Jump to content

vnRO changelog June 14, 2022


Dia

Recommended Posts

Added
LapineUpgradeBox
Spoiler



EP17_1_SPC05
NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0
NotSocketEnchantItem: True
NeedSourceString: OS weapon

Target items






EP17_1_SPC06
NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0
NotSocketEnchantItem: True
NeedSourceString: OS weapon

Target items




EP17_1_SPC07
NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0
NotSocketEnchantItem: True
NeedSourceString: OS weapon

Target items




EP17_1_SPC08
NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0
NotSocketEnchantItem: True
NeedSourceString: OS weapon

Target items




EP17_1_SPC09
NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0
NotSocketEnchantItem: True
NeedSourceString: OS weapon

Target items




EP17_1_SPC10
NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0
NotSocketEnchantItem: True
NeedSourceString: OS weapon

Target items





Map
Spoiler


1@rgsr - Regenschirm

Music: bgm\162.mp3
Maintitle: Subtitle:
BackgroundBmp:
sp_rudus2 - Laboratory Waste Disposal Plant Rudus Floor 2

Music: bgm\176.mp3
Maintitle: Subtitle:
BackgroundBmp:
1@md_gef - Fri-Memorial

Music:
Maintitle: Subtitle:
BackgroundBmp:
sp_rudus3 - Laboratory Waste Disposal Plant Rudus Floor 3

Music: bgm\176.mp3
Maintitle: Subtitle:
BackgroundBmp:
1@os_b - Blockaded Os

Music: bgm\87.mp3
Maintitle: Subtitle:
BackgroundBmp:
rgsr_in - Regenschirm Laboratory

Music: bgm\90.mp3
Maintitle: Subtitle:
BackgroundBmp:
sp_os - Special Security Area, Os

Music: bgm\174.mp3
Maintitle: Subtitle:
BackgroundBmp:
pub_cat - Cat on a Bullet

Music: bgm\175.mp3
Maintitle: Subtitle:
BackgroundBmp:
1@os_a - Os Occupation

Music: bgm\102.mp3
Maintitle: Subtitle:
BackgroundBmp:
1@cor - Cor Memorial

Music: bgm\103.mp3
Maintitle: Subtitle:
BackgroundBmp:



MonsterSize
Spoiler


20341: 1.4


20342: 0.7


20381: 1




MonsterEffect
Spoiler


20341: 1003


20341: 419


20342: -1


20381: 678


20381: 679


20381: 680




Item
Spoiler


Id: (101609)

Tornado Veil
Quả trứng tích tụ sức mạnh của những cơn cuồng phong, là quà tặng của thần gió Njord dành cho các ngư dân vùng biển. Nó có thể điều khiển thời tiết, cầu mong mưa thuận gió hoà.
_
Nặng: 1
Id: (101610)

Doram Veil 1
Hộp chứa các vật phẩm quà tặng cho doram đã đạt đến cấp 100.
_
Nặng: 0
Id: (101611)

Doram Veil 2
Hộp chứa các vật phẩm quà tặng cho doram đã đạt đến cấp 145.
_
Nặng: 0
Id: (101612)

Doram Veil 3
Hộp chứa các vật phẩm quà tặng cho doram đã đạt đến cấp 170.
_
Nặng: 0
Id: (400044)

Phantom Cap [1]
Một chiếc mũ được làm thủ công đầy phong cách được tìm thấy ở đâu đó.
Nó đã được sửa đổi để phù hợp với vũ khí OS.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
MATK +20
_
Tinh luyện +7:
Giảm 15% thời gian thi triển kỹ năng.
_
Tinh luyện +9:
Tăng 15% sát thương phép thuật tất cả thuộc tính.
_
Tinh luyện +11:
Tăng 15% sát thương phép thuật lên mục tiêu có kích cỡ NhỏVừa.
Giảm 0.2 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định.
________________________
Set Bonus
Phantom Cap [1]
Electric Fox-OS [2]
Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Mưa Bạc Hà (Catnip Meteor).
Mỗi 2 độ tinh luyện của Electric Fox-OS [2], tăng 4% sát thương kỹ năng Mưa Bạc Hà.
_
Set Bonus
Phantom Cap [1]
Rutilus Stick-OS [2]
MATK +30
Mỗi 2 độ tinh luyện của Rutilus Stick-OS [2], tăng 4% sát thương kỹ năng Linh Pháp - Bộc (Espa) và Linh Pháp - Phá (Eswhoo).
_
Set Bonus
Phantom Cap [1]
Ultio-OS [2]
Tăng 5% sát thương phép thuật tính Thánh.
Mỗi 2 độ tinh luyện của Ultio-OS [2], giảm 3% thời gian thi triển kỹ năng.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Trên cùng
Cấp độ yêu cầu: 130
Nặng: 10
Nghề: Tất cả
Id: (410093)

Chain Of Seal
Một dây chuyền được chế tác để ngăn chặn năng lượng tà ác.
________________________
CRIT +8
Tăng 8% sát thương vật lý cận chiến/tầm xa.
________________________
Set Bonus
Chain Of Seal
Bondage Necklace
Tăng 7% sát thương chí mạng.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 5
Vị trí: Giữa
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 150
Nghề: Tất cả
Id: (420003)

