Jump to content

vnRO changelog April 19, 2022


Dia

Recommended Posts

Added
LapineUpgradeBox
Spoiler



Time_Unseal_Key
NeedOptionNumMin: 0 NeedRefineMin: 0
NotSocketEnchantItem: True
NeedSourceString: Temporal Manteau 6 types

Target items







LapineDdukddakBox
Spoiler



Gunslinger_Enchant
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Droop Gunslinger

Source items





Fan_Upgrade_Kit
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Sea Otter Mini Fan

Source items



Suit_Upgrade_Kit
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Kafra Suit

Source items



FallenAngelWing_Reset
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Fallen Angel Wing

Source items



Candy_Bag_Scroll_Melee
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Candy Bag Backpack(Melee)

Source items



Candy_Bag_Scroll_Range
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Candy Bag Backpack(Range)

Source items



Candy_Bag_Scroll_Magic
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Candy Bag Backpack(Magic)

Source items



Booster_Amplifier
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Magical Booster

Source items



Magical_Cat_Hand
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Cat Lace Hairband

Source items




Item
Spoiler


Id: (1862)

Burning Knuckle-OS [2]
Một đốt ngón tay màu tím được bao quanh bởi năng lượng sôi sục. Nó gây ra đau rát khi bị đánh.
________________________
ATK +3%
________________________
Tinh luyện +7:
ASPD +7%
_
Tinh luyện +9:
Tăng 15% sát thương kỹ năng Xung Bạo Kích.
_
Tinh luyện +11:
Tăng 20% sát thương vật lý lên quái vật cỡ Vừa và Lớn.
________________________
Nhóm: Tay gấu
ATK: 175
Nặng: 90
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Quyền sư
Id: (9551)

Unsealed Time Key
Một chiếc chìa khóa có sức mạnh siêu việt qua mọi thời đại.
Thêm 1 hiệu ứng cường hóa ngẫu nhiên vào các Temporal Manteau .
________________________
Cường hóa:
- Temporal STR Manteau [1]
- Temporal AGI Manteau [1]
- Temporal VIT Manteau [1]
- Temporal INT Manteau [1]
- Temporal DEX Manteau [1]
- Temporal LUK Manteau [1]
________________________
Nặng: 1
Id: (13493)

Cannon Rapier-OS [2]
Một thanh kiếm với một hệ thống ngòi nổ được gắn trong lưỡi kiếm của nó để gây ra những vụ nổ mạnh.
________________________
Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Hỏa Cầu cấp độ bằng với độ tinh luyện khi đang gây sát thương vật lý (tối đa +10).
________________________
Tinh luyện +7:
ASPD +7%
_
Tinh luyện +9:
Tăng 30% sát thương kỹ năng Hỏa Cầu.
_
Tinh luyện +11:
Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Hỏa Ngục cấp 3 khi đang gây sát thương vật lý.
________________________
Nhóm: Kiếm một tay
ATK: 160 MATK: 150
Nặng: 80
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Tập sự, Kiếm sĩ, Đạo chích, Thương gia
Id: (15376)

Illusion Armor Type A [1]
Giáp chiến đấu Loại A được tạo ra bằng công nghệ thuộc Ảo ảnh. Các mô-đun khác nhau có thể được sử dụng cho các khả năng bổ sung.
________________________
ATK +100
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
ATK +10
_
Tinh luyện +7:
ASPD +10%
________________________
Set Bonus
Illusion Armor Type A [1]
Illusion Engine Wing Type A [1]
ATK +50
_
Set Bonus
Illusion Armor Type A [1]
Illusion Engine Wing Type B [1]
Giảm 10% thời gian delay các kỹ năng.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 105
Nặng: 100
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Tất cả
Id: (15377)

Illusion Armor Type B [1]
Giáp chiến đấu Loại B được tạo ra bằng công nghệ thuộc Ảo ảnh. Các mô-đun khác nhau có thể được sử dụng cho các khả năng bổ sung.
________________________
MATK +100
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
MATK +10
_
Tinh luyện +7:
Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng.
________________________
Set Bonus
Illusion Armor Type B [1]
Illusion Engine Wing Type A [1]
ASPD +10%
_
Set Bonus
Illusion Armor Type B [1]
Illusion Engine Wing Type B [1]
MATK +50
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 105
Nặng: 100
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Tất cả
Id: (16088)

Saphir Hall-OS [2]
Một chiếc chùy có gắn một quả bóng màu xanh lam.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
ATK +3%
________________________
Tinh luyện +7:
Giảm 7% thời gian thi triển kỹ năng.
_
Tinh luyện +9:
Tăng 20% sát thương kỹ năng Xe Đẩy Thần Công.
_
Tinh luyện +11:
Tăng 15% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Nhóm: Chùy
ATK: 185
Nặng: 80
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Nhà di truyền học
Id: (16089)

Ultio-OS [2]
Một chiếc chùy được trang trí bằng một quả cầu màu đen bóng.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
MATK +3%
________________________
Tinh luyện +7:
ASPD +7%
_
Tinh luyện +9:
Tăng 20% sát thương kỹ năng Hóa Kiếp.
_
Tinh luyện +11:
Tăng 15% sát thương phép thuật thuộc tính Thánh.
________________________
Nhóm: Chùy
ATK: 150 MATK: 170
Nặng: 100
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Giám mục
Id: (18178)

Virtual Bow-OS [2]
Một dao katar có lưỡi kiếm màu đen được khắc với hoa văn xanh mòng két.
________________________
ATK +3%
________________________
Tinh luyện +7:
Tăng 7% sát thương vật lý tầm xa.
_
Tinh luyện +9:
Tăng 30% sát thương kỹ năng Bão Tên.
_
Tinh luyện +11:
Tăng 20% sát thương kỹ năng Bão Tên.
________________________
Nhóm: Cung
ATK: 200
Nặng: 120
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Siêu xạ thủ
Id: (18179)

