Dia Posted July 27, 2022 Share Posted July 27, 2022 Added Item Spoiler Id: (2984) Saehrimnir Gloves [1] Găng tay làm từ da của con lợn rừng Saehrimnir, thịt của nó vẫn được bổ sung cho dù có bị tước đi bao nhiêu đi nữa. ________________________ Nhận thêm 5% EXP khi hạ gục quái vật. Thiệt hại thêm 5% khi nhận sát thương từ đối phương. ________________________ Khi kết hợp với 1 trong những thẻ bài sau đây Christmas Cookie Card, Gajomart Card, Gullinbursti Card, Mini Demon Card, Skeleton General Card, Iron Fist Card, Am Mut Card, Ancient Worm Card, Explosion Card, Zombie Prisoner Card. Hiệu quả của thẻ được tăng 1.5 lần. ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 0 Cấp độ yêu cầu: 30 Nặng: 10 Nghề: Tất cả Id: (5944) Thief Hood [1] Một chiếc khăn có thể được đeo để ngụy trang cho bản thân là một trong những cách dân gian phổ biến. ________________________ MDEF +5 Khi hạ gục mục tiêu có chủng loài Á thần (trừ Người chơi) bằng đòn vật lý cận chiến, hồi phục 5 SP. Khi hạ gục quái vật bằng đòn vật lý cận chiến, hồi phục 100 HP. ________________________ Tinh luyện +5: Kháng 5% sát thương gây từ chủng loài Á thần (trừ Người chơi) _ Tinh luyện +7: Kháng 5% sát thương gây từ chủng loài Á thần (trừ Người chơi) ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 5 Vị trí: Trên cùng Cấp độ yêu cầu: 20 Nặng: 30 Nghề: Tất cả Id: (19665) Costume Poring Cake Cap Chiếc mũ bánh mà Poring đứng trên đó. Chỉ cần bạn đội nó lên đầu, bạn sẽ cảm thấy hạnh phúc. ________________________ Tăng 500% hiệu quả hồi phục từ vật phẩm [Event] Piece of Cake. ATK +5%, MATK +5% Giảm 5% thời gian delay kỹ năng. ASPD +2 (Các hiệu ứng trên sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.) ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Id: (23770) Costume Enchant Stone Box 16 Một hộp chứa những viên đá có thể tăng cường sức mạnh cho trang phục. Những đá cường hóa mới được phát hiện ở trong hộp như Guillotine Cross Stone, ArchBishop Stone, Royal Guard Stone... ________________________ Nặng: 1 Id: (25706) High Priest Stone (Upper) Một viên đá đánh thức tiềm năng của một Đại linh mục. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trên). ________________________ Mỗi cấp độ kỹ năng Thiền Định (Meditation) đã học: Tăng 1% hiệu quả hồi phục các kỹ năng hồi máu. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25707) High Priest Stone (Middle) Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Đại linh mục. Dùng để cường hóa trang phục Mũ (giữa). ________________________ Mỗi cấp độ kỹ năng Chùy Thuật (Mace Mastery): Tăng 2% sát thương chí mạng. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25708) High Priest Stone (Lower) Một viên đá đánh thức tiềm năng của một Đại linh mục. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới). ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Vùng Thanh Trừng (Magnus Exorcismus). ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25709) Archbishop Stone (Garment) Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Giám mục. Dùng để cường hóa trang phục Măng tô. ________________________ Tăng 15% sát thương kỹ năng Hóa Kiếp (Adoramus). ________________________ Set Bonus Archbishop Stone (Garment) High Priest Stone (Upper) Tăng 15% sát thương kỹ năng Hóa Kiếp. _ Set Bonus Archbishop Stone (Garment) High Priest Stone (Middle) Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Hóa Kiếp. _ Set Bonus Archbishop Stone (Garment) High