Jump to content

vnRO changelog February 08, 2022


Dia

Recommended Posts

Added
LapineUpgradeBox
Spoiler



Shadow_9_Refine_Hammer
NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0
NotSocketEnchantItem: False
NeedSourceString: Shadow item

Target items







LapineDdukddakBox
Spoiler



FallenAngelWing_Reset
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Fallen Angel Wing

Source items






Item
Spoiler


Id: (20572)

Costume Wing of Heart
Cánh trang trí kỷ niệm tình yêu. Một trái tim dễ thương được trang trí ở trung tâm của cánh.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 10.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Măng tô
Nặng: 0
Id: (23229)

Fallen Angel Wings Reset Scroll
Một cuộn để tẩy cường hóatinh luyện của Fallen Angel Wings [1].
Sau khi sử dụng, Fallen Angel Wings [1] sẽ bị biến đổi thành [Kachua] Fallen Angel Wings [1].
Chú ý: [Kachua] Fallen Angel Wings [1] yêu cầu đạt cấp độ 99 để trang bị. [Kachua] Fallen Angel Wings [1] vẫn sử dụng cuộn giấy này để tẩy cường hóa và độ tinh luyện.
_
Nặng: 1
Id: (23926)

Shadow 9 Refine Hammer
Cây búa giúp tinh luyện trang bị bóng tối lên +9 nhanh chóng mà không bị thất bại.
_
Nặng: 1
Id: (27026)



Id: (27027)



Id: (27028)



Id: (27029)



Id: (27030)



Id: (101313)

Hero Guns Box
Hộp chứa súng anh hùng cổ đại. Nhận được ngẫu nhiên 1 cây súng trong 5 cây súng sau:
Crimson Rose [2]
Master Soul Rifle [2]
Demon Slayer Shot [2]
Golden Lord Launcher [2]
The Black [2]
_
Nặng: 200
Id: (550007)

Chilling Cane [2]
Một cây gậy ánh sáng xanh được sử dụng bởi một anh hùng cổ đại.
Phép thuật ẩn của nó dường như cộng hưởng với Ancient Hero Boots.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
MATK +10
_
Mỗi 3 độ tinh luyện:
Tăng 8% sát thương kỹ năng Bụi Băng Tuyết.
_
Tinh luyện +9:
Tăng 10% sát thương phép thuật lên quái vật chủng loài Quỷ.
_
Tinh luyện +11:
Tăng 7% sát thương phép thuật thuộc tính Nước.
________________________
Set Bonus
Chilling Cane [2]
Ancient Hero Boots [1]
Khi gây sát thương phép thuật, có tỉ lệ nhỏ tăng INT +20, MATK +15%, hiệu lực trong 7 giây.
________________________
Nhóm: Quyền trượng một tay
ATK: 40
MATK: 150
Nặng: 50
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Mị thuật sư
Id: (570002)

Trumpet Shell [2]
Vỏ ốc tạo ra âm thanh bí ẩn.
Nó có thể cộng hưởng với Ancient Hero Boots.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
MATK +10
_
Mỗi 3 độ tinh luyện:
Tăng 4% sát thương phép thuật thuộc tính Trung tính.
_
Tinh luyện +9:
Tăng 10% sát thương kỹ năng Nốt Nhạc Rung Động
Nốt Cao Trào.
_
Tinh luyện +11:
Giảm 0.5 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định của kỹ năng Nốt Nhạc Rung Động.
________________________
Set Bonus
Trumpet Shell [2]
Ancient Hero Boots [1]
Khi gây sát thương vật lý/phép thuật, có tỉ lệ nhỏ nhận được INT +20, MATK +15%, hiệu lực trong 7 giây.
________________________
Nhóm: Nhạc cụ
ATK: 160
MATK: 190
Nặng: 70
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Nhạc trưởng
Id: (580002)

Barbed Wire Whip [2]
Roi có gai làm bằng dây kẽm.
Nó có thể cộng hưởng với Ancient Hero Boots.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
MATK +10
_
Mỗi 3 độ tinh luyện:
Tăng 4% sát thương phép thuật thuộc tính Trung tính.
_
Tinh luyện +9:
Tăng 10% sát thương kỹ năng Nốt Nhạc Rung Động và Nốt Cao Trào.
_
Tinh luyện +11:
Giảm 0.5 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định của kỹ năng Nốt Nhạc Rung Động.
________________________
Set Bonus
Barbed Wire Whip [2]
Ancient Hero Boots [1]
Khi gây sát thương vật lý/phép thuật, có tỉ lệ nhỏ nhận được INT +20, MATK +15%, hiệu lực trong 7 giây.
________________________
Nhóm: Roi
ATK: 160
MATK: 190
Nặng: 70
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Vũ thần lang thang
Id: (590003)

Saint Mace [2]
Chùy được cho là đã được sử dụng bởi một vị thánh.
Nó có thể cộng hưởng với Ancient Hero Boots.
________________________
MATK +3%
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
Tăng 1% sát thương phép thuật thuộc tính Thánh.
_
Mỗi 3 độ tinh luyện:
Tăng 5% sát thương kỹ năng Hóa Kiếp.
_
Tinh luyện +9:
Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng.
_
Tinh luyện +11:
Tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Thánh.
________________________
Set Bonus
Saint Mace [2]
Ancient Hero Boots [1]
Khi gây sát thương phép thuật, có tỉ lệ nhỏ nhận được INT +20, MATK +15%, hiệu lực trong 7 giây.
________________________
Nhóm: Chùy
ATK: 170
MATK: 165
Nặng: 80
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Giám mục



Changed
LapineUpgradeBox
Spoiler



Shadow_Refine_Hammer
NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0
NotSocketEnchantItem: False
NeedSourceString: Trang bị bóng tốiShadow item

Target items







Item
Spoiler


Id: (1847)

Iron Nail [2]
Tương truyền rằng tay gấu này từng được sử dụng bởi các vị anh hùng cổ đại. Tuy mang phong cách cũ kỹ nhưng vẫn có thể áp đảo kẻ địch một cách hiệu quả.
Nó có thể cộng hưởng với Ancient Hero Boots.
________________________
Với mMỗi 2 độ tinh luyện:
ATK +10
Với m_
M
ỗi 3 độ tinh luyện:
Tăng 4% sát thương vật lý tầm xa.
_
Độ tTinh luyện +9 trở lên:
Tăng 10% sát thương củakỹ năng Xung Bạo Kích.
Độ t_
T
inh luyện +11 trở lên:
Giảm 1 giây thời gian cooldown củahờ dùng lại kỹ năng Xung Bạo Kích.
________________________
Set Bonus
Iron Nail [2]
Ancient Hero Boots [1]
Có tỉ lệ nhận được hiệu ứng STR +20 và ATK +15% trong 7 giây khi tấn công vật lý.
________________________
Nhóm: Tay gấu
ATK: 180
Nặng: 100
Cấp vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Quyền sư
Id: (2048)

Aeon Staff [2]
Cây quyền trượng được làm từ kim loại từ thế giới khác. Thiên hạ đồng rằng nó một kiệt tác của một pháp sư vĩ đại nào đó.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
MATK +10
_
Mỗi 3 độ tinh luyện:
Tăng 12% sát thương kỹ năng Sóng Địa Tầng.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng.
_
Tinh luyện +11 hoặc hơn:
Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Sóng Địa Tầng.
________________________
Set Bonus
Aeon Staff [2]
Ancient Hero Boots [1]
Có tỉ lệ nhận được INT +20, MATK +15% trong vòng 7 giây khi tấn công phép thuật.
________________________
Loại: Quyền trượng hai tay
ATK: 100 MATK: 200
Nặng: 80
Cấp vũ khí:4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Phù thủy dị giáo
Id: (2589)

