) Soul Linker Stone (Upper) Một viên đá đánh thức tiềm năng của một Kết giới sư. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trên). ________________________ Mỗi cấp độ kỹ năng Tự Tại đã học: MATK +2 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25844) Soul Linker Stone (Middle) Một viên đá đánh thức tiềm năng của một Kết giới sư. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa). ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Linh Pháp - Tử. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25845) Soul Linker Stone (Lower) Một viên đá đánh thức tiềm năng của một Kết giới sư. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới). ________________________ Mỗi cấp độ kỹ năng Linh Ý - Hồi Phục đã học: Giảm 2% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25846) Star Gladiator Stone (Upper) Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Huyền đai đấu sĩ. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trên). ________________________ Mỗi cấp độ kỹ năng An Yên đã học: ATK +2 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25847) Star Gladiator Stone (Middle) Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Huyền đai đấu sĩ. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa). ________________________ Giảm 50% thời gian thi triển kỹ năng cố định của kỹ năng Cảm Quan Vũ Trụ và Khắc Tinh Vũ Trụ. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25848) Star Gladiator Stone (Lower) Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Huyền đai đấu sĩ. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới). ________________________ Mỗi cấp độ kỹ năng Sứ Giả Vũ Trụ đã học: ASDP +1% ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25849) Star Emperor Stone (Garment) Một viên đá đánh thức tiềm năng của Tinh đế. ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Sao Rơi, Lửa Mặt Trời và Thập Ngũ Dạ Nguyệt. ________________________ Set Bonus Star Emperor Stone (Garment) Star Gladiator Stone (Upper) Tăng 15% sát thương kỹ năng Lửa Mặt Trời. _ Set Bonus Star Emperor Stone (Garment) Star Gladiator Stone (Middle) Tăng 15% sát thương kỹ năng Sao Rơi. _ Set Bonus Star Emperor Stone (Garment) Star Gladiator Stone (Lower) Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 1% ATK gây được thành SP. ________________________ Đưa viên đá này cho một người ở Malangdo để anh ấy cường hóa trang phục măng tô của bạn. ________________________ <NAVI>[Lace La Zard]<INFO>mal_in01,20,107,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25850) Ninja Stone (Upper) Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Ninja. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trên). ________________________ Mỗi cấp độ kỹ năng Nhẫn Thuật đã học: ATK +2 MATK +2 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25851) Ninja Stone (Middle) Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Ninja. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa). ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Ném Đại Tiêu. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25852) Ninja Stone (Lower) Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Ninja. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới). ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Hỏa Long Trận, Tuyết Thiên Thạch và Nhất Bắc Phong. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25853) Kagerou Stone (Garment) Một viên đá đánh thức tiềm năng của Ảnh sư. ________________________ Tăng 25% sát thương kỹ năng Xoáy Hoa Bạo Kích. ________________________ Set Bonus Kagerou Stone (Garment) Ninja Stone (Upper) Tăng 25% sát thương kỹ năng Thập Tự Trảm. _ Set Bonus Kagerou Stone (Garment) Ninja Stone (Middle) Tăng 25% sát thương kỹ năng Phi Tiêu Nổ. _ Set Bonus Kagerou Stone (Garment) Ninja Stone (Lower) Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 1% ATK gây được thành SP. ________________________ Đưa viên đá này cho một người ở Malangdo để anh ấy cường hóa trang phục măng tô của bạn. ________________________ <NAVI>[Lace La Zard]<INFO>mal_in01,20,107,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25854) Oboro Stone (Garment) Một viên đá đánh thức tiềm năng của U nữ. ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Hỏa Biện. ________________________ Set Bonus Oboro Stone (Garment) Ninja Stone (Upper) Tăng 30% sát thương kỹ năng Hỏa Long Trận, Tuyết Thiên Thạch và Nhất Bắc Phong. _ Set Bonus Oboro Stone (Garment) Ninja Stone (Middle) Tăng 20% sát thương kỹ năng Băng Thương và Phong Liềm. _ Set Bonus Oboro Stone (Garment) Ninja Stone (Lower) Giảm 15% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ Đưa viên đá này cho một người ở Malangdo để anh ấy cường hóa trang phục măng tô của bạn. ________________________ <NAVI>[Lace La Zard]<INFO>mal_in01,20,107,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25855) Gunslinger Stone (Upper) Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Gunslinger. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trên). ________________________ Mỗi cấp độ kỹ năng Mắt Rắn đã học: ATK +2 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25856) Gunslinger Stone (Middle) Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Thiện xạ. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa). ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Xả đạn. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25857) Gunslinger Stone (Lower) Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Thiện xạ. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới). ________________________ Mỗi 2 cấp độ kỹ năng Bắn Đôi đã học: Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25858) Rebellion Stone (Garment) Một viên đá đánh thức tiềm năng của Phiến quân. ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Đạn Thần Công và Bắn Điên Loạn. ________________________ Set Bonus Rebellion Stone (Garment) Gunslinger Stone (Upper) Tăng 15% sát thương kỹ năng Bắn Điên Loạn. _ Set Bonus Rebellion Stone (Garment) Gunslinger Stone (Middle) Tăng 20% sát thương kỹ năng Đạn Thần Công. _ Set Bonus Rebellion Stone (Garment) Gunslinger Stone (Lower) Tăng 25% sát thương kỹ năng Phát Bắn Hư Vô. ________________________ Đưa viên đá này cho một người ở Malangdo để anh ấy cường hóa trang phục măng tô của bạn. ________________________ <NAVI>[Lace La Zard]<INFO>mal_in01,20,107,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25859) Doram Stone (Upper) Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Triệu hồi sư. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trên). ________________________ Mỗi cấp độ kỹ năng Cào đã học: MATK +7 ATK +7 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25860) Doram Stone (Middle) Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Triệu hồi sư. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa). ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Bão Cà Rốt. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25861) Doram Stone (Lower) Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Triệu hồi sư. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới). ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Gai Bạc Hà. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25862) Doram Stone (Garment) Một viên đá đánh thức tiềm năng của Triệu hồi sư. ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Gà Mổ Thóc và Mưa Bạc Hà. ________________________ Set Bonus Doram Stone (Garment) Doram Stone (Upper) Tăng 20% sát thương kỹ năng Bão Cà Rốt và Gai Bạc Hà. _ Set Bonus Doram Stone (Garment) Doram Stone (Middle) Giảm 1 giây thời gian tái tạo kỹ năng Linh Hồn Lợn Rừng. _ Set Bonus Doram Stone (Garment) Doram Stone (Lower) Giảm 1 giây thời gian tái tạo kỹ năng Mưa Bạc Hà. ________________________ <NAVI>[Lace La Zard]<INFO>mal_in01,20,107,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (29651) Soul Linker Stone (Upper) Mỗi cấp độ kỹ năng Tự Tại đã học: MATK +2 Id: (29652) Soul Linker Stone (Middle) Tăng 20% sát thương kỹ năng Linh Pháp - Tử. Id: (29653) Soul Linker Stone (Lower) Mỗi cấp độ kỹ năng Linh Ý - Hồi Phục đã học: Giảm 2% thời gian thi triển kỹ năng. Id: (29654) Soul Reaper Stone (Garment) Tăng 20% sát thương kỹ năng Linh Pháp - Phá. ________________________ Set Bonus Soul Reaper Stone (Garment) Soul Linker Stone (Upper) Tăng 20% sát thương kỹ năng Linh Pháp - Phá. _ Set Bonus Soul Reaper Stone (Garment) Soul Linker Stone (Middle) Tăng 20% sát thương kỹ năng Linh Pháp - Bộc. _ Set Bonus Soul Reaper Stone (Garment) Soul Linker Stone (Lower) Giảm 0.5 thời gian thi triển kỹ năng cố định. Id: (29655) Star Gladiator Stone (Upper) Mỗi cấp độ kỹ năng An Yên đã học: ATK +2 Id: (29656) Star Gladiator Stone (Middle) Giảm 50% thời gian thi triển kỹ năng cố định của kỹ năng Cảm Quan Vũ Trụ và Khắc Tinh Vũ Trụ. Id: (29657) Star Gladiator Stone (Lower) Mỗi cấp độ kỹ năng Sứ Giả Vũ Trụ đã học: ASDP +1% Id: (29658) Star Emperor Stone (Garment) Tăng 20% sát thương kỹ năng Sao Rơi, Lửa Mặt Trời và Thập Ngũ Dạ Nguyệt. ________________________ Set Bonus Star Emperor Stone (Garment) Star Gladiator Stone (Upper) Tăng 15% sát thương kỹ năng Lửa Mặt Trời. _ Set Bonus Star Emperor Stone (Garment) Star Gladiator Stone (Middle) Tăng 15% sát thương kỹ năng Sao Rơi. _ Set Bonus Star Emperor Stone (Garment) Star Gladiator Stone (Lower) Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 1% ATK gây được thành SP. Id: (29659) Ninja Stone (Upper) Mỗi cấp độ kỹ năng Nhẫn Thuật đã học: ATK +2 MATK +2 Id: (29660) Ninja Stone (Middle) Tăng 20% sát thương kỹ năng Ném Đại Tiêu. Id: (29661) Ninja Stone (Lower) Tăng 20% sát thương kỹ năng Hỏa Long Trận, Tuyết Thiên Thạch và Nhất Bắc Phong. Id: (29662) Kagerou Stone (Garment) Tăng 25% sát thương kỹ năng Xoáy Hoa Bạo Kích. ________________________ Set Bonus Kagerou Stone (Garment) Ninja Stone (Upper) Tăng 25% sát thương kỹ năng Thập Tự Trảm. _ Set Bonus Kagerou Stone (Garment) Ninja Stone (Middle) Tăng 25% sát thương kỹ năng Phi Tiêu Nổ. _ Set Bonus Kagerou Stone (Garment) Ninja Stone (Lower) Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 1% ATK gây được thành SP. Id: (29663) Oboro Stone (Garment) Tăng 20% sát thương kỹ năng Hỏa Biện. ________________________ Set Bonus Oboro Stone (Garment) Ninja Stone (Upper) Tăng 30% sát thương kỹ năng Hỏa Long Trận, Tuyết Thiên Thạch và Nhất Bắc Phong. _ Set Bonus Oboro Stone (Garment) Ninja Stone (Middle) Tăng 20% sát thương kỹ năng Băng Thương và Phong Liềm. _ Set Bonus Oboro Stone (Garment) Ninja Stone (Lower) Giảm 15% thời gian thi triển kỹ năng. Id: (29664) Gunslinger Stone (Upper) Mỗi cấp độ kỹ năng Mắt Rắn đã học: ATK +2 Id: (29665) Gunslinger Stone (Middle) Tăng 20% sát thương kỹ năng Xả đạn. Id: (29666) Gunslinger Stone (Lower) Mỗi 2 cấp độ kỹ năng Bắn Đôi đã học: Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa. Id: (29667) Rebellion Stone (Garment) Tăng 20% sát thương kỹ năng Đạn Thần Công và Bắn Điên Loạn. ________________________ Set Bonus Rebellion Stone (Garment) Gunslinger Stone (Upper) Tăng 15% sát thương kỹ năng Bắn Điên Loạn. _ Set Bonus Rebellion Stone (Garment) Gunslinger Stone (Middle) Tăng 20% sát thương kỹ năng Đạn Thần Công. _ Set Bonus Rebellion Stone (Garment) Gunslinger Stone (Lower) Tăng 25% sát thương kỹ năng Phát Bắn Hư Vô. Id: (29668) Doram Stone (Upper) Mỗi cấp độ kỹ năng Cào đã học: MATK +7 ATK +7 Id: (29669) Doram Stone (Middle) Tăng 20% sát thương kỹ năng Bão Cà Rốt. Id: (29670) Doram Stone (Lower) Tăng 20% sát thương kỹ năng Gai Bạc Hà. Id: (29671) Doram Stone (Garment) Tăng 20% sát thương kỹ năng Gà Mổ Thóc và Mưa Bạc Hà. ________________________ Set Bonus Doram Stone (Garment) Doram Stone (Upper) Tăng 20% sát thương kỹ năng Bão Cà Rốt và Gai Bạc Hà. _ Set Bonus Doram Stone (Garment) Doram Stone (Middle) Giảm 1 giây thời gian tái tạo kỹ năng Linh Hồn Lợn Rừng. _ Set Bonus Doram Stone (Garment) Doram Stone (Lower) Giảm 1 giây thời gian tái tạo kỹ năng Mưa Bạc Hà. Id: (31885) Costume Cons of Earth Trang phục cát và đá cuội. Nó có thể được sử dụng để đánh lừa người khác vì nó trông rất mạnh mẽ khi quấn quanh cơ thể. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 18. _ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (dưới) Nặng: 0 Id: (31930) Costume Mic Stand Một giá đỡ micro cho trang phục cần thiết khi biểu diễn. Nó là trang bị cho những nhà thám hiểm muốn trở thành thần tượng. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 18. _ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (giữa) Nặng: 0 Id: (100019) Costume Enchant Stone Box 18 Một hộp chứa những viên đá có thể tăng cường sức mạnh cho trang phục. Những đá cường hóa mới được phát hiện ở trong hộp như Soul Reaper Stone, Star Emperor Stone, Kagerou Stone, Oboro Stone, Rebellion Stone, Doram Stone... _ Nặng: 1 Id: (400074) Costume Lost Time Một chiếc mũ thật bí ẩn. Nếu bạn nhìn kỹ, có vẻ như thời gian đã ngừng trôi. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 18. _ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Changed HatEffect Spoiler 87: HAT_EF_Digital_Space hatEffectID = 1240 resourceFileName = hatEffectPos = hatEffectPosX = isAdjustPositionWhenShrinkState = isAdjustSizeWhenShrinkState = isRenderBeforeCharacter = isIgnoreRiding = isAttachedHead = Item Spoiler Id: (2051) Illusion Survivor's Staff [2] Một cây quyền trường được tạo ra bằng cách kết hợp nhiều cây quyền trượng sinh tồn. ________________________ DEX +2, INT +2 MaxHP +600 ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: MATK +1% _ Tinh luyện +7: Tăng 15% sát thương phép thuật lên quái vật kích cỡ Nhỏ và Vừa. _ Tinh luyện +9: Kháng 15% sát thương nhận từ quái vật cỡ Nhỏ và Vừa. _ Tinh luyện +11: Kháng 15% sát thương thuộc tính Lửa, Gió, Nước và Đất nhận từ đối phương. ________________________ Set Bonus Illusion Survivor's Staff [2] Illusion Survivor's Manteau [1] MATK +50 _ Nếu độ tinh luyện của Illusion Survivor's Staff [2] và Illusion Survivor's Manteau [1] đạt +7 hoặc hơn: Tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa, Gió, Nước và Đất. _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt ít nhất +18: Tăng 15% sát thương phép thuật lên quái vật có thuộc tính Lửa, Gió, Nước và Đất. _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt ít nhất +22: Giảm 15% thời gian delay các kỹ năng. ________________________ Nhóm: Quyền trượng hai tay ATK: 120 MATK: 240 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 120 Nặng: 120 Nghề: Pháp sư, Tu sĩ, Kết giới sư Id: (4485) Sealed Gloom Card Tăng 20% sát thương vật lý lên quái vật có thuộc tính Thánh và, Bóng tối. Tăng 20% sát