Dia Posted June 14, 2022 Share Posted June 14, 2022 Added LapineUpgradeBox Spoiler EP17_1_SPC05 NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0 NotSocketEnchantItem: True NeedSourceString: OS weapon Target items13493 Cannon_Rapier_OS 21047 Beam_Claymore_OS 26151 Rutilus_Stick_OS 28629 Circuit_Board_OS 28136 Blasti_OS 16088 Saphir_Hall_OS 18178 Virtual_Bow_OS 18179 MH_P89_OS 28038 Meuchler_OS 1862 Burning_Knuckle_OS 28253 HR_S55_OS 28755 Kuroiro_OS 18180 AC_B44_OS 32019 Boost_Lance_OS 16089 Ultio_Spes_OS 26164 ElectricFox_OS EP17_1_SPC06 NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0 NotSocketEnchantItem: True NeedSourceString: OS weapon Target items13493 Cannon_Rapier_OS 21047 Beam_Claymore_OS 26151 Rutilus_Stick_OS 28629 Circuit_Board_OS 28136 Blasti_OS 16088 Saphir_Hall_OS 18178 Virtual_Bow_OS 18179 MH_P89_OS 28038 Meuchler_OS 1862 Burning_Knuckle_OS 28253 HR_S55_OS 28755 Kuroiro_OS 18180 AC_B44_OS 32019 Boost_Lance_OS 16089 Ultio_Spes_OS 26164 ElectricFox_OS EP17_1_SPC07 NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0 NotSocketEnchantItem: True NeedSourceString: OS weapon Target items13493 Cannon_Rapier_OS 21047 Beam_Claymore_OS 26151 Rutilus_Stick_OS 28629 Circuit_Board_OS 28136 Blasti_OS 16088 Saphir_Hall_OS 18178 Virtual_Bow_OS 18179 MH_P89_OS 28038 Meuchler_OS 1862 Burning_Knuckle_OS 28253 HR_S55_OS 28755 Kuroiro_OS 18180 AC_B44_OS 32019 Boost_Lance_OS 16089 Ultio_Spes_OS 26164 ElectricFox_OS EP17_1_SPC08 NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0 NotSocketEnchantItem: True NeedSourceString: OS weapon Target items13493 Cannon_Rapier_OS 21047 Beam_Claymore_OS 26151 Rutilus_Stick_OS 28629 Circuit_Board_OS 28136 Blasti_OS 16088 Saphir_Hall_OS 18178 Virtual_Bow_OS 18179 MH_P89_OS 28038 Meuchler_OS 1862 Burning_Knuckle_OS 28253 HR_S55_OS 28755 Kuroiro_OS 18180 AC_B44_OS 32019 Boost_Lance_OS 16089 Ultio_Spes_OS 26164 ElectricFox_OS EP17_1_SPC09 NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0 NotSocketEnchantItem: True NeedSourceString: OS weapon Target items13493 Cannon_Rapier_OS 21047 Beam_Claymore_OS 26151 Rutilus_Stick_OS 28629 Circuit_Board_OS 28136 Blasti_OS 16088 Saphir_Hall_OS 18178 Virtual_Bow_OS 18179 MH_P89_OS 28038 Meuchler_OS 1862 Burning_Knuckle_OS 28253 HR_S55_OS 28755 Kuroiro_OS 18180 AC_B44_OS 32019 Boost_Lance_OS 16089 Ultio_Spes_OS 26164 ElectricFox_OS EP17_1_SPC10 NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0 NotSocketEnchantItem: True NeedSourceString: OS weapon Target items13493 Cannon_Rapier_OS 21047 Beam_Claymore_OS 26151 Rutilus_Stick_OS 28629 Circuit_Board_OS 28136 Blasti_OS 16088 Saphir_Hall_OS 18178 Virtual_Bow_OS 18179 MH_P89_OS 28038 Meuchler_OS 1862 Burning_Knuckle_OS 28253 HR_S55_OS 28755 Kuroiro_OS 18180 AC_B44_OS 32019 Boost_Lance_OS 16089 Ultio_Spes_OS 26164 ElectricFox_OS Map Spoiler 1@rgsr - Regenschirm Music: bgm\162.mp3 Maintitle: Subtitle: BackgroundBmp: sp_rudus2 - Laboratory Waste Disposal Plant Rudus Floor 2 Music: bgm\176.mp3 Maintitle: Subtitle: BackgroundBmp: 1@md_gef - Fri-Memorial Music: Maintitle: Subtitle: BackgroundBmp: sp_rudus3 - Laboratory Waste Disposal Plant Rudus Floor 3 Music: bgm\176.mp3 Maintitle: Subtitle: BackgroundBmp: 1@os_b - Blockaded Os Music: bgm\87.mp3 Maintitle: Subtitle: BackgroundBmp: rgsr_in - Regenschirm Laboratory Music: bgm\90.mp3 Maintitle: Subtitle: BackgroundBmp: sp_os - Special Security Area, Os Music: bgm\174.mp3 Maintitle: Subtitle: BackgroundBmp: pub_cat - Cat on a Bullet Music: bgm\175.mp3 Maintitle: Subtitle: BackgroundBmp: 1@os_a - Os Occupation Music: bgm\102.mp3 Maintitle: Subtitle: BackgroundBmp: 1@cor - Cor Memorial Music: bgm\103.mp3 Maintitle: Subtitle: BackgroundBmp: MonsterSize Spoiler 20341: 1.4 20342: 0.7 20381: 1 MonsterEffect Spoiler 20341: 1003 20341: 419 20342: -1 20381: 678 20381: 679 20381: 680 Item Spoiler