Jump to content

Recommended Posts

Posted
Added
LapineDdukddakBox
Spoiler



R_BearersShadow_Mix
NeedCount: NeedRefineMin: 7
NeedSourceString: Bearers Shadows

Source items






Item
Spoiler


Id: (24763)

Lord Bearer's Shadow Shoes
Một đôi giày được mang bên ngoài đôi giày thường để tăng thêm phòng thủ. Cần 1 bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
_
Mỗi 2 độ tinh luyện:
MaxHP +1%
_
Tinh luyện +7:
Tăng 5% sát thương vật lý và phép thuật lên kẻ địch bất kỳ kích cỡ.
_
Tinh luyện +9:
MaxHP +5%
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giày
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24764)

Lord Bearer's Shadow Armor
Một bộ áo giáp được mặc trên áo giáp thông thường để tăng thêm phòng thủ. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
_
Mỗi 2 độ tinh luyện:
MaxHP +1%
_
Tinh luyện +7:
Tăng 5% sát thương vật lý và phép thuật lên kẻ địch bất kỳ kích cỡ.
_
Tinh luyện +9:
MaxHP +5%
________________________
Set Bonus
Lord Bearer's Shadow Armor
Lord Bearer's Shadow Shoes
Các chỉ số chính +3
Nếu tổng tinh luyện của bộ đạt 18 hoặc hơn, nhận hiệu ứng kỹ năng Chịu Đựng, MaxHP -20%.
Nếu tổng tinh luyện của bộ đạt 20 hoặc hơn, MaxHP +25%.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Áo giáp
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24765)

Lord Bearer's Shadow Pendant
Vòng cổ thiêng liêng, được truyền miệng rằng bảo vệ người đeo. Nó có khả năng khai thác tiềm năng của người mang.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
_
Mỗi 2 độ tinh luyện:
MaxHP +1%
_
Tinh luyện +7:
Tăng 5% sát thương vật lý và phép thuật lên kẻ địch bất kỳ kích cỡ.
_
Tinh luyện +9:
MaxHP +5%
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (trái)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24766)

Lord Bearer's Shadow Earring
Một chiếc bông tai có thể khai thác năng lực của người đeo.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
_
Mỗi 2 độ tinh luyện:
MaxHP +1%
_
Tinh luyện +7:
Tăng 5% sát thương vật lý và phép thuật lên kẻ địch bất kỳ kích cỡ.
_
Tinh luyện +9:
MaxHP +5%
________________________
Set Bonus
Lord Bearer's Shadow Earring
Lord Bearer's Shadow Pendant
Các chỉ số chính +3
Nếu tổng tinh luyện của bộ đạt 18 hoặc hơn, nhận hiệu ứng kỹ năng Chịu Đựng, MaxHP -20%.
Nếu tổng tinh luyện của bộ đạt 20 hoặc hơn, MaxHP +25%.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (phải)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (28982)

Angel's Shield [1]
Một chiếc khiên được chế tác tinh xảo, với hình chạm khắc của nàng tiên nhìn vào gương.
Có thể phản ánh những suy nghĩ sâu thẳm trong tâm trí.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
ATK +10
_
Tinh luyện +7:
ASPD +10%
_
Tinh luyện +9:
Tăng 10% sát thương vật lý tầm xa.
Giảm 5% thời gian delay kỹ năng.
_
Tinh luyện +11:
Tăng 15% sát thương kỹ năng Xe Đẩy Thần CôngPháo Cơ Giới.
Khi dùng Holy Cannon Ball, tăng 10% sát thương vật lý lên quái vật thuộc tính Bóng tối.
Khi dùng Dark Cannon Ball, tăng 10% sát thương vật lý lên quái vật thuộc tính Thánh.
________________________
Nhóm: Khiên
DEF: 100
Nặng: 250
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Nghề 3 Thương gia
Id: (100372)

Royal Guard Shadow Cube
Một chiếc hộp chứa các vật phẩm Bóng tối giúp tăng cường kỹ năng của Hộ vệ Hoàng gia.
Khi mở hộp, bạn sẽ nhận được ngẫu nhiên một trong những vật phẩm sau.
_
- Over Brand Shadow Armor
- Over Brand Shadow Shield
- Over Brand Shadow Shoes
- Chain Press Shadow Weapon
- Chain Press Shadow Pendant
- Chain Press Shadow Earring
- Vanishing Cannon Shadow Armor
- Vanishing Cannon Shadow Shield
- Vanishing Cannon Shadow Shoes
- Genesis Shadow Weapon
- Genesis Shadow Pendant
- Genesis Shadow Earring
_
Nặng: 1
Id: (100963)

Crimson Shadow Cube
Hộp trang bị bóng tối cho nghề Phù thủy dị giáo. Tất cả 3 loại Crimson Shadow đều được bao gồm.
_
[Trang bị]
- Crimson Shadow Armor
- Crimson Shadow Shield
- Crimson Shadow Shoes
_
Nặng: 0
Id: (100975)

Cart Tornado Shadow Cube
Hộp trang bị bóng tối cho nghề Nhà di truyền học. Tất cả 3 loại Cart Tornado Shadow đều được bao gồm.
_
[Trang bị]
- Cart Tornado Shadow Armor
- Cart Tornado Shadow Shield
- Cart Tornado Shadow Shoes
_
Nặng: 0
Id: (101257)