MH-P89-OS [2]
Một dao katar có lưỡi kiếm màu đen được khắc với hoa văn xanh mòng két.
________________________
ATK +3%
________________________
Tinh luyện +7:
Tăng 7% sát thương vật lý tầm xa.
_
Tinh luyện +9:
Giảm 2 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Vũ Tiễn.
_
Tinh luyện +11:
Tăng 15% sát thương kỹ năng Vũ Tiễn.
________________________
Nhóm: Cung
ATK: 170
Nặng: 120
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang
Id: (18180)

AC-B44-OS [2]
Một dao katar có lưỡi kiếm màu đen được khắc với hoa văn xanh mòng két.
________________________
Tăng 5% sát thương vũ khí cung.
________________________
Tinh luyện +7:
ASPD +7%
_
Tinh luyện +9:
Tăng 15% sát thương kỹ năng Tam Xạ Tiễn.
_
Tinh luyện +11:
Tăng 10% sát thương vũ khí cung.
________________________
Nhóm: Cung
ATK: 190 MATK: 135
Nặng: 60
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Hắc tặc
Id: (20933)

Illusion Engine Wing Type A [1]
Combat Engine Type A được tạo ra bằng công nghệ thuộc Ảo ảnh.
________________________
MaxHP +1000
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
MaxHP +100
_
Tinh luyện +7:
ASPD +5%
________________________
Set Bonus
Illusion Engine Wing Type A [1]
Illusion Leg Type A [1]
Tăng 10% sát thương chí mạng.
_
Set Bonus
Illusion Engine Wing Type A [1]
Illusion Leg Type B [1]
Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng.
________________________
Nhóm: Măng tô
DEF: 20
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Tất cả
Id: (20934)

Illusion Engine Wing Type B [1]
Combat Engine Type B được tạo ra bằng công nghệ thuộc Ảo ảnh.
________________________
MaxHP +1000
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
MaxHP +100
_
Tinh luyện +7:
Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng.
________________________
Set Bonus
Illusion Engine Wing Type B [1]
Illusion Leg Type A [1]
Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa.
_
Set Bonus
Illusion Engine Wing Type B [1]
Illusion Leg Type B [1]
Tăng 10% sát thương phép thuật tất cả thuộc tính.
________________________
Nhóm: Măng tô
DEF: 20
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Tất cả
Id: (20963)

Temporal STR Manteau [1]
Nó chắc chắn đã được làm cách đây rất lâu, nhưng nó vẫn còn nguyên vẹn là một chiếc áo choàng ma thuật.
Nó có thể giúp tăng chỉ số STR.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
ATK +10
ATK +1%
_
Mỗi 4 độ tinh luyện:
Tăng 5% sát thương vật lý quái vật có bất kỳ kích cỡ.
________________________
Tinh luyện +7:
ATK +7%
_
Tinh luyện +9:
Xuyên 20% DEF và MDEF của chủng loài Quái thú và Quỷ.
_
Tinh luyện +11:
Xuyên 10% DEF và MDEF của chủng loài Quái thú và Quỷ.
________________________
Set Bonus
Temporal STR Manteau [1]
Temporal STR Boots [1] hoặc
Modified STR Boots [1]
ATK +50
Nếu độ tinh luyện của Temporal STR Boots [1] hoặc Modified STR Boots [1] đạt +10 hoặc hơn:
Xuyên 30% DEF và MDEF của chủng loài Quái thú và Quỷ.
________________________
Có thể cường hóa bằng Unsealed Time Key.
________________________
Nhóm: Măng tô
DEF: 38
Nặng: 40
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
Id: (20964)

Temporal AGI Manteau [1]
Nó chắc chắn đã được làm cách đây rất lâu, nhưng nó vẫn còn nguyên vẹn là một chiếc áo choàng ma thuật.
Nó có thể giúp tăng chỉ số AGI.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
ATK +10
Tăng 3% sát thương chí mạng.
_
Mỗi 4 độ tinh luyện:
Tăng 5% sát thương vật lý quái vật có bất kỳ kích cỡ.
________________________
Tinh luyện +7:
ATK +7%
_
Tinh luyện +9:
Xuyên 20% DEF và MDEF của chủng loài Quái thú và Quỷ.
_
Tinh luyện +11:
Xuyên 10% DEF và MDEF của chủng loài Quái thú và Quỷ.
________________________
Set Bonus
Temporal AGI Manteau [1]
Temporal AGI Boots [1] hoặc
Modified AGI Boots [1]
Tăng 7% sát thương chí mạng.
Nếu độ tinh luyện của Temporal AGI Boots [1] hoặc Modified AGI Boots [1] đạt +10 hoặc hơn:
Xuyên 30% DEF và MDEF của chủng loài Quái thú và Quỷ.
________________________
Có thể cường hóa bằng Unsealed Time Key.
________________________
Nhóm: Măng tô
DEF: 38
Nặng: 40
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
Id: (20968)

Temporal LUK Manteau [1]
Nó chắc chắn đã được làm cách đây rất lâu, nhưng nó vẫn còn nguyên vẹn là một chiếc áo choàng ma thuật.
Nó có thể giúp tăng chỉ số LUK.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
CRIT +3
Tăng 3% sát thương chí mạng.
_
Mỗi 4 độ tinh luyện:
ASPD +5%
________________________
Tinh luyện +7:
ATK +7%
_
Tinh luyện +9:
Xuyên 20% DEF và MDEF của chủng loài Quái thú và Quỷ.
_
Tinh luyện +11:
Xuyên 10% DEF và MDEF của chủng loài Quái thú và Quỷ.
________________________
Set Bonus
Temporal LUK Manteau [1]
Temporal LUK Boots [1] hoặc
Modified LUK Boots [1]
ASPD +1
Nếu độ tinh luyện của Temporal LUK Boots [1] hoặc Modified LUK Boots [1] đạt +10 hoặc hơn:
Xuyên 30% DEF và MDEF của chủng loài Quái thú và Quỷ.
________________________
Có thể cường hóa bằng Unsealed Time Key.
________________________
Nhóm: Măng tô
DEF: 38
Nặng: 40
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
Id: (21047)

