Jump to content

vnRO changelog June 30, 2022


Dia

Recommended Posts

Added
Item
Spoiler


Id: (1488)

Rental Ahlspiess
Ngọn giáo hình mũi khoan có thể dễ dàng tấn công vào điểm yếu của kẻ địch.
________________________
Giới hạn giao dịch.
Mặt hàng cho thuê.
________________________
Tăng 20% sát thương vật lý lên Á thần.
Xuyên 100% DEF của mục tiêu khi tấn công vật lý.
Có tỉ lệ tự động thi triển Thương Phá cấp 5 lên mục tiêu khi tấn công vật lý.
________________________
Nhóm: Thương hai tay
ATK: 135
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Hiệp sĩ, Chiến binh thập tự
Id: (1938)

Infinite Violin [1]
Một phần sức mạnh của món nhạc cụ này đã bị phong ấn.
________________________
Nhóm: Nhạc cụ
ATK: 150
Nặng: 50
Cấp vũ khí:4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Nhạc trưởng
Id: (1994)

Infinite Whip [1]
Một phần sức mạnh của sợi roi này đã bị phong ấn.
________________________
Nhóm: Roi
ATK: 150
Nặng: 50
Cấp vũ khí:4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Vũ thần lang thang
Id: (6294)

Marriage Covenant
Lời thề bằng văn bản này tuyên bố tình yêu bất diệt, lòng trung thành và sự kết hợp. Mãi mãi trong cuộc sống, và vĩnh viễn vượt qua cái chết.
_
Nặng: 1
Id: (15388)

King Schmidt's Suit
_
Id: (15389)

King Schmidt's Manteau
_
Id: (18607)

Blush [1]
Hai chấm đỏ có thể tô điểm trên mặt, tạo cảm giác khuôn mặt đang ửng hồng
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Giữa
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (18608)

Small Ribbons [1]
Một cặp nơ nhỏ màu đỏ có thể được dùng để trang trí tóc của các bé gái.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 2
Vị trí: Giữa
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 45
Nghề: Tất cả
Id: (18609)

Dark Blinder [1]
Một chiếc bịt mắt được phù phép với ma thuật bóng tối.
________________________
Miễn nhiễm trạng thái Lóa.
Tăng 2% kháng trạng thái Choáng.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Giữa
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (18724)

Gigantic Magestic Goat [1]
Cặp sừng dê to lớn này vốn thuộc về quái vật Baphomet bị phong ấn.
________________________
Tăng 12% sát thương vật lý lên Á thần.
Tăng ATK nhất định dựa trên cấp độ Nghề của bản thân.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 80
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (19031)

Fallen Angel Blessing
Một chiếc cánh được cho là đã rơi ra khi thiên thần cai quản thiên đường ở quá khứ bị trục xuất xuống cõi quỷ. Khi mặc, bạn sẽ bị bao trùm bởi sự căm ghét mạnh mẽ đối với những thiên thần khác.
________________________
Tăng 5% sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Thiên thần.
Kháng 5% sát thương nhận từ quái vật chủng loài Thiên thần.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 1
Vị trí: Giữa
Cấp độ yêu cầu: 10
Nghề: Tất cả
Id: (19085)

Sigrun's Wings [1]
Một đôi cánh bí ẩn có thể thay đổi khả năng tùy theo đẳng cấp của người mặc.
________________________
Nếu mặc bởi nghề Kiếm sĩ, Thương gia, Đạo chích, Võ sĩ, Huyền đai đấu sĩ:
ASPD +1
AGI -2
_
Nếu mặc bởi nghề Pháp sư, Tu sĩ, Nhẫn giả, Kết giới sư:
MATK +5
Tăng 1% hiệu quả từ các kỹ năng hồi máu.
_
Nếu mặc bởi nghề Cung thủ, Thiện xạ:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa.
_
Nếu mặc bởi nghề Tập sự:
MaxHP +60
MaxSP +30
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 2
Vị trí: Giữa
Nặng: 10
Tinh luyện: Không
Nghề: Tất cả
Id: (19086)

Robo Eye [1]
Một phụ kiện kỳ lạ có tia điện truyền ngang mắt như Robo. Có khả năng đây là công nghệ tân tiến ngoài vũ trụ.
________________________
ATK +2%
MATK +1%
DEX +1
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Giữa
DEF: 2
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 10
Nghề: Tất cả
Id: (19087)

Angel Spirit [1]
Một chiếc mặt nạ vàng được đồn đại rằng đã được đeo bởi một nữ thần nào đó.
________________________
HIT +8
STR +2
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Giữa
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (19088)

Binoculars [1]
Với cặp kính này, người đeo có khả năng nhìn rõ vật thể ở khoảng cách xa.
________________________
DEX +1
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Giữa
DEF: 2
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 50
Nghề: Cung thủ
Id: (19089)

Blinker [1]
Bạn không thể bị lóa nếu như bạn không thể nhìn...
________________________
Kháng 50% trạng thái Lóa.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Giữa
DEF: 0
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (19090)

Alarm Mask [1]
Một chiếc mặt nạ được làm giống như mặt của quái vật Alarm.
________________________
Tăng 25% kháng trạng thái Lóa.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 2
Vị trí: Giữa/Dưới
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 0
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (19091)

Opera Phantom Mask [1]
Một chiếc mặt nạ, thiên hạ đồn rằng chiếc mặt nạ này đã từng được đeo bởi một anh hùng lãng mạn với một số phận không thể xác định.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 2
Vị trí: Giữa
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 20
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (19092)

Machoman's Glasses [1]
Một cặp kính râm mang phong cách cứng rắn của thập niên 70, mang lại một phong thái rất nam tính cho người đeo.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 1
Vị trí: Giữa
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 10
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (19093)

Geek Glasses [1]
Thoạt nhìn thì cặp kính này có vẻ kì lạ nhưng ở góc nhìn của người đeo thì vẫn bình thường.
________________________
Tăng 8% kháng trạng thái Lóa.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Giữa
DEF: 1
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (19094)

Mr. Smile [1]
Chiếc mặt nạ vui vẻ dùng để che giấu cảm xúc thật phía sau nó.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Giữa/Dưới
DEF: 1
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (19128)

Ifrit's Ears [1]
Một chiếc mũ đội đầu mô phỏng đôi tai của Ifrit, chủ nhân thiêng liêng của lửa.
________________________
STR +1, INT +1, MDEF +3.
Tăng 4% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa.
Tăng 3% sát thương kỹ năng Công Kích, Hỏa Phá.
Kháng 3% sát thương thuộc tính Lửa.
Thiệt hại thêm 3% sát thương từ thuộc tính Nước.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Giữa
DEF: 0
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 30
Nghề: Tất cả
Id: (19129)