Priest Stone (Lower) Giảm 0.5 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định. ________________________ <NAVI>[Lace La Zard]<INFO>mal_in01,20,107,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25710) Paladin Stone (Upper) Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Thánh kỵ binh. Dùng để cường hóa trang phục Mũ (trên). ________________________ Mỗi 2 cấp độ kỹ năng Đức Tin (Faith) đã học: MaxHP +1% ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25711) Paladin Stone (Middle) Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Thánh kỵ binh. Dùng để cường hóa trang phục Mũ (giữa). ________________________ Mỗi 2 cấp độ kỹ năng Thương Thuật (Spear Mastery) đã học: Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25712) Paladin Stone (Lower) Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Thánh kỵ binh. Dùng để cường hóa trang phục Mũ (dưới). ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Nhát Chém Thập Tự (Holy Cross). ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25713) Royal Guard Stone (Garment) Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Hộ vệ Hoàng gia. Dùng để cường hóa trang phục Măng tô. ________________________ Tăng 15% sát thương kỹ năng Vô Ảnh Kích (Banishing Point). ________________________ Set Bonus Royal Guard Stone (Garment) Paladin Stone (Upper) Có tỉ lệ 2% chuyển hóa 1% ATK gây được thành SP. _ Set Bonus Royal Guard Stone (Garment) Paladin Stone (Middle) Giảm 0.5 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Liên Hoàn Thương (Cannon Spear). _ Set Bonus Royal Guard Stone (Garment) Paladin Stone (Lower) Tăng 15% sát thương kỹ năng Vô Ảnh Kích. ________________________ <NAVI>[Lace La Zard]<INFO>mal_in01,20,107,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25714) Assassin Cross Stone (Upper) Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Đại sát thủ. Dùng để cường hóa trang phục Mũ (trên). ________________________ Mỗi cấp độ kỹ năng Sát Đao Thuật (Katar Mastery) đã học: ATK +2 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25715) Assassin Cross Stone (Middle) Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Đại sát thủ. Dùng để cường hóa trang phục Mũ (giữa). ________________________ Mỗi cấp độ kỹ năng Kỹ Thuật Tay Trái (Left-hand Mastery) đã học: HIT +2 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25716) Assassin Cross Stone (Lower) Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Đại sát thủ. Dùng để cường hóa trang phục Mũ (dưới). ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Đột Kích (Sonic Blow). ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25717) Guillotine Cross Stone (Garment) Một viên đá đánh thức khả năng tiềm ẩn của Đao phủ thập tự. Dùng để cường hóa trang phục Măng tô. ________________________ Tăng 15% sát thương kỹ năng Máy Chém Xoay Vòng (Rolling Cutter). ________________________ Set Bonus Guillotine Cross Stone (Garment) Assassin Cross Stone (Upper) Có tỉ lệ 2% chuyển hóa 1% ATK gây được thành SP. _ Set Bonus Guillotine Cross Stone (Garment) Assassin Cross Stone (Middle) Tăng 15% sát thương kỹ năng Thập Tự Xuyên Tâm (Cross Ripper Slasher). _ Set Bonus Guillotine Cross Stone (Garment) Assassin Cross Stone (Lower) Tăng 15% sát thương kỹ năng Máy Chém Xoay Vòng. ________________________ <NAVI>[Lace La Zard]<INFO>mal_in01,20,107,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (29513) High Priest Stone (Upper) Mỗi cấp độ kỹ năng