Jump to content

vnRO changelog December 24, 2021


Dia

Recommended Posts

Added
LapineDdukddakBox
Spoiler



Suit_Upgrade_Kit
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Kafra Suit

Source items






Item
Spoiler


Id: (9550)

Gemstone of Time
Một viên ngọc có sức mạnh vượt thời gian.
Nó có thể cung cấp 2 chỉ số đặc biệt cho một số bộ giáp phản ứng với sức mạnh của thời gian.
________________________
Cường hóa:
Soaring Physical Armor [1]
Robust Magical Armor [1]
Strong Healthy Armor [1]
Excellent Dexterous Armor [1]
Splendid Swift Armor [1]
Unexpected Fortune Armor [1]
________________________
Nặng: 1
Id: (9610)

[Event] Mysterious Water
Một lọ thuốc nhỏ được tạo ra bằng cách trộn các lọ thuốc phục hồi khác nhau.
Phục hồi một lượng HP bằng 4% HP tối đa của nhân vật sau mỗi 3 giây, hiệu lực trong 10 phút.
Không có tác dụng khi trong trạng thái Cuồng nộ.
Nếu nhân vật của bạn bị hạ gục, hiệu ứng sẽ mất.
_
Nặng: 1
Id: (15186)

Kafra Unifrom [1]
Đồng phục của Nhân viên Kafra. Nó trông giống như một bộ đồ hầu gái bình thường, nhưng vì nó được làm với sự cân nhắc tỉ mỉ nên nó rất thoải mái khi mặc.
________________________
Tăng 5% EXP nhận được khi tiêu diệt quái vật.
Tăng 5% tỉ lệ rơi vật phẩm.
________________________
Mỗi cấp độ tinh luyện:
MaxHP +100
MaxSP +20
_
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
MaxHP +3%
MaxSP +3%
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
MaxHP +5%
MaxSP +5%
_
Tinh luyện +12 hoặc hơn:
Tăng 100% lượng hồi phục HP và SP tự nhiên.
________________________
Có thể cường hóa bằng Uniform Repair Kit.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 40
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (15353)

Splendid Swift Armor [1]
Áo giáp với sức mạnh của sự nhanh chóng.
________________________
ATK +50
________________________
Mỗi 3 độ tinh luyện:
ASPD +2%
_
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Xuyên 30% DEF chủng loài Quái thú và Quỷ.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Tăng 10% sát thương vật lý lên chủng loài Quái thú và Quỷ.
_
Tinh luyện +11 hoặc hơn:
Tăng 10% sát thương vật lý lên quái vật thuộc tính Gió và Đất.
________________________
Set Bonus
Splendid Swift Armor
Temporal Agi Boots [1]
hoặc
Modified Agi Boots [1]
ASPD +1
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 21 hoặc hơn:
Xuyên 20% DEF chủng loài Quái thú và Quỷ.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 120
Nặng: 200
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (18569)

Soft Sheep Hat
Một chiếc mũ len làm ấm đầu với bộ lông bông xù của nó.
________________________
MaxHP +1%
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +1%
_
Tinh luyện +10 hoặc hơn:
Tăng 5% EXP khi hạ gục quái vật.
________________________
Có tỉ lệ nhỏ gây trạng thái Ngủ mê lên tất cả đối tượng trong phạm vi 11x11 khi nhận sát thương vật lý hoặc phép thuật.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 100
Cấp độ yêu cầu: 10
Nghề: Tất cả
Id: (19168)

Kafra Staff Headband [1]
Một băng đô biểu tượng của nhân viên Kafra. Nó là một phần của bộ trang phục Kafra.
________________________
Kháng 5% sát thương gây từ mọi kẻ thủ.
________________________
Có tỉ lệ nhỏ làm quái vật rơi ra Kafra Card, Free Ticket for Kafra Transportation và Free Ticket for Kafra Storage khi hạ gục quái vật. Độ tinh luyện cao, cơ hội nhận càng cao.
________________________
Set Bonus
Kafra Staff Headband [1]
Kafra Uniform [1]
Tăng 5% điểm kinh nghiệm khi tiêu diệt quái vật.
Tăng 5% tỉ lệ rơi vật phẩm.
Các chỉ số chính +4.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 0
Nặng: 50
Nghề: Tất cả
Id: (23175)

Uniform Repair Kit
Bộ dụng cụ sửa chữa Kafra Uniform [1] và cấp thêm chỉ số trong 1 lần sử dụng.
Thêm 2 hiệu ứng cường hóa ngẫu nhiên vào trang bị.
________________________
Cường hóa:
Kafra Uniform [1]
________________________
Chú ý: Độ tinh luyện và lá bài của trang bị sẽ mất.
Nặng: 1
Id: (23178)

Kafra Box
Một hộp chứa Kafra Unifrom [1] và một bộ kit cường hóa đồng phục. Bạn có thể cường hóa đồng phục Kafra với 2 hiệu ứng ngẫu nhiên bằng bộ kit này.
_
Nặng: 51
Id: (23899)

[Event] Almighty
Một món ăn khét tiếng, tốt cho cơ thể.
Trong 30 phút:
Các chỉ số chính +10
ATK +30, MATK +30
_
Sử dụng 2 lần không nhân đôi hiệu ứng.
_
Nặng: 1
Id: (101244)

January Gift Box
Hộp quà tri ân tháng 1. Chứa đựng vật phẩm hữu ích cho các nhà thám hiểm.
________________________
World Moving Ticket x5
Blacksmith Blessing x1
________________________
Nặng: 1
Id: (101245)

February Gift Box
Hộp quà tri ân tháng 2. Chứa đựng vật phẩm hữu ích cho các nhà thám hiểm.
________________________
World Moving Ticket x5
[Event] Kafra Card x5
________________________
Nặng: 1
Id: (101246)

March Gift Box
Hộp quà tri ân tháng 3. Chứa đựng vật phẩm hữu ích cho các nhà thám hiểm.
________________________
World Moving Ticket x5
[Event] Almighty x3
________________________
Nặng: 1
Id: (101247)

April Gift Box
Hộp quà tri ân tháng 4. Chứa đựng vật phẩm hữu ích cho các nhà thám hiểm.
________________________
World Moving Ticket x5
[3Day] Infinity Giant Fly Wing Box x1
________________________
Nặng: 1
Id: (101248)

May Gift Box
Hộp quà tri ân tháng 5. Chứa đựng vật phẩm hữu ích cho các nhà thám hiểm.
________________________
World Moving Ticket x5
[Event] Token Of Siegfried x3
________________________
Nặng: 1
Id: (101249)

June Gift Box
Hộp quà tri ân tháng 6. Chứa đựng vật phẩm hữu ích cho các nhà thám hiểm.
________________________
World Moving Ticket x5
[Event] Guyak Pudding x5
________________________
Nặng: 1
Id: (101250)