Fallen Angel Wings [1]
Đôi cánh đen lớn của 1một thiên thần sa ngã.
________________________
LUCác chỉ số chính +1
________________________
Mỗi 20 STR gốc:
AT
K +1
_
Mỗi
20 INT gốc:
MDEF +18
Kháng 30% sá
ATK +1
_
Mỗi 20 VIT gốc:
Giảm 1% sá
t thương từ các đòn đánh có thuộc tính Bóính Trung tối.
N
ính nhận thêm 30% sáừ đối phương.
_
Mỗi 20 AGI gốc:
ASPD +1%
_
Mỗi 20 DEX gốc:
Tăng 1% sá
t thương từ thuộc tính Thánh.
Giảm 10% sá
vật lý tầm xa.
_
Mỗi 20 LUK gốc:
Tăng 1% sá
t thương gây ra bởi chủng loài Á thầnchí mạng.
________________________
<NAVI>[Dark Ruhir]<INFO>itemmall,29,66,0,100,0,0</INFO></NAVI> có khả năng cường hóa nó
.
________________________
Nhóm: Măng tô
DEF: 18
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (11580)

[Event] Lucky Candy
Candy which is rumored to bring luck to whoever eats itKẹo có vị ngọt và mặn, có thể mang may mắn cho bạn.
Nhóm: Hồi phục
Nặng: 3
Restores
45 to~ 65 HP.
_
Nặng: 3

Id: (11584)

Sô cô la trắng.[Event] White Chocolate
Sô cô la trắng, sa. Nó có màu trắng khi loại bỏ hàm lượngcác chất rắn của hạt ca cao, xuất hơiện màu trắng, và ngọt và mềm hơn so với sô cô la thôngbình thường.
_
Nặng: 8
Id: (11585)

Sôcôla h[Event] Hand-made. Chocolate
Sô cô Một bộ sưu tập sôcôla được làm nóng và tan chảy và sau đó được định hình lại, và các cô gáitập hợp và sắp xếp để tạo thành một món đồ tuyệt đẹp. Điều này thường được sử dụng nó khi họ thú ệu quả trong việc tán tỉnhận.
_
Nặng: 8
Id: (11586)

Sôcôla h[Event] Hand-made. Chocolate
Một bộ sưu tập sô la trắng được làm nóng và tan chảy dưới nướctập hợp và sắp xếp để cố định nó thành hìtạo thành trái tim, và sau đó trang trí một chút, bạn có thể thấy ý định của tác giả.
Chàng trai
món đồ tuyệt đẹp. Điều này thường được sử dụng nóhiệu quả trong lời tỏ tìviệc tán tỉnh.
_
Nặng: 8
Id: (13345)

Huuma Shuriken Clearness [2]
Huuma Shuriken được sử dụng bởi các ninja nổi tiếng trong quá khứ Nó dường như cộng hưởng với đôi ủng của các anh hùng thời xưa.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
ATK +10
_
Mỗi 3 độ tinh luyện:
Tăng 2% sát thương vật lý tầm xa.
_
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 30% sát thương kỹ năng Xoáy Hoa Bạo Kích.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Xoáy Hoa Bạo Kích.
_

Tinh luyện +11 hoặc hơn:
Tăng 15% sát thương vật lý lên quái vật thuộc tính Lửa và Bóng tối.
Tăng 20% sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Thây ma và Quỷ.
________________________
Set Bonus
Huuma Shuriken Clearness [2]
Ancient Hero Boots [1]
Khi gây sát thương vật lý, có tỉ lệ nhỏ nhận được STR +20, tăng 10% sát thương vật lý tầm xa, hiệu lực trong 7 giây
.
________________________
Nhóm: Đại tiêu
ATK: 230
Nặng: 130
Cấp vũ khí:4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Nhẫn giả
Id: (13485)

Bluefire Sword [2]
Cây kiếm phát lửa với ánh sáng màu xanh lam. Nó dường như có thể cộng hưởng với Ancient Hero Boots.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
ATK +10
_
Mỗi 3 độ tinh luyện:
Tăng 4% sát thương vật lý tầm xa.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Giảm 10% độ tiêu hao SP kỹ năng Xe Đẩy Thần Công.
_
Tinh luyện +11 hoặc hơn:
Tăng 15% sát thương kỹ năng Xe Đẩy Thần Công.
________________________
Set Bonus
Bluefire Sword [2]
Ancient Hero Boots [1]
Khi gây sát thương vật lý, có tỉ lệ nhỏ tăng DEX +20, tăng 10% sát thương vật lý tầm xa, hiệu lực trong 7 giây.
________________________
Nhóm: Kiếm một tay
ATK: 180
Nặng: 80
Cấp vũ độ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Nhà di truyền học
Id: (14617)

VIT Biscuit Stick
Một món bánh đặc biệt dùng để ăn mừng khởi đầu mới.
Phục hồi 11% đến 33% HP.
VIT +15 trong 30 phút.
# Hiệu ứng sẽ biến mất khi bạn bị hạ gục.
# Chỉ số VIT nhận được từ food cash shop khác sẽ được ưu tiên. Ngoài ra, mọi chỉ số nhận được từ food thông thường sẽ chỉ ưu tiên món đem lại chỉ số cao nhất.
# Hiệu ứng sẽ biến mất nếu bị Triệt Phép (Dispell).
_
Nặng: 1
Phục hồi 11% đến 33% HP.

Id: (17271)

VIT Biscuit Stick Box
Một hộp chứa 20 VIT Biscuit Stick.
_
VIT Biscuit Stick
Một món bánh đặc biệt dùng để ăn mừng khởi đầu mới.
Phục hồi 11% đến 33% HP.
VIT +15 trong 30 phút.
# Hiệu ứng sẽ biến mất khi bạn bị hạ gục.
# Chỉ số VIT nhận được từ food cash shop khác sẽ được ưu tiên. Ngoài ra, mọi chỉ số nhận được từ food thông thường sẽ chỉ ưu tiên món đem lại chỉ số cao nhất.
# Hiệu ứng sẽ biến mất nếu bị Triệt Phép (Dispell).
Phục hồi 11% đến 33% HP
.
_
Nặng: 1
Id: (18164)

Royal Bow [2]
Một cây cung của một anh hùng cổ đại từ gia đình hoàng gia bị lãng quên.
Trông có vẻ cũ kỹ, nhưng nó ẩn chứa ma thuật, và dường như có thể cộng hưởng với Ancient Hero Boots.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
ATK +10
_
Mỗi 3 độ tinh luyện:
Tăng 12% sát thương kỹ năng Bão Tên.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
ASPD +10%
_
Tinh luyện +11 hoặc hơn:
Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Set Bonus
Royal Bow [2]
Ancient Hero Boots [1]
Khi gây sát thương vật lý, có tỉ lệ nhỏ nhận được DEX +20, tăng 20% sát thương vũ khí cung, hiệu lực trong 7 giây.
________________________
Nhóm Cung
ATK: 180
Nặng: 100
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Siêu xạ thủ, Hắc tặc
Id: (18170)

Narcissus Bow [2]
Một cây cung chứa đựng tinh thần của một anh hùng đã chiến đấu trong một trận chiến cổ đại.
Nó dường như có thể cộng hưởng với Ancient Hero Boots.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
ATK +10
_
Mỗi 3 độ tinh luyện:
Tăng 4% sát thương vật lý tầm xa.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Tăng 10% sát thương kỹ năng Vũ Tiễn.
_
Tinh luyện +11 hoặc hơn:
Giảm 2 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Vũ Tiễn.
________________________
Set Bonus
Narcissus Bow [2]
Ancient Hero Boots [1]
Khi gây sát thương vật lý, có tỉ lệ nhỏ tăng DEX +20, tăng 20% sát thương vũ khí cung, hiệu lực trong 7 giây.
________________________
Nhóm: Cung
ATK: 180
Nặng: 100
Cấp độ vũ khí:4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Nghề 3 thuộc Cung thủ, Hắc tặc
Id: (19098)