Id: (101609) Tornado Veil Quả trứng tích tụ sức mạnh của những cơn cuồng phong, là quà tặng của thần gió Njord dành cho các ngư dân vùng biển. Nó có thể điều khiển thời tiết, cầu mong mưa thuận gió hoà. _ Nặng: 1 Id: (101610) Doram Veil 1 Hộp chứa các vật phẩm quà tặng cho doram đã đạt đến cấp 100. _ Nặng: 0 Id: (101611) Doram Veil 2 Hộp chứa các vật phẩm quà tặng cho doram đã đạt đến cấp 145. _ Nặng: 0 Id: (101612) Doram Veil 3 Hộp chứa các vật phẩm quà tặng cho doram đã đạt đến cấp 170. _ Nặng: 0 Id: (400044) Phantom Cap [1] Một chiếc mũ được làm thủ công đầy phong cách được tìm thấy ở đâu đó. Nó đã được sửa đổi để phù hợp với vũ khí OS. ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: MATK +20 _ Tinh luyện +7: Giảm 15% thời gian thi triển kỹ năng. _ Tinh luyện +9: Tăng 15% sát thương phép thuật tất cả thuộc tính. _ Tinh luyện +11: Tăng 15% sát thương phép thuật lên mục tiêu có kích cỡ Nhỏ và Vừa. Giảm 0.2 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định. ________________________ Set Bonus Phantom Cap [1] Electric Fox-OS [2] Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Mưa Bạc Hà (Catnip Meteor). Mỗi 2 độ tinh luyện của Electric Fox-OS [2], tăng 4% sát thương kỹ năng Mưa Bạc Hà. _ Set Bonus Phantom Cap [1] Rutilus Stick-OS [2] MATK +30 Mỗi 2 độ tinh luyện của Rutilus Stick-OS [2], tăng 4% sát thương kỹ năng Linh Pháp - Bộc (Espa) và Linh Pháp - Phá (Eswhoo). _ Set Bonus Phantom Cap [1] Ultio-OS [2] Tăng 5% sát thương phép thuật tính Thánh. Mỗi 2 độ tinh luyện của Ultio-OS [2], giảm 3% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 0 Vị trí: Trên cùng Cấp độ yêu cầu: 130 Nặng: 10 Nghề: Tất cả Id: (410093) Chain Of Seal Một dây chuyền được chế tác để ngăn chặn năng lượng tà ác. ________________________ CRIT +8 Tăng 8% sát thương vật lý cận chiến/tầm xa. ________________________ Set Bonus Chain Of Seal Bondage Necklace Tăng 7% sát thương chí mạng. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 5 Vị trí: Giữa Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 150 Nghề: Tất cả Id: (420003) CD In Mouth K Có cảm giác như rất nhiều dữ liệu trong đĩa nén đang được truyền qua miệng và vào não của tôi. ________________________ Tăng 5% sát thương phép thuật toàn bộ thuộc tính. Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Linh Phá (Soul Strike) cấp 10 khi gây sát thương vật lý cận chiến. ________________________ Set Bonus CD In Mouth K Old Parasol [3] MATK + 50 Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Vùng Trọng Lực (Gravitation Field) cấp 3 khi gây sát thương vật lý cận chiến. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 0 Vị trí: Dưới Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 10 Nghề: Tất cả Id: (420076) Bondage Necklace Một chiếc vòng cổ được tạo ra bởi một sinh vật có sức mạnh phép thuật mạnh mẽ để trói tay sai. ________________________ CRIT +3 Tăng 5% sát thương chí mạng. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 0 Vị trí: Dưới Nặng: 1 Cấp độ yêu cầu: 150 Nghề: Tất cả Card Spoiler Id: 27304 Id: 27305 Id: 27306 Id: 27307 Id: 27308 Id: 27309 Id: 27310 Id: 27311 Id: 27312 Id: 27313 Id: 27314 Id: 27315 Id: 27316 Id: 27317 Id: 27318 Id: 27319 Id: 27320 Changed Map Spoiler sp_rudus - Laboratory Waste Disposal Plant Rudus Floor Music: bgm\176.mp3 Maintitle: Subtitle: BackgroundBmp: sp_cor - Special Security Area, Music: bgm\174.mp3 Maintitle: Subtitle: BackgroundBmp: Skill Spoiler Id: (3041) Niflheim Recall Return to Niflheim Cấp độ tối đa: 1 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Teleports toDịch chuyển đến Niflheim, 5 minutes after use delaythời gian để sử dụng lại là 5 phút. Id: (3042) Prontera Recall Return to Prontera Cấp độ tối đa: 2 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Teleports toDịch chuyển đến Prontera, 15 minutes after use delaythời gian để sử dụng lại là 