Lord Bearer's Shadow Mix
Một tổ hợp để chế tạo Lord Bearer's Shadow.
Khi đưa vào 6 trong số các vật phẩm sau đã được tinh luyện từ +7 trở lên:
- Bearer's Shadow Shoes II
- Bearer's Shadow Armor II
- Bearer's Shadow Pendant II
- Bearer's Shadow Earring
- Bearer's Shadow Pendant
- Bearer's Shadow Armor
- Bearer's Shadow Weapon
- Bearer's Shadow Shoes
- Bearer's Shadow Shield
_
Bạn sẽ nhận được ngẫu nhiên một trong các vật phẩm sau:
- Lord Bearer's Shadow Shoes
- Lord Bearer's Shadow Armor
- Lord Bearer's Shadow Pendant
- Lord Bearer's Shadow Earring
_
Độ tinh luyện không làm ảnh hưởng đến kết quả.
Nặng: 1
Id: (300078)

Sweetie Card
Tăng 60% sát thương kỹ năng Vũ Điệu Hỏa Thần.
Tăng 25% tiêu hao SP của kỹ năng Vũ Điệu Hỏa Thần.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (300079)

Red Pepper Card
Tăng 30% sát thương phép thuật lên chủng loài Vô dạng.
Tăng 30% sát thương phép thuật lên quái vật thuộc tính ThánhNước.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Áo giáp
Nặng: 1
Id: (300080)

Great Red Pepper Card
Tăng 50% sát thương phép thuật lên quái vô hình và quái loại cá.
Tăng 50% sát thương phép thuật lên quái thuộc tính Thánh và Nước.
________________________
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giáp
Nặng: 1
Id: (300081)

Research Assistant Bot Card
INT +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
________________________
Tăng 25% sát thương kỹ năng Hỏa Cầu.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1
Id: (300082)

Greater Research Assistant Bot Card
Khi trang bị vũ khí là Thương một tay hoặc Thương hai tay, tăng 10% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
Tăng 2% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (300083)

Dried Rafflesia Card
AGI +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Tăng 15% sát thương kỹ năng Băng ThươngNém Đinh Tiêu.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1
Id: (300084)

Greater Dried Rafflesia Card
Kháng 30% sát thương từ các đòn tấn công thuộc tính Thánh.
FLEE +5
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Măng tô
Nặng: 1
Id: (300085)

Special Alnoldi Card
STR +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Mỗi 1 cấp độ kỹ năng Đồng Minh đã học, ATK +7.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1
Id: (300086)

Greater Special Alnoldi Card
Khi trang bị kiếm hai tay, tăng 10% sát thương vật lý cận chiến.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
Tăng thêm 1% sát thương vật lý cận chiến.
_
Tinh luyện +11:
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (300087)

Broken Gardener Beta Card
LUK +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Tăng 10% sát thương kỹ năng Gai Bạc HàChuột Gặm Nhấm.
_
Nhóm: Thẻ
Vị trí: Giày
Nặng: 1
Id: (300088)

Greater Broken Gardener Beta Card
Khi trang bị vũ khí là sách, tăng HIT +20, ATK +5%.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
Tăng 1% sát thương vật lý cận chiến.
_
Tinh luyện +10:
Tăng 15% sát thương của kỹ năng Thập Ngũ Dạ NguyệtSao Rơi.
________________________
Nhóm: Thẻ
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (300089)

Verporta Card
STR +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
________________________
Tăng 25% sát thương kỹ năng Hỏa Phá.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1
Id: (300090)

Verporte Card
Tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Đất.
Tăng 5% tiêu hao SP của kỹ năng.
________________________
Tinh luyện +9:
Tăng thêm 10% sát thương phép thuật thuộc tính Đất.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1
Id: (300091)

Papila Card
DEX +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Tăng 10% sát thương kỹ năng Xả Đạn, Bắn Toàn LựcĐạn Chùm.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1
Id: (300092)

Greater Papila Card
LUK +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Tăng 50% sát thương kỹ năng Húc Xe Đẩy.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1
Id: (300093)

Papila Ruba Card
INT +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Tăng 50% sát thương kỹ năng Thánh Quang.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1
Id: (300094)

Greater Papila Ruba Card
Khi trang bị vũ khí là kiếm hai tay, tăng 20% sát thương chí mạng.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
Tăng thêm 2% sát thương chí mạng.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (300095)

Papila Cae Card
DEX +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Tăng 25% sát thương kỹ năng Mưa Tên.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1
Id: (300096)

Greater Papila Cae Card
Mặc định vũ khí là nhạc cụ hoặc roi, MATK +20.
________________________
Tinh luyện +10:
MATK +20
Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng.
_
Tinh luyện +13:
MATK +20
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (300097)

Aries Card
AGI +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Tăng 25% sát thương Hạ Độc.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1
Id: (300098)

Greater Aries Card
MATK +5
Tăng 10% sát thương kỹ năng Phong Liềm, Băng Thương, và Hỏa Biện.
________________________
Tinh luyện +7:
Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Măng tô
Nặng: 1
Id: (300099)