thương vật lý lênà chủng loài Thiên thần và Quỷ. _ Nếu được gắn vào Áo giáp có độ tinh luyện đạt +15 hoặc hơn: Tăng thêm 10% sát thương vật lý lên các quái vật có chủng loài và thuộc tính trên. Thận trọng - Silit Pong Bottle không thể tách thẻ bài này ra khỏi trang bị! _ Nhóm: Thẻ bài Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 Id: (4486) Sealed Beelzebub Card Giảm 15% thời gian thi triển kỹ năng. Thận trọng - Silit Pong Bottle không thể tách thẻ bài này ra khỏi trang bị! _ Nhóm: Thẻ bài Gắn vào: Trang sức Nặng: 1 Id: (11620) Nazsarian Gummies Những mảnh da của người Naztộc Nasarians. Kết hợp từ búp bê gấu và đá linh hồn của người Nazsarians, nó bắt đầu biến tínhđổi và lan rộng khắp cơ thể. Và nó rất ngon... _ Nặng: 1 Id: (12883) Almighty Một món ăn khét tiếng, tốt cho cơ thể. Trong 30 phút: Các chỉ số chính +10 ATK +30, MATK +30 _ Sử dụng 2 lần không nhân đôi hiệu ứng. _ Nặng: 1 Id: (15378) Lava Leather Armor [1] Áo giáp được làm bằng da của các sinh vật trong ngục tối dung nham. Có vẻ như nó vẫn còn rực nóng. ________________________ ATK +100 ________________________ Tinh luyện +7: DEF +100 _ Tinh luyện +9: DEF +50 ________________________ Set Bonus Lava Leather Armor [1] Lava Leather Manteau [1] Lava Leather Boots [1] ATK +2% Nếu độ tinh luyện của Lava Leather Manteau [1] và Lava Leather Boots [1]3 mảnh trong bộ đều đạt +7 hoặc hơn, ATK +3%. Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 27 hoặc hơn, giảm 20% thời gian delay kỹ năng. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 85 Cấp độ yêu cầu: 175 Nặng: 150 Nghề: Tất cả Id: (15379) Lava Leather Suits [1] Một bộ đồ được làm từ da của những sinh vật sống trong ngục tối dung nham. Dường như vẫn còn rực nóng. ________________________ ATK +100 ________________________ Tinh luyện +7: ATK +50 _ Tinh luyện +9: Tăng 10% sát thương chí mạng. ________________________ Set Bonus Lava Leather Suits [1] Lava Leather Mufflers [1] Lava Leather Shoes [1] ATK +2% Nếu độ tinh luyện của Lava Leather Suits [1], Lava Leather Mufflers [1], Lava Leather Shoes [1]3 mảnh trong bộ đều đạt +7 hoặc hơn, ATK +3%. Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 27 hoặc hơn, tăng 20% sát thương chí mạng. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 70 Cấp độ yêu cầu: 175 Nặng: 100 Nghề: Tất cả Id: (15380) Lava Leather Robe [1] Áo choàng làm bằng da của các sinh vật trong ngục tối laval. Có vẻ như nó vẫn còn rực nóng. ________________________ MATK +100 ________________________ Tinh luyện +7: MATK +50 _ Tinh luyện +9: MATK +25 ________________________ Set Bonus Lava Leather Robe [1] Lava Leather Hood [1] Lava Leather Sandles [1] MATK +2% Nếu tinh luyện của Lava Leather Robe [1], Lava Leather Hood [1], Lava Leather Sandles [1]3 mảnh trong bộ đều đạt +7 hoặc hơn, MATK +23%. Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 27 hoặc hơn, tăng 15% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 55 Cấp độ yêu cầu: 175 Nặng: 75 Nghề: Tất cả Id: (19344) Illusion Hot-blooded Headband [1] Hãy gói trọn trái tim, quyết định và ý chí cháy bỏng của bạn vào chiếc dây buộc tóc này, và khi đeo nó vào, bạn vô tình nắm chặt tay lại là không hề nhận ra. ________________________ STR +2 ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: ATK +10 _ Tinh luyện +7: Tăng 10% sát thương vật lý lên quái vật có thuộc tính Nước, Gió, Đất và Trung tính. _ Tinh luyện +9: Tăng 15% sát thương vật lý lên quái vật có kích cỡ Nhỏ và Lớn. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 3 Cấp độ yêu cầu: 120 Nặng: 10 Nghề: Tất cả trừ Tập sự Id: (19665) Costume Poring Cake Cap Chiếc mũ bánh mà Poring đứng trên đó. Chỉ cần bạn đội nó lên đầu, bạn sẽ cảm thấy hạnh phúc. ________________________ Tăng 500% hiệu quả hồi phục từ vật phẩm [Event] Piece of Cake. ATK +5%, MATK +5% Giảm 5% thời gian delay kỹ năng. ASPD +2 (Các hiệu ứng trên sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.) ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Id: (20937) Lava Leather Hood [1] Mũ trùm đầu được làm bằng da của các sinh vật trong ngục tối dung nham. Có vẻ như nó vẫn còn rực nóng. ________________________ Giảm 10% thời gian thi triểm kỹ năng. ________________________ Tinh luyện +7: Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng. _ Tinh luyện +9: Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng. _ Tinh luyện +11: Tăng 5% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa. ________________________ Set Bonus Lava Leather Hood [1] Lava Leather Sandles [1] Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ Nhóm: Măng tô DEF: 25 Cấp độ yêu cầu: 175 Nặng: 2530 Nghề: Tất cả Id: (23815) Magma Essense Một loại vật chất bí ẩn bao trùm sức nóng sâu thẳm của ngục tối dung nham. Nó có thể cấp năng lượng bí ẩn cho các trang bị sau. _ Cường hóa: Lava Leather Armor Lava Leather Suits Lava Leather Robe Chỉ có thể cường hóa trang bị đã có 2 dòng hiệu ứng cường hóa. _ Nặng: 5 Id: (24308) Shadow Chaser Shadow Shield Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ Khi dùng kỹ năng Ma Thuật Bóng Đêm: Tăng tốc độ tấn công dựa trên1% ASPD mỗi 1 độ tinh luyện trong 50 giây. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 _ Tinh luyện +7: Khi dùng kỹ năng Ma Thuật Bóng Đêm, có tỉ lệ nhận +tăng 1 ASPD trong 50 giây. _ Tinh luyện +9: Khi dùng kỹ năng Ma Thuật Bóng Đêm, có tỉ lệ nhận +tăng 1 ASPD trong 50 giây (tổng +2 ASPD). ________________________ Set Bonus Shadow Chaser Shadow Weapon Shadow Chaser Shadow Shield Tăng 20% sát thương kỹ năng Tam Xạ Tiễn. ATK +2% MATK +2% Tăng 2% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Set Bonus Thief Shadow Earring Thief Shadow Pendant Rogue Shadow Armor Rogue Shadow Shoes Shadow Chaser Shadow Weapon Shadow Chaser Shadow Shield Các chỉ số chính +10 MaxHP +5% MaxSP +5% Xuyên 50% DEF và MDEF các quái vật Thông thường. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Khiên Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Hắc tặc Id: (25392) Ticket to anywhere Chiếc vé thông hành có khả năng đi bất cứ đâu. Cầm vé này đến <NAVI>[Speedboat Captain]<INFO>alberta,140,170,0,100,0,0</INFO></NAVI> ở Alberta, và bạn có thể đến một trong các khu vực địa phương miễn phí trong thời gian diễn ra sự kiện. _ (Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.) Nặng: 0 Id: (25615) Nazsarian Soul Stone Một tác phẩm điêu khác đá trắng chứa tlinh thâhồn của người mũiNasaria. Nó trông giống như một con ốc vít bình thường nếu bạn nhìn kỹ... _ Nặng: 1 Id: (25616) Green Bear Ropey Những mảnh daThạch dẻo hình gấu của tộc người Nazsarians. Nó được cho là rất ngon, nhưng màu xanh lá cây như có độc, cần cân nhắc trước khi ăn! _ Nặng: 1 Id: (25617) Fine Chonchon Doll Một con búp bê của làng được làm bằng lụa rất sang trọng, ánh lên màu vàng dịu khi tiếp xúc với ánh sáng trên nền vải xanh tuyệt đẹp. Nó cứng cáp và chất lượng tuyệt vời, cứ như những đường khâu, mũi chỉ được đặt vào đó, nhưng không hiểu sao dường như nó đã bị bỏ quên và không được chọn làm vật chính của Nasirianariaa. _ Nặng: 1 Id: (25739) Curse-e Eroded Crystal Một tinh thể đẹp một thời đã bị hao mòn bởi một lời nguyền. Những người thể hiện sự quan tâm đến phù thủy và ma thuật đen có thể sẽ thèm muốn nó. _ Nặng: 0 Id: (25740) Curse-e Eroded Gemstone Một viên đá quý mạnh mẽ đã bị hao mòn bởi