Beam Claymore-OS [2]
Một thanh kiếm hai tay bắn ra một chùm tia laze màu xanh lục bảo mật độ cao.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
CRIT +5
________________________
Tinh luyện +7:
ASPD +7%
_
Tinh luyện +9:
Tăng 15% sát thương chí mạng.
_
Tinh luyện +11:
Tăng 20% sát thương vật lý và sát thương phép thuật lên quái vật cỡ Nhỏ và Vừa.
________________________
Nhóm: Kiếm hai tay
ATK: 250
Nặng: 180
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ, Vệ binh Hoàng gia
Id: (22196)

Illusion Leg Type A [1]
Ủng chiến đấu loại A được tạo ra bằng công nghệ thuộc Ảo ảnh.
Các mô-đun khác nhau có thể được sử dụng cho các khả năng bổ sung.
________________________
MaxSP +200
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
MaxSP +20
_
Tinh luyện +7:
Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Set Bonus
Illusion Leg Type A [1]
Illusion Armor Type A [1]
ATK +5%
_
Set Bonus
Illusion Leg Type A [1]
Illusion Armor Type B [1]
ASPD +5%
________________________
Nhóm: Giày
DEF: 20
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Tất cả
Id: (22197)

Illusion Leg Type B [1]
Ủng chiến đấu loại B được tạo ra bằng công nghệ thuộc Ảo ảnh.
Các mô-đun khác nhau có thể được sử dụng cho các khả năng bổ sung.
________________________
MaxSP +200
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
MaxSP +20
_
Tinh luyện +7:
Tăng 5% sát thương phép thuật tất cả thuộc tính.
________________________
Set Bonus
Illusion Leg Type B [1]
Illusion Armor Type A [1]
MaxSP +5%
_
Set Bonus
Illusion Leg Type B [1]
Illusion Armor Type B [1]
MATK +5%
________________________
Nhóm: Giày
DEF: 20
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Tất cả
Id: (23772)

OS Weapon Chest
Một chiếc rương vũ khí OS.
Tạo 1 vũ khí OS khi được mở.
_
Nặng: 10
Id: (23773)

Weapon Modification Device Chest (Physical)
Một rương chứa thiết bị sửa đổi vũ khí (Vật lý) được sử dụng để sửa đổi vũ khí OS.
Tạo 1 Weapon Modification Device (Physical).
_
Nặng: 75
Id: (23774)

Weapon Modification Device Chest (Magic)
Một rương chứa thiết bị sửa đổi vũ khí (Phép thuật) được sử dụng để sửa đổi vũ khí OS.
Tạo 1 Weapon Modification Device (Magical).
_
Nặng: 75
Id: (23775)

Modification Module Chest
Một rương Mô-đun sửa đổi. Chứa các mô-đun được sử dụng để sửa đổi áo giáp Ảo ảnh.
Tạo một mô-đun trong số các loại khác nhau khi được mở.
_
Nặng: 710
Id: (23776)

Weapon Modification Device (Physical)
Một thiết bị được sử dụng để sửa đổi vũ khí OS.
Thay đổi cường hóa tùy chọn cho các loại vũ khí hướng Vật lý.
_
[Trang bị áp dụng]
Cannon Rapier-OS
Beam Claymore-OS
Rutilus Stick-OS
Circuit Board-OS
Blasti-OS
Saphir Hall-OS
Virtual Bow-OS
MH-P89-OS
Meuchler-OS
Burning Knuckle-OS
HR-S55-OS
Kuroiro-OS
AC-B44-OS
Boost Lance-OS
Ultio-OS
Electric Fox-OS
_
Nặng: 5
Id: (23777)

High-grade Weapon Modification Device (Physical)
Một thiết bị cao cấp được sử dụng để sửa đổi vũ khí OS.
Thay đổi cường hóa tùy chọn cho các loại vũ khí hướng Vật lý.
_
[Trang bị áp dụng]
Cannon Rapier-OS
Beam Claymore-OS
Rutilus Stick-OS
Circuit Board-OS
Blasti-OS
Saphir Hall-OS
Virtual Bow-OS
MH-P89-OS
Meuchler-OS
Burning Knuckle-OS
HR-S55-OS
Kuroiro-OS
AC-B44-OS
Boost Lance-OS
Ultio-OS
Electric Fox-OS
_
Nặng: 5
Id: (23778)

Finest Weapon Modification Device (Physical)
Một thiết bị tốt nhất được sử dụng để sửa đổi vũ khí OS.
Thay đổi cường hóa tùy chọn cho các loại vũ khí hướng Vật lý.
_
[Trang bị áp dụng]
Cannon Rapier-OS
Beam Claymore-OS
Rutilus Stick-OS
Circuit Board-OS
Blasti-OS
Saphir Hall-OS
Virtual Bow-OS
MH-P89-OS
Meuchler-OS
Burning Knuckle-OS
HR-S55-OS
Kuroiro-OS
AC-B44-OS
Boost Lance-OS
Ultio-OS
Electric Fox-OS
_
Nặng: 5
Id: (23779)

Weapon Modification Device (Magic)
Một thiết bị được sử dụng để sửa đổi vũ khí OS.
Thay đổi cường hóa tùy chọn cho các loại vũ khí hướng Phép thuật.
_
[Trang bị áp dụng]
Cannon Rapier-OS
Beam Claymore-OS
Rutilus Stick-OS
Circuit Board-OS
Blasti-OS
Saphir Hall-OS
Virtual Bow-OS
MH-P89-OS
Meuchler-OS
Burning Knuckle-OS
HR-S55-OS
Kuroiro-OS
AC-B44-OS
Boost Lance-OS
Ultio-OS
Electric Fox-OS
_
Nặng: 5
Id: (23780)

High-grade Weapon Modification Device (Magic)
Một thiết bị cao cấp được sử dụng để sửa đổi vũ khí OS.
Thay đổi cường hóa tùy chọn cho các loại vũ khí hướng Phép thuật.
_
[Trang bị áp dụng]
Cannon Rapier-OS
Beam Claymore-OS
Rutilus Stick-OS
Circuit Board-OS
Blasti-OS
Saphir Hall-OS
Virtual Bow-OS
MH-P89-OS
Meuchler-OS
Burning Knuckle-OS
HR-S55-OS
Kuroiro-OS
AC-B44-OS
Boost Lance-OS
Ultio-OS
Electric Fox-OS
_
Nặng: 5
Id: (23781)