Piamette Hood [1]
Mũ trùm đầu của Piamette. Nó ẩn chứa sức mạnh ma thuật cao.
________________________
INT +2
DEX +2
Tăng 10% sát thương phép thuật và sát thương vật lý lên Á thần.
________________________
Tinh luyện +12:
Bỏ qua điều chỉnh sát thương từ kích cỡ quái vật.
________________________
Set Bonus
Piamette Hood [1]
Cursed Mad Bunny hoặc
Mad Bunny [1]
Có tỉ lệ nhất định chuyển hóa thành Piamette khi tấn công vật lý hoặc phép thuật, tỉ lệ tăng dựa trên độ tinh luyện của mũ.
Một khi đã hóa thân thành Piamette, hao hụt 50 HP mỗi giây.
Độ tinh luyện của Piamette Hood [1] càng cao, sức mạnh càng lớn.
Độ tinh luyện của Mad Bunny [1] hoặc Cursed Mad Bunny càng cao, tỉ lệ hóa tsức mạnh ṇn đượcũng càng lớnàng cao.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 3
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (19249)

Spell Circuit [1]
Vòng tròn ma thuật này phác thảo các thuộc tính, cảm giác như bạn có thể sử dụng ma thuật mạnh mẽ bằng cách đeo nó.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
MATK +20
_
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Trung tính và Bóng tối.
_
Tinh luyện +11 hoặc hơn:
Tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Đất, Lửa và Gió.
_
Giảm 0.1 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định mỗi 1 độ tinh luyện trên +10, áp dụng đến độ tinh luyện +15.
________________________
Set Bonus
Spell Circuit [1]
Mental Stick [1]
Mỗi 2 độ tinh luyện của Mental Stick [1]:
Tăng 5% sát thương kỹ năng Sóng Siêu Linh.
_
Set Bonus
Spell Circuit [1]
Kronos
Mỗi 2 độ tinh luyện của Kronos:
Tăng 10% sát thương kỹ năng Hỏa Ngục.
_
Set Bonus
Spell Circuit [1]
Mikatsuki [1]
Raksasa Dagger [1]
Giảm 1% thời gian thi triển kỹ năng với mỗi độ tinh luyện của Mikatsuki [1] và Raksasa Dagger [1].
Tăng 5% sát thương kỹ năng Hỏa Biện, Băng Thương và Phong Liềm với mỗi 2 độ tinh luyện của Mikatsuki [1] và Raksasa Dagger [1].
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 0
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (19263)

General Helm [1]
Một chiếc mũ đội đầu được cho là của một vị tướng dũng cảm.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
ATK +15
_
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
APSD +10%
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
ATK +5%
ASPD +1
_
Tinh luyện +11 hoặc hơn:
Tăng 15% sát thương chí mạng.
_
Giảm 0.1 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định mỗi độ tinh luyện trên +10, áp dụng đến độ tinh luyện +15.
________________________
Set Bonus
General Helm [1]
Gungnir hoặc Gungnir [2]
Mỗi 2 độ tinh luyện của Gungnir:
Tăng 7% sát thương kỹ năng Vô Ảnh Kích.
_
Set Bonus
General Helm [1]
Zweihander hoặc Zweihander [2]
Mỗi 2 độ tinh luyện của Zweihander:
ATK +20
_
Set Bonus
General Helm [1]
Quadrille hoặc Quadrille [2]
Mỗi 2 độ tinh luyện của Quadrille:
Tăng 7% sát thương kỹ năng Mãnh Hổ Thần Công.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 12
Nặng: 80
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (19300)

Ruff Officer [1]
Mũ sĩ quan xinh xắn hình tai cún xinh xắn.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
ATK +15
_
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
ATK +30
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
ATK +5%
ASPD +1
_
Tinh luyện +11 hoặc hơn:
Tăng 3% sát thương vật lý tầm xa.
Tăng 3% sát thương chí mạng.
_
Mỗi 1 độ tinh luyện trên +10:
Giảm 0.1 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định, chỉ áp dụng đến độ tinh luyện +15.
________________________
Set Bonus
Ruff Officer [1]
Thanos Katar [1]
Mỗi 2 độ tinh luyện của Thanos Katar:
ATK +20
_
Set Bonus
Ruff Officer [1]
Dark Rose [2]
Mỗi 2 độ tinh luyện của Dark Rose:
Tăng 6% sát thương kỹ năng Vũ Điệu Hỏa Thần.
_
Set Bonus
Ruff Officer [1]
Tornado Axe [1]
Mỗi 2 độ tinh luyện của Axe Tornado:
Tăng 15% sát thương kỹ năng Cơn Lốc Rìu.
________________________
LoạiNhóm: Mũ
DEF: 35
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 40
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (19308)

Amistr Beret [1]
Mũ nồi mô phỏng theo đôi tai của Amistr.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
ATK +10, MATK +10
_
Tinh luyện +7:
Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng.
_
Tinh luyện +9:
Tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Trung tính và Thánh.
_
Tinh luyện +11:
MATK +3%
ATK +5%
Giảm 0.1 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định mỗi độ tinh luyện trên +10, chỉ áp dụng đến độ tinh luyện +15.
________________________
Set Bonus
Amistr Beret [1]
Holy Stick [1]
MATK +10
Mỗi 2 độ tinh luyện của Holy Stick [1]:
Tăng 30% sát thương kỹ năng Hóa Kiếp.
_
Set Bonus
Amistr Beret [1]
Twin Edge of Naght Sieger [3](Blue)
Mỗi 2 độ tinh luyện của Twin Edge of Naght Sieger [3](Blue):
Tăng 10% sát thương kỹ năng Xe Đẩy Thần Công.
________________________
LoạiNhóm: Mũ
DEF:15
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (20835)

Đôi cánh thiên thần bóng tối[Kachua] Fallen Angel Wings [1]
Đôi cánh khổng lồ màu đeánh đen lớn của một thiên thần sa ngã.
________________________
Cá
c chỉ số chính +1.
________________________

Mỗi khi20 STR cơ bản+20 điểm, gốc:
ATK +1.
Thuộc tính cơ bản

_
Mỗi 20
INT +1 cứ sau 20 giờ.
Thuộc tính cơ bản
gốc:
MATK +1
_
Mỗi 20
VIT có khả năng khánggốc:
Giảm
1% trước các cuộc tấn công khôsát thương thuộc tính cứ sau 20 giờ.
Thuộc
Trung tính cơ bản AGI tăng tốc độ tấn công cứ saunhận từ đối phương.
_
Mỗi
20 giờ (thời gian hồi sau tấn công -1%).
Thuộc tính cơ bản
AGI gốc:
ASPD +1%
_
Mỗi 20
DEX Cứ sau 20 giờ, sức tấn cônggốc:
Tăng 1% sát thương vật lý
tầm xa+1%.
Thuộc tính cơ bản_
Mỗi 20
LUK +gốc:
Tăng
1% sát thương chí mạng sau mỗi 20 gi.
________________________
<NAVI>[Dark Ruhir]<INFO>itemmall,29,66,0,100,0,0</INFO></NAVI> có khả năng cư
ờng hóa nó.
Loại________________________
Nhóm
: Măng tô
DEF: 18
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Tất cả
Id: (22991)

Bánh bóng đáSoccer Cake
Một chiếc bánh ba chiều được làm thiết kế vớieo hình dạng của một quả bóng đá.
HP, SP
á.
Hồi
phục hồi 10% HP và SP.
Đính kèm Lv.1 vào thuộc tính đâNhận buff kỹ năng Yểm Bùa Đất cấp 1 vào bản thân.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kê
́t thúc.)
Nặng: 1
Id: (23045)

Hạt dẻ Montb Blanc Cake
BáMột chiếc bánh Montb Blanc làm bằngnhân hạt dẻ thơm ngon mùăn vào mùa thu, giàu kết cấuhương vị thơm ngon khiến bạn hài lòngcảm thấy vui vẻ.
Phục hồi 20% HP, SP là 20%.
Tâm tNhận buff kỹ năng Tập tTrung Lv.5cấp 5.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)

Nặng: 5
Id: (23079)