15 phút. Id: (3043) Glastheim Recall Id: (5019) Cắn Cắn Tên khác: Bite Cấp độ tối đa: 1 Yêu cầu: Miêu Kỹ Cơ Bản 1 Kiểu kỹ năng: Tấn công Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Cắn một mục tiêu, gây 200% sát thương và mạnh lớn hơn khi chúngmục tiêu đang có HP thấpsuy yếu. Khi cấp độ từBase Level 30 trở lên, có tỉ lệ tấn công mục tiêu 2 lần mỗi khi sử dụng kiỹ năng, tỉ lệ này tăng theo mỗi 30 Base Level. Id: (5020) Núp Núp Tên khác: Hide Cấp độ tối đa: 1 Yêu cầu: Cắn 1 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Biến thành một cái bụi rậm để đánh lừa quái vật đang tấn công. Quái vật sẽ không thể thấy bạn, nhưng vẫncó thể bị phát hiện nếu chúng có khảbởi các kỹ năng nhìn thấydò thám. Id: (5023) Phóng Phóng Tên khác: Lope Cấp độ tối đa: 3 Yêu cầu: Né 1 Kiểu kỹ năng: Di chuyển Mô tả: Nhảy đến một vị trí nào đó, nếu nơi đó không thể nhảy đến, bạn sẽ đáp xuống vị trí xa nhất cónhảy thể chạm đất đượci chỗ. Không thể sử dụng ở các bản đồ không cho dùng Fly Wing. Nếu bạn là chủ bang hội, kiỹ năng gọi tập hợp Triệu Binh Khẩn Cấp (Emergency Call) có thời gian thi triển và thời gian delay cao gấp đôi. [Cấp 1] Nhảy xa 6 ô [Cấp 2] Nhảy xa 10 ô [Cấp 3] Nhảy xa 14 ô Id: (5026) MũGai Thương Bạc Hà Mèo Gai Bạc Hà Tên khác: Silvervine Stem Spear Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Sprite MarbleNgọc Tam Hồn 1 Kiểu kỹ năng: Thực vật (Tấn công) Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Dùng một nhánh cây Nho bạc hà phóng xuyên giáp đối thủ, gây 700% MATK và có 10% khiến mục tiêu bị Lưu huyết. Khi cấp độ từBasel Level 30 trở lên, có tỉ lệ tấn công mục tiêu 2 lần mỗi khi sử dụng kiỹ năng, tăng tỉ lệ mỗi 30 cấpBase Level. [Cấp 1]: Sát thương thuộc tính Đất [Cấp 2]: Sát thương thuộc tính Lửa [Cấp 3]: Sát thương thuộc tính Nước [Cấp 4]: Sát thương thuộc tính Gió [Cấp 5]: Sát thương thuộc tính Hồn ma Id: (5027) Bụi Bạc Hà Mèo Bụi Bạc Hà Tên khác: Catnip Powdering Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Mưa Bạc Hà 3 Kiểu kỹ năng: Thực vật (Hỗ trợ) Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Tung bột catnipNepeta Cataria vào một đối tượng và ảnh hưởng sang các mục tiêu đứng xung quanh trong một khoảng thời gian. Khi bị dính bột, vũ khí của đối phương giảm 50% ATK và MATK, đồng thời làm giảm tốc độ di chuyển. Tăng lLượng lớn tốc độ hồi phục HP và SP tự nhiên được tăng lên rất nhiều. Tiêu hao 1 Nepeta Catnip Fruitaria. [Cấp 1]: Phạm vi 3x3 ô, tồn tại 3 giây [Cấp 2]: Phạm vi 3x3 ô, tồn tại 4 giây [Cấp 3]: Phạm vi 5x5 ô, tồn tại 5 giây [Cấp 4]: Phạm vi 5x5 ô, tồn tại 6 giây [Cấp 5]: Phạm vi 7x7 ô, tồn tại 7 giây Id: (5028) Mưa Thiên Thạch Bạc Hà Mèo Mưa Bạc Hà Tên khác: Catnip Meteor Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Rễ Bạc Hà 3 Kiểu kỹ năng: Thực vật (Tấn công) Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Xuất hiệnTạo một vụ rơi quả catnipNepeta Cataria khổng lồ tại lên một vị tríùng, gây sát thương thuộc tính Hồn ma và Nguyền rủa đối thủ. Số lượng quả catnip rơi tăng theo cấp độ nhân vật. Mỗi quả rơi gây sát thương phạm vi 5x5 ô. Nếu Base Level đạt 100 hoặc cao hơn, sát thương sẽ được tăng thêm theo Base Level và INT gốc. Khi sử dụng chung với 1 quả Nepeta Catnip Fruit,aria, tăng tỉ lệ khiến đối phương bị Nguyền rủa. [Cấp 1]: PSát thương phép, phạm vi 3x37x7 ô, 300% MATK [Cấp 2]: Sát thương phép, Phạm vi 3x37x7 ô, 400% MATK [Cấp 3]: Sát thương phép, Phạm vi 5x57x7 ô, 500% MATK [Cấp 4]: Sát thương phép, Phạm vi 5x57x7 ô, 600% MATK [Cấp 5]: Sát thương phép, Phạm vi 7x7 ô, 700% MATK Id: (5029) Rễ Xoắn Bạc Hà Mèo Rễ Bạc Hà Tên khác: Silvervine Root Twist Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Gai Bạc Hà 3 Kiểu kỹ năng: Thực vật (Hỗ trợ) Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Trói một mục tiêu cứng tại một chỗ và khiến chúng liên tục nhận 100 sát thương thuộc tính Độc mỗi giâyphép cố