Chick Hat [1]
Đặt bé gà con này lên đầu và bạn đã có được một cái nón. Đôi khi cái nón này bật nhảy lung tung trông rất đáng yêu.
________________________
LUK +2
MaxHP +50
MaxSP +50
Kháng 3% sát thương gây ra bởi chủng loài Á thần.
Kháng 3% sát thương gây ra bởi chủng loài Quái thú.
Cho phép sử dụng Tấn Công Kép cấp 2, nếu đã học kỹ năng ở cấp độ cao hơn thì sẽ thi triển cấp độ đó.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 2
Nặng: 10
Tinh luyện: Không
Cấp độ yêu cầu: 10
Nghề: Tất cả
Id: (19132)

Masquerade
Chiếc mặt nạ làm bằng da này trông khá quen thuộc...
________________________
Tăng 3% sát thương vật lý lên chủng loài Á thần.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Giữa
DEF: 0
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (19135)

Spirit of Green Maiden
Một cái bóng của Green Maiden đang bay trên đầu bạn.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
Tăng 1% EXP nhận được khi hạ gục quái vật.
Tăng 1% tỉ lệ rơi vật phẩm từ quái vật.
_
Mỗi 4 độ tinh luyện:
MaxHP +2%
MaxSP +2%
_
Tinh luyện +9:
Tăng 40% lượng hồi phục HP và SP tự nhiên.
_
Tinh luyện +12:
MaxHP +3%
MaxSP +3%
________________________
Có tỉ lệ nhất định hóa thân thành Green Maiden trong 5 giây khi tấn công vật lý hoặc phép thuật.
Khi hóa thân, MATK +30%, tăng 30% sát thương chí mạng.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 1
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (19176)

Fallen Angel Blessing [1]
Một chiếc cánh được cho là đã rơi ra khi thiên thần cai quản thiên đường ở quá khứ bị trục xuất xuống cõi quỷ. Khi mặc, bạn sẽ bị bao trùm bởi sự căm ghét mạnh mẽ đối với những thiên thần khác.
________________________
Tăng 5% sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Thiên thần.
Kháng 5% sát thương nhận từ quái vật chủng loài Thiên thần.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 1
Vị trí: Giữa
Cấp độ yêu cầu: 10
Nghề: Tất cả
Id: (19177)

Elemental Crown
Một chiếc vương miện được bảo vệ bởi các linh hồn. Người ta nói rằng người đeo có thể đọc được dòng chảy của tự nhiên.
________________________
DEX +3
Tăng 4% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
DEX +1
________________________
Set Bonus
Elemental Crown [1]
Burning Bow [1] hoặc Frozen Bow [1] hoặc Earth Bow [1] hoặc Gust Bow [1]
Tăng 45% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 10
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 50
Nghề: Tất cả
Id: (19179)

Rabbit Magic Hat [1]
Trang phục không thể thiếu của các nhà ảo thuật. Không biết có bao nhiêu chú thỏ bên trong nhỉ.
________________________
DEX +1
AGI +1
MDEF +1
Tăng 5% tốc độ tấn công.
Giảm 4% thời gian delay của kỹ năng.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 4
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 80
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (19180)

Anubis Helm [1]
Chiếc mũ đội đầu nghi lễ này có hình dáng giống thần Anubis, vị thần của thế giới ngầm.
Người ta đồn rằng nó mang lại sức mạnh cho người đeo chống lại những vị thần quyền năng.
________________________
MDEF +5
Kháng 10% sát thương gây từ quái vật Trùm.
Tăng 10% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng hồi máu và các vật phẩm hồi phục.
________________________
Type : Mũ
DEF: 8
Vị trí: Trên/Giữa
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 65
Nghề: Tất cả
Id: (19856)

Costume Bean Bingsu Hat
Một chiếc mũ đội hình ly đá bào, khiến bạn có cảm giác mát lạnh từ đầu đến chân.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (19866)

Costume Cute Blue Nightcap
Chiếc mũ ngủ màu xanh dễ thương, khiến mọi người bỗng nhiên buồn ngủ.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (23210)

[4Day] Premium Subscription Box
Hộp cung cấp cho bạn 4 ngày VIP.
Khi mở hộp, tất cả nhân vật trong tài khoản của bạn sẽ nhận được hiệu ứng VIP buff sau:
- Tỉ lệ nhận kinh nghiệm +20%
- Tỉ lệ rơi vật phẩm +20%
- Thêm 300 ô chứa ở rương Kafra.
_
Nặng: 1
Id: (23682)

Costume Enchant Stone Box 15
Một hộp chứa những viên đá có thể tăng cường sức mạnh cho trang phục. Những đá cường hóa mới được phát hiện ở trong hộp như Shadow Chaser Stone, Mechanic Stone, Wanderer Maestro Stone...
________________________
Nặng: 1
Id: (23743)

Festival Canned Food
Thức ăn đóng hộp loại đặc biệt, món quà này để mọi người nhớ đến Lễ hội.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa khi sự kiện kết thúc.)
Nặng: 5
Id: (23744)

Cream Noodle
Món pasta tôm kem với mỳ ruy băng, tôm và kem có vị thanh nhẹ, bạn có thể cảm nhận được hương vị sâu lắng và đậm đà của biển.
Phục hồi 5% HP
Trong 10 phút:
ATK + 3%
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa khi sự kiện kết thúc.)
Nặng: 5
Id: (23806)

Hero Weapon Box
Một chiếc hộp chứa vũ khí của các anh hùng cổ đại. Chứa 1 trong 36 vũ khí của anh hùng cổ đại.
________________________
Iron Nail, Ray Knuckle, Scarlet Dragon Leather Bow, Royal Bow, Narcissus Bow, Madogum, Fatalist, Shadow Staff, Chilling Cane, Aeon Staff, Blue Crystal Staff, Bluefire Sword, Slate Sword, Oriental Sword, Dragonic Slayer, Avenger, Meteor Striker, Shiver Katar, Blade Katar, Exoricist's Bible, Saint Mace, Aquatic Spear, Light Blade, Crimson Rose, Master Soul Rifle, Demon Slayer Shot, Golden Lord Launcher, The Black, Huuma Shuriken Clearness, Surudoi Kaze, Kiri no Tsuyu, Meowmeow Foxtail, One Sky One Sun, Spirit Pendulum, Trumpet Shell, Barbed Wire Whip.
________________________
Nặng: 200
Id: (25041)

Pump Of Spirit
Một dụng cụ được sử dụng để làm đục lỗ cho các mũ bảo vệ đầu. Nó là một lần sử dụng một lần và biến mất sau khi đục lỗ. Các mũ sau đây có thể dùng nó.
________________________
- Victorious Wing Ears
________________________
Tỷ lệ thành công là 25%, trong trường hợp thất bại, trang bị sẽ biến mất cùng vật phẩm đục lỗ.
Chú ý! Độ tinh luyện quay về 0 nếu đục lỗ thành công.
________________________
<NAVI>[Piercing Artisan]<INFO>itemmall,18,66,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 1
Id: (25490)