Bánh kem dâuStrawberry Cream Cake
Bánh được trang trí vớilàm bằng dâu tây và kem và dâu tây, sự tương phản giữa đỏ và trắng, không t.
Hồi phục 10% HP và SP.
Nhận buff kỹ năng Vận Khí Hộ T
hể không muốn nếm thử.
Phục hồi HP, SP là 10%.
Phước lành của Trinh nữ Lv.3
cấp 3 vào bản thân.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)

Nặng: 01
Id: (23086)

(Quần áo) Hộp đá cường lựcCostume Enchant Stone Box 10
Được trang bị đá có thể được sử dụng để phù phép trang phục của các bMột hộ phận khác nhau.
Đã t
hêm 3 hiệu ứng đặc biệt và những viên đá mới đầy phù phép như Angel's Wrath Stone (trong đầu), Đá cóá có thể thay đổi (trênăng cao/giữa/dưới) và Đá trải nghiệm (trên cao).
Nó cũng chứa đá
sức mạnh cho trang phục hiện có phù phép.
________________________

Nặng: 1
Id: (23224)

[Event] VIT Biscuit Stick
Một món bánh đặc biệt dùng để ăn mừng khởi đầu mới.
Phục hồi 11% đến 33% HP.
VIT +15 trong 30 phút.
# Chỉ số VIT nhận được từ vật phẩm trong cash shop sẽ được ưu tiên. Ngoài ra, mọi chỉ số nhận được từ vật phẩm thông thường sẽ chỉ ưu tiên món đem lại chỉ số cao nhất.
# Hiệu ứng sẽ biến mất khi bạn bị hạ gục.
_
Nặng: 1
Phục hồi 11% đến 33% HP.

Id: (23260)

Fruit Parfait
Trộn kem tươi, trái cây, kem whipping, sốt sô cô la, các loại hạt và các món tráng miệng khác vào ly dài.
HP hồi phục 20% sau khi sử dụng.
(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)
_
Nặng: 10
Id: (23261)

Chewy Macaron
Một món tráng miệng của Pháp dựa trên bánh trứng đường, với nhân như Ganache, pho mát kem hoặc mứt giữa hai chiếc bánh quy. Vỏ ngoài giòn, độ ẩm vừa phải, tan trong miệng.
HP phục hồi 5% sau khi sử dụng.
Buff Rào Chắn Hộ ThểThiên Sứ cấp 5 cho bản thân.
(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)
_
Nặng: 10
Id: (23277)

Mado Emergency Gear
Emergency Madogear for use in the event of suit failure.\n
Nhóm: Scroll
Nặng: 300
sơ cua để sử dụng trong trường hợp Madogear bị lỗi.
Yêu cầu đã học Bằng Chế Tạo Mado.
_

Cấp độ yêu cầu: 100
Requires [Madogear License] to use.
Can only be used once every 3 minutes.
Thời gian dùng lại: 3 phút
Nặng: 300

Id: (23674)

Hộp quà kỷ niệm kẹoSweets Event Box
Một hộp quà đẹp được chuẩn bị cẩn thận bởi Ủy ban Lễ kỷ niệm Candyđồ ngọt.
Bên trong những món ngọt được niêm phong sẽ không tan chảy và hư hỏng.
Cẩn thận đừng lắc!
(vVật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)
_
Nặng: 10
Id: (24156)

Executioner Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm ẩn của người đeo.
________________________
Xuyên 5% DEF khi gây sát thương vật lý lên chủng loài Á thần (trừ Người chơi).
________________________
Với mMỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1.
_
M
ỗi 2 độ tinh luyện:
Xuyên 1% DEF khi gây sát thương vật lý lên chủng loài Á thần (trừ Người chơi).
________________________
Set Bonus
Executioner Shadow Weapon
Penetration Shadow Earring
Penetration Shadow Pendant
ATK +5
_
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 25 hoặc hơn,
Xuyên 100% DEF khi gây sát thương vật lý lên chủng loài Á thần (trừ Người chơi).
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24157)

Exorcist Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm ẩn của người đeo.
________________________
Xuyên 5% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Quỷ.
________________________
Với mMỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1.
_
M
ỗi 2 độ tinh luyện:
Xuyên 1% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Quỷ.
________________________
Set Bonus
Exorcist Shadow Weapon
Penetration Shadow Earring
Penetration Shadow Pendant
ATK +5
_
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 25 hoặc hơn,
Xuyên 100% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Quỷ.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24158)

Hunting Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm ẩn của người đeo.
________________________
Xuyên 5% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Quái thú.
________________________
Với mMỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1.
_
M
ỗi 2 độ tinh luyện:
Xuyên 1% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Quái thú.
________________________
Set Bonus
Hunting Shadow Weapon
Penetration Shadow Earring
Penetration Shadow Pendant
ATK +5
_
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 25 hoặc hơn,:
Xuyên 100% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Quái thú.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24159)

Insect Net Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm ẩn của người đeo.
________________________
Xuyên 5% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Côn trùng.
________________________
Với mMỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1.
_
M
ỗi 2 độ tinh luyện:
Xuyên 1% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Côn trùng.
________________________
Set Bonus
Insect Net Shadow Weapon
Penetration Shadow Earring
Penetration Shadow Pendant
ATK +5
_
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 25 hoặc hơn,
Xuyên 100% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Côn trùng.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24160)

Fishing Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm ẩn của người đeo.
________________________
Xuyên 5% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Cá.
________________________
Với mMỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1.
_
M
ỗi 2 độ tinh luyện:
Xuyên 1% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Cá.
________________________
Set Bonus
Fishing Shadow Weapon
Penetration Shadow Earring
Penetration Shadow Pendant
ATK +5
_
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 25 hoặc hơn,
Xuyên 100% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Cá.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24161)

Dragon Killer Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm ẩn của người đeo.
________________________
Xuyên 5% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Rồng.
________________________
Với mMỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1.
_
M
ỗi 2 độ tinh luyện:
Xuyên 1% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Rồng.
________________________
Set Bonus
Dragon Killer Shadow Weapon
Penetration Shadow Earring
Penetration Shadow Pendant
ATK +5
_
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 25 hoặc hơn,
Xuyên 100% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Rồng.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24162)

Corrupt Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm ẩn của người đeo.
________________________
Xuyên 5% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Thiên thần.
________________________
Với mMỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1.
_
M
ỗi 2 độ tinh luyện:
Xuyên 1% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Thiên thần.
________________________
Set Bonus
Corrupt Shadow Weapon
Penetration Shadow Earring
Penetration Shadow Pendant
ATK +5
_
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 25 hoặc hơn,
Xuyên 100% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Thiên thần.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24163)

Vibration Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm ẩn của người đeo.
________________________
Xuyên 5% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Vô dạng.
________________________
Với mMỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1.
_
M
ỗi 2 độ tinh luyện:
Xuyên 1% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Vô dạng.
________________________
Set Bonus
Vibration Shadow Weapon
Penetration Shadow Earring
Penetration Shadow Pendant
ATK +5
_
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 25 hoặc hơn,
Xuyên 100% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Vô dạng.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24164)

Holy Water Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm ẩn của người đeo.
________________________
Xuyên 5% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Thây ma.
________________________
Với mMỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1.
_
M
ỗi 2 độ tinh luyện:
Xuyên 1% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Thây ma.
________________________
Set Bonus
Holy Water Shadow Weapon
Penetration Shadow Earring
Penetration Shadow Pendant
ATK +5
_
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 25 hoặc hơn,
Xuyên 100% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Thây ma.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24165)

Scissors Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm ẩn của người đeo.
________________________
Xuyên 5% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Cây.
________________________
Với mMỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1.
_
M
ỗi 2 độ tinh luyện:
Xuyên 1% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Cây.
________________________
Set Bonus
Scissors Shadow Weapon
Penetration Shadow Earring
Penetration Shadow Pendant
ATK +5
_
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 25 hoặc hơn,
Xuyên 100% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Cây.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (25170)

