Dia Posted May 4, 2022 Share Posted May 4, 2022 Added LapineUpgradeBox Spoiler Temporal_Refine_Cube NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0 NotSocketEnchantItem: False NeedSourceString: Temporal Armor Target items15278 Overwhelm_Str_Armor 15279 Overwhelm_Int_Armor 15346 Overwhelm_Luk_Armor 15347 Overwhelm_Vit_Armor 15353 Overwhelm_Agi_Armor 15354 Overwhelm_Dex_Armor 20963 Temporal_M_Str 20964 Temporal_M_Agi 20965 Temporal_M_Vit 20966 Temporal_M_Int 20967 Temporal_M_Dex 20968 Temporal_M_Luk 22000 Temporal_Str_Boots 22001 Temporal_Int_Boots 22002 Temporal_Agi_Boots 22003 Temporal_Vit_Boots 22004 Temporal_Dex_Boots 22005 Temporal_Luk_Boots 22006 Temporal_Str_Boots_ 22007 Temporal_Vit_Boots_ 22008 Temporal_Dex_Boots_ 22009 Temporal_Int_Boots_ 22010 Temporal_Agi_Boots_ 22011 Temporal_Luk_Boots_ 22107 Modify_Str_Boots 22108 Modify_Int_Boots 22109 Modify_Agi_Boots 22110 Modify_Vit_Boots 22111 Modify_Dex_Boots 22112 Modify_Luk_Boots 22113 Modify_Str_Boots_ 22114 Modify_Int_Boots_ 22115 Modify_Agi_Boots_ 22116 Modify_Vit_Boots_ 22117 Modify_Dex_Boots_ 22118 Modify_Luk_Boots_ LapineDdukddakBox Spoiler Hasty_Mix NeedCount: 2 NeedRefineMin: 7 NeedSourceString: +7 Hasty Shadow Source items24320 S2_Hasty_Shoes: 1 24197 S_Hasty_Armor: 1 24196 S_Hasty_Shoes: 1 Item Spoiler Id: (20965) Temporal VIT Manteau [1] Nó chắc chắn đã được làm cách đây rất lâu, nhưng nó vẫn còn nguyên vẹn là một chiếc áo choàng ma thuật. Nó có thể giúp tăng chỉ số VIT. ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: ATK +10 MaxHP +400 _ Mỗi 4 độ tinh luyện: MaxHP +3% ________________________ Tinh luyện +7: ATK +7% _ Tinh luyện +9: Xuyên 20% DEF và MDEF của chủng loài Quái thú và Quỷ. _ Tinh luyện +11: Xuyên 10% DEF và MDEF của chủng loài Quái thú và Quỷ. ________________________ Set Bonus Temporal VIT Manteau [1] Temporal VIT Boots [1] hoặc Modified VIT Boots [1] Giảm 5% thời gian delay kỹ năng. Nếu độ tinh luyện của Temporal VIT Boots [1] hoặc Modified VIT Boots [1] đạt +10 hoặc hơn: Xuyên 30% DEF và MDEF của chủng loài Quái thú và Quỷ. ________________________ Có thể cường hóa bằng Unsealed Time Key. ________________________ Nhóm: Măng tô DEF: 38 Nặng: 40 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (20966) Temporal INT Manteau [1] Nó chắc chắn đã được làm cách đây rất lâu, nhưng nó vẫn còn nguyên vẹn là một chiếc áo choàng ma thuật. Nó có thể giúp tăng chỉ số INT. ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: MATK +10 MATK +1% _ Mỗi 4 độ tinh luyện: Tăng 3% sát thương phép thuật tất cả thuộc tính. ________________________ Tinh luyện +7: MATK +7% _ Tinh luyện +9: Xuyên 20% DEF và MDEF của chủng loài Quái thú và Quỷ. _ Tinh luyện +11: Xuyên 10% DEF và MDEF của chủng loài Quái thú và Quỷ. ________________________ Set Bonus Temporal INT Manteau [1] Temporal INT Boots [1] hoặc Modified INT Boots [1] MATK +50 Nếu độ tinh luyện của Temporal INT Boots [1] hoặc Modified INT Boots [1] đạt +10 hoặc hơn: Xuyên 30% DEF và MDEF của chủng loài Quái thú và Quỷ. ________________________ Có thể cường hóa bằng Unsealed Time Key. ________________________ Nhóm: Măng tô DEF: 38 Nặng: 40 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (20967) Temporal DEX Manteau [1] Nó chắc chắn đã được làm cách đây rất lâu, nhưng nó vẫn còn nguyên vẹn là một chiếc áo choàng ma thuật. Nó có thể giúp tăng chỉ số DEX. ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: ATK +10 Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa. _ Mỗi 4 độ tinh luyện: Tăng 3% sát thương chí mạng. ________________________ Tinh luyện +7: ATK +7% _ Tinh luyện +9: Xuyên 20% DEF và MDEF của chủng loài Quái thú và Quỷ. _ Tinh luyện +11: Xuyên 10% DEF và MDEF của chủng loài Quái thú và Quỷ. ________________________ Set Bonus Temporal DEX Manteau [1] Temporal DEX Boots [1] hoặc Modified DEX Boots [1] Tăng 7% sát thương vật lý tầm xa. Nếu độ tinh luyện của Temporal DEX Boots [1] hoặc Modified DEX Boots [1] đạt +10 hoặc hơn: Xuyên 30% DEF và MDEF của chủng loài Quái thú và Quỷ. ________________________ Có thể cường hóa bằng Unsealed Time Key. ________________________ Nhóm: Măng tô DEF: 38 Nặng: 40 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (23032) Minus Status Box Chứa sáu lọ thuốc giảm 1 điểm chỉ số. Bao gồm: - STR Soul Potion - AGI Soul Potion - VIT Soul Potion - INT Soul Potion - DEX Soul Potion - LUK Soul Potion _ Nặng: 0 Id: (24439) Hasty Shadow Weapon Găng tay khai thác sức mạnh tiềm ẩn của người mang. ________________________ ATK +1% MATK +1% ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: ATK +1, MATK +1 _ Mỗi 3 độ tinh luyện: ATK +1% MATK +1% _ Tinh luyện +7: DEF + 15 Flee + 15 _ Tinh luyện +10: Tăng tốc độ di chuyển. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Vũ khí Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (27304) E-EA2S Card Tăng 50% lượng hồi phục HP tự nhiên. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang sức Nặng: 1 Id: (27305) EL-A17T Card Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Hỏa Ngục (Hell Inferno) khi gây sát thương vật lý cận chiến. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang sức Nặng: 1 Id: (27306) Heart Hunter Bellare Card Khi trang bị vũ khí nhóm Súng lục: HIT +20 Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa. _ Tinh luyện +10: Tăng 15% sát thương kỹ năng Vũ Điệu Hỏa Thần (Fire Dance). ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (27307) Mutant Heart Hunter Bellare Card Khi trang bị vũ khí nhóm Súng trường: HIT +20 Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa. _ Tinh luyện +10: Tăng 15% sát thương kỹ năng Bắn Điên Loạn (Round Trip). ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (27308) Heart Hunter Sanare Card Tăng 2% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng hồi máu. ________________________ Tinh luyện +9: Tăng 3% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng hồi máu. _ Tinh luyện +11: Tăng 5% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng hồi máu. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (27309) Mutant Heart Hunter Sanare Card MATK +10 Tăng 5% sát thương phép thuật thuộc tính Thánh. ________________________ Tinh luyện +9: Tăng 5% sát thương phép thuật thuộc tính Thánh. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Mũ Nặng: 1 Id: (27310) Plaga Card MATK +10 Tăng 5% sát thương phép thuật thuộc tính Trung tính. ________________________ Tinh luyện +9: Tăng 5% sát thương phép thuật thuộc tính Trung tính. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Mũ Nặng: 1 Id: (27311) Mutant Plaga Card Khi trang bị vũ khí nhóm Tay gấu: HIT +20, ATK +15 ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Tăng 1% sát thương vật lý lên quái vật có kích cỡ Lớn. _ Tinh luyện +10: Tăng 15% sát thương vật lý lên quái vật có kích cỡ Lớn. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (27312) Dolor Card Tăng 5% sát thương vật lý lên chủng loải Quỷ. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang sức Nặng: 1 Id: (27313) Mutant Dolor Card Khi trang bị vũ khí nhóm Dao Katar: CRIT +7, ATK +15. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Tăng 2% sát thương chí mạng. _ Tinh luyện +10: Tăng 15% sát thương vật lý lên quái vật có kích cỡ lớn. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (27314) Venenum Card Tăng 15% sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Quái thú. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Măng tô Nặng: 1 Id: (27315) Mutant Venenum Card Tăng 15% sát thương phép thuật lên chủng loài Quái thú. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Măng tô Nặng: 1 Id: (27316) Twin Caput Card DEF +50 Kháng 10% sát thương vật lý và phép thuật nhận từ quái vật có thuộc tính Độc. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 Id: (27317) Mutant Twin Caput Card Tăng 5% sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Vô dạng. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang sức Nặng: 1 Id: (27318) Miguel Card Tăng 20% sát thương chí mạng. Kháng 10% sát thương nhận từ tất cả chủng loài. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Giày Nặng: 1 Id: (27319) R48-85-BESTIA Card Tăng 40% sát thương vật lý lên quái vật thuộc tính Độc. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 Id: (27320) E-EA1L Card Tăng 3% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa. ________________________ Tinh luyện +9: Tăng 2% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa. _ Tinh luyện +11: Tăng 5% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (100058) Hasty Mix Một hộp tổ hợp trang bị bóng tối. Kết hợp 2 món trang bị bóng tối Hasty (Hasty Shadow Shoes, Hasty Shadow Shoes II, Hasty Shadow Armor) có độ tinh luyện +7 hoặc hơn để chế tạo Hasty Shadow Weapon. Độ tinh luyện các trang bị cho vào tổ hợp không ảnh hưởng đến kết quả. _ Nặng: 1 Id: (100268) Temporal Refine Cube Một khối lập phương bí ẩn để tinh luyện các giáp thời gian lên 11. _ [Áp dụng] - Soaring Physical Armor, Robust Magical Armor, Unexpected Fortune Armor, Strong Healthy Armor, Splendid Swift Armor, Excellent Dexterous Armor. - Temporal STR Manteau, Temporal AGI Manteau, Temporal VIT Manteau, Temporal INT Manteau, Temporal DEX Manteau, Temporal LUK Manteau. - Temporal STR Boots, Temporal INT Boots, Temporal AGI Boots, Temporal VIT Boots, Temporal DEX Boots, Temporal LUK Boots (bao gồm giày có lỗ). - Modified STR Boots, Modified INT Boots, Modified AGI Boots, Modified VIT Boots, Modified DEX Boots, Modified LUK Boots (bao gồm giày có lỗ). _ Nặng: 1 Id: (100553) Young Leaf of World Tree Egg Một quả trứng chứa lá non của cây thế giới. Người ta nói rằng những chiếc lá non của cây Yggdrasil cộng hưởng với trang bị của thời gian để khai phá sức mạnh. _ Nặng: 1 Id: (101480) Funday Veil Một quả trứng đặc biệt dành cho các chiến binh tham gia sự kiện Offline 2022 của máy chủ Việt Nam. Khá nặng vì chứa nhiều đồ, cần cẩn thận khi di chuyển. _ Nặng: 1 Id: (101481) Sunday Veil Một quả trứng dành tặng mọi người nhân sự kiện Offline 2022 của máy chủ Việt Nam. Khá nhẹ nhưng chứa các vật dụng hữu ích. _ Nặng: 1 Id: (410029) Costume Wonder Egg Basket Giỏ đầy trứng quái vật, cầm cái giỏ này và đi ra ngoài trời với người bạn đời yêu quý của bạn đi! _ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (giữa) Nặng: 0 Id: (410061) Costume Deviruchi Apron Thật thú vị khi làm sô cô la bằng tạp dề của Deviruchi. Càng phù hợp hơn khi bạn nuôi một chú Deviruchi làm thú cưng. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 13. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (giữa) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (420017) Young Leaf of World Tree (STR) Những chiếc lá của cây Yggdrasil đã trở thành gốc rễ của thế giới này, nếu cộng hưởng với các trang bị thời gian, nó sẽ truyền cảm hứng cho sức mạnh tiềm ẩn. ________________________ Set Bonus Young Leaf of World Tree (STR) Temporal STR Manteau [1] Soaring Physical Armor [1] ATK +5% _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 14 hoặc hơn: ATK +80 _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 18 hoặc hơn: ATK +30 Giảm 7% thời gian delay kỹ năng. _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 22 hoặc hơn: Tăng 10% sát thương vật lý cận chiến. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Dưới DEF: 0 Cấp độ yêu cầu: 100 Nặng: 5 Nghề: Tất cả Id: (420018) Young Leaf of World Tree (DEX) Những chiếc lá của cây Yggdrasil đã trở thành gốc rễ của thế giới này, nếu cộng hưởng với các trang bị thời gian, nó sẽ truyền cảm hứng cho sức mạnh tiềm ẩn. ________________________ Set Bonus Young Leaf of World Tree (DEX) Temporal DEX Manteau [1] Excellent Dexterous Armor [1] Tăng 7% sát thương vật lý lên quái vật có bất kỳ kích cỡ. _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 14 hoặc hơn: ATK +80 _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 18 hoặc hơn: ATK +5% Tăng 7% sát thương vật lý lên quái vật có bất kỳ kích cỡ. _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 22 hoặc hơn: Tăng 10% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Dưới DEF: 0 Cấp độ yêu cầu: 100 Nặng: 5 Nghề: Tất cả Id: (420019) Young Leaf of World Tree (AGI) Những chiếc lá của cây Yggdrasil đã trở thành gốc rễ của thế giới này, nếu cộng hưởng với các trang bị thời gian, nó sẽ truyền cảm hứng cho sức mạnh tiềm ẩn. ________________________ Set Bonus Young Leaf of World Tree (AGI) Temporal AGI Manteau [1] Splendid Swift Armor [1] Tăng 7% sát thương vật lý lên toàn bộ chủng loài (trừ Người chơi). _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 14 hoặc hơn: ATK +80 _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 18 hoặc hơn: ASPD +1 Tăng 7% sát thương vật lý lên toàn bộ chủng loài (trừ Người chơi). _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 22 hoặc hơn: Giảm 10% thời gian delay kỹ năng. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Dưới DEF: 0 Cấp độ yêu cầu: 100 Nặng: 5 Nghề: Tất cả Id: (420020) Young Leaf of World Tree (LUK) Những chiếc lá của cây Yggdrasil đã trở thành gốc rễ của thế giới này, nếu cộng hưởng với các trang bị thời gian, nó sẽ truyền cảm hứng cho sức mạnh tiềm ẩn. ________________________ Set Bonus Young Leaf of World Tree (LUK) Temporal LUK Manteau [1] Unexpected Fortune Armor [1] ATK +5% _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 14 hoặc hơn: ATK +80 _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 18 hoặc hơn: ASPD +1 Tăng 10% sát thương vật lý lên quái vật có bất kỳ kích cỡ. Tăng 12% sát thương chí mạng. _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 22 hoặc hơn: Tăng 10% sát thương vật lý cận chiến và tầm xa. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Dưới DEF: 0 Cấp độ yêu cầu: 100 Nặng: 5 Nghề: Tất cả Id: (420021) Young Leaf of World Tree (VIT) Những chiếc lá của cây Yggdrasil đã trở thành gốc rễ của thế giới này, nếu cộng hưởng với các trang bị thời gian, nó sẽ truyền cảm hứng cho sức mạnh tiềm ẩn. ________________________ Set Bonus Young Leaf of World Tree (VIT) Temporal VIT Manteau [1] Strong Healthy Armor [1] MaxHP +10% _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 14 hoặc hơn: ATK +80 _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 18 hoặc hơn: ATK +10% MaxSP +7% _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 22 hoặc hơn: Giảm 10% thời gian delay kỹ năng. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Dưới DEF: 0 Cấp độ yêu cầu: 100 Nặng: 5 Nghề: Tất cả Id: (420022) Young Leaf of World Tree (INT) Những chiếc lá của cây Yggdrasil đã trở thành gốc rễ của thế giới này, nếu cộng hưởng với các trang bị thời gian, nó sẽ truyền cảm hứng cho sức mạnh tiềm ẩn. ________________________ Set Bonus Young Leaf of World Tree (INT) Temporal INT Manteau [1] Robust Magical Armor [1] Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng. _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 14 hoặc hơn: MATK +80 _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 18 hoặc hơn: Tăng 10% sát thương phép thuật tât cả thuộc tính. Giảm 7% thời gian delay kỹ năng. _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 22 hoặc hơn: Tăng 10% sát thương phép thuật lên quái vật có bất kỳ kích cỡ. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Dưới DEF: 0 Cấp độ yêu cầu: 100 Nặng: 5 Nghề: Tất cả Id: (480108) Costume Poring Basket Giỏ chứa đầy Poring, vì nó đã đầy nên nó có thể bật ra bất cứ lúc nào. _ Nhóm: Trang phục Vị trí: Măng tô Nặng: 0 Id: (480129) Costume Triple Ice Cream Kem với đầy màu sắc nhìn thật ngon. Vào mùa hè nóng nực, bạn không thể không muốn ăn nó. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 13. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Măng tô Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Changed LapineUpgradeBox Spoiler Shadow_Refine_Hammer NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0 NotSocketEnchantItem: False NeedSourceString: Shadow item Target items15280 S_CriticalHit_Armor 24000 T_Str1_Armor_S 24001 T_Dex1_Weapon_S 24002 T_Luk1_Shield_S 24003 T_Agi1_Shoes_S 24004 T_Vit1_Acc_R_S 24005 T_Int1_Acc_L_S 24006 T_Str2_Armor_S 24007 T_Dex2_Weapon_S 24008 T_Luk2_Shield_S 24009 T_Agi2_Shoes_S 24010 T_Vit2_Acc_R_S 24011 T_Int2_Acc_L_S 24012 S_Promotion_Weapon 24013 S_Promotion_Armor 24014 S_Promotion_Shoes 24015 S_Promotion_Shield 24016 S_Promotion_Earring 24017 S_Promotion_Pendant 24018 S_Physical_Earring 24019 S_Physical_Weapon 24020 S_Physical_Pendant 24021 S_Magical_Earring 24022 S_Magical_Weapon 24023 S_Magical_Pendant 24024 S_Breezy_Armor 24025 S_Champion_Shoes 24026 S_Athena_Shield 24027 S_Immune_Armor 24028 S_Hard_Armor 24029 S_Ancient_Armor 24030 S_Critical_Armor 24031 S_Kingbird_Weapon 24032 S_Cri_Hit_Weapon 24033 S_Healing_Weapon 24034 S_Lucky_Weapon 24035 S_Power_Earring 24036 S_Int_Pendant 24037 S_Dexterous_Armor 24038 S_Vital_Shoes 24039 S_Athletic_Shield 24040 S_Lucky_Armor 24041 S_Power_Pendant 24042 S_Int_Earring 24043 S_Dexterous_Weapon 24044 S_Vital_Shield 24045 S_Athletic_Shoes 24046 S_Resist_Spell_Pendant 24047 S_Rapid_Pendant 24048 S_Caster_Pendant 24049 S_Hard_Earring 24050 S_Wise_Earring 24051 S_Athena_Earring 24052 S_Cranial_Shield 24053 S_Safeguard_Shield 24054 S_Brutal_Shield 24055 S_Gargantua_Shield 24056 S_Homers_Shield 24057 S_Dragoon_Shield 24058 S_Satanic_Shield 24059 S_Flameguard_Shield 24060 S_Requiem_Shield 24061 S_Cadi_Shield 24062 S_Bloody_Shoes 24063 S_Liberation_Shoes 24064 S_Chemical_Shoes 24065 S_Clamorous_Shoes 24066 S_Insecticide_Shoes 24067 S_Fisher_Shoes 24068 S_Seraphim_Shoes 24069 S_Beholder_Shoes 24070 S_Divine_Shoes 24071 S_Dragoon_Shoes 24072 S_Big_Armor 24073 S_Medium_Armor 24074 S_Small_Armor 24075 S_Big_Weapon 24076 S_Medium_Weapon 24077 S_Small_Weapon 24078 S_Spiritual_Weapon 24079 S_Spiritual_Earring 24080 S_Spiritual_Pendent 24081 S_Malicious_Armor 24082 S_Malicious_Shoes 24083 S_Malicious_Shield 24084 S_Gemstone_Armor 24085 S_Gemstone_Shoes 24086 S_Gemstone_Shield 24087 S_Gemstone_Weapon 24088 S_Gemstone_Earring 24089 S_Gemstone_Pendent 24090 S_Stability_Shield 24091 S_Plasterer's_Armor 24092 S_Plasterer's_Shoes 24093 S_Insomniac_Armor 24094 S_Insomniac_Shoes 24095 S_Peerless_Armor 24096 S_Peerless_Shoes 24097 S_Adurate_Armor 24098 S_Adurate_Shoes 24099 Unfreez_Weapon_S 24100 Unfreeze_Earing_S 24101 Unfreeze_Pendent_S 24102 Vitality_Earing_S 24103 Vitality_Pendant_S 24104 S_Neutral_Weapon 24105 S_Neutral_Earring 24106 S_Neutral_Pendent 24107 S_Curse_Lift_Earring 24108 S_Curse_Lift_Pendent 24109 S_Flam_Armor 24110 S_Caster_Weapon 24111 S_Spell_Flow_Shoes 24112 S_Spell_Flow_Armor 24113 S_Spell_Flow_Shield 24114 S_Greed_Armor 24115 S_Greed_Shoes 24116 S_Greed_Shield 24117 S_Greed_Weapon 24118 S_Greed_Earring 24119 S_Greed_Pendant 24120 S_Heal_Armor 24121 S_Heal_Shoes 24122 S_Heal_Shield 24123 S_Heal_Weapon 24124 S_Heal_Earring 24125 S_Heal_Pendant 24126 S_Hiding_Armor 24127 S_Hiding_Shoes 24128 S_Hiding_Shield 24129 S_Hiding_Weapon 24130 S_Hiding_Earring 24131 S_Hiding_Pendant 24132 S_Cloaking_Armor 24133 S_Cloaking_Shoes 24134 S_Cloaking_Shield 24135 S_Cloaking_Weapon 24136 S_Cloaking_Earring 24137 S_Cloaking_Pendant 24138 S_Teleport_Armor 24139 S_Teleport_Shoes 24140 S_Teleport_Shield 24141 S_Teleport_Weapon 24142 S_Teleport_Earring 24143 S_Teleport_Pendant 24144 S_Steal_Armor 24145 S_Steal_Shoes 24146 S_Steal_Shield 24147 S_Steal_Weapon 24148 S_Steal_Earring 24149 S_Steal_Pendant 24150 S_Infinity_Earring 24151 S_Infinity_Pendant 24152 S_Solid_Weapon 24153 S_Solid_Earring 24154 S_Immortal_Armor 24155 S_Immortal_Pendant 24156 S_Executioner_Weapon 24157 S_Exorcist_Weapon 24158 S_Hunting_Weapon 24159 S_Insect_Net_Weapon 24160 S_Fishing_Weapon 24161 S_Dragon_Killer_Weapon 24162 S_Corrupt_Weapon 24163 S_Vibration_Weapon 24164 S_Holy_Water_Weapon 24165 S_Scissors_Weapon 24166 S_Penetration_Earring 24167 S_Penetration_Pendent 24168 S_Tempest_Earring 24169 S_Tempest_Pendent 24170 S_M_Executioner_Weapon 24171 S_M_Exorcist_Weapon 24172 S_M_Hunting_Weapon 24173 S_M_Insect_Net_Weapon 24174 S_M_Fishing_Weapon 24175 S_M_Dragon_K_Weapon 24176 S_M_Corrupt_Weapon 24177 S_M_Vibration_Weapon 24178 S_M_Holy_Water_Weapon 24179 S_M_Scissors_Weapon 24180 S_Bearers_Armor 24181 S_Bearers_Shoes 24182 S_Bearers_Shield 24183 S_Bearers_Weapon 24184 S_Bearers_Earring 24185 S_Bearers_Pendent 24186 S_Basis_Armor 24187 S_Hallowed_Armor 24188 S_Saharic_Armor 24189 S_Underneath_Armor 24190 S_Flam_Armor 24191 S_Windy_Armor 24192 S_Envenom_Armor 24193 S_Damned_Armor 24194 S_Geist_Armor 24195 S_Divine_Armor 24196 S_Hasty_Shoes 24197 S_Hasty_Armor 24198 S_Basis_Shield 24199 S_Hallowed_Shield 24200 S_Saharic_Shield 24201 S_Underneath_Shield 24202 S_Flam_Shield 24203 S_Windy_Shield 24204 S_Envenom_Shield 24205 S_Damned_Shield 24206 S_Geist_Shield 24207 S_Divine_Shield 24208 S_Expert_Shoes 24209 S_Expert_Shield 24210 S_Beginner_Shoes 24211 S_Beginner_Shield 24212 S_Rookie_Shoes 24213 S_Rookie_Shield 24214 S_Advanced_Shoes 24215 S_Advanced_Shield 24216 S_Attack_Armor 24217 S_Blitz_Earring 24218 S_Blitz_Pendent 24219 S_ColdBolt_Armor 24220 S_FireBolt_Armor 24221 S_LightingBolt_Armor 24222 S_EarthSpike_Armor 24223 S_Enhance_Force_Weapon 24224 S_Force_Weapon 24225 S_Force_Earring 24226 S_Force_Pendant 24227 S_Enhance_Spirit_Weapon 24228 S_Spirit_Weapon 24229 S_Spirit_Earring 24230 S_Spirit_Pendant 24231 S_Blitz_Shoes 24232 S_Blitz_Shield 24233 S_Exceed_Weapon 24234 S_Titan_Earring 24235 S_Titan_Pendant 24236 S_Boned_Earring 24237 S_Boned_Pendant 24238 S_Gigantic_Earring 24239 S_Gigantic_Pendant 24240 S_Caster_Shoes 24241 S_Caster_Shield 24242 S_Caster_Armor 24243 S_Reload_Shoes 24244 S_Reload_Shield 24245 S_Reload_Armor 24246 S_Swordman_earring 24247 S_Merchant_earring 24248 S_Acolyte_earring 24249 S_Magician_earring 24250 S_Swordman_Pendant 24251 S_Merchant_Pendant 24252 S_Acolyte_Pendant 24253 S_Thief_Pendant 24254 S_Magician_Pendant 24255 S_Archer_Pendant 24256 S_Knight_Shoes 24257 S_Crusader_Shoes 24258 S_Blacksmith_Shoes 24259 S_Alchemist_Shoes 24260 S_Priest_Shoes 24261 S_Monk_Shoes 24262 S_Assassin_Shoes 24263 S_Rogue_Shoes 24264 S_Wizard_Shoes 24265 S_Sage_Shoes 24266 S_Hunter_Shoes 24267 S_Bard_Shoes 24268 S_Dancer_Shoes 24269 S_Knight_Armor 24270 S_Crusader_Armor 24271 S_Blacksmith_Armor 24272 S_Alchemist_Armor 24273 S_Priest_Armor 24274 S_Monk_Armor 24275 S_Assassin_Armor 24276 S_Rogue_Armor 24277 S_Wizard_Armor 24278 S_Sage_Armor 24279 S_Hunter_Armor 24280 S_Bard_Armor 24281 S_Dancer_Armor 24282 S_SuperNovice_Weapon 24283 S_Gunslinger_Weapon 24284 S_Taekwon_Weapon 24285 S_Ninja_Weapon 24286 S_DoramMagical_Weapon 24287 S_DoramPhysical_Weapon 24288 S_Runeknight_Weapon 24289 S_Royalguard_Weapon 24290 S_Mechanic_weapon 24291 S_Genetic_Weapon 24292 S_Archbishop_Weapon 24293 S_Sura_weapon 24294 S_Guillotine_Weapon 24295 S_Shadowchaser_Weapon 24296 S_Warlock_Weapon 24297 S_Sorcerer_Weapon 24298 S_Ranger_Weapon 24299 S_Minstrel_Weapon 24300 S_Wanderer_Weapon 24301 S_Runeknight_Shield 24302 S_Royalguard_Shield 24303 S_Mechanic_Shield 24304 S_Genetic_Shield 24305 S_Archbishop_Shield 24306 S_Sura_Shield 24307 S_Guillotine_Shield 24308 S_Shadowchaser_Shield 24309 S_Warlock_Shield 24310 S_Sorcerer_Shield 24311 S_Ranger_Shield 24312 S_Minstrel_Shield 24313 S_Wanderer_Shield 24314 S_Ninja_Shield 24315 S_Taekwon_Shield 24316 S_DoramPhysical_Shield 24317 S_DoramMagical_Shield 24318 S_SuperNovice_Shield 24319 S_Gunslinger_Shield 24320 S2_Hasty_Shoes 24321 S2_Bearers_Pendent 24322 S2_Gemstone_Earring 24323 S2_Spell_Flow_Shield 24324 S2_Spiritual_Weapon 24325 S2_Malicious_Armor 24326 S_Sigrun_Armor 24327 S_Sigrun_Shield 24328 S2_Force_Ex_Weapon 24329 S2_Spirit_M_E_Weapon 24330 S2_Caster_Armor 24331 S2_Reload_Armor 24332 S_Critical_Shield 24333 S_Critical_Shoes 24334 S_MagicCompose_Armor 24335 S2_Gemstone_Weapon 24336 S2_Gemstone_Shield 24337 S2_Bearers_Armor 24338 S2_Bearers_Shoes 24339 S_AllMighty_Earring 24340 S_AllMighty_Pendant 24341 S_AllRace_Shoes 24342 S_AllRace_Shield 24343 S_Blitz_Weapon 24344 S_Blitz_Armor 24345 S_Tempest_Shield 24346 S_Tempest_Shoes 24347 S_M_ExeHoly_Armor 24348 S_M_ExoCorrupt_Armor 24349 S_M_DragonVib_Armor 24350 S_M_SciHunting_Armor 24351 S_M_FishInsect_Armor 24352 S2_Plasterer's_Armor 24353 S2_Insomniac_Shoes 24354 S2_Peerless_Armor 24355 S2_Adurate_Shoes 24356 Unfreez_Weapon_S2 24357 Vitality_Earing_S2 24358 S2_Neutral_Weapon 24359 S2_Curse_Lift_Pendent 24360 S_Tension_Weapon 24361 S_Tension_Earring 24362 S_Tension_Pendent 24363 S_Elegant_Weapon 24364 S_Elegant_Earring 24365 S_Elegant_Pendent 24366 S_Healing_Shield 24367 S_Healing_Shoes 24368 S_Restore_Earring 24369 S_Restore_Pendent 24370 S_MortalBlow_Weapon 24371 S_MortalBlow_Earring 24372 S_MortalBlow_Pendent 24373 S_Penetration_Shoes 24374 S_Penetration_Shield 24375 S_ExeHoly_Armor 24376 S_ExoCorrupt_Armor 24377 S_DragonVib_Armor 24378 S_SciHunting_Armor 24379 S_FishInsect_Armor 24380 Sentimental_Weapone_S 24381 Sentimental_Earring_S 24382 Sentimental_Pendant_S 24383 Enchanting_Weapone_S 24384 Enchanting_Earring_S 24385 Enchanting_Pendant_S 24386 S_Infinity_Weapon 24393 S_Physical_Shoes 24394 S_Physical_Shield 24395 S_Physical_Armor 24396 S_Magical_Shoes 24397 S_Magical_Shield 24398 S_Magical_Armor 24399 S_ImmunedAthena_Shield 24400 S_HardChamption_Shoes 24401 S_KingbirdAncient_Armor 24402 S_Rebellion_Armor 24403 S_Kagerou_Armor 24404 S_Oboro_Armor 24405 S_Rebellion_Shoes 24406 S_Kagerou_Shoes 24407 S_Oboro_Shoes 24408 S_DoramPhysical_Armor 24409 S_DoramPhysical_Shoes 24410 S_DoramMagical_Armor 24411 S_DoramMagical_Shoes 28391 S_Thief_earring 28392 S_Archer_earring 24439 S_Hasty_Weapon Shadow_Random_Mix NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 7 NotSocketEnchantItem: True NeedSourceString: +7 Shadow item Target items24018 S_Physical_Earring 24019 S_Physical_Weapon 24020 S_Physical_Pendant 24021 S_Magical_Earring 24022 S_Magical_Weapon 24023 S_Magical_Pendant 24046 S_Resist_Spell_Pendant 24048 S_Caster_Pendant 24051 S_Athena_Earring 24052 S_Cranial_Shield 24058 S_Satanic_Shield 24062 S_Bloody_Shoes 24068 S_Seraphim_Shoes 24073 S_Medium_Armor 24076 S_Medium_Weapon 24078 S_Spiritual_Weapon 24079 S_Spiritual_Earring 24080 S_Spiritual_Pendent 24081 S_Malicious_Armor 24082 S_Malicious_Shoes 24083 S_Malicious_Shield 24090 S_Stability_Shield 24091 S_Plasterer's_Armor 24092 S_Plasterer's_Shoes 24093 S_Insomniac_Armor 24094 S_Insomniac_Shoes 24095 S_Peerless_Armor 24096 S_Peerless_Shoes 24097 S_Adurate_Armor 24098 S_Adurate_Shoes 24099 Unfreez_Weapon_S 24100 Unfreeze_Earing_S 24101 Unfreeze_Pendent_S 24102 Vitality_Earing_S 24103 Vitality_Pendant_S 24104 S_Neutral_Weapon 24105 S_Neutral_Earring 24106 S_Neutral_Pendent 24107 S_Curse_Lift_Earring 24108 S_Curse_Lift_Pendent 24109 S_Flam_Armor 24110 S_Caster_Weapon 24111 S_Spell_Flow_Shoes 24112 S_Spell_Flow_Armor 24113 S_Spell_Flow_Shield 24120 S_Heal_Armor 24121 S_Heal_Shoes 24122 S_Heal_Shield 24123 S_Heal_Weapon 24124 S_Heal_Earring 24125 S_Heal_Pendant 24156 S_Executioner_Weapon 24157 S_Exorcist_Weapon 24158 S_Hunting_Weapon 24159 S_Insect_Net_Weapon 24160 S_Fishing_Weapon 24161 S_Dragon_Killer_Weapon 24162 S_Corrupt_Weapon 24163 S_Vibration_Weapon 24164 S_Holy_Water_Weapon 24165 S_Scissors_Weapon 24166 S_Penetration_Earring 24167 S_Penetration_Pendent 24168 S_Tempest_Earring 24169 S_Tempest_Pendent 24170 S_M_Executioner_Weapon 24171 S_M_Exorcist_Weapon 24172 S_M_Hunting_Weapon 24173 S_M_Insect_Net_Weapon 24174 S_M_Fishing_Weapon 24175 S_M_Dragon_K_Weapon 24176 S_M_Corrupt_Weapon 24177 S_M_Vibration_Weapon 24178 S_M_Holy_Water_Weapon 24179 S_M_Scissors_Weapon 24186 S_Basis_Armor 24196 S_Hasty_Shoes 24197 S_Hasty_Armor 24198 S_Basis_Shield 24202 S_Flam_Shield 24214 S_Advanced_Shoes 24215 S_Advanced_Shield 24219 S_ColdBolt_Armor 24220 S_FireBolt_Armor 24221 S_LightingBolt_Armor 24222 S_EarthSpike_Armor 24231 S_Blitz_Shoes 24232 S_Blitz_Shield 24233 S_Exceed_Weapon 24243 S_Reload_Shoes 24244 S_Reload_Shield 24245 S_Reload_Armor 24343 S_Blitz_Weapon 24344 S_Blitz_Armor 24370 S_MortalBlow_Weapon 24371 S_MortalBlow_Earring 24372 S_MortalBlow_Pendent 24380 Sentimental_Weapone_S 24381 Sentimental_Earring_S 24382 Sentimental_Pendant_S 24383 Enchanting_Weapone_S 24384 Enchanting_Earring_S 24385 Enchanting_Pendant_S 24399 S_ImmunedAthena_Shield 24400 S_HardChamption_Shoes 28391 S_Thief_earring 28392 S_Archer_earring 24217 S_Blitz_Earring 24218 S_Blitz_Pendent 24135 S_Cloaking_Weapon 24136 S_Cloaking_Earring 24137 S_Cloaking_Pendant 24150 S_Infinity_Earring 24151 S_Infinity_Pendant 24194 S_Geist_Armor 24206 S_Geist_Shield 24320 S2_Hasty_Shoes 24439 S_Hasty_Weapon Shadow_9_Refine_Hammer NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0 NotSocketEnchantItem: False NeedSourceString: Shadow item Target items15280 S_CriticalHit_Armor 24000 T_Str1_Armor_S 24001 T_Dex1_Weapon_S 24002 T_Luk1_Shield_S 24003 T_Agi1_Shoes_S 24004 T_Vit1_Acc_R_S 24005 T_Int1_Acc_L_S 