Dia Posted December 24, 2021 Share Posted December 24, 2021 Added LapineDdukddakBox Spoiler Suit_Upgrade_Kit NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0 NeedSourceString: Kafra Suit Source items15186 Kafra_Suit: 1 Item Spoiler Id: (9550) Gemstone of Time Một viên ngọc có sức mạnh vượt thời gian. Nó có thể cung cấp 2 chỉ số đặc biệt cho một số bộ giáp phản ứng với sức mạnh của thời gian. ________________________ Cường hóa: Soaring Physical Armor [1] Robust Magical Armor [1] Strong Healthy Armor [1] Excellent Dexterous Armor [1] Splendid Swift Armor [1] Unexpected Fortune Armor [1] ________________________ Nặng: 1 Id: (9610) [Event] Mysterious Water Một lọ thuốc nhỏ được tạo ra bằng cách trộn các lọ thuốc phục hồi khác nhau. Phục hồi một lượng HP bằng 4% HP tối đa của nhân vật sau mỗi 3 giây, hiệu lực trong 10 phút. Không có tác dụng khi trong trạng thái Cuồng nộ. Nếu nhân vật của bạn bị hạ gục, hiệu ứng sẽ mất. _ Nặng: 1 Id: (15186) Kafra Unifrom [1] Đồng phục của Nhân viên Kafra. Nó trông giống như một bộ đồ hầu gái bình thường, nhưng vì nó được làm với sự cân nhắc tỉ mỉ nên nó rất thoải mái khi mặc. ________________________ Tăng 5% EXP nhận được khi tiêu diệt quái vật. Tăng 5% tỉ lệ rơi vật phẩm. ________________________ Mỗi cấp độ tinh luyện: MaxHP +100 MaxSP +20 _ Tinh luyện +7 hoặc hơn: MaxHP +3% MaxSP +3% _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: MaxHP +5% MaxSP +5% _ Tinh luyện +12 hoặc hơn: Tăng 100% lượng hồi phục HP và SP tự nhiên. ________________________ Có thể cường hóa bằng Uniform Repair Kit. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 40 Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (15353) Splendid Swift Armor [1] Áo giáp với sức mạnh của sự nhanh chóng. ________________________ ATK +50 ________________________ Mỗi 3 độ tinh luyện: ASPD +2% _ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Xuyên 30% DEF chủng loài Quái thú và Quỷ. _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: Tăng 10% sát thương vật lý lên chủng loài Quái thú và Quỷ. _ Tinh luyện +11 hoặc hơn: Tăng 10% sát thương vật lý lên quái vật thuộc tính Gió và Đất. ________________________ Set Bonus Splendid Swift Armor Temporal Agi Boots [1] hoặc Modified Agi Boots [1] ASPD +1 Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 21 hoặc hơn: Xuyên 20% DEF chủng loài Quái thú và Quỷ. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 120 Nặng: 200 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (18569) Soft Sheep Hat Một chiếc mũ len làm ấm đầu với bộ lông bông xù của nó. ________________________ MaxHP +1% ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +1% _ Tinh luyện +10 hoặc hơn: Tăng 5% EXP khi hạ gục quái vật. ________________________ Có tỉ lệ nhỏ gây trạng thái Ngủ mê lên tất cả đối tượng trong phạm vi 11x11 khi nhận sát thương vật lý hoặc phép thuật. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 0 Vị trí: Trên cùng Nặng: 100 Cấp độ yêu cầu: 10 Nghề: Tất cả Id: (19168) Kafra Staff Headband [1] Một băng đô biểu tượng của nhân viên Kafra. Nó là một phần của bộ trang phục Kafra. ________________________ Kháng 5% sát thương gây từ mọi kẻ thủ. ________________________ Có tỉ lệ nhỏ làm quái vật rơi ra Kafra Card, Free Ticket for Kafra Transportation và Free Ticket for Kafra Storage khi hạ gục quái vật. Độ tinh luyện cao, cơ hội nhận càng cao. ________________________ Set Bonus Kafra Staff Headband [1] Kafra Uniform [1] Tăng 5% điểm kinh nghiệm khi tiêu diệt quái vật. Tăng 5% tỉ lệ rơi vật phẩm. Các chỉ số chính +4. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 0 Nặng: 50 Nghề: Tất cả Id: (23175) Uniform Repair Kit Bộ dụng cụ sửa chữa Kafra Uniform [1] và cấp thêm chỉ số trong 1 lần sử dụng. Thêm 2 hiệu ứng cường hóa ngẫu nhiên vào trang bị. ________________________ Cường hóa: Kafra Uniform [1] ________________________ Chú ý: Độ tinh luyện và lá bài của trang bị sẽ mất. Nặng: 1 Id: (23178) Kafra Box Một hộp chứa Kafra Unifrom [1] và một bộ kit cường hóa đồng phục. Bạn có thể cường hóa đồng phục Kafra với 2 hiệu ứng ngẫu nhiên bằng bộ kit này. _ Nặng: 51 Id: (23899) [Event] Almighty Một món ăn khét tiếng, tốt cho cơ thể. Trong 30 phút: Các chỉ số chính +10 ATK +30, MATK +30 _ Sử dụng 2 lần không nhân đôi hiệu ứng. _ Nặng: 1 Id: (101244) January Gift Box Hộp quà tri ân tháng 1. Chứa đựng vật phẩm hữu ích cho các nhà thám hiểm. ________________________ World Moving Ticket x5 Blacksmith Blessing x1 ________________________ Nặng: 1 Id: (101245) February Gift Box Hộp quà tri ân tháng 2. Chứa đựng vật phẩm hữu ích cho các nhà thám hiểm. ________________________ World Moving Ticket x5 [Event] Kafra Card x5 ________________________ Nặng: 1 Id: (101246) March Gift Box Hộp quà tri ân tháng 3. Chứa đựng vật phẩm hữu ích cho các nhà thám hiểm. ________________________ World Moving Ticket x5 [Event] Almighty x3 ________________________ Nặng: 1 Id: (101247) April Gift Box Hộp quà tri ân tháng 4. Chứa đựng vật phẩm hữu ích cho các nhà thám hiểm. ________________________ World Moving Ticket x5 [3Day] Infinity Giant Fly Wing Box x1 ________________________ Nặng: 1 Id: (101248) May Gift Box Hộp quà tri ân tháng 5. Chứa đựng vật phẩm hữu ích cho các nhà thám hiểm. ________________________ World Moving Ticket x5 [Event] Token Of Siegfried x3 ________________________ Nặng: 1 Id: (101249) June Gift Box Hộp quà tri ân tháng 6. Chứa đựng vật phẩm hữu ích cho các nhà thám hiểm. ________________________ World Moving Ticket x5 [Event] Guyak Pudding x5 ________________________ Nặng: 1 Id: (101250) July Gift Box Hộp quà tri ân tháng 7. Chứa đựng vật phẩm hữu ích cho các nhà thám hiểm. ________________________ World Moving Ticket x5 [Event] Battle Manual and Bubble Gum x3 ________________________ Nặng: 1 Id: (101251) August Gift Box Hộp quà tri ân tháng 8. Chứa đựng vật phẩm hữu ích cho các nhà thám hiểm. ________________________ World Moving Ticket x5 Superb Fish Slice x5 ________________________ Nặng: 1 Id: (101252) September Gift Box Hộp quà tri ân tháng 9. Chứa đựng vật phẩm hữu ích cho các nhà thám hiểm. ________________________ World Moving Ticket x5 Taming Gift Set x1 ________________________ Nặng: 1 Id: (101253) October Gift Box Hộp quà tri ân tháng 10. Chứa đựng vật phẩm hữu ích cho các nhà thám hiểm. ________________________ World Moving Ticket x5 [Event] Mysterious Water x3 ________________________ Nặng: 1 Id: (101254) November Gift Box Hộp quà tri ân tháng 11. Chứa đựng vật phẩm hữu ích cho các nhà thám hiểm. ________________________ World Moving Ticket x5 [Event] Miracle Medicine x3 ________________________ Nặng: 1 Id: (101255) December Gift Box Hộp quà tri ân tháng 12. Chứa đựng vật phẩm hữu ích cho các nhà thám hiểm. ________________________ World Moving Ticket x5 Old Card Album x1 ________________________ Nặng: 1 Id: (101256) Fortune Veil Biểu tượng may mắn của Thần Tài trong những ngày đầu năm. Ánh sáng của nó sẽ mang lại nhiều vinh hoa và tài lộc trong năm mới. _ Nặng: 1 Changed MsgStringTable Spoiler . Đã nhận! Kích cCỡ Nhận dạngGiám định vật phẩm thành công Nhận dạngGiám định vật phẩm thất bại All (Tất cả) Map (Bản đồ) Mob (Quái vật) 1. Có 4 loại tìm kiếm là All (Tất cả), Map (Bản đồ), NPC, Mob (Quái vật). Đã đến nơi bản đồ mục tiêụn cần đến CựcRất nhiều CựcRất ít Item Spoiler Id: (612) Mini Furnace Một cái lò cao thu nhỏ dùng một lần rất tiện mang theo người. Nó được dùng để sản xuất kim loại. _ _ Nặng: 20 Id: (613) Iron Hammer Búa dùng một lần được làm bằng thép tôi luyện. Yêu cầu vật phẩm này khi chế tạo vũ khí cấp 1. _ _ Nặng: 20 Id: (614) Golden Hammer Búa dùng một lần được làm bằng vàng ròng. Yêu cầu vật phẩm này khi chế tạo vũ khí cấp 2. _ _ Nặng: 30 Id: (615) Oridecon Hammer Búa dùng một lần được làm bằng nguyệt thạch. Yêu cầu vật phẩm này khi chế tạo vũ khí cấp 3. _ _ Nặng: 40 Id: (618) Worn Out Scroll Một mảnh giấy da được cuộn lại, giờ đã cũ mòn vì thời gian, trên có chỉ còn những dòng chữ mờ nhạt rất khó để đọc được. _ Nhóm: Chung Nặng: 2 Id: (671) Gold Coin Đồng xu Roulette làm bằng vàng. _ Nặng: 4 _ Id: (711) Shoot Một loài thực vật mỏng manh và yếu ớt, vì vẫn đang trong giai đoạn đầu của quá trình phát triển. Được xem như thức ăn của thú nuôi Deviruch. _ _ Nặng: 1 Id: (1060) Golden Hair Mái tóc vàng óng, quyến rũ của con người. Dùng để tạo kiểu tóc. _ _ Nặng: 1 Id: (1231) Bazerald Một con dao có vẻ ngoài tinh tế và sang trọng chỉ được sử dụng trong những lễ nghi đặc biệt. ________________________ INT +5 ________________________ Nhóm: Dao găm ATK: 70 MATK: 105 Thuộc tính: Lửa Nặng: 50 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 36 Nghề: Tập sự, Kiếm sĩ, Thương gia, Đạo chích, Pháp sư, Cung thủ, Kết giới sư, Nhẫn giả Id: (1301) Axe [3] Một chiếc rìu thông thường. ________________________ Nhóm: Rìu một tay ATK: 38 Nặng: 80 Cấp độ vũ khí: 1 Cấp độ yêu cầu: 3 Nghề: Tập sự, Kiếm sĩ, Thương gia, Sát thủ Id: (1302) Axe [4] Một chiếc rìu thông thường. ________________________ Nhóm: Rìu một tay ATK: 38 Nặng: 80 Cấp độ vũ khí: 1 Cấp độ yêu cầu: 3 Nghề: Tập sự, Kiếm sĩ, Thương gia, Sát thủ Id: (1303) Axe Một chiếc rìu thông thường. ________________________ Nhóm: Rìu một tay ATK: 38 Nặng: 80 Cấp độ vũ khí: 1 Cấp độ yêu cầu: 3 Nghề: Tập sự, Kiếm sĩ, Thương gia, Sát thủ Id: (2207) Fancy Flower Đội bông hoa này trên đầu sẽ khiến người khác cảm thấy vui vẻ. ________________________ Giảm 10% sát thương gây ra bởi quái vật chủng loài Cây. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 0 Nặng: 10 Tinh luyện: Không Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (2348) Aebecee's Raging Typhoon Armor Chiếc áo được yểm sức mạnh của gió. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 25 Thuộc tính: Gió Nặng: 220 Cấp độ yêu cầu: 45 Nghề: Tất cả trừ Tập sựKiếm sĩ, Thương gia Id: (4908) Darklord Essence Force1 Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc. ________________________ STR +1 INT -1 ATK +3 _ Set Bonus Darklord Essence Force1 Demon God's Ring [1] _ Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang bị có ô Nặng: 1 Id: (4909) Darklord Essence Force2 Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc. ________________________ STR +2 INT -2 ATK +6 _ Set Bonus Darklord Essence Force2 Demon God's Ring [1] _ Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang bị có ô Nặng: 1 Id: (4910) Darklord Essence Force3 Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc. ________________________ STR +4 INT -4 ATK +12 _ Set Bonus Darklord Essence Force3 Demon God's Ring [1] _ Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang bị có ô Nặng: 1 Id: (4911) Darklord Essence Intelligence1 Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc. ________________________ STR -1 INT +1 MATK +3 _ Set Bonus Darklord Essence Intelligence1 Demon God's Ring [1] _ Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang bị có ô Nặng: 1 Id: (4912) Darklord Essence Intelligence2 Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc. ________________________ STR -2 INT +2 MATK +6 _ Set Bonus Darklord Essence Intelligence2 Demon God's Ring [1] _ Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang bị có ô Nặng: 1 Id: (4913) Darklord Essence Intelligence3 Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc. ________________________ STR -4 INT +4 MATK +12 _ Set Bonus Darklord Essence Intelligence3 Demon God's Ring [1] _ Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang bị có ô Nặng: 1 Id: (4914) Darklord Essence Speed1 Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc. ________________________ AGI +1 VIT -1 FLEE +2 _ Set Bonus Darklord Essence Speed1 Demon God's Ring [1] _ Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang bị có ô Nặng: 1 Id: (4915) Darklord Essence Speed2 Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc. ________________________ AGI +2 VIT -2 FLEE +4 _ Set Bonus Darklord Essence Speed2 Demon God's Ring [1] _ Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang bị có ô Nặng: 1 Id: (4916) Darklord Essence Speed3 Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc. ________________________ AGI +4 VIT -4 FLEE +8 _ Set Bonus Darklord Essence Speed3 Demon God's Ring [1] _ Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang bị có ô Nặng: 1 Id: (4917) Darklord Essence Vitality1 Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc. ________________________ AGI -1 VIT +1 DEF +3 MDEF +2 _ Set Bonus Darklord Essence Vitality1 Demon God's Ring [1]AGI -1 _ Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang bị có ô Nặng: 1 Id: (4918) Darklord Essence Vitality2 Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc. ________________________ AGI -2 VIT +2 DEF +6 MDEF +4 _ Set Bonus Darklord Essence Vitality2 Demon God's Ring [1]AGI -2 _ Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang bị có ô Nặng: 1 Id: (4919) Darklord Essence Vitality3 Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc. ________________________ AGI +4 VIT -+4 DEF +12 MDEF +8 _ Set Bonus Darklord Essence Vitality3 Demon God's Ring [1]AGI -4 _ Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang bị có ô Nặng: 1 Id: (4920) Darklord Essence Concentration1 Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc. ________________________ DEX +1 LUK -1 HIT +2 _ Set Bonus Darklord Essence Concentration1 Demon God's Ring [1]LUK -1 _ Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang bị có ô Nặng: 1 Id: (4921) Darklord Essence Concentration2 Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc. ________________________ DEX +2 LUK -2 HIT +4 _ Set Bonus Darklord Essence Concentration2 Demon God's Ring [1]LUK -2 _ Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang bị có ô Nặng: 1 Id: (4922) Darklord Essence Concentration3 Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc. ________________________ DEX +4 LUK -4 HIT +8 _ Set Bonus Darklord Essence Concentration3 Demon God's Ring [1]LUK -4 _ Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang bị có ô Nặng: 1 Id: (4923) Darklord Essence Luck1 Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc. ________________________ DEX -1 LUK +1 CRIT +1 _ Set Bonus Darklord Essence Luck1 Demon God's Ring [1]DEX -1 _ Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang bị có ô Nặng: 1 Id: (4924) Darklord Essence Luck2 Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc. ________________________ DEX -2 LUK +2 CRIT +2 _ Set Bonus Darklord Essence Luck2 Demon God's Ring [1]DEX -2 _ Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang bị có ô Nặng: 1 Id: (4925) Darklord Essence Luck3 Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc. ________________________ DEX -4 LUK +4 CRIT +4 _ Set Bonus Darklord Essence Luck3 Demon God's Ring [1]DEX -4 _ Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang bị có ô Nặng: 1 Id: (5360) Wickebine's Black Cat Ears Cặp tai mèo đen ưa thích của Wickebine. ________________________ FLEE +10 Tăng 10% sát thương chí mạng. Có tỉ lệ cao nhận hiệu ứng xuyêbỏ qua hoàn toàn MDEF của đối phương trong 5 giây khi tấn công phép thuật. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 4 Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 45 Nghề: Tất cả Id: (5430) Promethean Crown Adds 10% bonus experience for each monster killedMột chiếc vương miện với ngọn lửa thiêng trên đó. ________________________ Kháng 20% sát thương có thuộc tính Lửa. ________________________ Cho phép dùng kỹ năng Hỏa Cầu cấp 5. ________________________ Nhóm: CostumeMũ Vị trí: Trên cùng DEF: 06 Nặng: 025 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (5548) Scarlet Rose Roses are red and they're also thorny. Wear this for Valentines and it'll make you look ... corny. LUMiệng hồng đỏ tươi, không biết có gai không? ________________________ ATK +1 When killing a monster there is a chance of a Whitherless Rose dropping.% MATK +1% MaxSP +30 ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 0 Vị trí: Dưới Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 50 Nghề: Tất cả Id: (5585) Rune Hairband [1] Một chiếc băng đô được thêu dệt từ những sợi chỉ vàng cùng 2 viên rune. ________________________ HIT +5 Kháng 3% sát thương từ thuộc tính Trung tính. Có tỉ lệ chuyển hóa 10% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công vật lý. Có tỉ lệ chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn công vật lý. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 5 Vị trí: Trên cùng/Giữa Nặng: 40 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (5822) Love Chick Hat Một chú gà có màu lông đã bị thay đổi bởi sức mạnh của tình yêu. Nó đòi hỏi sự chăm sóc tỉ mỉ. ________________________ LUK +4 MaxHP +100 MaxSP +100 ________________________ Kháng 7% sát thương gây từ chủng loài Á thần. Kháng 7% sát thương gây từ chủng loài Quái thú. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 4 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (6715) Darklord Soulpiece Dark Lord's soul piece. Feel the power of theMảnh linh hồn của con quỷ có được khi đánh bại Great Dark Lord Morocc. This item cannot be traded with other account.ôi có thể cảm nhận được sức mạnh mạnh mẽ của con quỷ. _ Nặng: 1 Id: (6820) Energy Fragment A fragment of energy which if left alone will fade away into nothing.\nCan be exchanged for Old Nightmare Headgear inNăng lượng tập hợp. Nó nhỏ và không đáng kể đến nỗi nó sẽ biến mất nếu cứ để nguyên như vậy. Có thể dùng nó để đổi lấy Mũ Tomb of Honor Dungeon. _ Nặng: 1 Id: (6821) Single Union Badge A token proves to become a member ofMột mã thông báo chứng minh để trở thành một thành viên của solo. I was bornTôi được sinh ra để solo and I'll live withvà tôi sẽ sống solo. Couple means betrayal! Giới hạn giao dịch.Đôi lứa có nghĩa là phản bội! _ Nặng: 0 Id: (6825) Air Purifier Box An air purifier created by shelter engineers. As a final product, it is tremendous in size and weight. Giới haMáy lọc không khí, một tuyệt tác của các kỹ thuật viên phòng không. Vì là thành phẩm nên rất nặn giao dịch. _ Nặng: 1000 Id: (6826) Fresh Grape A cluster of freshly harvested grapes. Giới hạn giao diNho tươi vừa thu hoạch. _ Nặng: 1 Id: (6827) Intact Machine Component Bộ phận cơ khí trong Last Room. Bạn không hiểu lý do tại sao bạn lại lấy cái này. _ Nặng: 0 Id: (6828) Gravity Safety Device Thành quả của các nghiên cứu được thực hiện cho đến nay đều nằm trong thiết bị này. Bạn tìm thấy anh ta đang đứng trong boongke dưới lòng đất. Đã được nghiên cứu trong quá khứ bởi các nhóm nghiên cứu khác. _ Nặng: 10 Id: (6832) Mysterious Part Bộ phận có hình dạng kỳ lạ. Nghe đồn bên trong có một lượng vàng nhỏ nên bán được giá cao. _ Nặng: 1 Id: (6933) Banquet Invitation An invitation letter to the banquet held at theMột lá thư mời đến bữa tiệc được tổ chức tại Cung điện Prontera Palace. It says those who made great conNó nói rằng những người có đóng góp lớn tributions during the Ash Vacuum Expedition are invited to the banquet. Giới hạn giao disẽ được mời đến bữa tiệch. _ Nặng: 0 Id: (7025) Lucifer's Lament Một viên đá quý, được cho là chìa khóa để mở ra con đường đến vùng đất Geffenia cổ đại và huyền bí. Cho phép xâm nhập vào Geffenia Dungeon. Giới hạn giao dịch. _ _ Nặng: 5 Id: (12132) Santa's Bag A small red magical bag. This item cannot be used by Doram class. _ Nặng: 20 ChaMột gói ma thuật nhỏ màu đỏ. Bạn có thể mặc bộ quần áo của ông già Noel, một người ônges the user's clothes to Santa Suit forốt bụng đi phát quà cho các em nhỏ ngoan trong 10 minutes. This item forbids the user from attacking or using skills while used.phút. Không thể sử dụng kỹ năng trong lúc hóa thân thành ông già Noel. _ Nặng: 20 Id: (12624) Delicious Jelly Quite delicious brown jelly. Do not store in a hot place as it may melt.Thạch nâu khá ngon. Không bảo quản ở nơi quá nóng vì nó có thể bị chảy. _ Nhóm: Hồi phục Nặng: 5 RestoresPhục hồi 3% HP andvà 3% SP. Id: (12883) Almighty Một món ăn khét tiếng, tốt cho cơ thể. Trong 30 phút: Các chỉ số chính +10 ATK +30, MATK +30 _ Sử dụng 2 lần không nhân đôi hiệu ứng. _ Nặng: 1 Id: (13550) Fish Slice Box Một hộp thức ăn chứa 10 món sashimi Superb Fish Slice làm từ một con cá trong tưởng tượng. Người ta nói rằng nó được làm từ một loài cá tuyệt vời chỉ có thể được đánh bắt một lần trong năm. Nó