Stalker Stone (Upper)
Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Truy tặc (Stalker).
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trên).
________________________
Mỗi cấp độ kỹ năng Bắt Chước (Intimidate) đã học:
ATK +2
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25491)

Stalker Stone (Middle)
Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Truy tặc (Stalker).
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa).
________________________
Mỗi cấp độ kỹ năng Mắt Kền Kền (Vulture's Eye) đã học:
HIT+ 2
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25492)

Stalker Stone (Lower)
Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Truy tặc (Stalker).
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới).
________________________
Tăng 20% sát thương Đánh Du Kích (Sightless Mind).
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25493)

Shadow Chaser Stone (Garment)
Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Hắc tặc (Shadow Chaser).
Dùng để cường hóa trang phục Măng tô.
________________________
Tăng 15% sát thương kỹ năng Tam Xạ Tiễn (Triangle Shot).
________________________
Set Bonus
Shadow Chaser Stone (Garment)
Stalker Stone (Upper)
Tăng 15% sát thương kỹ năng Tam Xạ Tiễn.
_
Set Bonus
Shadow Chaser Stone (Garment)
Stalker Stone (Middle)
Tăng 10% sát thương vật lý tầm xa.
_
Set Bonus
Shadow Chaser Stone (Garment)
Stalker Stone (Lower)
Giảm 10% SP tiêu hao kỹ năng Tam Xạ Tiễn.
________________________
<NAVI>[Lace La Zard]<INFO>mal_in01,20,107,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25494)

Whitesmith Stone (Upper)
Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Thợ thiếc (Whitesmith).
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trên).
________________________
Mỗi cấp độ kỹ năng Nghiên Cứu Vũ Khí (Weaponry Research) đã học:
ATK +2
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25495)

Whitesmith Stone (Middle)
Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Thợ thiếc (Whitesmith).
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa).
________________________
Mỗi cấp độ kỹ năng Tôi Lửa (Skin Tempering) đã học:
HIT +3
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25496)

Whitesmith Stone (Lower)
Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Thợ thiếc (Whitesmith).
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới).
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Tông Xe Đẩy (High Speed Cart Ram).
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25497)

Mechanic Stone (Garment)
Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Thợ máy (Mechanic).
Dùng để cường hóa trang phục Măng tô.
________________________
Tăng 15% sát thương kỹ năng Cơn Lốc Rìu (Axe Tornado).
________________________
Set Bonus
Mechanic Stone (Garment)
Whitesmith Stone (Upper)
Có tỉ lệ 2% chuyển hóa 1% sát thương gây được thành SP khi gây sát thương vật lý.
_
Set Bonus
Mechanic Stone (Garment)
Whitesmith Stone (Middle)
Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Cơn Lốc Rìu.
_
Set Bonus
Mechanic Stone (Garment)
Whitesmith Stone (Lower)
Tăng 15% sát thương kỹ năng Cơn Lốc Rìu.
________________________
<NAVI>[Lace La Zard]<INFO>mal_in01,20,107,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25498)

Minstrel Gypsy Stone (Upper)
Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Nhạc sĩ và Vũ thần (Minstrel, Gypsy).
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trên).
________________________
Mỗi cấp độ kỹ năng Thanh Nhạc (Musical Lesson)/Khiêu Vũ (Dancing Lesson):
ATK +2
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25499)

Minstrel Gypsy Stone (Middle)
Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Nhạc sĩ và Vũ thần (Minstrel, Gypsy).
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa).
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Âm Kích (Musical Strike) và Phóng Tên (Slinging Arrow).
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25500)

Minstrel Gypsy Stone (Lower)
Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Nhạc sĩ và Vũ thần (Minstrel, Gypsy).
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới).
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Loạn Tiễn (Arrow Vulcan).
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25501)

Wanderer Maestro Stone (Garment)
Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Vũ thần lang thang và Nhạc trưởng (Wanderer, Maestro).
Dùng để cường hóa trang phục Măng tô.
________________________
Tăng 15% sát thương kỹ năng Vũ Tiễn (Severe Rainstorm).
________________________
Set Bonus
Wanderer Maestro Stone (Garment)
Minstrel Gypsy Stone (Upper)
Tăng 15% sát thương kỹ năng Vũ Tiễn.
_
Set Bonus
Wanderer Maestro Stone Stone (Garment)
Minstrel Gypsy Stone (Middle)
Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Vũ Tiễn.
_
Set Bonus
Wanderer Maestro Stone (Garment)
Minstrel Gypsy Stone (Lower)
Giảm 0.5 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định.
________________________
<NAVI>[Lace La Zard]<INFO>mal_in01,20,107,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25657)

Tough Leather Noodle
Đây là hình dạng của những sợi mỳ xấu. Tuy có số lượng rất lớn nhưng hương vị và mùi khá tệ, lại còn dai nhách nữa.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa khi sự kiện kết thúc.)
Nặng: 0
Id: (25658)

Noodle Sap
Một loại nhựa cây có thể được lấy với một lượng nhỏ từ một số sợi mì. Nó có một hương vị mềm và ngọt ngào.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa khi sự kiện kết thúc.)
Nặng: 0
Id: (25664)

Ribbon Noodle
Sợi mì dài, hình dạng như dải ruy băng trông rất ngon mắt. Khi nấu chín đúng cách, chúng có màu vàng và hương vị rất thơm.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa khi sự kiện kết thúc.)
Nặng: 0
Id: (29477)

Stalker Stone (Upper)
Mỗi cấp độ kỹ năng Bắt Chước (Intimidate) đã học:
ATK +2
Id: (29478)

Stalker Stone (Middle)
Mỗi cấp độ kỹ năng Mắt Kền Kền (Vulture's Eye) đã học:
HIT+ 2
Id: (29479)

Stalker Stone (Lower)
Tăng 20% sát thương kỹ năng Đánh Du Kích (Sightless Mind).
Id: (29480)

Shadow Chaser Stone (Garment)
Tăng 15% sát thương kỹ năng Tam Xạ Tiễn (Triangle Shot).
________________________
Set Bonus
Shadow Chaser Stone (Garment)
Stalker Stone (Upper)
Tăng 15% sát thương kỹ năng Tam Xạ Tiễn.
_
Set Bonus
Shadow Chaser Stone (Garment)
Stalker Stone (Middle)
Tăng 10% sát thương vật lý tầm xa.
_
Set Bonus
Shadow Chaser Stone (Garment)
Stalker Stone (Lower)
Giảm 10% SP tiêu hao kỹ năng Tam Xạ Tiễn.
Id: (29481)

Whitesmith Stone (Upper)
Mỗi cấp độ kỹ năng Nghiên Cứu Vũ Khí (Weaponry Research) đã học:
ATK +2
Id: (29482)

Whitesmith Stone (Middle)
Mỗi cấp độ kỹ năng Tôi Lửa (Skin Tempering) đã học:
HIT +3
Id: (29483)

Whitesmith Stone (Lower)
Tăng 20% sát thương kỹ năng Tông Xe Đẩy (High Speed Cart Ram).
Id: (29484)