Thiền Định (Meditation) đã học: Tăng 1% hiệu quả hồi phục các kỹ năng hồi máu. Id: (29514) High Priest Stone (Middle) Mỗi cấp độ kỹ năng Chùy Thuật (Mace Mastery) đã học: Tăng 2% sát thương chí mạng. Id: (29515) High Priest Stone (Lower) Tăng 20% sát thương kỹ năng Vùng Thanh Trừng (Magnus Exorcismus). Id: (29516) Archbishop Stone (Garment) Tăng 15% sát thương kỹ năng Hóa Kiếp (Adoramus). ________________________ Set Bonus Archbishop Stone (Garment) High Priest Stone (Upper) Tăng 15% sát thương kỹ năng Hóa Kiếp. _ Set Bonus Archbishop Stone (Garment) High Priest Stone (Middle) Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Hóa Kiếp. _ Set Bonus Archbishop Stone (Garment) High Priest Stone (Lower) Giảm 0.5 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định. Id: (29517) Paladin Stone (Upper) Mỗi 2 cấp độ kỹ năng Đức Tin (Faith) đã học: MaxHP +1% Id: (29518) Paladin Stone (Middle) Mỗi 2 cấp độ kỹ năng Thương Thuật (Spear Mastery) đã học: Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa. Id: (29519) Paladin Stone (Lower) Tăng 20% sát thương kỹ năng Nhát Chém Thập Tự (Holy Cross). Id: (29520) Royal Guard Stone (Garment) Tăng 15% sát thương kỹ năng Vô Ảnh Kích (Banishing Point). ________________________ Set Bonus Royal Guard Stone (Garment) Paladin Stone (Upper) Có tỉ lệ 2% chuyển hóa 1% ATK gây được thành SP. _ Set Bonus Royal Guard Stone (Garment) Paladin Stone (Middle) Giảm 0.5 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Liên Hoàn Thương (Cannon Spear). _ Set Bonus Royal Guard Stone (Garment) Paladin Stone (Lower) Tăng 15% sát thương kỹ năng Vô Ảnh Kích. Id: (29521) Assassin Cross Stone (Upper) Mỗi cấp độ kỹ năng Sát Đao Thuật (Katar Mastery) đã học: ATK +2 Id: (29522) Assassin Cross Stone (Middle) Mỗi cấp độ kỹ năng Kỹ Thuật Tay Trái (Left-hand Mastery) đã học: HIT +2 Id: (29523) Assassin Cross Stone (Lower) Tăng 20% sát thương kỹ năng Đột kích (Sonic Blow). Id: (29524) Guillotine Cross Stone (Garment) Tăng 15% sát thương kỹ năng Máy Chém Xoay Vòng (Rolling Cutter). ________________________ Set Bonus Guillotine Cross Stone (Garment) Assassin Cross Stone (Upper) Có tỉ lệ 2% chuyển hóa 1% ATK gây được thành SP. _ Set Bonus Guillotine Cross Stone (Garment) Assassin Cross Stone (Middle) Tăng 15% sát thương kỹ năng Thập Tự Xuyên Tâm (Cross Ripper Slasher). _ Set Bonus Guillotine Cross Stone (Garment) Assassin Cross Stone (Lower) Tăng 15% sát thương kỹ năng Máy Chém Xoay Vòng. Id: (31257) Costume Poring Jars Of Clay Một cậu Poring nhỏ nhắn đã quyết định đi tắm trong cái bình nước khổng lồ. Cậu ấy dường như không muốn rời khỏi... bạn thật may mắn! ________________________ Các chỉ số chính +10 (Hiệu ứng sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.) ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Dưới Nặng: 1 Id: (101676) Heatwave Veil Quả trứng mang sức mạnh của nữ thần mặt trời Sol, nó có thể bị cháy nếu tiếp xúc lâu với ánh nắng mặt trời. Lượng nhiệt tỏa ra đủ để giữ ấm trong những ngày lạnh giá. _ Nặng: 1 Id: (101681) 1st Anniversary Box Hộp quà kỉ niệm sinh nhật 1 năm của vnRO. Bên trong chứa đựng nhiều vật phẩm đặc biệt. _ Nặng: 1 Id: (101682) Junior 1st Anniversary Box Hộp quà kỉ niệm sinh nhật 1 năm của vnRO dành cho người chơi mới. Bên trong chứa đựng nhiều vật phẩm đặc biệt. _ Nặng: 1 Id: (101683) Senior 1st Anniversary Box Hộp quà kỉ niệm sinh nhật 1 năm của vnRO dành cho người chơi lâu năm. Bên trong chứa đựng nhiều vật phẩm đặc biệt. _ Nặng: 1 Id: (400022) Ignis Cap [1] Một chiếc mũ được đội bởi những người thợ rèn với kỹ năng tuyệt vời. Nó đã được sửa đổi để phù hợp với vũ khí OS. ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: ATK +20 _ Tinh luyện +7: Giảm 15% thời gian thi triển kỹ năng. _ Tinh luyện +9: Tăng 15% sát thương vật lý tầm xa. _ Tinh luyện +11: Tăng 15% sát thương vật lý lên mục tiêu có kích cỡ Vừa và Nhỏ. Giảm 0.2 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định. ________________________ Set Bonus Ignis Cap [1] Saphir Hall-OS [2] ATK +30 Tăng 4% sát thương kỹ năng Xe Đẩy Thần Công mỗi 2 độ tinh luyện của vũ khí. _ Set Bonus Ignis Cap [1] Virtual Bow-OS [2] Giảm 2.5 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Bão Tên. Tăng 7% sát thương vũ khí cung mỗi 2 độ tinh luyện của vũ khí. _ Set Bonus Ignis Cap [1] Blasti-OS [2] MaxHP +5% Kháng 3% sát thương vật lý/phép thuật nhận từ quái vật cỡ Nhỏ mỗi 2 độ tinh luyện của vũ khí. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 0 Vị trí: Trên cùng Cấp độ yêu cầu: 130 Nặng: 10 Nghề: Tất cả Id: (400054) Large Sorcerer Crown [1] Một chiếc vương miện được đội bởi một pháp sư vĩ đại nào đó. Nó đã được sửa đổi để phù hợp với vũ khí hệ OS. ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: MATK +20 _ Tinh luyện +7: Giảm 15% thời gian thi triển kỹ năng. _ Tinh luyện +9: Tăng 15% sát thương phép thuật tất cả thuộc tính. _ Tinh luyện +11: Tăng 15% sát thương phép thuật lên mục tiêu có kích cỡ Nhỏ và Vừa. Giảm 0.2 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định. ________________________ Set Bonus Large Sorcerer Crown [1] Cannon Rapier-OS [2] MATK +30 Tăng 4% sát thương kỹ năng Hỏa Ngục mỗi 2 độ tinh luyện của vũ khí. _ Set Bonus Large Sorcerer Crown [1] Rutilus Stick-OS [2] MATK +30 Tăng 5% sát thương kỹ năng Thiên Thạch mỗi 2 độ tinh luyện của vũ khí. _ Set Bonus Large Sorcerer Crown [1] Kuroiro-OS [2] Tăng 5% sát thương phép thuật thuộc tính Nước, Gió và Lửa. Tăng 3% sát thương kỹ năng Hỏa Biện, Băng Thương và Phong Liềm mỗi 2 độ tinh luyện của vũ khí. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 0 Vị trí: Trên cùng Cấp độ yêu cầu: 130 Nặng: 10 Nghề: Tất cả Id: (400163) Costume Whale Cap Trang phục mũ theo chủ đề cá mập. Nó bao gồm các bộ phận như mắt hoặc đuôi mô phỏng hình ảnh của một con cá mập. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 16. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (Trên) Nghề: Tất cả Id: (400197) Costume Sweet Chef Hat Một chiếc mũ đầu bếp dễ thương với một chiếc bánh trên đó. _ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Id: (480126) Costume Giant Shark Một con búp bê trang phục rất lớn. Hãy thử đi bơi lội trong khi mặc đồ này và xem mọi người phản ứng! <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 16. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Măng tô Nghề: Tất cả Id: (1001065) 1st Ticket Vé nhân kỷ niệm 1 năm thành lập RO Việt Nam. _ (Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.) Nặng: 0 Changed LapineUpgradeBox Spoiler Shadow_Random_Mix NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 7 NotSocketEnchantItem: True NeedSourceString: +7 Shadow item Target items24018 S_Physical_Earring 24019 S_Physical_Weapon 24020 S_Physical_Pendant 24021 S_Magical_Earring 24022 S_Magical_Weapon 24023 S_Magical_Pendant 24029 S_Ancient_Armor 24031 S_Kingbird_Weapon 24033 S_Healing_Weapon 24035 S_Power_Earring 24037 