được cho là sẽ khôi phục hoàn toàn HP và SP khi ăn. _ Nặng: 1 Id: (14524) Superb Fish Slice Món sashimi được làm từ một loại cá tuyệt vời chỉ có thể được đánh bắt một lần trong năm. Người ta nói rằng khi bạn ăn nó, bạn có thể cảm nhận được vị biển trong miệng, và bức tranh toàn cảnh về hương vị. Nó được cho là sẽ khôi phục hoàn toàn HP và SP khi ăn. _ Nhóm: Hồi phục Nặng: 1 Id: (18673) Chibi Pope [1] Mũ bảo hiểm được làm từ một chiếc mũ mô phỏng theo Giáo hoàng của đất nước Arunafelz! ________________________ MDEF +7 Tăng 5% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng hồi máu. ________________________ Mỗi độ tinh luyện trên +6: Tăng 1% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng hồi máu. _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: MATK +7% _ Tinh luyện +12 hoặc hơn: MATK +5% ________________________ Set Bonus Chibi Pope Blush Tăng thêm 10% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng hồi máu. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 0 Nặng: 30 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (18746) Chilly Breath Bởi vì thời tiết rất lạnh, có thể nhìn thấy hởi thở trắng bay ra từ miệng. ________________________ INT +1Khi nhận sát thương vật lý, có tỉ lệ nhỏ gây trạng thái Đóng băng lên kẻ thù (Tỉ lệ tăng theo Base Level). Kháng 5% trạng thái Đóng băng. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 0 Vị trí: Dưới Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 10 Nghề: Tất cả Id: (19097) Piamette Ribbon Một dải ruy băng lớn của Piamette có thể tăng sức mạnh ma thuật cho người đeo nó. ________________________ VIT +1 MDEF +1 ________________________ Khi kết hợp với Cursed Mad Bunny hoặc Mad Bunny [1]: Có tỉ lệ nhất định hóa thân thành Piamette khi nhận sát thương vật lý hoặc phép thuật. Khi hóa thân: phục hồi 2000 HP và có tỉ lệ cao gây trạng thái Ngủ mê lên các mục tiêu trong phạm vi 11x11. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Dưới DEF: 1 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (19263) General Helm [1] Một chiếc mũ đội đầu được cho là của một vị tướng dũng cảm. ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: ATK +15 _ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Giảm APSD +10% thời gian delay kỹ năng. _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: ATK +5% ASPD +1 _ Tinh luyện +11 hoặc hơn: Tăng 15% sát thương chí mạng. _ Giảm 0.1 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định mỗi độ tinh luyện trên +10, áp dụng đến độ tinh luyện +15. ________________________ Set Bonus General Helm [1] Gungnir hoặc Gungnir [2] Mỗi 2 độ tinh luyện của Gungnir: Tăng 7% sát thương kỹ năng Vô Ảnh Kích. _ Set Bonus General Helm [1] Zweihander hoặc Zweihander [2] Mỗi 2 độ tinh luyện của Zweihander: ATK +20 _ Set Bonus General Helm [1] Quadrille hoặc Quadrille [2] Mỗi 2 độ tinh luyện của Quadrille: Tăng 7% sát thương kỹ năng Mãnh Hổ Thần Công. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 12 Nặng: 80 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (22819) True Almighty Một món ăn khét tiếng, tốt cho cơ thể. Trong 60 phút: Các chỉ số chính +10 ATK +30, MATK +30 _ Tăng tốc độ di chuyển trong 10 phút. Sử dụng 2 lần không nhân đôi hiệu ứng. _ Nặng: 1 Id: (25058) Twinkle Effect (Upper) Hiệu ứng Twinkle Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trên). ________________________ Trang phục sẽ có hiệu ứng chuyển động, trang phục sẽ hiển thị không đẩy đủ nếu dùng lệnh /effect ________________________ <NAVI>[Guregio Grumani]<INFO>mal_in01,24,121,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25059) Ghost Effect (Middle) Ghost Effect Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trêngiữa). ________________________ Trang phục sẽ có hiệu ứng chuyển động, trang phục sẽ hiển thị không đẩy đủ nếu dùng lệnh /effect ________________________ <NAVI>[Gurgio Gulmani]<INFO>mal_in01,24,121,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Efst Spoiler Id: 0 EFST_PROVOKE Provoke %s Giảm DEF Tăng ATK. Id: 2 EFST_TWOHANDQUICKEN Two Hand Quicken %s Tăng tốc độ tấn công khi dùng Kiếm hai tay. when using two handed sword Id: 5 EFST_CLOAKING Cloaking %s Can't be seen by othersTàng hình. Id: 13 EFST_DEC_AGI Decrease AGI %s Giảm tốc độ di chuyển. DecreaseGiảm ASPD. Id: 21 EFST_GLORIA Gloria %s Tăng LUK. Id: 29 EFST_TRICKDEAD Play Dead Playing deadGiả chết. Id: 32 EFST_BROKENARMOR Broken ArmorGiáp hư. Id: 35 EFST_WEIGHTOVER50 Weight over 750% Cannot recover HP, SP automatically Id: 50 EFST_NOEQUIPWEAPON Divest Weapon %s Can't equip weaponKhông thể mặc trang bị. Id: 64 EFST_WEAPONPROPERTY Aspersio %s Give Holy property to the weaponCường hóa vũ khí thành thuộc tính Thánh. Id: 91 EFST_PROPERTYWATER Give Tsunami %s Give Water property to the weaponsCường hóa vũ khí thành thuộc tính Nước. Id: 92 EFST_PROPERTYWIND Lightning Loader %s Give Wind property to the weaponCường hóa vũ khí thành thuộc tính Gió. Id: 93 EFST_PROPERTYGROUND Give Quake %s Enchant Earth property to the weaponCường hóa vũ khí thành thuộc tính Đất. Id: 97 EFST_PROPERTYUNDEAD %s Give Undead propertyNhận thuộc tính Xác sống. Id: 150 EFST_PLUSATTACKPOWER %s RaiseTăng ATK. Id: 151 EFST_PLUSMAGICPOWER %s RaiseTăng MATK Id: 169 EFST_SUN_COMFORT Solar Protection %s Tăng DEF. Id: 170 EFST_MOON_COMFORT Lunar Protection %s IncreaseTăng Flee. Id: 182 EFST_CHASEWALK2 %s Tăng STR. Id: 200 EFST_RG_CCONFINE_M Close Confine %s Immobilize the caster and 1 enemyLàm bất động bản thân và mục tiêu. Tăng né tránh Cannot use to Boss monster. Không thể sử dụng lên quái vật trùm. Id: 201 EFST_RG_CCONFINE_S Close Confine %s Immobilize the caster and 1 enemyBất động bản thân và đối phương. Tăng né tránh Cannot use to Boss monsterKhông thể dùng lên quái vật trùm. Id: 203 EFST_GS_MADNESSCANCEL Madness Canceller %s Tăng ATK. Tăng ASPD. ImmobilizedKhông thể di chuyển. Id: 204 EFST_GS_GATLINGFEVER Gatling Fever %s IncreaseTăng ASPD, Damage Decreasesát thương. Giảm Flee, Movement Speedtăng tốc độ di chuyển. Id: 244 EFST_FOOD_DEX %s Tăng DEX. Id: 246 EFST_FOOD_LUK %s Tăng LUK. Id: 247 EFST_FOOD_BASICAVOIDANCE %s IncreaseTăng Flee. Id: 248 EFST_FOOD_BASICHIT %s Increase AccuracyTăng độ chính xác. Id: 271 EFST_FOOD_STR_CASH %s Tăng STR. Id: 272 EFST_FOOD_AGI_CASH %s Tăng AGI. Id: 274 EFST_FOOD_DEX_CASH %s Tăng DEX. Id: 276 EFST_FOOD_LUK_CASH %s Tăng LUK. Id: 282 EFST_SLOWCAST Slow Cast %s Increase the casting timeTăng thời gian thi triển kỹ năng. Id: 289 EFST_MOVHASTE_HORSE %s Tăng tốc độ tấn côngdi chuyển. Id: 295 EFST_CRITICALPERCENT Abrasive %s Increase Critical chanceTăng tỉ lệ gây ra đòn chí mạng. Id: 297 EFST_ATKER_ASPD Super Medicine %s MaxHP Increase HP Recovery Increase Id: 298 EFST_TARGET_ASPD %s IncreaseTăng MaxSP, DecreaseGiảm SP consumptionêu hao. Id: 299 EFST_ATKER_MOVESPEED Revive Medicine %s MaxSP Increase SP Recovery Increase Id: 312 EFST_CASH_PLUSONLYJOBEXP %s Get 1.5xNhận thêm Job EXP when hunting monsterskhi hạ quái vật. Id: 313 EFST_PARTYFLEE %s IncreaseTăng Flee. Id: 319 EFST_GIANTGROWTH Giant Cross %s Tăng STR. When mili attacking have chance to give gigantic damage have chance to destroy the caster's weapon Id: 322 EFST_FIGHTINGSPIRIT Fighting Spirit %s Tăng ATK. Tăng tốc độ tấn công. Id: 334 EFST_HALLUCINATIONWALK Hallucination Walk %s Tăng né tránh. Have chance to avoid MATK Id: 340 EFST_EXPIATIO Expiatio %s Ignore portion of target's defenseBỏ qua phần phòng phủ vật lý của mục tiêu. Id: 347 EFST_PYREXIA Pyrexia %s Darkness, Confusion statusTrạng thái Lóa, Bối rối. Id: 354 EFST_MARSHOFABYSS Marsh Of Abyss %s Giảm tốc độ di chuyển. DecreaseGiảm DEF, Flee Id: 368 EFST_MVPCARD_TAOGUNKA Tao Gunka Scroll %s Tăng MaxHP Decreases. Giảm DEF, MDEF. Id: 370 EFST_MVPCARD_ORCHERO Orc Hero Scroll %s Immune to StunKháng trạng thái Choáng. Id: 387 EFST_SPL_MATK Cornus's Tear %s IncreaseTăng MATK to the monsters in lên quái vật ở vùng Splendide fields. Id: 388 EFST_STR_SCROLL %s Tăng STR. Id: 389 EFST_INT_SCROLL %s Tăng INT. Id: 401 EFST_ADORAMUS Adoramus %s DecreaseGiảm AGI and in Darkness statevà rơi và trạng thái U ám. Id: 407 EFST_INSPIRATION Inspiration %s Increase Accuracy, Stats, ATK, MaxHP Cancel certain buffs and abnormal status Decrease HP, SP continuously Cancel all kinds of buffs and abnormal status Lose certain amount of EXP Id: 408 EFST_ENERVATION Masquerade Enervation %s Giảm ATK. Tất cả các linh cầu bị phá hủy. Id: 409 EFST_GROOMY Masquerade Gloomy %s Giảm ASPD, HIT Thú cưỡi, Thú cưng, Homunculus, Ưng bị gỡ bỏ. Không thể cưỡi thú vào lúc này. Id: 412 EFST_LAZINESS Masquerade Laziness %s Giảm Flee, Tốc độ di chuyển. Tăng thời gian thi triển kỹ năng. Tiêu hao SP hơn khi sử dụng kỹ năng. Id: 414 EFST_ACARAJE Akaraje %s Tăng HIT, ASPD. Id: 418 EFST_WEAKNESS Masquerade Weakness %s Giảm MaxHP. Tước Vũ khí và Khiên. Không thể trang bị Vũ khí và Khiên vào lúc này. Id: 421 EFST_STRIPACCESSARY Divest Accessory %s Cannot wear accessoryKhông thể đeo trang sức. Id: 426 EFST_GENTLETOUCH_CHANGE Gentle Touch - Opposite %s DecreaseGiảm VIT, MDEF Increase. Tăng ATK, ASPD. Id: 427 EFST_GENTLETOUCH_REVITALIZE Gentle Touch - Alive %s IncreaseTăng VIT, MaxHP Increase physical. Tăng DEF Increase. Tăng lượng HP auto recovery speed Recoveryhồi phục tự nhiên. Hồi phục HP while moving and attackingtrong lúc đánh và di chuyển. Id: 441 EFST_DANCE_WITH_WUG Dance With Wug %s Tăng tốc độ tấn công. Decrease fixed casting timeGiảm thời gian thi triển kỹ năng cố định. Id: 442 EFST_RUSH_WINDMILL Rush To Windmill %s IncreaseTăng ATK. Id: 447 EFST_MOONLIT_SERENADE Moonlight Serenade %s IncreaseTăng MATK. Id: 448 EFST_SATURDAY_NIGHT_FEVER Madness %s LoseMất HP, SP mỗin every 3 sec Increasegiây. Tăng ATK, Decreasegiảm DEF andvà Flee Cannot use skill and itemKhông thể sử dụng kỹ năng và vật phẩm. Id: 450 EFST_ANALYZE Analyze %s Decrease physical, magicalGiảm DEF, MDEF. Id: 452 EFST_MELODYOFSINK Sinking Melody %s IncreaseTăng MATK Decrease physical. Giảm ATK. Id: 463 EFST_THORNS_TRAP Thorns Trap %s Get damage little by littleNhận sát thương nhỏ. Id: 470 EFST_MANDRAGORA Howling of Mandragora %s ReducesGiảm INT, SP Increases fixed cast time. Tăng thời