July Gift Box
Hộp quà tri ân tháng 7. Chứa đựng vật phẩm hữu ích cho các nhà thám hiểm.
________________________
World Moving Ticket x5
[Event] Battle Manual and Bubble Gum x3
________________________
Nặng: 1
Id: (101251)

August Gift Box
Hộp quà tri ân tháng 8. Chứa đựng vật phẩm hữu ích cho các nhà thám hiểm.
________________________
World Moving Ticket x5
Superb Fish Slice x5
________________________
Nặng: 1
Id: (101252)

September Gift Box
Hộp quà tri ân tháng 9. Chứa đựng vật phẩm hữu ích cho các nhà thám hiểm.
________________________
World Moving Ticket x5
Taming Gift Set x1
________________________
Nặng: 1
Id: (101253)

October Gift Box
Hộp quà tri ân tháng 10. Chứa đựng vật phẩm hữu ích cho các nhà thám hiểm.
________________________
World Moving Ticket x5
[Event] Mysterious Water x3
________________________
Nặng: 1
Id: (101254)

November Gift Box
Hộp quà tri ân tháng 11. Chứa đựng vật phẩm hữu ích cho các nhà thám hiểm.
________________________
World Moving Ticket x5
[Event] Miracle Medicine x3
________________________
Nặng: 1
Id: (101255)

December Gift Box
Hộp quà tri ân tháng 12. Chứa đựng vật phẩm hữu ích cho các nhà thám hiểm.
________________________
World Moving Ticket x5
Old Card Album x1
________________________
Nặng: 1
Id: (101256)

Fortune Veil
Biểu tượng may mắn của Thần Tài trong những ngày đầu năm. Ánh sáng của nó sẽ mang lại nhiều vinh hoa và tài lộc trong năm mới.
_
Nặng: 1



Changed
MsgStringTable
Spoiler


. Đã nhận!
Kích cCỡ
Nhận dạngGiám định vật phẩm thành công
Nhận dạngGiám định vật phẩm thất bại
All (Tất cả)
Map (Bản đồ)
Mob (Quái vật)
1. Có 4 loại tìm kiếm là All (Tất cả), Map (Bản đồ), NPC, Mob (Quái vật).
Đã đến nơi bản đồ mục tiêụn cần đến
CựcRất nhiều
CựcRất ít



Item
Spoiler


Id: (612)

Mini Furnace
Một cái lò cao thu nhỏ dùng một lần rất tiện mang theo người. Nó được dùng để sản xuất kim loại.
_
_
Nặng: 20
Id: (613)

Iron Hammer
Búa dùng một lần được làm bằng thép tôi luyện.
Yêu cầu vật phẩm này khi chế tạo vũ khí cấp 1.
_
_
Nặng: 20
Id: (614)

Golden Hammer
Búa dùng một lần được làm bằng vàng ròng.
Yêu cầu vật phẩm này khi chế tạo vũ khí cấp 2.
_
_
Nặng: 30
Id: (615)

Oridecon Hammer
Búa dùng một lần được làm bằng nguyệt thạch.
Yêu cầu vật phẩm này khi chế tạo vũ khí cấp 3.
_
_
Nặng: 40
Id: (618)

Worn Out Scroll
Một mảnh giấy da được cuộn lại, giờ đã cũ mòn vì thời gian, trên có chỉ còn những dòng chữ mờ nhạt rất khó để đọc được.
_
Nhóm: Chung
N
ặng: 2
Id: (671)

Gold Coin
Đồng xu Roulette làm bằng vàng.
_
Nặng: 4
_

Id: (711)

Shoot
Một loài thực vật mỏng manh và yếu ớt, vì vẫn đang trong giai đoạn đầu của quá trình phát triển.
Được xem như thức ăn của thú nuôi Deviruch.
_
_
Nặng: 1
Id: (1060)

Golden Hair
Mái tóc vàng óng, quyến rũ của con người.
Dùng để tạo kiểu tóc.
_
_
Nặng: 1
Id: (1231)

Bazerald
Một con dao có vẻ ngoài tinh tế và sang trọng chỉ được sử dụng trong những lễ nghi đặc biệt.
________________________
INT +5
________________________
Nhóm: Dao găm
ATK: 70
MATK: 105
Thuộc tính: Lửa
Nặng: 50
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 36
Nghề: Tập sự, Kiếm sĩ, Thương gia, Đạo chích, Pháp sư, Cung thủ, Kết giới sư, Nhẫn giả
Id: (1301)

Axe [3]
Một chiếc rìu thông thường.
________________________
Nhóm: Rìu một tay
ATK: 38
Nặng: 80
Cấp độ vũ khí: 1
Cấp độ yêu cầu: 3
Nghề: Tập sự, Kiếm sĩ, Thương gia, Sát thủ
Id: (1302)

Axe [4]
Một chiếc rìu thông thường.
________________________
Nhóm: Rìu một tay
ATK: 38
Nặng: 80
Cấp độ vũ khí: 1
Cấp độ yêu cầu: 3
Nghề: Tập sự, Kiếm sĩ, Thương gia, Sát thủ
Id: (1303)

Axe
Một chiếc rìu thông thường.
________________________
Nhóm: Rìu một tay
ATK: 38
Nặng: 80
Cấp độ vũ khí: 1
Cấp độ yêu cầu: 3
Nghề: Tập sự, Kiếm sĩ, Thương gia, Sát thủ
Id: (2207)

Fancy Flower
Đội bông hoa này trên đầu sẽ khiến người khác cảm thấy vui vẻ.
________________________
Giảm 10% sát thương gây ra bởi quái vật chủng loài Cây.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 0
Nặng: 10
Tinh luyện: Không
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (2348)

Aebecee's Raging Typhoon Armor
Chiếc áo được yểm sức mạnh của gió.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 25
Thuộc tính: Gió
Nặng: 220
Cấp độ yêu cầu: 45
Nghề: Tất cả trừ Tập sựKiếm sĩ, Thương gia
Id: (4908)

Darklord Essence Force1
Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc.
________________________
STR +1
INT -1
ATK +3
_
Set Bonus
Darklord Essence Force1
Demon God's Ring [1]
_
Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang bị có ô
Nặng: 1
Id: (4909)

Darklord Essence Force2
Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc.
________________________
STR +2
INT -2
ATK +6
_
Set Bonus
Darklord Essence Force2
Demon God's Ring [1]
_
Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang bị có ô
Nặng: 1
Id: (4910)

Darklord Essence Force3
Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc.
________________________
STR +4
INT -4
ATK +12
_
Set Bonus
Darklord Essence Force3
Demon God's Ring [1]
_
Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang bị có ô
Nặng: 1
Id: (4911)

