Jump to content

vnRO changelog November 16, 2021


Dia

Recommended Posts

Added
Map
Spoiler


prt_evt_in - The hunter's hut

Music:
Maintitle: Subtitle:
BackgroundBmp:



Item
Spoiler


Id: (20432)

Costume Khalitzburg Knight Helm
Một bộ trang phục dựa trên mũ của Hiệp sĩ Khalitzburg.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 7.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Id: (31843)

Costume Heavenly Order
Trang phục đeo hoa tai được cho là khai thác sức mạnh của thiên đường. Mặc nó làm cho bạn cảm thấy như thể bạn có quyền năng trừng trị những người chống lại bạn.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 7.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (giữa)
Nặng: 0
Id: (100537)

Class Weapon Shadow Cube
Một rương trang bị bóng tối. Khi mở hộp, bạn có cơ hội nhận ngẫu nhiên một trong nhiều loại vũ khí bóng tối (Shadow Weapon) theo nghề khác nhau.
_
Nặng: 1
Id: (100538)

Class Armor Shadow Cube
Một rương trang bị bóng tối. Khi mở hộp, bạn có cơ hội nhận ngẫu nhiên một trong nhiều loại giáp bóng tối (Shadow Armor) theo nghề khác nhau.
_
Nặng: 1
Id: (100539)

Class Shoes Shadow Cube
Một rương trang bị bóng tối. Khi mở hộp, bạn có cơ hội nhận ngẫu nhiên một trong nhiều loại giày bóng tối (Shadow Shoes) theo nghề khác nhau.
_
Nặng: 1
Id: (100540)

Class Shield Shadow Cube
Một rương trang bị bóng tối. Khi mở hộp, bạn có cơ hội nhận ngẫu nhiên một trong nhiều loại khiên bóng tối (Shadow Shield) theo nghề khác nhau.
_
Nặng: 1
Id: (480093)

Costume Scepter
Một vương trượng hoàng gia dành cho trang phục có ánh hào quang trang nghiêm. Một vương miện phù hợp với biểu tượng của quốc vương được trang trí.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 7.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Măng tô
Nặng: 0



Changed
MsgStringTable
Spoiler


No Msgtrở lên
No Mstrở xuống



LapineDdukddakBox
Spoiler



Shadow_Mix_Recipe_TW
NeedCount: 5 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: SHADOW ITEM

Source items






Item
Spoiler


Id: (602)

Butterfly Wing
Một chiếc cánh bướm đã được phù phép giúp người dùng dịch chuyển lập tức về điểm đã lưu.
_
_
Nặng: 50
Id: (1396)

Bellum Guillotine
Cây rìu hai tay đặc chế để đối phó với con người.
________________________
Chỉ có hiệu lực trong WoE và PvP.
________________________
Tăng 40% sát thương vật lý lên Người chơi và Người chơi chủng loài thú.
Xuyên 30% DEF khi gây sát thương vật lý lên Người chơi và Người chơi chủng loài thú.
________________________
Tinh luyện +6 trở lêhoặc hơn:
Tăng 80% sát thương của Phóng Rìu và Vung Rìu.
_
Tinh luyện +9 trở lêhoặc hơn:
Tăng thêm 60% sát thương vật lý lên Người chơi và Người chơi chủng loài thú.
________________________
Nhóm: Rìu hai tay
ATK: 300
Nặng: 550
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 95
Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia
Id: (1436)

Bellum Spear
Cây thương hai tay đặc chế dùng để đối phó với con người.
________________________
Chỉ có hiệu lực trong WoE và PvP.
________________________
Tăng 60% sát thương vật lý lên Người chơi và Người chơi chủng loài thú.
________________________
Độ tinh luyện +6 trở lêhoặc hơn:
Tăng 80% sát thương của Bách Thương Phá và Điểm Trọng Yếu.
_
Độ tinh luyện +9 trở lêhoặc hơn:
Tăng thêm 30% sát thương vật lý lên Người chơi và Người chơi chủng loài thú.
________________________
Nhóm: Thương một tay
ATK: 150
Nặng: 85
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 95
Nghề: Kiếm sĩ
Id: (1492)