Mechanic Stone (Garment)
Tăng 15% sát thương kỹ năng Cơn Lốc Rìu (Axe Tornado).
________________________
Set Bonus
Mechanic Stone (Garment)
Whitesmith Stone (Upper)
Có tỉ lệ 2% chuyển hóa 1% sát thương gây được thành SP khi gây sát thương vật lý.
_
Set Bonus
Mechanic Stone (Garment)
Whitesmith Stone (Middle)
Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Cơn Lốc Rìu.
_
Set Bonus
Mechanic Stone (Garment)
Whitesmith Stone (Lower)
Tăng 15% sát thương kỹ năng Cơn Lốc Rìu.
Id: (29485)

Minstrel Gypsy Stone (Upper)
Mỗi cấp độ kỹ năng Thanh Nhạc (Musical Lesson)/Khiêu Vũ (Dancing Lesson):
ATK +2
Id: (29486)

Minstrel Gypsy Stone (Middle)
Tăng 20% sát thương kỹ năng Âm Kích (Musical Strike) và Phóng Tên (Slinging Arrow).
Id: (29487)

Minstrel Gypsy Stone (Lower)
Tăng 20% sát thương kỹ năng Loạn Tiễn (Arrow Vulcan).
Id: (29488)

Wanderer Maestro Stone (Garment)
Tăng 15% sát thương kỹ năng Vũ Tiễn (Severe Rainstorm).
________________________
Set Bonus
Wanderer Maestro Stone (Garment)
Minstrel Gypsy Stone (Upper)
Tăng 15% sát thương kỹ năng Vũ Tiễn.
_
Set Bonus
Wanderer Maestro Stone (Garment)
Minstrel Gypsy Stone (Middle)
Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Vũ Tiễn.
_
Set Bonus
Wanderer Maestro Stone (Garment)
Minstrel Gypsy Stone (Lower)
Giảm 0.5 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định.
Id: (31058)

Costume Chewy Gelato
Một chiếc mũ trông giống món tráng miệng với viên gelato thơm, dai và mát ở trên.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31059)

Costume Seaman Hat
Một chiếc mũ thủy thủ dành cho những người làm việc ở hải cảng.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31060)

Costume Starfish Headband
Một chiếc băng đô có hình một con sao biển. Khi đeo vào, một cảm giác bí ẩn xuất hiện, như là có thể giao tiếp với đại dương.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31061)

Costume Claw Hairpin
Một cái kẹp tóc có hình đôi càng của loài động vật giáp xác.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31519)

Costume Chopstick Ramen
Một chiếc mũ kỷ niệm đặc biệt dành cho những người tham gia Lễ hội ẩm thực. Nếu bạn cho thêm hải sản vào món ăn sẽ đậm đà hơn.
________________________
MaxHP +10%
MaxSP +5%
Tăng 10% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật chủng loài .
(Hiệu ứng sẽ bị xóa khi sự kiện kết thúc)
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31673)

Costume Picnic Basket
Một trang phục hình dáng giỏ đựng cho những món dã ngoại dễ mang theo. Hãy đi dã ngoại đến một nơi có view tuyệt vời!
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 15.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (giữa)
Nghề: Tất cả
Id: (31719)

Costume Cons of Fire
Một bộ trang phục với ngọn lửa rực cháy, nó toát lên niềm đam mê mãnh liệt.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 15.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (dưới)
Nghề: Tất cả
Id: (32228)

King Schmidt's Strong Insignia
_
Id: (480130)

Costume Beer Server
Bia to trên lưng bạn! Mang bữa tiệc mọi lúc mọi nơi.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 15.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Măng tô
Nặng: 0



Changed
LapineUpgradeBox
Spoiler



Shadow_Random_Mix
NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 7
NotSocketEnchantItem: True
NeedSourceString: +7 Shadow item

Target items







Map
Spoiler


1@pop1 - Pope's Office

Music: bgm\95.mp3
Maintitle: Subtitle:
BackgroundBmp:
1@pop2 - The way home

Music: bgm\94.mp3
Maintitle: Subtitle:
BackgroundBmp:
1@pop3 - Sky Garden

Music: bgm\138.mp3
Maintitle: Subtitle:
BackgroundBmp:



Item
Spoiler


Id: (5006)

Machoman's Glasses
Một cặp kính râm mang phong cách cứng rắn của thập niên 70, mang lại một phong thái rất nam tính cho người đeo.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 1
Vị trí: Giữa
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (5040)

Blush
Hai chấm đỏ có thể tô điểm trên mặt, tạo cảm giác khuôn mặt đang ửng hồng
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Giữa
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (5104)

Dark Blinder
Một chiếc bịt mắt được phù phép với ma thuật bóng tối.
________________________
Miễn nhiễm trạng thái Lóa.
Tăng 2% kháng trạng thái Choáng.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Giữa
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (5283)

Chick Hat
Đặt bé gà con này lên đầu và bạn đã có được một cái nón. Đôi khi cái nón này bật nhảy lung tung trông rất đáng yêu.
________________________
LUK +2
MaxHP +50
MaxSP +50
GiảmKháng 3% sát thương gây ra bởi chủng loài Á thần.
GiảmKháng 3% sát thương gây ra bởi quái vật chủng loài Quái thú.
Cho phép sử dụng Tấn Công Kép cấp 2, nếu đã học kỹ năng ở cấp độ cao hơn thì sẽ thi triển cấp độ đó.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 2
Nặng: 10
Tinh luyện: Không
Cấp độ yêu cầu: 10
Nghề: Tất cả
Id: (5416)

Costume Beer Hat
Khoảnh khắc tuyệt vời nhất để uống bia là sau khi vừa tắm xong.
Trẻ em không được phép uống bia!
________________________
Né tránh hoàn hảo +5
Cho phép sử dụng Hồi Phục Máu cấp 3 và Hồi Phục Ma Lực cấp 3.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 4
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 60
Cấp độ yêu cầu: 18
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (5421)

Ifrit's Ears
Một chiếc mũ đội đầu mô phỏng đôi tai của Ifrit, chủ nhân thiêng liêng của lửa.
________________________
STR +1, INT +1, MDEF +3.
Tăng 3% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa.
Tăng 34% sát thương kỹ năng Công Kích, Hỏa Phá.
Kháng 3% sát thương thuộc tính Lửa.
Thiệt hại thêm 3% sát thương từ thuộc tính Nước
.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Giữa
DEF: 0
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 50
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (5490)

Anubis Helm
Chiếc mũ đội đầu nghi lễ này có hình dáng giống thần Anubis, vị thần của thế giới ngầm.
Người ta đồn rằng nó mang lại sức mạnh cho người đeo chống lại những vị thần quyền năng.
________________________
MDEF +5
Kháng 10% sát thương gây từ quái vật Trùm.
Tăng 10% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng hồi máu và các vật phẩm hồi phục.
________________________
Type Nhóm: Mũ
DEF: 8
Vị trí: Trên cùng & /Giữa
Nặng: 0
Tinh luyện: Không