Darklord Essence Intelligence1
Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc.
________________________
STR -1
INT +1
MATK +3
_
Set Bonus
Darklord Essence Intelligence1
Demon God's Ring [1]
_
Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang bị có ô
Nặng: 1
Id: (4912)

Darklord Essence Intelligence2
Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc.
________________________
STR -2
INT +2
MATK +6
_
Set Bonus
Darklord Essence Intelligence2
Demon God's Ring [1]
_
Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang bị có ô
Nặng: 1
Id: (4913)

Darklord Essence Intelligence3
Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc.
________________________
STR -4
INT +4
MATK +12
_
Set Bonus
Darklord Essence Intelligence3
Demon God's Ring [1]
_
Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang bị có ô
Nặng: 1
Id: (4914)

Darklord Essence Speed1
Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc.
________________________
AGI +1
VIT -1
FLEE +2
_
Set Bonus
Darklord Essence Speed1
Demon God's Ring [1]
_
Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang bị có ô
Nặng: 1
Id: (4915)

Darklord Essence Speed2
Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc.
________________________
AGI +2
VIT -2
FLEE +4
_
Set Bonus
Darklord Essence Speed2
Demon God's Ring [1]
_
Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang bị có ô
Nặng: 1
Id: (4916)

Darklord Essence Speed3
Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc.
________________________
AGI +4
VIT -4
FLEE +8
_
Set Bonus
Darklord Essence Speed3
Demon God's Ring [1]
_
Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang bị có ô
Nặng: 1
Id: (4917)

Darklord Essence Vitality1
Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc.
________________________
AGI -1
VIT +1
DEF +3
MDEF +2
_
Set Bonus
Darklord Essence Vitality1
Demon God's Ring [1]
AGI -1
_
Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang bị có ô
Nặng: 1
Id: (4918)

Darklord Essence Vitality2
Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc.
________________________
AGI -2
VIT +2
DEF +6
MDEF +4
_
Set Bonus
Darklord Essence Vitality2
Demon God's Ring [1]
AGI -2
_
Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang bị có ô
Nặng: 1
Id: (4919)

Darklord Essence Vitality3
Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc.
________________________
AGI +4
VIT -+4
DEF +12
MDEF +8
_
Set Bonus
Darklord Essence Vitality3
Demon God's Ring [1]
AGI -4
_
Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang bị có ô
Nặng: 1
Id: (4920)

Darklord Essence Concentration1
Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc.
________________________
DEX +1
LUK -1
HIT +2
_
Set Bonus
Darklord Essence Concentration1
Demon God's Ring [1]
LUK -1
_
Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang bị có ô
Nặng: 1
Id: (4921)

Darklord Essence Concentration2
Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc.
________________________
DEX +2
LUK -2
HIT +4
_
Set Bonus
Darklord Essence Concentration2
Demon God's Ring [1]
LUK -2
_
Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang bị có ô
Nặng: 1
Id: (4922)

Darklord Essence Concentration3
Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc.
________________________
DEX +4
LUK -4
HIT +8
_
Set Bonus
Darklord Essence Concentration3
Demon God's Ring [1]
LUK -4
_
Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang bị có ô
Nặng: 1
Id: (4923)

Darklord Essence Luck1
Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc.
________________________
DEX -1
LUK +1
CRIT +1
_
Set Bonus
Darklord Essence Luck1
Demon God's Ring [1]
DEX -1
_
Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang bị có ô
Nặng: 1
Id: (4924)

Darklord Essence Luck2
Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc.
________________________
DEX -2
LUK +2
CRIT +2
_
Set Bonus
Darklord Essence Luck2
Demon God's Ring [1]
DEX -2
_
Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang bị có ô
Nặng: 1
Id: (4925)

Darklord Essence Luck3
Một tinh chất từ Dark Lord Morocc, chứa một phần năng lực của Morroc.
________________________
DEX -4
LUK +4
CRIT +4
_
Set Bonus
Darklord Essence Luck3
Demon God's Ring [1]
DEX -4
_
Lưu ý: Đây là vật phẩm đặc biệt, hoạt động như một thẻ và được gắn vào trang bị nào có ô.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang bị có ô
Nặng: 1
Id: (5360)

Wickebine's Black Cat Ears
Cặp tai mèo đen ưa thích của Wickebine.
________________________
FLEE +10
Tăng 10% sát thương chí mạng.
Có tỉ lệ cao nhận hiệu ứng xuyêbỏ qua hoàn toàn MDEF của đối phương trong 5 giây khi tấn công phép thuật.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 4
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 45
Nghề: Tất cả
Id: (5430)

Promethean Crown
Adds 10% bonus experience for each monster killedMột chiếc vương miện với ngọn lửa thiêng trên đó.
________________________
Kháng 20% sát thương có thuộc tính Lửa.
________________________
Cho phép dùng kỹ năng Hỏa Cầu cấp 5
.
________________________
Nhóm: CostumeMũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 06
Nặng: 025
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (5548)

Scarlet Rose
Roses are red
and they're also thorny.
Wear this for Valentines
and it'll make you look
...
corny.
LU
Miệng hồng đỏ tươi, không biết có gai không?
________________________
AT
K +1
When killing a monster there is a chance of a Whitherless Rose dropping.
%
MATK +1%
MaxSP +30
________________________

Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Dưới
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 50
Nghề: Tất cả
Id: (5585)

Rune Hairband [1]
Một chiếc băng đô được thêu dệt từ những sợi chỉ vàng cùng 2 viên rune.
________________________
HIT +5
Kháng 3% sát thương từ thuộc tính Trung tính.
Có tỉ lệ chuyển hóa 10% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công vật lý.
Có tỉ lệ chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn công vật lý.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 5
Vị trí: Trên cùng/Giữa
Nặng: 40
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (5822)

Love Chick Hat
Một chú gà có màu lông đã bị thay đổi bởi sức mạnh của tình yêu. Nó đòi hỏi sự chăm sóc tỉ mỉ.
________________________
LUK +4
MaxHP +100
MaxSP +100
________________________
Kháng 7% sát thương gây từ chủng loài Á thần.
Kháng 7% sát thương gây từ chủng loài Quái thú.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 4
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả

Id: (6715)

Darklord Soulpiece
Dark Lord's soul piece.
Feel the power of the
Mảnh linh hồn của con quỷ có được khi đánh bại Great Dark Lord Morocc.
This item cannot be traded with other account.ôi có thể cảm nhận được sức mạnh mạnh mẽ của con quỷ.
_

Nặng: 1
Id: (6820)

Energy Fragment
A fragment of energy which if left alone will fade away into nothing.\nCan be exchanged for Old Nightmare Headgear inNăng lượng tập hợp. Nó nhỏ và không đáng kể đến nỗi nó sẽ biến mất nếu cứ để nguyên như vậy.
Có thể dùng nó để đổi lấy Mũ
Tomb of Honor Dungeon.
_