24006 T_Str2_Armor_S 24007 T_Dex2_Weapon_S 24008 T_Luk2_Shield_S 24009 T_Agi2_Shoes_S 24010 T_Vit2_Acc_R_S 24011 T_Int2_Acc_L_S 24012 S_Promotion_Weapon 24013 S_Promotion_Armor 24014 S_Promotion_Shoes 24015 S_Promotion_Shield 24016 S_Promotion_Earring 24017 S_Promotion_Pendant 24018 S_Physical_Earring 24019 S_Physical_Weapon 24020 S_Physical_Pendant 24021 S_Magical_Earring 24022 S_Magical_Weapon 24023 S_Magical_Pendant 24024 S_Breezy_Armor 24025 S_Champion_Shoes 24026 S_Athena_Shield 24027 S_Immune_Armor 24028 S_Hard_Armor 24029 S_Ancient_Armor 24030 S_Critical_Armor 24031 S_Kingbird_Weapon 24032 S_Cri_Hit_Weapon 24033 S_Healing_Weapon 24034 S_Lucky_Weapon 24035 S_Power_Earring 24036 S_Int_Pendant 24037 S_Dexterous_Armor 24038 S_Vital_Shoes 24039 S_Athletic_Shield 24040 S_Lucky_Armor 24041 S_Power_Pendant 24042 S_Int_Earring 24043 S_Dexterous_Weapon 24044 S_Vital_Shield 24045 S_Athletic_Shoes 24046 S_Resist_Spell_Pendant 24047 S_Rapid_Pendant 24048 S_Caster_Pendant 24049 S_Hard_Earring 24050 S_Wise_Earring 24051 S_Athena_Earring 24052 S_Cranial_Shield 24053 S_Safeguard_Shield 24054 S_Brutal_Shield 24055 S_Gargantua_Shield 24056 S_Homers_Shield 24057 S_Dragoon_Shield 24058 S_Satanic_Shield 24059 S_Flameguard_Shield 24060 S_Requiem_Shield 24061 S_Cadi_Shield 24062 S_Bloody_Shoes 24063 S_Liberation_Shoes 24064 S_Chemical_Shoes 24065 S_Clamorous_Shoes 24066 S_Insecticide_Shoes 24067 S_Fisher_Shoes 24068 S_Seraphim_Shoes 24069 S_Beholder_Shoes 24070 S_Divine_Shoes 24071 S_Dragoon_Shoes 24072 S_Big_Armor 24073 S_Medium_Armor 24074 S_Small_Armor 24075 S_Big_Weapon 24076 S_Medium_Weapon 24077 S_Small_Weapon 24078 S_Spiritual_Weapon 24079 S_Spiritual_Earring 24080 S_Spiritual_Pendent 24081 S_Malicious_Armor 24082 S_Malicious_Shoes 24083 S_Malicious_Shield 24084 S_Gemstone_Armor 24085 S_Gemstone_Shoes 24086 S_Gemstone_Shield 24087 S_Gemstone_Weapon 24088 S_Gemstone_Earring 24089 S_Gemstone_Pendent 24090 S_Stability_Shield 24091 S_Plasterer's_Armor 24092 S_Plasterer's_Shoes 24093 S_Insomniac_Armor 24094 S_Insomniac_Shoes 24095 S_Peerless_Armor 24096 S_Peerless_Shoes 24097 S_Adurate_Armor 24098 S_Adurate_Shoes 24099 Unfreez_Weapon_S 24100 Unfreeze_Earing_S 24101 Unfreeze_Pendent_S 24102 Vitality_Earing_S 24103 Vitality_Pendant_S 24104 S_Neutral_Weapon 24105 S_Neutral_Earring 24106 S_Neutral_Pendent 24107 S_Curse_Lift_Earring 24108 S_Curse_Lift_Pendent 24109 S_Flam_Armor 24110 S_Caster_Weapon 24111 S_Spell_Flow_Shoes 24112 S_Spell_Flow_Armor 24113 S_Spell_Flow_Shield 24114 S_Greed_Armor 24115 S_Greed_Shoes 24116 S_Greed_Shield 24117 S_Greed_Weapon 24118 S_Greed_Earring 24119 S_Greed_Pendant 24120 S_Heal_Armor 24121 S_Heal_Shoes 24122 S_Heal_Shield 24123 S_Heal_Weapon 24124 S_Heal_Earring 24125 S_Heal_Pendant 24126 S_Hiding_Armor 24127 S_Hiding_Shoes 24128 S_Hiding_Shield 24129 S_Hiding_Weapon 24130 S_Hiding_Earring 24131 S_Hiding_Pendant 24132 S_Cloaking_Armor 24133 S_Cloaking_Shoes 24134 S_Cloaking_Shield 24135 S_Cloaking_Weapon 24136 S_Cloaking_Earring 24137 S_Cloaking_Pendant 24138 S_Teleport_Armor 24139 S_Teleport_Shoes 24140 S_Teleport_Shield 24141 S_Teleport_Weapon 24142 S_Teleport_Earring 24143 S_Teleport_Pendant 24144 S_Steal_Armor 24145 S_Steal_Shoes 24146 S_Steal_Shield 24147 S_Steal_Weapon 24148 S_Steal_Earring 24149 S_Steal_Pendant 24150 S_Infinity_Earring 24151 S_Infinity_Pendant 24152 S_Solid_Weapon 24153 S_Solid_Earring 24154 S_Immortal_Armor 24155 S_Immortal_Pendant 24156 S_Executioner_Weapon 24157 S_Exorcist_Weapon 24158 S_Hunting_Weapon 24159 S_Insect_Net_Weapon 24160 S_Fishing_Weapon 24161 S_Dragon_Killer_Weapon 24162 S_Corrupt_Weapon 24163 S_Vibration_Weapon 24164 S_Holy_Water_Weapon 24165 S_Scissors_Weapon 24166 S_Penetration_Earring 24167 S_Penetration_Pendent 24168 S_Tempest_Earring 24169 S_Tempest_Pendent 24170 S_M_Executioner_Weapon 24171 S_M_Exorcist_Weapon 24172 S_M_Hunting_Weapon 24173 S_M_Insect_Net_Weapon 24174 S_M_Fishing_Weapon 24175 S_M_Dragon_K_Weapon 24176 S_M_Corrupt_Weapon 24177 S_M_Vibration_Weapon 24178 S_M_Holy_Water_Weapon 24179 S_M_Scissors_Weapon 24180 S_Bearers_Armor 24181 S_Bearers_Shoes 24182 S_Bearers_Shield 24183 S_Bearers_Weapon 24184 S_Bearers_Earring 24185 S_Bearers_Pendent 24186 S_Basis_Armor 24187 S_Hallowed_Armor 24188 S_Saharic_Armor 24189 S_Underneath_Armor 24190 S_Flam_Armor 24191 S_Windy_Armor 24192 S_Envenom_Armor 24193 S_Damned_Armor 24194 S_Geist_Armor 24195 S_Divine_Armor 24196 S_Hasty_Shoes 24197 S_Hasty_Armor 24198 S_Basis_Shield 24199 S_Hallowed_Shield 24200 S_Saharic_Shield 24201 S_Underneath_Shield 24202 S_Flam_Shield 24203 S_Windy_Shield 24204 S_Envenom_Shield 24205 S_Damned_Shield 24206 S_Geist_Shield 24207 S_Divine_Shield 24208 S_Expert_Shoes 24209 S_Expert_Shield 24210 S_Beginner_Shoes 24211 S_Beginner_Shield 24212 S_Rookie_Shoes 24213 S_Rookie_Shield 24214 S_Advanced_Shoes 24215 S_Advanced_Shield 24216 S_Attack_Armor 24217 S_Blitz_Earring 24218 S_Blitz_Pendent 24219 S_ColdBolt_Armor 24220 S_FireBolt_Armor 24221 S_LightingBolt_Armor 24222 S_EarthSpike_Armor 24223 S_Enhance_Force_Weapon 24224 S_Force_Weapon 24225 S_Force_Earring 24226 S_Force_Pendant 24227 S_Enhance_Spirit_Weapon 24228 S_Spirit_Weapon 24229 S_Spirit_Earring 24230 S_Spirit_Pendant 24231 S_Blitz_Shoes 24232 S_Blitz_Shield 24233 S_Exceed_Weapon 24234 S_Titan_Earring 24235 S_Titan_Pendant 24236 S_Boned_Earring 24237 S_Boned_Pendant 24238 S_Gigantic_Earring 24239 S_Gigantic_Pendant 24240 S_Caster_Shoes 24241 S_Caster_Shield 24242 S_Caster_Armor 24243 S_Reload_Shoes 24244 S_Reload_Shield 24245 S_Reload_Armor 24246 S_Swordman_earring 24247 S_Merchant_earring 24248 S_Acolyte_earring 24249 S_Magician_earring 24250 S_Swordman_Pendant 24251 S_Merchant_Pendant 24252 S_Acolyte_Pendant 24253 S_Thief_Pendant 24254 S_Magician_Pendant 24255 S_Archer_Pendant 24256 S_Knight_Shoes 24257 S_Crusader_Shoes 24258 S_Blacksmith_Shoes 24259 S_Alchemist_Shoes 24260 S_Priest_Shoes 24261 S_Monk_Shoes 24262 S_Assassin_Shoes 24263 S_Rogue_Shoes 24264 S_Wizard_Shoes 24265 S_Sage_Shoes 24266 S_Hunter_Shoes 24267 S_Bard_Shoes 24268 S_Dancer_Shoes 24269 S_Knight_Armor 24270 S_Crusader_Armor 24271 S_Blacksmith_Armor 24272 S_Alchemist_Armor 24273 S_Priest_Armor 24274 S_Monk_Armor 24275 S_Assassin_Armor 24276 S_Rogue_Armor 24277 S_Wizard_Armor 24278 S_Sage_Armor 24279 S_Hunter_Armor 24280 S_Bard_Armor 24281 S_Dancer_Armor 24282 S_SuperNovice_Weapon 24283 S_Gunslinger_Weapon 24284 S_Taekwon_Weapon 24285 S_Ninja_Weapon 24286 S_DoramMagical_Weapon 24287 S_DoramPhysical_Weapon 24288 S_Runeknight_Weapon 24289 S_Royalguard_Weapon 24290 S_Mechanic_weapon 24291 S_Genetic_Weapon 24292 S_Archbishop_Weapon 24293 S_Sura_weapon 24294 S_Guillotine_Weapon 24295 S_Shadowchaser_Weapon 24296 S_Warlock_Weapon 24297 S_Sorcerer_Weapon 24298 S_Ranger_Weapon 24299 S_Minstrel_Weapon 24300 S_Wanderer_Weapon 24301 S_Runeknight_Shield 24302 S_Royalguard_Shield 24303 S_Mechanic_Shield 24304 S_Genetic_Shield 24305 S_Archbishop_Shield 24306 S_Sura_Shield 24307 S_Guillotine_Shield 24308 S_Shadowchaser_Shield 24309 S_Warlock_Shield 24310 S_Sorcerer_Shield 24311 S_Ranger_Shield 24312 S_Minstrel_Shield 24313 S_Wanderer_Shield 24314 S_Ninja_Shield 24315 S_Taekwon_Shield 24316 S_DoramPhysical_Shield 24317 S_DoramMagical_Shield 24318 S_SuperNovice_Shield 24319 S_Gunslinger_Shield 24320 S2_Hasty_Shoes 24321 S2_Bearers_Pendent 24322 S2_Gemstone_Earring 24323 S2_Spell_Flow_Shield 24324 S2_Spiritual_Weapon 24325 S2_Malicious_Armor 24326 S_Sigrun_Armor 24327 S_Sigrun_Shield 24328 S2_Force_Ex_Weapon 24329 S2_Spirit_M_E_Weapon 24330 S2_Caster_Armor 24331 S2_Reload_Armor 24332 S_Critical_Shield 24333 S_Critical_Shoes 24334 S_MagicCompose_Armor 24335 S2_Gemstone_Weapon 24336 S2_Gemstone_Shield 24337 S2_Bearers_Armor 24338 S2_Bearers_Shoes 24339 S_AllMighty_Earring 24340 S_AllMighty_Pendant 24341 S_AllRace_Shoes 24342 S_AllRace_Shield 24343 S_Blitz_Weapon 24344 S_Blitz_Armor 24345 S_Tempest_Shield 24346 S_Tempest_Shoes 24347 S_M_ExeHoly_Armor 24348 S_M_ExoCorrupt_Armor 24349 S_M_DragonVib_Armor 24350 S_M_SciHunting_Armor 24351 S_M_FishInsect_Armor 24352 S2_Plasterer's_Armor 24353 S2_Insomniac_Shoes 24354 S2_Peerless_Armor 24355 S2_Adurate_Shoes 24356 Unfreez_Weapon_S2 24357 Vitality_Earing_S2 24358 S2_Neutral_Weapon 24359 S2_Curse_Lift_Pendent 24360 S_Tension_Weapon 24361 S_Tension_Earring 24362 S_Tension_Pendent 24363 S_Elegant_Weapon 24364 S_Elegant_Earring 24365 S_Elegant_Pendent 24366 S_Healing_Shield 24367 S_Healing_Shoes 24368 S_Restore_Earring 24369 S_Restore_Pendent 24370 S_MortalBlow_Weapon 24371 S_MortalBlow_Earring 24372 S_MortalBlow_Pendent 24373 S_Penetration_Shoes 24374 S_Penetration_Shield 24375 S_ExeHoly_Armor 24376 S_ExoCorrupt_Armor 24377 S_DragonVib_Armor 24378 S_SciHunting_Armor 24379 S_FishInsect_Armor 24380 Sentimental_Weapone_S 24381 Sentimental_Earring_S 24382 Sentimental_Pendant_S 24383 Enchanting_Weapone_S 24384 Enchanting_Earring_S 24385 Enchanting_Pendant_S 24386 S_Infinity_Weapon 24393 S_Physical_Shoes 24394 S_Physical_Shield 24395 S_Physical_Armor 24396 S_Magical_Shoes 24397 S_Magical_Shield 24398 S_Magical_Armor 24399 S_ImmunedAthena_Shield 24400 S_HardChamption_Shoes 24401 S_KingbirdAncient_Armor 24402 S_Rebellion_Armor 24403 S_Kagerou_Armor 24404 S_Oboro_Armor 24405 S_Rebellion_Shoes 24406 S_Kagerou_Shoes 24407 S_Oboro_Shoes 24408 S_DoramPhysical_Armor 24409 S_DoramPhysical_Shoes 24410 S_DoramMagical_Armor 24411 S_DoramMagical_Shoes 28391 S_Thief_earring 28392 S_Archer_earring 24439 S_Hasty_Weapon LapineDdukddakBox Spoiler Shadow_Mix_Recipe_TW NeedCount: 5 NeedRefineMin: 0 NeedSourceString: SHADOW ITEM Source items24012 S_Promotion_Weapon: 1 24013 S_Promotion_Armor: 1 24014 S_Promotion_Shoes: 1 24015 S_Promotion_Shield: 1 24016 S_Promotion_Earring: 1 24017 S_Promotion_Pendant: 1 24018 S_Physical_Earring: 1 24019 S_Physical_Weapon: 1 24020 S_Physical_Pendant: 1 24021 S_Magical_Earring: 1 24022 S_Magical_Weapon: 1 24023 S_Magical_Pendant: 1 24024 S_Breezy_Armor: 1 24025 S_Champion_Shoes: 1 24026 S_Athena_Shield: 1 24027 S_Immune_Armor: 1 24028 S_Hard_Armor: 1 24029 S_Ancient_Armor: 1 24030 S_Critical_Armor: 1 24031 S_Kingbird_Weapon: 1 24032 S_Cri_Hit_Weapon: 1 24033 S_Healing_Weapon: 1 24034 S_Lucky_Weapon: 1 24035 S_Power_Earring: 1 24036 S_Int_Pendant: 1 24037 S_Dexterous_Armor: 1 24038 S_Vital_Shoes: 1 24039 S_Athletic_Shield: 1 24040 S_Lucky_Armor: 1 24041 S_Power_Pendant: 1 24042 S_Int_Earring: 1 24043 S_Dexterous_Weapon: 1 24044 S_Vital_Shield: 1 24045 S_Athletic_Shoes: 1 24046 S_Resist_Spell_Pendant: 1 24047 S_Rapid_Pendant: 1 24048 S_Caster_Pendant: 1 24049 S_Hard_Earring: 1 24050 S_Wise_Earring: 1 24051 S_Athena_Earring: 1 24052 S_Cranial_Shield: 1 24053 S_Safeguard_Shield: 1 24054 S_Brutal_Shield: 1 24055 S_Gargantua_Shield: 1 24056 S_Homers_Shield: 1 24057 S_Dragoon_Shield: 1 24058 S_Satanic_Shield: 1 24059 S_Flameguard_Shield: 1 24060 S_Requiem_Shield: 1 24061 S_Cadi_Shield: 1 24062 S_Bloody_Shoes: 1 24063 S_Liberation_Shoes: 1 24064 S_Chemical_Shoes: 1 24065 S_Clamorous_Shoes: 1 24066 S_Insecticide_Shoes: 1 24067 S_Fisher_Shoes: 1 24068 S_Seraphim_Shoes: 1 24069 S_Beholder_Shoes: 1 24070 S_Divine_Shoes: 1 24071 S_Dragoon_Shoes: 1 24072 S_Big_Armor: 1 24073 S_Medium_Armor: 1 24074 S_Small_Armor: 1 24075 S_Big_Weapon: 1 24076 S_Medium_Weapon: 1 24077 S_Small_Weapon: 1 24078 S_Spiritual_Weapon: 1 24079 S_Spiritual_Earring: 1 24080 S_Spiritual_Pendent: 1 24081 S_Malicious_Armor: 1 24082 S_Malicious_Shoes: 1 24083 S_Malicious_Shield: 1 24084 S_Gemstone_Armor: 1 24085 S_Gemstone_Shoes: 1 24086 S_Gemstone_Shield: 1 24087 S_Gemstone_Weapon: 1 24088 S_Gemstone_Earring: 1 24089 S_Gemstone_Pendent: 1 24090 S_Stability_Shield: 1 24091 S_Plasterer's_Armor: 1 24092 S_Plasterer's_Shoes: 1 24093 S_Insomniac_Armor: 1 24094 S_Insomniac_Shoes: 1 24095 S_Peerless_Armor: 1 24096 S_Peerless_Shoes: 1 24097 S_Adurate_Armor: 1 24098 S_Adurate_Shoes: 1 24099 Unfreez_Weapon_S: 1 24100 Unfreeze_Earing_S: 1 24101 Unfreeze_Pendent_S: 1 24102 Vitality_Earing_S: 1 24103 Vitality_Pendant_S: 1 24104 S_Neutral_Weapon: 1 24105 S_Neutral_Earring: 1 24106 S_Neutral_Pendent: 1 24107 S_Curse_Lift_Earring: 1 24108 S_Curse_Lift_Pendent: 1 24109 S_Flam_Armor: 1 24110 S_Caster_Weapon: 1 24111 S_Spell_Flow_Shoes: 1 24112 S_Spell_Flow_Armor: 1 24113 S_Spell_Flow_Shield: 1 24114 S_Greed_Armor: 1 24115 S_Greed_Shoes: 1 24116 S_Greed_Shield: 1 24117 S_Greed_Weapon: 1 24118 S_Greed_Earring: 1 24119 S_Greed_Pendant: 1 24120 S_Heal_Armor: 1 24121 S_Heal_Shoes: 1 24122 S_Heal_Shield: 1 24123 S_Heal_Weapon: 1 24124 S_Heal_Earring: 1 24125 S_Heal_Pendant: 1 24126 S_Hiding_Armor: 1 24127 S_Hiding_Shoes: 1 24128 S_Hiding_Shield: 1 24129 S_Hiding_Weapon: 1 24130 S_Hiding_Earring: 1 24131 S_Hiding_Pendant: 1 24132 S_Cloaking_Armor: 1 24133 S_Cloaking_Shoes: 1 24134 S_Cloaking_Shield: 1 24135 S_Cloaking_Weapon: 1 24136 S_Cloaking_Earring: 1 24137 S_Cloaking_Pendant: 1 24138 S_Teleport_Armor: 1 24139 S_Teleport_Shoes: 1 24140 S_Teleport_Shield: 1 24141 S_Teleport_Weapon: 1 24142 S_Teleport_Earring: 1 24143 S_Teleport_Pendant: 1 24144 S_Steal_Armor: 1 24145 S_Steal_Shoes: 1 24146 S_Steal_Shield: 1 24147 S_Steal_Weapon: 1 24148 S_Steal_Earring: 1 24149 S_Steal_Pendant: 1 24150 S_Infinity_Earring: 1 24151 S_Infinity_Pendant: 1 24152 S_Solid_Weapon: 1 24153 S_Solid_Earring: 1 24154 S_Immortal_Armor: 1 24155 S_Immortal_Pendant: 1 24156 S_Executioner_Weapon: 1 24157 S_Exorcist_Weapon: 1 24158 S_Hunting_Weapon: 1 24159 S_Insect_Net_Weapon: 1 24160 S_Fishing_Weapon: 1 24161 S_Dragon_Killer_Weapon: 1 24162 S_Corrupt_Weapon: 1 24163 S_Vibration_Weapon: 1 24164 S_Holy_Water_Weapon: 1 24165 S_Scissors_Weapon: 1 24166 S_Penetration_Earring: 1 24167 S_Penetration_Pendent: 1 24168 S_Tempest_Earring: 1 24169 S_Tempest_Pendent: 1 24170 S_M_Executioner_Weapon: 1 24171 S_M_Exorcist_Weapon: 1 24172 S_M_Hunting_Weapon: 1 24173 S_M_Insect_Net_Weapon: 1 24174 S_M_Fishing_Weapon: 1 24175 S_M_Dragon_K_Weapon: 1 24176 S_M_Corrupt_Weapon: 1 24177 S_M_Vibration_Weapon: 1 24178 S_M_Holy_Water_Weapon: 1 24179 S_M_Scissors_Weapon: 1 24180 S_Bearers_Armor: 1 24181 S_Bearers_Shoes: 1 24182 S_Bearers_Shield: 1 24183 S_Bearers_Weapon: 1 24184 S_Bearers_Earring: 1 24185 S_Bearers_Pendent: 1 24186 S_Basis_Armor: 1 24187 S_Hallowed_Armor: 1 24188 S_Saharic_Armor: 1 24189 S_Underneath_Armor: 1 24190 S_Flam_Armor: 1 24191 S_Windy_Armor: 1 24192 S_Envenom_Armor: 1 24193 S_Damned_Armor: 1 