Bellum Glaive
Cây thương hai tay đặc chế dùng để đối phó với con người.
________________________
Chỉ có hiệu lực trong WoE và PvP.
________________________
Tăng 80% sát thương vật lý lên Người chơi và Người chơi chủng loài thú.
________________________
Độ tTinh luyện +6 trở lêhoặc hơn:
Tăng 50% sát thương của Liên Hoàn Kích.
Tăng 100% sát thương của Đòn Thương Lốc.
_
Độ tTinh luyện +9 trở lêhoặc hơn:
Phản lại 20% sát thương vật lý tầm gần.
Có tỉ lệ nhận được hiệu ứng phản phép thuật trong 2 giây khi bị tấn công phép thuật.
________________________
Nhóm: Thương hai tay
ATK: 250
Nặng: 450
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 95
Nghề: Kiếm sĩ
Id: (1586)

Bellum Bible
Quyển sách đặc chế dùng để đối phó với con người.
________________________
Chỉ có hiệu lực trong WoE và PvP.
________________________
Tăng 5% độ hồi phục của các kỹ năng hồi phục.
Với mỗi cấp độ cơ bản,
Tăng thêm 1% độ hồi phục của các kỹ năng hồi phục.
________________________
Độ tTinh luyện +6 trở lêhoặc hơn:
Giảm 10 giây cooldown của Hóa Giải.
Giảm 3 giây cooldown của Tâm Vệ và Linh Vệ.
Tăng 60 SP tiêu hao của Hóa Giải, Tâm Vệ và Linh Vệ.
________________________
Nhóm: Sách
ATK: 110
MATK: 125
Nặng: 60
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 95
Nghề: Linh mục, Hiền triết, Huyền đai đấu sĩ
Id: (1587)

Bellum Encyclopedia
Quyển sách đặc chế dùng để đối phó với con người.
________________________
Chỉ có hiệu lực trong WoE và PvP.
________________________
Tăng 80% sát thương vật lý lên Người chơi và Người chơi chủng loài thú.
Xuyên 30% DEF khi gây sát thương vật lý lên Người chơi và Người chơi chủng loài thú.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
Tăng thêm 1% sát thương vật lý lên Người chơi và Người chơi chủng loài thú.
_
Độ tTinh luyện +9 trở lêhoặc hơn:
Có tỉ lệ nhận được hiệu ứng ATK +200 trong 3 giây khi tấn công vật lý.
________________________
Nhóm: Sách
ATK: 130
Nặng: 100
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 95
Nghề: Linh mục, Hiền triết, Huyền đai đấu sĩ
Id: (1669)

Thanos Staff [1]
Quyền trượng một tay này được tạo ra để khống chế thanh kiếm Thanos, có khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và ma lực dồi dào.
________________________
VIT +6
INT +6
LUK -6
Tăng 15% độ hồi phục của các kỹ năng hồi phục.
_
Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công phép thuật.
Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng
nhỏ nhận hiệu ứng hồi phục 300 HP và 50 SP mỗi 2 giây trong 1 phút khi gây sát thương gây ra thành SP khi tấn công phép thuật.
_
Rút 100 HP của bản thân mỗi 10 giây.
Rút 1000 HP của bản thân khi tháo vũ khí.
________________________
Nhóm: Quyền trượng một tay
ATK: 100
MATK: 200
Nặng: 100
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Pháp sư, Tu sĩ
Id: (1832)

Bellum Claw
Tay gấu đặc chế dùng để đối phó với con người.
________________________
Chỉ có hiệu lực trong WoE và PvP.
________________________
Tăng 100% sát thương vật lý lên Người chơi và Người chơi chủng loài thú.
________________________
Độ t
Tinh luyện +8 trở lêhoặc hơn:
Tăng thêm 20% sát thương vật lý lên Người chơi và Người chơi chủng loài thú.
_
Độ tTinh luyện +10 trở lêhoặc hơn:
Tự động thi triển Vận Công khi sử dụng Nộ Quyền.
Giảm 100% thời gian thi triển của Nhất Quyền Đoạt Mạng.
Rút 500 HP của bản thân mỗi 3 giây.
________________________
Nhóm: Tay gấu
ATK: 160
Nặng: 65
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 95
Nghề: Linh mục, Thầy tu
Id: (1845)

Probation Knuckle [1]
Tay gấu dành cho các Quyền sư, người đã quen với việc xử lý các tay gấu.
Khi trang bị cùng với các món trong bộ Enhanced Time Keeper ArmorGuardian sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
Tăng 20% sát thương của Mãnh Hổ Thần Công.
Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 (tối đa đến Base Level 160).
________________________
Độ tinh luyện +7 trở lên:
ATK +3 với mỗi cấp độ của Tam Đoạn Quyền đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Sura's Knuckle
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Tay gấu
ATK: 140
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Quyền sư
Id: (2016)