Cấp độ yêu cầu: 65
Nghề: Tất cả
Id: (7512)

Burnt Part
A burnt part of some deviceMột mảnh của bộ phận nào đó đã cháy xém và rơi ra, nhưng nó vẫn giữ nguyên hình dạng.
_
Nặng: 1
Id: (11581)

[Event] Piece of Cake
A sweet slice of cake covered in icing and topped with a cherryMột lát bánh ngọt phủ băng và phủ một quả anh đào.
_
Nhóm: Hồi phục
Nặng: 10
RestoresPhục hồi 270 tođến 330 HP.
Id: (15073)

Anti-m Magic Suit [1]
Bộ trang phục được nghiên cứu và phát triển không ngừng tại Geffen có khả năng kháng ma thuật tốt.
________________________
MaxHP +5%
MDEF +10
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
MDEF +5
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
MaxHP +2%
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 50
Nặng: 150
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Tất cả
Id: (15074)

Geffen Magic Robe [1]
Đồng phục của hội phù thủy Geffen giúp gia tăng khả năng tập trung trong lúc niệm phép.
________________________
Giảm 10% lượng SP tiêu hao của các kỹ năng.
Tăng 15% thời gian thi triển của các kỹ năng.
Thi triển kỹ năng không thể bị gián đoạn khi ở ngoài WOE (Công thành chiến).
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Giảm 5% lượng SP tiêu hao của các kỹ năng.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 40
Nặng: 100
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Tất cả
Id: (15126)

Doram Suit [1]
Trang phục nhẹ nhàng được các Triệu hồi sư ưa chuộng.
________________________
MaxHP +500
MaxSP +100
________________________
Mỗi 3 độ tinh luyện:
INT +1
DEX +1
________________________
Set Bonus
Doram Suit [1]
Doram Manteau [1]
Doram Shoes [1]
MaxHP +2000
Thi triển kỹ năng không bị gián đoạn.
Giảm 15% thời gian thi triển kỹ năng cố định.
Giảm thêm 1% thời gian thi triển kỹ năng cố định cứ mỗi độ tinh luyện của Doram Suit, Doram Manteau hoặc Doram Shoes.
_
Set Bonus
Doram Suit [1]
Doram Manteau [1]
Doram Shoes [1]
Charming Grass Necklace [1]
Basic Leaf Charm [1]
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Tăng 100% sát thương kỹ năng Mưa Bạc Hà (Catnip Meteor).
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 80
Nặng: 70
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Triệu hồi sư
Id: (15129)

Luxurious Doram Suit [1]
Mẫu áo khoác nhẹ cao cấp được các Triệu hồi sư ưa thích.
________________________
MaxHP +10%
MaxSP +10%
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
INT +1
DEX +1
________________________
Set Bonus
Luxurious Doram Suit [1]
Luxurious Doram Manteau [1]
Luxurious Doram Shoes [1]
MaxHP +3000
Thi triển kỹ năng không bị gián đoạn.
Giảm 20% thời gian thi triển kỹ năng cố định.
Giảm thêm 1% thời gian thi triển kỹ năng cố định cứ mỗi độ tinh luyện của Luxurious Doram Suit, Luxurious Doram Manteau hoặc Luxurious Doram Shoes.
_
Set Bonus
Luxurious Doram Suit [1]
Luxurious Doram Manteau [1]
Luxurious Doram Shoes [1]
Charming Grass Necklace [1]
Fair Leaf Charm [1]
MaxHP +15%
MaxSP +15%
Tăng 150% sát thương kỹ năng Mưa Bạc Hà (Catnip Meteor).
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 100
Nặng: 80
Cấp độ yêu cầu: 140
Nghề: Triệu hồi sư
Id: (15156)

Elegant Doram Suit [1]
Bộ đồ nhẹ thanh lịch trong hình thức được các Triệu hồi sư gọn gàng ưa thích.
________________________
MaxHP +15%
MaxSP +15%
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
INT +1
DEX +1
Tinh luyện +9:
Giảm 5% độ tiêu hao SP kỹ năng.
________________________
Set Bonus
Elegant Doram Suit [1]
Elegant Doram Manteau [1]
Elegant Doram Shoes [1]
MaxHP +4000
Thi triển kỹ năng không bị gián đoạn.
Giảm 25% thời gian thi triển kỹ năng cố định.
Giảm thêm 1% thời gian thi triển kỹ năng cố định cứ mỗi độ tinh luyện của Elegant Doram Suit, Elegant Doram Manteau hoặc Elegant Doram Shoes.
_
Set Bonus
Elegant Doram Suit [1]
Elegant Doram Manteau [1]
Elegant Doram Shoes [1]
Charming Grass Necklace [1]
Advanced Leaf Charm [1]
MaxHP +20%
MaxSP +20%
Tăng 200% sát thương kỹ năng Mưa Bạc Hà (Catnip Meteor).
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 120
Nặng: 90
Cấp độ yêu cầu: 175
Nghề: Triệu hồi sư
Id: (15174)

Surfer Swimsuit [1]
Một loại áo cho người lướt sóng.
________________________
MaxHP +5%, MaxSP +5%
________________________
Mỗi 3 độ tinh luyện:
MaxHP +1%, MaxSP +1%
________________________
Set Bonus
Surfer Swimsuit [1]
Scuba Mask [1]
Né tránh hoàn hảo +10.
Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng.
________________________
LoạiNhóm: Áo giáp
DEF: 1
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 40
Nghề: Tất cả
Id: (15210)

[Rental] Surfer Swimsuit
Vật phẩm cho thuê
Rental Swimsuit có thể được sử dụng trong một thời gian nhất định trong thời gian Noodle Festa. Được tạo ra cho người lặn tốt nhất.
________________________
MaxHP +10%
MaxSP +10%
________________________
Set Bonus
[Rental] Surfer Swimsuit
[Rental] Scuba Mask
Né tránh hoàn hảo +15
Giảm 30% thời gian thi triển kỹ năng.
Tăng 5% EXP nhận từ chủng loài Cá.
________________________
LoạiNhóm: Áo giáp
DEF: 0
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 40
Nghề: Tất cả
Id: (18180)

AC-B44-OS [2]
Một cánh cung cực mạnh được tạo ra thông qua quá trình phản ứng tổng hợp cacbon.
________________________
Tăng 5% sát thương vũ khí cung.
________________________
Tinh luyện +7:
ASPD +7%
_
Tinh luyện +9:
Tăng 15% sát thương kỹ năng Tam Xạ Tiễn.
_
Tinh luyện +11:
Tăng 10% sát thương vũ khí cung.
________________________
Nhóm: Cung
ATK: 190 MATK: 135
Nặng: 60
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Hắc tặc
Id: (18740)