CD In Mouth K
Có cảm giác như rất nhiều dữ liệu trong đĩa nén đang được truyền qua miệng và vào não của tôi.
________________________
Tăng 5% sát thương phép thuật toàn bộ thuộc tính.
Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Linh Phá (Soul Strike) cấp 10 khi gây sát thương vật lý cận chiến.
________________________
Set Bonus
CD In Mouth K
Old Parasol [3]
MATK + 50
Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Vùng Trọng Lực (Gravitation Field) cấp 3 khi gây sát thương vật lý cận chiến.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Dưới
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 10
Nghề: Tất cả
Id: (420076)

Bondage Necklace
Một chiếc vòng cổ được tạo ra bởi một sinh vật có sức mạnh phép thuật mạnh mẽ để trói tay sai.
________________________
CRIT +3
Tăng 5% sát thương chí mạng.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Dưới
Nặng: 1
Cấp độ yêu cầu: 150
Nghề: Tất cả



Card
Spoiler


Id: 27304

Id: 27305

Id: 27306

Id: 27307

Id: 27308

Id: 27309

Id: 27310

Id: 27311

Id: 27312

Id: 27313

Id: 27314

Id: 27315

Id: 27316

Id: 27317

Id: 27318

Id: 27319

Id: 27320



Changed
Map
Spoiler


sp_rudus - Laboratory Waste Disposal Plant Rudus Floor

Music: bgm\176.mp3
Maintitle: Subtitle:
BackgroundBmp:
sp_cor - Special Security Area,

Music: bgm\174.mp3
Maintitle: Subtitle:
BackgroundBmp:



Skill
Spoiler


Id: (3041)

Niflheim Recall
Return to Niflheim
Cấp độ tối đa: 1
Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ
Mô tả: Teleports toDịch chuyển đến Niflheim, 5
minutes after use delay
thời gian để sử dụng lại là 5 phút.
Id: (3042)

Prontera Recall
Return to Prontera
Cấp độ tối đa: 2
Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ
Mô tả: Teleports toDịch chuyển đến Prontera, 15
minutes after use delay
thời gian để sử dụng lại là 15 phút.
Id: (3043)

Glastheim Recall

Id: (5019)

Cắn
Cắn
Tên khác: Bite
Cấp độ tối đa: 1
Yêu cầu: Miêu Kỹ Cơ Bản 1
Kiểu kỹ năng: Tấn công
Đối tượng: Đối thủ
Mô tả: Cắn một mục tiêu, gây 200% sát thương
và mạnh
lớn hơn khi chúngmục tiêu đang có HP thấpsuy yếu.
Khi cấp độ từBase Level 30 trở lên, có tỉ lệ tấn công mục
tiêu 2 lần mỗi khi sử dụng kiỹ năng, tỉ lệ này
tăng theo mỗi 30 Base Level.
Id: (5020)

Núp
Núp
Tên khác: Hide
Cấp độ tối đa: 1
Yêu cầu: Cắn 1
Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ
Mô tả: Biến thành một cái bụi rậm để đánh lừa
quái vật đang tấn công.
Quái vật sẽ không thể thấy bạn, nhưng vẫncó thể bị
phát hiện nếu chúng có khảbởi các kỹ năng nhìn thấydò thám.
Id: (5023)

Phóng
Phóng
Tên khác: Lope
Cấp độ tối đa: 3
Yêu cầu: Né 1
Kiểu kỹ năng: Di chuyển
Mô tả: Nhảy đến một vị trí nào đó, nếu nơi đó
không thể nhảy đến, bạn sẽ đáp xuống vị trí xa
nhất có
nhảy thể chm đất đượci chỗ.
Không thể sử dụng ở các bản đồ không cho
dùng Fly Wing.
Nếu bạn là chủ bang hội, kiỹ năng gọi tập hợp
Triệu Binh Khẩn Cấp (Emergency Call) có thời
gian thi triển và thời gian delay cao gấp đôi.
[Cấp 1] Nhảy xa 6 ô
[Cấp 2] Nhảy xa 10 ô
[Cấp 3] Nhảy xa 14 ô
Id: (5026)

MũGai Thương Bạc Hà Mèo
Gai Bạc Hà
Tên khác: Silvervine Stem Spear
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Sprite MarbleNgọc Tam Hồn 1
Kiểu kỹ năng: Thực vật (Tấn công)
Đối tượng: Đối thủ
Mô tả: Dùng một nhánh cây Nho bạc hà phóng
xuyên giáp đối thủ, gây 700% MATK và có 10%
khiến mục tiêu bị Lưu huyết.
Khi cấp độ từBasel Level 30 trở lên, có tỉ lệ tấn công mục
tiêu 2 lần mỗi khi sử dụng kiỹ năng, tăng tỉ lệ
mỗi 30 cấpBase Level.
[Cấp 1]: Sát thương thuộc tính Đất
[Cấp 2]: Sát thương thuộc tính Lửa
[Cấp 3]: Sát thương thuộc tính Nước
[Cấp 4]: Sát thương thuộc tính Gió
[Cấp 5]: Sát thương thuộc tính Hồn ma
Id: (5027)