Silva Papilia Card
Giảm 20% sát thương vật lý/phép thuật nhận từ quái vật thông thường.
Tăng 15% lượng hồi HP nhận được từ các kỹ năng và vật phẩm hồi máu.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Khiên
Nặng: 1
Id: (300100)

Gran Papilia Card
Giảm 25% sát thương vật lý/phép thuật nhận từ quái vật trùm.
Tăng 30% lượng hồi HP nhận được từ các kỹ năng và vật phẩm hồi máu.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Khiên
Nặng: 1
Id: (300101)

Broken Cleaner Card
STR +3
MaxHP +10%
Tăng 10% sát thương kỹ năng Hơi Thở RồngHơi Thở Rồng (Nước).
________________________
Set Bonus
Broken Cleaner Card
Verporta Card
Greater Papila Ruba Card
Tăng 20% sát thương kỹ năng Hơi Thở RồngHơi Thở Rồng (Nước).
Mỗi 2 độ tinh luyện giày, tăng thêm 5% sát thương Hơi Thở Rồng.
Mỗi 2 độ tinh luyện vũ khí, tăng thêm 5% sát thương Hơi Thở Rồng (Nước).
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
Id: (300102)

Bath Manager Card
INT +3
MaxHP +10%
Tăng 10% sát thương kỹ năng Xe Đẩy Thần CôngNấm Nổ.
________________________
Set Bonus
Bath Manager Card
Powerful Archer Skeleton Card
Greater Papila Card
Mỗi 2 độ tinh luyện giày, tăng thêm 5% sát thương Xe Đẩy Thần Công
Mỗi 2 độ tinh luyện vũ khí, tăng thêm 5% sát thương Nấm Nổ.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
Id: (300103)

Azure Princess Card
MATK +15
Tăng 10% sát thương phép thuật lên chủng loài Á thần.
Giảm 3% thời gian delay kỹ năng.
________________________
Tinh luyện +9:
Tăng thêm 10% sát thương phép thuật lên chủng loài Á thần.
_
Tinh luyện +11:
Giảm thêm 3% thời gian delay kỹ năng.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1
Id: (300104)

Bookworm Card
INT +2, VIT +1
MaxHP +10%
Tăng 10% sát thương kỹ năng Sóng Siêu LinhBụi Tinh Thể.
________________________
Set Bonus
Bookworm Card
Blue Pitaya Card
Research Assistant Bot Card
Tăng 20% sát thương kỹ năng Sóng Siêu LinhBụi Tinh Thể.
Mỗi 2 độ tinh luyện giày, tăng thêm 5% sát thương Sóng Siêu Linh.
Mỗi 2 độ tinh luyện vũ khí, tăng thêm 5% sát thương Bụi Tinh Thể.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
Id: (300105)

Roaming Spellbook Card
INT +3
MaxHP +5%, MaxSP +5%
Tăng 10% sát thương kỹ năng Hỏa ThạchThiên Thạch.
________________________
Set Bonus
Roaming Spellbook Card
Red Pitaya Card
Research Assistant Bot Card
Tăng 20% sát thương kỹ năng Hỏa ThạchThiên Thạch.
Mỗi 2 độ tinh luyện giày, tăng thêm 5% sát thương Hỏa Thạch.
Mỗi 2 độ tinh luyện vũ khí, tăng thêm 5% sát thương Thiên Thạch.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
Id: (300106)

Red Pitaya Card
Mặc trang bị vũ khí là quyền trượng một tay hoặc hai tay, tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa.
________________________
Tinh luyện +10
Tăng thêm 10% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa.
_
Tinh luyện +14
Tăng thêm 10% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (300107)

Meow Card
Tăng 300% lượng hồi phục của Apple và Banana.
_
Nhóm: Thẻ
Vị trí: Trang sức
Nặng: 1
Id: (300108)

Sewage Venenum Card
AGI +2, DEX +1
MaxHP +10%
Tăng 10% sát thương kỹ năng Án TửTam Xạ Tiễn.
________________________
Set Bonus
Sewage Venenum Card
Scimitar Buffalo Bandit Card
Aries Card
Tăng thêm 20% sát thương kỹ năng Án TửTam Xạ Tiễn.
Mỗi 2 độ tinh luyện của giày, tăng thêm 5% sát thương Án Tử.
Mỗi 2 độ tinh luyện của vũ khí, tăng thêm 5% sát thương Tam Xạ Tiễn.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
Id: (300109)

Sewage Cramp Card
DEX +2, STR +1
MaxHP +10%
Tăng 10% sát thương kỹ năng Máy Chém Xoay VòngPhản Kích.
________________________
Set Bonus
Sewage Cramp Card
Mutant Dolor Card
Aries Card
Tăng thêm 20% sát thương kỹ năng Máy Chém Xoay VòngPhản Kích.
Mỗi 3 độ tinh luyện giày, tăng thêm 5% sát thương Máy Chém Xoay VòngPhản Kích.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
Id: (300110)

Sewage Waterfall Card
AGI +2, INT +1
MaxHP +10%
Tăng 10% sát thương kỹ năng Phi Tiêu NổThập Tự Trảm.
________________________
Set Bonus
Sewage Waterfall Card
Armed Guard Soheon Card
Dried Rafflesia Card
Tăng thêm 20% sát thương kỹ năng Phi Tiêu NổThập Tự Trảm.
Mỗi 3 độ tinh luyện giày, tăng thêm 5% sát thương Phi Tiêu NổThập Tự Trảm.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
Id: (300111)