Finest Weapon Modification Device (Magic)
Một thiết bị tốt nhất được sử dụng để sửa đổi vũ khí OS.
Thay đổi cường hóa tùy chọn cho các loại vũ khí hướng Phép thuật.
_
[Trang bị áp dụng]
Cannon Rapier-OS
Beam Claymore-OS
Rutilus Stick-OS
Circuit Board-OS
Blasti-OS
Saphir Hall-OS
Virtual Bow-OS
MH-P89-OS
Meuchler-OS
Burning Knuckle-OS
HR-S55-OS
Kuroiro-OS
AC-B44-OS
Boost Lance-OS
Ultio-OS
Electric Fox-OS
_
Nặng: 5
Id: (25665)

Dien's Envelope
Phong bì của Quí bà Dien.
_
Nặng: 0
Id: (25666)

Subject Identification Card
Một chiếc vòng đeo ở cổ tay để dễ dàng xác định đối tượng. Nó đã bị hư hỏng ở chỗ này và chỗ khác, nhưng chỉ có cái tên trên chiếc vòng là rất khó nhận ra.
_
Nặng: 0
Id: (25668)

Damaged Weapon
Một vũ khí đã bị hư hại đến mức không thể nhận ra.
Bạn không thể sửa nó trừ khi bạn là một người đàn ông có kỹ năng tuyệt vời.
_
Nặng: 1
Id: (25669)

Mysterious Component
Bộ phận máy móc không thể nhận dạng. Không biết nó đã được sử dụng ở đâu.
_
Nặng: 1
Id: (25670)

Modification Module (DEF)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (DEF) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
DEF +25
________________________
Tinh luyện +7:
DEF +10
_
Tinh luyện +9:
DEF +10
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Armor Type A
Illusion Armor Type B
Illusion Engine Wing Type A
Illusion Engine Wing Type B
Illusion Leg Type A
Illusion Leg Type B
________________________
Nặng: 1
Id: (25671)

Modification Module (MDEF)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
MDEF +2
________________________
Tinh luyện +7:
MDEF +3
_
Tinh luyện +9:
MDEF +3
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Armor Type A
Illusion Armor Type B
Illusion Engine Wing Type A
Illusion Engine Wing Type B
Illusion Leg Type A
Illusion Leg Type B
________________________
Nặng: 1
Id: (25672)

Modification Module (VIT)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
VIT +3
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Booster R
Illusion Booster L
Illusion Battle Chip R
Illusion Battle Chip
________________________
Nặng: 1
Id: (25673)

Modification Module (LUK)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
LUK +3
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Booster R
Illusion Booster L
Illusion Battle Chip R
Illusion Battle Chip
________________________
Nặng: 1
Id: (25674)

Modification Module (STR)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
STR +3
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Booster R
Illusion Battle Chip R
________________________
Nặng: 1
Id: (25675)

Modification Module (AGI)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
AGI +3
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Booster R
Illusion Battle Chip R
________________________
Nặng: 1
Id: (25676)

Modification Module (INT)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
INT +3
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Booster L
Illusion Battle Chip L
________________________
Nặng: 1
Id: (25677)

Modification Module (DEX)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
DEX +3
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Booster L
Illusion Battle Chip L
________________________
Nặng: 1
Id: (25678)

Modification Module (HP Recovery)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (HP Recovery) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
Tăng 20% lượng HP hồi phục tự nhiên.
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Booster R
Illusion Battle Chip R
________________________
Nặng: 1
Id: (25679)

Modification Module (SP Recovery)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (SP Recovery) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
Tăng 20% lượng SP hồi phục tự nhiên.
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Booster L
Illusion Battle Chip L
________________________
Nặng: 1
Id: (25680)

Modification Module (Mana)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
MATK +18
Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng.
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Booster R
Illusion Booster L
Illusion Battle Chip R
Illusion Battle Chip L
________________________
Nặng: 1
Id: (25681)

Modification Module (ASPD)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
ASPD +10%
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Booster R
Illusion Booster L
Illusion Battle Chip R
Illusion Battle Chip L
________________________
Nặng: 1
Id: (25682)

Modification Module (Critical)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
Tăng 10% sát thương chí mạng.
Crit +4
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Booster R
Illusion Booster L
Illusion Battle Chip R
Illusion Battle Chip L
________________________
Nặng: 1
Id: (25683)

Modification Module (Ace Archer)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
Tăng 10% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Booster R
Illusion Booster L
Illusion Battle Chip R
Illusion Battle Chip L
________________________
Nặng: 1
Id: (25684)

Modification Module (Health)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (Health) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
MaxHP +5%
_
Tinh luyện +7:
MaxHP +500
_
Tinh luyện +9:
MaxHP +750
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Leg Type A
Illusion Leg Type B
________________________
Nặng: 1
Id: (25685)

Modification Module (Spirit)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (Spirit) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
MaxSP +5%
_
Tinh luyện +7:
MaxSP +100
_
Tinh luyện +9:
MaxSP +150
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Leg Type A
Illusion Leg Type B
________________________
Nặng: 1
Id: (25686)

Modification Module (Heal)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (Heal) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
Tăng 5% hiệu quả hồi phục cho các kỹ năng hồi máu.
_
Tinh luyện +7:
Tăng 5% hiệu quả hồi phục cho các kỹ năng hồi máu.
_
Tinh luyện +9:
Tăng 5% hiệu quả hồi phục cho các kỹ năng hồi máu.
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Leg Type A
Illusion Leg Type B
________________________
Nặng: 1
Id: (25687)

Modification Module (ATK)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (ATK) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
ATK +5%
_
Tinh luyện +7:
ATK +25
_
Tinh luyện +9:
ATK +25
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Leg Type A
Illusion Leg Type B
________________________
Nặng: 1
Id: (25688)