Bụi Bạc Hà Mèo
Bụi Bạc Hà
Tên khác: Catnip Powdering
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Mưa Bạc Hà 3
Kiểu kỹ năng: Thực vật (Hỗ trợ)
Đối tượng: Đối thủ
Mô tả: Tung bột catnipNepeta Cataria vào một đối
tượng và ảnh
hưởng sang các mục tiêu đứng
xung quanh
trong một khoảng thời gian.
Khi bị dính bột, vũ khí của đối phương giảm 50% ATK và MATK, đồng thời làm giảm tốc độ
di
chuyển.
Tăng lLượng lớn tốc độ hồi phục HP và SP tự nhiên được tăng lên
rất nhiều
.
Tiêu hao 1 Nepeta Catnip Fruitaria.
[Cấp 1]: Phạm vi 3x3 ô, tồn tại 3 giây
[Cấp 2]: Phạm vi 3x3 ô, tồn tại 4 giây
[Cấp 3]: Phạm vi 5x5 ô, tồn tại 5 giây
[Cấp 4]: Phạm vi 5x5 ô, tồn tại 6 giây
[Cấp 5]: Phạm vi 7x7 ô, tồn tại 7 giây
Id: (5028)

Mưa Thiên Thạch Bạc Hà Mèo
Mưa Bạc Hà
Tên khác: Catnip Meteor
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Rễ Bạc Hà 3
Kiểu kỹ năng: Thực vật (Tấn công)
Đối tượng: Đối thủ
Mô tả: Xuất hiệnTạo một vụ rơi quả catnipNepeta Cataria khổng
lồ
tại
lên một vị tríùng, gây sát thương thuộc tính Hồn ma
và Nguyền rủa đối thủ. Số
lượng quả catnip rơi
tăng theo cấp độ nhân vật.
Mỗi quả rơi gây sát thương phạm vi 5x5 ô.
Nếu Base Level đạt 100 hoặc cao hơn, sát thương sẽ được tăng thêm theo Base Level và INT gốc.
Khi sử dụng chung với 1 quả Nepeta Catnip Fruit,aria,
tăng
tỉ lệ khiến đối phương bị Nguyền rủa.
[Cấp 1]: PSát thương phép, phạm vi 3x37x7 ô,
300% MATK
[Cấp 2]: Sát thương phép, Phạm vi 3x37x7 ô,
400% MATK
[Cấp 3]: Sát thương phép, Phạm vi 5x57x7 ô,
500% MATK
[Cấp 4]: Sát thương phép, Phạm vi 5x57x7 ô,
600% MATK
[Cấp 5]: Sát thương phép, Phạm vi 7x7 ô,
700% MATK
Id: (5029)

Rễ Xoắn Bạc Hà Mèo
Rễ Bạc Hà
Tên khác: Silvervine Root Twist
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Gai Bạc Hà 3
Kiểu kỹ năng: Thực vật (Hỗ trợ)
Đối tượng: Đối thủ
Mô tả: Trói một mục tiêu cứng tại một chỗ và
khiến chúng liên tục nhận 100 sát thương thuộc
tính Độc mỗi giây
phép
cố định
.
Hiệu ứng sẽ bị hủy ngay lập tức nếu các rễ cây
bị tấn công bởi Địa Chấn hoặc Giẫm Đạp.
Không có tác dụng đối với Trùm.
[Cấp 1]: Trói 7 giây
[Cấp 2]: Trói 9 giây
[Cấp 3]: Trói 11 giây
[Cấp 4]: Trói 13 giây
[Cấp 5]: Trói 15 giây
Id: (5031)

Sức Mạnh Muông Thú
Sức Mạnh Muôn Thú
Tên khác: Power of Life
Cấp độ tối đa: 1
Yêu cầu: Bão Cà Rốt 3
Kiểu kỹ năng: Nội tại
Mô tả: Hấp thụ năng lượng Linh hồn của sự sống
để tăng 20 điểm FLEE, HIT và CRIT.
Nếu đã tăng 20 điểm nghề trở lên cho các kỹ
năng thuộc kiểu Động vật, tăng thêm 20% sát
thương tầm xa.
Id: (5032)

Sẹo Chuột BạchGặm Nhấm
Chuột Gặm Nhấm
Tên khác: Scar of Tarou
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Bọ Gia Tốc 3
Kiểu kỹ năng: Động vật (Tấn công)
Đối tượng: Đối thủ
Mô tả: Tấn công một mục tiêu gây sátLinh hồn bị thương
nặng nề và
có tỉ lệ để lại vết cắn khó lành, khiến
đối thủ liên tục bị mất 1 l
ủa một con chuột gây ra những vết thương tượng HP trong 9 giâytự cho kẻ thù.
Lượng HP bị rút phụ thuộc vào DEX và cấp độ
kĩ năng. Không gây hiệu ứng đối với Trùm nhưng
sát thương lên chúng cao gấp đôi lên chúng.
Hiệu ứng mất máu có thể được chữa nhờ Cứu
Chữa, Chữa Trị và Hóa Giải.
Khi cấp độ từBase Level 30 trở lên, có tỉ lệ tấn công mục
tiêu 2 lần mỗi khi sử dụng kĩ năng, tỉ lệ này tăng
theo mỗi 30 Base Level.
[Cấp 1]: 100% sát thương
[Cấp 2]: 200% sát thương
[Cấp 3]: 300% sát thương
[Cấp 4]: 400% sát thương
[Cấp 5]: 500% sát thương
Id: (5033)