WhitCostume Phoenix Hair of The Strong
His ascension was likeMột bộ tóc giả được làm the flashing of light,
His plumage was beauteous and his presence ravishing.
Only death awaits those who've seen it.
Type :
o đặc điểm của một chủng tộc, kiểu tóc sẽ thay đổi nếu họ bộc lộ sức mạnh quá giới hạn của chính mình.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp
Costume DEF: 0
Positi
Enchant Stone Box 15.
________________________
Nhóm
: Trên cùng Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
ang phục
Vị trí: Mũ (Trên)

Nghề: Tất cả
Id: (19136)

Spirit of Green Maiden [1]
Một cái bóng của Green Maiden đang bay trên đầu bạn.
________________________
Có tỉ lệ nhất định hóa thân thành Green Maiden trong 5 giây khi tấn công vật lý hoặc phép thuật.
Khi hóa thân, MATK +30%, tăng 30% sát thương chí mạng.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
Tăng 1% EXP nhận được khi hạ gục quái vật.
Tăng 1% tỉ lệ rơi vật phẩm từ quái vật.
________________________
Mỗi 4 độ tinh luyện:
MaxHP +1%
MaxSP +1%
________________________
Tinh luyện +9:
Tăng 40% lượng hồi phục HP và SP tự nhiên.
_
Tinh luyện +12:
MaxHP +3%
MaxSP +3%
________________________
Có tỉ lệ nhất định hóa thân thành Green Maiden trong 5 giây khi tấn công vật lý hoặc phép thuật.
Khi hóa thân, MATK +30%, tăng 30% sát thương chí mạng.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 1
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (19162)

Scuba Mask [1]
Mặt nạ lặn với ống thở. Đó là một mặt nạ lặn không thấm nước, chống lại áp suất cao và các cú sốc?.
________________________
ATK +5, MATK +5
________________________
Set Bonus
Oxygen Tank [1]
Scuba Mask [1]
Surfer Swimsuit [1]
ASPD +10%
Tăng 50% tỉ lệ chí mạng lên chủng loài Cá.
________________________
LoạiNhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Giữa
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 40
Nghề: Tất cả
Id: (19275)

[Rental] Scuba Mask
Vật phẩm cho thuê
[Rental] Scuba Mask có thể được sử dụng trong một thời gian nhất định trong thời gian Lễ hội ẩm thựcNoodle Festa. Đó là một mặt nạ lặn không thấm nước, chống lại áp suất cao và các cú sốc.
________________________
ATK +20, MATK +20
Kháng 5% sát thương gây từ chủng loài Cá.
________________________
Set Bonus
[Rental] Scuba Mask
[Rental] Surfer Swimsuit
[Rental] Oxygen BombTank
ASPD +15%
Tăng 30% tỉ lệ chí mạng lên chủng loài Cá.
Tăng 25% sát thương lên chủng loài Cá.
Cường hóa áo giáp thành thuộc tính Nước.
________________________
LoạiNhóm: Mũ
DEF:0
Vị trí: Giữa
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 40
Nghề: Tất cả
Id: (20819)

Oxygen Tank [1]
Bình Oxy cho phép các hoạt động dưới nước.
________________________
FLEE +12
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
HIT + 1, FLEE + 1
________________________
Set Bonus
Oxygen Tank [1]
Scuba Mask [1]
ASPD +1
Thi triển kỹ năng không bị gián đoạn.
________________________
LoạiNhóm: Măng tô
DEF: 0
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 40
Nghề: Tất cả
Id: (20943)

Khăn choàng phép thuật GiffenGeffen Magic Muffler [1]
Nó có thể có liên quan đến các thiết bịMột trong những danh sách sưu tập của nhà sưu tập trang bị quý hiếm Kachua.
Người ta nói rằng thuật sĩ của Geffen đã sử dụng nó trong quá khứ, nhưng nó
được biết là đã biến mất.
Nó có vẻ
phân phôù hợp với tại Hội nghị phép thuật Grirang bị được cung cấp bởi Geffen Magic Tournament trong quá khứ.
Thay đổi________________________
Giảm 10%
thời gian thi triển -10%kỹ năng.
________________________
Mỗi khi bạn2 độ tinh luyện+2, :
MATK +10.
_

Mỗi lần3 độ tinh luyện+3, :
MATK +1%.
Khi t

_
T
inh luyện +7,+:
Tăng
5% sát thương phép choép thuật tất cả các thuộc tính.
Khi t_
T
inh luyện +9, số lần thay đổi -10%.
Khi kết hợp với áo choàng phép thuật Gi
:
Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng.
________________________
Set Bonus
Geffen Magic Muffler [1]
Ge
ffen, Magic Robe [1]
MATK +30.
Nếu Spellbonetinh luyện của Gyffon có Giá trị tinh luyện từeffen Magic Robe [1] đạt 11 trở lên,hoặc hơn:
MATK +40 một lần nữa, thay đổi
Giảm 20%
thời gian thi triển -20%.
Khi kết hợp với một chiếc nhẫn thần kỳ,
T
kỹ năng.
_
Set Bonus
Geffen Magic Muffler [1]
Magic Intensifier Ring [1]
Giảm 5% SP t
iêu thụ SP -5%.
Loại
hao các kỹ năng.
________________________
Nhóm
: Măng tô
DEF: 20
Nặng: 55
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Tất cả
Id: (20944)

Áo choàng chống phép thuậtnti Magic Manteau [1]
Nó dường như là một bộ thiết bị hoatrong những giải thưởng của Geffen Magic Tournament, nhưng bằng chỉnh nào đó, nó đã được phân phối tại Hộgiấu trong chiếc hộp bí mật của Kachua.
Nó có vẻ phù hợp vớ
i tranghị phép thuật Gi bị được cung cấp bởi Geffen Magic Tournament trong quá khứ.
________________________
MaxHP +300,
________________________

MHP+100 mỗi lần2 độ tinh luyện+2.
Với mỗi+3
:
MaxHP +100
_
Mỗi 3 độ
tinh luyện, M:
Max
HP +2%.
Khi t

_
T
inh luyện +7, :
ATK +7%.
Khi t

_
T
inh luyện +9, M:
Max
HP +10%.
Khi kết hợp với áo choàng chống phép thuật,

________________________
Set Bonus
Anti Magic Manteau [1]
Anti Magic Suit [1]

ATK + 30.
Nếu giá triđộ tinh luyện của áo choàng chống phép thuâAnti Magic Suit [1] đạt 11 trở lên,hoặc hơn:
ATK +40,
Giảm 10%
thời gian hồi sau khi sử dụngdelay kỹ năng -10%.
Khi kết hợp với vòng tập thể dục,
thời gian hồi -5% sau khi sử dụng
_
Set Bonus
Anti Magic Manteau [1]
Physical Enhancer Ring [1]
Giảm 5% thời gian delay
kỹ năng.
Loại________________________
Nhóm
: Măng tô
DEF: 23
Nặng: 75
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Tất cả
Id: (23043)