Modification Module (MATK)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (MATK) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
MATK +5%
_
Tinh luyện +7:
MATK +25
_
Tinh luyện +9:
MATK +25
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Leg Type A
Illusion Leg Type B
________________________
Nặng: 1
Id: (25689)

Modification Module (Sharpshooter)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (Sharpshooter) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
Tăng 3% sát thương vật lý tầm xa.
_
Tinh luyện +7:
Tăng thêm 2% sát thương vật lý tầm xa.
_
Tinh luyện +9:
Tăng thêm 2% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Leg Type A
Illusion Leg Type B
________________________
Nặng: 1
Id: (25690)

Modification Module (Speed)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (Speed) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
ASPD +1
_
Tinh luyện +7:
ASPD +3%
_
Tinh luyện +9:
ASPD +3%
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Engine Wing Type A
Illusion Engine Wing Type B
________________________
Nặng: 1
Id: (25691)

Modification Module (Caster)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (Caster) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng.
_
Tinh luyện +7:
Giảm thêm 3% thời gian thi triển kỹ năng.
_
Tinh luyện +9:
Giảm thêm 3% thời gian thi triển kỹ năng.
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Engine Wing Type A
Illusion Engine Wing Type B
________________________
Nặng: 1
Id: (25692)

Modification Module (Critical)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (Critical) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
CRIT +10
_
Tinh luyện +7:
Tăng 5% sát thương chí mạng
_
Tinh luyện +9:
Tăng 5% sát thương chí mạng
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Engine Wing Type A
Illusion Engine Wing Type B
________________________
Nặng: 1
Id: (25693)

Modification Module (Post-skill Delay)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (Post-skill Delay) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
Giảm 5% thời gian chờ dùng lại các kỹ năng
_
Tinh luyện +7:
Giảm thêm 5% thời gian chờ dùng lại các kỹ năng
_
Tinh luyện +9:
Giảm thêm 5% thời gian chờ dùng lại các kỹ năng
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Armor Type A
Illusion Armor Type B
________________________
Nặng: 1
Id: (25694)

Modification Module (Fixed Casting)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (Fixed Casting) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
Giảm 0.3 giây thời gian thi triển cố định.
_
Tinh luyện +7:
Giảm thêm 0.2 giây thời gian thi triển cố định.
_
Tinh luyện +9:
Giảm thêm 0.2 giây thời gian thi triển cố định.
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Leg Type A
Illusion Leg Type B
________________________
Nặng: 1
Id: (25695)

Modification Module (Above All)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (Above All) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
Kháng 5% sát thương vật lý và phép thuật nhận từ quái vật có thuộc tính bất kì.
________________________
Tinh luyện +7:
Kháng 5% sát thương vật lý và phép thuật nhận từ quái vật có kích cỡ bất kì.
_
Tinh luyện +9:
Kháng 5% sát thương vật lý và phép thuật nhận từ tất cả chủng loài (trừ Người chơi).
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Engine Wing Type A
Illusion Engine Wing Type B
________________________
Nặng: 1
Id: (25696)

Modification Module (Drain Life)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (Drain Life) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
Các đòn tấn công vật lý có 2% chuyển hóa 2% lượng sát thương gây ra thành HP.
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Booster R
Illusion Battle Chip R
________________________
Nặng: 1
Id: (25697)

Modification Module (Drain Soul)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (Drain Soul) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
Các đòn tấn công vật lý có 1% chuyển hóa 1% lượng sát thương gây ra thành SP.
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Booster L
Illusion Battle Chip L
________________________
Nặng: 1
Id: (25698)

Modification Module (Magic Healing)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (Magic Healing) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
Các đòn tấn công phép thuật có 2% sẽ hồi phục 400 HP mỗi 0.5 giây trong vòng 10 giây.
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Booster R
Illusion Battle Chip R
________________________
Nặng: 1
Id: (25699)

Modification Module (Magic Soul)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (Magic Soul) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
Các đòn tấn công phép thuật có 1% sẽ hồi phục 80 SP mỗi 0.5 giây trong vòng 10 giây.
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Booster L
Illusion Battle Chip L
________________________
Nặng: 1
Id: (25700)

Modification Module (Unlimited Vitality)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (Unlimited Vitality) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
Có tỉ lệ nhỏ nhận trạng thái Undying Stamina trong 10 giây khi nhận sát thương vật lý hoặc phép thuật.
_
[Undying Stamina]
VIT +50
Hồi phục 400 HP mỗi 0.5 giây
Hao hụt 20 SP mỗi giây
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Leg Type A
Illusion Leg Type B
________________________
Nặng: 1
Id: (25701)

Modification Module (Spell Buster)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (Spell Buster) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
Có tỉ lệ nhỏ nhận được trạng thái Mana Storm trong 10 giây khi gây sát thương phép thuật.
_
[Mana Storm]
INT +50
MATK +15%
ATK -15%
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Leg Type A
Illusion Leg Type B
________________________
Nặng: 1
Id: (25702)

Modification Module (Fierce Shooter)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (Fierce Shooter) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
Có tỉ lệ nhỏ nhận được trạng thái Shooter under Fire trong 10 giây khi gây sát thương vật lý.
_
[Shooter under Fire]
DEX +50
Tăng 10% sát thương vật lý tầm xa.
Hao hụt 20 SP mỗi giây.
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Leg Type A
Illusion Leg Type B
________________________
Nặng: 1
Id: (25703)

Modification Module (Overpower)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (Overpower) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
Có tỉ lệ nhỏ nhận trạng thái Boiling Fighting Spirit trong 10 giây khi gây sát thương vật lý.
_
[Boiling Fighting Spirit]
STR +50
ATK +15%
MATK -15%
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Leg Type A
Illusion Leg Type B
________________________
Nặng: 1
Id: (25704)

Modification Module (Fatal Flash)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (Fatal Flash) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
Có tỉ lệ nhỏ nhận trạng thái Lethal Speed Maniac trong 10 giây khi gây sát thương vật lý.
_
[Lethal Speed Maniac]
AGI +50
Tăng 10% sát thương chí mạng.
Hao hụt 300 HP mỗi giây.
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Leg Type A
Illusion Leg Type B
________________________
Nặng: 1
Id: (25705)