S_Dexterous_Armor 24041 S_Power_Pendant 24043 S_Dexterous_Weapon 24046 S_Resist_Spell_Pendant 24048 S_Caster_Pendant 24051 S_Athena_Earring 24052 S_Cranial_Shield 24058 S_Satanic_Shield 24062 S_Bloody_Shoes 24068 S_Seraphim_Shoes 24072 S_Big_Armor 24073 S_Medium_Armor 24074 S_Small_Armor 24075 S_Big_Weapon 24076 S_Medium_Weapon 24077 S_Small_Weapon 24078 S_Spiritual_Weapon 24079 S_Spiritual_Earring 24080 S_Spiritual_Pendent 24081 S_Malicious_Armor 24082 S_Malicious_Shoes 24083 S_Malicious_Shield 24090 S_Stability_Shield 24091 S_Plasterer's_Armor 24092 S_Plasterer's_Shoes 24093 S_Insomniac_Armor 24094 S_Insomniac_Shoes 24095 S_Peerless_Armor 24096 S_Peerless_Shoes 24097 S_Adurate_Armor 24098 S_Adurate_Shoes 24099 Unfreez_Weapon_S 24100 Unfreeze_Earing_S 24101 Unfreeze_Pendent_S 24102 Vitality_Earing_S 24103 Vitality_Pendant_S 24104 S_Neutral_Weapon 24105 S_Neutral_Earring 24106 S_Neutral_Pendent 24107 S_Curse_Lift_Earring 24108 S_Curse_Lift_Pendent 24109 S_Flam_Armor 24110 S_Caster_Weapon 24111 S_Spell_Flow_Shoes 24112 S_Spell_Flow_Armor 24113 S_Spell_Flow_Shield 24120 S_Heal_Armor 24121 S_Heal_Shoes 24122 S_Heal_Shield 24123 S_Heal_Weapon 24124 S_Heal_Earring 24125 S_Heal_Pendant 24135 S_Cloaking_Weapon 24136 S_Cloaking_Earring 24137 S_Cloaking_Pendant 24150 S_Infinity_Earring 24151 S_Infinity_Pendant 24156 S_Executioner_Weapon 24157 S_Exorcist_Weapon 24158 S_Hunting_Weapon 24159 S_Insect_Net_Weapon 24160 S_Fishing_Weapon 24161 S_Dragon_Killer_Weapon 24162 S_Corrupt_Weapon 24163 S_Vibration_Weapon 24164 S_Holy_Water_Weapon 24165 S_Scissors_Weapon 24166 S_Penetration_Earring 24167 S_Penetration_Pendent 24168 S_Tempest_Earring 24169 S_Tempest_Pendent 24170 S_M_Executioner_Weapon 24171 S_M_Exorcist_Weapon 24172 S_M_Hunting_Weapon 24173 S_M_Insect_Net_Weapon 24174 S_M_Fishing_Weapon 24175 S_M_Dragon_K_Weapon 24176 S_M_Corrupt_Weapon 24177 S_M_Vibration_Weapon 24178 S_M_Holy_Water_Weapon 24179 S_M_Scissors_Weapon 24186 S_Basis_Armor 24194 S_Geist_Armor 24196 S_Hasty_Shoes 24197 S_Hasty_Armor 24198 S_Basis_Shield 24202 S_Flam_Shield 24206 S_Geist_Shield 24214 S_Advanced_Shoes 24215 S_Advanced_Shield 24217 S_Blitz_Earring 24218 S_Blitz_Pendent 24219 S_ColdBolt_Armor 24220 S_FireBolt_Armor 24221 S_LightingBolt_Armor 24222 S_EarthSpike_Armor 24227 S_Enhance_Spirit_Weapon 24228 S_Spirit_Weapon 24229 S_Spirit_Earring 24230 S_Spirit_Pendant 24231 S_Blitz_Shoes 24232 S_Blitz_Shield 24233 S_Exceed_Weapon 24243 S_Reload_Shoes 24244 S_Reload_Shield 24245 S_Reload_Armor 24320 S2_Hasty_Shoes 24343 S_Blitz_Weapon 24344 S_Blitz_Armor 24366 S_Healing_Shield 24367 S_Healing_Shoes 24370 S_MortalBlow_Weapon 24371 S_MortalBlow_Earring 24372 S_MortalBlow_Pendent 24380 Sentimental_Weapone_S 24381 Sentimental_Earring_S 24382 Sentimental_Pendant_S 24383 Enchanting_Weapone_S 24384 Enchanting_Earring_S 24385 Enchanting_Pendant_S 24399 S_ImmunedAthena_Shield 24400 S_HardChamption_Shoes 24425 S_PerfectSize_Weapon 24426 S_PerfectSize_Armor 24439 S_Hasty_Weapon 28391 S_Thief_earring 28392 S_Archer_earring 24050 S_Wise_Earring 24049 S_Hard_Earring 24088 S_Gemstone_Earring 24118 S_Greed_Earring 24130 S_Hiding_Earring 24148 S_Steal_Earring 24142 S_Teleport_Earring 24153 S_Solid_Earring 24184 S_Bearers_Earring 24225 S_Force_Earring 24234 S_Titan_Earring 24236 S_Boned_Earring 24238 S_Gigantic_Earring 24047 S_Rapid_Pendant 24089 S_Gemstone_Pendent 24119 S_Greed_Pendant 24185 S_Bearers_Pendent 24226 