Elite Bellare Card
AGI +2, INT +1
MaxHP +10%
Tăng 10% sát thương kỹ năng Hỏa Biện, Băng Thương, và Phong Liềm.
________________________
Set Bonus
Elite Bellare Card
E-EA1L Card
Dried Rafflesia Card
Tăng thêm 20% sát thương kỹ năng Hỏa Biện, Băng Thương, và Phong Liềm.
Mỗi 3 độ tinh luyện của giày, tăng thêm 5% sát thương kỹ năng Hỏa Biện, Băng Thương, và Phong Liềm.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
Id: (300112)

Magic-poisoned Dolor Card
INT +2, VIT +1
MaxHP +10%
Tăng 10% sát thương kỹ năng Nhập MaLinh Pháp - Phá.
________________________
Set Bonus
Magic-poisoned Dolor Card
Magic-poisoned Plaga Card
Special Alnoldi Card
Tăng thêm 20% sát thương kỹ năng Nhập MaLinh Pháp - Phá.
Mỗi 2 độ tinh luyện giày: tăng thêm 5% sát thương Nhập Ma
Mỗi 2 độ tinh luyện vũ khí: tăng thêm 5% sát thương Linh Pháp - Phá.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
Id: (300113)

Unleashed Magic Card
INT +2, VIT +1
MaxHP +10%
Tăng 10% sát thương kỹ năng Nốt Nhạc Rung ĐộngVũ Tiễn.
________________________
Set Bonus
Unleashed Magic Card
Greater Papila Cae Card
Papila Cae Card
Tăng thêm 20% sát thương kỹ năng Nốt Nhạc Rung ĐộngVũ Tiễn.
Mỗi 2 độ tinh luyện giày, tăng thêm 5% sát thương Nốt Nhạc Rung Động
Mỗi 2 độ tinh luyện vũ khí, tăng thêm 5% sát thương Vũ Tiễn.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
Id: (300114)

Magic-poisoned Plaga Card
Khi trang bị vũ khí là quyền trượng một tay hoặc hai tay, tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Trung tính.
________________________
Tinh luyện +10:
Tăng thêm 10% sát thương phép thuật thuộc tính Trung tính.
_
Tinh luyện +14:
Tăng thêm 10% sát thương phép thuật thuộc tính Trung tính.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (300115)

Magic-poisoned Sanare Card
INT +2, DEX +1
MaxHP +10%
Tăng 10% sát thương kỹ năng Hóa KiếpTrừ Tà.
________________________
Set Bonus
Magic-poisoned Sanare Card
Sanare Card
Papila Ruba Card
Tăng thêm 20% sát thương kỹ năng Hóa KiếpTrừ Tà.
Mỗi 2 độ tinh luyện của giày, tăng thêm 5% sát thương Hóa Kiếp.
Mỗi 2 độ tinh luyện của vũ khí, tăng thêm 5% sát thương Trừ tà.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
Id: (300116)

Powerful Magic Card
STR +2, INT +1
MaxHP +10%
Tăng 10% sát thương kỹ năng Xung Bạo KíchMãnh Hổ Thần Công.
________________________
Set Bonus
Powerful Magic Card
Mutant Plaga Card
Tiger Cannon
Tăng thêm 20% sát thương kỹ năng Xung Bạo KíchMãnh Hổ Thần Công.
Mỗi 2 độ tinh luyện giày, tăng thêm 5% sát thươngMãnh Hổ Thần Công.
Mỗi 2 độ tinh luyện vũ khí, tăng thêm 5% sát thương Xung Bạo Kích.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
Id: (300117)

Sharp Magic Card
DEX +2, AGI +1
MaxHP +10%
Tăng 10% sát thương kỹ năng Bão TênBẫy Chùm.
________________________
Set Bonus
Sharp Magic Card
Powerful Archer Skeleton
Papila Cae Card
Tăng thêm 20% sát thương kỹ năng Bão TênBẫy Chùm.
Mỗi 2 độ tinh luyện giày, tăng thêm 5% sát thương Bẫy Chùm.
Mỗi 2 độ tinh luyện vũ khí, tăng thêm 5% sát thương Bão Tên.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
Id: (300118)

Boiling Phen Card
STR +2, VIT +1
MaxHP +10%
Tăng 10% sát thương kỹ năng Thập Ngũ Dạ NguyệtSao Rơi.
________________________
Set Bonus
Boiling Phen Card
Greater Broken Gardener Beta Card
Special Alnoldi Card
Tăng thêm 20% sát thương kỹ năng Thập Ngũ Dạ NguyệtSao Rơi.
Mỗi 2 độ tinh luyện giày: tăng thêm 5% sát thương Sao Rơi.
Mỗi 2 độ tinh luyện vũ khí: tăng thêm 5% sát thương Thập Ngũ Dạ Nguyệt.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
Id: (300119)