gian thi triển kỹ năng cố định. Id: 473 EFST_ASSUMPTIO2 Assumptio %s Tăng DEF. Id: 481 EFST_ENERGY_DRINK_RESERCH SP Increase Potion %s IncreasesTăng MaxSP. Id: 491 EFST_SAVAGE_STEAK Savage BBQ %s Tăng STR. Id: 492 EFST_COCKTAIL_WARG_BLOOD Warg Blood Cocktail %s Tăng INT. Id: 493 EFST_MINOR_BBQ Minor Brisket %s Tăng VIT. Id: 494 EFST_SIROMA_ICE_TEA Siroma Icetea %s Tăng DEX. Id: 495 EFST_DROCERA_HERB_STEAMED Drocera Herb Stew %s Tăng AGI. Id: 496 EFST_PUTTI_TAILS_NOODLES Petit Tail Noodle %s Tăng LUK. Id: 584 EFST_STYLE_CHANGE Fighter Mode Ernoa's fighter modeTrạng thái tấn công của Ernoa. Id: 606 EFST_GRANITIC_ARMOR Granatic Armor %s Reduce Dieter andvà Master's damage received Consume certain kháng thêm sát thương. Tiêu thụ HP at the end of durationsau khi hiệu lực kết thúc. Id: 607 EFST_PYROCLASTIC Pyroclastic %s Weapon ofVũ khí của Dieter and Master changed to Fire element. Raise Weapon's Damangevà Chủ nhân chuyển thành thuộc tính Lửa. Tăng sát thương của vũ khí. Id: 608 EFST_VOLCANIC_ASH Volcanic Ash %s Giảm HIT. Chance of failure when casting skillsó tỉ lệ thi triển kỹ năng thất bại. Id: 618 EFST_OVERLAPEXPUP Malangdo Cat Can %s When defeating monsters Increase Base Exp and JOB Exp rate received Increase item drop rateKhi hạ gục quái vật Nhận thêm EXP. Tăng tỉ lệ rơi đồ. Id: 620 EFST_CRUSHSTRIKE Crush Strike %s Increases melee physical attackTăng sát thương vật lý cận chiến. Id: 632 EFST_SKF_CAST %s Giảm thời gian thi triển kỹ năng. Id: 633 EFST_SKF_ASPD %s Tăng ASPD. Id: 634 EFST_SKF_ATK %s Tăng ATK. Id: 635 EFST_SKF_MATK %s Tăng MATK. Id: 636 EFST_REWARD_PLUSONLYJOBEXP %s Gains extraNhận thêm JOB Exp. Id: 647 EFST_ATTHASTE_CASH ASPD Reinforce Potion %s Increase Attack SpeedTăng tốc độ tấn công. Id: 650 EFST_2011RWC Firecracker %s Increases all stats by 3 Increase Atk, MatkCác chỉ số chính +3. Tăng ATK, MATK. Id: 652 EFST_IZAYOI The 16th Night %s Loại bỏ FCT. Giảm thời gian thi triển kỹ năng. Tăng MATK. Id: 654 EFST_KG_KAGEHUMI Shadow Trampling %s Immobilize Release Special Skill Unable to use Stealth or Teleport Skill or Item Emergency Call Skills cannot be usedKhông thể di chuyển. Giải phòng kỹ năng đặc biệt. Không thể dùng Ẩn Nấp, Dịch Chuyển hoặc vật phẩm. Không thể dùng Triệu Binh Khẩn Cấp. Id: 656 EFST_KAGEMUSYA Shadow Warrior %s Give Double Attack Effect Consumption of certain amount ofNhận hiệu ứng Đòn Đánh Kép. Tiêu hao một lượng SP per second After getting attacked after certain number of times, the status clearsmỗi giây. Sau khi nhận sát thương vài lần, hiệu ứng sẽ mất. Id: 657 EFST_ZANGETSU Distorted Crescent %s Grant effects based on base levelNhận hiệu ứng dựa trên cấp độ cơ bản. Id: 662 EFST_GM_BATTLE GM Battle %s Tăng ATK, MATK. Giảm MaxHP, MaxSP. Id: 663 EFST_GM_BATTLE2 GM Battle 2 %s Tăng ATK, MATK. Giảm MaxHP, MaxSP. Id: 664 EFST_2011RWC_SCROLL Red Rage Potion %s Tăng ATK, MATK. Tăng ASPD. Changing chanting, low physics, tactics, strikes Chances to mobilize the heart, cohesive skills? Id: 666 EFST_MYSTICPOWDER Mystic Powder %s Tăng FLEE và LUK. Id: 670 EFST_M_LIFEPOTION Mysterious water of life %s RecoverHồi phục HP every 3 seconds Has no effect onmỗi 3 giây. Không có tác dụng khi ở trạng thái Berserk state. Id: 677 EFST_GLASTHEIM_ATK You feels powerful force within your bodyBạn cảm thấy cơ thể tràn đầy sức mạnh. %s Id: 678 EFST_GLASTHEIM_DEF You feels protected by magic shieldBạn cảm thấy được che chắn bởi khiên ma thuật. %s Id: 679 EFST_GLASTHEIM_HEAL You feels an increased efficiency power of healiBạn cảm thấy sức mạnh hồi phục được gia tăng. %s Id: 680 EFST_GLASTHEIM_HIDDEN You feels countlessBạn cảm thấy sức mạnh phép thuật được gical defense energya tăng. %s Id: 681 EFST_GLASTHEIM_STATE You feels a sudden increases of all statsBạn cảm thấy các chỉ số được gia tăng. %s Id: 682 EFST_GLASTHEIM_ITEMDEF You feels a sudden increases of defenseBản cảm thấy phòng thủ được gia tăng. %s Id: 683 EFST_GLASTHEIM_HPSP You feels a sudden increases ofBản cảm thấy MaxHP andvà MaxSP được gia tăng. %s Id: 685 EFST_ALMIGHTY Almighty IncreasesTăng ATK, MATK %s Id: 704 EFST_GEFFEN_MAGIC3 Reduces damage taken from Demihuman monsterKháng sát thương gây từ chủng loài Á thần. %s Id: 705 EFST_QUEST_BUFF1 Energy storage IncreasesTăng ATK, MATK %s Id: 706 EFST_QUEST_BUFF2 Energy Storage IncreasesTăng ATK, MATK %s Id: 707 EFST_QUEST_BUFF3 Energy Storage IncreasesTăng ATK, MATK. %s Id: 720 EFST_FULL_THROTTLE Full Throttle Tăng tốc độ di chuyển. Increases All StatsTăng các chỉ số chính. %s Id: 721 EFST_REBOUND Rebound Giảm tốc độ di chuyển. DisablesKhông thể hồi phục HP andvà SP regenerationtự nhiên. %s Id: 756 EFST_H_MINE Howling Mine %s Trạng thái Howling Mine state. Id: 758 EFST_P_ALTER Platinum Alter %s Tăng ATK. Id: 760 EFST_ANTI_M_BLAST Anti-Material Blast %s Reduces Neutral element resistanceGiảm kháng thuộc tính Trung tính. Id: 762 EFST_SWORDCLAN Sword ClanGia tộc Gươm bạc STR +1, VIT +1 MaxHP +30, MaxSP +10 Id: 763 EFST_ARCWANDCLAN Arc Wand ClanGia tộc Trượng phép INT +1, DEX +1 MaxHP +30, MaxSP +10 Id: 764 EFST_GOLDENMACECLAN Golden