S_Force_Pendant 24235 S_Titan_Pendant 24237 S_Boned_Pendant 24239 S_Gigantic_Pendant 24024 S_Breezy_Armor 24028 S_Hard_Armor 24027 S_Immune_Armor 24030 S_Critical_Armor 24084 S_Gemstone_Armor 24114 S_Greed_Armor 24132 S_Cloaking_Armor 24126 S_Hiding_Armor 24144 S_Steal_Armor 24138 S_Teleport_Armor 24154 S_Immortal_Armor 24180 S_Bearers_Armor 24195 S_Divine_Armor 24193 S_Damned_Armor 24192 S_Envenom_Armor 24191 S_Windy_Armor 24189 S_Underneath_Armor 24188 S_Saharic_Armor 24187 S_Hallowed_Armor 24216 S_Attack_Armor 24242 S_Caster_Armor 24025 S_Champion_Shoes 24071 S_Dragoon_Shoes 24070 S_Divine_Shoes 24069 S_Beholder_Shoes 24067 S_Fisher_Shoes 24066 S_Insecticide_Shoes 24065 S_Clamorous_Shoes 24064 S_Chemical_Shoes 24063 S_Liberation_Shoes 24085 S_Gemstone_Shoes 24115 S_Greed_Shoes 24133 S_Cloaking_Shoes 24127 S_Hiding_Shoes 24145 S_Steal_Shoes 24139 S_Teleport_Shoes 24181 S_Bearers_Shoes 24208 S_Expert_Shoes 24210 S_Beginner_Shoes 24212 S_Rookie_Shoes 24240 S_Caster_Shoes 24026 S_Athena_Shield 24061 S_Cadi_Shield 24060 S_Requiem_Shield 24059 S_Flameguard_Shield 24057 S_Dragoon_Shield 24056 S_Homers_Shield 24055 S_Gargantua_Shield 24054 S_Brutal_Shield 24053 S_Safeguard_Shield 24086 S_Gemstone_Shield 24116 S_Greed_Shield 24134 S_Cloaking_Shield 24128 S_Hiding_Shield 24146 S_Steal_Shield 24140 S_Teleport_Shield 24182 S_Bearers_Shield 24200 S_Saharic_Shield 24201 S_Underneath_Shield 24204 S_Envenom_Shield 24205 S_Damned_Shield 24207 S_Divine_Shield 24199 S_Hallowed_Shield 24209 S_Expert_Shield 24211 S_Beginner_Shield 24213 S_Rookie_Shield 24241 S_Caster_Shield 24032 S_Cri_Hit_Weapon 24087 S_Gemstone_Weapon 24117 S_Greed_Weapon 24129 S_Hiding_Weapon 24147 S_Steal_Weapon 24141 S_Teleport_Weapon 24152 S_Solid_Weapon 24183 S_Bearers_Weapon 24223 S_Enhance_Force_Weapon 24224 S_Force_Weapon Item Spoiler Id: (2159) CoraSharel Shield [1] Một tấm khiên có khả năng kháng thuộc tính. ________________________ GiảmKháng 5% sát thương gây ra bởi quái vậtmục tiêu có thuộc tính Lửa. Tănghiệt hại thêm 5% sát thương gây ra bởi quái vật thuộc chủng loài Quỷ. ________________________ Nhóm: Khiên DEF: 50 Nặng: 130 Cấp độ yêu cầu: 65 Nghề: Tất cả Id: (2596) CoraSharel Manteau [1] Một chiếc áo choàng có khả năng kháng thuộc tính. ________________________ GiảmKháng 5% sát thương gây ra bởi quái vậtmục tiêu có thuộc tính Lửa. Tăng 5% sát thương gây ra bởi quái vật thuộc chủng loài Quỷ. ________________________ Set Bonus CoraSharel Manteau Cora [1] Sharel Shield Giảm [1] Kháng 1% sát thương gây ra bởi quái vật thuộc chủng loài Quỷ với mỗi 1 độ tinh luyện của CoraSharel Manteau. Tăng 1% sát thương vật lý và /phép thuật lên quái vậtmục tiêu có thuộc tính Lửa với mỗi 1 độ tinh luyện của CoraSharel Shield. ________________________ Nhóm: Măng tô DEF: 20 Nặng: 70 Cấp độ yêu cầu: 65 Nghề: Tất cả Id: (4491) Sealed Sniper Card Có tỉ lệ 5% hồi phục 5% lượng sáchuyển hóa 10% sát thương vật lý gây rađược thành HP. Loại bỏ hồi phục HP tự nhiên. Nếu được gắn vào Vũ khí có độ tinh luyện +15 trở lên: TLượng hồi phục tăng thêm 5% lươ. Thận trọng HP hồi lại.