Nặng: 1
Id: (6821)

Single Union Badge
A token proves to become a member ofMột mã thông báo chứng minh để trở thành một thành viên của solo. I was bornTôi được sinh ra để solo and I'll live withvà tôi sẽ sống solo. Couple means betrayal!
Giới hạn giao dịch.
Đôi lứa có nghĩa là phản bội!
_
Nặng: 0
Id: (6825)

Air Purifier Box
An air purifier created by shelter engineers. As a final product, it is tremendous in size and weight.
Giới ha
Máy lọc không khí, một tuyệt tác của các kỹ thuật viên phòng không. Vì là thành phẩm nên rất nặn giao dịch.
_
Nặng: 1000
Id: (6826)

Fresh Grape
A cluster of freshly harvested grapes.
Giới hạn giao di
Nho tươi vừa thu hoạch.
_
Nặng: 1
Id: (6827)

Intact Machine Component
Bộ phận cơ khí trong Last Room. Bạn không hiểu lý do tại sao bạn lại lấy cái này.
_
Nặng: 0

Id: (6828)

Gravity Safety Device
Thành quả của các nghiên cứu được thực hiện cho đến nay đều nằm trong thiết bị này.
Bạn tìm thấy anh ta đang đứng trong boongke dưới lòng đất.
Đã được nghiên cứu trong quá khứ bởi các nhóm nghiên cứu khác.
_
Nặng: 10

Id: (6832)

Mysterious Part
Bộ phận có hình dạng kỳ lạ. Nghe đồn bên trong có một lượng vàng nhỏ nên bán được giá cao.
_
Nặng: 1

Id: (6933)

Banquet Invitation
An invitation letter to the banquet held at theMột lá thư mời đến bữa tiệc được tổ chức tại Cung điện Prontera Palace. It says those who made great conNó nói rằng những người có đóng góp lớn tributions during the Ash Vacuum Expedition are invited to the banquet.
Giới hạn giao di
sẽ được mời đến bữa tiệch.
_

Nặng: 0
Id: (7025)

Lucifer's Lament
Một viên đá quý, được cho là chìa khóa để mở ra con đường đến vùng đất Geffenia cổ đại và huyền bí.
Cho phép xâm nhập vào Geffenia Dungeon.
Giới hạn giao dịch.
_
_
Nặng: 5
Id: (12132)

Santa's Bag
A small red magical bag.
This item cannot be used by Doram class.
_
Nặng: 20
Cha
Một gói ma thuật nhỏ màu đỏ. Bạn có thể mặc bộ quần áo của ông già Noel, một người ônges the user's clothes to Santa Suit forốt bụng đi phát quà cho các em nhỏ ngoan trong 10 minutes.
This item forbids the user from attacking or using skills while used.
phút.
Không thể sử dụng kỹ năng trong lúc hóa thân thành ông già Noel.
_
Nặng: 20

Id: (12624)

Delicious Jelly
Quite delicious brown jelly. Do not store in a hot place as it may melt.Thạch nâu khá ngon. Không bảo quản ở nơi quá nóng vì nó có thể bị chảy.
_

Nhóm: Hồi phục
Nặng: 5
RestoresPhục hồi 3% HP and 3% SP.
Id: (12883)

Almighty
Một món ăn khét tiếng, tốt cho cơ thể.
Trong 30 phút:
Các chỉ số chính +10
ATK +30, MATK +30
_
Sử dụng 2 lần không nhân đôi hiệu ứng.
_
Nặng: 1

Id: (13550)

Fish Slice Box
Một hộp thức ăn chứa 10 món sashimi Superb Fish Slice làm từ một con cá trong tưởng tượng. Người ta nói rằng nó được làm từ một loài cá tuyệt vời chỉ có thể được đánh bắt một lần trong năm.
Nó được cho là sẽ khôi phục hoàn toàn HP và SP khi ăn.
_
Nặng: 1

Id: (14524)

Superb Fish Slice
Món sashimi được làm từ một loại cá tuyệt vời chỉ có thể được đánh bắt một lần trong năm. Người ta nói rằng khi bạn ăn nó, bạn có thể cảm nhận được vị biển trong miệng, và bức tranh toàn cảnh về hương vị.
Nó được cho là sẽ khôi phục hoàn toàn HP và SP khi ăn.
_
Nhóm: Hồi phục
Nặng: 1

Id: (18673)

Chibi Pope [1]
Mũ bảo hiểm được làm từ một chiếc mũ mô phỏng theo Giáo hoàng của đất nước Arunafelz!
________________________
MDEF +7
Tăng 5% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng hồi máu.
________________________
Mỗi độ tinh luyện trên +6:
Tăng 1% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng hồi máu.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
MATK +7%
_

Tinh luyện +12 hoặc hơn:
MATK +5%
________________________
Set Bonus
Chibi Pope
Blush
Tăng thêm 10% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng hồi máu.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 0
Nặng: 30
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (18746)

Chilly Breath
Bởi vì thời tiết rất lạnh, có thể nhìn thấy hởi thở trắng bay ra từ miệng.
________________________
INT +1Khi nhận sát thương vật lý, có tỉ lệ nhỏ gây trạng thái Đóng băng lên kẻ thù (Tỉ lệ tăng theo Base Level).
Kháng 5% trạng thái Đóng băng.

________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Dưới
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 10
Nghề: Tất cả
Id: (19097)

Piamette Ribbon
Một dải ruy băng lớn của Piamette có thể tăng sức mạnh ma thuật cho người đeo nó.
________________________
VIT +1
MDEF +1
________________________
Khi kết hợp với Cursed Mad Bunny hoặc Mad Bunny [1]:
Có tỉ lệ nhất định hóa thân thành Piamette khi nhận sát thương vật lý hoặc phép thuật.
Khi hóa thân: phục hồi 2000 HP và có tỉ lệ cao gây trạng thái Ngủ mê lên các mục tiêu trong phạm vi 11x11.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Dưới
DEF: 1
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (19263)

General Helm [1]
Một chiếc mũ đội đầu được cho là của một vị tướng dũng cảm.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
ATK +15
_
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Giảm APSD +10% thời gian delay kỹ năng.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
ATK +5%
ASPD +1
_
Tinh luyện +11 hoặc hơn:
Tăng 15% sát thương chí mạng.
_
Giảm 0.1 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định mỗi độ tinh luyện trên +10, áp dụng đến độ tinh luyện +15.
________________________
Set Bonus
General Helm [1]
Gungnir hoặc Gungnir [2]
Mỗi 2 độ tinh luyện của Gungnir:
Tăng 7% sát thương kỹ năng Vô Ảnh Kích.
_
Set Bonus
General Helm [1]
Zweihander hoặc Zweihander [2]
Mỗi 2 độ tinh luyện của Zweihander:
ATK +20
_
Set Bonus
General Helm [1]
Quadrille hoặc Quadrille [2]
Mỗi 2 độ tinh luyện của Quadrille:
Tăng 7% sát thương kỹ năng Mãnh Hổ Thần Công.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 12
Nặng: 80
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (22819)

