Dia Posted November 30, 2021 Share Posted November 30, 2021 Added LapineDdukddakBox Spoiler Gunslinger_Enchant NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0 NeedSourceString: Droop Gunslinger Source items19157 Droop_Gunslinger: 1 Item Spoiler Id: (19137) Strawberry in Mouth Một quả dâu tươi chua ngọt. ________________________ VIT +2 ________________________ Nếu Base Level thấp hơn 100: MaxHP +200 Nếu Base Level đạt ít nhất 100: MaxHP +2000 ________________________ Kháng 5% sát thương vật lý tầm xa. Phản 5% sát thương vật lý cận chiến. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Dưới DEF: 0 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 80 Nghề: Tất cả Id: (19157) Drooping Gunslinger [1] Một con búp bê giống với lính đánh thuê huyền thoại. Đừng để bị lừa bởi vẻ ngoài dễ thương của nó. ________________________ Các chỉ số chính +1 Giảm 10% độ tiêu hao SP khi dùng kỹ năng. ________________________ Tăng 5% EXP nhận được khi tiêu diệt quái vật. Tăng 5% tỉ lệ rơi vật phẩm từ quái vật. ________________________ Tinh luyện +9: ASPD +1 _ Tinh luyện +12: Tăng tốc độ di chuyển. ________________________ Có thể cường hóa bằng Drooping Gunslinger Scroll. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên DEF: 0 Nặng: 20 Nghề: Tất cả Id: (20592) Costume Santa Bag Một túi đeo tren lưng, gợi nhớ đến túi quà của ông già Noel. Búp bê Rudolph nhìn lên như thể nó đang chờ đợi Giáng Sinh. _ <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 8. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Măng tô Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (20955) Christmas Guardian Tree [1] Một cây thông Noel đã được làm lại để có thể mang trên lưng. Nó chứa đựng sức mạnh thiêng liêng cộng hưởng với nhiều vật phẩm khác nhau, ban cho người đeo những khả năng đặc biệt. ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: ATK +1% MATK +1% _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: ATK +30 MATK +30 _ Tinh luyện +11 hoặc hơn: Có tỉ lệ 3% tăng 20% sát thương phép thuật thuộc tính Thánh và Trung tính trong 10 giây khi đang tấn công cận chiến. ________________________ Set Bonus Christmas Guardian Tree [1] Noble Cross [1] Hurt Mind [1] MATK + 30 Tăng 40% sát thương kỹ năng Thánh Quang Vệ. _ Nếu tinh luyện của Noble Cross đạt ít nhất +10: Tăng thêm 20% sát thương kỹ năng Thánh Quang Vệ. ________________________ Set Bonus Christmas Guardian Tree [1] Noble Cross [1] Kind Heart [1] ATK +30 Tăng 40% sát thương kỹ năng Cú Đấm Tay Gấu. _ Nếu tinh luyện của Noble Cross đạt ít nhất +10: Tăng thêm 20% sát thương kỹ năng Cú Đấm Tay Gấu. ________________________ Set Bonus Christmas Guardian Tree [1] Evil Spirit Glove [1] Old Parasol [3] MATK +80 Có tỉ lệ nhất định tự động dùng kỹ năng Linh Phá cấp 10 khi đang tấn công cận chiến. _ Nếu tinh luyện của Old Parasol đạt ít nhất +10: Có tỉ lệ nhất định tự động dùng kỹ năng Hỗn Ma Tâm Phá cấp 5 khi đang tấn công cận chiến. ________________________ Set Bonus Christmas Guardian Tree [1] Evil Spirit Glove [1] Red Lantern [1] MATK +10% HIT +10 ASDP +10% _ Nếu tinh luyện của Chirstmas Guardian Tree đạt ít nhất +10: Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Sóng Siêu Linh cấp 3 khi đang tấn công cận chiến. ________________________ Set Bonus Christmas Guardian Tree [1] Hurt Mind [1] Kind Heart [1] ATK +10% Tăng 10% sát thương vật lý tầm xa. ASDP +10% _ Nếu tinh luyện của Chirstmas Guardian Tree đạt ít nhất +10: HIT +15 Tăng 15% sát thương chí mạng. ________________________ Nhóm: Măng tô DEF: 20 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (23100) Drooping Gunslinger Scroll Một cuộn chứa các kỹ năng chiến đấu của một lính đánh thuê huyền thoại. Dùng để cường hóa vào Drooping Gunslinger. Thêm 2 hiệu ứng cường hóa ngẫu nhiên vào trang bị. ________________________ Cường hóa: Drooping Gunslinger [1] ________________________ Chú ý: Độ tinh luyện và lá bài của trang bị sẽ mất. Nặng: 1 Id: (101176) Winter Wonder Box Chiếc hộp được gói tỉ mỉ cùng chiếc nơ lớn. Một món quà ấm áp trong mùa đông buốt giá, nếu được ai đó tặng vào mùa giáng sinh thì là thật may mắn và hạnh phúc biết bao. _ Nặng: 1 Id: (101205) Om Box Một chiếc hộp đặc biệt chứa đựng các vật phẩm thiết yếu cho các chiến binh thích phiêu lưu mạo hiểm. _ Nặng: 0 Id: (470033) Elemental Boots [1] Đôi ủng với bốn sức mạnh nguyên tố. ________________________ Tăng 15% sát thương kỹ năng Hỏa Tiễn, Băng Tiễn, Lôi Tiễn và Địa Chông. ________________________ Mỗi độ tinh luyện: Tăng thêm 2% sát thương kỹ năng Hỏa Tiễn, Băng Tiễn, Lôi Tiễn và Địa Chông. _ Tinh luyện +7 hoặc hơn: MATK +20 _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: Có tỉ lệ nhỏ nhận được INT +70 và MATK +10% trong 5 giây khi gây sát thương vật lý. _ Tinh luyện +11 hoặc hơn: Tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa, Nước, Gió, Đất. ________________________ Set Bonus Elemental Boots [1] Elemental Sword [3] ASPD +2 MATK +70 Nếu độ tinh luyện của Elemental Sword đạt ít nhất +10, tăng 10% sát thương phép thuật tất cả thuộc tính. ________________________ Nhóm: Giày DEF: 10 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Tất cả Id: (1000815) Scatleton Pet Coupon Phiếu ưu đãi thú cưng, có thể dùng để đổi lấy thú cưng Scatleton. Để đổi thú cưng bạn có thể gặp Pet Trader ở Prontera hoặc Alberta. _ Nặng: 0 Changed Skill Spoiler Id: (2443) Hỏa Địa Hành Hỏa Địa Hành Tên khác: Fire Walk Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Miệng Núi Lửa 1 Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Đặc biệt / Sát thương Mô tả: Trong vòng 12 giây sau khi kích hoạt, mỗi bước chân của Mị Thuật Sư sẽ để lại 1 ngọn lửa, gây sát thương thuộc tính Lửa cho bất cứ ai tiếp xúc. Cấp độ kỹ năng ảnh hưởng đến sát thương và số ô tối đa xuất hiện lửa. [Cấp 1]: Tối đa 8 ô [Cấp 2]: Tối đa 10 ô [Cấp 3]: Tối đa 12 ô [Cấp 4]: Tối đa 14 ô [Cấp 5]: Tối đa 16 ô Id: (2444) Lôi TẩuĐịa Hành Lôi Địa Hành Tên khác: Electric Walk Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Vùng Tâm Bão 1 Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Đặc biệt / Sát thương Mô tả: Trong vòng 12 giây sau khi kích hoạt, mỗi bước chân của Mị Thuật Sư sẽ để lại sét, gây sát thương thuộc tính Gió cho bất cứ ai tiếp xúc. Cấp độ kỹ năng ảnh hưởng đến sát thương và số ô tối đa xuất hiện sét. [Cấp 1]: Tối đa 8 ô [Cấp 2]: Tối đa 10 ô [Cấp 3]: Tối đa 12 ô [Cấp 4]: Tối đa 14 ô [Cấp 5]: Tối đa 16 ô Id: (2445) VuốtThu Phép Thu Phép Tên khác: Spell Fist Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Tự Động Niệm Phép 4 Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Đặc biệt / Sát thương Mô tả: Nếu nhân vật sử dụng Thu Phép khi đang thi triển Băng Tiễn, Lôi Tiễn hoặc Hỏa Tiễn, kỹ năng ngay lập tức bị ngắt và truyền năng lượng vào bàn tay của Mị Thuật Sư. Trong trạng thái này, các đòn đánh thường chứa đựng năng lượng nguyên tố có được từ các tia phép. [Cấp 1]: Hiệu lực trong 20 giây hoặc 2 đòn tấn công. [Cấp 2]: Hiệu lực trong 25 giây hoặc 3 đòn tấn công. [Cấp 3]: Hiệu lực trong 30 giây hoặc 4 đòn tấn công. [Cấp 4]: Hiệu lực trong 35 giây hoặc 5 đòn tấn công. [Cấp 5]: Hiệu lực trong 40 giây hoặc 6 đòn tấn công. Id: (2453) VùngCơn Lốc Chân Không Cơn Lốc Chân Không Tên khác: Extreme Vacuum Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Vùng Phi Phép Thuật 2 Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Đặc biệt Mô tả: Tạo một cơn lốc xoáy tại vị trí chỉ định và khống chế tất cả các đối tượng đứng gần. Các mục tiêu bị khống chế sẽ không thể di chuyển cho đến khi cơn lốc tan biến. STR của đối phương sẽ tác động đến thời gian giữ chân. [Cấp 1]: Phạm vi 3x3 ô, tồn tại trong 4 giây [Cấp 2]: Phạm vi 3x3 ô, tồn tại trong 6 giây [Cấp 3]: Phạm vi 5x5 ô, tồn tại trong 8 giây [Cấp 4]: Phạm vi 5x5 ô, tồn tại trong 10 giây [Cấp 5]: Phạm vi 7x7 ô, tồn tại trong 12 giây Id: (2454) Phong ThươngLôi Giáo Lôi Giáo Tên khác: Varetyr Spear Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Yểm Bùa Đất 1, Vùng Tâm Bão 4 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Triệu hồi thanh Lôi Giáo khổng lồ từ trên không trung tấn công một mục tiêu và các đối tượng xung quanh. Gây sát thương thuộc tính Gió và có tỉ lệ làm chúng bị choáng. Sát thương của kỹ năng phụ thuộc vào ATK, MATK, INT, cấp độ kỹ năng của Yểm Bùa Gió và Trợ Công. [Cấp 1]: Phạm vi 3x3 ô [Cấp 2]: Phạm vi 3x3 ô [Cấp 3]: Phạm vi 5x5 ô [Cấp 4]: Phạm vi 5x5 ô [Cấp 5]: Phạm vi 7x7 ô Id: (2461) Elemental ActionTinh linh thuật Tinh Linh Thuật Tên khác: Elemental Action Cấp độ tối đa: 1 Yêu cầu: Điều Khiển Tinh Linh 3 Kiểu kỹ năng: Kích hoạt Mô tả: Ra lệnh cho tinh linh tấn công mục tiêu bằng kỹ năng bất kể đang ở chế độ nào. Id: (2476) XoayCơn Lốc Xe Đẩy Cơn Lốc Xe Đẩy Tên khác: Cart Tornado Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Tu Sửa Xe Đẩy 1 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Xoay vòng xe đẩy như một cơn lốc, gây sát thương và đẩy lùi các mục tiêu xung quanh. Cấp độ của Cải Tiến Xe Đẩy và sức nặng của xe ảnh hưởng đến sát thương gây ra. Yêu cầu có Xe đẩy. [Cấp 1]: 50% sát thương + cấp độ của Cải Tiến Xe Đẩy [Cấp 2]: 100% sát thương + cấp độ của Cải Tiến Xe Đẩy [Cấp 3]: 150% sát thương + cấp độ của Cải Tiến Xe Đẩy [Cấp 4]: 200% sát thương + cấp độ của Cải Tiến Xe Đẩy [Cấp 5]: 250% sát thương + cấp độ của Cải Tiến Xe Đẩy Id: (2477) ĐạnXe Đẩy Thần Công Xe Đẩy Thần Công Tên khác: Cart Cannon Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Cải Tiến Xe Đẩy 2 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Khai hỏa 1 viên đại bác từ xe đẩy, gây sát thương vật lý tầm xa vào đám đông. Sát thương phụ thuộc vào cấp độ của Cải Tiến Xe Đẩy và INT của nhân vật. Tiêu hao 1 Cannon Ball. Yêu cầu có Xe đẩy. [Cấp 1]: 60% sát thương + cấp độ của Cải Tiến Xe Đẩy, phạm vi 3x3 ô, tầm xa 7 ô. [Cấp 2]: 120% sát thương + cấp độ của Cải Tiến Xe Đẩy, phạm vi 3x3 ô, tầm xa 8 ô. [Cấp 3]: 180% sát thương + cấp độ của Cải Tiến Xe Đẩy, phạm vi 5x5 ô, tầm xa 9 ô. [Cấp 4]: 240% sát thương + cấp độ của Cải Tiến Xe Đẩy, phạm vi 5x5 ô, tầm xa 10 ô. [Cấp 5]: 300% sát thương + cấp độ của Cải Tiến Xe Đẩy, phạm vi 7x7 ô, tầm xa 11 ô.000000 Id: (2480) HoaThực Vật Hút Máu Thực Vật Hút Máu Tên khác: Blood Sucker Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Pha Chế Đặc Biệt 3 Kiểu kỹ năng: Đặc biệt / Sát thương Mô tả: Cấy một loài thực vật hút máu vào đối tượng để rút cạn năng lượng sống của nạn nhân đó. Lượng HP hút được sẽ truyền về bản thân. Có thể cấy tối đa 3 cây hút máu. Hiệu ứng bị hủy khi nhân vật và đối tượng cách nhau quá 12 ô. Tiêu hao 1 Hạt huyết thảo (Blood Sucker Plant Seed). [Cấp 1]: Hút 10% HP, hiệu lực trong 20 giây [Cấp 2]: Hút 15% HP, hiệu lực trong 22 giây [Cấp 3]: Hút 20% HP, hiệu lực trong 24 giây [Cấp 4]: Hút 25% HP, hiệu lực trong 26 giây [Cấp 5]: Hút 30% HP, hiệu lực trong 28 giây Id: (2486) HoBồi Lửa Táng Bồi Lửa Tên khác: Fire Expansion Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Lửa Ác Thần 3 Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Đặc biệt / Sát thương Mô tả: Ném chất xúc tác vào ngọn Lửa Ác Thần để tạo ra nhiều phản ứng khác nhau. Hiệu ứng nhận được phụ thuộc vào vật phẩm sử dụng và cấp độ kỹ năng. [Cấp 1]: Tiêu hao 1 Chai dầu (Oil Bottle) / Sát thương của Lửa Ác Thần +50% / Thời gian cháy +10 giây [Cấp 2]: Tiêu hao 1 Bột nổ (Explosive Powder) / Sát thương của Lửa Ác Thần tăng theo INT của nhân vật. [Cấp 3]: Tiêu hao 1 Bột khói (Smoke Powder) / Lửa Ác Thần biến thành 1 màn khói bảo vệ / Giảm sát thương tầm xa và cận chiến / Tăng né tránh. [Cấp 4]: Tiêu hao 1 Khí ga (Tear Gas) / Lửa Ác Thần biến thành hơi cay / Giảm HP, độ chính xác và né tránh. [Cấp 5]: Tiêu hao 1 Bình axit (Acid Bottle) / Lửa Ác Thần chuyển thành Bom Nổ Axit / Kích hoạt kỹ năng ở cấp độ cao nhất đã học. Id: (2490) Triệu Hồi Diêm ThảoCây Quỷ Triệu Hồi Cây Quỷ Tên khác: Hell Plant Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Thực Vật Hút Máu 3 Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Đặc biệt / Sát thương Mô tả: Trồng một cây ăn thịt vào vị trí chỉ định, cây sẽ tấn công liên tục bất kỳ ai đến gần. Có tỉ lệ làm nạn nhân bị lưu huyết và choáng. Sát thương tăng theo INT và cấp độ Trồng Hoa Ăn Thịt cao nhất đã học. Tiêu hao 1 Bình cây (Plant Bottle). [Cấp 1]: 10% bị chảy máu, 30% bị choáng, trồng tối đa 2 cây. [Cấp 2]: 15% bị chảy máu, 40% bị choáng, trồng tối đa 3 cây. [Cấp 3]: 20% bị chảy máu, 50% bị choáng, trồng tối đa 4 cây. [Cấp 4]: 25% bị chảy máu, 60% bị choáng, trồng tối đa 5 cây. [Cấp 5]: 30% bị chảy máu, 70% bị choáng, trồng tối đa 6 cây. Id: (2492) Tiếng Thét HoaNhân Sâm Hồng Dã Nhân Sâm Hống Tên khác: Mandragora Howl Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Triệu Hồi Cây Quỷ 3 Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Đặc biệt / Sát thương Mô tả: Lôi 1 con Mandragora ồn ào từ trong chậu ra để gáy bẩn. Giảm INT, giảm SP và kéo dài thời gian thi triển kỹ năng (FCT) của tất cả kẻ địch gần đó. Tỉ lệ gây rối thành công phụ thuộc vào VIT và LUK của đối tượng. [Cấp 1]: Phạm vi 11x11 ô, INT -4, SP -30% [Cấp 2]: Phạm vi 13x13 ô, INT -8, SP -35% [Cấp 3]: Phạm vi 13x13 ô, INT -12, SP -40% [Cấp 4]: Phạm vi 15x15 ô, INT -16, SP -45% [Cấp 5]: Phạm vi 15x15 ô, INT -20, SP -50% Id: (2493) Item SlingNém Hóa Chất Ném Hóa Chất Tên khác: Sling Item Cấp độ tối đa: 1 Yêu cầu: Tái Tạo 1 Kiểu kỹ năng: Kích hoạt Mô tả: Ném bom trái cây hoặc các vật phẩm hồi phục và tăng lực vào một đối tượng, tầm ném xa tối đa 11 ô. Id: (2494) Change MaterialTái Tạo Tái Tạo Tên khác: Change Material Cấp độ tối đa: 1 Kiểu kỹ năng: Kích hoạt Mô tả: Tạo vật phẩm mới từ nhiều vật phẩm khác nhau. Không thể tạo ra nếu kết hợp không đúng các vật phẩm nguyên liệu cũng như số lượng yêu cầu. Để biết được thêm các công thức chế tạo, hãy đi vòng quanh Rune Midgard. Id: (2496) Chế Bomb Creation Chế Bom Tên khác: Create Bomb Cấp độ tối đa: 2 Yêu cầu: Nấu Ăn 1 Kiểu kỹ năng: Kích hoạt Mô tả: Tạo ra những quả bom cực chất làm từ các loại trái cây. Có thể tạo một lần 10 quả bom ở cấp độ 2. Cần đúng sách hướng dẫn chế bom trái cây để tạo được quả bom mong muốn. [Cấp 1]: Tạo 1 quả bom trái cây [Cấp 2]: Tạo 10 quả bom trái cây Id: (2518) Lightning Rideôi Phá Lôi Phá Tên khác: Lightning Ride Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Nhất Dương Chỉ 3 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Giải phóng năng lượng của linh cầu tại một khu vực, gây sát thương cho tất cả đối tượng trong phạm vi nổ. Sát thương tăng theo DEX và số linh cầu tiêu hao. Sát thương tăng thêm nếu dùng vũ khí có thuộc tính Gió. [Cấp 1]: Phạm vi 5x5 ô / Dùng 1 linh cầu [Cấp 2]: Phạm vi 5x5 ô / Dùng 2 linh cầu [Cấp 3]: Phạm vi 7x7 ô / Dùng 3 linh cầu [Cấp 4]: Phạm vi 7x7 ô / Dùng 4 linh cầu [Cấp 5]: Phạm vi 9x9 ô / Dùng 5 linh cầu Id: (2553) Bắn XoĐạn Xuyên Pháy Đạn Xuyên Phá Tên khác: Mass Spiral Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Phát Bắn Xuyên Thấu 1 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Bắn đạn xuyên phá gây sát thương càng lớn khi DEF của đối thủ càng cao, có tỉ lệ cao khiến chúng bị lưu huyết. Tiêu hao 1 viên đạn Full Metal Jacket Trang bị yêu cầu: Súng trường (Rifle) [Cấp 1]: 200% sát thương, 40% bị lưu huyết [Cấp 2]: 400% sát thương, 50% bị lưu huyết [Cấp 3]: 600% sát thương, 60% bị lưu huyết [Cấp 4]: 800% sát thương, 70% bị lưu huyết [Cấp 5]: 1000% sát thương, 80% bị lưu huyết Id: (2555) Bẫy Hố Đen Bẫy Hố Đen Tên khác: Binding Trap Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Châm Ngò 1 Kiểu kỹ năng: Mặt đất / Đặc biệt Mô tả: Đặt một loại bẫy trên mặt đất, làm giảm phần lớn tốc độ di chuyển của bất kì đối tượng nào giẫm phải. Tốc độ bị giảm phụ thuộc vào STR của bản thân. Kích nổ bằng Châm Ngòi khiến các mục tiêu đang bị làm chậm nhận thêm một lượng sát thương và mất hiệu ứng chậm. Sát thương phụ thuộc vào DEX, cấp độ kỹ năng của bản thân và HP của đối thủ. Chỉ đặt được 1 bẫy mỗi thời điểm. Tiêu hao 1 đồng xu và 1 Bẫy hợp kim đặc biệt (Special Alloy Trap) [Cấp 1]: Phạm vi 3x3 ô, hiệu lực 4 + 6 giây [Cấp 2]: Phạm vi 5x5 ô, hiệu lực 4 + 7 giây [Cấp 3]: Phạm vi 5x5 ô, hiệu lực 4 + 8 giây [Cấp 4]: Phạm vi 7x7 ô, hiệu lực 4 + 9 giây [Cấp 5]: Phạm vi 7x7 ô, hiệu lực 4 + 10 giây Id: (2558) Hỏa Lực Liên Kết VĩThanh Hằng Hỏa Lực Liên Thanh Tên khác: Eternal Chain Cấp độ tối đa: 10 Yêu cầu: Tung Đồng Xu 1, Bắn Đôi 10 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Tăng tỉ lệ kích hoạt hiệu ứng của Bắn Đôi và cho phép sử dụng cho mọi loại súng. Độ hiệu quả của Bắn Đôi được quyết định bởi cấp độ Hỏa Lực Liên Thanh cao nhất đã học. Tốn 1 đồng xu. [LV 1]: Hiệu lực 45 giây [LV 2]: Hiệu lực 60 giây [LV 3]: Hiệu lực 75 giây [LV 4]: Hiệu lực 90 giây [LV 5]: Hiệu lực 105 giây [LV 6]: Hiệu lực 120 giây [LV 7]: Hiệu lực 135 giây [LV 8]: Hiệu lực 150 giây [LV 9]: Hiệu lực 165 giây [LV 10]: Hiệu lực 180 giây Id: (2559) Phát Bắn Thần Tốc Phát Bắn Thần Tốc Tên khác: Quick Draw Shot Cấp độ tối đa: 1 Yêu cầu: Bắn Đôi 1 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Tăng sát thương khi tấn công bằng súng, chỉ sử dụng được sau khi hiệu ứng của Bắn Đôi được kích hoạt. Cấp độ nghề ảnh hưởng đến lượng hỏa lực tăng thêm. Toàn bộ đối tượng đã được đánh dấu Điểm Hồng Tâmtừ Đánh Dấu Định Vị trong phạm vi 21x21 quanh nhân vật đều sẽ nhận sát thương. Id: (2560) Đánh Dấu Điểm Hồng Tâṃnh Vị Đánh Dấu Định Vị Tên khác: Crimson Marker Cấp độ tối đa: 1 Yêu cầu: Tung Đồng Xu 1 Kiểu kỹ năng: Đặc biệt Mô tả: Đánh dấu Omega vào một đối tượng, làm giảm né tránh Flee -10 và có thể theo dõi được trên minimap. Có thể đánh dấu tối đa 3 mục tiêu một lúc. Dấu Omega tồn tại trong vòng 50 giây, đồng thời cường hóa 3 kỹ năng Phát Bắn Thần Tốc, Hỏa Tiễn Đuôi Rồng và Đạn Thần Công. Tiêu hao 1 đồng xu. Id: (2562) Mìn Long HốngCài Lựu Đạn Cài Lựu Đạn Tên khác: Howling Mine Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Bẫy Đạn Lửa 1 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Phóng 1 quả lựu đạn dính vào một mục tiêu và gây sát thương tầm xa, có thể phóng tối đa 5 lựu đạn một thời điểm. Khi các lựu đạn này được kích nổ bằng Châm Ngòi, chúng sẽ phát nổ gây sát thương thuộc tính Lửa và ảnh hưởng lan sang các đối tượng đứng gần. Nếu không kích nổ, lựu đạn sẽ mất tác dụng sau 50 giây. Tiêu hao 1 quả lựu đạn Grenade Launcher. Vũ khí yêu cầu: Súng phóng lựu (Grenade Launcher) [Cấp 1]: 400% sát thương, 800% sát thương nổ [Cấp 2]: 600% sát thương, 1100% sát thương nổ [Cấp 3]: 800% sát thương, 1400% sát thương nổ [Cấp 4]: 1000% sát thương, 1700% sát thương nổ [Cấp 5]: 1200% sát thương, 2000% sát thương nổ Id: (2563) Viên Đạn Đầu Bạc Viên Đạn Bạc