Mỏ Gà ChảnhMổ Thóc
Gà Mổ Thóc
Tên khác: Picky Peck
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Ngọc Tam Hồn 1
Kiểu kỹ năng: Động vật (Tấn công)
Đối tượng: Đối thủ
Mô tả: Tấn công mục tiêu bằng sát thương tầm
xa từ 5bằng những cú mổ liên tục của gà Picky.
Khi HP của mục tiêu chỉ còn 50% hoặc ít hơn,
sát thương sẽ tăng gấp đôi.
Khi cấp độ từBase Level 30 trở lên, có tỉ lệ nhỏ tấn công mục
tiêu
kích hoạt
2 lần mỗi khi sử dụng kĩ năng, tỉ lệ này tăng
theo mỗi 30 Base Level.
[Cấp 1]: 300% sát thương
[Cấp 2]: 400% sát thương
[Cấp 3]: 500% sát thương
[Cấp 4]: 600% sát thương
[Cấp 5]: 700% sát thương
Id: (5035)

Bọ Lăn Gia Tốc
Bọ Gia Tốc
Tên khác: Arclouse Dash
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Gà Mổ Thóc 3
Kiểu kỹ năng: Động vật (Hỗ trợ)
Đối tượng: Người chơi
Mô tả: Hấp thụ linh khí của bọ Arclouse để tăng
tốc trong một khoảng thời gian.
Nếu đối tượng cũng là Triệu hồi sư (Doram),
tăng thêm 10% sát thương tầm xa.
[Cấp 1]: AGI +20 trong 60 giây.
[Cấp 2]: AGI +25 trong 70 giây.
[Cấp 3]: AGI +30 trong 80 giây.
[Cấp 4]: AGI +35 trong 90 giây.
[Cấp 5]: AGI +40 trong 100 giây.
Id: (5036)

MưaBão Cà Rốt Thỏ Bông
Bão Cà Rốt
Tên khác: Lunatic Carrot Beat
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Chuột Gặm Nhắm 3
Kiểu kỹ năng: Động vật (Tấn công)
Đối tượng: Đối thủ
Mô tả: Tấn công các mục tiêu bằng một vụ rơi
cà rốt mang năng lượng giận dữ của thỏ Lunatic.
Nếu Base Level đạt 100 hoặc cao hơn, sát thương sẽ được tăng thêm theo Base Level và STR.
Khi sử dụng cùng với 1 Carrot, có tỉ lệ nhất định
khiến đối phương bị Choáng.
[Cấp 1]: 300% sát thương, phạm vi 3x3 ô
[Cấp 2]: 400% sát thương, phạm vi 3x3 ô
[Cấp 3]: 500% sát thương, phạm vi 5x5 ô
[Cấp 4]: 600% sát thương, phạm vi 5x5 ô
[Cấp 5]: 700% sát thương, phạm vi 7x7 ô
Id: (5037)

Sức Mạnh Biển Cả
Sức Mạnh Biển Cả
Tên khác: Power of Sea
Cấp độ tối đa: 1
Yêu cầu: Tiệc Cá Ngừ 3
Kiểu kỹ năng: Nội tại
Mô tả: Hấp thụ năng lượng của Linh hồn biển cả
để
.
MaxHP +1000, MaxSP +100,
tăng 10% độ hiệu quả
các kiỹ năng hồi phục máu.
Nếu đã tăng tổng 20 điểm kỹ nănghề trở lên cho các
kỹ
năng thuộc kiểu Hải sản, MaxHP +3000,
MaxSP +300,
tăng thêm 20% hiệu
quả các kỹ năng hồi phục máu..
Id: (5038)

Cá Ngừ Mập Mạp
Cá Ngừ Mập Mạp
Tên khác: Tuna Belly
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Lẩu Tôm 3
Kiểu kỹ năng: Hải sản (Hồi phục)
Đối tượng: Người chơi
Mô tả: Hấp thụ linh khí của một cái bụng cá hồi
béo ngậy, có tác dụng hồi phục một lượng HP.
[Cấp 1]: Hồi phục 10% MaxHP
[Cấp 2]: Hồi phục 30% MaxHP
[Cấp 3]: Hồi phục 50% MaxHP
[Cấp 4]: Hồi phục 70% MaxHP
[Cấp 5]: Hồi phục 90% MaxHP
Id: (5039)

Đại Tiệc Cá Ngừ
Tiệc Cá Ngừ
Tên khác: Tuna Party
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Cá Ngừ Mập Mạp 3
Kiểu kỹ năng: Hải sản (Hỗ trợ)
Đối tượng: Người chơi
Mô tả: Triệu hồi linh hồn của một con cá ngừ để
bảo vệ bạn.
T
đồng minh trong 30 giây, cá ngừ sẽ nhận thay s.
[Cấp 1]: Phòng thủ c
t thương
dựa theo
ừ: 10% MaxHP cha bản thân.
Hiệu ứng sẽ biến mất khi hết thời gian hiệu lực
hoặc khi đã nhận đủ lượng s