24194 S_Geist_Armor: 1 24195 S_Divine_Armor: 1 24196 S_Hasty_Shoes: 1 24197 S_Hasty_Armor: 1 24198 S_Basis_Shield: 1 24199 S_Hallowed_Shield: 1 24200 S_Saharic_Shield: 1 24201 S_Underneath_Shield: 1 24202 S_Flam_Shield: 1 24203 S_Windy_Shield: 1 24204 S_Envenom_Shield: 1 24205 S_Damned_Shield: 1 24206 S_Geist_Shield: 1 24207 S_Divine_Shield: 1 24208 S_Expert_Shoes: 1 24209 S_Expert_Shield: 1 24210 S_Beginner_Shoes: 1 24211 S_Beginner_Shield: 1 24212 S_Rookie_Shoes: 1 24213 S_Rookie_Shield: 1 24214 S_Advanced_Shoes: 1 24215 S_Advanced_Shield: 1 24216 S_Attack_Armor: 1 24217 S_Blitz_Earring: 1 24218 S_Blitz_Pendent: 1 24219 S_ColdBolt_Armor: 1 24220 S_FireBolt_Armor: 1 24221 S_LightingBolt_Armor: 1 24222 S_EarthSpike_Armor: 1 24223 S_Enhance_Force_Weapon: 1 24224 S_Force_Weapon: 1 24225 S_Force_Earring: 1 24226 S_Force_Pendant: 1 24227 S_Enhance_Spirit_Weapon: 1 24228 S_Spirit_Weapon: 1 24229 S_Spirit_Earring: 1 24230 S_Spirit_Pendant: 1 24231 S_Blitz_Shoes: 1 24232 S_Blitz_Shield: 1 24233 S_Exceed_Weapon: 1 24234 S_Titan_Earring: 1 24235 S_Titan_Pendant: 1 24236 S_Boned_Earring: 1 24237 S_Boned_Pendant: 1 24238 S_Gigantic_Earring: 1 24239 S_Gigantic_Pendant: 1 24240 S_Caster_Shoes: 1 24241 S_Caster_Shield: 1 24242 S_Caster_Armor: 1 24243 S_Reload_Shoes: 1 24244 S_Reload_Shield: 1 24245 S_Reload_Armor: 1 24246 S_Swordman_earring: 1 24247 S_Merchant_earring: 1 24248 S_Acolyte_earring: 1 24249 S_Magician_earring: 1 24250 S_Swordman_Pendant: 1 24251 S_Merchant_Pendant: 1 24252 S_Acolyte_Pendant: 1 24253 S_Thief_Pendant: 1 24254 S_Magician_Pendant: 1 24255 S_Archer_Pendant: 1 24256 S_Knight_Shoes: 1 24257 S_Crusader_Shoes: 1 24258 S_Blacksmith_Shoes: 1 24259 S_Alchemist_Shoes: 1 24260 S_Priest_Shoes: 1 24261 S_Monk_Shoes: 1 24262 S_Assassin_Shoes: 1 24263 S_Rogue_Shoes: 1 24264 S_Wizard_Shoes: 1 24265 S_Sage_Shoes: 1 24266 S_Hunter_Shoes: 1 24267 S_Bard_Shoes: 1 24268 S_Dancer_Shoes: 1 24269 S_Knight_Armor: 1 24270 S_Crusader_Armor: 1 24271 S_Blacksmith_Armor: 1 24272 S_Alchemist_Armor: 1 24273 S_Priest_Armor: 1 24274 S_Monk_Armor: 1 24275 S_Assassin_Armor: 1 24276 S_Rogue_Armor: 1 24277 S_Wizard_Armor: 1 24278 S_Sage_Armor: 1 24279 S_Hunter_Armor: 1 24280 S_Bard_Armor: 1 24281 S_Dancer_Armor: 1 24282 S_SuperNovice_Weapon: 1 24283 S_Gunslinger_Weapon: 1 24284 S_Taekwon_Weapon: 1 24285 S_Ninja_Weapon: 1 24288 S_Runeknight_Weapon: 1 24289 S_Royalguard_Weapon: 1 24290 S_Mechanic_weapon: 1 24291 S_Genetic_Weapon: 1 24292 S_Archbishop_Weapon: 1 24293 S_Sura_weapon: 1 24294 S_Guillotine_Weapon: 1 24295 S_Shadowchaser_Weapon: 1 24296 S_Warlock_Weapon: 1 24297 S_Sorcerer_Weapon: 1 24298 S_Ranger_Weapon: 1 24299 S_Minstrel_Weapon: 1 24300 S_Wanderer_Weapon: 1 24301 S_Runeknight_Shield: 1 24302 S_Royalguard_Shield: 1 24303 S_Mechanic_Shield: 1 24304 S_Genetic_Shield: 1 24305 S_Archbishop_Shield: 1 24306 S_Sura_Shield: 1 24307 S_Guillotine_Shield: 1 24308 S_Shadowchaser_Shield: 1 24309 S_Warlock_Shield: 1 24310 S_Sorcerer_Shield: 1 24311 S_Ranger_Shield: 1 24312 S_Minstrel_Shield: 1 24313 S_Wanderer_Shield: 1 24314 S_Ninja_Shield: 1 24315 S_Taekwon_Shield: 1 24318 S_SuperNovice_Shield: 1 24319 S_Gunslinger_Shield: 1 24320 S2_Hasty_Shoes: 1 24321 S2_Bearers_Pendent: 1 24322 S2_Gemstone_Earring: 1 24323 S2_Spell_Flow_Shield: 1 24324 S2_Spiritual_Weapon: 1 24325 S2_Malicious_Armor: 1 24326 S_Sigrun_Armor: 1 24327 S_Sigrun_Shield: 1 24328 S2_Force_Ex_Weapon: 1 24329 S2_Spirit_M_E_Weapon: 1 24330 S2_Caster_Armor: 1 24331 S2_Reload_Armor: 1 24332 S_Critical_Shield: 1 24333 S_Critical_Shoes: 1 24343 S_Blitz_Weapon: 1 24344 S_Blitz_Armor: 1 24345 S_Tempest_Shield: 1 24346 S_Tempest_Shoes: 1 24347 S_M_ExeHoly_Armor: 1 24348 S_M_ExoCorrupt_Armor: 1 24349 S_M_DragonVib_Armor: 1 24350 S_M_SciHunting_Armor: 1 24351 S_M_FishInsect_Armor: 1 24360 S_Tension_Weapon: 1 24361 S_Tension_Earring: 1 24362 S_Tension_Pendent: 1 24363 S_Elegant_Weapon: 1 24364 S_Elegant_Earring: 1 24365 S_Elegant_Pendent: 1 24366 S_Healing_Shield: 1 24367 S_Healing_Shoes: 1 24368 S_Restore_Earring: 1 24369 S_Restore_Pendent: 1 24370 S_MortalBlow_Weapon: 1 24371 S_MortalBlow_Earring: 1 24372 S_MortalBlow_Pendent: 1 24373 S_Penetration_Shoes: 1 24374 S_Penetration_Shield: 1 24375 S_ExeHoly_Armor: 1 24376 S_ExoCorrupt_Armor: 1 24377 S_DragonVib_Armor: 1 24378 S_SciHunting_Armor: 1 24379 S_FishInsect_Armor: 1 24380 Sentimental_Weapone_S: 1 24381 Sentimental_Earring_S: 1 24382 Sentimental_Pendant_S: 1 24383 Enchanting_Weapone_S: 1 24384 Enchanting_Earring_S: 1 24385 Enchanting_Pendant_S: 1 24399 S_ImmunedAthena_Shield: 1 24400 S_HardChamption_Shoes: 1 24402 S_Rebellion_Armor: 1 24403 S_Kagerou_Armor: 1 24404 S_Oboro_Armor: 1 24405 S_Rebellion_Shoes: 1 24406 S_Kagerou_Shoes: 1 24407 S_Oboro_Shoes: 1 28391 S_Thief_earring: 1 28392 S_Archer_earring: 1 24439 S_Hasty_Weapon: 1 Skill Spoiler Id: (10016) Guild Storage Extension Mở Rộng Rương Bang Hội Tên khác: Guild Storage Expansion Kiểu kỹ năng: Nội tại Đối tượng: P Mô tả: Allows to use Guild Storage. Guild Storage Slots can be increasedCho phép mở rộng số ô chứa Rương Bang hội. [Cấp 1]: 100 Slots200 ô [Cấp 2]: 200 Slots300 ô [Cấp 3]: 300 Slots400 ô [Cấp 4]: 400 Slots500 ô [Cấp 5]: 500 Slots600 ô Item Spoiler Id: (1681) Shoot Foxtail Staff Tương truyền rằng tTriệu hồi sư nào cũng từng sở hữu 1 cây cỏ đuôi cáo này. ________________________ Nhóm: Quyền trượng một tay ATK: 30 Nặng: 0 Tinh luyện: Không Cấp độ vũ khí: 1 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Triệu hồi sư Id: (1690) Marvelous Foxtail Staff [3] Nhánh cỏ đuôi cáo chứa đựng phép thuật vẫn thu hút con chuồn chuồn. ________________________ MaxSP +50 ________________________ Với mMỗi 3 độ tinh luyện: MATK +10 MaxSP +10 ________________________ Nhóm: Quyền trượng một tay ATK: 80 MATK: 180 Nặng: 40 Cấp độ vũ khí: 2 Cấp độ yêu cầu: 60 Nghề: Triệu hồi sư Id: (1691) Wondrous Foxtail Staff [2] Nhánh cỏ đuôi cáo và con chuồn chuồn đã dính chặt với nhau. ________________________ MaxSP +100 ________________________ Với mMỗi 3 độ tinh luyện: MATK +2% MaxSP +1% _ Độ tTinh luyện +7 trở lên: Tăng 40% sát thương vật lýATK và phép thuậtMATK gốc từ vũ khí. Tăng thêm 20% sát thương vật lýATK và phép thuậtMATK gốc từ vũ khí với mỗi độ tinh luyện lớn hơn 7. (Có tác (Áp dụng đến độ tinh luyện 10). ________________________ Nhóm: Quyền trượng một tay ATK: 100 MATK: 240 Nặng: 50 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Triệu hồi sư Id: (1692) Magic Foxtail Staff [2] Có thể cảm nhận được ma lực từ nhánh cỏ và con chuồn chuồn. ________________________ MaxSP +100 ________________________ Với mMỗi 2 độ tinh luyện: MATK +2% MaxSP +1% _ Độ tTinh luyện +7 trở lên: Tăng 40% sát thương vật lýATK và phép thuậtMATK gốc từ vũ khí. Tăng thêm 20% sát thương vật lýATK và phép thuậtMATK gốc từ vũ khí với mỗi độ tinh luyện lớn hơn 7. (Có tác (Áp dụng đến độ tinh luyện 10). ________________________ Nhóm: Quyền trượng một tay ATK: 120 MATK: 260 Nặng: 60 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 140 Nghề: Triệu hồi sư Id: (1693) Magic Yellow Foxtail Staff [1] Một nhánh cỏ đuôi cáo vàng óng đặc biệt thu hút loài chuồn chuồn nọ. ________________________ Có tỉ lệ nhỏ tự động thi triển dùng Bọ Gia Tốc (Arclouse Dash) cấp 1 hoặc cấp cao nhất đã học lên bản thân khi sử dụùng Fresh Shrimp, nếu đã học kỹ năng ở cấp độ cao hơn thì sẽ thi triển cấp độ đó.Tôm Tươi Rói (Fresh Shrimp). _ Có tỉ lệ nhỏ tự động thi triển dùng Tôm Tươi Rói (Fresh Shrimp) cấp 1 hoặc cấp cao nhất đã học lên bản thân khi sử dụdùng kỹ năng Gai Bạc Hà (Silvervine Stem Spear, nếu đã học kỹ năng ở cấp độ cao hơn thì sẽ thi triển cấp độ đó). ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: MATK +3% _ Tinh luyện +7: Tăng 40% sát thương vật lýATK và phép thuậtMATK gốc từ vũ khí. Tăng thêm 20% sát thương vật lýATK và phép thuậtMATK gốc từ vũ khí với mỗi độ tinh luyện lớn hơn 7. (Có tác (Áp dụng đến độ tinh luyện 10). ________________________ Nhóm: Quyền trượng một tay ATK: 140 MATK: 280 Nặng: 70 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 175 Nghề: Triệu hồi sư Id: (1694) Foxtail Replica [3] Một bản sao của nhánh cỏ đuôi cáo. ________________________ MaxHP +100 Tăng 8% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Với mMỗi 3 độ tinh luyện: DEX +2 MaxSP +10 _ ________________________ Nhóm: Quyền trượng một tay ATK: 150 Nặng: 30 Cấp độ vũ khí: 2 Cấp độ yêu cầu: 60 Nghề: Triệu hồi sư Id: (1695) Fine Foxtail Replica [2] Một bản sao gần giống với nhánh cỏ đuôi cáo. ________________________ MaxHP +200 Tăng 8% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Với mMỗi 3 độ tinh luyện: DEX +3 MaxSP +15 _ Độ tTinh luyện +7 trở lên: Tăng 40% sát thương vật lýATK và phép thuậtMATK gốc từ vũ khí. Tăng thêm 20% sát thương vật lýATK và phép thuậtMATK gốc từ vũ khí với mỗi độ tinh luyện lớn hơn 7. (Có tác (Áp dụng đến độ tinh luyện 10). ________________________ Nhóm: Quyền trượng một tay ATK: 195 Nặng: 30 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Triệu hồi sư Id: (1696) Elaborate Foxtail Replica [2] Một bản sao công phu đến từng chi tiết của nhánh cỏ đuôi cáo. ________________________ MaxHP +5% Tăng 8% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Với mMỗi 2 độ tinh luyện: DEX +3 MaxSP +15 _ Độ tTinh luyện +7 trở lên: Tăng 40% sát thương vật lýATK và phép thuậtMATK gốc từ vũ khí. Tăng thêm 20% sát thương vật lýATK và phép thuậtMATK gốc từ vũ khí với mỗi độ tinh luyện lớn hơn 7. (Có tác (Áp dụng đến độ tinh luyện 10). ________________________ Nhóm: Quyền trượng một tay ATK: 240 Nặng: 30 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 140 Nghề: Triệu hồi sư Id: (1697) Elaborate Yellow Foxtail Replica [1] Một bản sao công phu đến từng chi tiết của nhánh cỏ đuôi cáo vàng óng. ________________________ MaxHP +7% Tăng 9% sát thương vật lý tầm xa. Có tỉ lệ tự động thi triển Tôm Tươi Rói (Fresh Shrimp) cấp 1 hoặc cấp cao nhất lên bản thân khi sử dụùng Picky Peck, nếu đã học kỹ năng ở cấp độ cao hơn thì sẽ thi triển cấp độ đóGà Mổ Thóc (Picky Peck). ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: MaxSP +20 Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa. _ Tinh luyện +7: Tăng 40% sát thương vật lýATK và phép thuậtMATK gốc từ vũ khí. Tăng thêm 20% sát thương vật lýATK và phép thuậtMATK gốc từ vũ khí với mỗi độ tinh luyện lớn hơn 7. (Có tác (Áp dụng đến độ tinh luyện 10). ________________________ Nhóm: Quyền trượng một tay ATK: 270 Nặng: 30 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 175 Nghề: Triệu hồi sư Id: (1847) Iron Nail [2] Tương truyền rằng tay gấu này từng được sử dụng bởi các vị anh hùng cổ đại. Tuy mang phong cách cũ kỹ nhưng vẫn có thể áp đảo kẻ địch một cách hiệu quả. Nó có thể cộng hưởng với Ancient Hero Boots. ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: ATK +10 _ Mỗi 3 độ tinh luyện: Tăng 4% sát thương vật lý tầm xa. _ Tinh luyện +9: Tăng 10% sát thương kỹ năng Xung Bạo Kích. _ Tinh luyện +11: Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Xung Bạo Kích. ________________________ Set Bonus Iron Nail [2] Ancient Hero Boots [1] Có tỉ lệ nhỏ nhận được STR +20 và ATK +15% trong 7 giây khi tấn công vật lý. ________________________ Nhóm: Tay gấu ATK: 180 Nặng: 100 Cấp vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Quyền sư Id: (6264) Melon Round and green net patterned fruit. It has a sweet smell. Used forMột loại quả có hình tròn và vân lưới màu xanh trên vỏ. Thứ quả này có vị thơm ngọt. Sử dụng cho các kỹ năng của Nhà di truyền học skills. _ Nặng: 1 Id: (6265) Pineapple A fruit with a sour and sweet flavor. The peel of the fruit is tough butMột loại quả có hương vị chua ngọt hấp dẫn. Vỏ khá dày và sần sùi nhưng the fruịt inside is delicious. Used forquả rất ngon. Dùng cho các kỹ năng của Nhà di truyền học skills. _ Nặng: 1 Id: (6431) Bucket A normal, ordinary bucket. Seems like anything can be carried with it. Giới hạn giao dịchMột cái xô bình thường. Nó có thể chứa được cái gì đó. _ Nặng: 10 Id: (6432) Full Bucket A bucket with water filled to the top. It is pretty heavy, so be careful not to spill it. Giới hạn giao dịchMột xô chứa đầy nước. Nó khá nặng, vì vậy hãy cẩn thận để không làm đổ nó. _ Nặng: 300 Id: (6433) Cleaning Brush A brush which is proper for cleaning. The bristles are abrasive enough so they will let a fine, well cleaning. Giới hạn giao diMột bàn chải thích hợp để làm sạch. Các lông bàn chải mài mòn có thể làm sạch tốt. _ Nặng: 30 Id: (6434) Fixing Kit A Fixing Kit box for a crack in the ground. There is everything for fixing like shovel, saw, adhesives, stapler, sea cucumber and sea squirt. Giới hạn giao dịchHộp bộ dụng cụ sửa chữa vết nứt trên mặt đất. Có tất cả mọi thứ để sửa chữa như xẻng, cưa, keo dán, kim bấm, hải sâm và mực biển. _ Nặng: 100 Id: (6435) Fresh Fruit A freshly picked fruit ofMột quả Yggdrasil. Smells fresh too! Giới hạn giao dịch.ái. Có mùi thơm quá! _ Nặng: 10 Id: (11536) Cat's Ship Biscuit Food that the fleet ofThức ăn mà đoàn thuyền của Hiệp hội thương nhân Cat Paw Merchant Associaticó được trong chuyến had in the voyage. It is a hardtack biscuit which facilitated its storage. Those Cat sailors call it thẻi trình. Nó là một loại bánh quy bìa cứng tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo quản. Những thủy thủ người Mèo đó gọi nó là Teeth Grinder orhoặc Worm Castle. SomeMột lượng nhỏ HP can be recovered when it is eaten.ó thể được phục hồi khi ăn nó. _ Nặng: 1 Id: (11551) Savory Herb Salad (STR +1) Cannot tradeHỗn hợp thảo other user Healthy herb mix with strange power giving. STR +1 for 3 minutes. Recover 25 HP.mộc lành mạnh với sức mạnh kỳ lạ. Trong 3 phút: STR +1 _ Nặng: 1 Hồi phục 25 HP. Id: (11552) Apple Carrot Salad (AGI +1) Cannot trade to other user A harmony of apple and carrot! As fresh as aMột sự hài hòa của táo và cà rốt! Tươi như một món salad can get.