True Almighty
Một món ăn khét tiếng, tốt cho cơ thể.
Trong 60 phút:
Các chỉ số chính +10
ATK +30, MATK +30
_
Tăng tốc độ di chuyển trong 10 phút.
Sử dụng 2 lần không nhân đôi hiệu ứng.
_
Nặng: 1
Id: (25058)

Twinkle Effect (Upper)
Hiệu ứng Twinkle
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trên).
________________________
Trang phục sẽ có hiệu ứng chuyển động, trang phục sẽ hiển thị không đẩy đủ nếu dùng lệnh /effect
________________________
<NAVI>[Guregio Grumani]<INFO>mal_in01,24,121,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25059)

Ghost Effect (Middle)
Ghost Effect
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trêngiữa).
________________________
Trang phục sẽ có hiệu ứng chuyển động, trang phục sẽ hiển thị không đẩy đủ nếu dùng lệnh /effect
________________________
<NAVI>[Gurgio Gulmani]<INFO>mal_in01,24,121,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10



Efst
Spoiler


Id: 0
EFST_PROVOKE
Provoke
%s
Giảm DEF
Tăng ATK.
Id: 2
EFST_TWOHANDQUICKEN
Two Hand Quicken
%s
Tăng tốc độ tấn công khi dùng Kiếm hai tay.
when using two handed sword

Id: 5
EFST_CLOAKING
Cloaking
%s
Can't be seen by othersTàng hình.
Id: 13
EFST_DEC_AGI
Decrease AGI
%s
Giảm tốc độ di chuyển.
DecreaseGiảm ASPD.
Id: 21
EFST_GLORIA
Gloria
%s
Tăng LUK.
Id: 29
EFST_TRICKDEAD
Play Dead
Playing deadGiả chết.
Id: 32
EFST_BROKENARMOR
Broken ArmorGiáp hư.
Id: 35
EFST_WEIGHTOVER50
Weight over 750%
Cannot recover HP, SP automatically
Id: 50
EFST_NOEQUIPWEAPON
Divest Weapon
%s
Can't equip weaponKhông thể mặc trang bị.
Id: 64
EFST_WEAPONPROPERTY
Aspersio
%s
Give Holy property to the weaponCường hóa vũ khí thành thuộc tính Thánh.
Id: 91
EFST_PROPERTYWATER
Give Tsunami
%s
Give Water property to the weaponsCường hóa vũ khí thành thuộc tính Nước.
Id: 92
EFST_PROPERTYWIND
Lightning Loader
%s
Give Wind property to the weaponCường hóa vũ khí thành thuộc tính Gió.
Id: 93
EFST_PROPERTYGROUND
Give Quake
%s
Enchant Earth property to the weaponCường hóa vũ khí thành thuộc tính Đất.
Id: 97
EFST_PROPERTYUNDEAD
%s
Give Undead propertyNhận thuộc tính Xác sống.
Id: 150
EFST_PLUSATTACKPOWER
%s
RaiseTăng ATK.
Id: 151
EFST_PLUSMAGICPOWER
%s
RaiseTăng MATK
Id: 169
EFST_SUN_COMFORT
Solar Protection
%s
Tăng DEF.
Id: 170
EFST_MOON_COMFORT
Lunar Protection
%s
IncreaseTăng Flee.
Id: 182
EFST_CHASEWALK2
%s
Tăng STR.
Id: 200
EFST_RG_CCONFINE_M
Close Confine
%s
Immobilize the caster and 1 enemyLàm bất động bản thân và mục tiêu.
Tăng né tránh
Cannot use to Boss monster
.
Không thể sử dụng lên quái vật trùm.