[Cấp 2]: Phòng thủ c
t thương.
[Cấp 1]: Nhận thay 1
ừ: 20% MaxHP
[Cấp 2]: N
chủ ṇn thay 20% MaxHP
[Cấp 3]: Nhận thayPhòng thủ cá ngừ: 30% MaxHP chủ nhân
[Cấp 4]: Nhận thayPhòng thủ cá ngừ: 40% MaxHP chủ nhân
[Cấp 5]: Nhận thayPhòng thủ cá ngừ: 50% MaxHP chủ nhân
Id: (5040)

Một ĐốngLẩu Tôm
Lẩu Tôm
Tên khác: Bunch of Shrimp
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Tôm Tươi Rói 3
Kiểu kỹ năng: Hải sản (Hỗ trợ)
Đối tượng: Thành viên tổ đội trên màn hình
Mô tả: Tăng 10% ATK và MATK trong một khoảng
thời gian nhờ sự hỗ trợ của bầy tôm đông đúc.
Tiêu hao 1 Shrimp
[Cấp 1]: Thời gian hiệu lực: 60 giây
[Cấp 2]: Thời gian hiệu lực: 90 giây
[Cấp 3]: Thời gian hiệu lực: 120 giây
[Cấp 4]: Thời gian hiệu lực: 150 giây
[Cấp 5]: Thời gian hiệu lực: 180 giây
Id: (5041)

Tôm Tươi Rói
Tôm Tươi Rói
Tên khác: Fresh Shrimp
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Ngọc Tam Hồn 1
Kiểu kỹ năng: Hải sản (Hồi phục)
Đối tượng: Người chơi
Mô tả: Hấp thụ linh khí của một con tôm tươi,
có tác dụng liên tục hồi phục HP trong 2 phút.
Lượng hồi phục mỗi lần tương đương 50% hiệu ứng kỹ năng Cữu Chữa cấp 5. Gia tăng theo tỉ lệ hồi máu cộng thêm.
[Cấp 1]: Hồi phục HP mỗi 10 giây
[Cấp 2]: Hồi phục HP mỗi 9 giây
[Cấp 3]: Hồi phục HP mỗi 8 giây
[Cấp 4]: Hồi phục HP mỗi 7 giây
[Cấp 5]: Hồi phục HP mỗi 6 giây
Id: (5044)

Linh Hồn Tổng Tấn Côngrợ Giúp
Linh Hồn Trợ Giúp
Tên khác: Soul Attack
Cấp độ tối đa: 1
Yêu cầu: Ngọc Tam Hồn 1
Kiểu kỹ năng: Nội tại
Đối tượng: Đối thủ
Mô tả: Các đòn đánh thường có thể tấn công từ
xa với khoảng cách 15 ô
trở thành đòn đánh tầm xa bằng cách phóng các
năng lượng linh hồn để tấn công.
Id: (5046)

Linh Hồn Dữ TLợn Rừng
Linh Hồn Lợn Rừng
Tên khác: Spirit of Savage
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Sức Mạnh Bầy Đàn 5
Kiểu kỹ năng: Động vật (Tấn công)
Mô tả: Triệu hồi linh khí một con lợn Savage và
bắn vào mục tiêu, gây sát thương lớn cho toàn bộ đối thủ đứng trên đường đi thẳng của đạn.
[Cấp 1]: Sát thương +400%
[Cấp 2]: Sát thương +550%
[Cấp 3]: Sát thương +700%
[Cấp 4]: Sát thương +850%
[Cấp 5]: Sát thương +1000%
Id: (5049)

Chải Chuốt
Chải Chuốt
Tên khác: Grooming
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Sức Mạnh Biển Cả 1
Kiểu kỹ năng: Hải sản (Hỗ trợ)
Đối tượng: Bản thân
Mô tả: Làm sạch cơ thể để chữa lành các vết
thương
và tăng FLEE +100 trong một khoảng thời gian.
Có thể làm mất một số hiệu ứng xấu gồm:
Choáng, Đóng băng, Hóa đá, Ngủ mê, Câm lặng,
Lưu huyết, Nhiễm độc, Hoảng sợ, Ù tai,
Băng hàn và Băng giá.
Không thể dùng kỹ năng khi trong trạng thái (Đóng băng, Hóa đá, Câm lặng, ...)
[Cấp 1]: Flee +100, 3 giây hiệu lực
[Cấp 2]: Flee +100, 4 giây hiệu lực
[Cấp 3]: Flee +100, 5 giây hiệu lực
[Cấp 4]: Flee +100, 6 giây hiệu lực
[Cấp 5]: Flee +100, 7 giây hiệu lực
Id: (5050)