Modification Module (Lucky Strike)
Một mô-đun mạch tích hợp sử dụng để tinh chỉnh giáp Illusion.
Cường hóa Modification Orb (Lucky Strike) vào trang bị.
________________________
[Hiệu ứng cường hóa]
Có tỉ lệ vào trạng thái Windfall trong 10 giây khi gây sát thương phép thuật.
_
[Windfall]
LUK +50
Tăng 10% sát thương phép thuật tất cả thuộc tính.
Hao hụt 300 HP mỗi giây
________________________
[Trang bị áp dụng]
Illusion Leg Type A
Illusion Leg Type B
________________________
Nặng: 1
Id: (25723)

Cor Core
Nó được chế tạo với công nghệ tiên tiến và được sử dụng làm phần cốt lỗi cho bất kì thiết bị nào.
_
Nặng: 1
Id: (26151)

Rutilus Stick-OS [2]
Một quyền trượng được trang bị một quả cầu màu đỏ phát sáng.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Tăng 5% sát thương phép thuật lên quái vật thuộc tính Trung tính và Đất.
________________________
Tinh luyện +7:
Giảm 7% thời gian thi triển kỹ năng.
_
Tinh luyện +9:
Có cơ hội nhận tăng 30% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa trong 10 giây khi đang gây sát thương phép thuật.
_
Tinh luyện +11:
Giảm 10% thời gian delay các kỹ năng.
________________________
Nhóm: Quyền trượng một tay
ATK: 80 MATK: 175
Nặng: 80
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Tập sự, Tu sĩ, Pháp sư, Kết giới sư
Id: (28038)

Meuchler-OS [2]
Một dao katar có lưỡi kiếm màu đen được khắc với hoa văn xanh mòng két.
________________________
ATK +3%
________________________
Tinh luyện +7:
ASPD +7%
_
Tinh luyện +9:
Tăng 15% sát thương kỹ năng Thập Tự Xuyên Tâm.
_
Tinh luyện +11:
Tăng 20% sát thương vật lý lên quái vật cỡ Nhỏ và Vừa.
________________________
Nhóm: Dao Katar
ATK: 190
Nặng: 130
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Đao phủ thập tự
Id: (28136)

Blasti-OS [2]
Một thanh kiếm hai tay bắn ra một chùm tia laze màu xanh lục bảo mật độ cao.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
CRIT +5
________________________
Giảm 10% sát thương nhận từ quái vật cỡ Vừa và Lớn.
________________________
Tinh luyện +7:
Giảm 15% sát thương nhận từ quái vật cỡ Vừa và Lớn.
_
Tinh luyện +9:
Tăng 15% sát thương vật lý tầm xa.
_
Tinh luyện +11:
Giảm 10% thời gian delay các kỹ năng.
________________________
Nhóm: Rìu hai tay
ATK: 400
Nặng: 450
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Thợ máy
Id: (28253)

HR-S55-OS [2]
Một khẩu súng bắn tỉa có khả năng dẫn đường cho các cuộc tấn công bằng vệ tinh.
________________________
ATK +3%
________________________
Tinh luyện +7:
Tăng 7% sát thương vật lý tầm xa.
_
Tinh luyện +9:
Tăng 20% sát thương kỹ năng Đạn Thần Công.
_
Tinh luyện +11:
Giảm 5 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Đạn Thần Công.
________________________
Nhóm: Súng trường
ATK: 250
Nặng: 100
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Phiến quân
Id: (28629)

Circuit Board-OS [2]
Một bảng mạch có một hoa văn bí ẩn trên đó. Nó đủ mạnh để dùng làm vũ khí.
________________________
ATK +3%
________________________
Tinh luyện +7:
ASPD +7%
_
Tinh luyện +9:
Tăng 20% sát thương vật lý lên quái vật cỡ Nhỏ và Vừa.
_
Tinh luyện +11:
Tăng 20% sát thương chí mạng.
________________________
Nhóm: Sách
ATK: 180
Nặng: 120
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Hiền triết, Linh mục, Huyền đai đấu sĩ
Id: (28755)

Kuroiro-OS [2]
Một con dao găm với lưỡi đen có đính các hạt màu trắng, gần như trong suốt.
________________________
Tăng 5% sát thương vật lý và sát thương phép thuật lên quái vật thuộc tính Bóng tối và Thây ma.
________________________
Tinh luyện +7:
Tăng 10% sát thương vật lý và sát thương phép thuật lên quái vật thuộc tính Bóng tối và Thây ma.
_
Tinh luyện +9:
Tăng 20% sát thương kỹ năng Ném Bừa.
_
Tinh luyện +11:
Tăng 10% sát thương vật lý và sát thương phép thuật lên quái vật thuộc tính Bóng tối và Thây ma.
________________________
Nhóm: Dao găm
ATK: 150 MATK: 150
Nặng: 90
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Nhẫn giả
Id: (29527)

Modification Orb (DEF)
DEF +25
________________________
Tinh luyện +7:
DEF +10
_
Tinh luyện +9:
DEF +10
Id: (29528)

Modification Orb (MDEF)
MDEF +2
________________________
Tinh luyện +7:
MDEF +3
_
Tinh luyện +9:
MDEF +3
Id: (29529)

Modification Orb (HP Recovery)
Tăng 20% lượng HP hồi phục tự nhiên.
Id: (29530)

Modification Orb (Spirit)
MaxSP +5%
________________________
Tinh luyện +7:
MaxSP +100
_
Tinh luyện +9:
MaxSP +150
Id: (29531)

Modification Orb (Health)
MaxHP +5%
________________________
Tinh luyện +7:
MaxHP +500
_
Tinh luyện +9:
MaxHP +750
Id: (29532)

Modification Orb (SP Recovery)
Tăng 20% lượng SP hồi phục tự nhiên.
Id: (29533)

Modification Orb (Heal)
Tăng 5% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng hồi máu.
________________________
Tinh luyện +7:
Tăng 5% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng hồi máu.
_
Tinh luyện +9:
Tăng 5% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng hồi máu.
Id: (29534)