Id: 201
EFST_RG_CCONFINE_S
Close Confine
%s
Immobilize the caster and 1 enemyBất động bản thân và đối phương.
Tăng né tránh
Cannot use to Boss monsterKhông thể dùng lên quái vật trùm.
Id: 203
EFST_GS_MADNESSCANCEL
Madness Canceller
%s
Tăng ATK.
Tăng ASPD.
ImmobilizedKhông thể di chuyển.
Id: 204
EFST_GS_GATLINGFEVER
Gatling Fever
%s
IncreaseTăng ASPD, Damage
Decrease
sát thương.
Giảm
Flee, Movement Speedtăng tốc độ di chuyển.
Id: 244
EFST_FOOD_DEX
%s
Tăng DEX.
Id: 246
EFST_FOOD_LUK
%s
Tăng LUK.
Id: 247
EFST_FOOD_BASICAVOIDANCE
%s
IncreaseTăng Flee.
Id: 248
EFST_FOOD_BASICHIT
%s
Increase AccuracyTăng độ chính xác.
Id: 271
EFST_FOOD_STR_CASH
%s
Tăng STR.
Id: 272
EFST_FOOD_AGI_CASH
%s
Tăng AGI.
Id: 274
EFST_FOOD_DEX_CASH
%s
Tăng DEX.
Id: 276
EFST_FOOD_LUK_CASH
%s
Tăng LUK.
Id: 282
EFST_SLOWCAST
Slow Cast
%s
Increase the casting timeTăng thời gian thi triển kỹ năng.
Id: 289
EFST_MOVHASTE_HORSE
%s
Tăng tốc độ tấn côngdi chuyển.
Id: 295
EFST_CRITICALPERCENT
Abrasive
%s
Increase Critical chanceTăng tỉ lệ gây ra đòn chí mạng.
Id: 297
EFST_ATKER_ASPD
Super Medicine
%s
MaxHP Increase
HP Recovery Increase
Id: 298
EFST_TARGET_ASPD
%s
IncreaseTăng MaxSP, DecreaseGiảm SP consumptionêu hao.
Id: 299
EFST_ATKER_MOVESPEED
Revive Medicine
%s
MaxSP Increase
SP Recovery Increase
Id: 312
EFST_CASH_PLUSONLYJOBEXP
%s
Get 1.5xNhận thêm Job EXP when hunting monsterskhi hạ quái vật.
Id: 313
EFST_PARTYFLEE
%s
IncreaseTăng Flee.
Id: 319
EFST_GIANTGROWTH
Giant Cross
%s
Tăng STR.
When mili attacking
have chance to give gigantic damage
have chance to destroy the caster's weapon
Id: 322
EFST_FIGHTINGSPIRIT
Fighting Spirit
%s
Tăng ATK.
Tăng tốc độ tấn công.
Id: 334
EFST_HALLUCINATIONWALK
Hallucination Walk
%s
Tăng né tránh.
Have chance to avoid MATK
Id: 340
EFST_EXPIATIO
Expiatio
%s
Ignore portion of target's defenseBỏ qua phần phòng phủ vật lý của mục tiêu.
Id: 347
EFST_PYREXIA
Pyrexia
%s
Darkness, Confusion statusTrạng thái Lóa, Bối rối.
Id: 354
EFST_MARSHOFABYSS
Marsh Of Abyss
%s
Giảm tốc độ di chuyển.
DecreaseGiảm DEF, Flee
Id: 368
EFST_MVPCARD_TAOGUNKA
Tao Gunka Scroll
%s
Tăng MaxHP
Decreases
.
Giảm
DEF, MDEF.
Id: 370
EFST_MVPCARD_ORCHERO
Orc Hero Scroll
%s
Immune to StunKháng trạng thái Choáng.
Id: 387
EFST_SPL_MATK
Cornus's Tear
%s
IncreaseTăng MATK
to the monsters in
lên quái vật ở vùng Splendide fields.
Id: 388
EFST_STR_SCROLL
%s
Tăng STR.
Id: 389
EFST_INT_SCROLL
%s
Tăng INT.
Id: 401
EFST_ADORAMUS
Adoramus
%s
DecreaseGiảm AGI and in Darkness statevà rơi và trạng thái U ám.
Id: 407
EFST_INSPIRATION
Inspiration
%s
Increase Accuracy, Stats, ATK, MaxHP
Cancel certain buffs and abnormal status
Decrease HP, SP continuously
Cancel all kinds of buffs and abnormal status
Lose certain amount of EXP
Id: 408
EFST_ENERVATION
Masquerade Enervation
%s
Giảm ATK.
Tất cả các linh cầu bị phá hủy.
Id: 409
EFST_GROOMY
Masquerade Gloomy
%s
Giảm ASPD, HIT
Thú cưỡi, Thú cưng, Homunculus, Ưng bị gỡ bỏ.
Không thể cưỡi thú vào lúc này.
Id: 412
EFST_LAZINESS
Masquerade Laziness
%s
Giảm Flee, Tốc độ di chuyển.
Tăng thời gian thi triển kỹ năng.
Tiêu hao SP hơn khi sử dụng kỹ năng.
Id: 414
EFST_ACARAJE
Akaraje
%s
Tăng HIT, ASPD.
Id: 418
EFST_WEAKNESS
Masquerade Weakness
%s
Giảm MaxHP.
Tước Vũ khí và Khiên.
Không thể trang bị Vũ khí và Khiên vào lúc này.
Id: 421
EFST_STRIPACCESSARY
Divest Accessory
%s
Cannot wear accessoryKhông thể đeo trang sức.
Id: 426
EFST_GENTLETOUCH_CHANGE
Gentle Touch - Opposite
%s
DecreaseGiảm VIT, MDEF
Increase
.
Tăng
ATK, ASPD.
Id: 427
EFST_GENTLETOUCH_REVITALIZE
Gentle Touch - Alive
%s
IncreaseTăng VIT, MaxHP
Increase physical
.
Tăng
DEF
Increase
.
Tăng lượng
HP auto recovery speed
Recovery
hồi phục tự nhiên.
Hồi phục
HP while moving and attackingtrong lúc đánh và di chuyển.
Id: 441
EFST_DANCE_WITH_WUG
Dance With Wug
%s
Tăng tốc độ tấn công.
Decrease fixed casting timeGiảm thời gian thi triển kỹ năng cố định.
Id: 442
EFST_RUSH_WINDMILL
Rush To Windmill
%s
IncreaseTăng ATK.
Id: 447
EFST_MOONLIT_SERENADE
Moonlight Serenade
%s
IncreaseTăng MATK.
Id: 448
EFST_SATURDAY_NIGHT_FEVER
Madness
%s
LoseMất HP, SP mỗin every 3 sec
Increase
giây.
Tăng
ATK, Decreasegiảm DEF andvà Flee
Cannot use skill and itemKhông thể sử dụng kỹ năng và vật phẩm.
Id: 450
EFST_ANALYZE
Analyze
%s
Decrease physical, magicalGiảm DEF, MDEF.
Id: 452
EFST_MELODYOFSINK
Sinking Melody
%s
IncreaseTăng MATK
Decrease physical
.
Giảm
ATK.
Id: 463
EFST_THORNS_TRAP
Thorns Trap
%s
Get damage little by littleNhận sát thương nhỏ.
Id: 470
EFST_MANDRAGORA
Howling of Mandragora
%s
ReducesGiảm INT, SP
Increases fixed cast time
.
Tăng thời gian thi triển kỹ năng cố định.

Id: 473
EFST_ASSUMPTIO2
Assumptio
%s
Tăng DEF.
Id: 481
EFST_ENERGY_DRINK_RESERCH
SP Increase Potion
%s
IncreasesTăng MaxSP.
Id: 491
EFST_SAVAGE_STEAK
Savage BBQ
%s
Tăng STR.
Id: 492
EFST_COCKTAIL_WARG_BLOOD
Warg Blood Cocktail
%s
Tăng INT.
Id: 493
EFST_MINOR_BBQ
Minor Brisket
%s
Tăng VIT.
Id: 494
EFST_SIROMA_ICE_TEA
Siroma Icetea
%s
Tăng DEX.
Id: 495
EFST_DROCERA_HERB_STEAMED
Drocera Herb Stew
%s
Tăng AGI.
Id: 496
EFST_PUTTI_TAILS_NOODLES
Petit Tail Noodle
%s
Tăng LUK.
Id: 584
EFST_STYLE_CHANGE
Fighter Mode
Ernoa's fighter modeTrạng thái tấn công của Ernoa.
Id: 606
EFST_GRANITIC_ARMOR
Granatic Armor
%s
Reduce Dieter andvà Master's damage received
Consume certain
kháng thêm sát thương.
Tiêu thụ
HP at the end of durationsau khi hiệu lực kết thúc.
Id: 607
EFST_PYROCLASTIC
Pyroclastic
%s
Weapon ofVũ khí của Dieter and Master
changed to Fire element.
Raise Weapon's Damange
và Chủ nhân
chuyển thành thuộc tính Lửa.
Tăng sát thương của vũ khí
.
Id: 608
EFST_VOLCANIC_ASH
Volcanic Ash
%s
Giảm HIT.
Chance of failure when casting skillsó tỉ lệ thi triển kỹ năng thất bại.
Id: 618
EFST_OVERLAPEXPUP
Malangdo Cat Can
%s
When defeating monsters
Increase Base Exp and JOB Exp rate received
Increase item drop rate
Khi hạ gục quái vật
Nhận thêm EXP.
Tăng tỉ lệ rơi đồ.