Rừ Rừ
Rừ Rừ
Tên khác: Purring
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: GroomingChải Chuốt 5
Kiểu kỹ năng: Hải sản (Hỗ trợ)
Đối tượng: Thành viên tổ đội
Mô tả: Rung một tiếng chuông dễ chịu để cChữa
lành tất cả thành viên tổ đội
có trong màn hình bằng một âm thanh dễ chịu.
Sử dụng Chải Chuốt (Grooming) lên từng thành
viên.
Không thể dùng kỹ năng khi trong trạng thái (Đóng băng, Hóa đá, Câm lặng, ...)
[Cấp 1]: Flee +100, 7 giây hiệu lực
[Cấp 2]: Flee +100, 9 giây hiệu lực
[Cấp 3]: Flee +100, 11 giây hiệu lực
[Cấp 4]: Flee +100, 13 giây hiệu lực
[Cấp 5]: Flee +100, 15 giây hiệu lực
Id: (5051)

Tiệc Tôm Tươi
Tiệc Tôm Tươi
Tên khác: Tasty Shrimp Party
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Rừ Rừ 5
Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ
Đối tượng: Thành viên tổ đội
Mô tả: Áp dụng Tôm Tươi Rói (Fresh Shrimp) cho tất cả thành viên tổ đội có trong màn hình và ban cho hiệu ứng Phước lLành của tTôm Tươi.
Hiệu ứng này giúp tăng 150% tốc độ hồi phục
SP. Thời gian hiệu lực tùy theo cấp độ kĩ năng.
[Cấp 1]: Hiệu lực trong 12 giây
[Cấp 2]: Hiệu lực trong 14 giây
[Cấp 3]: Hiệu lực trong 16 giây
[Cấp 4]: Hiệu lực trong 18 giây
[Cấp 5]: Hiệu lực trong 20 giây
Id: (5052)

Linh Hồn Muông Thú
Linh Hồn Muôn Thú
Tên khác: Spirit of Life
Cấp độ tối đa: 1
Yêu cầu: Linh Hồn Lợn Rừng 5
Kiểu kỹ năng: Nội tại
Mô tả: Gọi Linh hồn biển cảmuôn thú để tăng sức mạnh
các kỹ năng kiểu Động vật dựa theo lượng HP
còn lại của bản thân tính theo phần trăm.
* Gà Mổ Thóc
* Chuột Gặm Nhấm
* Bão Cà Rốt
* Linh Hồn Lợn Rừng
Id: (10016)

Guild Storage ExtensionMở Rộng Rương Bang Hội
Mở Rộng Rương Bang Hội
Tên khác: Guild Storage Expansion
Kiểu kỹ năng: Nội tại
Mô tả: Cho phép mở rộng số ô chứa Rương Bang hội.
[Cấp 1]: 200 ô
[Cấp 2]: 300 ô
[Cấp 3]: 400 ô
[Cấp 4]: 500 ô
[Cấp 5]: 600 ô



Item
Spoiler


Id: (2194)

Rouban Shield [1]
Một tấm khiên có khả năng kháng thuộc tính.
________________________
GiảmKháng 5% sát thương gây ra bởi quái vật thuộc tính Gió.
TăngNhận thêm 5% sát thương gây ra bởi quái vật thuộc chủng loài Côn trùng.
________________________
Nhóm: Khiên
DEF: 50
Nặng: 130
Cấp độ yêu cầu: 65
Nghề: Tất cả
Id: (2799)

Ring of Protection [1]
Một chiếc nhẫn được phát triển sau quá trình nghiên cứu lâu dài của Yu-No Magi. Người ta nói rằng những chiếc lông cánh của Valkyrie ẩn chứa phép thuật bảo vệ.
________________________
MaxHP +150, MaxSP +30.
Khi gây sát thương vật lý hoặc sát thương phép thuật có tỉ lệ nhỏ kích hoạt kỹ năng Gọi Linh Cầu cấp 5 hoặc Ban Phúc cấp 10.
Khi nhận đòn tấn công vật lý cận chiến có tỉ lệ nhỏ kích hoạt kỹ năng Chịu Đựng cấp 10 hoặc Thiên Sứ cấp 10.
________________________
Nhóm: MũTrang sức
DEF: 0
Vị trí: Trên cùng
Nặng
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu
: 10
Nghề: Tất cả
Id: (2985)

Gyges's Ring [1]
Một chiếc nhẫn vàng có khả năng làm người đeo nó tàng hình. Shepherd Gyges dùng chiếc nhẫn này để sát hại nhà vua và cướp hoàng hậu của hắn.
________________________
INT +3
MATK +30
MDEF +5
Cho phép sử dụng kỹ năng Ẩn Nấp cấp 1.
________________________
Nhóm: Trang sức
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 50
Nghề: Tất cả
Id: (4480)

Sealed Kiel Card
Giảm 15% thời gian delay kỹ năng.
Nếu độ tinh luyện của Mũ đạt +15 trở lên:
Giảm thêm 5% delay kỹ năng.
Thận trọng - Silit Pong Bottle không thể tách thẻ bài này ra khỏi trang bị!
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Mũ
Nặng: 1
Id: (4483)

Sealed Dracula Card
Có tỉ lệ 5% chuyển đổihóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn công vật lý.
Nếu gắn vào vũ khí có độ tinh luyện +15 hoặc hơn:
Nâng tỉ lệ chuyển đổihóa lên 7%.
Thận trọng - Silit Pong Bottle không thể tách thẻ bài này ra khỏi trang bị!