Cây Tiandi đâm chồi[Event] Yggdrasil Seed 30 vào hộp[cho các sự kiện]Box
CácMột hộp chứa 30 nụ trời và đất[cho các sự kiện], vui lòng cẩn thận khi mở.[Event] Yggdrasil Seed.
_

Nặng: 0
Chú ý - vVật phẩm sẽ biến mất nếu vượt quá Nhành trang của bạn quá nặng hoặc số lượng giữhết ô chứa khi mở hộp!
Id: (23362)

Pork Potato
Nguyên liệu có hương vị ngon nhất mà bạn có thể lấy được từ Nyail Pig. Người ta nói rằng ăn bất kỳ món mì nào với khoai tây heo này sẽ khiến bạn có cảm giác ngon ngất trời.
Phục hồi 10% HP và SP khi ăn.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa khi sự kiện kết thúc.)
Nặng: 5
Id: (23363)

Watermelon Pudding
Bánh pudding có vị dưa hấu nghiền.
HP/SP được khôi phục 10% và Ban Phúc Lv.10 cho người dùng.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sauóa khi sự kiện kết thúc.)
Nặng: 3
Id: (23367)

Spaghetti and SaucTamato Noodle
Được làm bằng mì sợi dài, món ăn này được hầu hết mọi người yêu thích...
Phục hồi 30% HP/SP 30%.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sauóa khi sự kiện kết thúc.)
Nặng: 10
Id: (24029)

Ancient Shadow Armor
Bộ giáp gia tăng độ chính xác của đòn đánh.
________________________
HIT +10
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
_
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
HIT +10
________________________
Set Bonus
Ancient Shadow Armor
Kingbird's Shadow Weapon
ATK +1 với mỗi độ tinh luyện của Ancient Shadow Armor và Kingbird's Shadow Weapon.
_
Nếu tổng độ tinh luyện của Ancient Shadow Armor và Kingbird's Shadow Weapon đạt +15 hoặc hơn,
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Áo giáp
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24031)

Kingbird's Shadow Weapon
Găng tay cường hóa sát thương vật lý tầm xa.
________________________
ATK +10
________________________
TMỗi 1 độ tinh luyện:
ATK
+7 hoặc hơn1, MATK +1
_
Tinh luyện +7
:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Set Bonus
Ancient Shadow Armor
Kingbird's Shadow Weapon
ATK +1 với mỗi độ tinh luyện của Ancient Shadow Armor và Kingbird's Shadow Weapon.
_
Nếu tổng độ tinh luyện của Ancient Shadow Armor và Kingbird's Shadow Weapon đạt +15 hoặc hơn,
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24033)

Healing Shadow Weapon
Găng tay cường hóa khả năng hồi phục.
________________________
MATK +10
________________________
TMỗi 1 độ tinh luyện:
ATK
+7 hoặc hơn1, MATK +1
_
Tinh luyện +7
:
Tăng 5% độ hiệu quả của các kỹ năng hồi phụcmáu.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24035)

Power Shadow Earring
Một chiếc bông tai được đeo để tăng cường sức mạnh.
________________________
STR +1
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
_
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
STR +1
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
STR +1
________________________
Set Bonus
Power Shadow Earring
Power Shadow Pendant
STR +1
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (Trái)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24037)

Dexterous Shadow Armor
An armor worn to enhance dexterity.
Nhóm: Shadow Armor
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Một bộ áo giáp được mặc trên áo giáp thông thường để tăng thêm phòng thủ. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________

DEX +1
MaxHP +10 per upgrade level of the item.
If upgrade level is +7 or higher,
Additional
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
_
Tinh luyện +7:
DEX +1
If upgrade level is +9 or higher,
Additional
_
Tinh luyện +9:
DEX +1
________________________
Set Bonus
Dexterous Shadow Armor
Dexterous Shadow Weapon
DEX +1
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Áo giáp
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả

Id: (24041)

Power Shadow Pendant
A pendant worn to enhance strength.
Nhóm: Shadow Pendant
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Một chiếc vòng cổ thiêng liêng được làm để tăng cường khả năng bảo vệ cho người đeo.
________________________

STR +1
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:

MaxHP +10 per upgrade level of the item.
ATK +1 per upgrade level of the item.
________________________

Set Bonus
Power Shadow Earring
Power Shadow Pendant
STR +1
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (trái)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả

Id: (24043)

Dexterous Shadow Weapon
A glove worn to enhance dexterity.
Nhóm: Shadow Weapon
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Găng tay khai thác sức mạnh tiềm ẩn của người mang.
________________________

DEX +1
ATK +1 per upgrade level of the item.
M
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1 per upgrade level of the item., MATK +1
HIT +1 per upgrade level of the item.
________________________

Set Bonus
Dexterous Shadow Armor
Dexterous Shadow Weapon
DEX +1
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả

Id: (24065)

Clamorous Shadow Shoes
Một lớp giáp phủ bên ngoài đôi giày thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Tăng 2% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật chủng loài Quái thú.
________________________
Tinh luyện đạt +7 hoặc hơn:
Tăng 1% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật chủng loài Quái thú.
_
Tinh luyện đạt +9 hoặc hơn:
Tăng 2% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật chủng loài Quái thú.
________________________
Set Bonus
Brutal Shadow Shield
Clamorous Shadow Shoes
Tăng 3% lượng kinh nghiệm nhận được khi tiêu diệt quái vật chủng loài Quái thú.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giày
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24080)

Spiritual Shadow Pendant
Một chiếc vòng cổ thiêng liêng được làm để tăng cường khả năng bảo vệ cho người đeo.
________________________
MaxSP +1%
________________________
TMỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP
+7 hoặc hơn10
_
Tinh luyện +7
:
MaxSP +1%
________________________
Spiritual Shadow set
Spiritual Shadow Weapon
Spiritual Shadow Earring
Spiritual Shadow Pendant
Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 1% sát thương vật lý gây được từ đối phương thành SP.
Mỗi 10 độ tinh luyện của bộ:
Tăng thêm 1% lượng chuyển hóa sát thương gây được thành SP.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (trái)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24223)

Enhance Force Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm ẩn của người đeo.
________________________
ATK +10
________________________
Với mỗi 2 độ tinh luyện:
ATK +1%
________________________
Set Bonus
Enhance Force Shadow Weapon
Force Shadow Earring
Force Shadow Pendant
ATK +1%
_
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 20 hoặc hơn,
ATK +1%
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 25 hoặc hơn,
ATK +1%
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cảNghề thứ 3
Id: (24227)

Enhance Spirit Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm ẩn của người đeo.
________________________
MATK +10
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1
_
Mỗi 2 độ tinh luyện:
MATK +1%
________________________
Set Bonus
Enhance Spirit Shadow Weapon
Spirit Shadow Earring
Spirit Shadow Pendant
MATK +1%
_
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 20 hoặc hơn,
MATK +1%
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 25 hoặc hơn,
MATK +1%
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cảNghề thứ 3
Id: (24366)