định. Hiệu ứng sẽ bị hủy ngay lập tức nếu các rễ cây bị tấn công bởi Địa Chấn hoặc Giẫm Đạp. Không có tác dụng đối với Trùm. [Cấp 1]: Trói 7 giây [Cấp 2]: Trói 9 giây [Cấp 3]: Trói 11 giây [Cấp 4]: Trói 13 giây [Cấp 5]: Trói 15 giây Id: (5031) Sức Mạnh Muông Thú Sức Mạnh Muôn Thú Tên khác: Power of Life Cấp độ tối đa: 1 Yêu cầu: Bão Cà Rốt 3 Kiểu kỹ năng: Nội tại Mô tả: Hấp thụ năng lượng Linh hồn của sự sống để tăng 20 điểm FLEE, HIT và CRIT. Nếu đã tăng 20 điểm nghề trở lên cho các kỹ năng thuộc kiểu Động vật, tăng thêm 20% sát thương tầm xa. Id: (5032) Sẹo Chuột BạchGặm Nhấm Chuột Gặm Nhấm Tên khác: Scar of Tarou Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Bọ Gia Tốc 3 Kiểu kỹ năng: Động vật (Tấn công) Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Tấn công một mục tiêu gây sátLinh hồn bị thương nặng nề và có tỉ lệ để lại vết cắn khó lành, khiến đối thủ liên tục bị mất 1 lủa một con chuột gây ra những vết thương tượng HP trong 9 giâytự cho kẻ thù. Lượng HP bị rút phụ thuộc vào DEX và cấp độ kĩ năng. Không gây hiệu ứng đối với Trùm nhưng sát thương lên chúng cao gấp đôi lên chúng. Hiệu ứng mất máu có thể được chữa nhờ Cứu Chữa, Chữa Trị và Hóa Giải. Khi cấp độ từBase Level 30 trở lên, có tỉ lệ tấn công mục tiêu 2 lần mỗi khi sử dụng kĩ năng, tỉ lệ này tăng theo mỗi 30 Base Level. [Cấp 1]: 100% sát thương [Cấp 2]: 200% sát thương [Cấp 3]: 300% sát thương [Cấp 4]: 400% sát thương [Cấp 5]: 500% sát thương Id: (5033) Mỏ Gà ChảnhMổ Thóc Gà Mổ Thóc Tên khác: Picky Peck Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Ngọc Tam Hồn 1 Kiểu kỹ năng: Động vật (Tấn công) Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Tấn công mục tiêu bằng sát thương tầm xa từ 5bằng những cú mổ liên tục của gà Picky. Khi HP của mục tiêu chỉ còn 50% hoặc ít hơn, sát thương sẽ tăng gấp đôi. Khi cấp độ từBase Level 30 trở lên, có tỉ lệ nhỏ tấn công mục tiêukích hoạt 2 lần mỗi khi sử dụng kĩ năng, tỉ lệ này tăng theo mỗi 30 Base Level. [Cấp 1]: 300% sát thương [Cấp 2]: 400% sát thương [Cấp 3]: 500% sát thương [Cấp 4]: 600% sát thương [Cấp 5]: 700% sát thương Id: (5035) Bọ Lăn Gia Tốc Bọ Gia Tốc Tên khác: Arclouse Dash Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Gà Mổ Thóc 3 Kiểu kỹ năng: Động vật (Hỗ trợ) Đối tượng: Người chơi Mô tả: Hấp thụ linh khí của bọ Arclouse để tăng tốc trong một khoảng thời gian. Nếu đối tượng cũng là Triệu hồi sư (Doram), tăng thêm 10% sát thương tầm xa. [Cấp 1]: AGI +20 trong 60 giây. [Cấp 2]: AGI +25 trong 70 giây. [Cấp 3]: AGI +30 trong 80 giây. [Cấp 4]: AGI +35 trong 90 giây. [Cấp 5]: AGI +40 trong 100 giây. Id: (5036) MưaBão Cà Rốt Thỏ Bông Bão Cà Rốt Tên khác: Lunatic Carrot Beat Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Chuột Gặm Nhắm 3 Kiểu kỹ năng: Động vật (Tấn công) Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Tấn công các mục tiêu bằng một vụ rơi cà rốt mang năng lượng giận dữ của thỏ Lunatic. Nếu Base Level đạt 100 hoặc cao hơn, sát thương sẽ được tăng thêm theo Base Level và STR. Khi sử dụng cùng với 1 Carrot, có tỉ lệ nhất định khiến đối phương bị Choáng. [Cấp 1]: 300% sát thương, phạm vi 3x3 ô [Cấp 2]: 400% sát thương, phạm vi 3x3 ô [Cấp 3]: 500% sát thương, phạm vi 5x5 ô [Cấp 4]: 600% sát thương, phạm vi 5x5 ô [Cấp 5]: 700% sát thương, phạm vi 7x7 ô Id: (5037) Sức Mạnh Biển Cả Sức Mạnh Biển Cả Tên khác: Power of Sea Cấp độ tối đa: 1 Yêu cầu: Tiệc Cá Ngừ 3 Kiểu kỹ năng: Nội tại Mô tả: Hấp thụ năng lượng của Linh hồn biển cả để. MaxHP +1000, MaxSP +100, tăng 10% độ hiệu quả các kiỹ năng hồi phục máu. Nếu đã tăng tổng 20 điểm kỹ nănghề trở lên cho các kỹ năng thuộc kiểu Hải sản, MaxHP +3000, MaxSP +300, tăng thêm 20% hiệu quả các kỹ năng hồi phục máu.. Id: (5038) Cá Ngừ Mập Mạp Cá Ngừ Mập Mạp Tên khác: Tuna Belly Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Lẩu Tôm 3 Kiểu kỹ năng: Hải sản (Hồi phục) Đối