Đá hát hạng hai (ShawlMinor Casting Stone (Garment)
Giảm đá thi trMột v̉n rắn.
Thêm các giá trị
đá có khả năng sau đây vào lĩnh vực khăn choahấp thụ năng lượng phép thuật.
Du
̀ng quần áo.
Ân sủng -0,
để cường hóa trang phục Măng tô.
________________________
Giảm 0.
3 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định.
________________________
<NAVI>[RieschaLace La Zard]<INFO>mal_in01,20,107,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25173)

Đá biến thể (trong đầuVariable Cast Stone (Middle)
Cơ hMột viên để thả bánh bí ngô trong khi săn quái vật.
Nối các giá trị khả năng sau vào tr
á mang ẩn chứa sức mạnh phép thuật.
Dùng để c
ường trong tiêu đề thóa Trang phục mũ (giữa).
Biế________________________
Giảm 3% thời gia
n thi triể -3%n kỹ năng.
________________________
<NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10

Id: (25175)

Angel's Wrath (trong đầuLex Aeterna Stone (Middle)
Tự động sử dụngMột viên đá má Angel's Wrath.
Nối
ẩn chứác giá trị khả năng sau vào trmạnh vật lý.
Dùng để c
ường trong tiêu đề thóa Trang phục.
Trong cuộc tấn công vật lý, kích hoạt Angel Wrath Lv1 vào
mũ (giữa).
________________________
Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng Suy Yếu lên
kẻ thù với cơ hội 1%ù khi gây sát thương vật lý.
________________________
<NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25176)

Blue Aura Effect (Middle)
phù phép và thêm cácBlue Aura Effect
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa).
________________________
Trang phục sẽ có
hiệu ứng đặc biệt vào cột thứ 4 của mũ.
chuyển động, trang phục sẽ hiển thị không đẩu độ màu xay đủ nếu dùng lệnh /effect
________________________

<NAVI>[Gurgio Gulmani]<INFO>mal_in01,24,121,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25177)

Shadow Effect (Middle)
phù phép và thêm các hiệu ứng đặc biệt vào cột thứ 4 của mũ.
Bóng
Ngoại trừ các khu vực bao vây và PvP.
Shadow Effect
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa).
________________________
Trang phục sẽ có hiệu ứng chuyển động, trang phục sẽ hiển thị không đẩy đủ nếu dùng lệnh /effect
________________________

<NAVI>[Gurgio Gulmani]<INFO>mal_in01,24,121,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25178)

Pink Glow Effect (UpperMiddle)
Hiệu ứng Pink Glow Effect
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa).
________________________
Trang phục sẽ có hiệu ứng chuyển động,
trên).ang phục sẽ hiển thị không đẩy đủ nếu dùng lệnh /effect
________________________
<NAVI>[Guregio Grulmani]<INFO>mal_in01,24,121,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25290)

Sweets Festival Coin
Một đồng xu được tạo ra để kỷ niệm Lễ hội Đồ ngọt. Nó có thể được đổi lấy đồ ăn nhẹ tại Sweets Shop.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)
_

Nặng: 0
Id: (25291)

Product Chocolate for Delivery
Sôcôla giao hàng tận nơi, được làm mới tại nhà máy bằng cách sử dụng hạt cacao. Bạn phải chuyển nó cho Sweets Shop.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)
_

Nặng: 0
Id: (25292)

Stolen Cocoa Beans
Hạt cacao được lên men và sấy khô. Yêu cầu bởi Charles' Chocolate Factory.
Cần từ nhà máy sô cô la của Charles.
_

(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)
_

Nặng: 0
Id: (26118)

Cây đũa phép anh hùng cổ đạiShadow Staff [2]
Theo trMột Quyền thuyết, gậy cổrượng cũ được sử dụng bởi cácmột anh hùng cổ đại.
Dường như đã cũ, vì phép thuật tiềm ẩn, nNó có thể cộng hưởng với đôi giày của người anh hùng cổ đại.Ancient Hero Boots.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:

MATK +155,
Không thể phá hủy.
0
_

Mỗi lần+2 được3 độ tinh luyện, MATK +10.
:
Tăng 12%
sát thương đất+Nghĩa trang+12% cho mỗi+3 tinh luyện.
Khi t
kỹ năng Mộ Địa Chông.
_
T
inh luyện +9,:
Giảm 10%
thời gian thi triển -10%.
Ở mức t
kỹ năng.
_
T
inh luyện +11, sóng siêu nhiên có CD -:
Giảm
1 giây.
Khi
được kết ̣p vớ̀i giày anh chờ dùng cổ đại, cơ hội tấn côlại kỹ năng Sóng Siêu Linh.
________________________
Set Bonus
Shadow Staff [2]
Ancient Hero Boots [1]
Khi gây sát thươ
ng phép thuật, có tỉ lệ nhỏ nhận được INT +20 và, MATK +15%, hiệu lực trong vòng 7 giây.
Loại: Cây gậy đơn ________________________
Nhóm: Quyền trượng một tay
ATK: 40
MATK: 155
Nặng: 50
Cấp độ vũ khí:4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: HealerMị thuật sư
Id: (28130)

Avenger [2]
Một chiếc rìu hai tay mà một thợ rèn hàng đầu được cho là đã sử dụng để trả thù.
Nó dường như có thể cộng hưởng với Ancient Hero Boots.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
ATK +10
_
Mỗi 3 độ tinh luyện:
Tăng 10% sát thương kỹ năng Cơn Lốc Rìu.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Tăng 40% sát thương kỹ năng Phóng Rìu.
_
Tinh luyện +11 hoặc hơn:
Tăng 15% sát thương lên quái vật có bất kỳ kích cỡ.
________________________
Set Bonus
Avenger [2]
Ancient Hero Boots [1]
Khi gây sát thương vật lý/phép thuật, có tỉ lệ nhỏ nhận STR +20, ATK +15%, hiệu lực trong 7 giây.
________________________
Nhóm: Rìu hai tay
ATK: 270
Nặng: 600
Cấp độ vũ khí:4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Thợ máy
Id: (28255)

Súng trường linh hồn Gun KingMaster Soul Rifle [2]
Một khẩu súng trường thấm nhuần sức mạnh của linh hồn, được sử dụng bởi Vua súnhững, người thành thạo tất cả cácđã điều khiển mọi loại súng.
Có vẻ như
úng một cách thuần thục.
Nó có thể
cộng hưởng với đôi giày anh hùng cổ đại.
_
MATK +210,
Ancient Hero Boots.
________________________

Mỗi khi bạn2 độ tinh luyện+2, :
MATK +10.
_

Mỗi+3 3 độ tinh luyện, tốc độ tấn công tăng (thời gian hồi -3% sau khi tấn công).
Khi t
:
ASPD +3%
_
T
inh luyện +7, :
ASPD +1 và
MATK +5%.
Khi t

_
T
inh luyện +9, trong các cuộc tấn công vật lý tầm xa nói chung, có cơ hội kích hoạt Chúa Thánh Thần triệu tập 10Lv.
Khi t
:
Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Linh Phá cấp 10 khi đang gây sát thương vật lý tầm xa.
_
T
inh luyện +11, cơ hội kích hoạt thần chú:
Tăng thêm tỉ lệ
tự động của Chúa Thánh Thần tăng lên. Nói chudùng kỹ năng Linh Phá cấp 10.
Có tỉ lệ nhỏ tự động dù
ng, kỹ năng Khai tấn công từ khoảng cách xa, nó có cơ hội kích hoạt vụ nổ linh hồn 3Lv.Phá Linh Hồn cấp 3 khi đang gây sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Set Bonus
Master Soul Rifle [2]
Ancient Hero Boots [1]

Khi kết hợp với các đòn tấn công vật lý dưới giày anh hùng cổ đại, cơ hộigây sát thương phép thuật, có tỉ lệ nhỏ nhận được INT +20, trong vòng 7 giây vàăng 10% sát thương phép+10%.
Loại
thuật thuộc tính Hồn ma, hiệu lực trong 7 giây.
________________________
Nhóm
: Súng trường
ATK:
150
M
ATK: 2150
Nặng: 100
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Chỉ dành choPhiến quân nổi dậy
Id: (28256)