Modification Orb (ATK)
ATK +5%
________________________
Tinh luyện +7:
ATK +25
_
Tinh luyện +9:
ATK +25
Id: (29535)

Modification Orb (MATK)
MATK +5%
________________________
Tinh luyện +7:
MATK +25
_
Tinh luyện +9:
MATK +25
Id: (29536)

Modification Orb (Sharpshooter)
Sát thương vật lý tầm xa +3%.
________________________
Tinh luyện +7:
Sát thương vật lý tầm xa +2%.
_
Tinh luyện +9:
Sát thương vật lý tầm xa +2%.
Id: (29537)

Modification Orb (Speed)
ASPD +1
________________________
Tinh luyện +7:
ASPD +3%
_
Tinh luyện +9:
ASPD +3%
Id: (29538)

Modification Orb (Caster)
Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng.
________________________
Tinh luyện +7:
Giảm 3% thời gian thi triển kỹ năng.
_
Tinh luyện +9:
Giảm 3% thời gian thi triển kỹ năng.
Id: (29539)

Modification Orb (Critical)
CRIT +10
________________________
Tinh luyện +7:
Tăng 5% sát thương chí mạng.
_
Tinh luyện +9:
Tăng 5% sát thương chí mạng.
Id: (29540)

Modification Orb (Global Delay)
Giảm 5% thời gian delay các kỹ năng.
________________________
Tinh luyện +7:
Giảm 5% thời gian delay các kỹ năng.
_
Tinh luyện +9:
Giảm 5% thời gian delay các kỹ năng.
Id: (29541)

Modification Orb (Fixed Casting)
Giảm 0.3 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định.
________________________
Tinh luyện +7:
Giảm 0.2 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định.
_
Tinh luyện +9:
Giảm 0.2 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định.
Id: (29542)

Modification Orb (Above All)
Kháng 5% sát thương vật lý và phép thuật nhận từ quái vật có thuộc tính bất kì.
________________________
Tinh luyện +7:
Kháng 5% sát thương vật lý và phép thuật nhận từ quái vật có kích cỡ bất kì.
_
Tinh luyện +9:
Kháng 5% sát thương vật lý và phép thuật nhận từ tất cả chủng loài (trừ Người chơi).
Id: (29543)

Modification Orb (Drain Life)
Đòn đánh vật lý có 2% phục hồi 2% HP từ sát thương gây được.
Id: (29544)

Modification Orb (Drain Soul)
Đòn đánh vật lý có 1% phục hồi 1% SP từ sát thương gây được.
Id: (29545)

Modification Orb (Magic Healing)
Đòn đánh phép thuật có 2% kích hoạt phục hồi 400 HP mỗi 0.5 giây trong 10 giây.
Id: (29546)

Modification Orb (Magic Soul)
Đòn đánh phép thuật có 1% kích hoạt phục hồi 80 SP mỗi 0.5 giây trong 10 giây.
Id: (29547)

Modification Orb (Unlimited Vitality)
Khi nhận sát thương vật lý hoặc phép thuật, có tỉ lệ nhận được trạng thái Undying Stamina trong 10 giây.
________________________
Undying Stamina:
VIT +50
HP +400 mỗi 0.5 giây.
SP -20 mỗi giây.
Id: (29548)

Modification Orb (Spell Buster)
Khi đang gây sát thương phép thuật lên đối phương, có tỉ lệ nhận được trạng thái Mana Storm trong 10 giây.
________________________
Mana Storm:
INT +50
MATK +15%
ATK -15%
Id: (29549)

Modification Orb (Fierce Shooter)
Khi đang gây sát thương vật lý lên đối phương, có tỉ lệ nhận được trạng thái Shooter under Fire trong 10 giây.
________________________
Shooter under Fire:
DEX +50
Sát thương vật lý tầm xa +10%
SP -20 mỗi giây.
Id: (29550)

Modification Orb (Overpower)
Khi đang gây sát thương vật lý lên đối phương, có tỉ lệ nhận được trạng thái Boiling Fighting Spirit trong 10 giây.
________________________
Boiling Fighting Spirit
STR +50
ATK +15%
MATK -15%
Id: (29551)

Modification Orb (Fatal Flash)
Khi đang gây sát thương vật lý lên đối phương, có tỉ lệ nhận được trạng thái Lethal Speed Maniac trong 10 giây.
________________________
Lethal Speed Maniac:
AGI +50
Tăng 10% sát thương chí mạng.
HP -300 mỗi giây.
Id: (29552)

Modification Orb (Lucky Strike)
Khi đang gây sát thương phép thuật lên đối phương, có tỉ lệ nhận được trạng thái Windfall trong 10 giây.
________________________
Windfall:
LUK +50
Tăng 10% sát thương phép thuật tất cả thuộc tính.
HP -300 mỗi giây.
Id: (32019)

Boost Lance-OS [2]
Một cây thương được trang bị một hệ thống đẩy nhỏ.
Nó nhỏ hơn hầu hết các cây thương, có lẽ để tận dụng sức đẩy.
________________________
ASPD +3%
________________________
Tinh luyện +7:
ASPD +7%
_
Tinh luyện +9:
Tăng 20% sát thương kỹ năng Vô Ảnh Kích.
_
Tinh luyện +11:
Tăng 15% sát thương kỹ năng Vô Ảnh Kích.
________________________
Nhóm: Thương một tay
ATK: 190
Nặng: 100
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Vệ binh Hoàng gia
Id: (32207)

Illusion Booster R [1]
Một phần tăng cường chiến đấu được tạo ra bằng công nghệ thuộc Ảo ảnh.
Các mô-đun khác nhau có thể được sử dụng cho các khả năng bổ sung.
________________________
ATK +5%
________________________
Nhóm: Trang sức
Vị trí: Phải
DEF: 0
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Tất cả
Id: (32208)