Id: 620
EFST_CRUSHSTRIKE
Crush Strike
%s
Increases melee physical attackTăng sát thương vật lý cận chiến.
Id: 632
EFST_SKF_CAST
%s
Giảm thời gian thi triển kỹ năng.
Id: 633
EFST_SKF_ASPD
%s
Tăng ASPD.
Id: 634
EFST_SKF_ATK
%s
Tăng ATK.
Id: 635
EFST_SKF_MATK
%s
Tăng MATK.
Id: 636
EFST_REWARD_PLUSONLYJOBEXP
%s
Gains extraNhận thêm JOB Exp.
Id: 647
EFST_ATTHASTE_CASH
ASPD Reinforce Potion
%s
Increase Attack SpeedTăng tốc độ tấn công.
Id: 650
EFST_2011RWC
Firecracker
%s
Increases all stats by 3
Increase Atk, Matk
Các chỉ số chính +3.
Tăng ATK, MATK.

Id: 652
EFST_IZAYOI
The 16th Night
%s
Loại bỏ FCT.
Giảm thời gian thi triển kỹ năng.
Tăng MATK.
Id: 654
EFST_KG_KAGEHUMI
Shadow Trampling
%s
Immobilize
Release Special Skill
Unable to use Stealth or Teleport Skill or Item
Emergency Call Skills cannot be used
Không thể di chuyển.
Giải phòng kỹ năng đặc biệt.
Không thể dùng Ẩn Nấp, Dịch Chuyển hoặc vật phẩm.
Không thể dùng Triệu Binh Khẩn Cấp.

Id: 656
EFST_KAGEMUSYA
Shadow Warrior
%s
Give Double Attack Effect
Consumption of certain amount of
Nhận hiệu ứng Đòn Đánh Kép.
Tiêu hao một lượng
SP per second
After getting attacked after certain number of times, the status clears
mỗi giây.
Sau khi nhận sát thương vài lần, hiệu ứng sẽ mất.

Id: 657
EFST_ZANGETSU
Distorted Crescent
%s
Grant effects based on base levelNhận hiệu ứng dựa trên cấp độ cơ bản.
Id: 662
EFST_GM_BATTLE
GM Battle
%s
Tăng ATK, MATK.
Giảm MaxHP, MaxSP.
Id: 663
EFST_GM_BATTLE2
GM Battle 2
%s
Tăng ATK, MATK.
Giảm MaxHP, MaxSP.
Id: 664
EFST_2011RWC_SCROLL
Red Rage Potion
%s
Tăng ATK, MATK.
Tăng ASPD.
Changing chanting, low physics, tactics, strikes
Chances to mobilize the heart, cohesive skills?
Id: 666
EFST_MYSTICPOWDER
Mystic Powder
%s
Tăng FLEE và LUK.
Id: 670
EFST_M_LIFEPOTION
Mysterious water of life
%s
RecoverHồi phục HP every 3 seconds
Has no effect on
mỗi 3 giây.
Không có tác dụng khi ở trạng thái
Berserk state.
Id: 677
EFST_GLASTHEIM_ATK
You feels powerful force within your bodyBạn cảm thấy cơ thể tràn đầy sức mạnh.
%s
Id: 678
EFST_GLASTHEIM_DEF
You feels protected by magic shieldBạn cảm thấy được che chắn bởi khiên ma thuật.
%s
Id: 679
EFST_GLASTHEIM_HEAL
You feels an increased efficiency power of healiBạn cảm thấy sức mạnh hồi phục được gia tăng.
%s
Id: 680
EFST_GLASTHEIM_HIDDEN
You feels countlessBạn cảm thấy sức mạnh phép thuật được gical defense energya tăng.
%s
Id: 681
EFST_GLASTHEIM_STATE
You feels a sudden increases of all statsBạn cảm thấy các chỉ số được gia tăng.
%s
Id: 682
EFST_GLASTHEIM_ITEMDEF
You feels a sudden increases of defenseBản cảm thấy phòng thủ được gia tăng.
%s
Id: 683
EFST_GLASTHEIM_HPSP
You feels a sudden increases ofBản cảm thấy MaxHP andvà MaxSP được gia tăng.
%s
Id: 685
EFST_ALMIGHTY
Almighty
IncreasesTăng ATK, MATK
%s
Id: 704
EFST_GEFFEN_MAGIC3
Reduces damage taken from Demihuman monsterKháng sát thương gây từ chủng loài Á thần.
%s
Id: 705
EFST_QUEST_BUFF1
Energy storage
IncreasesTăng ATK, MATK
%s
Id: 706
EFST_QUEST_BUFF2
Energy Storage
IncreasesTăng ATK, MATK
%s
Id: 707
EFST_QUEST_BUFF3
Energy Storage
IncreasesTăng ATK, MATK.
%s
Id: 720
EFST_FULL_THROTTLE
Full Throttle
Tăng tốc độ di chuyển.
Increases All StatsTăng các chỉ số chính.
%s
Id: 721
EFST_REBOUND
Rebound
Giảm tốc độ di chuyển.
DisablesKhông thể hồi phục HP andvà SP regenerationtự nhiên.
%s
Id: 756
EFST_H_MINE
Howling Mine
%s
Trạng thái Howling Mine state.
Id: 758
EFST_P_ALTER
Platinum Alter
%s
Tăng ATK.
Id: 760
EFST_ANTI_M_BLAST
Anti-Material Blast
%s
Reduces Neutral element resistanceGiảm kháng thuộc tính Trung tính.
Id: 762
EFST_SWORDCLAN
Sword ClanGia tộc Gươm bạc
STR +1, VIT +1
MaxHP +30, MaxSP +10
Id: 763
EFST_ARCWANDCLAN
Arc Wand ClanGia tộc Trượng phép
INT +1, DEX +1
MaxHP +30, MaxSP +10
Id: 764
EFST_GOLDENMACECLAN
Golden Mace Clania tộc Chùy vàng
LUK +1, INT +1
MaxHP +30, MaxSP +10
Id: 765
EFST_CROSSBOWCLAN
Crossbow ClaGia tộc Nỏ thần
DEX +1, AGI +1
MaxHP +30, MaxSP +10
Id: 766
EFST_PACKING_ENVELOPE1
Powerful 30 seconds
Tăng ATK.
%s
Id: 767
EFST_PACKING_ENVELOPE2
Smart 30 seconds
Tăng MATK.
%s
Id: 768
EFST_PACKING_ENVELOPE3
Stamina 30 Seconds
Tăng MaxHP.
%s
Id: 769
EFST_PACKING_ENVELOPE4
Horse Power 30 Seconds
Tăng MaxSP.
%s
Id: 770
EFST_PACKING_ENVELOPE5
Light 30 Seconds
Tăng Flee.
%s
Id: 771
EFST_PACKING_ENVELOPE6
Faster 30 Seconds
Tăng ASPD.
%s
Id: 772
EFST_PACKING_ENVELOPE7
Strong 30 Seconds
Tăng DEF.
%s
Id: 773
EFST_PACKING_ENVELOPE8
Safe 30 Seconds
Tăng MDEF.
%s
Id: 776
EFST_GLASTHEIM_TRANS
Border of the living and the dead!Ranh giới giữa người sống và người chết.
Reduces Ghost element daKháng 50% sát thương thuộc tính Hồn mage by 50%.
%s
Id: 777
EFST_ZONGZI_POUCH_TRANS
Duan Festival
Tăng các chỉ số chính.
%s
Id: 790
EFST_CHUSEOK_WEEKEND
Enhanced Element
%s
Increases damage against Neutral element monster.
Increases Neutral resistance
Tăng sát thương lên quái vật có thuộc tính Trung tính.
Tăng kháng thuộc tính Trung tính
.
Id: 867
EFST_LIMIT_POWER_BOOSTER
Limited Power Booster
%s
Increases ATK, MATK, HIT, FLEE, ASPD
Giảm SP tiêu thụ từ kỹ năng.
Reduces fixed cast timeGiảm thời gian thi triển kỹ năng cố định.
Id: 892
EFST_CHERRY_BLOSSOM_CAKE
Cherry Blossom Cake
%s
Reduces damage taken from monster of all sizesKháng sát thương tất cả quái vật có bất kì kích cỡ.
Id: 893
EFST_SU_STOOP
Stoop
%s
Reduces damage taken by crouching on the groundGiảm sát thương nhận vào bằng cách cúi mình xuống mặt đất.
Id: 896
EFST_SV_ROOTTWIST
Root Twist
%s
Immobilized
Không thể di chuyển.
Gây
100 poison element damage per secondsát thương độc mỗi giây.
Id: 917
EFST_BITESCAR
Bite
%s
Stunned for 2 sec
Lose certain amount of
Choáng trong 2 giây.
Mất một lượng
HP per secondnhất định mỗi giây.
Id: 919
EFST_TUNAPARTY
Tuna Party
%s
Protect against certain amount of damageBảo vệ bản thân bằng với 1 lớp phòng thủ
Id: 920
EFST_SHRIMP
Shrimp
%s
ATK và MATK +10%.
Id: 921
EFST_FRESHSHRIMP
Fresh Shrimp
%s
Restore certain amount ofPhục hồi một lượng HP nhất định.
Id: 922
EFST_PERIOD_RECEIVEITEM
%s
Khi san qua´i
Tăng tỉ lệ rơi đồ tăng 2 lầnvật phẩm từ quái.
Id: 924
EFST_PERIOD_PLUSJOBEXP
%s
Khi san quái
tăng điể
Nhận thêm kinh nghiệm nghề khi hạ gục quái.
Id: 938
EFST_AID_PERIOD_RECEIVEITEM
Tăng tỉ lệ rơi
%s
Tăng tỉ lệ rơi vật phẩm từ quái.
Id: 941
EFST_AID_PERIOD_DEADPENALTY
Giảm hình phạt chết
%s
Giảm hình phạt chết.
Id: 942
EFST_AID_PERIOD_ADDSTOREITEMCOUNT
Mở rộng rương lưu trữKafra
%s
Tăng số lượng ô trong rương lưu trữKafra.
Id: 950
EFST_HISS
Hiss
%s
Increase movement speed and Perfect dodgeTăng tốc độ di chuyển và Né tránh hoàn hảo.
Id: 952
EFST_NYANGGRASS
Nyan Grass
%s
DisableLoại bỏ DEF andvà MDEF of equipmentscủa trang bị.
Id: 953
EFST_CHATTERING
Chattering
%s
For 5 seconds ATK andvà MATK +100
For 10 seconds movement speed increased
trong 5 giây.
Tăng tốc độ di chuyển trong 5 giây.