Devil Dealmon Slayer Shotgun [2]
Súng bMột khẩu súng ngắn linh hồn được sử dụng bởi Vua súnhững, người đã thành thạo tất cả các loại súng.
Có vẻ nhưNó có thể cộng hưởng với đôi giày anh hùng cổ đại.
_
Tấn công sinh sôi nảy nở.
Với mỗi+2
Ancient Hero Boots.
________________________
Mỗi 2 độ
tinh luyện,:
Tăng 3%
sát thương vật lý tầm xa+3%.
_
MSP+2% cho mỗi+3 3 độ tinh luyện.
Khi t
:
MaxSP +2%
_
T
inh luyện +7,:
Tăng 10%
sát thương vật lý cholên quái vật BOSS+10%.
Khi t
Trùm.
_
T
inh luyện +9, sau k:
K
hi sử dụng Bàn thờ bạch kim̀ng kỹ năng Viên Đạn Bạc, nhận ATK +50 trong 90 giây vàvà tăng 10% sát thương vật lý tầm xa+10%.
Khi t
trong 90 giây.
_
T
inh luyện +11,+:
Tăng
15% sát thương vật lý cholên quái vật quỷ và xác sống.
Khi kết hợp với các đòn tấn cô
chủng loài Thây ma và Quỷ.
________________________
Set Bonus
Demon Slayer Shot [2]
Ancient Hero Boots [1]
Khi gây sát thươ
ng vật lý dưới đôi giày của anh hùng cổ đại, cơ hội, có tỉ lệ nhỏ nhận được DEX +20, trong vòng 7 giây vàăng 10% sát thương vật lý tầm xa+10%.
Loại
, hiệu lực trong 7 giây.
________________________
Nhóm
: Súng hoa cải
ATK: 275
Nặng: 140
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Chỉ dành choPhiến quân nổi dậy
Id: (28257)

Súng phóng lựu vàngGolden Lord Launcher [2]
SúMột khẩu súng phóng lựu valàm bằng vàng, nó được sử dụng bởi Vua súnhững, người thành thạođã sử dụng tất cả các loại súng một cách thuần thục.
Có vẻ nhưNó có thể cộng hưởng với đôi giày anh hùng cổ đại.
_
Với mỗi+2
Ancient Hero Boots.
________________________
Mỗi 2 độ
tinh luyện,:
Tăng 3%
sát thương vật lý tầm xa+3%.
_
Mỗi lần3 độ tinh luyện+3, :
ATK +15.
Khi t

_
T
inh luyện +7, sá:
Tăng 15% sá
t thương của cú vung đkỹ năng Hỏa Tiễn Đuôi của Warcraft+15%.
Khi t
Rồng.
_
T
inh luyện +9,:
Giảm 1 giây
thời gian hồi chiêu củachờ dùng lại kỹ năng xoay đuôi của Warcraft -1 giây.
Khi t
Hỏa Tiễn Đuôi Rồng.
_
T
inh luyện +11, sá:
Tăng 15% sá
t thương đkỹ năng Hỏa Tiễn Đuôi của Warcraft+15%.Rồng.
________________________
Set Bonus
Golden Lord Launcher [2]
Ancient Hero Boots [1]

Khi gây sát thượp với các đòn tấn công vật lý dưới đôi giày của anh hùng cổ đại, cơ hội, có tỉ lệ nhỏ nhận được DEX +20, trong vòng 7 giây vàăng 10% sát thương vật lý tầm xa+10%.
Loại
, hiệu lực trong 7 giây.
________________________
Nhóm
: Súng phóng lựu
ATK: 320
Nặng: 210
Cấp vũ khí:4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Chỉ dành choPhiến quân nổi dậy
Id: (28258)

HellThe Black light Green Machine Gun [2]
Một khẩu súng ánh sáng màu xanh lá câyúng đen được sử dụng bởi Vua súnhững, người thành thạođã đạt đến trình độ của một bậc thầy về súng, người có thể sử dụng tất cả các loại súng và phát ra ánh sáng đen.
Có vẻ như
úng một cách thuần thục.
Nó có thể
cộng hưởng với đôi giày anh hùng cổ đại.
ATK +10 m
Ancient Hero Boots.
________________________
M
ỗi lần2 độ tinh luyện+2.:
ATK +10
_

Mỗi+ 3 độ tinh luyện,:
Tăng 2%
sát thương vật lý tầm xa+2%.
Khi t_
T
inh luyện +7,:
Tăng 15%
sát thương của nhảy bàn tròn+15% và nhảy bàn tròn tiêu tốn SP+10%.
Khi t
kỹ năng Bắn Điên Loạn.
Tăng 10% độ tiêu hao SP khi dùng kỹ năng Bắn Điên Loạn.
_
T
inh luyện +9, sau k:
K
hi sử dụng Bàn thờ b̀ng kỹ năng Viên Đạn Bạch kim, nhận ATK +50 trong 90 giây vàvà tăng 10% sát thương vật lý tầm xa+10%.
Khi t
trong 90 giây.
_
T
inh luyện +11,:
Tăng 15%
sát thương của nhảy bàn tròn+15%.
Khi kết hợp với các đòn tấn cô
kỹ năng Bắn Điên Loạn.
________________________
Set Bonus
The Black [2]
Ancient Hero Boots [1]
Khi gây sát thươ
ng vật lý dưới đôi giày của anh hùng cổ đại, cơ hội, có tỉ lệ nhỏ nhận được DEX +20, trong vòng 7 giây vàăng 10% sát thương vật lý tầm xa+10%.
Loại
, hiệu lực trong 7 giây.
________________________
Nhóm
: Súng máy xanh
ATK: 205
Nặng: 270
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Chỉ dành choPhiến quân nổi dậy
Id: (28744)

Thanh kiếm phép thuậtMadogum [2]
Thanh kiếm ngắnMột con dao găm được cho là đã được sử dụng bởi một pháp sư khao khátthuật sĩ, người ngưỡng mộ một thanh kiếm sĩ phépma thuật.
Có vẻ nhưNó có thể cộng hưởng với đôi giày anh hùng cổ đại.
MATK +150.
Ancient Hero Boots.
________________________

Mỗi lần+2 đượcộ tinh luyện, :
MATK +10.
Tốc

_
Mỗi 3
độ tấn công tăng mỗi+3 tinh luyện:
ASPD +2%
_
T
inh luyện (thời gian hồi -2+9:
Tăng 10
% sau khi tấn công.).
Khi tinh luyện+9,
́t thương phép thuật tất cả các thuộc tính sức mạnh tấn công phép thuật+10%.
Khi t_
T
inh luyện +11, có cơ hội kích hoạt s:
Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng S
óng 3Lv sSiêu Linhiên trong một cuộc tấn cô cấp 3 khi gây sát thương vật lý gần.
Với đòn tấn cô
cận chiến.
________________________
Set Bonus
Madogum [2]
Ancient Hero Boots [1]
Khi gây sát thươ
ng vật lý dưới đôi giày anh hùng cổ đại, có cơ hội, có tỉ lệ nhỏ nhận được INT +20, MATK +15%, hiệu lực trong vòng 7 giây.
Loại: Kiếm ngắn ________________________
Nhóm: Dao găm
ATK: 150
M
ATK: 150
Nặng: 80
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Phantom TrackerHắc tặc
Id: (29154)

Giảm thi triển 0,3 giâyMinor Reduce Fixed Cast
Ân sủng -0,Giảm 0.3 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định.
Id: (29156)

Reduce Variable Cast (Upper)
Giảm 3% thời gian thi triển kỹ năng.
_
Khi kết hợp với Set Bonus
Reduce Variable Cast (Upper)
Reduce Variable Cast vị trí Giữa và Dưới:(Middle)
Reduce Variable Cast (Lower)

Giảm 6% thời gian thi triển kỹ năng.
Id: (31454)

Costume Feeling Of Love
Những trái tim tình yêu mà bạn không thể nào che giấu.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 10.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (dưới)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31459)