tượng: Người chơi Mô tả: Hấp thụ linh khí của một cái bụng cá hồi béo ngậy, có tác dụng hồi phục một lượng HP. [Cấp 1]: Hồi phục 10% MaxHP [Cấp 2]: Hồi phục 30% MaxHP [Cấp 3]: Hồi phục 50% MaxHP [Cấp 4]: Hồi phục 70% MaxHP [Cấp 5]: Hồi phục 90% MaxHP Id: (5039) Đại Tiệc Cá Ngừ Tiệc Cá Ngừ Tên khác: Tuna Party Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Cá Ngừ Mập Mạp 3 Kiểu kỹ năng: Hải sản (Hỗ trợ) Đối tượng: Người chơi Mô tả: Triệu hồi linh hồn của một con cá ngừ để bảo vệ bạn. Tđồng minh trong 30 giây, cá ngừ sẽ nhận thay s. [Cấp 1]: Phòng thủ cát thương dựa theoừ: 10% MaxHP chủa bản thân. Hiệu ứng sẽ biến mất khi hết thời gian hiệu lực hoặc khi đã nhận đủ lượng s [Cấp 2]: Phòng thủ cát thương. [Cấp 1]: Nhận thay 1ừ: 20% MaxHP [Cấp 2]: N chủ nhận thay 20% MaxHP [Cấp 3]: Nhận thayPhòng thủ cá ngừ: 30% MaxHP chủ nhân [Cấp 4]: Nhận thayPhòng thủ cá ngừ: 40% MaxHP chủ nhân [Cấp 5]: Nhận thayPhòng thủ cá ngừ: 50% MaxHP chủ nhân Id: (5040) Một ĐốngLẩu Tôm Lẩu Tôm Tên khác: Bunch of Shrimp Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Tôm Tươi Rói 3 Kiểu kỹ năng: Hải sản (Hỗ trợ) Đối tượng: Thành viên tổ đội trên màn hình Mô tả: Tăng 10% ATK và MATK trong một khoảng thời gian nhờ sự hỗ trợ của bầy tôm đông đúc. Tiêu hao 1 Shrimp [Cấp 1]: Thời gian hiệu lực: 60 giây [Cấp 2]: Thời gian hiệu lực: 90 giây [Cấp 3]: Thời gian hiệu lực: 120 giây [Cấp 4]: Thời gian hiệu lực: 150 giây [Cấp 5]: Thời gian hiệu lực: 180 giây Id: (5041) Tôm Tươi Rói Tôm Tươi Rói Tên khác: Fresh Shrimp Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Ngọc Tam Hồn 1 Kiểu kỹ năng: Hải sản (Hồi phục) Đối tượng: Người chơi Mô tả: Hấp thụ linh khí của một con tôm tươi, có tác dụng liên tục hồi phục HP trong 2 phút. Lượng hồi phục mỗi lần tương đương 50% hiệu ứng kỹ năng Cữu Chữa cấp 5. Gia tăng theo tỉ lệ hồi máu cộng thêm. [Cấp 1]: Hồi phục HP mỗi 10 giây [Cấp 2]: Hồi phục HP mỗi 9 giây [Cấp 3]: Hồi phục HP mỗi 8 giây [Cấp 4]: Hồi phục HP mỗi 7 giây [Cấp 5]: Hồi phục HP mỗi 6 giây Id: (5044) Linh Hồn Tổng Tấn Côngrợ Giúp Linh Hồn Trợ Giúp Tên khác: Soul Attack Cấp độ tối đa: 1 Yêu cầu: Ngọc Tam Hồn 1 Kiểu kỹ năng: Nội tại Đối tượng: Đối thủ Mô tả: Các đòn đánh thường có thể tấn công từ xa với khoảng cách 15 ôtrở thành đòn đánh tầm xa bằng cách phóng các năng lượng linh hồn để tấn công. Id: (5046) Linh Hồn Dữ TLợn Rừng Linh Hồn Lợn Rừng Tên khác: Spirit of Savage Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Sức Mạnh Bầy Đàn 5 Kiểu kỹ năng: Động vật (Tấn công) Mô tả: Triệu hồi linh khí một con lợn Savage và bắn vào mục tiêu, gây sát thương lớn cho toàn bộ đối thủ đứng trên đường đi thẳng của đạn. [Cấp 1]: Sát thương +400% [Cấp 2]: Sát thương +550% [Cấp 3]: Sát thương +700% [Cấp 4]: Sát thương +850% [Cấp 5]: Sát thương +1000% Id: (5049) Chải Chuốt Chải Chuốt Tên khác: Grooming Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Sức Mạnh Biển Cả 1 Kiểu kỹ năng: Hải sản (Hỗ trợ) Đối tượng: Bản thân Mô tả: Làm sạch cơ thể để chữa lành các vết thương và tăng FLEE +100 trong một khoảng thời gian. Có thể làm mất một số hiệu ứng xấu gồm: Choáng, Đóng băng, Hóa đá, Ngủ mê, Câm lặng, Lưu huyết, Nhiễm độc, Hoảng sợ, Ù tai, Băng hàn và Băng giá. Không thể dùng kỹ năng khi trong trạng thái (Đóng băng, Hóa đá, Câm lặng, ...) [Cấp 1]: Flee +100, 3 giây hiệu lực [Cấp 2]: Flee +100, 4 giây hiệu lực [Cấp 3]: Flee +100, 5 giây hiệu lực [Cấp 4]: Flee +100, 6 giây hiệu lực [Cấp 5]: Flee +100, 7 giây hiệu lực Id: (5050) Rừ Rừ Rừ Rừ Tên khác: Purring Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: GroomingChải Chuốt 5 Kiểu kỹ năng: Hải sản (Hỗ trợ) Đối tượng: Thành viên tổ đội Mô tả: Rung một tiếng chuông dễ chịu để cChữa lành tất cả thành viên tổ đội có trong màn hình bằng một âm thanh dễ chịu. Sử dụng Chải Chuốt (Grooming) lên từng thành viên. Không thể dùng kỹ năng khi trong trạng thái (Đóng