một lời nguyền. Chỉ cần nhìn thôi cũng có thể cảm nhận được sự oán hận làm cho đầu óc rối bời. Những người thể hiện sự quan tâm đến phù thủy và ma thuật đen có thể sẽ thèm muốn nó. _ Nặng: 0 Id: (25876) Harvest Festival Lottery Ticket Một tấm vé được trao cho những người tham gia Lễ tạ ơn. Nó có thể được đổi lấy nhiều quà tặng khác nhau. _ (Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc). Nặng: 0 Id: (26138) Hellfire Staff [2] Gậy phép được sử dụng bởi Flame Ghost. Nó chứa phép thuật lửa. Hãy cẩn thận vì bạn có thể bị bỏng khi sử dụng nó. ________________________ Không bị hư trong giao tranh. INT +5 ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: MATK +15 _ Tinh luyện +7: Tăng 5% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa, Đất. _ Tinh luyện +9: Tăng thêm 10% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa, Đất. ________________________ Nhóm: Quyền trượng một tay ATK: 110 MATK: 180 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 175 Nặng: 80 Nghề: Nghề thứ 3 dòng Pháp sư, Tu sĩGiám mục, Kết giới sư Id: (27290) Vicious EnchantedSinister Obsidian Card Mỗi 10 AGI gốc: Flee +3 ASPD +1% _ Nếu AGI gốc đạt 120: ASPD +1 ________________________ Nhóm: Thẻ bài Gắn vào: Măng tô Nặng: 1 Id: (28619) Prisoner's Diary [2] Có dấu vết của những cuốn nhật ký được viết bí mật của những người tù bị giam cầm oan uổng. ________________________ MaxHP +5% MaxSP +5% ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: ATK +20 _ Tinh luyện +7: Tăng 10% sát thương vật lý/phép thuật lên chủng loài Thây ma và Quỷ. _ Tinh luyện +9: Tăng thêm 15% sát thương vật lý/phép thuật lên chủng loài Thây ma và Quỷ. _ Tinh luyện +911: Tăng 15% sát thương vật lý/phép thuật lên đối tượng có thuộc tính Xác sống và Bóng tối. ________________________ Nhóm: Vũ khí ATK: 210 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 175 Nghề: Giám mục, Mị thuật sư và Tinh đế Id: (29589) ThousandCelestial Bow Khi kết hợp với Hawkeye: ATK +10% Id: (31257) Costume Poring Jars Of Clay Một cậu Poring nhỏ nhắn đã quyết định đi tắm trong cái bình nước khổng lồ. Cậu ấy dường như không muốn rời khỏi... bạn thật may mắn! ________________________ Các chỉ số chính +10 (Hiệu ứng sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.) ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: DướiGiữa Nặng: 1 Id: (31789) Costume Turkey Hat Trang phục hình gà tây được thực hiện để kỷ niệm lễ tạ ơn mùa màng. Nó trông khá dễ thương khi ngồi trên đầu của bạn. ________________________ ATK +10% MATK +10% Tăng 100% hiệu quả hồi phục Harvest Biscuit. (Các hiệu ứng trên sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.) ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (Trên) Nặng: 0 Id: (32233) King Schmidt's ThousandCelestial Bow Insignia [1] Phù hiệu được sử dụng bởi Vua Schmidt. ________________________ Tăng 7% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Set Bonus King Schmidt's ThousandCelestial Bow Insignia [1] King Schmidt's Manteau [1] King Schmidt's Suit [1] Tăng 3% sát thương vật lý tầm xa. ASPD +1 ________________________ Nhóm: Trang sức Vị trí: Trái DEF: 10 Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 150 Nghề: Tất cả Card Spoiler Id: 27170 Id: 27171 Id: 27172 Id: 27173 Id: 27174 Id: 27175 Id: 27176 Id: 27177 Id: 27178 Id: 27179 Id: 27180 Link to comment Share on other sites More sharing options...
Recommended Posts
Create an account or sign in to comment
You need to be a member in order to leave a comment
Create an account
Sign up for a new account in our community. It's easy!
Register a new accountSign in
Already have an account? Sign in here.
Sign In Now