Costume Colorful Candy Hat
Một dự án cần mẫn được phát động bởi Ban Kỷ niệm Lễ hội Kẹo ngọt. Đây là một loại đường hay một chiếc mũ ngớ ngẩn vậy nhỉ?
Thế sao bạn không thử ăn nhiều hơn vào những ngày đặc biệt như này?
________________________
Nhận thêm 8% EXP khi tiêu diệt quái vật.
(Hiệu ứng sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)
________________________
Nh
óm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31483)

Costume Cat Ears Ribbon
Vật trang trí với một dải ruy băng nhỏ gắn trên đôi tai bông xù, có hình thù khó xác định là chó hay mèo.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 10.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (giữa)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31624)

Costume Cat's Heart
Hai chú mèo yêu nhau, bạn cũng sẽ muốn yêu khi trang bị chúng!
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 10.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (32302)

Khẩu súng lục đỏCrimson Rose [2]
Một khẩu súng lục được trang trí bằng hoa hồng đỏ. Nó được sử dụng bởi Vua súnhững, người thành thạo tất cả các loại súđã đạt đến trình độ của một ng và được trang trí bằng hoa hồng đỏ.
Có vẻ như
̀i điều khiển súng một cách thuần thục.
Nó có thể
cộng hưởng với đôi giày anh hùng cổ đại.
_
ATK +10 m
Ancient Hero Boots.
________________________
M
ỗi lần2 độ tinh luyện+2.:
ATK +10
_

Mỗi+ 3 độ tinh luyện, tốc độ tấn công tăng (thời gian hồi -3% sau khi tấn công).
Khi t
:
ASPD +3%
_
T
inh luyện +7, :
ASPD +1,
ATK +5%.
Khi t

_
T
inh luyện +9,:
Tăng 20%
sát thương chí mạng+20%.
Khi t_
T
inh luyện +11:
Khi sử dụng kỹ năng Đạn Gia Tốc
, nhận được CRIT +20, và tăng 15% sát thương vật lý tầm xa+15% trong vòng 60 giây sau khi sử dụng đạn tăng tốc..
________________________
Set Bonus
Crimson Rose [2]
Ancient Hero Boots [1]

Khi gây sát thượp với các đòn tấn công vật lý dưới đôi giày của anh hùng cổ đại, cơ hội, có tỉ lệ nhỏ nhận được DEX +20, trong vòng 7 giây vàăng 10% sát thương vật lý tầm xa+10%.
Loại
, hiệu lực trong 7 giây.
________________________
Nhóm
: Súng lục ổ quay
ATK: 150
Nặng: 70
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Chỉ dành choPhiến quân nổi dậy
Id: (480155)

Costume Vietnam Flag Hood
Tấm áo choàng đỏ thẫm với ngôi sao năm cánh màu vàng rực rỡ. Tượng trưng cho màu máu đỏ da vàng, là biểu tượng của tinh thần dân tộc. Tương truyền rằng khi khoác vào sẽ cảm nhận được sức mạnh như một vị anh hùng dân tộc kiên cường, bất khuất.
________________________
Các chỉ số chính +2
Tăng 12% sát thương lên quái vật Trùm.
Giảm 10% sát thương từ quái vật Trùm.
Tăng 2022% hiệu quả hồi phục của Red Potion.
(Hiệu ứng sẽ loại bỏ sau khi sự kiện kết thúc.)
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Măng tô
Nặng: 0
Id: (560002)

Ray Knuckle [2]
Tay gấu với một lưỡi quặng sáng được tìm thấy trong một thiên thạch.
Nó dường như có thể cộng hưởng với Ancient Hero Boots.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
ATK +10
_
Mỗi 3 độ tinh luyện:
Tăng 4% sát thương kỹ năng Mãnh Hổ Thần Công.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Tăng 15% sát thương kỹ năng Mãnh Hổ Thần Công.
_
Tinh luyện +11 hoặc hơn:
Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Mãnh Hổ Thần Công.
________________________
Set Bonus
Ray Knuckle [2]
Ancient Hero Boots [1]
Khi gây sát thương vật lý, có tỉ lệ nhỏ nhận được STR+ 20, ATK +15% trong vòng 7 giây.
________________________
Nhóm: Tay gấu
ATK: 185
Nặng: 70
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Quyền sư



Efst
Spoiler


Id: 93
EFST_PROPERTYGROUND
Give QuakeSeismic Weapon
%s
Cường hóa vũ khí thànhYểm thuộc tính Đất vào vũ khí.
Id: 899
EFST_ATTACK_PROPERTY_GROUND
Vũ khí cóYểm thuộc tính Đất vào vũ khí
%s