Boiling Swordfish Card
DEX +2, AGI +1
MaxHP +10%
Tăng 10% sát thương kỹ năng Bắn Điên LoạnĐạn Thần Công.
________________________
Set Bonus
Boiling Swordfish Card
Greater Bellare Card
Papila Card
Tăng thêm 20% sát thương kỹ năng Bắn Điên LoạnĐạn Thần Công.
Mỗi 2 độ tinh luyện giày, tăng thêm 5% sát thương Đạn Thần Công.
Mỗi 2 độ tinh luyện vũ khí, tăng thêm 5% sát thương Bắn Điên Loạn.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
Id: (300120)

Boiling Piranha Card
MATK +2%
________________________
Set Bonus
Boiling Piranha Card
Piranha Card
MATK +10
Tăng 15% sát thương phép thuật lên kẻ địch thuộc tính Nước.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
Id: (300121)

Boiling Marc Card
Tăng 5% sát thương phép thuật thuộc tính ThánhNước.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
Tăng thêm 1% sát thương phép thuật thuộc tính ThánhNước.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1
Id: (300122)

Yellow Pitaya Card
Kháng 15% sát thương từ các đòn đánh thuộc tính Trung tính.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
Tăng 3% sát thương phép thuật thuộc tính Trung tính.
________________________
Set Bonus
Yellow Pitaya Card
Boiling Marc Card
Kháng thêm 5% sát thương từ các đòn đánh thuộc tính Trung tính.
________________________
Nhóm: Thẻ
Vị trí: Măng tô
Nặng: 1
Id: (300123)

Purple Pitaya Card
Kháng 15% sát thương từ các đòn đánh thuộc tính Trung tính.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
Tăng 3% sát thương phép thuật thuộc tính Trung tính.
________________________
Set Bonus
Purple Pitaya Card
Boiling Marc Card
Kháng thêm 5% sát thương từ các đòn đánh thuộc tính Trung tính.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Măng tô
Nặng: 1
Id: (300124)

Blue Pitaya Card
Mặc trang bị vũ khí là quyền trượng một tay hoặc hai tay, tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Nước.
________________________
Tinh luyện +10:
Tăng thêm 10% sát thương phép thuật thuộc tính Nước.
_
Tinh luyện +14:
Tăng thêm 10% sát thương phép thuật thuộc tính Nước.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (300125)

Green Pitaya Card
LUK +2, INT +1
MaxHP +10%
Tăng 10% sát thương kỹ năng Gà Mổ ThócMưa Bạc Hà.
________________________
Set Bonus
Green Pitaya Card
Magic-poisoned Plaga Card
Broken Gardener Beta Card
Tăng 20% thêm sát thương kỹ năng Gà Mổ ThócMưa Bạc Hà.
Mỗi 2 độ tinh luyện của giày, tăng thêm 5% sát thương Mưa Bạc Hà.
Mỗi 2 độ tinh luyện của vũ khí, tăng thêm 5% sát thương Gà Mổ Thóc.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
Id: (480417)

Bear Aimed Bag [1]
Một chiếc túi gấu bông màu nâu mang lại cảm giác kiên định.
Liệu nó có thực sự sống không nhỉ...?
________________________
Tăng 10% sát thương vật lý lên kẻ địch bất kỳ kích cỡ.
________________________
Mỗi cấp độ Kỹ Thuật Săn đã học, chính xác hoàn hảo +10.
________________________
Mỗi 10 cấp độ cơ bản, tăng 1% sát thương Bão TênHồng Tâm Tiễn.
________________________
Tinh luyện +7:
Giảm 20 SP tiêu hao của kỹ năng Hồng Tâm Tiễn.
_
Tinh luyện +9:
Giảm 12% thời gian delay kỹ năng.
_
Tinh luyện +11:
Tăng 15% sát thương vật lý lên quái vật Trùm.
_
Tinh luyện +12:
Tăng 20% sát thương Bão TênHồng Tâm Tiễn.
_
Tinh luyện +13:
Sát thương gây ra không bị ảnh hưởng bởi kích cỡ của quái vật.
________________________
Nhóm: Măng tô
DEF: 50
Nặng: 150
Cấp độ yêu cầu: 150
Nghề: Tất cả
Id: (490469)

Unknown Hero Ring (Taekwon) [1]
Nhẫn tiềm năng của anh hùng vô danh.
________________________
Giảm 3% thời gian delay kỹ năng.
Tăng 6% ATK/MATK lên tất cả các lớp.
________________________
Set Bonus
Unknown Hero Ring (Taekwon) [1]
Patent One Sky One Sun [2]
Tăng 8% sát thương vật lý cận chiến.
Nếu tinh luyện của vũ khí đạt +11, mỗi 12 điểm STR + LUK thuần sẽ tăng thêm 1% sát thương kỹ năng Lửa Mặt Trời.
_
Set Bonus
Unknown Hero Ring (Taekwon) [1]
Patent Spirit Pendulum [2]
Tăng 8% sát thương phép thuật lên các chủng loài.
Nếu tinh luyện của vũ khí đạt +11, mỗi 12 điểm INT + AGI thuần sẽ tăng thêm 1% sát thương kỹ năng Linh Pháp - Bộc.
________________________
Nhóm: Trang sức
Vị trí: Phải
DEF: 7
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Võ sĩ
Id: (490488)