Mace Clania tộc Chùy vàng LUK +1, INT +1 MaxHP +30, MaxSP +10 Id: 765 EFST_CROSSBOWCLAN Crossbow ClaGia tộc Nỏ thần DEX +1, AGI +1 MaxHP +30, MaxSP +10 Id: 766 EFST_PACKING_ENVELOPE1 Powerful 30 seconds Tăng ATK. %s Id: 767 EFST_PACKING_ENVELOPE2 Smart 30 seconds Tăng MATK. %s Id: 768 EFST_PACKING_ENVELOPE3 Stamina 30 Seconds Tăng MaxHP. %s Id: 769 EFST_PACKING_ENVELOPE4 Horse Power 30 Seconds Tăng MaxSP. %s Id: 770 EFST_PACKING_ENVELOPE5 Light 30 Seconds Tăng Flee. %s Id: 771 EFST_PACKING_ENVELOPE6 Faster 30 Seconds Tăng ASPD. %s Id: 772 EFST_PACKING_ENVELOPE7 Strong 30 Seconds Tăng DEF. %s Id: 773 EFST_PACKING_ENVELOPE8 Safe 30 Seconds Tăng MDEF. %s Id: 776 EFST_GLASTHEIM_TRANS Border of the living and the dead!Ranh giới giữa người sống và người chết. Reduces Ghost element daKháng 50% sát thương thuộc tính Hồn mage by 50%. %s Id: 777 EFST_ZONGZI_POUCH_TRANS Duan Festival Tăng các chỉ số chính. %s Id: 790 EFST_CHUSEOK_WEEKEND Enhanced Element %s Increases damage against Neutral element monster. Increases Neutral resistanceTăng sát thương lên quái vật có thuộc tính Trung tính. Tăng kháng thuộc tính Trung tính. Id: 867 EFST_LIMIT_POWER_BOOSTER Limited Power Booster %s Increases ATK, MATK, HIT, FLEE, ASPD Giảm SP tiêu thụ từ kỹ năng. Reduces fixed cast timeGiảm thời gian thi triển kỹ năng cố định. Id: 892 EFST_CHERRY_BLOSSOM_CAKE Cherry Blossom Cake %s Reduces damage taken from monster of all sizesKháng sát thương tất cả quái vật có bất kì kích cỡ. Id: 893 EFST_SU_STOOP Stoop %s Reduces damage taken by crouching on the groundGiảm sát thương nhận vào bằng cách cúi mình xuống mặt đất. Id: 896 EFST_SV_ROOTTWIST Root Twist %s Immobilized Không thể di chuyển. Gây 100 poison element damage per secondsát thương độc mỗi giây. Id: 917 EFST_BITESCAR Bite %s Stunned for 2 sec Lose certain amount ofChoáng trong 2 giây. Mất một lượng HP per secondnhất định mỗi giây. Id: 919 EFST_TUNAPARTY Tuna Party %s Protect against certain amount of damageBảo vệ bản thân bằng với 1 lớp phòng thủ Id: 920 EFST_SHRIMP Shrimp %s ATK và MATK +10%. Id: 921 EFST_FRESHSHRIMP Fresh Shrimp %s Restore certain amount ofPhục hồi một lượng HP nhất định. Id: 922 EFST_PERIOD_RECEIVEITEM %s Khi san qua´i Tăng tỉ lệ rơi đồ tăng 2 lầnvật phẩm từ quái. Id: 924 EFST_PERIOD_PLUSJOBEXP %s Khi san quái tăng điểNhận thêm kinh nghiệm nghề khi hạ gục quái. Id: 938 EFST_AID_PERIOD_RECEIVEITEM Tăng tỉ lệ rơi %s Tăng tỉ lệ rơi vật phẩm từ quái. Id: 941 EFST_AID_PERIOD_DEADPENALTY Giảm hình phạt chết %s Giảm hình phạt chết. Id: 942 EFST_AID_PERIOD_ADDSTOREITEMCOUNT Mở rộng rương lưu trữKafra %s Tăng số lượng ô trong rương lưu trữKafra. Id: 950 EFST_HISS Hiss %s Increase movement speed and Perfect dodgeTăng tốc độ di chuyển và Né tránh hoàn hảo. Id: 952 EFST_NYANGGRASS Nyan Grass %s DisableLoại bỏ DEF andvà MDEF of equipmentscủa trang bị. Id: 953 EFST_CHATTERING Chattering %s For 5 seconds ATK andvà MATK +100 For 10 seconds movement speed increased trong 5 giây. Tăng tốc độ di chuyển trong 5 giây. Id: 962 EFST_PROTECTIONOFSHRIMP Protection Of Shrimp %s Increase naturalTăng lượng SP regenerationhồi phục tự nhiên. Id: 965 EFST_EP16_2_BUFF_AC Enhanced Potion AC %s Reduces variable cast time by 80%Giảm 80% thời gian thi triển kỹ năng. Id: 984 EFST_AID_PERIOD_PLUSEXP_2ND Tăng điểm kinh nghiệm %s Tăng kinh nghiệm đạt được. Id: 995 EFST_S_MANAPOTION Small mana potion %s RestoreHồi phục SP every 5 seconds Has no effect inmỗi 5 giây. Không có tác dụng khi ở trạng thái Berserk state. Id: 1031 EFST_ATK_POPCORN Tăng ATK. %s ATK +3% Id: 1034 EFST_ULTIMATECOOK Ultimate Cook %s Tăng 30 ATK, MATK. Các chỉ số chính +10. Id: 1083 EFST_HUNTING_EVENT Hunter's Supper %s Increases restoration gained from SweetTăng hiệu quả hồi phục của Potato andvà Meat. Id: 1135 EFST_FLOWER_LEAF2 Colorful Flower Branch %s Flee + 30 Perfect DodgeNé tránh hoàn hảo +2 ASPD +5% Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng. Id: 1136 EFST_FLOWER_LEAF3 Tăng ATK. %s ATK +5% Files Spoiler 2021-12-21_Raghash_1640062996.rgz RagHash.dat 2021-12-24_live_data_277_277_1640136401.gpf data\idnum2itemresnametable.txt data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\LapineDdukDDakBox.lub data\LuaFiles514\Lua Files\StateIcon\stateiconinfo.lub data\msgstringtable.txt data\num2itemresnametable.txt data\sprite\아이템\카프라제복.act data\sprite\아이템\카프라제복.spr data\texture\유저인터페이스\collection\카프라제복.bmp data\texture\유저인터페이스\item\카프라제복.bmp 2021-12-24_live_data_277_277_1640136401.rgz System\CheckAttendance.lub System\iteminfo.lub 2021-12-24_live_data_281_281_1640155366.rgz System\iteminfo.lub 2021-12-24_live_data_284_284_1640216695.rgz System\CheckAttendance.lub 2021-12-24_live_data_285_285_1640244535.rgz System\CheckAttendance.lub Link to comment Share on other sites More sharing options...
Recommended Posts
Create an account or sign in to comment
You need to be a member in order to leave a comment
Create an account
Sign up for a new account in our community. It's easy!
Register a new accountSign in
Already have an account? Sign in here.
Sign In Now