Files
Spoiler



2022-02-08_live_data_304_304_1643845228.gpf


  • data\idnum2itemresnametable.txt
  • data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\LapineDdukDDakBox.lub
  • data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\lapineupgradebox.lub
  • data\num2itemresnametable.txt
  • data\pettalktable.xml
  • data\questid2display.txt
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\wingofheart.spr
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\ABYSS_CHASER_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\ABYSS_CHASER_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\ARCH_MAGE_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\ARCH_MAGE_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\BIOLO_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\BIOLO_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\CARDINAL_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\CARDINAL_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\cart_summoner_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\DRAGON_KNIGHT_CHICKEN_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\DRAGON_KNIGHT_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\DRAGON_KNIGHT_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\ELEMETAL_MASTER_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\ELEMETAL_MASTER_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\frog_kagerou_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\HYPER_NOVICE_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\HYPER_NOVICE_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\IMPERIAL_GUARD_CHICKEN_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\IMPERIAL_GUARD_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\IMPERIAL_GUARD_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\INQUISITOR_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\INQUISITOR_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\kagerou_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\MEISTER_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\MEISTER_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\NIGHT_WATCH_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\NIGHT_WATCH_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\peco_rebellion_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\rebellion_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\SHADOW_CROSS_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\SHADOW_CROSS_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\SHINKIRO_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\SHINKIRO_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\SKY_EMPEROR_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\SKY_EMPEROR_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\SKY_EMPEROR2_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\SOUL_ASCETIC_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\SOUL_ASCETIC_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\SPIRIT_HANDLER_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\SPIRIT_HANDLER_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\summoner_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\TROUBADOUR_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\TROUBADOUR_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\WINDHAWK_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\WINDHAWK_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\WOLF_WINDHAWK_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\가드_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\건너_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\검사_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\결혼_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\구페코크루세이더_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\궁수_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\권성_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\권성융합_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\권성포링_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\그리폰가드_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\기사_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\길로틴크로스_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\노비스포링_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\닌자_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\도둑_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\두꺼비닌자_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\두꺼비소울링커_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\레인져_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\레인져늑대_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\로그_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\로드나이트_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\로드페코_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\룬나이트_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\룬나이트쁘띠_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\리벨리온_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\마법사_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\몽크_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\몽크알파카_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\미케닉_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\미케닉멧돼지_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\민스트럴_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\바드_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\복사알파카_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\사자기사_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\사자로드나이트_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\사자로얄가드_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\사자룬나이트_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\사자크루세이더_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\사자팔라딘_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\산타_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\상인_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\상인멧돼지_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\성제_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\성제융합_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\성직자_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\세이지_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\소서러_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\소울리퍼_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\소울링커_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\쉐도우체이서_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\슈라_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\슈라알파카_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\슈퍼노비스_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\슈퍼노비스포링_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\스나이퍼_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\스토커_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\신페코크루세이더_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\아크비숍_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\아크비숍알파카_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\어세신_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\어쌔신크로스_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\여름_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\여름2_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\여우마법사_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\여우세이지_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\여우소서러_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\여우워록_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\여우위저드_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\여우프로페서_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\여우하이위저드_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\연금술사_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\연금술사멧돼지_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\옥토버패스트_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\워록_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\위저드_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\제네릭_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\제네릭멧돼지_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\제철공_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\제철공멧돼지_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\챔피온_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\챔피온알파카_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\초보자_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\켈베로스길로틴크로스_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\켈베로스도둑_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\켈베로스로그_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\켈베로스쉐도우체이서_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\켈베로스스토커_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\켈베로스어쎄신_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\켈베로스어쎄신크로스_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\크루세이더_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\크리에이터_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\크리에이터멧돼지_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\클라운_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\타조궁수_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\타조레인져_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\타조민스트럴_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\타조바드_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\타조스나이퍼_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\타조크라운_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\타조헌터_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\태권소년_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\태권소년포링_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\팔라딘_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\페코rebellion_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\페코건너_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\페코검사_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\페코팔라딘_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\페코페코_기사_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\프로페서_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\프리스트_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\프리스트알파카_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\하이위저드_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\하이프리_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\하이프리스트알파카_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\한복_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\해태성제_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\해태소울리퍼_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\헌터_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\화이트스미스_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\남\화이트스미스멧돼지_남.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\ABYSS_CHASER_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\ABYSS_CHASER_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\ARCH_MAGE_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\ARCH_MAGE_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\BIOLO_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\BIOLO_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\CARDINAL_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\CARDINAL_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\cart_summoner_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\DRAGON_KNIGHT_CHICKEN_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\DRAGON_KNIGHT_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\DRAGON_KNIGHT_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\ELEMETAL_MASTER_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\ELEMETAL_MASTER_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\frog_oboro_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\HYPER_NOVICE_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\HYPER_NOVICE_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\IMPERIAL_GUARD_CHICKEN_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\IMPERIAL_GUARD_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\IMPERIAL_GUARD_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\INQUISITOR_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\INQUISITOR_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\MEISTER_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\MEISTER_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\NIGHT_WATCH_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\NIGHT_WATCH_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\oboro_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\peco_rebellion_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\rebellion_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\SHADOW_CROSS_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\SHADOW_CROSS_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\SHIRANUI_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\SHIRANUI_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\SKY_EMPEROR_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\SKY_EMPEROR_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\SKY_EMPEROR2_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\SOUL_ASCETIC_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\SOUL_ASCETIC_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\SPIRIT_HANDLER_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\SPIRIT_HANDLER_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\summoner_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\TROUVERE_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\TROUVERE_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\WINDHAWK_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\WINDHAWK_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\WOLF_WINDHAWK_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\가드_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\건너_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\검사_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\결혼_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\구페코크루세이더_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\궁수_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\권성_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\권성융합_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\권성포링_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\그리폰가드_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\기사_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\길로틴크로스_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\노비스포링_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\닌자_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\도둑_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\두꺼비닌자_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\두꺼비소울링커_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\레인져_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\레인져늑대_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\로그_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\로드나이트_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\로드페코_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\룬나이트_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\룬나이트쁘띠_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\리벨리온_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\마법사_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\몽크_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\몽크알파카_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\무희_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\무희_여_바지.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\무희바지_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\미케닉_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\미케닉멧돼지_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\복사알파카_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\사자기사_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\사자로드나이트_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\사자로얄가드_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\사자룬나이트_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\사자크루세이더_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\사자팔라딘_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\산타_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\상인_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\상인멧돼지_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\성제_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\성제융합_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\성직자_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\세이지_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\소서러_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\소울리퍼_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\소울링커_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\쉐도우체이서_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\슈라_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\슈라알파카_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\슈퍼노비스_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\슈퍼노비스포링_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\스나이퍼_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\스토커_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\신페코크루세이더_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\아크비숍_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\아크비숍알파카_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\어세신_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\어쌔신크로스_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\여름_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\여름2_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\여우마법사_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\여우세이지_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\여우소서러_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\여우워록_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\여우위저드_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\여우프로페서_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\여우하이위저드_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\연금술사_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\연금술사멧돼지_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\옥토버패스트_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\워록_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\원더러_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\위저드_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\윈더러_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\제네릭_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\제네릭멧돼지_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\제철공_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\제철공멧돼지_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\집시_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\챔피온_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\챔피온알파카_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\초보자_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\켈베로스길로틴크로스_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\켈베로스도둑_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\켈베로스로그_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\켈베로스쉐도우체이서_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\켈베로스스토커_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\켈베로스어쎄신_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\켈베로스어쎄신크로스_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\크루세이더_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\크리에이터_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\크리에이터멧돼지_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\타조궁수_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\타조레인져_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\타조무희_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\타조스나이퍼_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\타조원더러_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\타조짚시_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\타조헌터_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\태권소년_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\태권소년포링_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\팔라딘_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\페코건너_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\페코검사_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\페코팔라딘_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\페코페코_기사_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\프로페서_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\프리스트_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\프리스트알파카_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\하이위저드_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\하이프리_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\하이프리스트알파카_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\한복_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\해태성제_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\해태소울리퍼_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\헌터_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\화이트스미스_여.act
  • data\sprite\로브\WingOfHeart\여\화이트스미스멧돼지_여.act
  • data\sprite\아이템\leo_mace_j.act
  • data\sprite\아이템\leo_mace_j.spr
  • data\sprite\아이템\wingofheart.act
  • data\sprite\아이템\wingofheart.spr
  • data\sprite\아이템\가시철사.act
  • data\sprite\아이템\가시철사.spr
  • data\sprite\아이템\소라고둥.act
  • data\sprite\아이템\소라고둥.spr
  • data\sprite\아이템\일벽장.act
  • data\sprite\아이템\일벽장.spr
  • data\texture\유저인터페이스\collection\leo_mace_j.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\collection\wingofheart.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\collection\가시철사.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\collection\소라고둥.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\collection\일벽장.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\group\group_3.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\item\leo_mace_j.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\item\wingofheart.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\item\가시철사.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\item\소라고둥.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\item\일벽장.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\loading00.jpg
  • data\texture\유저인터페이스\loading01.jpg
  • data\texture\유저인터페이스\loading02.jpg
  • data\texture\유저인터페이스\loading03.jpg
  • data\texture\유저인터페이스\loading04.jpg
  • data\texture\유저인터페이스\loading05.jpg
  • data\texture\유저인터페이스\loading06.jpg
  • data\texture\유저인터페이스\login_interface\warning.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\login_interface\warning2.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경1-1.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경1-2.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경1-3.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경1-4.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경2-1.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경2-2.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경2-3.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경2-4.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경3-1.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경3-2.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경3-3.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경3-4.bmp

2022-02-08_live_data_304_304_1643845228.rgz

  • System\iteminfo.lub
  • System\petevolutioncln.lub

2022-02-08_live_data_305_305_1643847341.gpf

  • data\idnum2itemresnametable.txt
  • data\num2itemresnametable.txt

2022-02-08_live_data_306_306_1643848441.gpf

  • data\idnum2itemresnametable.txt
  • data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\LapineDdukDDakBox.lub
  • data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\lapineupgradebox.lub
  • data\num2itemresnametable.txt
  • data\pettalktable.xml
  • data\questid2display.txt

2022-02-08_live_data_306_306_1643848441.rgz

  • System\iteminfo.lub
  • System\petevolutioncln.lub

2022-02-08_live_data_307_308_1643851087.gpf

  • data\idnum2itemresnametable.txt
  • data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\LapineDdukDDakBox.lub
  • data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\lapineupgradebox.lub
  • data\num2itemresnametable.txt
  • data\pettalktable.xml
  • data\questid2display.txt

2022-02-08_live_data_307_308_1643851087.rgz

  • System\iteminfo.lub
  • System\petevolutioncln.lub

2022-02-08_live_data_310_310_1644197258.rgz

  • System\iteminfo.lub

2022-02-08_live_data_313_313_1644229486.gpf

  • data\LuaFiles514\Lua Files\StateIcon\stateiconinfo.lub

2022-02-08_live_data_313_313_1644229486.rgz

  • System\iteminfo.lub



Link to comment
Share on other sites

Create an account or sign in to comment

You need to be a member in order to leave a comment

Create an account

Sign up for a new account in our community. It's easy!

Register a new account

Sign in

Already have an account? Sign in here.

Sign In Now
×
×
  • Create New...