Unknown Hero Ring (Archbishop) [1]
Nhẫn tiềm năng của anh hùng vô danh.
________________________
Giảm 3% thời gian delay kỹ năng.
Tăng 6% ATK/MATK lên tất cả các lớp.
________________________
Set Bonus
Unknown Hero Ring (Archbishop) [1]
Patent Saint Mace [2]
Tăng 8% sát thương phép thuật lên các chủng loài.
Nếu tinh luyện của vũ khí đạt +11, mỗi 12 điểm INT + LUK thuần sẽ tăng thêm 1% sát thương kỹ năng Hóa Kiếp.
_
Set Bonus
Unknown Hero Ring (Archbishop) [1]
Patent Exoricist's Bible [2]
Tăng 8% sát thương phép thuật lên các chủng loài.
Nếu tinh luyện của vũ khí đạt +11, mỗi 12 điểm INT + DEX thuần sẽ tăng thêm 1% sát thương kỹ năng Trừ Tà.
________________________
Nhóm: Trang sức
Vị trí: Phải
DEF: 7
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Giám mục



Changed
MsgStringTable
Spoiler


[color=#b- [co]lor=#7F0000]Mô tả[/color]Thông báo về phí rao bánmở quầy hàng[/color][color=#/b\n[c]olor=#267F00]Phí mở quầy hàng [/color]sẽ được thiết lậpính theo giá mặt hàng, với titỷ lệ phí nhất định dựa\n\n [/color][color=#b> Tỉ] lệ phí[/color]̉ lệ phí được mô tả như sau:[/s] trên giá thiết lập quầy hàng.\n\n0 z ~ 10,000 z\n = Tỉ lệ phí : [/color]0%\n10,001 z ~ 100,000 z\n = Tỉ lệ phí : 2%\n100,001 z ~ 1,000,000 z\n = Tỉ lệ phí : 4%\n1,000,001 z ~ 10,000,000 z\n = Tỉ lệ phí : 6%\n10,000,001 z ~ 100,000,000 z\n = Tỉ lệ phí : 8%\n100,000,001 z lớn hơn\n = Tỉ lệ phí : 10%[color=#b- Thô]ng báo về giới hạn mở quầy hàng[/color]́u tổng số Zeny hiện có của nhân vật và tổng giá bán\n các mặt hàng vượt quá 2.147.483.647, không thể mở\n quầy hàng.[/b]\n[/color]
No MsgTổng giá trị vật phẩm vượt quá số Zeny mà người mua có thể trả.\n Vui lòng điều chỉnh số lượng hoặc giá bán.
[/SPOILER]
LapineUpgradeBox

Spoiler



Shadow_Refine_Hammer
NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0
NotSocketEnchantItem: False
NeedSourceString: Shadow item

Target items






Shadow_Random_Mix
NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 7
NotSocketEnchantItem: True
NeedSourceString: +7 Shadow item

Target items




Shadow_9_Refine_Hammer
NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0
NotSocketEnchantItem: False
NeedSourceString: Shadow item

Target items





LapineDdukddakBox
Spoiler



Shadow_Mix_Recipe_TW
NeedCount: NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: SHADOW ITEM

Source items






Card
Spoiler


Id: 27220
Illust: SLD_Daehyon_Card
Prefix/Suffix: Con dâìu kiêìmHalf Sword Master



Item
Spoiler


Id: (9109)

Sweets Drops Egg
Một quả trứng nơi mà Sweets Drops dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
________________________
Độ thân mật là Trung thành:
Nhận thêm 1% EXP khi tiêu diệt quái vật.
________________________
Set Bonus
Sweets Drops Egg
Costume Colorful Candy Hat
Nhận thêm 3% EXP khi tiêu diệt quái vật.
(Hiệu ứng này sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Candy
Nặng: 0
Id: (24017)

Promotion Shadow Pendant
Vòng cổ thiêng liêng, được truyền miệng rằng bảo vệ người đeo. Nó có khả năng khai thác tiềm năng của người mang.
________________________
STR +1
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
________________________
Set Bonus
Promotion Shadow Weapon
Promotion Shadow Armor
Promotion Shadow Shoes
Promotion Shadow Shield
Promotion Shadow Earring
Promotion Shadow Pendant
Các chỉ số chính +5
(Hiệu ứng combo sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)
________________________
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (trái)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24463)

Shooting Shadow Earrings
Một chiếc bông tai linh thiêng được cho là sẽ bảo vệ người đeo nó. Nó cũng giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo.
________________________
Giảm 2% SP tiêu thụ của kỹ năng Mũi Tên Xuyên Phá.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
_
Mỗi 2 độ tinh luyện:
Giảm thêm 1% SP tiêu thụ của kỹ năng Mũi Tên Xuyên Phá.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (phải)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Siêu xạ thủ
Id: (24565)

Cart Cannon Shadow Earrings
Một chiếc bông tai có thể khai thác năng lực của người đeo.
________________________
Tăng 5% sát thương vật lý lên đối tượng có bất kỳ kích cỡ.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
_
Mỗi 2 độ tinh luyện:
Tăng thêm 1% sát thương vật lý lên đối tượng có bất kỳ kích cỡ.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (phải)
Cấp độ yêu cầu: 99
Nặng: 0
Nghề: Nhà di truyền học
Id: (27220)

Sealed Daehyon Card
Nhóm: Thẻ
Nặng
Tinh luyện dưới +15:
Khi trang bị kiếm một hay hoặc hai tay
: 1
ATK +50 if compounded to One-Handed or Two-Handed Sword.
If compounded equipment is refined to +15 or above,
ATK +75 instead.