Bellum Arc Wand
Cây quyền trượng đặc chế để đối phó với con người.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Chỉ có hiệu lực trong WoE và PvP.
________________________
Tăng 25% sát thương phép thuật lên Người chơi và Người chơi chủng loài thú.
Xuyên 25% MDEF của Người chơi và Người chơi chủng loài thú khi tấn công phép thuật.
________________________
Tinh luyện +6 trở lêhoặc hơn:
MATK +15%
_
Tinh luyện +9 trở lêhoặc hơn:
Giảm 20% thời gian thi triển kỹ năng.
Giảm 0.2 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định.
________________________
Nhóm: Quyền trượng hai tay
ATK: 110
MATK: 220
Nặng: 80
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 95
Nghề: Tu sĩ, Pháp sư, Kết giới sư
Id: (2040)

Probation Staff [1]
Một quyền trượng hai tay dành cho những Phù thủy dị giáo đã quen với điều khiển phép thuật bằng quyền trượng.
Khi trang bị cùng với các món trong bộ Enhanced Time Keeper ArmorGuardian sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Sóng Địa Tầng.
Mỗi 10 Base Level tăng MATK +6 (tối đa đến Base Level 160).
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
MATK +1% mỗi cấp độ Bão Tuyết đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Warlock's Staff
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Quyền trượng hai tay
ATK: 60
MATK: 200
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Phù thủy dị giáo
Id: (2765)

Novice Figure
Một mô hình của nghề Tập sự.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
MaxHP +70
Đối với nghề Tập sự:
MaxHP +30
________________________
Nhóm: Trang sức
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (2766)

Swordman Figure
Một mô hình của nghề Kiếm sĩ.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
VIT +1
Đối với nghề Kiếm sĩ:
DEF +2
________________________
Nhóm: Trang sức
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (2767)

Acolyte Figure
Một mô hình của nghề Tu sĩ.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
INT +1
Đối với nghề Tu sĩ:
MaxSP +50
________________________
Nhóm: Trang sức
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (2768)

Mage Figure
Một mô hình của nghề Pháp sư.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
INT +1
Đối với nghề Pháp sư:
Độ hồi phục SP +5%
________________________
Nhóm: Trang sức
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (2769)

Archer Figure
Một mô hình của nghề Cung thủ.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
DEX +1
Đối với nghề Cung thủ:
ATK +10
________________________
Nhóm: Trang sức
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (2770)

Thief Figure
Một mô hình của nghề Đạo chích.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
AGI +1
Đối với nghề Đạo chích:
ASPD +3%
________________________
Nhóm: Trang sức
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (2771)

Merchant Figure
Một mô hình của nghề Thương gia.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
STR +1
Đối với nghề Thương gia:
CRIT +5
________________________
Nhóm: Trang sức
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (2795)

Green Apple Ring
Món quà dành cho các nhà thám hiểm đã hoàn thành quá trình chuyển nghề 3.
Khi họ đủ trưởng thành thì sẽ không cần đến chiếc nhẫn này nữa.
________________________
Các chỉ số chính +6 ở cấp độ Nghề 1.
Các chỉ số chính giảm đi 1 mỗi 5 cấp độ Nghề (cấp độ Nghề 30 hiệu ứng sẽ hủy bỏ).
________________________
Nhóm: Trang sức
DEF: 0
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Tất cả nghề 3 trừ Tập sự
Id: (5374)

Gigantic Magestic Goat
Cặp sừng dê to lớn này vốn thuộc về quái vật Baphomet bị phong ấn.
________________________
Tăng 12% sát thương vật lý lên Á thần.
Tăng ATK theonhất định dựa trên cấp độ nNghề của bản thân.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 80
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (5518)

Large Baphomet Horns
A headgear made from the horns ofMột chiếc mũ đội đầu làm từ sừng của Baphomet.
________________________
Kháng
12% additional tolerance against Demi-Human monsters.
Increase certain amount of
sát thương gây từ quái vật chủng loài Á thần (không bao gồm Người chơi).
Tăng
ATK based on wearer's Job lv.
Item
nhất định dựa trên cấp độ Nghề của bản thân.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 510
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 80
Cấp độ yêu cầu: 50
Nghề: Tất cả
Id: (5750)