băng, Hóa đá, Câm lặng, ...) [Cấp 1]: Flee +100, 7 giây hiệu lực [Cấp 2]: Flee +100, 9 giây hiệu lực [Cấp 3]: Flee +100, 11 giây hiệu lực [Cấp 4]: Flee +100, 13 giây hiệu lực [Cấp 5]: Flee +100, 15 giây hiệu lực Id: (5051) Tiệc Tôm Tươi Tiệc Tôm Tươi Tên khác: Tasty Shrimp Party Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Rừ Rừ 5 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Đối tượng: Thành viên tổ đội Mô tả: Áp dụng Tôm Tươi Rói (Fresh Shrimp) cho tất cả thành viên tổ đội có trong màn hình và ban cho hiệu ứng Phước lLành của tTôm Tươi. Hiệu ứng này giúp tăng 150% tốc độ hồi phục SP. Thời gian hiệu lực tùy theo cấp độ kĩ năng. [Cấp 1]: Hiệu lực trong 12 giây [Cấp 2]: Hiệu lực trong 14 giây [Cấp 3]: Hiệu lực trong 16 giây [Cấp 4]: Hiệu lực trong 18 giây [Cấp 5]: Hiệu lực trong 20 giây Id: (5052) Linh Hồn Muông Thú Linh Hồn Muôn Thú Tên khác: Spirit of Life Cấp độ tối đa: 1 Yêu cầu: Linh Hồn Lợn Rừng 5 Kiểu kỹ năng: Nội tại Mô tả: Gọi Linh hồn biển cảmuôn thú để tăng sức mạnh các kỹ năng kiểu Động vật dựa theo lượng HP còn lại của bản thân tính theo phần trăm. * Gà Mổ Thóc * Chuột Gặm Nhấm * Bão Cà Rốt * Linh Hồn Lợn Rừng Id: (10016) Guild Storage ExtensionMở Rộng Rương Bang Hội Mở Rộng Rương Bang Hội Tên khác: Guild Storage Expansion Kiểu kỹ năng: Nội tại Mô tả: Cho phép mở rộng số ô chứa Rương Bang hội. [Cấp 1]: 200 ô [Cấp 2]: 300 ô [Cấp 3]: 400 ô [Cấp 4]: 500 ô [Cấp 5]: 600 ô Item Spoiler Id: (2194) Rouban Shield [1] Một tấm khiên có khả năng kháng thuộc tính. ________________________ GiảmKháng 5% sát thương gây ra bởi quái vật thuộc tính Gió. TăngNhận thêm 5% sát thương gây ra bởi quái vật thuộc chủng loài Côn trùng. ________________________ Nhóm: Khiên DEF: 50 Nặng: 130 Cấp độ yêu cầu: 65 Nghề: Tất cả Id: (2799) Ring of Protection [1] Một chiếc nhẫn được phát triển sau quá trình nghiên cứu lâu dài của Yu-No Magi. Người ta nói rằng những chiếc lông cánh của Valkyrie ẩn chứa phép thuật bảo vệ. ________________________ MaxHP +150, MaxSP +30. Khi gây sát thương vật lý hoặc sát thương phép thuật có tỉ lệ nhỏ kích hoạt kỹ năng Gọi Linh Cầu cấp 5 hoặc Ban Phúc cấp 10. Khi nhận đòn tấn công vật lý cận chiến có tỉ lệ nhỏ kích hoạt kỹ năng Chịu Đựng cấp 10 hoặc Thiên Sứ cấp 10. ________________________ Nhóm: MũTrang sức DEF: 0 Vị trí: Trên cùng NặngNặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 10 Nghề: Tất cả Id: (2985) Gyges's Ring [1] Một chiếc nhẫn vàng có khả năng làm người đeo nó tàng hình. Shepherd Gyges dùng chiếc nhẫn này để sát hại nhà vua và cướp hoàng hậu của hắn. ________________________ INT +3 MATK +30 MDEF +5 Cho phép sử dụng kỹ năng Ẩn Nấp cấp 1. ________________________ Nhóm: Trang sức Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 50 Nghề: Tất cả Id: (4480) Sealed Kiel Card Giảm 15% thời gian delay kỹ năng. Nếu độ tinh luyện của Mũ đạt +15 trở lên: Giảm thêm 5% delay kỹ năng. Thận trọng - Silit Pong Bottle không thể tách thẻ bài này ra khỏi trang bị! _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Mũ Nặng: 1 Id: (4483) Sealed Dracula Card Có tỉ lệ 5% chuyển đổihóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn công vật lý. Nếu gắn vào vũ khí có độ tinh luyện +15 hoặc hơn: Nâng tỉ lệ chuyển đổihóa lên 7%. Thận trọng - Silit Pong Bottle không thể tách thẻ bài này ra khỏi trang bị! _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (12002) Level 5 Heal A holy paper which was baptized by a noble priest. Allows to use LevelMột tờ giấy thánh đã được rửa tội bởi một linh mục quý tộc. Cho phép sử dụng kỹ năng Cứu Chữa cấp 5 Heal. _ Nhóm: Cuộn giấy phép Nặng: 1 Id: (12003) Level 1 Teleport A holy paper which was baptized by a noble priest. Allows to use LevelMột tờ giấy thánh đã được rửa tội bởi một linh mục quý tộc. Cho phép dùng kỹ năng Dịch Chuyển cấp 1 Teleport. _ Nhóm: Cuộn giấy phép Nặng: 1 Id: (13442) Old Parasol [3] Một chiếc ô cũ kĩ không rõ nguồn gốc. Lượng ma thuật tỏa ra từ nó không hề tầm thường. ________________________ Cho phép sử dụng Linh Phá cấp 10. ________________________ Với mMỗi 1 độ tinh luyện: MATK +10 ________________________ Nhóm: Kiếm một tay ATK: 120 MATK: 80 Nặng: 50 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 80 Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia, Đạo chích Id: (14512) Level 10 Meteor Storm A spell scroll made with the essence of ancient magic.Một cuộn bùa chú được làm bằng tinh túy của phép thuật cổ đại. Cho phép dùng kỹ năng Mưa Thiên Thạch cấp 10. _ Nhóm: ScrollCuộn giấy phép Nặng: 1 Casts Level 10 Meteor Storm. Id: (14513) Level 10 Storm Gust A spell scroll made with the essence of ancienMột cuộn bùa chú được làm bằng tinh túy của phép thuật cổ đại. Cho phép dùng kỹ năng Bão Tuyết magicấp 10. _ Nhóm: ScrollCuộn giấy phép Nặng: 1 Casts Level 10 Storm Gust. Id: (14514) Level 10 Lord of Vermilion A spell scroll made with the essence of ancient magicMột cuộn bùa chú được làm bằng tinh túy của phép thuật cổ đại. Cho phép dùng kỹ năng Lôi Thần Trận cấp 10. _ Nhóm: ScrollCuộn giấy phép Nặng: 1 Casts Level 10 Lord of Vermilion. Id: (16765) [1Day] Octopus Hsunting Stick Box Box containingHộp chứa 1 Octopus Hunting sStick. (23 hour rental) A special h có thời hạn 23 tiếng. _ Octopus Hunting sStick to hunt Giant Octopus. Use this item to access the Octopus Cave Memorial Dungeon Gậy săn đặc biệt để săn Bạch tuộc khổng lồ. Sử dụng vật phẩm này để vào Malangdo Culvert Instance. Nặng: 0 Non refundable once opened________________________ Nặng: 1 Id: (16766) [3Day] Octopus Hsunting Stick Box2 Box containingHộp chứa 1 Octopus Hunting sStick. (Available 3 days) A special h có thời hạn 3 ngày. _ Octopus Hunting sStick to hunt Giant Octopus. Use this item to access the Octopus Cave Memorial Dungeon Gậy săn đặc biệt để săn Bạch tuộc khổng lồ. Sử dụng vật phẩm này để vào Malangdo Culvert Instance. Nặng: 0 Non refundable once opened________________________ Nặng: 1 Id: (16767) [7Day] Octopus Hsunting Stick Box3 Box containingHộp chứa 1 Octopus Hunting sStick. (Available 7 days) A special h có thời hạn 7 ngày. _ Octopus Hunting sStick to hunt Giant Octopus. Use this item to access the Octopus Cave Memorial Dungeon Gậy săn đặc biệt để săn Bạch tuộc khổng lồ. Sử dụng vật phẩm này để vào Malangdo Culvert Instance. Nặng: 0 Non refundable once opened________________________ Nặng: 1 Id: (19308) Amistr Beret [1] Mũ nồi mô phỏng theo đôi tai của Amistr. ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: ATK +10, MATK +10 _ Tinh luyện +7: Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng. _ Tinh luyện +9: Tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Trung tính và Thánh. _ Tinh luyện +11: MATK +3% ATK +5% Giảm 0.1 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định mỗi độ tinh luyện trên +10, chỉ áp dụng đến độ tinh luyện +15. ________________________ Set Bonus Amistr Beret [1] Holy Stick [1] MATK +10 Mỗi 2 độ tinh luyện của Holy Stick [1]: Tăng 30% sát thương kỹ năng Hóa Kiếp. _ Set Bonus Amistr Beret [1] Wondrous Foxtail Staff [2] Mỗi 2 độ tinh luyện của Wondrous Foxtail Staff [2]: Tăng 5% sát thương phép thuật thuộc tính Trung tính. _ Set Bonus Amistr Beret [1] Twin Edge of Naght Sieger [3](Blue) Mỗi 2 độ tinh luyện của Twin Edge of Naght Sieger [3](Blue): Tăng 10% sát thương kỹ năng Xe Đẩy Thần Công. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 15 Vị trí: Trên cùng Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (20750) Áo choàng ma thuật chống gióRouban Manteau [1] CMột chiếc ááo choààng ma thuật được đồn đại chứa sức mạnh của gió làm chậm các ccó khả năng kháng thuộc tấn công từ một số quáính. ________________________ Kháng 5% sát thương gây ra từ quái vật có thuộc tính Gió. Bị sáNhận thêm 5% sát thương do gió -5%. Bị sát thương do cgây ra từ quái vật chủng loài Côn trùùng+5%. Với lá chắn chống thu________________________ Set Bonus Rouban Manteau [1] Rouban Shield [1] Mỗi 1 độc tính gió[1], áo choàng ma thuluyện của Rouban Shield [1]: Kháng 1% sát thương gây ra từ quái vật kháng thuộc tính gió[1]chủng loài Côn trùng. Mỗi 1 độ tinh luyện mỗi+1, -của Rouban Manteau [1]: Tăng 1% sáát thương gánh chịu từ côn trùng;+1% sát thươnglên quái vật có thuộc tính gió gây ra. Loạiính Gió. ________________________ Nhóm: Măng tô DEF: 20 Nặng: 70 Cấp độ yêu cầu: 65 Nghề: Tất cả Id: (22063) Giày chống gióRouban Shoes [1] Một chiếc giày vớiĐôi giày thấm nhuần sức mạnh của gió làm chậm cáó. Giảm các cuộc tấn công từ những con quáái vật loại gióthuộc tính gió. ________________________ MDEF +3. Khả năng chống chịu sááng 5% sát thương của gió+5%. Đối với mỗithuộc tính Gió. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện+1, : MaxHP +1% và MaxSP +1%. Với Kháng gió Aegis[1], nhận thêm ________________________ Set Bonus Rouban Shoes [1] Rouban Shield [1] Kháng 5% sáát thương gây từ sức gió. Wind Shield Aegis[1]quái vật có thuộc tính Gió. Mỗi 1 độ tinh luyện+2% khả năng chống chịu sá của Rouban Shield [1], kháng thêm 2% sát thương của gió mỗi lần tinh luyện+1. Kết hợp với áo choàng ma thuật chống gió[1], gây ságây từ quái vật có thuộc tính Gió. _ Set Bonus Rouban Shoes [1] Rouban Manteau [1] Tăng 5% sát thương gió+5%. Ma thulên quái vật chống gió[1]Với mó thuộc tính Gió. Mỗi lần1 độ tinh luyện+1, của Rouban Manteau [1]: MaxHP +1%, MaxSP +1%. Loại ________________________ Nhóm: Giày DEF: 12 Nặng: 25 Cấp độ yêu cầu: 90 Nghề: Tất cả Id: (22822) Summer Vacation Outfit Pouch Một cái túi đựng đồ mới mới toanh. Khi mở túi, bạn sẽ được mặc một bộ đồ bơi trong vòng 10 phút. _ Nặng: 10 Id: (23362) Pigork Potato Các thành phần thơm ngon cóNguyên liệu có hương vị ngon nhất mà bạn có thể thulấy được từ những Nyail Pig. BNgười ta nói rằng ăn bất kể loạiỳ món mì nào cũng nên thêm vàoào với khoai tây heo này sẽ khiến bạn có cảm giác ngon ngất trời. Phục hồi 10% HP/SP 15% và SP khi ăn. _ (vVật phẩm sẽ bị xóa sauóa khi sự kiện kết thúc.) Nặng: 5 Id: (25367) Promotional Fan NóMột chiếc quạt có nội dung quảng cáo cho Noodle Festa. Đó là một chiếc quạtLễ hội mỳ, chắc chắn đáến không ngạc nhiênờ và có thể tạo ra làn gió mát cómang mùi thơm của dưa hấu. _ (Vật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện.) Nặng: 0 Id: (25683) Modification Module (Expert Archer) Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion. Cường hóa Modification Orb (Expert Archer) 5 vào trang bị. ________________________ [Hiệu ứng cường hóa] Tăng 10% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ [Trang bị áp dụng] Illusion Booster R Illusion Booster L Illusion Battle Chip R Illusion Battle Chip L ________________________ Nặng: 1 Id: (31301) Costume Blinking Eyes Mắt bạn nhấp nháy khi đeo loại kính áp tròng này. Tại sao bạn không ngừng chớp mắt? <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 14. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (dướigiữa) Nặng: 0 Nghề: Tất cả trừ Triệu hồi sư Id: (31482) Costume Lunatic Muffler This fluffy muffler looks so warm! NoBộ khăn mềm mại này trông thật ấm áp! Không có Lunatics were harmed while creating it nào bị tổn hại trong khi tạo ra nó. _ Nhóm: CostumeTrang phục Vị trí: DướiGiữa Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Efst Spoiler Id: 681 EFST_GLASTHEIM_STATE Bạn cảm thấy các chỉ sốCác chỉ số được gia tăng. Tốc độ được gia tăng. %s Link to comment Share on other sites More sharing options...
Recommended Posts
Create an account or sign in to comment
You need to be a member in order to leave a comment
Create an account
Sign up for a new account in our community. It's easy!
Register a new accountSign in
Already have an account? Sign in here.
Sign In Now