_
Tinh luyện +15:
Khi trang bị kiếm một hay hoặc hai tay: ATK +75
Thận trọng - Silit Pong Bottle không thể tách thẻ bài này ra khỏi trang bị!
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1

Id: (29241)

CRIT +10
CRIT +10
Id: (31459)

Costume Colorful Candy Hat
Một dự án cần mẫn được phát động bởi Ban Kỷ niệm Lễ hội Kẹo ngọt. Đây là một loại đường hay một chiếc mũ ngớ ngẩn vậy nhỉ?
Thế sao bạn không thử ăn nhiều hơn vào những ngày đặc biệt như này?
________________________
Nhận thêm 8% EXP khi tiêu diệt quái vật.
(Hiệu ứng sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)
________________________
Nh
óm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31588)

Costume Snow Flower
Những bông tuyết nhẹ nhàng rơi xuống trên đầu. Nó lấp lánh tuyệt đẹp.
________________________
Tăng 50% hiệu quả hồi phục của Ice Cream.
_
Mỗi 20 Base Level:
MaxHP +250
_
Mỗi 30 Base Level:
ATK +2%
MATK +2%
(Các hiệu ứng trên sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Id: (100164)

Medium Automatic Modification Device (Physical)
Một thiết bị có thể cải tiến các thiết bị máy móc cụ thể để cung cấp hiệu suất bổ sung. Có thể nói rằng một loại hiệu suất vật lý sẽ được cung cấp.
_
[Áp dụng]
- Hypocrisy Machine [3]
- Hypocrisy Edge [2]
- Greed Wand [2]
- Sloth Text [2]
- Pride Steel [2]
- Invidia Bundle [2]
- Superbia String [2]
- Gula Gun [2]
- Ira Fist [2]
- Gluttony Stick [2]
- Luxuria Pierce [2]
- Wrath Rack [2]
- Avaritia Metal [2]
- Pride Stone [2]
- Sloth Bible [2]
- Gula Teeth [2]
- Pigritia Spark [2]
- Pigritia Wave [2]
- Pigritia Rhythm [2]
- Wrath Wheel [2]
- Envy Blunt [2]
- Addiction Plant [2]
- Lust Pointer [2]
- Lust Shatter [2]
- Lust Crusher [2]
- Lust Boom [2]
_
Nặng: 0
Id: (100165)

High Automatic Modification Device (Physical)
Đây là một thiết bị có thể cải tiến các thiết bị máy móc cụ thể để cung cấp hiệu suất bổ sung. Nó được cho là sẽ cung cấp từ 1 đến 2 loại hiệu suất vật lý.
_
[Áp dụng]
- Hypocrisy Machine [3]
- Hypocrisy Edge [2]
- Greed Wand [2]
- Sloth Text [2]
- Pride Steel [2]
- Invidia Bundle [2]
- Superbia String [2]
- Gula Gun [2]
- Ira Fist [2]
- Gluttony Stick [2]
- Luxuria Pierce [2]
- Wrath Rack [2]
- Avaritia Metal [2]
- Pride Stone [2]
- Sloth Bible [2]
- Gula Teeth [2]
- Pigritia Spark [2]
- Pigritia Wave [2]
- Pigritia Rhythm [2]
- Wrath Wheel [2]
- Envy Blunt [2]
- Addiction Plant [2]
- Lust Pointer [2]
- Lust Shatter [2]
- Lust Crusher [2]
- Lust Boom [2]
_
Nặng: 0
Id: (100166)

Finest Automatic Modification Device (Physical)
Đây là một thiết bị có thể cải tiến các thiết bị máy móc cụ thể để cung cấp hiệu suất bổ sung. Nó được cho là sẽ cung cấp 3 loại hiệu suất vật lý.
_
[Áp dụng]
- Hypocrisy Machine [3]
- Hypocrisy Edge [2]
- Greed Wand [2]
- Sloth Text [2]
- Pride Steel [2]
- Invidia Bundle [2]
- Superbia String [2]
- Gula Gun [2]
- Ira Fist [2]
- Gluttony Stick [2]
- Luxuria Pierce [2]
- Wrath Rack [2]
- Avaritia Metal [2]
- Pride Stone [2]
- Sloth Bible [2]
- Gula Teeth [2]
- Pigritia Spark [2]
- Pigritia Wave [2]
- Pigritia Rhythm [2]
- Wrath Wheel [2]
- Envy Blunt [2]
- Addiction Plant [2]
- Lust Pointer [2]
- Lust Shatter [2]
- Lust Crusher [2]
- Lust Boom [2]
_
Nặng: 0
Id: (100167)