ó thể nhận được. Trong 3 phút: AGI +1 for 3 minutes.. Recover _ Nặng: 1 Hồi phục 25 HP. Nặng: 1 Id: (11553) Casual Stew (VIT +1) Cannot trade to other user A stew made with whatever you want to put in. VIT +1 for 3 minutes.. Recover 25 HP.Một nồi lẩu được nấu với bất cứ thứ gì mà người làm muốn. Trong 3 phút: VIT +1 _ Nặng: 1 Hồi phục 25 HP. Id: (11554) Golden Roasted Apple (DEX +1) Cannot trade to other user Fully roasted apple toast. Glossy color makes you wanna take a bite of it.Bánh mì nướng táo nướng toàn phần. Màu sắc bóng lên khiến bạn muốn ăn một miếng. Trong 3 phút: DEX +1 for 3 minutes.. Recover _ Nặng: 1 Hồi phục 25 HP. Nặng: 1 Id: (11601) Delicious Anchovy A salt-water fish of the family Engraulidae. This small fish has a dark blue back and a silvery white belly, and the catches off the coast ofMột loài cá nước mặn thuộc họ cá cơm. Nó là một loài cá nhỏ với lưng màu xanh đậm và bụng màu trắng bạc, và nó là loài cá ngon nhất được đánh bắt ngoài khơi bờ biển Lasagna are considered to be the best. Phục hồi một lượng nhỏ HP. _ _ Nhóm: Recovery Nặng: 2 _ RestoresPhục hồi 30 tođến 46 HP. Id: (11610) Dưa đỏ ngọtSweet Melon Thịt miệng là ngọt và dưa đỏ. Nó cóMột quả dưa thơm ngon, chỉ cần nhìn thôi là đã thấy chảy nước miếng rồi. Nó có vẻ là một loại kháác với các giốngnhững loại dưa đỏmà tôi đã thấy từ trước đây. Có thể khôến nay. Hồi phục một lượkhoảng 350 HP nhất định. (vkhi ăn. (Vật phẩm sẽ bị xóóa sau khi sự kiện.) Loại: Thuốc kết thúc.) _ Nặng: 5 Id: (12123) Honey Pastry Những truyền thống bánh quy từ một quốc gia ở phương Đông xa xôi được làm bằng hỗn hợp bột mì, mật ong và rượu ngọt. ________________________ Độ né tránh (Flee) +30 trong 3 phút. _ Nặng: 7 Id: (12642) Fruit Of Mastela Box Một chiếc hộp kỳ lạ dường như chứa những loại hoa quả 100 Mastera Fruit dạngẫu nhiên..én. Thận trọng - Các vật phẩm có thể bị mất nếu vượt quá giới hạn trọng lượng hoặc số lượng khi mở hộp! _ Nặng: 0 Id: (15126) Doram Suit [1] Light outfit favored by the tidy Doram. Nhóm: Áo giáp DEF: 80 TTrang phuộc tính: Trung tính Nặẹ nhàng: 70 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Doram INT +1 per 3 upgrade levels of the item. DEX +1 per 3 upgrade levels of the itemược các Triệu hồi sư ưa chuộng. ________________________ MaxHP +500 MaxSP +100 ________________________ Mỗi 3 độ tinh luyện: INT +1 DEX +1 ________________________ Set Bonus Doram Suit [1] Doram Manteau [1] Doram Shoes [1] MaxHP +2000 Reduces the fixed casting time of skills byGiảm 15% thời gian thi triển kỹ năng cố định. Giảm thêm 15%. Reduces the fixed casting time of skills by an additional 1% per upgrade level ofời gian thi triển kỹ năng cố định cứ mỗi độ tinh luyện của Doram Suit [1], Doram Manteau [1],hoặc Doram Shoes [1]. The users casting cannot be interrupted outside of WoE. _ Set Bonus Doram Suit [1] Doram Manteau [1] Doram Shoes [1] Charming Grass Necklace [1] Basic Leaf Charm [1] MaxHP +10% MaxSP +10% Increases the damage of Tăng 100% sát thương kỹ năng Mưa Bạc Hà (Catnip Meteor by). ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 80 Nặng: 70 Cấp độ yêu cầu: 100%. Nghề: Triệu hồi sư Id: (15129) Luxurious Doram Suit [1] Luxurious light outfit favored by the tidy Doram. Nhóm: Áo giáp DEF: 100 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 80 CMẫu áo khoác nhẹ cao cấp độ yêu cầu: 140 Nghề: Doram INT +1 per 2 upgrade levels of the item. DEX +1 per 2 upgrade levels of the itemược các Triệu hồi sư ưa thích. ________________________ MaxHP +10% MaxSP +10% ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: INT +1 DEX +1 ________________________ Set Bonus Luxurious Doram Suit [1] Luxurious Doram Manteau [1] Luxurious Doram Shoes [1] MaxHP +3000 Reduces the fixed casting time of skills by 20%. Reduces the fixed casting time of skills by an additional 1% per upgrade level ofGiảm 20% thời gian thi triển kỹ năng cố định. Giảm thêm 1% thời gian thi triển kỹ năng cố định cứ mỗi độ tinh luyện của Luxurious Doram Suit [1], Luxurious Doram Manteau [1],hoặc Luxurious Doram Shoes [1]. The users casting cannot be interrupted outside of WoE. _ Set Bonus Luxurious Doram Suit [1] Luxurious Doram Manteau [1] Luxurious Doram Shoes [1] Charming Grass Necklace [1] Fair Leaf Charm [1] MaxHP +15% MaxSP +15% Increases the damage of Tăng 150% sát thương kỹ năng Mưa Bạc Hà (Catnip Meteor by 150%.). ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 100 Nặng: 80 Cấp độ yêu cầu: 140 Nghề: Triệu hồi sư Id: (15150) White Shirt [1] A clean and bright white shirt. Giới hMột chiếc áo sơ mi trắng, sạch sẽ. Bạn tự hổi nó được giặt bao dịch. _ Nhóm: Equipmentnhiêu lần rồi mà trắng vậy? ________________________ MaxHP +70 FLEE +5 ________________________ Nhóm: ArmorÁo giáp DEF: 25 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 5 Cấp độ yêu cầu: 6 Nghề: Triệu hồi sư _ MaxHP +70 FLEE +5 Id: (15151) White Eco Shirt [1] An environmentally friendly shirt that feels like your body and mind are cleansed the moment you wear it. Please put all your rubbish in the bin. Giới hMột chiếc áo thân thiện với môi trường khiến cơ thể và tâm trí của bạn cảm thấy sạch sẽ ngay khi bạn giao dịch. _ Nhóm: Equipmentmặc nó vào. ________________________ MaxHP +150 FLEE +10 ________________________ Nhóm: ArmorÁo giáp DEF: 40 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 15 Nghề: Triệu hồi sư _ MaxHP +150 FLEE +10 Id: (15156) Elegant Doram Suit [1] Elegant light outfit favored by the tidy Doram. Nhóm: Áo giáp DEF: 120 ThuôBộ đồ nhẹ thanh lịch tính: Trung tính Nặng: 90 Cấp độ yêu cầu: 175 Nghề: Doram INT +1 per upgrade level of the item. DEX +1 per upgrade level of the itemrong hình thức được các Triệu hồi sư gọn gàng ưa thích. ________________________ MaxHP +15% MaxSP +15% If upgrade level is +9 or higher, Reduces the________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: INT +1 DEX +1 Tinh luyện +9: Giảm 5% độ tiêu hao SP cost of skills by 5%kỹ năng. ________________________ Set Bonus Elegant Doram Suit [1] Elegant Doram Manteau [1] Elegant Doram Shoes [1] MaxHP +4000 Reduces the fixed casting time of skills by 25%. Reduces the fixed casting time of skills by an additional 1% per upgrade level ofGiảm 25% thời gian thi triển kỹ năng cố định. Giảm thêm 1% thời gian thi triển kỹ năng cố định cứ mỗi độ tinh luyện của Elegant Doram Suit [1], Elegant Doram Manteau [1],hoặc Elegant Doram Shoes [1]. The users casting cannot be interrupted outside of WoE. _ Set Bonus Elegant Doram Suit [1] Elegant Doram Manteau [1] Elegant Doram Shoes [1] Charming Grass Necklace [1] Advanced Leaf Charm [1] MaxHP +20% MaxSP +20% Increases the damage of Tăng 200% sát thương kỹ năng Mưa Bạc Hà (Catnip Meteor by 200%.). ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 120 Nặng: 90 Cấp độ yêu cầu: 175 Nghề: Triệu hồi sư Id: (19084) Parfaille Vigilante Hat [1] A hat you receive when you become a member of theMột chiếc mũ bạn nhận được khi trở thành thành viên của Parfaille Vigilante. It sports the vigilante chiefNó có tua hình đuôi của thủ lĩnh Peperoncino's tail-shaped tassel. Giới. ________________________ LUK +1 Có tỉ lệ nhỏ tự kích hoạn giao dit kỹ năng Ban Phúc cấp 3 lên bản thân khi gây sát thương vật lý hoặc phép thuật. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 2 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 20 Nghề: Doram LUK +1 Adds a 3% chance of casting Level 3 Blessing on the user when performing a physical or magical attack.Triệu hồi sư Id: (20788) Doram Manteau [1] A manteau embroidered in a pattern favored by the Doram. Nhóm: Măng tô DEF: 20 Nặng: 30 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Doram Flee +5 Né tránh Một chiếc áo choàng có hảo +1 per 3 upgrade levels of the item. Reduces damage taken from Neutral property attacks by 2%. _ Set Bonus Doram Suit [1] Doram Manteau [1] Doram Shoes [1] MaxHP +2000 Reduces the fixed casting time of skills by 15%. Reduces the fixed castioa văn được các Triệu hồi sư ưa thích. ________________________ Flee +5 Kháng 2% sát thương time of skills by an additional 1% per upgrade level of Doram Suit [1], Doram Manteau [1], Doram Shoes [1]. The users casting cannot be interrupted outside of WoE. _ Set Bonus Doram Suit [1] Doram Manteau [1] Doram Shoes [1] Charming Grass Necklace [1] Basic Leaf Charm [1] MaxHP +10% MaxSP +10% Increases the damage of Catnip Meteor by 100%.huộc tính Trung tính. ________________________ Mỗi 3 độ tinh luyện: Né tránh hoàn hảo +1 ________________________ Nhóm: Măng tô DEF: 20 Nặng: 30 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Triệu hồi sư Id: (20789) Luxurious Doram Manteau [1] Một chiếc áo dài thêu hoa văn sang trọng được các Triệu hồi sư ưa chuộng. ________________________ Flee +7 Kháng 3% sát thương thuộc tính Trung tính. ________________________ Mỗi 3 độ tinh luyện: LUK +1 Né tránh hoàn hảo +1 ________________________ Set Bonus Luxurious Doram Suit [1] Luxurious Doram Manteau [1] Luxurious Doram Shoes [1] MaxHP +3000 Giảm 20% thời gian thi triển kỹ năng cố định. Mỗi 1 độ tinh luyện của Luxurious Doram Suit [1], Luxurious Doram Manteau [1], Luxurious Doram Shoes [1]: Giảm 1% thời gian thi triển kỹ năng cố định. _ Set Bonus Luxurious Doram Suit [1] Luxurious Doram Manteau [1] Luxurious Doram Shoes [1] Charming Grass Necklace [1] Fair Leaf Charm [1] MaxHP +15% MaxSP +15% Tăng 15% sát thương kỹ năng Catnip Meteor. ________________________ Nhóm: Măng tô DEF: 25 Nặng: 40 Cấp độ yêu cầu: 140 Nghề: Triệu hồi sư Id: (20790) Elegant Doram Manteau [1] A manteau embroidered in an elegant pattern favored by the Doram. Nhóm: MMột chiếc áo choàng có hoa văng tô DEF: 30 Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 175 Nghề: Doram INT +1 per 2 upgrade levels of the item. DEX +1 per 2 upgrade levels of the item. LUK +1 per 2 upgrade levels of the itemrang nhã được các Triệu hồi sư ưa chuộng. ________________________ Flee +10 Né tránh hoàn hảo +1 per 2 upgrade levels of the item. Reduces damage taken from Neutral property attacks by 5%. _ Set Bonus Elegant Doram Suit [1] Elegant Doram Manteau [1] Elegant Doram Shoes [1] MaxHP +4000 Reduces the fixed casting time of skills by 25%. Reduces the fixed casting time of skills by an additional 1% per upgrade level of Elegant Doram Suit [1], Elegant Doram Manteau [1], Elegant Doram Shoes [1]. The users casting cannot be interrupted outside of WoE. _ Set Bonus Elegant Doram Suit [1] Elegant Doram Manteau [1] Elegant Doram Shoes [1] Charming Grass Necklace [1] Advanced Leaf Charm [1] MaxHP +20% MaxSP +20% Increases the damage of Catnip Meteor by 200%.Kháng 5% sát thương thuộc tính Trung tính. ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: INT +1 DEX +1 LUK +1 Né tránh hoàn hảo +1 ________________________ Nhóm: Măng tô DEF: 30 Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 175 Nghề: Triệu hồi sư Id: (20933) Illusion Engine Wing Type A [1] Combat Engine Type A được tạo ra bằng công nghệ thuộc Ảo ảnh. ________________________ MaxHP +1000 ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: MaxHP +100 _ Tinh luyện +7: ASPD +5% ________________________ Set Bonus Illusion Engine Wing Type A [1] Illusion Leg Type A [1] Tăng 10% sát thương chí mạng. _ Set Bonus Illusion Engine Wing Type A [1] Illusion Leg Type B [1] Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ Nhóm: Măng tô DEF: 250 Nặng: 590 Cấp độ yêu cầu: 130 Nghề: Tất cả Id: (20934) Illusion Engine Wing Type B [1] Combat Engine Type B được tạo ra bằng công nghệ thuộc Ảo ảnh. ________________________ MaxHP +1000 ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: MaxHP +100 _ Tinh luyện +7: Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ Set Bonus Illusion Engine Wing Type B [1] Illusion Leg Type A [1] Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa. _ Set Bonus Illusion Engine Wing Type B [1] Illusion Leg Type B [1] Tăng 10% sát thương phép thuật tất cả thuộc tính. ________________________ Nhóm: Măng tô DEF: 250 Nặng: 590 Cấp độ yêu cầu: 130 Nghề: Tất cả Id: (20963) Temporal STR Manteau [1] Nó chắc chắn đã được làm cách đây rất lâu, nhưng nó vẫn còn nguyên vẹn là một chiếc áo choàng ma thuật. Nó có thể giúp tăng chỉ số STR. ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: ATK +10 ATK +1% _ Mỗi 4 độ tinh luyện: Tăng 5% sát thương vật lý lên quái vật có bất kỳ kích cỡ. ________________________ Tinh luyện +7: ATK +7% _ Tinh luyện +9: Xuyên 20% DEF và MDEF của chủng loài Quái thú và Quỷ. _ Tinh luyện +11: Xuyên 10% DEF và MDEF của chủng loài Quái thú và Quỷ. ________________________ Set Bonus Temporal STR Manteau [1] Temporal STR Boots [1] hoặc Modified STR Boots [1] ATK +50 Nếu độ tinh luyện của Temporal STR Boots [1] hoặc Modified STR Boots [1] đạt +10 hoặc hơn: Xuyên 30% DEF và MDEF của chủng loài Quái thú và Quỷ. ________________________ Có thể cường hóa bằng Unsealed Time Key. ________________________ Nhóm: Măng tô DEF: 38 Nặng: 40 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (21038) Oriental Sword [2] Một thanh kiếm cổ xưa được cho là có thể chém chết những linh hồn ma quỷ phương đông nào đó. Nó dường như có thể cộng hưởng với Ancient Hero Boots. ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: ATK +10 _ Mỗi 3 độ tinh luyện: Tăng 10% sát thương kỹ năng Sóng Âm. _ Tinh luyện +9: Khi gây sát thương vật lý cận chiến, có tỉ lệ nhỏcao tự động dùng kỹ năng Sóng Âm cấp 2 hoặc cấp cao nhất đã học lên mục tiêu. _ Tinh luyện +11: Không bị hư trong giao tranh. ________________________ Set Bonus Oriental Sword [2] Ancient Hero Boots [1] Khi gây sát thương vật lý, có tỉ lệ nhỏ nhận STR +20, ATK +15%, hiệu lực trong 7 giây. ________________________ Nhóm: Kiếm hai tay ATK: 180 Nặng: 100 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ Id: (22076) Wooden Slippers [1] A pair of slippers fashioned from hardwood. It might not be a good idea to wear them for long. Giới hạn giao dịch. _ Nhóm: EquipmentDép đi trong nhà làm bằng gỗ cứng. Hơi khó chịu khi đeo lâu. ________________________ Hồi phục 2 HP mỗi 10 giây. ________________________ Nhóm: Giày DEF: 10 Nặng: 5 Cấp độ yêu cầu: 9 Nghề: Triệu hồi sư _ Restores 2 HP to the user every 10 seconds. Id: (22083) Doram Shoes [1] A pair of shoes designed to fit the small feet of a Doram. Nhóm: Giày DEF: 25 Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: DoramĐôi giày độc quyền được thiết kế để phù hợp với bàn chân nhỏ của các Triệu hồi sư. ________________________ MaxHP +100 HP Recovery +10% per 3 upgrade levels of the item. MaxSP +50 SP Recovery +10% per 3 upgrade levels of the item. _ Set Bonus Doram Suit [1] Doram Manteau [1] Doram Shoes [1] MaxHP +2000 Reduces the fixed casting time of skills by 15%. Reduces the fixed casting time of skills by an additional________________________ Mỗi 3 độ tinh luyện: Tăng 10% lượng hồi phục HP tự nhiên. Tăng 10% per upgrade level of Doram Suit [1], Doram Manteau [1], Doram Shoes [1]. The users casting cannot be interrupted outside of WoE. _ Set Bonus Doram Suit [1] Doram Manteau [1] Doram Shoes [1] Charming Grass Necklace [1] Basic Leaf Charm [1] MaxHP +10% MaxSP +10% Increases the damage of Catnip Meteor by 100%.lượng hồi phục SP tự nhiên. ________________________ Nhóm: Giày DEF: 25 Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Triệu hồi sư Id: (22084) Luxurious Doram Shoes [1] A pair of luxurious shoes designed to fit the small feet of a Doram. Nhóm: Giày DEF: 30 Nặng: 60 CĐôi giày cao cấp độc quyêu cầu: 140 Nghề: Doram MaxHP +300 HP Recovery +20% per 3 upgrade levels of the item. MaxSP +100 SP Recovery +20% per 3 upgrade levels of the item. Set Bonus Luxurious Doram Suit [1] Luxurious Doram Manteau [1] Luxurious Doram Shoes [1]̀n được thiết kế để phù hợp với bàn chân nhỏ của các Triệu hồi sư. ________________________ MaxHP +300 MaxSP +100 Reduces the fixed casting time of skills by________________________ Mỗi 3 độ tinh luyện: Tăng 20%. Reduces the fixed casting time of skills by an additional 1% per upgrade level of Luxurious Doram Suit [1], Luxurious Doram Manteau [1], Luxurious Doram Shoes [1]. The users casting cannot be interrupted outside of WoE. _ Set Bonus Luxurious Doram Suit [1] Luxurious Doram Manteau [1] Luxurious Doram Shoes [1] Charming Grass Necklace [1] Fair Leaf Charm [1] MaxHP +15% MaxSP +15% Increases the damage of Catnip Meteor by 150%. lượng hồi phục HP tự nhiên. Tăng 20% lượng hồi phục SP tự nhiên. ________________________ Nhóm: Giày DEF: 30 Nặng: 60 Cấp độ yêu cầu: 140 Nghề: Triệu hồi sư Id: (22085) Elegant Doram Shoes [1] A pair of elegant shoes designed to fit the small feet of a Doram. Nhóm: Giày DEF: 35 Nặng: 70 Cấp độ yêu cầu: 175 Nghề: Doram MaxHP +10%Đôi giày thanh lịch độc quyền được thiết kế để phù hợp với bàn chân nhỏ của các Triệu hồi sư. ________________________ MaxHP +100 per 2 upgrade levels of the item.