Shadow Handicraft [1]
A mini crown which is made atMột chiếc vương miện nhỏ được làm tại Shadow Artworks. Masterpiece of the designerKiệt tác của nhà thiết kế Doomk.
________________________
INT +1, AGI +1, MDEF +1.
When pure

________________________
Nếu
AGI gốc đạt is 120, :
ATK +10, Flee +3.
________________________

Nhóm: Mũ
DEF: 12
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Hắc tặc
Id: (6740)

Recovery Stone (Upper)
Một viên đá giúp tăng lượng hồi phục.
Đưa viên đá này cho một người ở MalaDùngdo để anh ấy cường hóa tóa Trang phục mũ (trên) của bạn.
________________________
Tăng 2% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng hồi máu và vật phẩm hồi máu.
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6741)

Recovery Skill Stone (Upper)
Một viên đá giúp tăng lượng hồi phục từ kỹ năng.
Đưa viên đá này cho một người ở MalaDùngdo để anh ấy cường hóa tóa Trang phục mũ (trên) của bạn.
________________________
Tăng 3% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng hồi máu.
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6743)

HP Stone (Middle)
Một viên đá giúp tăng sinh lực.
Đưa viên đá này cho một người ở MalaDùngdo để anh ấy cường hóa tóa Trang phục mũ (giữa) của bạn.
________________________
MaxHP +1%
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6744)

SP Stone (Middle)
Một viên đá giúp tăng năng lượng phép thuật.
Đưa viên đá này cho một người ở MalaDùngdo để anh ấy cường hóa tóa Trang phục mũ (giữa) của bạn.
________________________
MaxSP +1%
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6745)

Recovery Stone (Lower)
Một viên đá giúp tăng SP trong chiến đấu.
Đưa viên đá này cho một người ở MalaDùngdo để anh ấy cường hóa tóa Trang phục mũ (dưới) của bạn.
________________________
Phục hồi 1 SP cho bản thân khi hạ gục một quái vật bằng sát thương vật lý hoặc sát thương phép thuật.
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6752)

Charleston Component
Một bộ phận của Charleston bị cháy rụi.
Hãy đưa nó cho IngrataMass Charleston, cô ấy sẽ biết phải làm gì với nó.
Giới hạn giao dịch
.
_
Nặng: 0
Id: (6951)

HP Stone (Lower)
Một viên đá giúp tăng sinh lực.
Đưa viên đá này cho một người ở MalaDùngdo để anh ấy cường hóa tóa Trang phục mũ (dưới) của bạn.
________________________
MaxHP +1%
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6999)

HP Absorption Stone (Upper)
A stone with HP absorption ability.
_
_
Nhóm: Enchant Stone
Nặng: 1
Gắn vào: Upper
_
Adds a
Một viên đá năng lượng có thể hấp thụ sinh lực.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trên).
________________________
Có tỉ lệ
1% chance of restoringuyển hóa 3% of damage as HP when performing a physical attacksát thương vật lý gây được thành HP.
________________________
<NAVI>[Lace La ZardAver De Dosh]<INFO>mal_in01,20,1072,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10

Id: (7489)

Cottage Key
A extra key forMột chìa khóa phụ cho Kyel Hyre's Cottage that will let you enter through the back door, allowing you to avoid the cottage keepersẽ cho phép bạn vào bằng cửa sau, giup bạn tránh người trông coi ngôi nhà nhỏ.
Giới hạn giao dịch.
_
Nặng: 0
Id: (7490)

Letter to Elly
A letter that is labeled, 'ToMột lá thư được dán nhãn 'Gửi Elly,' and closed with a distinctive red sealvà được đóng bằng con dấu đỏ đặc biệt.
Giới hạn giao dịch.
_
Nặng: 0
Id: (7491)

Steel Box
A steel box with a tiny keyhole on its lid. Its contents must be wMột hộp thép với một lỗ khóa nhỏ trên nắp của nó. Nội dung của nó phải là thứ mà Kye Hyre wanted to give tmuốn tặng cho Elly.
Giới hạn giao dịch.
_
Nặng: 0
Id: (7492)

Yellow Keycard
A flat, translucent yellow keycard that enables access to the secret path near the dormitory on theMột chiếc thẻ khóa phẳng, màu vàng trong mờ cho phép đi đến con đường bí mật gần ký túc xá trong khuôn viên Học viện Kyel Hyre Academy campus.
Giới hạn giao dịch.
_
Nặng: 0
Id: (7493)