_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (12002)

Level 5 Heal
A holy paper which was baptized by a noble priest.
Allows to use Level
Một tờ giấy thánh đã được rửa tội bởi một linh mục quý tộc.
Cho phép sử dụng kỹ năng Cứu Chữa cấp
5 Heal.
_
Nhóm: Cuộn giấy phép

Nặng: 1
Id: (12003)

Level 1 Teleport
A holy paper which was baptized by a noble priest.
Allows to use Level
Một tờ giấy thánh đã được rửa tội bởi một linh mục quý tộc.
Cho phép dùng kỹ năng Dịch Chuyển cấp
1 Teleport.
_
Nhóm: Cuộn giấy phép

Nặng: 1
Id: (13442)

Old Parasol [3]
Một chiếc ô cũ kĩ không rõ nguồn gốc. Lượng ma thuật tỏa ra từ nó không hề tầm thường.
________________________
Cho phép sử dụng Linh Phá cấp 10.
________________________
Với mMỗi 1 độ tinh luyện:
MATK +10
________________________
Nhóm: Kiếm một tay
ATK: 120
MATK: 80
Nặng: 50
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 80
Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia, Đạo chích
Id: (14512)

Level 10 Meteor Storm
A spell scroll made with the essence of ancient magic.Một cuộn bùa chú được làm bằng tinh túy của phép thuật cổ đại.
Cho phép dùng kỹ năng Mưa Thiên Thạch cấp 10.
_

Nhóm: ScrollCuộn giấy phép
Nặng: 1
Casts Level 10 Meteor Storm.

Id: (14513)

Level 10 Storm Gust
A spell scroll made with the essence of ancienMột cuộn bùa chú được làm bằng tinh túy của phép thuật cổ đại.
Cho phép dùng kỹ năng Bão Tuyế
t magicấp 10.
_

Nhóm: ScrollCuộn giấy phép
Nặng: 1
Casts Level 10 Storm Gust.

Id: (14514)

Level 10 Lord of Vermilion
A spell scroll made with the essence of ancient magicMột cuộn bùa chú được làm bằng tinh túy của phép thuật cổ đại.
Cho phép dùng kỹ năng Lôi Thần Trận cấp 10
.
_
Nhóm: ScrollCuộn giấy phép
Nặng: 1
Casts Level 10 Lord of Vermilion.

Id: (16765)

[1Day] Octopus Hsunting Stick Box
Box containingHộp chứa 1 Octopus Hunting sStick. (23 hour rental)
A special h
có thời hạn 23 tiếng.
_
Octopus H
unting sStick to hunt Giant Octopus. Use this item to access the Octopus Cave Memorial Dungeon
Gậy săn đặc biệt để săn Bạch tuộc khổng lồ. Sử dụng vật phẩm này để vào Malangdo Culvert Instance
.
Nặng: 0
Non refundable once opened________________________
Nặng: 1
Id: (16766)

[3Day] Octopus Hsunting Stick Box2
Box containingHộp chứa 1 Octopus Hunting sStick. (Available 3 days)
A special h
có thời hạn 3 ngày.
_
Octopus H
unting sStick to hunt Giant Octopus. Use this item to access the Octopus Cave Memorial Dungeon
Gậy săn đặc biệt để săn Bạch tuộc khổng lồ. Sử dụng vật phẩm này để vào Malangdo Culvert Instance
.
Nặng: 0
Non refundable once opened________________________
Nặng: 1
Id: (16767)

[7Day] Octopus Hsunting Stick Box3
Box containingHộp chứa 1 Octopus Hunting sStick. (Available 7 days)
A special h
có thời hạn 7 ngày.
_
Octopus H
unting sStick to hunt Giant Octopus. Use this item to access the Octopus Cave Memorial Dungeon
Gậy săn đặc biệt để săn Bạch tuộc khổng lồ. Sử dụng vật phẩm này để vào Malangdo Culvert Instance
.
Nặng: 0
Non refundable once opened________________________
Nặng: 1
Id: (19308)

Amistr Beret [1]
Mũ nồi mô phỏng theo đôi tai của Amistr.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
ATK +10, MATK +10
_
Tinh luyện +7:
Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng.
_
Tinh luyện +9:
Tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Trung tính và Thánh.
_
Tinh luyện +11:
MATK +3%
ATK +5%
Giảm 0.1 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định mỗi độ tinh luyện trên +10, chỉ áp dụng đến độ tinh luyện +15.
________________________
Set Bonus
Amistr Beret [1]
Holy Stick [1]
MATK +10
Mỗi 2 độ tinh luyện của Holy Stick [1]:
Tăng 30% sát thương kỹ năng Hóa Kiếp.
_
Set Bonus
Amistr Beret [1]
Wondrous Foxtail Staff [2]
Mỗi 2 độ tinh luyện của Wondrous Foxtail Staff [2]:
Tăng 5% sát thương phép thuật thuộc tính Trung tính.
_
Set Bonus
Amistr Beret [1]
Twin Edge of Naght Sieger [3](Blue)
Mỗi 2 độ tinh luyện của Twin Edge of Naght Sieger [3](Blue):
Tăng 10% sát thương kỹ năng Xe Đẩy Thần Công.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 15
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (20750)