Tên khác: Platinum Alter Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Uy Lực Đồng Tiền 1 Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Mô tả: Kỹ năng chỉ được kích hoạt khi Phiến Quân đang sử dụng loại đạn bạc Silver Bullet hoặc Purifying Bullet. Khi được kích hoạt, tiêu hao tất cả đồng xu hiện có để tăng sát thương, sử dụng càng nhiều xu, lượng sát thương tăng thêm càng lớn. Kỹ năng đồng thời tạo 1 lá chắn bảo vệ ngăn chặn một số đòn tấn công. Hiệu ứng sẽ mất khi tay súng thay đổi loại đạn hoặc vũ khí, tuy nhiên lớp bảo vệ vẫn tồn tại. Thánh Quang sẽ làm mất lá chắn bảo vệ. Không thể sử dụng chung với Đạn Gia Tốc và Chốt Chặn Cuối Cùng [Cấp 1]: 30 giây hiệu lực [Cấp 2]: 45 giây hiệu lực [Cấp 3]: 60 giây hiệu lực [Cấp 4]: 75 giây hiệu lực [Cấp 5]: 90 giây hiệu lực Id: (2566) Lựu Đạn LoHỏa Tiển Đuôi Rồng Vĩ Hỏa Tiễn Đuôi Rồng Tên khác: Dragon Tail Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Đánh Dấu Định Vị 1, Cài Lựu Đạn 3 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Phóng 1 loạt đạn tự hành nhắm vào toàn bộ đối tượng được đánh dấu bởi Đánh Dấu Định Vị trong tầm mắt. Tiêu hao 1 Dragon Tail Missile. Trang bị yêu cầu: Súng phóng lựu (Grenade Launcher) [Cấp 1]: 5000% sát thương [Cấp 2]: 6000% sát thương [Cấp 3]: 7000% sát thương [Cấp 4]: 8000% sát thương [Cấp 5]: 9000% sát thương Id: (2567) Hỏa Ngục Liên XạVũ Thần Công Hỏa Vũ Thần Công Tên khác: Fire Rain Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Súng Máy Cuồng Loạn 1 Kiểu kỹ năng: Tấn Công / Mặt đất Mô tả: Khai hỏa một luồng đạn rộng 3x10 ô về phía trước và có tỉ lệ loại bỏ các kĩ năng trên mặt đất trên đường đi của hỏa lực. Tiêu hao 10 viên đạn Trang bị yêu cầu: Súng máy (Gatling Gun) [Cấp 1]: 3800% sát thương, 20% hủy bỏ hiệu ứng [Cấp 2]: 4100% sát thương, 25% hủy bỏ hiệu ứng [Cấp 3]: 4400% sát thương, 30% hủy bỏ hiệu ứng [Cấp 4]: 4700% sát thương, 35% hủy bỏ hiệu ứng [Cấp 5]: 5000% sát thương, 40% hủy bỏ hiệu ứng Id: (2568) Đạn Gia TốcUy Lực Đồng Tiền Đạn Gia Tốc Tên khác: Hit Barrel Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Uy Lực Đồng Tiền 1 Kiểu kỹ năng: Buff Mô tả: Sử dụng toàn bộ đồng xu để tăng sát thương, tốc độ bắn, giảm thời gian thi triển cố định nhưng bị giảm độ chính xác trong 1 phút. Cấp độ kỹ năng ảnh hưởng đến các giá trị được thay đổi. Hiệu ứng sẽ mất nếu nhân vật tháo gỡ bất kì trang bị nào trong thời gian hiệu lực. Không thể sử dụng chung với Viên Đạn Bạc hoặc Chốt Chặn Cuối Cùng [Cấp 1]: ASPD +1, HIT -30 [Cấp 2]: ASPD +2, HIT -35 [Cấp 3]: ASPD +3, HIT -40 [Cấp 4]: ASPD +4, HIT -45 [Cấp 5]: ASPD +5, HIT -50 Id: (2569) Vụ Nổ Phi Vật Chất Vụ Nổ Phi Vật Chất Tên khác: Anti-Material Blast Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Đạn Xuyên Phá 1 Kiểu kỹ năng: Tấn công / Đặc biệt Mô tả: Bắn phát đạn vừa gây sát thương tầm xa, vừa làm giảm khả năng kháng thuộc tính của mục tiêu. Cấp độ kĩ năng ảnh hưởng đến tỉ lệ giảm kháng thuộc tính của đối thủ. Tiêu hao 1 viên đạn. [Cấp 1]: 3800%ATK, sức kháng -10% trong 6 giây, tỉ lệ 30% [Cấp 2]: 4100%ATK, sức kháng -20% trong 7 giây, tỉ lệ 40% [Cấp 3]: 4400%ATK, sức kháng -30% trong 8 giây, tỉ lệ 50% [Cấp 4]: 4700%ATK, sức kháng -40% trong 9 giây, tỉ lệ 60% [Cấp 5]: 5000%ATK, sức kháng -50% trong 10 giây, tỉ lệ 70% Id: (2571) TrưĐạn Thần Công Phạt Đạn Thần Công Tên khác: God's Hammer Cấp độ tối đa: 5 Yêu cầu: Uy Lực Đồng Tiền 1, Vụ Nổ Phi Vật Chất 3 Kiểu kỹ năng: Tấn công Mô tả: Tấn công đối thủ bằng sức mạnh của Chiếc búa thần. Giáng búa xuống mục tiêu được đánh dấu bởi Đánh Dấu Định Vị và các đối tượng xung quanh trong phạm vi 5x5 ô. Sát thương tăng theo số lượng xu tiêu hao và luôn gây Choáng. Vũ khí yêu cầu: Súng trường (Rifle) [Cấp 1]: 4200% sát thương, gây choáng 3 giây [Cấp 2]: 5600% sát thương, gây choáng 3 giây [Cấp 3]: 7000% sát thương, gây choáng 4 giây [Cấp 4]: 8400% sát thương, gây choáng 4 giây [Cấp 5]: 9800% sát thương, gây choáng 5 giây Id: (10000) Official Guild ApprovalTham Chiến Tham Chiến Tên khác: Official Guild Approval Kiểu kỹ năng: Nội tại Đối tượng: GuildBang hội Mô tả: Receive certification as an official guild in the Được công nhận là một trong những bang hội chính thức của vương quốc Rune-Midgarts Kingdom. Official guild members are authorized to attack the Emperiums of other guildsCác thành viên trong bang hội được phép tham gia Công thành chiến. Id: (10001) Contract WithHợp Đồng Kafra Hợp Đồng Kafra Tên khác: Contract with Kafra Kiểu kỹ năng: Nội tại Đối tượng: GuildBang hội Mô tả: Contract with theThuê một nhân viên Kafra Corporation to hire a personal Kafra Employee for territory owned by your guildhoạt động trong lãnh thổ của bang hội. Id: (10002) Guardian ResearcNghiên Cứu Vệ Binh Nghiên Cứu Vệ Binh Tên khác: Guardian Research Kiểu kỹ năng: Nội tại Đối tượng: GuildBang hội Mô tả: The study of Guardian technology which enables guilds to create Guardians that will protect their territoriesBảo vệ lãnh thổ của bang hội bằng cách tận dụng những vệ binh mạnh mẽ. Id: (10003) Strengthen GuardiansNâng Cấp Vệ Binh Nâng Cấp Vệ Binh Tên khác: Strengthen Guardians Kiểu kỹ năng: Nội tại Mô tả: Enhance the strength of Guardians that are protecting Guild Castles in your Guild's possession. This skill's level affects the Guardians' Attack Power and SpeedNâng cấp các vệ binh đang canh giữ lâu đài thuộc quyền sở hữu của bang hội. Cấp độ của kỹ năng ảnh hưởng đến sức mạnh và tốc độ của vệ binh. Id: (10004) Guild ExtensionMở Rộng Bang Hội Mở Rộng Bang Hội Tên khác: Guild Extension Kiểu kỹ năng: Nội tại Đối tượng: GuildBang hội Mô tả: Increase the maximum member capacity of your guildMở rộng giới hạn số lượng thành viên của bang hội. [Cấp 1]: +4 peoplengười [Cấp 2]: +8 peoplengười [Cấp 3]: +12 peoplengười [Cấp 4]: +16 peoplengười [Cấp 5]: +20 peoplengười [Cấp 6]: +24 peoplengười [Cấp 7]: +28 peoplengười [Cấp 8]: +32 peoplengười [Cấp 9]: +36 peoplengười [Cấp 10]: +40 peoplengười Id: (10005) Guild GloryVinh Quang Bang Hội Id: (10006) Guild LeadershipLãnh Đạo Tài Ba Lãnh Đạo Tài Ba Tên khác: Guild Leadership Kiểu kỹ năng: Nội tại Đối tượng: GuildsmenThành viên trong bang hội Phạm vi: 5 ô quanh nhân vật Mô tả: Add +5 STR to all guildsmen within this skill's rangeThành viên đứng trong phạm vi của kỹ năng được nhận thêm 5 STR. Id: (10007) Glorious WoundsVết Xước Vinh Quang Vết Xước Vinh Quang Tên khác: Glorious Wounds Kiểu kỹ năng: Nội tại Đối tượng: GuildsmenThành viên trong bang hội Phạm vi: 5 ô quanh nhân vật Mô tả: Add +5 VIT to all guildsmen within this skill's rangeThành viên đứng trong phạm vi của kỹ năng được nhận thêm 5 VIT. Id: (10008) Cold HeartTim Lạnh Tim Lạnh Tên khác: Cold Heart Kiểu kỹ năng: Nội tại Đối tượng: GuildsmenThành viên trong bang hội Phạm vi: 5 ô quanh nhân vật Mô tả: Add +5 AGI to all guildsmen within this skill's rangeThành viên đứng trong phạm vi của kỹ năng được nhận thêm 5 AGI. Id: (10009) Sharp GazeTinh Mắt Tinh Mắt Tên khác: Hawk Eyes Kiểu kỹ năng: Nội tại Đối tượng: GuildsmenThành viên trong bang hội Phạm vi: 5 ô quanh nhân vật Mô tả: Add +5 DEX to all guildsmen within this skill's rangeThành viên đứng trong phạm vi của kỹ năng được nhận thêm 5 DEX. Id: (10010) Battle CommandLệnh Tấn Công Lệnh Tấn Công Tên khác: Battle Order Kiểu kỹ năng: Nội tại Đối tượng: GuildsmenThành viên trong bang hội Phạm vi: Guildmaster's ViewXung quanh bang chủ Mô tả: This skill is only enabled during WoE (Guild War). Guildmaster can add +5 toChỉ có thể được sử dụng trong bản đồ WoE. Toàn bộ thành viên trong màn hình được nhận thêm 5 STR, 5 INT andvà 5 DEX for all guildsmen within the screen. This skill lasts for 1 minute and the caster must wait 5 minutes before this skill can be cast again. Hiệu ứng tồn tại trong 1 phút. Có thể sử dụng lại sau 5 phút. Id: (10011) RegenerationTái Tạo Tái Tạo Tên khác: Regeneration Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Đối tượng: GuildsmenThành viên trong bang hội Phạm vi: Guildmaster's ViewXung quanh bang chủ Mô tả: This skill is only enabled during WoE (Guild War). The Guildmaster can increase the HP/SP Recovery Rate for all Guildsmen within the screen. Once used, this skill cannot be cast again for 5 minutesChỉ có thể được sử dụng trong bản đồ WoE. Tăng tốc độ hồi phục HP và SP tự nhiên cho toàn bộ thành viên trong màn hình Có thể sử dụng lại sau 5 phút. [Cấp 1]: HP Recovery Rate*2Tăng gấp đôi tốc độ hồi phục HP [Cấp 2]: Tăng gấp đôi tốc độ hồi phục HP/SP Recovery Rate*2 và SP [Cấp 3]: Tăng gấp ba tốc độ hồi phục HP/SP Recovery Rate*3 và SP Id: (10012) RestorationPhục Hồi Phục Hồi Tên khác: Restore Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Đối tượng: GuildsmenThành viên trong bang hội Phạm vi: Guildmaster's ViewXung quanh bang chủ Mô tả: This skill is only enabled during WoE (Guild War). The Guildmaster can restore Chỉ có thể được sử dụng trong bản đồ WoE. Hồi phục 90% MaxHP/SP for all Guildsmen wi và SP cho toàn bộ thành viên the screen. Once used, this skill cannot be cast again for 5 minutesrong màn hình. Có thể sử dụng lại sau 5 phút. Id: (10013) Urgent CallTriệu Binh khẩn Cấp Triệu Binh Khẩn Cấp Tên khác: Emergency Call Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Đối tượng: All Online GuildsmenToàn bộ thành viên trong bang hội Mô tả: This skill is only enabled during WoE (Guild War). The Guildmaster can summon all online members of his guildChỉ có thể được sử dụng trong bản đồ WoE. Triệu tập toàn bộ toàn bộ các thành viên đang hoạt động trong bang his side. Once used,ội đến vị trí his skillện tại của bannot be cast again for 5 minutesg chủ. Có thể sử dụng lại sau 5 phút. Id: (10014) Permanent Developmenthát Triển Bền Vững Phát Triển Bền Vững Tên khác: Permanent Development Kiểu kỹ năng: Nội tại Mô tả: This skill enables aKỹ năng này cho cơ hội 50% chance of adding an extra point whenever an investment in the Guild's commercial growth is madeó thêm điểm bất cứ khi nào đầu tư vào tăng trưởng thương mại cho bang hội. Item Spoiler Id: (1094) Short Daenggie Một lọn tóc ngắn đã được tết. Sử dụng để tạo kiểu tóc. _ Nhóm: Chung Nặng: 1 Id: (1586) Bellum Bible Quyển sách đặc chế dùng để đối phó với con người. ________________________ Chỉ có hiệu lực trong WoE và PvP. ________________________ Tăng 5% độ hồi phục của các kỹ năng hồi phục. Với mỗi cấp độ cơ bản, Tăng thêm 1% độhiệu quả hồi phục của các kỹ năng hồi phục mỗi 10 Base Level. ________________________ Tinh luyện +6 hoặc hơn: Giảm 10 giây cooldown của Hóa Giải. Giảm 3 giây cooldown của Tâm Vệ và Linh Vệ. Tăng 60 SP tiêu hao của Hóa Giải, Tâm Vệ và Linh Vệ. ________________________ Nhóm: Sách ATK: 110 MATK: 125 Nặng: 60 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 95 Nghề: Linh mục, Hiền triết, Huyền đai đấu sĩ Id: (5384) Twin Pom Santa [1] Một chiếc nón của ông già Noel cùng 2 cục bông mềm mại là thứ không thể thiếu trong dịp lễ Giáng Sinh. ________________________ LUK +3 Tăng ASPD +4% tốc độ đánh. Giảm 2% thời gian thi triển kỹ năng. TăKháng 20% kháng trạng thái Nguyền rủa. _ Có tỉ lệ thấp nhặt được Cake, Candy và Candy Cane khi hạ gục quái vật. Có tỉ lệ thấp nhận được hiệu hứng CRIT +50 trong 10 giây khi tấn công vật lý. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 4 Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 20 Nghề: Tất cả Id: (5497) Edgdga Doll [1] Chiếc mũ được lấy cảm hứng từ ông trùm Eddga. ________________________ STR +2 DEX +2 Tăng 10% sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Quái thú. Có tỉ lệ nhỏ nhận được hiệu ứng Tiger King khi tấn công hoặc bị tấn công vật lý. _ Tiger King: Rút 5 SP của bản thân mỗi giây và gia tăng ATK đáng kể ATK. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: Tăng tỉ lệ kích hoạt hiệu ứng và lượng ATK của hiệu ứng. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 6 Vị trí: Trên cùng Nặng: 40 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả trừ Tập sự Id: (6011) Blue BSnowflake Festival Card B A card marked with the letter B which is used for special events. Giới hạn giao dịch. _ Nặng: 1 Id: (6442) Octopus Hunting Stick A special hunting stickMặt hàng cho to hunt Giant Octopus. Use this item to access the Culvert Memorial Dungeon. Giới hạn giao dịch. Mặt hàng cho thuêê. Gậy săn đặc biệt để săn Bạch tuộc khổng lồ. Sử dụng vật phẩm này để vào Malangdo Culvert Instance. _ Nặng: 0 Id: (6790) Large Stone (Upper) Một viên đá mang năng lượng chống lại kẻ thù có hình dáng to lớn. Đưa viên đá này cho một người ở MalaDùngdo để anh ấy cường hóa tóa Trang phục mũ (trên) của bạn. ________________________ Tăng 1% sát thương vật lý lên quái vật cỡ lớn. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6791) Medium Stone (Upper) Một viên đá mang năng lượng chống lại kẻ thù có hình dáng trung bình. Đưa viên đá này cho một người ở MalaDùngdo để anh ấy cường hóa tóa Trang phục mũ (trên) của bạn. ________________________ Tăng 1% sát thương vật lý lên quái vật cỡ vừa. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (6792) Small Stone (Upper) Một viên đá mang năng lượng chống lại kẻ thù có hình dáng nhỏ. Đưa viên đá này cho một người ở MalaDùngdo để anh ấy cường hóa tóa Trang phục mũ (trên) của bạn. ________________________ Tăng 1% sát thương vật lý lên quái vật cỡ nhỏ. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (7421) Red Key A tMột chiếc chìa khóa mỏng, transparent, and shiniong suốt và màu đỏ sáng red key. Giới hạn giao dịch. _ Nặng: 0 Id: (7422) Yellow Key A tMột chiếc chìa khóa mỏng, transparent, and shiniong suốt và màu vàng sáng yellow key. Giới hạn giao dịch. _ Nặng: 0 Id: (7423) Blue Key A thin, transparent, and shining blue keyMột chiếc chìa khóa màu xanh lam mỏng, trong suốt và sáng. Giới hạn giao dịch. _ Nặng: 0 Id: (7424) Green Key A tMột chiếc chìa khóa màu xanh lá mỏng, transparent, and shiniong suốt và sáng green key. Giới hạn giao dịch. _ Nặng: 0 Id: (7425) Black Key A tMột chiếc chìa khóa màu đen mỏng, transparent, and shiniong suốt và sáng black key. Giới hạn giao dịch. _ Nặng: 0 Id: (7461) Blue ASnowflake Festival Card A A card marked with the letter A which is used for special events. Giới hạn giao dịch. _ Nặng: 1 Id: (7462) Blue ESnowflake Festival Card E A card marked with the letter E which is used for special events. Giới hạn giao dịch. _ Nặng: 1 Id: (7465) Blue LSnowflake Festival Card L A card marked with the letter L which is used for special events. Giới hạn giao dịch. _ Nặng: 1 Id: (7466) Blue NSnowflake Festival Card N A card marked with the letter N which is used for special events. Giới hạn giao dịch. _ Nặng: 1 Id: (7599) Blue DSnowflake Festival Card D A card marked with the letter D which is used for special events. Giới hạn giao dịch. _ Nặng: 1 Id: (7602) Blue RSnow Festival Card R A card marked with the letter R which is used for special events. Giới hạn giao dịch. _ Nặng: 1 Id: (9101) Scatleton's Portable Cage Một cái lồng nhốt bé Scatleton đang ngủ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. ________________________ Tăng 1031% hiệu quả hồi phục Fresh Fish. (Hiệu ứng sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.) ________________________ Nhóm: Thú cưng Nặng: 0 Id: (12111) Bundle of Food A bundle of food that contains various dishes. Produces a random food item. Một gói thức ăn nó bao gồm các món ăn khác nhau. Mở ra một đồ ăn ngẫu nhiên. _ Nặng: 20 Id: (12414) Guarana Candy Một loại kẹo làm từ quả guarana. Đừng ăn quá nhiều một lúc vì nó làm tăng khả năng tập trung. ASPD +10% trong 30 phút. _ Nhóm: Tăng chỉ số Nặng: 1 Id: (12596) Magic Candy Unknown Item, can be identified by [Magnifier].Một viên kẹo thần kỳ có thể làm sạch răng của bạn sau khi ăn thực phẩm. ________________________ Trong 1 phút: MATK +30 Giảm 70% thời gian thi triển kỹ năng cố định. Thi triển kỹ năng không bị gián đoạn. Tiêu hao 90 SP mỗi 10 giây. ________________________ Hiệu ứng mất nếu nhân vật chết. Thời gian sử dụng lại: 3 phút Nặng: 1 Id: (12796) Red Booster Một loại thuốc tăng cường, giúp kích hoạt năng lượng trong cơ thể. Chú ý!! Nó sẽ làm giảm sự chịu đựng của bạn. _ Trong 10 phút: ATK, MATK +30 ASPD +5% Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng (VCT). MaxHP, MaxSP -10% Khi tấn công có cơ hội tự động dùng kỹ năng Tập Trung cấp 3 hoặc cấp cao nhất đã học. _ Hiệu ứng mất nếu nhân vật chết. Nặng: 1 Id: (13857) Sparkling Candy Box5 Một hộp chứa 5 Sparkling Candy. ________________________ Sparkling Candy Trong 1 phútMột viên kẹo bí ẩn sẽ nổ lách tách khi bạn nhận được hiệu ứcho vào miệng. Bạn nên nhớ đánh răng sau khi ăn. _ Trong 1 phút: ATK + 20 ASPD +25% Hiệu ứng kỹ năng Chịu đựng. Rút 100 HP mỗi 10 giây. KhiHiệu ứng mất nếu nhân vật gục ngã, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất. (chết. Thời gian sử dụng lại: 3 phút Cooldown) _ Nặng: 1 ________________________ Nặng: 1 Id: (13858) Sparkling Candy Box10 Một hộp chứa 10 Sparkling Candy. ________________________ Sparkling Candy Trong 1 phútMột viên kẹo bí ẩn sẽ nổ lách tách khi bạn nhận được hiệu ứcho vào miệng. Bạn nên nhớ đánh răng sau khi ăn. _ Trong 1 phút: ATK + 20 ASPD +25% Hiệu ứng kỹ năng Chịu đựng. Rút 100 HP mỗi 10 giây. KhiHiệu ứng mất nếu nhân vật gục ngã, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất. (chết. Thời gian sử dụng lại: 3 phút Cooldown) _ Nặng: 1 ________________________ Nặng: 1 Id: (14586) Sparkling Candy Một viên kẹo bí ẩn sẽ nổ lách tách khi bạn cho vào miệng. Bạn nên nhớ đánh răng sau khi ăn. _ Trong 1 phút bạn nhận được hiệu ứng sau: ATK + 20 ASPD +25% Hiệu ứng kỹ năng Chịu đựng. Rút 100 HP mỗi 10 giây. Khi_ Hiệu ứng mất nếu nhân vật gục ngã, hiệu ứng vật phẩm sẽ biến mất. (chết. Thời gian sử dụng lại: 3 phút Cooldown) _ Nặng: 1 Id: (15013) Claire Suits [1] A suit for adventurers that maximizes defense while still fitting comfortablyBộ trang phục thoải mái dành cho các nhà thám hiểm. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 58 Nặng:: 280 Cấp độ yêu cầu: 22 Nghề: Tất cảCác nghề đã tái sinh trừ Tập sự Id: (18603) Black Devil's Mask [1] Một chiếc mặt nạ kỳ cục che nửa khuôn mặt của một người. Nhưng bạn đừng lo lắng... phần mắt mở để bạn có thể nhìn rõ. ________________________ Các chỉ số chính +1 ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 0 Vị trí: Giữa Nặng: 10 Tinh luyện: Không Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (18934) Tai chuông taiFox Ears Bell Ribbon [1] Mũ bảo vệ có tai cáo. AGI +2. Tôột chiếc độ tấn công tăng (thời gian hồi -10% sau khi tấn côầu dễ thương bắt chước đôi tai của con cáo với những) Cơ chội biến thành Mèo mặt trăng trong vòng 5 giây trong một cuộc tấn côngc chuông nhỏ được gắn trên nó. ________________________ AGI +2 ASPD +10% ________________________ Có tỉ lệ nhân vật lý. CRI+100,sẽ hóa thấn công vật lý tầm xa+5%thành Moonlight Flower trong 5 giây khi chuyển đổi. Với mđang tấn công. Mỗi lầnđộ tinh luyện+1, cơ hội Moonlight Catủa mũ sẽ gia tăng nhẹ. Khi tinh̉ luyện+6 trở lên, cứ sau 1 lần tinh luyện, hóa thân. Khi đã hóa thân: CRIT +100 Tăng 5% sức tấn côát thương vật lý tầm xa khi biến thành Moonlight Cat Loạivà tăng thêm 1% mỗi 1 độ tinh luyện trên +5. ________________________ Nhóm: Mũ DEF:4 Vị trí: Đầu Trên cùng DEF: 4 Nặng: 40 Cấp độ yêu cầu: 50 Nghề: Tất cả Id: (19097) Cung Piamanette Ribbon Chiếc nơMột dải ruy băng lớn đeo bởicủa Piament. Vì phéptte có thể tăng sức mạnh ma thuật của nó, nó sẽ được thưởng khi mặc.ho người đeo nó. ________________________ VIT +1 MDEF +1, VIT +1. Sau khi được ghé ________________________ Khi kết hợp với một con thỏ điênCursed Mad Bunny hoặc một con thỏ điên bị nguyền rủa,Mad Bunny [1]: Có tỉ lệ nhất định hóa thân thành Piamette khi bị tấn cônhận sát thương về thể xácật lý hoặc maphép thuật, đôi khi anh ta sẽ bị 'Piament' chiếm hữu. Khi anh ta bị chiếm hữu, chữa lành 2000 HP. Kẻ thù sẽ ngủ. Khi hóa thân: phục hồi 2000 HP và có tỉ lệ cao gây trạng thái Ngủ mê lên các mục thiếp đi. Loạiu trong phạm vi 11x11. ________________________ Nhóm: Mũ DEF:1 Vị trí: Dưới DEF:1 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (19424) Costume Master Head Một chiếc mũ mô phỏng theo hình dáng của Scatleton. Đây còn là đồ vật yêu thích của Jakk. ________________________ Có cơ hội nhỏ nhận được các loại Trans Candy khi hạ gục quái vật. Tăng 20% sát thương vật lý và phép thuật lên chủng loài Quỷ. Tăng 20% sát thương vật lý và phép thuật lên chủng loài Thây ma. (Hiệu ứng sẽ hủy kích hoạt sau khi sự kiện kết thúc.) ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (giữa/dưới) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (20240) Costume PresenGift of Snow Món quà quý giá của mùa tuyết rơi. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 8. ________________________ Đây là trang phục có hiệu ứng chuyển động, trang phục sẽ hiển thị không đẩy đủ nếu dùng lệnh /effect ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (20433) Costume Louis Red Hat Chiếc mũ có thiết kế giống với chiếc mũ Louis thích. Một chiếc chuông lớn và đáng yêu sẽ phù hợp làm trang phục Giáng sinh. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 8. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (22814) Cat Hand Ticket Cat Hand Ticket do top Hội Cat Hand phát hành, nơi hoạt động kinh doanh phát triển mạnh mẽ theo năm tháng. Khi sử dụng, có thể sử dụng rương mèo một lần. _ Nặng: 1 Id: (23001) (Quần áo) Hộp đá cường lựcCostume Enchant Stone Box 8 Được trang bị đá có thể được sử dụng để phù phép trang phục của các bộ phận khác nhau. ĐãMột hộp chứa những viên đá có thêm đá̉ tham lam (dưới đầu), đá tâm trí (khăng choàng), đá ASPD (trên đầu), hiệu ứng lấp lánh (trên đầu), hiệu ứng ma (trong đầu), v.v., và bao gồmường sức mạnh cho trang phục hiện có bằng đá ma thuật. ________________________ Nặng: 1 Id: (23049) [Event] Spark Candy Một viên kẹo bí ẩn sẽ nổ lách tách khi bạn cho vào miệng. Bạn nên nhớ đánh răng sau khi ăn. _ Trong 1 phút bạn nhận được hiệu ứng sau: ATK + 20 ASPD +25% Hiệu ứng kỹ năng Chịu đựng. Rút 100 HP mỗi 10 giây. Khi nhân vật gục ngã, hiệu ứng_ Hiệu ứng mất nếu nhân vật phẩm sẽ biến mâchết. (Thời gian sử dụng lại: 3 phút Cooldown) _ Nặng: 1 Id: (23170) Fan Modification Kit Dùng để cường hóa Sea Otter Mini Fan. Thêm 2 hiệu ứng cường hóa ngẫu nhiên vào trang bị. _ Có tỉ lệ nhỏ chuyển hóa Sea Otter Mini Fan thành Seal Mini Fan. Seal Mini Fan không thể cường hóa! ________________________ Cường hóa: Sea Otter Mini Fan ________________________ Chú ý: Độ tinh luyện và lá bài của trang bị sẽ mất. Nặng: 1 Id: (23554) Snow Flowerflake Card Envelope An envelop that has snow flower card inside. Nhóm: Hộp Nặng: 5 Id: (24058) Satanic Shadow Shield Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ Giảm 1% sát thương gây ra bởi quái vật chủng loài Thiên thần. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 _ Tinh luyện đạt +7 hoặc hơn: GiảmKháng 1% sát thương gây ra bởi quái vật chủng loài Thiên thần. _ Tinh luyện đạt +9 hoặc hơn: GiảmKháng 1% sát thương gây ra bởi quái vật chủng loài Thiên thần. ________________________ Set Bonus Satanic Shadow Shield Seraphim Shadow Shoes Tăng 3% lượng kinh nghiệm nhận được khi tiêu diệt quái vật chủng loài Thiên thần. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Khiên Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24068) Seraphim Shadow Shoes Một lớp giáp phủ bên ngoài đôi giày thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ nhưng hiệu quả không cao. ________________________ Tăng 2% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật chủng loài Thiên thần. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 _ Tinh luyện đạt +7 hoặc hơn: Tăng 1% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật chủng loài Thiên thần. _ Tinh luyện đạt +9 hoặc hơn: Tăng 2% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật chủng loài Thiên thần. ________________________ Set Bonus Satanic Shadow Shield Seraphim Shadow Shoes Tăng 3% lượng kinh nghiệm nhận được khi tiêu diệt quái vật chủng loài Thiên thần. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Giày Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24091) Plasterus Shadow Armor Một bộ áo giáp được mặc trên áo giáp thông thường để tăng thêm phòng thủ. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ DEF +1 ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 Kháng 1% trạng thái Hóa đá. ________________________ Set Bonus Stability Shadow Shield Plasterus Shadow Armor Plasterus Shadow Shoes Plasterus Shadow Shield DEF +5 _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt ít nhất +20: Kháng trạng thái Hóa đá. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Áo giáp Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24120) Heal Shadow Armor Một áo giáp được mặc phủ lên áo giáp thông thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có sử dụng đơn lẻ, nhưng hiệu quả không cao. ________________________ Cho phép dùng kỹ năng Cứu Chữa cấp 1. Tăng 50 SP tiêu hao của kỹ năng Cứu Chữa. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 Giảm 5 SP tiêu hao của kỹ năng Cứu Chữa. ________________________ LoạiNhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Áo giáop Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24121) Heal Shadow Shoes Một đôi giày được mang phủ bên ngoài đôi giày thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có sử dụng đơn lẻ, nhưng hiệu quả không cao. ________________________ Cho phép dùng kỹ năng Cứu Chữa cấp 1. Tăng 50 SP tiêu hao của kỹ năng Cứu Chữa. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 Giảm 5 SP tiêu hao của kỹ năng Cứu Chữa. ________________________ LoạiNhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Giày Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24122) Heal Shadow Shield Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Có sử dụng đơn lẻ, nhưng hiệu quả không cao. ________________________ Cho phép dùng kỹ năng Cứu Chữa cấp 1. Tăng 50 SP tiêu hao của kỹ năng Cứu Chữa. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 Giảm 5 SP tiêu hao của kỹ năng Cứu Chữa. ________________________ LoạiNhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Khiên Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24123) Heal Shadow Weapon Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo. ________________________ Cho phép dùng kỹ năng Cứu Chữa cấp 1. Tăng 50 SP tiêu hao của kỹ năng Cứu Chữa. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: ATK +1, MATK +1 Giảm 5 SP tiêu hao của kỹ năng Cứu Chữa. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Vũ khí Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24124) Heal Shadow Earring Một bông tai thiêng liêng có thể bảo vệ người đeo, giúp người đeo phát huy được tiềm năng của họ. ________________________ Cho phép dùng kỹ năng Cứu Chữa cấp 1. Tăng 50 SP tiêu hao của kỹ năng Cứu Chữa. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 Giảm 5 SP tiêu hao của kỹ năng Cứu Chữa. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (Phải) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24125) Heal Shadow Pendant Một chiếc vòng cổ thiêng liêng được làm để tăng cường khả năng bảo vệ cho người đeo. ________________________ Cho phép dùng kỹ năng Cứu Chữa cấp 1. Tăng 50 SP tiêu hao của kỹ năng Cứu Chữa. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 Giảm 5 SP tiêu hao của kỹ năng Cứu Chữa. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (Trái) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24166) Penetration Shadow Earring Một chiếc bông tai có thể khai thác năng lực của người đeo. ________________________ Xuyên 5% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vậtlớp Thường. ________________________ Với mMỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 _ Mỗi 2 độ tinh luyện: Xuyên 1% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật Thường. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (phải) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24167) Penetration Shadow Pendant Mặt dây chuyền có thể khai thác năng lực của người đeo. ________________________ Xuyên 5% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vậtlớp Thường. ________________________ Với mMỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 _ Mỗi 2 độ tinh luyện: Xuyên 1% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vật Thường. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (trái) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24190) Flame Shadow Armor An armor worn to enhance fire monster damage. Nhóm: Shadow Armor Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả MaxHP +10 per upgrade level of the item. Increases physical and magical damage on Fire property targets by 1%. Increases physical and magical damage on Fire property targets by an additional 1% per 2 upgrade levels of the item.Một bộ áo giáp được mặc trên áo giáp thông thường để tăng thêm phòng thủ. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ Tăng 1% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật có thuộc tính Lửa. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 _ Mỗi 2 độ tinh luyện: Tăng 1% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật có thuộc tính Lửa. ________________________ Set Bonus Flame Shadow Armor Flame Shadow Shield Reduces damage taken from Fire property enemies by 2%.Kháng 2% sát thương nhận từ quái vật có thuộc tính Lửa. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Áo giáp Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24202) Flame Shadow Shield Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ GiảmKháng 1% sát thương gây ra bởi quái vật có thuộc tính Lửa. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 _ Tinh luyện +7 hoặc hơn: GiảmKháng 1% sát thương gây ra bởi quái vật có thuộc tính Lửa. _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: GiảmKháng 1% sát thương gây ra bởi quái vật có thuộc tính Lửa. ________________________ Set Bonus Flame Shadow Armor Flame Shadow Shield GiảmKháng 2% sát thương gây ra bởi quái vật có thuộc tính Lửa. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Khiên Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24243) Reload Shadow Shoes Một đôi giày được mang phủ bên ngoài đôi giày thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có sử dụng đơn lẻ, nhưng hiệu quả không cao. ________________________ Giảm 1% thời gian delay của các kỹ năng. ________________________ Tinh luyện đạt +7 hoặc hơn: Giảm 1% thời gian delay của các kỹ năng. _ Tinh luyện đạt +9 hoặc hơn: Giảm 1% thời gian delay của các kỹ năng. ________________________ Set Bonus Reload Shadow ShoesArmor Reload Shadow Shield Reload Shadow ArmorShoes Giảm 1% thời gian delay của các kỹ năng. _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt ít nhất +25 hoặc hơn,: Giảm 15% thời gian delay của các kỹ năng. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Giày Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24244) Reload Shadow Shield Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ Giảm 1% thời gian delay của các kỹ năng. ________________________ Tinh luyện đạt +7 hoặc hơn: Giảm 1% thời gian delay của các kỹ năng. _ Tinh luyện đạt +9 hoặc hơn: Giảm 1% thời gian delay của các kỹ năng. ________________________ Set Bonus Reload Shadow ShoesArmor Reload Shadow Shield Reload Shadow ArmorShoes Giảm 1% thời gian delay của các kỹ năng. _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt ít nhất +25 hoặc hơn,: Giảm 15% thời gian delay của các kỹ năng. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Khiên Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24370) Găng tay tấn côngMortal Blow Shadow FatalWeapon Găng tay được đeo trênMột đôi găng tay cho phép người đeo phát huy hếtgiúp bộc lộ khả năng tiềm năng của mình. Sángười đeo. ________________________ Tăng 2% sát thương chíí mạng+2%. Khi________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: ATK +1, MATK +1 _ Tinh luyện +7, sá: Tăng 2% sát thương chíí mạng+2%. Khi t_ Tinh luyện +9, sá: Tăng 3% sát thương chíí mạng+3%. Khi kết hợp với Bông tai tấn công________________________ Set Bonus Mortal Blow Shadow FaWeapon Mortal và Mặt dây chuyền tấn côngBlow Shadow Earring Mortal Blow Shadow Fatal, sáPendant Tăng 2% sát thương chíí mạng+2%. Tấn công chí mạng (Găng tay/Bông tai/Mặt dây chuyền)Khi tổng giá trị tinh luyện 25 trở lên, sá_ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt ít nhất +25: Tăng 10% sát thương chíí mạng+10%. Shadow Fatal Attack (Găng tay/Bông tai/Mặt dây chuyền)ASPD +3 khi tổng các giá trị tinh luyện 30 Loại_ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt ít nhất +30: ASPD +3 ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Găng tay Vũ khí Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24371) Bông tai tấn công gây tử voMortal Blow Shadow Earring Một chiếc khuyênbông tai thiêng liêng có thể bảo vệ người đeo và có thể kích hoạt, giúp người đeo phát huy được tiềm năng của họ. ________________________ Tăngười đeo. 1% sát thương chí mạng+1%. Kh________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 _ Tinh luyện +7,: Tăng 1% sát thương chí mạng+1%. Khi t_ Tinh luyện +9,: Tăng 1% sát thương chí mạng+1%. Loại________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Hoa tai Trang sức (Phải) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24372) Mặt dây chuyền tấn công gây tử vongortal Blow Shadow Pendant Một sợi dây chuyêiếc vòng cổ thiêng liêng bảo vệ được làm để tăng cười đeo và kích hoạt tiềmng khả năng củabảo vệ cho người đeo. ________________________ Tăng 1% sát thương chí mạng+1%. Kh________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 _ Tinh luyện +7,: Tăng 1% sát thương chí mạng+1%. Khi t_ Tinh luyện +9,: Tăng 1% sát thương chí mạng+1%. Loại________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Mặt dây chuyền Trang sức (Trái) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24373) Penetration Shadow Run Through BootShoes GMột đôi giày có thể được mang bên trongoài đôi giày, mặc dù chúng có thể được mang một mình, nhưng hiệu quả sẽ giảm đi. Bỏ qua 5% p thường để tăng thêm phòng thủ. Cần 1 bộ hoàng thủ vật lý chống lại quái vật bình t chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ Xuyên 5% DEF lớp Thường. ________________________ Mỗi khi bạn1 độ tinh luyện+2, bạn bỏ qua 1% khả năng phòng: MaxHP +10 _ Mỗi 2 độ tinhủ vật lý của quái vật bình tuyện: Xuyên 1% DEF lớp Thường. ________________________ Loại: Trang bị bóng tối Vị trí: Giày Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24383) Enchanting Shadow Weapon Gloves mounted on arms-bearing hands to elicit the potential abilities of the wearer. Nhóm: Shadow Weapon Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cảMột đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo. ________________________ MaxSP +10 For every 2 refine levels, increases MaxSP by an additional 15.________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: ATK +1, MATK +1 _ Mỗi 2 độ tinh luyện: MaxSP +15 ________________________ Set Bonus Enchanting Shadow (Weapon, Enchanting Shadow Earring, Enchanting Shadow Pendant) Có tỉ lệ 1% chance of Recoverinhận hiệu ứng hồi phục 10 SP per 1 sec for 5 secs when attacking with magic. If the sum of the refine rate of the set is 15 or higher, the chance is increased by 1%. If the sum of the refine rate of the set is 25 or higher, increases Recoverymỗi 1 giây trong 5 giây khi gây sát thương phép thuật. _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt ít nhất +15: Nâng 1% tỉ lệ ra hiệu ứng trên. _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt ít nhất +25: Hồi phục tổng cộng 20 SP amount by 20 per 1 sec.của hiệu ứng trên. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Vũ khí Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24384) Enchanting Shadow Earring A sacred earriMột bông tai thiêng liêng có that is said to protect the wearer. eliciting the potential ability of the wearer. ể bảo vệ người đeo, giúp người đeo phát huy được tiềm năng của họ. ________________________ MaxSP +1% MATK +5 ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 _ Mỗi 2 độ tinh luyện: MaxSP +5 ________________________ Nhóm: Shadow EarriTrang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (Phải) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả MATK +5 SP +1% For every 2 refine levels, SP +5. Id: (24385) Enchanting Shadow Pendant A sacred pendant that is said to protect the wearer. eliciting the potential ability of the wearerMột chiếc vòng cổ thiêng liêng được làm để tăng cường khả năng bảo vệ cho người đeo. ________________________ MATK +5 Tăng 2% lượng hồi phục SP tự nhiên. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 _ Mỗi 3 độ tinh luyện: Tăng thêm 1% lượng hồi phục SP tự nhiên. ________________________ Nhóm: Shadow PendantTrang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (Trái) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả MATK +5 Increases SP Recovery Amount by 2%. For every 3 refine levels, increases SP Recovery Amount by an additional 1%. Id: (25058) Twinkle Effect (Upper) Hiệu ứng Twinkle Dùng để cường hóa Trang phục Mmũ (trên). ________________________ Trang phục sẽ có hiệu ứng chuyển động, ô thứ 4. trang phục sẽ hiển thị không đẩy đủ nếu dùng lệnh /effect ________________________ <NAVI>[Gregio Grumani]<INFO>mal_in01,24,121,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25059) Ghost Effect (Middle) Bị phù phép Ghost Effect Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trên lỗ thứ 4 ở đầu). ________________________ Trang phục sẽ có hiệu ứng chuyển động, trang phục. Bóng Ma sẽ hiển thị không đẩy đủ nếu dùng lệnh /effect ________________________ <NAVI>[Gurgio Gulmani]<INFO>mal_in01,24,121,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25060) Đá quan trọng (trong đầuCritical Stone (Middle) TăngMột viên đá chí mạng. Đưa ra các giá trị khả năng sauó thể tăng sát thương chí mạng. Dùng để cho trường trong tiêu đề thóa Trang phục mũ (giữa). S________________________ Tăng 3% sát thương chí mạng+3%. ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25061) Đá diện rộng (trong đầuRange Stone (Middle) Một hòviên đá có thể tăng sát thương vật lý trong khoảng cáchầm xa. Đưa ra các giá trị khaDùng để năng sau cho trường trong tiêu đề thóa Trang phục mũ (giữa). S________________________ Tăng 3% sát thương vật lý tầm xa+3%. ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25062) Đá tham lam (Dưới đầuGreed Stone (Lower) Một hòn đá tham lam. Thêm các giá trịviên đá cho phép bạn có khả năng sau vào trươnhặt cả thế giới. Dùng bên dđể cưới phần đầu của tg hóa Trang phục mũ (dưới). Bạn có thể sử dụng Greed Lv.________________________ Cho phép dùng kỹ năng Vơ Vét cấp 1. ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25063) Đá vật lý (dưới đầuHealth Stone (Lower) Một hòviên đá tăngiúp cải thiện sức mạnh thể chất. Thêm các giá trị khả năng sau vào trươường sự bền bỉ. Dùng bên dđể cưới phần đầu của tg hóa Trang phục mũ (dưới). Khi MAX________________________ MaxHP +100, LV.120 trở lên, MAX ________________________ Nếu Base Level đạt ít nhất 120: MaxHP +2%. ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25064) Magic Stone 2 (Dưới đầu(Lower) Một hòviên đá ma thuật. Thêm các giá trị khả năng sau vào trcường bên dưới phânội lực. Dùng đầu của tể cường hóa Trang phục mũ (dưới). MAX________________________ MaxSP +50, LV.120 trở lên, MAX ________________________ Nếu Base Level đạt ít nhất 120: MaxSP +2%. ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25065) Đá khử độc (Dưới đầuDetoxify Stone (Lower) Một viên đá giúp bạn có khả năng giải độc. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới). ________________________ Cho phép dùng kỹ năng Giải Độc cấp 1. ________________________ Dùng để cường hóa Trang phục mũ Dưới, ô thứ 3. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25066) Recovery Stone (Lower) Một viên đá giúp bạn có khả năng chữa lành trạng thái xấu. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới). ________________________ Cho phép dùng kỹ năng Phục Hồi Trạng Thái cấp 1. ________________________ Dùng để cường hóa Trang phục mũ Dưới, ô thứ 3. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25067) Đá hát (ShawlCasting Stone (Garment) GMột viên đá giúp giảm đá cánh ruột. Thêm các giáthời gian thi trị khảển kỹ năng sau đây vào lĩnh vực khcố định. Đưa viên đá này cho một người ở Malangdo để anh ấy cường hóa trang phục măng tô choàng quần áo. Tủa bạn. ________________________ Giảm 0.5 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định -0,5 giây. ________________________ <NAVI>[RieschaLace La Zard]<INFO>mal_in01,20,107,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25068) ASPD Stone (Upper) Một viên đá giúp tăng sự nhanh nhạy. Dùùng để cường hóa tóa Trang phục mũ (trên). ________________________ ASPD +1 ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25069) Đá cải tiến (Trên đầuReload Stone (Upper) GMột viên đá giúp giảm thời gian hồi sau khi sử dụngdelay các kỹ năng. Thêm các giá trị khả năng sau vào trDùng để cường phía trên đầu thóa Trang phục. thời gian hồi sau khi sử dụng kỹ năng -1%. Khi kết hợp mũ (trên). ________________________ Giảm 1% thời gian hồidelay các kỹ năng 1 (trong đầu) và thời gian hồi kỹ năng 1 (dưới đầu),. ________________________ Set Bonus Reload Stone (Upper) Reload Stone (Middle) Reload Stone (Lower) Giảm 2% thời gian hồidelay các kỹ năng -2%. ________________________ <NAVI>[Avil Daoxuer De Dosh]<INFO>mal_in01,232,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25070) Đá cải tiến (trong đầuReload Stone (Middle) Giảm thời gian hồi sau khi sử dụng kỹ năng. Đưa ra các giá trị khả năng sau cho trường trong tiêu đề trang phục. thời gian hồi sau khi sử dụng kỹ năng -1%. <NAVI>[Avil Daoxu]<INFO>mal_in01,23,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25071) Reload Stone (Lower) Một viên đá giúp giảm thời gian delay các kỹ năng. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới). ________________________ Giảm 1% thời gian delay các kỹ năng. ________________________ Dùng để cường hóa Trang phục mũ Dưới, ô thứ 3. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25072) Kyrie Stone (Lower) Một viên đá được ban phúc Rào Chắn Hộ Thể. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới). ________________________ Cho phép dùng kỹ năng Rào Chắn Hộ Thể cấp 1. ________________________ Dùng để cường hóa Trang phục mũ Dưới, ô thứ 3. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25139) Identify Stone (Lower) Một viên đá có khả năng giám định vật phẩm. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới). ________________________ Cho phép dùng kỹ năng Giám Định cấp 1. ________________________ Dùng để cường hóa Trang phục mũ Dưới, ô thứ 3. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25172) Variable Cast Stone (Upper) Một viên đá giúp giảm thời gian thi triển kỹ năng. Đưa viên đá này cho một người ở MalaDùngdo để anh ấy cường hóa tóa Trang phục mũ (trên) của bạn. ________________________ Giảm 3% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ Set Bonus Variable Cast Stone (Upper) Variable Cast Stone (Lower) Variable Cast Stone (Middle) Giảm 6% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25174) Variable Cast Stone (Lower) Một viên đá giúp giảm thời gian thi triển kỹ năng. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới). ________________________ Giảm 3% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ Dùng để cường hóa Trang phục mũ Dưới, ô thứ 3. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25178) Pink Glow Effect (Upper) Hiệu ứng Pink Glow Dùng để cường hóa Trang phục Mmũ (trên, ô thứ 4). _ <NAVI>[Gregio Grumani]<INFO>mal_in01,24,121,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25227) Heal Stone (Lower) Một viên đá mang lại hiệu ứng hồi phục sinh lực. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới). ________________________ Cho phép dùng kỹ năng Cứu Chữa cấp 1. ________________________ Dùng để cường hóa Trang phục mũ Dưới, ô thứ 3. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25228) Teleport Stone (Lower) Một viên đá giúp bạn có năng lực dịch chuyển. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới). ________________________ Cho phép dùng kỹ năng Dịch Chuyển cấp 1. ________________________ Dùng để cường hóa Trang phục mũ Dưới, ô thứ 3. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25229) Steal Stone (Lower) Một viên đá giúp bạn có khả năng lấy trộm vật phẩm của quái vật (ngoại trừ Trùm). Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới). ________________________ Cho phép dùng kỹ năng Lấy Trộm cấp 1. ________________________ Dùng để cường hóa Trang phục mũ Dưới, ô thứ 3. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25304) Critical Stone (Upper) Một viên đá giúp tăng sát thương chí mạng. Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trên). ________________________ Tăng 3% sát thương chí mạng. ________________________ Set Bonus Critical Stone (Upper) Critical Stone (Middle) Critical Stone (Lower) Tăng 6% sát thương chí mạng. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25305) Critical Stone (Lower) Một viên đá giúp tăng sát thương chí mạng. ________________________ Tăng 3% sát thDùng để cường chí mạhóa Trang phục mũ (dưới). ________________________ Dùng để cTăng 3% sát thường hóa Trachí mạng phục mũ Dưới, ô thứ 3. ________________________ <NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI> Nặng: 10 Id: (25425) Magical Snow Flower An ice crystal that is found among monsters with cold energy. It is very useful for making snowman due to its white, cold and binding properties.Một tinh thể băng được tìm thấy từ những con quái vật có năng lượng lạnh. Rất hữu ích để làm người tuyết do màu trắng, đặc tính lạnh và có liên kết. _ Nặng: 0 Id: (28913) Ultralight Magic Shield [1] Một tấm khiên cực nhẹ được tạo thành từ phép thuật. ________________________ ASPD +5% Kháng 5% sát thương từ các đòn đánh có thuộc tính Trung tính. Xuyên 10% DEF khi gây sát thương vật lý lên quái vậtlớp Thường. ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: ASPD +2% Kháng 2% sát thương từ các đòn đánh có thuộc tính Trung tính. _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: ASPD +3% Kháng 3% sát thương từ các đòn đánh có thuộc tính Trung tính. ________________________ Nhóm: Khiên DEF: 50 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (31189) Costume Red Cat Ears Cape CMột chiếc khăn choàmũ trùm đầu màu đỏ dễ thương có đính đôi tai mèo bông dễ thương. Một phần thiết yếu cho phong cách Lolita. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 8. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (dưới) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31390) Costume Let It Snow This hat is made with spirit of people's hope for a place which doesn't snow during winter. Nhóm: Costume Vị trí: Trên cùng Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả The following effects are active during the month of December. MaxHP +250 for every 20 base levels. Increases physical and magical damage on targets by 2% for every 30 base levels. Id: (31439) Costume Fluffy Heart Earmuffs Bịt tai hình trái tim, phải có nó trong mùa đông! <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 8. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: GMũ (giữa) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Files Spoiler 2021-11-30_live_data_260_260_1637637635.gpf data\idnum2itemresnametable.txt data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\LapineDdukDDakBox.lub data\LuaFiles514\Lua Files\skillinfoz\skilldescript.lub data\LuaFiles514\Lua Files\skillinfoz\skillinfolist.lub data\num2itemresnametable.txt data\sprite\로브\chrismas_tree\chrismas_tree.spr data\sprite\로브\chrismas_tree\남\abyss_chaser_riding_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\abyss_chaser_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\arch_mage_riding_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\arch_mage_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\biolo_riding_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\biolo_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\cardinal_riding_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\cardinal_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\cart_summoner_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\dragon_knight_chicken_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\dragon_knight_riding_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\dragon_knight_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\elemetal_master_riding_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\elemetal_master_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\hyper_novice_riding_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\hyper_novice_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\imperial_guard_chicken_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\imperial_guard_riding_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\imperial_guard_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\inquisitor_riding_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\inquisitor_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\meister_riding_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\meister_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\night_watch_riding_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\night_watch_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\peco_rebellion_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\rebellion_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\shadow_cross_riding_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\shadow_cross_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\shinkiro_riding_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\shinkiro_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\sky_emperor_riding_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\sky_emperor_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\sky_emperor2_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\soul_ascetic_riding_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\soul_ascetic_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\spirit_handler_riding_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\spirit_handler_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\troubadour_riding_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\troubadour_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\windhawk_riding_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\windhawk_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\wolf_windhawk_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\리벨리온_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\남\리벨리온_남.spr data\sprite\로브\chrismas_tree\남\페코건너_남.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\abyss_chaser_riding_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\abyss_chaser_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\arch_mage_riding_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\arch_mage_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\biolo_riding_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\biolo_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\cardinal_riding_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\cardinal_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\cart_summoner_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\dragon_knight_chicken_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\dragon_knight_riding_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\dragon_knight_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\elemetal_master_riding_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\elemetal_master_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\hyper_novice_riding_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\hyper_novice_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\imperial_guard_chicken_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\imperial_guard_riding_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\imperial_guard_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\inquisitor_riding_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\inquisitor_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\meister_riding_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\meister_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\night_watch_riding_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\night_watch_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\peco_rebellion_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\rebellion_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\shadow_cross_riding_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\shadow_cross_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\shiranui_riding_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\shiranui_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\sky_emperor_riding_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\sky_emperor_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\sky_emperor2_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\soul_ascetic_riding_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\soul_ascetic_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\spirit_handler_riding_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\spirit_handler_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\summoner_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\trouvere_riding_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\trouvere_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\windhawk_riding_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\windhawk_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\wolf_windhawk_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\리벨리온_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\리벨리온_여.spr data\sprite\로브\chrismas_tree\여\성제_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\성제융합_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\소울리퍼_여.act data\sprite\로브\chrismas_tree\여\페코건너_여.act data\sprite\아이템\chrismas_tree.act data\sprite\아이템\chrismas_tree.spr data\sprite\아이템\늘어진건슬링거.act data\sprite\아이템\늘어진건슬링거.spr data\sprite\아이템\엘레멘탈부츠.act data\sprite\아이템\엘레멘탈부츠.spr data\sprite\악세사리\남\남_늘어진건슬링거.act data\sprite\악세사리\남\남_늘어진건슬링거.spr data\sprite\악세사리\여\여_늘어진건슬링거.act data\sprite\악세사리\여\여_늘어진건슬링거.spr data\texture\유저인터페이스\collection\chrismas_tree.bmp data\texture\유저인터페이스\collection\늘어진건슬링거.bmp data\texture\유저인터페이스\collection\엘레멘탈부츠.bmp data\texture\유저인터페이스\collection\크리스마스상자.bmp data\texture\유저인터페이스\item\chrismas_tree.bmp data\texture\유저인터페이스\item\늘어진건슬링거.bmp data\texture\유저인터페이스\item\엘레멘탈부츠.bmp 2021-11-30_live_data_260_260_1637637635.rgz System\CheckAttendance.lub System\iteminfo.lub 2021-11-30_live_data_262_262_1637825816.gpf data\idnum2itemresnametable.txt data\num2itemresnametable.txt 2021-11-30_live_data_262_262_1637825816.rgz System\iteminfo.lub 2021-11-30_live_data_263_263_1637903971.gpf data\1@jtb.gat data\1@jtb.gnd data\1@jtb.rsw data\2@gl_k.gat data\2@gl_k.gnd data\2@gl_k.rsw Link to comment Share on other sites More sharing options...
Recommended Posts
Create an account or sign in to comment
You need to be a member in order to leave a comment
Create an account
Sign up for a new account in our community. It's easy!
Register a new accountSign in
Already have an account? Sign in here.
Sign In Now