Golden Key
Chìa khóa vàng của Elly's golden key which can be used to open a special box có thể được sử dụng để mở một chiếc hộp đặc biệt.
Giới hạn giao dịch.
_
Nặng: 0
Id: (7494)

Luxurious Button
A shiny and elegant gold button engraved with a beautiful roseNút vàng sáng bóng và trang nhã được khắc hình bông hồng đẹp mắt.
Giới hạn giao dịch.
_
Nặng: 0
Id: (7495)

Blue Keycard
A flat, translucent blue keycard that enables access toMột chiếc thẻ khóa phẳng, mờ màu xanh lam cho phép truy cập vào nơi ẩn náu của Allysia's hideout in trong nhà máy của Kyel Hyre's factory.
Giới hạn giao dịch.
_
Nặng: 0
Id: (7496)

Red Keycard
A flatMột thẻ khóa phẳng, màu đỏ translucent red keycard that enables access to a specific restricted areaong mờ cho phép truy cập vào một khu vực hạn chế cụ thể.
Giới hạn giao dịch.
_
Nặng: 0
Id: (7497)

Metal Fragment
A peculiar looking metallic fragmentMột mảnh kim loại trông kỳ dị.
Giới hạn giao dịch.
_
Nặng: 0
Id: (7499)

Family Portrait
A portrait of an elite, high class family with 4 membersBức chân dung của một gia đình thượng lưu, đẳng cấp với 4 thành viên.
Giới hạn giao dịch.
_
Nặng: 0
Id: (7500)

Woman's Portrait
A portrait of beautiful woman namedMột bức chân dung của người phụ nữ xinh đẹp tên là Allysia. Her warm, welcoming smileBạn có thể cảm nhận be felt in the depths of your heartđược nụ cười ấm áp và chào đón của cô ấy trong sâu thẳm trái tim của bạn.
Giới hạn giao dịch.
_
Nặng: 0
Id: (7501)

K.H's Letter
A letter written by a man with the initials,Một bức thư được viết bởi một người đàn ông có tên viết tắt là K.H., for a woman namedcho một người phụ nữ tên là Allysia. 'Please don't believe Xin đừng tin vào James, I'm sure he is lying. I am the one that really loves you. I may be pooranh chắc chắn rằng hắn ta đang nói dối. Anh là người thực sự yêu em. Bây giờ anh có thể nghèow, but once I succeed innhưng một khi anh thành công trong nghis researchên cứu này, I can become even richer than him! I beg you, come and see me tonight where we first met. I'll be waiting for you.--h thậm chí có thể trở nên giàu hơn hắn! Anh cầu xin em, hãy đến gặp anh đêm nay, nơi chúng ta gặp nhau lần đầu. Anh sẽ đợi em. - K.H. AugustNgày 19 tháng 8'.
Giới hạn giao dịch.
_
Nặng: 0
Id: (7502)

James's Note
A letter addressed tMột lá thư gửi cho Allysia, and written by a man namedvà được viết bởi một người tên là James. 'Dearest Allysia thân yêu nhất, Believe me, I was just as surprised to learn that my family engaged me to Ms.Hãy tin anh, anh cũng ngạc nhiên khi biết rằng gia đình anh đính hôn với cô Cerinee. I'm sorry I hurt you, but I've decided that you are the one I want. Meet me tomorrow night, and we'll run away so that we can finally be together, my loveAnh xin lỗi vì anh đã làm tổn thương em, nhưng anh đã quyết định rằng em là người anh muốn. Gặp anh vào tối mai, và chúng ta sẽ chạy trốn để cuối cùng chúng ta có thể ở bên nhau, tình yêu của anh. --James, Augustngày 19 tháng 8'.
Giới hạn giao dịch.
_
Nặng: 0
Id: (7504)

Power Device
A complex mechanical device that can disrupt the energy in aMột thiết bị cơ khí phức tạp có thể phá vỡ năng lượng trong robot.
Giới hạn giao dịch.
_
Nặng: 0
Id: (7506)

Black Keycard
A flat and transparent black key which enables access tChìa khóa phẳng và trong suốt màu đen cho phép truy cập vào cửa front doorước.
Giới hạn giao dịch.
_
Nặng: 0
Id: (7507)

Solid Iron Piece
A square piece of rusty ironMột miếng sắt gỉ hình vuông.
_
Nặng: 1
Id: (7508)

Allysia's Ring
The engagement ring that belonged toChiếc nhẫn đính hôn của Allysia.
Giới hạn giao dịch.
_
Nặng: 0
Id: (7509)