% MaxSP +5% MaxSP +20 per 2 upgrade levels of the item. If upgrade level is +9 or higher, Reduces the SP cost of Lope by 5. _ Set Bonus Elegant Doram Suit [1] Elegant Doram Manteau [1] Elegant Doram Shoes [1]________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: MaxHP +100 MaxHP +4000 Reduces the fixed casting time of skills by 25%. Reduces the fixed casting time of skills by an additional 1% per upgrade level of Elegant Doram Suit [1], Elegant Doram Manteau [1], Elegant Doram Shoes [1]. The users castiSP +20 _ Tinh luyện +9: Giảm 5 SP tiêu hao kỹ năng Phóng cannot be interrupted outside of WoE. _ Set Bonus Elegant Doram Suit [1] Elegant Doram Manteau [1] Elegant Doram Shoes [1] Charming Grass Necklace [1] Advanced Leaf Charm [1] MaxHP +20% MaxSP +20% Increases the damage of Catnip Meteor by 200%._______________________ Nhóm: Giày DEF: 35 Nặng: 70 Cấp độ yêu cầu: 175 Nghề: Triệu hồi sư Id: (22984) Kahluna Milk A favorite drink of the Doram. _ _ Nhóm: Recovery Nặng: 1 _ RestoresĐồ uống yêu thích của các Triệu hồi sư. Một trong những món thực đơn phổ biến nhất trong lò nướng quán rượu. Trong 3 phút: Hồi phục 10 HP every 10 seconds for 3 minutes.cứ sau 10 giây. _ Nặng: 1 Id: (22985) Basil Loại cỏ kỳ diệu mọc trên đầu Basilisk. Người ta nói rằng cỏ có thể vô hiệu hóa nọc độc của Basilisk. Nó có vị hơi cay và được sử dụng như một thành phần thực phẩm. Trong 3 phút: Phục hồi 5 SP mỗi 10 giây trong 3 phút. _ Nặng: 1 Id: (23049) [Event] Spark Candy Một viên kẹo bí ẩn sẽ nổ lách tách khi bạn cho vào miệng. Bạn nên nhớ đánh răng sau khi ăn. _ Trong 1 phút: ATK + 20 ASPD +25% Hiệu ứng kỹ năng Chịu đựng. Rút 100 HP mỗi 10 giây. _ Hiệu ứng mất nếu nhân vật chết. Thời gian sử dụng lại: 3 phút Nặng: 1 Id: (23320) Melon Juice Nước ép chỉ làm từ phần thịt ngọt của dưa đỏvàng. Hồi phục 10% HP và SP. Độ chính xác +30 trong 3 phút. _ (Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.) _ Nặng: 5 Id: (23321) Sweet Melon Juice Nước trái cây được làm bằng cách trộn thịt của dưa đỏvàng ngọt và bột dinh dưỡng. Hồi phục 30% HP và SP. (Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.) _ Nặng: 10 Id: (23322) Melon Parfait Món trang miệng parfait làm từ dưa đỏlưới và kem sẽ khiến bạn thèm vì nó sử dụng dưa đỏ chất lượực sự thèm thuồng cao. NóĐây là sự lựa chọn hàng đầu cho bữa ăn nhẹ buổi chiều. Hồi phục đầy đủ cho100% HP và SP. ________________________ Buff cho bản thân hiệu ứng Rào Chắn Hộ Thể cấp 10. Thời gian cooldown: 5 giây. (Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.) _ Nặng: 15 Id: (23524) (Quần áo) Hộp đá cường lựcCostume Enchant Stone Box 13 Được trang bị đá có thể được sử dụng để phù phép trang phục của các bộ phận khác nhau. Đã thêm 12Một hộp chứa những viên đá mới đầy phù phép bao gồm Đá Quyêá có thể tăng cường sư (Shawl), Siêu x́c mạ thủ Stone (Shawl), Hexman Stone (Shawl). Nó cũng chứa đáo trang phục hiện có phù phép. <URL>[(Quần áo) Hộp đá cường lực 13]<INFO>http://ro.gnjoy.com/news/probability/View.asp?carget=2&seq=3792697&curpage=1,1024,768</INFO></URL>________________________ Nặng: 1 Id: (23723) Dưa đỏMelon Bread Bánh mì xốp đượcmềm nhân dưa lưới thơm ngọt, phía trên phủ một lớp phủ đường và bạn không thể ăn nó bằngmỏng. Cắn một miếng cắn. Đây bánh mì polo nổi tiếng của Đài Loanbạn sẽ thấy hương thơm hài hòa tan trong miệng. HP được khồi phục 30% HP khi ăn. _ (v(Vật phẩm sẽ bị xóóa sau khi sự kiện kết thúc.) _ Nặng: 5 Id: (23817) Thần chú bí ẩnMysterious Combination SynthesisBox Bí mật của phép thuật được ghi lại, Có tin đồnMột gói chứa các cuộn hướng dẫn tổ hợp. Người ta chỉ biết nói rằng có nhiều phương pháp sản xuấtnó chứa các công thức chế tạo các thiết bị rất quý giá.hiếm. _ Nặng: 1 Id: (24135) Cloaking Shadow Weapon Găng tay khai thác sức mạnh tiềm ẩn của người mang. ________________________ Cho phép sử dụng kỹ năng Tàng Hình cấp 1. Tăng 50 SP tiêu hao của kỹ năng Tàng Hình. ________________________ Với mMỗi 1 độ tinh luyện: ATK +1, MATK +1 Giảm 5 SP tiêu hao của kỹ năng Tàng Hình. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Vũ khí Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24136) Cloaking Shadow Earring Một chiếc bông tai có thể khai thác năng lực của người đeo. ________________________ Cho phép sử dụng kỹ năng Tàng Hình cấp 1. Tăng 50 SP tiêu hao của kỹ năng Tàng Hình. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 Giảm 5 SP tiêu hao của kỹ năng Tàng Hình. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (phải) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24137) Cloaking Shadow Pendant Mặt dây chuyền có thể khai thác năng lực của người đeo. ________________________ Cho phép sử dụng kỹ năng Tàng Hình cấp 1. Tăng 50 SP tiêu hao của kỹ năng Tàng Hình. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 Giảm 5 SP tiêu hao của kỹ năng Tàng Hình. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (trái) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24150) Infinity Shadow Earring Một chiếc bông tai có thể khai thác năng lực của người đeo. ________________________ Tăng 1% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật mọicó bất kỳ kích cỡ. ________________________ TMỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +7 hoặc hơn10 _ Tinh luyện +7: Tăng 1% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật mọicó bất kỳ kích cỡ. _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: Tăng 1% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật mọicó bất kỳ kích cỡ. ________________________ Set Bonus Infinity Shadow Earring Infinity Shadow Pendant ATK +1% _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt +15 hoặc hơn, Sát thương gây ra không bị ảnh hưởng bởi kích cỡ của quái vật. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (phải) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24151) Infinity Shadow Pendant Một chiếc vòng cổ thiêng liêng được làm để tăng cường khả năng bảo vệ cho người đeo. ________________________ Kháng 1% sát thương gây từ quái vật cỡ Nhỏ, Vừa và Lớnó bất kỳ kích cỡ. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 _ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Kháng 1% sát thương gây từ quái vật cỡ Nhỏ, Vừa và Lớnó bất kỳ kích cỡ. _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: Kháng 1% sát thương gây từ quái vật cỡ Nhỏ, Vừa và Lớnó bất kỳ kích cỡ. ________________________ Set Bonus Infinity Shadow Pendant Infinity Shadow Earring ATK +1% _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt ít nhất +15: Sát thương từ vũ khí không bị ảnh hưởng bởi kích cỡ của quái vật. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (Trái) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24196) Hasty Shadow Shoes Một đôi giày được mang phủ bên ngoài đôi giày thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có sử dụng đơn lẻ, nhưng hiệu quả không cao. ________________________ FLEE +5 ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 _ Mỗi 2 độ tinh luyện: FLEE +1 ________________________ Set Bonus Hasty Shadow Armor Hasty Shadow Shoes FLEE +5 _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt ít nhất +15: Tăng tốc độ di chuyển. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Giày Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24206) Geist Shadow Shield Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ GiảmKháng 1% sát thương gây ra bởi quái vật thuộc tính Hồn ma. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 _ Tinh luyện +7 hoặc hơn: GiảmKháng 1% sát thương gây ra bởi quái vật thuộc tính Hồn ma. _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: GiảmKháng 1% sát thương gây ra bởi quái vật thuộc tính Hồn ma. ________________________ Set Bonus Geist Shadow Armor Geist Shadow Shield GiảmKháng 2% sát thương gây ra bởi quái vật thuộc tính Hồn ma. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Khiên Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24218) Blitz Shadow Pendant Mặt dây chuyền có thể khai thác năng lực của người đeo. ________________________ ATK +5 ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: ATK +1 _ Tinh luyện +7 hoặc hơn: ASPD +1 ________________________ Set Bonus Blitz Shadow Earring Blitz Shadow Pendant Tăng ATK dựa theo tổng độ tinh luyện của bộ. _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt +15 hoặc hơn,: ASPD +1 ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (trái) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (25043) Thorny Vine Flute A flute made with thorny vines growiMột cây sáo làm từ dây leo gai mọc gần Rừng near the Ravioli Forest. It is not used as an instrument because of its high-pitched and unstable sound, but is used secretly for a special purpose. Giới hạn giao diMặc dù nó không được sử dụng làm nhạc cụ vì âm thanh sắc nét và không ổn định, nó được cho là được sử dụng bí mật cho những mục đích đặc biệt. _ _ Nặng: 0 Id: (25044) Hard Thorny Vine Hard, well-dried thorny vines. The thorns are hardened too, so be careful not to hurt yourself! _Một cây nho gai khô cứng. Những chiếc gai cũng rất cứng, vì vậy hãy cẩn thận để không bị thương!! _ Nặng: 1 Id: (25045) Luxurious Cloth A piece of luxurious and soft cloth. It is used for making theMột mảnh vải sang trọng và mềm mại. Nó được sử dụng để làm nơ biểu tượng của Parfaille Vigilantes symbolic bow tie. Giới hạn giao dịch. _ _ Nặng: 0 Id: (25046) Boarding Pass Boarding pass for theGiấy phép lên tàu Con-Quilina, a ship that sails between để đến và đi từ Lục địa mới và Lasagna and the new continent. As the pass is issued only to the Doram who are trained well enough to explore the new world, it's also regarded as a graduation certificate of sorts. Giới hạn giao dịch. _. Nó cũng được coi là một loại bằng tốt nghiệp vì nó chỉ có thể được lấy bởi Triệu hồi sư (Doram) được đào tạo đủ tốt để dấn thân vào thế giới mới. _ Nặng: 0 Id: (25047) Kahlunac A rare shellfish caught only in small amounts off the coast of Lasagna. It has a bittersweet smell, and cleaning and maturing the shellfish turn it into Kahluna, the main ingredient ofMột loài động vật có vỏ quý hiếm chỉ có thể được đánh bắt với số lượng nhỏ ngoài khơi bờ biển lasagna. Nó có hương vị ngọt ngào đắng, và khi được cắt tỉa kỹ lưỡng và ủ lâu, nó sẽ trở thành thành phần chính của Sữa Kahluna Milk. Giới hạn giao dịch. _ _ Nặng: 0 Id: (25048) Hearty Lunchbox A hearty lunchbox meticulously packed with various food that gives strength when eaten. Giới hạn giao dịch. _Một hộp cơm trưa thịnh soạn với nhiều loại thực phẩm khác nhau giúp bạn có lại sức sau khi ăn. _ Nặng: 0 Id: (25142) Doram tToken An equipmenMột exchange token used by Doram adventurers. This token is useful in various ways for acquiring better adventure equipment. _trao đổi thiết bị được sử dụng giữa các nhà thám hiểm Triệu hồi sư. Nó hữu ích về nhiều mặt để có nhiều thiết bị phiêu lưu mượt mà hơn. <NAVI>[Gia đình mèo Chara]<INFO>lasagna,135,247,0,100,0,0</INFO></NAVI> _ Nặng: 0 Id: (25265) Shining Spore Glowing mushroom spores. They grow into mushrooms that illuminate dark caves.\nSold to CollectioBào tử nấm phát sáng. Chúng mọc thành những cây nấm soi sáng những hang động tối tăm. Có thể bán Merchantso các thương gia sưu tầm. _ Nặng: 1 Id: (25318) Harvey PolippiSweetie Skin Nên có những cách sử dụng khác Mảnh vỏ da này rất chắc chắn, có thể làm được gì đó có ícho hamburger pippie. Hãy lưu nó sau khi sấy khô và giữ lại! (vVật phẩm sẽ bị xóóa sau khi sự kiện kết thúc.) _ Nặng: 1 Id: (25320) Cantaloupe đáng ngờSuspicious Melon CantaloupeMột quả dưa tròn và sọc ...? Có vẻ đúà có vân lưới… ? Quả dưa này dường, nhưng nó hơi khá là một loại dưa gì đó khác so với những quả dưa đỏmà tôi đã thấy từ trước đâến nay. (vVật phẩm sẽ bị xóóa sau khi sự kiện kết thúc.) _ Nặng: 1 Id: (25358) Data Retrieval Card It looks like operating certain machinery somewhere will cause dataKhi một hành động nào đó được thực hiện ở đâu đó, thông to be printed on the card.\nMust be returned once sẽ được ghi lại trong thẻ. Được trả lại survey is complete.\n\nau khi điều tra. _ Nặng: 20\n Nặng: 0 Id: (25409) Võ sư đá (đầuChampion Stone (Upper) Một hòviên đá truyền cảm hứđánh thức khả năng cho tiềm năngẩn của bậc thầy võ thuật. Thêm các giá trị khả năng sau vào trQuyền vương (Champion). Dùng để cường phía trên đầu thóa Trang phục. ATK +2 cho m mũ (trên). ________________________ Mỗi cấp độ mua lại+1 của Iron Sand Palm.kỹ năng Thiết Quyền: ATK +2 ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25410) Võ sư bậc thầy (trong đầuChampion Stone (Middle) Một hòviên đá truyền cảm hứđánh thức khả năng cho tiềm ẩnăng của bậc thầy võ thuật. Đưa ra các giá trị khả năng sauQuyền vương (Champion). Dùng để cho trường trong tiêu đề thóa Trang phục mũ (giữa). HIT +2 cho m________________________ Mỗi cấp độ mua lại+1 khi bạn di chuyển hoa.kỹ năng Thân Thủ: HIT +2 ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25411) Võ sư đá (dưới đầuChampion Stone (Lower) Một hòviên đá truyền cảm hứđánh thức khả năng cho tiềm năngẩn của bậc thầy võ thuật. Thêm các giá trị khả năng sau vào trươQuyền vương (Champion). Dùng bên dđể cưới phần đầu của tg hóa Trang phục mũ (dưới). +________________________ Tăng 20% sátổn thương lòng bàn tay cho toakỹ năng Liên Đả Quyền bộ cơ thể. ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25412) Đá Shura (Khăn choàngStone (Garment) Một hòviên đá truyền cảm hứđánh thức khả năng cho tiềm năngẩn của Quyền sư (Sura). Thêm các gi________________________ Tăng 15% sát trị khảhương kỹ năng sau đây vào lĩnh vực khăn choàng quần áo. Sát thương phát nổ+15%. Khi kết hợp với Võ thuật GrandmasterXung Bạo Kích. ________________________ Set Bonus Sura Stone (Garment) Champion Stone (trên đầu),Upper) Tăng 10% sát thương phát nổ+10%. Khi kết hợp với võ sư bậc thầy (trong đầu), tiếngkỹ năng Xung Bạo Kích. _ Set Bonus Sura Stone (Garment) Champion Stone (Middle) Giảm 40% thời gian thi triển cố định điên cuồkỹ năng Vận Công -40%. Khi kết hợp với đá bậc thầy võ thuật (dưới đầu), việc sử dụng các phát nổ sẽ kí_ Set Bonus Sura Stone (Garment) Champion Stone (Lower) Khi dùng kỹ năng Xung Bạo Kích có tỉ lệ 30% tự động dùng tiếp kỹ năng Vận Công. ________________________ Đưa viên đá này ch hoạt một câu thần chú tự động với xác suất cao hơn (30%)người ở Malangdo để anh ấy cường hóa trang phục măng tô của bạn. ________________________ <NAVI>[RieschaLace La Zard]<INFO>mal_in01,20,107,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25413) Đá Marksman (ĐầuSniper Stone (Upper) Một hòviên đá truyền cảm hứđánh thức khả năng cho tiềm năngẩn của game bắn súng. Thêm các giá trị khả năng sau vào trXạ thủ (Sniper). Dùng để cường phía trên đầu thóa Trang phục. ATK +2 cho m mũ (trên). ________________________ Mỗi cấp độ+1 đã học của mỏ thép. kỹ năng Ưng Thuật: ATK +2 ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25414) MarksmanSniper Stone (trong đầuMiddle) Một hòviên đá truyền cảm hứđánh thức khả năng cho tiềm năngẩn của game bắn súng. Đưa ra các giá trị khả năng sauXạ thủ (Sniper). Dùng để cho trường trong tiêu đề thóa Trang phục mũ (giữa). Bắn sắc nét________________________ Giảm 0.5 giây thời gian thi triển cố định-0,5 giây kỹ năng Mũi Tên Xuyên Phá. ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25415) MarksmanSniper Stone (Dưới cái đầuLower) Một hòviên đá truyền cảm hứđánh thức khả năng cho tiềm năngẩn của game bắn súng. Thêm các giá trị khả năng sau vào trươXạ thủ (Sniper). Dùng bên dđể cưới phần đầu của tg hóa Trang phục. Mũi tên sá mũ (dưới). ________________________ Tăng 20% sát thương mưa+20%kỹ năng Mưa Tên. ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25416) Kiểm lâm viên (Khăn choàngRanger Stone (Garment) Một hòviên đá truyền cảm hứđánh thức khả năng cho tiềm ẩnăng của Siêu xạ thủ (Ranger). Thêm các gi________________________ Tăng 10% sát trị khả năng sau đây vào lĩnh vực khăn choàng quần áo. Mũi thương kỹ năng Bão Tên mưa bão+10%. Khi kết hợp với Marksman's________________________ Set Bonus Ranger Stone (Garment) Sniper Stone (đầu),Upper) Tăng 15% sát thương của Arrow Rain Storm+15%. Khi kết hợp với Marksmkỹ năng Bão Tên. _ Set Bonus Ranger Stone (Garment) Sniper Stong đầu),e (Middle) Giảm 10% thời gian thi triển thay đổi -10%. Khi được ghép đôi với Marksmankỹ năng. _ Set Bonus Ranger Stone (Garment) Sniper Stone (Dưới đầu), sau kLower) Khi sử dụng Bước g̀ng kỹ năng Lướt Gió, sức tấn côtăng 5% sát thương vật lý tầm xa+5% trong 60 giây. ________________________ Đưa viên đá này cho một người ở Malang 60 giâydo để anh ấy cường hóa trang phục măng tô của bạn. ________________________ <NAVI>[RieschaLace La Zard]<INFO>mal_in01,20,107,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25417) WiseProfessor Stone (ĐầuUpper) Một hòviên đá truyền cảm hứđánh thức khả năng cho tiềm năngẩn của người khôn ngoan. Thêm cáHọc giá trị khả năng sau vào tr̉ (Professor). Dùng để cường phía trên đầu thóa Trang phục. Đối với mũ (trên). ________________________ Mỗi cấp độ mua lại+1 của Sách tkỹ năng Nghiến hóa, thời gian hồi sau khi tấn công -1%. .Cứu: ASPD +1% ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25418) WiseProfessor Stone (trong đầuMiddle) Một hòviên đá truyền cảm hứđánh thức khả năng cho tiềm năngẩn của người khôn ngoan. Đưa ra cáHọc giá trị khả năng saủ (Professor). Dùng để cho trường trong tiêu đề thóa Trang phục. Cú đúp cố định - 0, mũ (giữa). ________________________ Giảm 0.4 giây. (Nó không trùng lặp với các hiệu ứng giảm âm thời gian thi triển cố định khác.)ỹ năng Lưỡng Tiễn. ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25419) WiseProfessor Stone (Dưới cái đầuLower) Một hòviên đá truyền cảm hứđánh thức khả năng cho tiềm năngẩn của người khôn ngoan. Thêm cáHọc giá trị khả năng sau vào trưở (Professor). Dùng bên dđể cưới phần đầu của tg hóa Trang phục mũ (dưới). Tên lửa, Mũi tên b________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng kỹ năng Hỏa Tiễn, Băng Tiễn và sát thương sét+20%Lôi Tiễn. ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25420) Đá Hexman (Khăn choàngSorcerer Stone (Garment) Một hòviên đá truyền cảm hứđánh thức khả năng cho tiềm ẩnăng của phùMị thủy. Thêm các giá trị khả năng sau đây vào lĩnh vực khật sư (Sorcerer). ________________________ Tăng 10% sát thương kỹ năn choàng quần áo. Sát thương sSóng Siêu Linhiên+10%. Khi kết hợp với Wise________________________ Set Bonus Sorcerer Stone (trên đầu),Garment) Professor Stone (Upper) Tăng 15% sát thương của skỹ năng Sóng sSiêu nhiên+15%. Khi kết hợp với WiseLinh. _ Set Bonus Sorcerer Stone (Garment) Prong đầu),fessor Stone (Middle) Giảm 15 giây thời gian hồi chiêu củachờ dùng lại kỹ năng sSưởi -15 giây. Khi kết hợp với WiseẤm. _ Set Bonus Sorcerer Stone (Under the Head),Garment) Professor Stone (Lower) Giảm 2 giây thời gian hồi chiêu của Supernatural -2 giâychờ dùng lại kỹ năng Sóng Siêu Linh. ________________________ Đưa viên đá này cho một người ở Malangdo để anh ấy cường hóa trang phục măng tô của bạn. ________________________ <NAVI>[RieschaLace La Zard]<INFO>mal_in01,20,107,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25655) Đồng xu Harry PotterSweet Melon Coin TiêMột đồng xu khắc hoa văn Harvey Poring. Nócó mùi thơm ngọt. Có cả hình một giọt ngước dưa được in nổi thấyrên mặt của đồng tiền. _ (v(Vật phẩm sẽ bị xóóa sau khi sự kiện kết thúc.) _ Nặng: 0,1 Id: (25659) Bột hữu cơOrganic Wheat Flour Đặt hàngBột mỳ hữu cơ loại đặc biệt Bột hữu cơ. Sử dụng nó để làm bá. Người ta nói rằng làm bánh mì phảỳ bằng loại bột này bánh mạnh vàsẽ rất thơm, giòn và ngon miệng. _ (v(Vật phẩm sẽ bị xóóa sau khi sự kiện kết thúc.) _ Nặng: 20 Id: (25672) Modification Module (VIT) Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion. ________________________ [Hiệu ứng cường hóa] VIT +3 ________________________ [Trang bị áp dụng] Illusion Booster R Illusion Booster L Illusion Battle Chip R Illusion Battle Chip L ________________________ Nặng: 1 Id: (25673) Modification Module (LUK) Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion. ________________________ [Hiệu ứng cường hóa] LUK +3 ________________________ [Trang bị áp dụng] Illusion Booster R Illusion Booster L Illusion Battle Chip R Illusion Battle Chip L ________________________ Nặng: 1 Id: (26101) Eden Foxtail III Một con đuôi chồn do Hội Eden chế tác. Một vật phẩm cơ bản cho Triệu hồi sư nâng cao. ________________________ INT +5 DEX +5 Tăng 7% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Nhóm: Quyền trượng một tay ATK: 150 MATK: 195 Tinh luyện: Không Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 60 Nghề: Triệu hồi sư Id: (26111) Metal Foxtail [1] Quyền trượng làm bằng kim loại đã được tăng cường sức mạnh bằng cách thêm Phracon và Emveretarcon vào Steel. ________________________ Mỗi độ tinh luyện: ATK +3 MATK +3 ________________________ Với nhân vật có cấp độ cơ bản từBase Level 20 hoặc hơn: ATK +3, MATK +3 với mỗi 10 cấp độ cơ bản. Base Level (Tối đa đến cấp độ cơ bảnBase Level 120). ________________________ Nhóm: Quyền trượng một tay ATK: 120 MATK: 120 Nặng: 0 Cấp vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Triệu hồi sư Id: (26112) Probation Foxtail [1] Khi trang bị cùng với các món trong bộ Enhanced Time Guardian sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn. ________________________ Không bị hư trong giao tranh. ________________________ Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng. Mỗi 10 Base Level tăng ATK +3, MATK +3 (tối đa đến Base Level 160). ________________________ Tinh luyện +7: Giảm 2% thời gian delay kỹ năng mỗi cấp độ Gà Mổ Thóc (Picky Peck) đã học. Giảm 2% thời gian thi triển kỹ năng mỗi cấp độ Gai Bạc Hà (Silvervine Stem Spear) đã học. ________________________ Set Bonus Trial Summoner's Foxtail Enhanced Time Guardian Hat Enhanced Time Guardian Robe Enhanced Time Guardian Manteau Enhanced Time Guardian Boots ASPD +2 MaxHP +10% MaxSP +10% Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT). ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI). HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX). CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK). ________________________ Nhóm: Quyền trượng một tay ATK: 220 MATK: 220 Nặng: 0 Cấp vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Triệu hồi sư Id: (26155) Cỏ đuôi chồnMeowmeow Foxtail [2] Cỏ đĐuôi cáo tuyệt vời pháhồn bí ẩn phát ra âm thanh mèo mỗio meo meo meo khi nó bay. Có vẻ nhưbị lắc. Nó có thể cộng hưởng với đôi giày anh hùng cổ đạiAncient Hero Boots. ________________________ MATK +300, Khiỗi 2 độ tinh luyện+2, : ATK, +10 MATK +10. _ Mỗi lần3 độ tinh luyện+3, M: ATK và +2% MATK +2%. Khi t _ Tinh luyện +7,: Tăng 15% sát thương của Crazy Rabbitkỹ năng Bão Cà Rốt (Lunatic Carrot Slam và Kiwi Root Gun+15%. Khi tBeat). Tăng 15% sát thương kỹ năng Gai Bạc Hà (Silvervine Stem Spear). _ Tinh luyện +9, Biến thể -: Giảm 10%, tốc độ tấn công tăng (thời gian thồi -10% sau khi tấn côtriển kỹ năng). Khi tASPD +10% _ Tinh luyện +11,: Tăng 15% sát thương của đá gà và thiên thạch catnip+20%. Khi được kết hợp với giày anh hùng cổ đại sau đòn tấn công vật lý/phép thuật, cơ hộikỹ năng Gà Mổ Thóc (Picky Peck). Tăng 15% sát thương kỹ năng Mưa Bạc Hà (Catnip Meteor). ________________________ Set Bonus Meowmeow Foxtail [2] Ancient Hero Boots [1] Có tỉ lệ nhỏ nhận được LUK +20, ATK và ATK/MATK +15% trong vòng 77 giây khi giây. Loại: Cây gậy đơn sát thương vật lý hoặc sát thương phép thuật. ________________________ Nhóm: Quyền trường một tay ATK: 300 MATK: 300 Nặng: 110 Cấp vũ khí:4 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Triệu hồi sư Id: (28374) Foxtail Ring A small and cute foxtail-shaped ring. But you can feel a great power emanating from inside it. Giới hạn giao dịchMột chiếc nhẫn đuôi chồn nhỏ nhắn và xinh xắn. Nhưng tôi có thể cảm thấy một sức mạnh to lớn đang dao động bên trong nó. ________________________ Nhóm: Equipment Nhóm: Trang sức DEF: 0 Nặng: 1 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả _ If the users bận thêm 5% EXP khi hạ gục quái vật. Mỗi 5 Base lLevel is 50 or lower,: MaxHP +10 for every 5 base levels. MaxSP +5 for every 5 base levels. ATK +2 for every 5 base levels. MATK +2 for every 5 b _ Khi Base lLevels. Increases the experience given from monsters by 5%. đạt 51 hoặc hơn, các hiệu ứng trên sẽ không áp dụng. ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 0 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (28380) Fresh Grass Necklace [1] A fresh necklace woven with clover flowers. _ Nhóm: Equipment Nhóm: Trang sức DEF: 0 Nặng: 1 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Triệu hồi sưMột chiếc vòng cổ tươi được dệt bằng hoa cỏ ba lá. ________________________ Né tránh hoàn hảo +5 Reduces the cooldown of Scar of Tarou by 5 seconds. _ Set Bonus Doram Suit Doram Manteau Doram Shoes Fresh Grass Necklace Basic Bunny Charm MaxHP +20% MaxSP +3% Increases the damage of Lunatic Carrot Battering by 100%. Set Bonus Luxurious Doram Suit Luxurious Doram Manteau Luxurious Doram Shoes Fresh Grass Necklace Fair Bunny Charm MaxHP +25% MaxSP +6% Increases the damageGiảm 5 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Chuột Gặm Nhấm (Scar of Lunatic Carrot Battering by 150%. Set Bonus Elegant Doram Suit Elegant Doram Manteau Elegant Doram Shoes Fresh Grass Necklace Advanced Bunny Charm MaxHP +30% MaxSP +9% Increases the damage of Lunatic Carrot Battering by 200%.Tarou). ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 0 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Triệu hồi sư Id: (28381) Cute Grass Necklace [1] Một chiếc vòng cổ xinh xắn được làm từ hoa cỏ ba lá. ________________________ Tăng 5% độhiệu quả hồi phục của các kỹ năng hồi máu. Giảm 7 giây thời gian Cooldown của kỹ năchờ dùng Tuna Party. ________________________ Set Bonus Doram Suit Doram Manteau Doram Shoes Cute Grass Necklace Basic Saurel Charm MaxHP +15% MaxSP +5% Cho phép sử dụng̣i kỹ năng Cứu Chữa cấp 5. Tăng 10% độ hồi phục của các kỹ năng hồi máu. ________________________ Set Bonus Luxurious Doram Suit Luxurious Doram Manteau Luxurious Doram Shoes Cute Grass Necklace Fair Saurel Charm MaxHP +25% MaxSP +15% Cho phép sử dụng kỹ năng Cứu Chữa cấp 9. Tăng 30% độ hồi phục của các kỹ năng hồi máuTiệc Cá Ngừ (Tuna Party). ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 0 Nặng: 1 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Triệu hồi sư Id: (28382) Charming Grass Necklace [1] A wild necklace woven with clover flowers. NMột chiếc vòng cổ hóm: Trang sức Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Doram MDEF +5 Reduces the variable casting time of Catnip Meteor by 1 second. _ Set Bonus Doram Suit [1] Doram Manteau [1] Doram Shoes [1] Charming Grass Necklace [1] Basic Leaf Charm [1] MaxHP +10% MaxSP +10% Increases the damage of Catnip Meteor by 100%. _ Set Bonus Luxurious Doram Suit [1] Luxurious Doram Manteau [1] Luxurious Doram Shoes [1] Charming Grass Necklace [1] Fair Leaf Charm [1] MaxHP +15% MaxSP +15% Increases the damage of dã được làm bằng cách dệt hoa cỏ ba lá. ________________________ MDEF +5 Giảm 1 giây thời gian thi triển kỹ năng Mưa Bạc Hà (Catnip Meteor by 150%. _ Set Bonus Elegant Doram Suit [1] Elegant Doram Manteau [1] Elegant Doram Shoes [1] Charming Grass Necklace [1] Advanced Leaf Charm [1] MaxHP +20% MaxSP +20% Increases the damage of Catnip Meteor by 200%.) ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 0 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Triệu hồi sư Id: (28413) Basic Saurel Charm [1] Một chiếc bùa trông giống như một chiếc vòng nguyệt quế. Giới hạn giao dịch. ________________________ VIT +1 ________________________ Set Bonus Doram Suit [1] Doram Manteau [1] Doram Shoes [1] Cute Grass Necklace [1] Basic Saurel Charm [1] MaxHP +15% MaxSP +5% Cho phép dùng Cứu Chữa cấp 5. Tăng 10% hiệu quả hồi phục các kỹ năng hồi máu. ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 1 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Triệu hồi sư Id: (28414) Fair Saurel Charm [1] A charm that looks just like a real saurel. Giới hạn giao dịch. _ Nhóm: Equipment Nhóm: Trang sức DEF: 1 Nặng: 1 Cấp độ yêu cầu: 140 Nghề: Triệu hồi sưMột chiếc bùa hộ mệnh được làm giống như một con cá thu ngựa. ________________________ VIT +2 ________________________ Set Bonus Luxurious Doram Suit [1] Luxurious Doram Manteau [1] Luxurious Doram Shoes [1] Cute Grass Necklace [1] Fair Saurel Charm [1] MaxHP +20% MaxSP +10% Enables Level 7 Heal. Increases the recovery rate of recovery skills by 20%.Cho phép dùng kỹ năng Cứu Chữa cấp 7. Tăng 20% hiệu quả hồi phục các kỹ năng hồi máu. ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 1 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 140 Nghề: Triệu hồi sư Id: (28415) Advanced Saurel Charm [1] A charm that looks just like a real saurel. Giới hạn giao dịch. _ Nhóm: Equipment Nhóm: Trang sức DEF: 1 Nặng: 1 Cấp độ yêu cầu: 175 Nghề: Triệu hồi sưMột chiếc bùa hộ mệnh được làm giống như một con cá thu ngựa. ________________________ VIT +3 ________________________ Set Bonus Elegant Doram Suit [1] Elegant Doram Manteau [1] Elegant Doram Shoes [1] Cute Grass Necklace [1] Advanced Saurel Charm [1] MaxHP +25% MaxSP +15% Enables Level 9 Heal. Increases the recovery rate of recovery skills by 30%.Cho phép dùng kỹ năng Cứu Chữa cấp 9. Tăng 30% hiệu quả hồi phục các kỹ năng hồi máu. ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 1 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 175 Nghề: Triệu hồi sư Id: (28416) Basic Leaf Charm [1] A charm in the shape of a silvervine leaf. Giới hạn giao dịch. Nhóm: Trang sức Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: DoramMột lá bùa có hình dạng của một chiếc lá silvervine. ________________________ INT +1 ________________________ Set Bonus Doram Suit [1] Doram Manteau [1] Doram Shoes [1] Charming Grass Necklace [1] Basic Leaf Charm [1] MaxHP +10% MaxSP +10% Increases the damage of Tăng 100% sát thương kỹ năng Mưa Bạc Hà (Catnip Meteor by). ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 1 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100%. Nghề: Triệu hồi sư Id: (28417) Fair Leaf Charm [1] A charm in the shape of a silvervine leaf. Giới hạn giaoMột lá bùa có hình dịch. Nhóm: Trang sức Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 140 Nghề: Doram của một chiếc lá silvervine. ________________________ INT +2 ________________________ Set Bonus Luxurious Doram Suit [1] Luxurious Doram Manteau [1] Luxurious Doram Shoes [1] Charming Grass Necklace [1] Fair Leaf Charm [1] MaxHP +15% MaxSP +15% Increases the damage of Tăng 150% sát thương kỹ năng Mưa Bạc Hà (Catnip Meteor by 150%.). ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 1 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 140 Nghề: Triệu hồi sư Id: (28418) Advanced Leaf Charm [1] A charm in the shape of a silvervine leaf. Giới hạn giao dịch. Nhóm: Trang sức Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 175 Nghề: DoramMột lá bùa có hình dạng của một chiếc lá silvervine. ________________________ INT +3 ________________________ Set Bonus Elegant Doram Suit [1] Elegant Doram Manteau [1] Elegant Doram Shoes [1] Charming Grass Necklace [1] Advanced Leaf Charm [1] MaxHP +20% MaxSP +20% Increases the damage of Tăng 200 sát thương kỹ năng Mưa Bạc Hà (Catnip Meteor by 200%.). ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 1 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 175 Nghề: Triệu hồi sư Id: (28419) Basic Bunny Charm [1] A cute, bunny-shaped charm. Giới hạn giao dịch. _ Nhóm: Equipment Nhóm: Trang sức DEF: 1 Nặng: 1 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Triệu hồi sưMột chiếc bùa hình chú thỏ, trông thật dễ thương. ________________________ DEX +1 ________________________ Set Bonus Doram Suit [1] Doram Manteau [1] Doram Shoes [1] Fresh Grass Necklace [1] Basic Bunny Charm [1] MaxHP +20% MaxSP +3% Increases the damage of Tăng 100% sát thương kỹ năng Bão Cà Rốt (Lunatic Carrot Battering by). ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 1 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100%. Nghề: Triệu hồi sư Id: (28420) Fair Bunny Charm [1] A cute, bunny-shaped charm. Giới hạn giao dịch. _ Nhóm: Equipment Nhóm: Trang sức DEF: 1 Nặng: 1 Cấp độ yêu cầu: 140 Nghề: Triệu hồi sưMột chiếc bùa hình chú thỏ, trông thật dễ thương. ________________________ DEX +2 ________________________ Set Bonus Luxurious Doram Suit [1] Luxurious Doram Manteau [1] Luxurious Doram Shoes [1] Fresh Grass Necklace [1] Fair Bunny Charm [1] MaxHP +25% MaxSP +6% Increases the damage of Tăng 150% sát thương kỹ năng Bão Cà Rốt (Lunatic Carrot Battering by 150%.). ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 1 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 140 Nghề: Triệu hồi sư Id: (28421) Advanced Bunny Charm [1] A cute, bunny-shaped charm. Giới hạn giao dịch. _ Nhóm: Equipment Nhóm: Trang sức DEF: 1 Nặng: 1 Cấp độ yêu cầu: 175 Nghề: Triệu hồi sưMột chiếc bùa hình chú thỏ, trông thật dễ thương. ________________________ DEX +3 ________________________ Set Bonus Elegant Doram Suit [1] Elegant Doram Manteau [1] Elegant Doram Shoes [1] Fresh Grass Necklace [1] Advanced Bunny Charm [1] MaxHP +30% MaxSP +9% Increases the damage of Tăng 200% sát thương kỹ năng Bão Cà Rốt (Lunatic Carrot Battering by 200%.). ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 1 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 175 Nghề: Triệu hồi sư Id: (28422) Shining Branch Charm [1] A charm made from a branch taken from a shiny tree. Giới hạn giao dịch. _ Nhóm: EquipmentMột lá bùa làm từ một cành cây lấy từ cây phát sáng. ________________________ Giảm 50% thời gian thi triển kỹ năng Gai Bạc Hà (Silvervine Stem Spear). Tăng sát thương kỹ năng Gai Bạc Hà theo mỗi cấp độ kỹ năng Gai Bạc Hà đã học và mỗi 6 điểm INT. ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 1 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Triệu hồi sư _ Reduces the variable casting time of Silvervine Stem Spear by 50%. Increases the damage of Silvervine Stem Spear by 1% per level of Silvervine Stem Spear known for every 6 base INT. Id: (28423) Fresh Tuna Charm [1] A charm that resembles a tuna. It looks freshMột chiếc bùa giống như một con cá ngừ. Nó thật tươi! ________________________ Giớảm 5 giây thời gian chờ dùng lạn giaoi kỹ năng Tiệc Cá Ngừ (Tuna Party). Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Tiệch. _ Nhóm: Equipment Cá Ngừ cấp 1 (hoặc cấp cao nhất đã học) lên bản thân khi nhận sát thương cận chiến. ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 1 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Triệu hồi sư _ Reduces the cooldown of Tuna Party by 5 seconds. Adds a chance of casting Level 1 Tuna Party on the user when receiving a short-ranged attack, if a higher level of this skill is known, it will be cast instead. Id: (28424) Plump Earthworm Charm [1] A charm that resembles a faMột loại bùa giống như một con giun đất earthwormập ú. ________________________ Giới hạn giao dịch. _ Nhóm: Equipmentảm 50% thời gian thi triển kỹ năng Gà Mổ Thóc (Picky Peck). Tăng sát thương kỹ năng Gà Mổ Thóc theo cấp độ kỹ năng Gà Mổ Thóc đã học và mỗi 6 điểm DEX. ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 1 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Triệu hồi sư _ Reduces the variable casting time of Picky Peck by 50%. Increases the damage of Picky Peck by 1% per level of Picky Peck known for every 6 base DEX. Id: (29081) Acute Lv. 1 CRIT +3 Increases critical damage on targets by 10%Tăng 10% sát thương chí mạng. Id: (29082) Acute Lv. 2 CRIT +6 Increases critical damage on targets by 20%Tăng 20% sát thương chí mạng. Id: (29083) Acute Lv. 3 CRIT +9 Increases critical damage on targets by 30%Tăng 30% sát thương chí mạng. Id: (29084) Acute Lv. 4 CRIT +12 Increases critical damage on targets by 40%Tăng 40% sát thương chí mạng. Id: (29085) Acute Lv. 5 CRIT +15 Increases critical damage on targets by 50%Tăng 50% sát thương chí mạng. Id: (29086) Acute Lv. 6 CRIT +18 Increases critical damage on targets by 60%Tăng 60% sát thương chí mạng. Id: (29087) Acute Lv. 7 CRIT +21 Increases critical damage on targets by 70%Tăng 70% sát thương chí mạng. Id: (29088) Acute Lv. 8 CRIT +24 Increases critical damage on targets by 80%Tăng 80% sát thương chí mạng. Id: (29089) Acute Lv. 9 CRIT +27 Increases critical damage on targets by 90%Tăng 90% sát thương chí mạng. Id: (29090) Acute Lv. 10 CRIT +30 Increases critical damage on targets by 110%Tăng 110% sát thương chí mạng. Id: (29423) Võ sư đá (đầuChampion Stone (Upper) ATK +2 cho mMỗi cấp độ mua lại+1 của Iron Sand Palm.kỹ năng Thiết Quyền: ATK +2 Id: (29424) Võ sư bậc thầy (trong đầuChampion Stone (Middle) HIT +2 cho mMỗi cấp độ mua lại+1 khi bạn di chuyển hoa.kỹ năng Thân Thủ: HIT +2 Id: (29425) Võ sư đá (dưới đầuChampion Stone (Lower) +Tăng 20% sátổn thương lòng bàn tay cho toakỹ năng Liên Đả Quyền bộ cơ thể. Id: (29426) Đá Shura (Khăn choàngStone (Garment) STăng 15% sát thương phát nổ+15%. Khi kết hợp với Võ thuật Grandmasterkỹ năng Xung Bạo Kích. ________________________ Set Bonus Sura Stone (Garment) Champion Stone (trên đầu),Upper) Tăng 10% sát thương phát nổ+10%. Khi kết hợp với võ sư bậc thầy (trong đầu), tiếngkỹ năng Xung Bạo Kích. _ Set Bonus Sura Stone (Garment) Champion Stone (Middle) Giảm 40% thời gian thi triển cố định điên cuồkỹ năng Vận Công -40%. Khi kết hợp với đá bậc thầy võ thuật (dưới đầu), việc sử dụng các phát nổ sẽ k_ Set Bonus Sura Stone (Garment) Champion Stone (Lower) Khi dùng kỹ năng Xung Bạo Kích hoạt một câu thần chúcó tỉ lệ 30% tự động với xác suất cao hơn (30%)dùng tiếp kỹ năng Vận Công. Id: (29428) Đá Marksman (ĐầuSniper Stone (Upper) ATK +2 cho mMỗi cấp độ+1 đã học của mỏ thép. kỹ năng Ưng Thuật: ATK +2 Id: (29429) MarksmanSniper Stone (trong đầuMiddle) Bắn sắc nétGiảm 0.5 giây thời gian thi triển cố định-0,5 giây kỹ năng Mũi Tên Xuyên Phá. Id: (29430) MarksmanSniper Stone (Dưới cái đầuLower) Mũi tên sáTăng 20% sát thương mưa+20%kỹ năng Mưa Tên. Id: (29431) Kiểm lâm viên (Khăn choàngRanger Stone (Garment) Mũi tên mưa bão+10%. Khi kết hợp với Marksman'sTăng 10% sát thương kỹ năng Bão Tên. ________________________ Set Bonus Ranger Stone (Garment) Sniper Stone (đầu),Upper) Tăng 15% sát thương của Arrow Rain Storm+15%. Khi kết hợp với Marksmkỹ năng Bão Tên. _ Set Bonus Ranger Stone (Garment) Sniper Stong đầu),e (Middle) Giảm 10% thời gian thi triển thay đổi -10%. Khi được ghép đôi với Marksmankỹ năng. _ Set Bonus Ranger Stone (Garment) Sniper Stone (Dưới đầu), sau khi sử dụng Bước gLower) Khi dùng kỹ năng Lướt Gió, sức tấn côtăng 5% sát thương vật lý tầm xa+5% trong vòng 60 giây. Id: (29432) WiseProfessor Stone (ĐầuUpper) Đối với mMỗi cấp độ mua lại+1 của Sách tkỹ năng Nghiến hóa, thời gian hồi sau khi tấn công -Cứu: ASPD +1%. Id: (29433) WiseProfessor Stone (trong đầuMiddle) Cú đúp cố định - 0,Giảm 0.4 giây. (Nó không trùng lặp với các hiệu ứng giảm âm thời gian thi triển cố định khác.)ỹ năng Lưỡng Tiễn. Id: (29434) WiseProfessor Stone (Dưới cái đầuLower) Tên lửa, Mũi tên băng 20% sát thương kỹ năng kỹ năng Hỏa Tiển, Băng Tiển và sát thương sét+20%Lôi Tiển. Id: (29435) Đá Hexman (Khăn choàngSorcerer (Garment) STăng 10% sát thương skỹ năng Sóng Siêu Linhiên+10%. Khi kết hợp với Wise________________________ Set Bonus Sorcerer Stone (trên đầu),Garment) Professor Stone (Upper) Tăng 15% sát thương của skỹ năng Sóng sSiêu Linhiên+15%. Khi kết hợp với Wise_ Set Bonus Sorcerer Stone (Garment) Prong đầu),fessor Stone (Middle) Giảm 15 giây thời gian hồi chiêu củachờ dùng lại kỹ năng sSưởi -15 giây. Khi kết hợp với WiseẤm. _ Set Bonus Sorcerer Stone (Under the Head),Garment) Professor Stone (Lower) Giảm 2 giây thời gian hồi chiêu của Supernatural -2 giâychờ dùng lại kỹ năng Sóng Siêu Linh. Id: (31476) Costume Yellow Cherry Blossom Hat Nón trang phục mùa xuân được mô phỏng trên lá của hoa anh đào. Vẫy tay trang trí hoa anh đào là hoàn toàn dễ thương. ________________________ Khi gây sát thương vật lý/phép thuật, có tỉ lệ nhận hiệu ứng hồi phục 600 HP và 50 SP mỗi giây, hiệu lực 5 giây. (Hiệu ứng sẽ mất tác dụng sau khi sự kiện kết thúc.) ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Trên cùng Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31481) Costume Tricolor Cat Coffee Mug Chiếc mũ cà phê latte hình mèo. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 13. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31516) Costume Small Cantaloupe HatMini Melon Mô hình quả dưa vàng thật thời trang và dễ thương để đội trên đầu. ________________________ Cứ mỗi 30 Base Level: Tăng 2% sát thương vật lý và phép thuật lên đối tượng có bất kỳ thuộc tính. Tăng 200% hiệu quả hồi phục Sweet Melon. (Hiệu ứng sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.) ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31731) Costume Sweets Party An aura of delicious sweets and cake that float around you. Perfect for tea time!Một vầng hào quang của bánh ngọt và nó nổi xung quanh bạn. Thời gian lý tưởng để nhâm nhi trà! <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 13. ________________________ Nhóm: CostumeTrang phục Vị trí: DMũ (dưới) Nặng: 0 Link to comment Share on other sites More sharing options...
Recommended Posts
Create an account or sign in to comment
You need to be a member in order to leave a comment
Create an account
Sign up for a new account in our community. It's easy!
Register a new accountSign in
Already have an account? Sign in here.
Sign In Now