Id: 962
EFST_PROTECTIONOFSHRIMP
Protection Of Shrimp
%s
Increase naturalTăng lượng SP regenerationhồi phục tự nhiên.
Id: 965
EFST_EP16_2_BUFF_AC
Enhanced Potion AC
%s
Reduces variable cast time by 80%Giảm 80% thời gian thi triển kỹ năng.
Id: 984
EFST_AID_PERIOD_PLUSEXP_2ND
Tăng điểm kinh nghiệm
%s
Tăng kinh nghiệm đạt được.
Id: 995
EFST_S_MANAPOTION
Small mana potion
%s
RestoreHồi phục SP every 5 seconds
Has no effect in
mỗi 5 giây.
Không có tác dụng khi ở trạng thái
Berserk state.
Id: 1031
EFST_ATK_POPCORN
Tăng ATK.
%s
ATK +3%
Id: 1034
EFST_ULTIMATECOOK
Ultimate Cook
%s
Tăng 30 ATK, MATK.
Các chỉ số chính +10.
Id: 1083
EFST_HUNTING_EVENT
Hunter's Supper
%s
Increases restoration gained from SweetTăng hiệu quả hồi phục của Potato andvà Meat.
Id: 1135
EFST_FLOWER_LEAF2
Colorful Flower Branch
%s
Flee + 30
Perfect DodgeNé tránh hoàn hảo +2
ASPD +5%
Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng.
Id: 1136
EFST_FLOWER_LEAF3
Tăng ATK.
%s
ATK +5%



Files
Spoiler



2021-12-21_Raghash_1640062996.rgz


  • RagHash.dat

2021-12-24_live_data_277_277_1640136401.gpf

  • data\idnum2itemresnametable.txt
  • data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\LapineDdukDDakBox.lub
  • data\LuaFiles514\Lua Files\StateIcon\stateiconinfo.lub
  • data\msgstringtable.txt
  • data\num2itemresnametable.txt
  • data\sprite\아이템\카프라제복.act
  • data\sprite\아이템\카프라제복.spr
  • data\texture\유저인터페이스\collection\카프라제복.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\item\카프라제복.bmp

2021-12-24_live_data_277_277_1640136401.rgz

  • System\CheckAttendance.lub
  • System\iteminfo.lub

2021-12-24_live_data_281_281_1640155366.rgz

  • System\iteminfo.lub

2021-12-24_live_data_284_284_1640216695.rgz

  • System\CheckAttendance.lub

2021-12-24_live_data_285_285_1640244535.rgz

  • System\CheckAttendance.lub



Link to comment
Share on other sites

Create an account or sign in to comment

You need to be a member in order to leave a comment

Create an account

Sign up for a new account in our community. It's easy!

Register a new account

Sign in

Already have an account? Sign in here.

Sign In Now
×
×
  • Create New...