Illusion Booster L [1]
Một phần tăng cường chiến đấu được tạo ra bằng công nghệ thuộc Ảo ảnh.
Các mô-đun khác nhau có thể được sử dụng cho các khả năng bổ sung.
________________________
ATK +5%
________________________
Nhóm: Trang sức
Vị trí: Trái
DEF: 0
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Tất cả
Id: (32209)

Illusion Battle Chip R [1]
Một phần tăng cường chiến đấu được tạo ra bằng công nghệ thuộc Ảo ảnh.
Các mô-đun khác nhau có thể được sử dụng cho các khả năng bổ sung.
________________________
MATK +5%
________________________
Nhóm: Trang sức
Vị trí: Phải
DEF: 0
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Tất cả
Id: (32210)

Illusion Battle Chip L [1]
Một phần tăng cường chiến đấu được tạo ra bằng công nghệ thuộc Ảo ảnh.
Các mô-đun khác nhau có thể được sử dụng cho các khả năng bổ sung.
________________________
MATK +5%
________________________
Nhóm: Trang sức
Vị trí: Trái
DEF: 0
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Tất cả
Id: (101449)

Liberation Veil
Một quả trứng màu đỏ mang năng lượng mạnh mẽ. Bạn cảm thấy chiến thắng khi bạn mở nó.
Khi mở trứng, nhận 1 trang bị ngẫu nhiên
1x [Event] Red Booster
1x Veil Ticket
_
Nặng: 1



Changed
Item
Spoiler


Id: (5380)

Fish Head Hat
A gaping fish head
fashioned into a hat.
A nasty stench is
released whenever
it opens its mouth.
Adds a low chance
of automatically
casting Lv.1 Endow
Tsunami with each
physical attack.
Can be placed in Kafra Storage, cart and traded.
Mũ đầu cá há hốc thời trang. Một mùi hôi thối khó chịu là phát hành bất cứ khi nào nó mở miệng.
________________________
Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Yểm Bùa Nước cấp 1 khi gây sát thương vật lý.
________________________

Nhóm: Mũ
DEF: 2
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 40
Nghề: Tất cả
Id: (13902)

Fish Head Hat Box
A box that contains
Một chiếc hộp chứa 1 Fish Head Hat,
a gaping fish head
fashioned into a hat.
A nasty stench is
released whenever
it opens its mouth.
Adds a low chance
of automatically
casting Lv.1 Endow
Tsunami with each
physical attack.
.
________________________
Mũ đầu cá há hốc thời trang. Một mùi hôi thối khó chịu là phát hành bất cứ khi nào nó mở miệng.
_
Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Yểm Bùa Nước cấp 1 khi gây sát thương vật lý.
_

Nhóm: Mũ
DEF: 12
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 40
Nghề: Tất cả
________________________
Nặng: 1
Id: (18600)

Cat Ear Beret [1]
Một chiếc mũ nồi có tai mèo thật dễ thương! Mèo thường không đội mũ nhưng nếu có thì chúng sẽ đội cái mũ này.
________________________
ATK +5%
________________________
Tinh luyện +6 trở lên:
Mỗi 1 độ tinh luyện:
Tăng 1% sát thương vật lý lên chủng loài Á thần.
Kháng 1% sát thương gây ra từ Á thần.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 5
Nặng: 30
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (18601)

Red Pom Band [1]
Mũ bánh mì màu đỏ của một cô bé dễ thương.
________________________
MATK +5%
MDEF +5
________________________
Tinh luyện +6 trở lên:
Mỗi 1 độ tinh luyện:
Tăng 1% sát thương phép thuật lên chủng loài Á thần.
Kháng 1% sát thương từ Á thần.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 0
Nặng: 30
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (25736)

Cash Hair Coupon II
Phiếu tạo mẫu tóc II, độc quyền cho cửa hàng tạo kiểu tóc. Có hai kiểu tóc mới cho bạn lựa chọn.
Hãy gặp <NAVI>[Jeremy]<INFO>itemmall,19,71,0,100,0,0</INFO></NAVI>
_
Nặng: 1
Id: (27109)

Jitterbug Card
Giảm 10% sát thương gây ra bởi quái vật có thuộc tính Trung tính.
MaxHP +500
________________________
Set Bonus
Jitterbug Card
Playing Ferre Card
Singing Ferre Card
Có tỉ lệ biến hình thành Awakened Ferre trong 6 giây khi tấn công vật lý hoặc phép thuật.
Awakened Ferre:
Hồi phục 2000 HP cho bản thân.
Tăng 200% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật có thuộc tính Trung tính.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Mũ
Nặng: 1
Id: (31465)

Costume Robin Egg Mini Hat
Blue Mini Hat có vẻ giống như một quả trứng Robin.
Những người đội những chiếc mũ này bằng cách nào đó trông hạnh phúc.
________________________
Khi gây sát thương vật lý/phép thuật, có tỉ lệ nhỏ nhận được ATK và MATK +50 trong 10 giây.
(Hiệu ứng sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (700003)

Scarlet Dragon Leather Bow [2]
Một cây cung được làm bằng cách thêm da rồng đỏ vào một chiếc nơ làm bằng chất liệu co giãn mạnh mẽ.
Nó dường như có thể cộng hưởng với Ancient Hero Boots.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
ATK +10
_
Mỗi 3 độ tinh luyện:
ASPD +Giảm 4% thời gian delay kỹ năng.
_
Tinh luyện +9:
Tăng 35% sát thương kỹ năng Hồng Tâm Tiễn.
_
Tinh luyện +11:
Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Hồng Tâm Tiễn.
________________________
Set Bonus
Scarlet Dragon Leather Bow [2]
Ancient Hero Boots [1]
Khi gây sát thương vật lý, có tỉ lệ nhỏ nhận DEX +20, tăng 20% sát thương vũ khí Cung, hiệu lực trong 7 giây.
________________________
Nhóm: Cung
ATK: 170
Nặng: 80
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Siêu xạ thủ



Link to comment
Share on other sites

Create an account or sign in to comment

You need to be a member in order to leave a comment

Create an account

Sign up for a new account in our community. It's easy!

Register a new account

Sign in

Already have an account? Sign in here.

Sign In Now
×
×
  • Create New...