- Silit Pong Bottle không thể tách thẻ bài này ra khỏi trang bị! _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (4538) Sealed White Lady Card Tăng 15% hiệu quả các kỹ năng Cứu Chữa, Thánh Địa Phục Hồi, Ném Bình Thuốc máu. Tăng 30% lượng SP tiêu thụ khi sử dụng kỹ năng. ________________________ Nếu gắn vào Mũ có độ tinh luyện +15 trở lên: Tăng 25thêm 10% hiệu quả các kỹ năng Cứu Chữa, Thánh Địa Phục Hồi, Ném Bình Thuốc. Tăng 2 máu. Giảm 10% lượng SP tiêu thụ khi sử dụng kỹ năng. Thận trọng - Silit Pong Bottle không thể tách thẻ bài này ra khỏi trang bị! _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Mũ Nặng: 1 Id: (5985) Mặt nạ cao quýNoble Mask Một mặt nạ bạc được sử dụng bởi một quý tộc. ________________________ MaxHP +1% ASPD +1% ________________________ Tăng 2% sát thương của Death Strike tkỹ năng Base LV * 2%, Thời gian thay đổi hy sinh -Cường Bạo mỗi 1 Base Level. Giảm 2 giây, Chúa thay đổi thời gian thi triển hùng mạnh - 2 giây, MaxHP+1%, tốc độ tấn công tkỹ năng (thời gian hồi -1% sau khi tấn công). Trên 100Hy Sinh và Đền Tội. ________________________ Nếu Base Lv, MaxHP tăng+1% và tevel gốc độ tấn công tăng (thời gian hồi sau khi tấn công -1%). Trênạt 100: MaxHP +1% ASPD +1% Nếu Base Level gốc đạt 150, : MaxHP tăng+1% và tốc độ tấn công tăng (thời gian hồi sau khi tấn công -1%). Loại ASPD +1% ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 0 Vị trí: Giữa Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 30 Nghề: Tất cả Id: (6427) Poor Can Sack Một túi đựng toàn đồ hộp chất lượng kém, công dụng của nó rất đáng nghi ngờ... Giới hạn giao dịch. _ _ Nặng: 0 Id: (7744) Leche Flan A jar ofMột lọ bánh Leche Flan made from creamy eggs and milkđược làm từ trứng và sữa. _ Nặng: 1 Id: (13807) Birthday Firecracker Box A box that containsMột hộp chứa 10 Birthday fFirecrackers. _ HAPPY BIRTHDAY!' is shown with pretty fireworks sẽ hiện lên khi bạn dùng pháo. _ Nặng: 1 Id: (14549) Birthday Firecracker A firecracker that showsMột pháo mà khi dùng nó sẽ phát nổ có hình 'HAPPY BIRTHDAY!'. Danger, keep children away from it.Nguy hiểm thật, đừng để trẻ em đứng gần! _ Nặng: 2 Id: (19031) Fallen Angel Blessing Một chiếc cánh được cho là đã rơi ra khi thiên thần cai quản thiên đường ở quá khứ bị trục xuất xuống cõi quỷ. Khi mặc, bạn sẽ bị bao trùm bởi sự căm ghét mạnh mẽ đối với những thiên thần khác. ________________________ Tăng 5% sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Thiên thần. Kháng 5% sát thương nhận từ quái vật chủng loài Thiên thần. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 1 Vị trí: Giữa Cấp độ yêu cầu: 10 Nặng: 20 Nghề: Tất cả Id: (19176) Fallen Angel Blessing [1] Một chiếc cánh được cho là đã rơi ra khi thiên thần cai quản thiên đường ở quá khứ bị trục xuất xuống cõi quỷ. Khi mặc, bạn sẽ bị bao trùm bởi sự căm ghét mạnh mẽ đối với những thiên thần khác. ________________________ Tăng 5% sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Thiên thần. Kháng 5% sát thương nhận từ quái vật chủng loài Thiên thần. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 1 Vị trí: Giữa Cấp độ yêu cầu: 10 Nặng: 20 Nghề: Tất cả Id: (19215) Bong bóng mèoDoram Balloon Vật phẩm không thể giao dịch với tài khoản khác Bong bóngBóng bay hình đầu mèo làèo là thứ bắt buộcnhất định phải cóó đối với những người yêu mèo và họèo, những người sẽ muốn kêu meo meo suốt cả ngàày sau khi mặc chúngđeo nó. ________________________ MaxHP +50, M MaxSP +25, ATK +3, MATK +3, -1% thời gian hồi sau Giảm 1% delay các kỹ năng. Loại________________________ Nhóm: Mũ DEF: 0 Vị trí: Dưới Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (20116) Costume Mermaid Headphone Tai nghe nàng tiên cá. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 16. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (giữa) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (20448) Costume Cons of Water Master Một bộ trang phục được bọc trong làn nước nổi, tạo cảm giác mát mẻ và những làn nước như tia chớp tạo cảm giác mạnh mẽ. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 16. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (dưới) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (22055) CoraSharel Shoes [1] A magical pair of shoes containing the power of fire. Nhóm: Giày DEF: 12 Nặng: 25 Cấp độ yêuMột đôi giày thần kỳ chứa đựng sức mạnh cầu: 90 Nghề: Tất cả MaxHP +1% per upgrade level of the item. MaxSP +1% per upgrade level of the item.ửa. ________________________ MDEF +3 Reduces damage taken from Fire property attacks by 5%. Increases the drop rate of items by 10% if the user has active vip.Kháng 5% sát thương thuộc tính Lửa. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +1% MaxSP +1% ________________________ Set Bonus Sharel Manteau [1] Sharel Shoes [1] MaxHP +1% per upgrade level ofmỗi 1 độ tinh luyện của Sharel ShieldManteau. MaxSP +1% per upgrade level ofmỗi 1 độ tinh luyện của Sharel Shield. Increases physical damage on Fire propertyManteau. Tăng 5% sát thương vật lý/phép thuật lên mục tiêu có thuộc tính Lửargets by 5%. _ Set Bonus Sharel Shield [1] Sharel Shoes Reduces damage taken from Fire property attacks by 2% per upgrade level of [1] Kháng 2% sát thương có thuộc tính Lửa mỗi 1 độ tinh luyện của Sharel Shield. Reduces damage taken from Fire property enemies by 5%.Kháng 5% sát thương gây từ mục tiêu có thuộc tính Lửa. ________________________ Nhóm: Giày DEF: 12 Nặng: 25 Cấp độ yêu cầu: 90 Nghề: Tất cả Id: (22829) Con dấu thẻ KingSealed Card Album The King of Darkness, Iceis item is impossible to deal with another account. A decoration for cards. You may get some of the sealed cards. - Dark Lord, Stormy Knight, Beredger, Zil-elzebub, Kielh D-01, DarkGloom Under Nightmare, Fallen Great Priest, YvleBishop, Ifrit, Turtle General, Bacsoji Suzhen, Pharaoh, Moon Nlight Cat, Dark Kiếm sĩ XFlower, General Egnigem Cenia, BethboVesper, Count Dracula, Dark Marksman Devin & Sniper. _ Nặng: 1 Id: (27318) Miguel Card Tăng 20% sát thương chí mạng. KhángNhận thêm 10% sáát thương thiệt hại nhận từ tất cả chủng loài. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Giày Nặng: 1 Id: (31519) Costume Chopstick Ramen Một chiếc mũ kỷ niệm đặc biệt dành cho những người tham gia Lễ hội ẩm thực. Nếu bạn cho thêm hải sản vào món ăn sẽ đậm đà hơn. ________________________ MaxHP +10% MaxSP +5% Tăng 10% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật chủng loài Cá. (Hiệu ứng sẽ bị xóa khi sự kiện kết thúc) ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31542) Costume Clay Poring Jar A happy littleMột cậu Poring has decided to take a bath in this giant jug of water you were carryinhỏ nhắn đã quyết định đi tắm trong cái bình nước khổng lồ. He doesn't seem to want to leave... lucky youCậu ấy dường như không muốn rời khỏi... bạn thật may mắn! ________________________ Nhóm: CostumeTrang phục Vị trí: Giữa Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Link to comment Share on other sites More sharing options...
Recommended Posts
Create an account or sign in to comment
You need to be a member in order to leave a comment
Create an account
Sign up for a new account in our community. It's easy!
Register a new accountSign in
Already have an account? Sign in here.
Sign In Now