Bóng tối chữa nh AegisHealing Shadow Shield
Một lá chắn nhỏ có thể được đặt trđeo bên cổánh tay của bạn để bảo vệ thêm. Mặc dù nó có thể được sử dụng một mìnhđơn lẻ, nhưng hiệu quả phòng thủ sẽ giảmkhông cao.
________________________
MATK + 10.
Khi

________________________
Mỗi 1 độ
tinh luyện:
MaxHP +10
_
Tinh luyện
+7, lượ:
Tăng 3% hiệu quả các kỹ nă
ng hồi máu+3%.
Khi t
áu.
_
T
inh luyện +9, lượ:
Tăng 5% hiệu quả các kỹ nă
ng hồi máu+5%.
Loại
áu.
________________________
Nhóm
: Trang bị bóng tối
Vị trí: Khiên
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24367)

Giày cao gót chữa bệnhHealing Shadow Shoes
Giày có thêMột lớp giáp phủ bên ngoài đôi giày thược mang bên trong giày, mặc dù chúng có̀ng để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể được mang một mình,sử dụng đơn lẻ nhưng hiệu quả sẽ giảm đikhông cao.
________________________
MATK +10.
Khi

________________________
Mỗi 1 độ
tinh luyện+7, lượ:
MaxHP +10
_
Tinh luyện +7:
Tăng 3% hiệu quả các kỹ nă
ng hồi máu+3%.
Khi t
áu.
_
T
inh luyện +9, lượ:
Tăng 5% hiệu quả các kỹ nă
ng hồi máu+5%.
Khi bạn sử dụng Găng tay chữa bệnh bóng tối và Khiên chữa bệnh bóng tối, lượng hồi máu+5%.
Lượ
áu.
________________________
Set Bonus
Healing Shadow Weapon
Healing Shadow Shield
Healing Shadow Shoes
Tăng 5% hiệu quả các kỹ nă
ng hồi máu (Găng tay/Aegis/Giày chiáu.
N
ến đấu)Khi tổng sốđộ tinh luyện của bộ đạt 25 trở lên, lượhoặc hơn:
Tăng 15% hiệu quả các kỹ nă
ng hồi máu+15%.
Loại
áu.
________________________
Nhóm
: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giày
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (25159)

Heart Hunter's Seal
The seal symbolizing theMột con dấu tượng trưng cho băng nhóm Heart Hunter organization.
_

Nặng: 1
Id: (25365)

SpaghettiThin Noodle
Sợi mì có hình dạng thon dài. Khi nấu chín đúng cách, chúng bám vào thàcó màu xanh nhạt và dính vào thành nồi.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sauóa khi sự kiện kết thúc.)
Nặng: 0
Id: (25366)

Noodle Festival Coin
Một đồng xu được sử dụng tại Lễ hội ẩm thựcmỳ ở Malangdo.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sauóa khi sự kiện kết thúc.)
Nặng: 0
Id: (26155)

Meowmeow Foxtail [2]
Đuôi chồn bí ẩn phát ra âm thanh meo meo meo meo khi bị lắc.
Nó có thể cộng hưởng với Ancient Hero Boots.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
ATK +10
MATK +10
_
Mỗi 3 độ tinh luyện:
ATK +2%
MATK +2%
_
Tinh luyện +7:
Tăng 15% sát thương kỹ năng Bão Cà Rốt (Lunatic Carrot Beat).
Tăng 15% sát thương kỹ năng Gai Bạc Hà (Silvervine Stem Spear).
_
Tinh luyện +9:
Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng.
ASPD +10%
_
Tinh luyện +11:
Tăng 1520% sát thương kỹ năng Gà Mổ Thóc (Picky Peck).
Tăng 1520% sát thương kỹ năng Mưa Bạc Hà (Catnip Meteor).
________________________
Set Bonus
Meowmeow Foxtail [2]
Ancient Hero Boots [1]
Có tỉ lệ nhỏ nhận được LUK +20 và ATK/MATK +15% trong 7 giây khi gây sát thương vật lý hoặc sát thương phép thuật.
________________________
Nhóm: Quyền trượ̀ng một tay
ATK: 300 MATK: 300
Nặng: 110
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Triệu hồi sư
Id: (27306)

Heart Hunter Bellare Card
Khi trang bị vũ khí nhóm Súng lục (Revolver):
HIT +20
Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa.
_
Tinh luyện +10:
Tăng 15% sát thương kỹ năng Vũ Điệu Hỏa Thần (Fire Dance).
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (27307)

Mutant Heart Hunter Bellare Card
Khi trang bị vũ khí nhóm Súng trườmáy (Gatling Gun):
HIT +20
Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa.
_
Tinh luyện +10:
Tăng 15% sát thương kỹ năng Bắn Điên Loạn (Round Trip).
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (31261)

Costume Cool Soda In Mouth
Soda mát lạnh, kết hợp với bỏng ngô tạo nên hương vị hoàn hảo.
(Hiệu ứng sẽ bị xóa khi sự kiện kết thúc.)
________________________
ATK +30
MATK +30
ASPD +1
________________________
Set Bonus
Costume Disposable 3D Glasses
Costume Disposable Popcorn Cap
Costume Cool Soda In Mouth
Tăng 15% tỉ lệ rơi đồ từ quái vật.
Tăng 50% sát thương lên các quái vật của Lễ hội bỏng ngô.
Tăng 200% độ hiệu quả hồi phục khi ăn Aromatic Popcorn.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (dưới)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31319)

[Rental] Costume Cool Fan
Mặt hàng cho thuê
Có thể thuê quạt trong thời gian diễn ra Noodle Festa.
________________________
Trong thời gian diễn ra sự kiện:
T
ăng 5% tốc độ tấn công.
Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng.
________________________
Set bonus
Costume One Day Windmil[Rental] Pinwheel Hat
Costume One Day A
[Re
nti-heal] Costume Cool Fan
Giảm 0.2 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (dưới)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31320)

[Rental] Costume Pinwheel Costume
Mặt hàng cho thuê
Chiếc nón có thể thuê trong thời gian diễn ra Noodle Festa, giúp mọi người cảm thấy mát mẻ.
________________________
ASPD +1
Tăng 5% tốc độ tấn công.
Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng.
Tăng thêm 10% sát thương lên quái vật chủng loài Cá.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả



Efst
Spoiler


Id: 1031
EFST_ATK_POPCORN
Boost AttackTăng sát thương vật lý
%s
ATK + 3%
Id: 1032
EFST_MATK_POPCORN
Boost Magic AttackTăng sát thương phép thuật
%s
MATK +3%
Id: 1033
EFST_ASPD_POPCORN
Boost Attack SpeedTăng tốc độ tấn công
%s
ASPD +10%



Link to comment
Share on other sites

Create an account or sign in to comment

You need to be a member in order to leave a comment

Create an account

Sign up for a new account in our community. It's easy!

Register a new account

Sign in

Already have an account? Sign in here.

Sign In Now
×
×
  • Create New...