Medium Automatic Modification Device (Magic)
Đây là một thiết bị có thể cải tiến các thiết bị máy móc cụ thể để cung cấp hiệu suất bổ sung. Được cho là sẽ cung cấp một loại hiệu suất ma thuật.
_
[Áp dụng]
- Hypocrisy Machine [3]
- Hypocrisy Edge [2]
- Greed Wand [2]
- Sloth Text [2]
- Pride Steel [2]
- Invidia Bundle [2]
- Superbia String [2]
- Gula Gun [2]
- Ira Fist [2]
- Gluttony Stick [2]
- Luxuria Pierce [2]
- Wrath Rack [2]
- Avaritia Metal [2]
- Pride Stone [2]
- Sloth Bible [2]
- Gula Teeth [2]
- Pigritia Spark [2]
- Pigritia Wave [2]
- Pigritia Rhythm [2]
- Wrath Wheel [2]
- Envy Blunt [2]
- Addiction Plant [2]
- Lust Pointer [2]
- Lust Shatter [2]
- Lust Crusher [2]
- Lust Boom [2]
_
Nặng: 0
Id: (100168)

High Automatic Modification Device (Magic)
Đây là một thiết bị có thể cải tiến các thiết bị máy móc cụ thể để cung cấp hiệu suất bổ sung. Được cho là sẽ cung cấp 1-2 loại hiệu suất ma thuật.
_
[Áp dụng]
- Hypocrisy Machine [3]
- Hypocrisy Edge [2]
- Greed Wand [2]
- Sloth Text [2]
- Pride Steel [2]
- Invidia Bundle [2]
- Superbia String [2]
- Gula Gun [2]
- Ira Fist [2]
- Gluttony Stick [2]
- Luxuria Pierce [2]
- Wrath Rack [2]
- Avaritia Metal [2]
- Pride Stone [2]
- Sloth Bible [2]
- Gula Teeth [2]
- Pigritia Spark [2]
- Pigritia Wave [2]
- Pigritia Rhythm [2]
- Wrath Wheel [2]
- Envy Blunt [2]
- Addiction Plant [2]
- Lust Pointer [2]
- Lust Shatter [2]
- Lust Crusher [2]
- Lust Boom [2]
_
Nặng: 0
Id: (100169)

Finest Automatic Modification Device (Magic)
Đây là một thiết bị có thể cải tiến các thiết bị máy móc cụ thể để cung cấp hiệu suất bổ sung. Được cho là sẽ cung cấp 3 loại hiệu suất ma thuật.
_
[Áp dụng]
- Hypocrisy Machine [3]
- Hypocrisy Edge [2]
- Greed Wand [2]
- Sloth Text [2]
- Pride Steel [2]
- Invidia Bundle [2]
- Superbia String [2]
- Gula Gun [2]
- Ira Fist [2]
- Gluttony Stick [2]
- Luxuria Pierce [2]
- Wrath Rack [2]
- Avaritia Metal [2]
- Pride Stone [2]
- Sloth Bible [2]
- Gula Teeth [2]
- Pigritia Spark [2]
- Pigritia Wave [2]
- Pigritia Rhythm [2]
- Wrath Wheel [2]
- Envy Blunt [2]
- Addiction Plant [2]
- Lust Pointer [2]
- Lust Shatter [2]
- Lust Crusher [2]
- Lust Boom [2]
_
Nặng: 0
Id: (100251)

Illusion Upgrade Cube
Đây là mMột khối lập phương được phát triển để tăng cường trang bị Illusion. Nó có thể nâng cấp trang bị Illusion từ cấp 4 trởcó tinh luyện +4 hoặc hơn lên tinh luyện cấp +7.
_
[Áp dụng]
- Illusion Armor Type A [1]
- Illusion Armor Type B [1]
- Illusion Engine Wing Type A [1]
- Illusion Engine Wing Type B [1]
- Illusion Leg Type A [1]
- Illusion Leg Type B [1]

_
Nặng: 0
Id: (450127)

Automatic Armor Type A [1]
Được cải tiến bởi công nghệ của Dinh thự Varmundt, đây là một loại áo giáp chiến đấu nhóm A.
Có thể gắn thêm các mô-đun để tăng cường khả năng.
________________________
ATK +125
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
ATK +10
_
Tinh luyện +7:
ASPD +15%
________________________
Set Bonus
Automatic Armor Type A [1]
Automatic Engine Wing Type A [1]
ATK +50
_
Set Bonus
Automatic Armor Type A [1]
Automatic Engine Wing Type B [1]
Giảm 10% thời gian delay kỹ năng.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 135
Nặng: 100
Cấp độ yêu cầu: 160
Nghề: Tất cả
Id: (450128)

Automatic Armor Type B [1]
Bộ giáp chiến đấu nhóm B được cải tiến bằng công nghệ của Dinh thự Varmundt.
Có thể gắn thêm các mô-đun để tăng cường khả năng.
________________________
MATK +125
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
MATK +10
_
Tinh luyện +7:
Giảm 15% thời gian thi triển kỹ năng.
________________________
Set Bonus
Automatic Armor Type B [1]
Automatic Engine Wing Type A [1]
ASPD +10%
_
Set Bonus
Automatic Armor Type B [1]
Automatic Engine Wing Type B [1]
MATK +50
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 135
Nặng: 100
Cấp độ yêu cầu: 160
Nghề: Tất cả




Create an account or sign in to comment

You need to be a member in order to leave a comment

Create an account

Sign up for a new account in our community. It's easy!

Register a new account

Sign in

Already have an account? Sign in here.

Sign In Now
×
×
  • Create New...