Áo choàng ma thuật chống gióRouban Manteau [1]
CMột chiếc áo choàng ma thuật được đồn đại chứa sức mạnh của gió làm chậm các ccó khả năng kháng thuộc tấn công từ một số quáính.
________________________
Kháng 5% sát thương gây ra từ quá
i vật có thuộc tính Gió.
Bị sáNhận thêm 5% sát thương do gió -5%.
Bị sát thương do c
gây ra từ quái vật chủng loài Côn trùng+5%.
Với lá chắn chống thu________________________
Set Bonus
Rouban Manteau [1]
Rouban Shield [1]
Mỗi 1 đ
ộc tính gió[1], áo choàng ma thuluyện của Rouban Shield [1]:
Kháng 1% sát thương gây ra từ quái v
ật kháng thuộc tính gió[1]chủng loài Côn trùng.
Mỗi 1 độ
tinh luyện mỗi+1, -của Rouban Manteau [1]:
Tăng
1% sát thương gánh chịu từ côn trùng;+1% sát thươnglên quái vật có thuộc tính gió gây ra.
Loại
ính Gió.
________________________
Nhóm
: Măng tô
DEF: 20
Nặng: 70
Cấp độ yêu cầu: 65
Nghề: Tất cả
Id: (22063)

Giày chống gióRouban Shoes [1]
Một chiếc giày vớiĐôi giày thấm nhuần sức mạnh của gió làm chậm cáó. Giảm các cuộc tấn công từ những con quái vật loại gióthuộc tính gió.
________________________
MDEF +3.
Khả năng chống chịu sááng 5% sát thương của gió+5%.
Đối với mỗi
thuộc tính Gió.
________________________
Mỗi 1 độ
tinh luyện+1, :
MaxHP +1% và
MaxSP +1%.
Với Kháng gió Aegis[1], nhận thêm

________________________
Set Bonus
Rouban Shoes [1]
Rouban Shield [1]
Kháng
5% sát thương gây từ sức gió.
Wind Shield Aegis[1]
quái vật có thuộc tính Gió.
Mỗi 1 độ
tinh luyện+2% khả năng chống chịu sá của Rouban Shield [1], kháng thêm 2% sát thương của gió mỗi lần tinh luyện+1.
Kết hợp với áo choàng ma thuật chống gió[1], gây sá
gây từ quái vật có thuộc tính Gió.
_
Set Bonus
Rouban Shoes [1]
Rouban Manteau [1]
Tăng 5% sá
t thương gió+5%.
Ma thu
lên quái vật chống gió[1]Với mó thuộc tính Gió.
M
ỗi lần1 độ tinh luyện+1, của Rouban Manteau [1]:
MaxHP +1%, MaxSP +1%.
Loại

________________________
Nhóm
: Giày
DEF: 12
Nặng: 25
Cấp độ yêu cầu: 90
Nghề: Tất cả
Id: (22822)

Summer Vacation Outfit Pouch
Một cái túi đựng đồ mới mới toanh. Khi mở túi, bạn sẽ được mặc một bộ đồ bơi trong vòng 10 phút.
_
Nặng: 10
Id: (23362)

Pigork Potato
Các thành phần thơm ngon cóNguyên liệu có hương vị ngon nhất mà bạn có thể thulấy được từ những Nyail Pig. BNgười ta nói rằng ăn bất kể loạiỳ món mì nào cũng nên thêm vàoào với khoai tây heo này sẽ khiến bạn có cảm giác ngon ngất trời.
Phục hồi 10% HP/SP 15% và SP khi ăn.
_
(vVật phẩm sẽ bị xóa sauóa khi sự kiện kết thúc.)
Nặng: 5
Id: (25367)

Promotional Fan
Một chiếc quạt có nội dung quảng cáo cho Noodle Festa. Đó là một chiếc quạtLễ hội mỳ, chắc chắn đáến không ngạc nhiênờ và có thể tạo ra làn gió mát mang mùi thơm của dưa hấu.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.)
Nặng: 0
Id: (25683)

Modification Module (Expert Archer)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (Expert Archer) 5 vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
Tăng 10% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Booster R
Illusion Booster L
Illusion Battle Chip R
Illusion Battle Chip L
________________________
Nặng: 1
Id: (31301)

Costume Blinking Eyes
Mắt bạn nhấp nháy khi đeo loại kính áp tròng này.
Tại sao bạn không ngừng chớp mắt?
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 14.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (dướigiữa)
Nặng: 0
Nghề: Tất cả trừ Triệu hồi sư

Id: (31482)

Costume Lunatic Muffler
This fluffy muffler looks so warm! NoBộ khăn mềm mại này trông thật ấm áp! Không có Lunatics were harmed while creating it nào bị tổn hại trong khi tạo ra nó.
_
Nhóm: CostumeTrang phục
Vị trí: DướiGiữa
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả



Efst
Spoiler


Id: 681
EFST_GLASTHEIM_STATE
Bạn cảm thấy các chỉ sốCác chỉ số được gia tăng.
Tốc độ
được gia tăng.
%s



Link to comment
Share on other sites

Create an account or sign in to comment

You need to be a member in order to leave a comment

Create an account

Sign up for a new account in our community. It's easy!

Register a new account

Sign in

Already have an account? Sign in here.

Sign In Now
×
×
  • Create New...