Luxurious Keycard
A fancy, rainbow colored key that enables access toMột chiếc chìa khóa màu cầu vồng, lạ mắt cho phép truy cập vào Nhà máy và Phòng thí nghiệm của Kyel Hyre's Factory and Laboratory.
Giới hạn giao dịch.
_
Nặng: 0
Id: (7516)

Green Keycard
A flat, translucent green keycard that enables accessMột chiếc thẻ khóa phẳng, màu xanh lá cây mờ cho phép truy cập vào a secret safemột két an toàn bí mật.
Giới hạn giao dịch.
_
Nặng: 0
Id: (12105)

Taming Gift Set
Một hộp đẹp chứa bộ quà tặng trang trí có chứa một sự thuần hóa vật phẩm và Giáp vật nuôi.
_

Nặng: 20
Id: (12506)

Ẩm thực vật lý[Dành cho sự kiện][Event] Immortal Stew
Vật phẩm không thể giao dịch với tài khoản khác.
Mặc dù vẻ
Có vị đậm đà, món hầm ngoi và mùi hương hơi kỳ lạ, miễn lày khiến bạn ăn t́ này, bạn sẽ có quyê một người bất tâm không bao giờ chếtừ khi ăn nó.
VIT +10 trong 30 phút.
_
Nặng: 1
Id: (13072)

Bellum Damascus
Một con dao găm được thiết kế đặc biệt cho các trận chiến chống lại người chơi khác.
________________________
Chỉ có hiệu lực trong WoE và PvP.
________________________
ASPD +1% mỗi 1 độ tinh luyện.4%
Có tỉ lệ 100% giảm Hard DEF và Hard MDEF của đối phương còn 1 trong 5 giây khi gây sát thương cận chiến.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ASPD +1%

________________________
Nhóm: Dao găm
ATK: 180
Nặng: 100
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 95
Nghề: Tất cả trừ Tập sự, Kiếm sĩ, Thương gia, Đạo chích, Pháp sư, Cung thủ, Võ sĩ, Kết giới sư, Nhẫn giả
Id: (13136)

Probation Revolver [1]
Một khẩu súng lục ổ quay dành cho phiến quân giờ đã quen với việc cầm súng.
Khi trang bị cùng với các món trong bộ Enhanced Time Keeper ArmorGuardian sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 (tối đa đến Base Level 160).
Tăng 20% sát thương kỹ năng Vũ Điệu Hỏa Thần.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa mỗi 1 cấp độ Bắn Đôi đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Rebel's Revolver
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Súng lục
ATK: 120
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Phiến quân
Id: (13336)

Probation Huuma Shuriken [1]
Một đại tiêu dành cho Ảnh sư và U nữ, những người đã quen với việc xử lý phi tiêu.
Khi trang bị cùng với các món trong bộ Enhanced Time Keeper ArmorGuardian sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Xoáy Hoa Bạo Kích.
Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 (tối đa đến Base Level 160).
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa mỗi cấp độ Kỹ Thuật Ném Dao đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Ninja's Huuma Shuriken
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Loại: Đại tiêu
ATK: 200
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Ảnh sư, U nữ
Id: (13442)

Old Parasol [3]
Một chiếc ô cũ kĩ không rõ nguồn gốc. Lượng ma thuật tỏa ra từ nó không hề tầm thường.
________________________
Cho phép sử dụng Linh Phá cấp 10.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MATK +10
________________________
Nhóm: Kiếm một tay
ATK: 120
MATK: 80
Nặng: 50
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 80
Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia, Đạo chích
Id: (14849)

Ẩm thực vật lý[Để chuyển trứng][Gacha] Immortal Stew
Mặc dù vẻ ngoài và hương thơm hơi kỳ lạ, nhưng nếuCó vị đậm đà, món hầm này khiến bạn uống nó, bạn sẽ không bao giờ chếtnhư một người bất từ khi ăn nó.
VIT +10 trong 30 phút.
_

Nặng: 1
Id: (14850)

Ẩm thực may mắn[Để chuyển trứng][Gacha] Cooked Nine Tail
Ẩm thực may măMột món đặc sản của Feiyang nổi tiếng với các món ăn ngon ở LuenMidgartshiếm có ở Payon, thật là may mắn nếu bạn ăn được nó.
LUK +10 trong 30 phút.
_

Nặng: 1
Id: (14851)

Nấu ăn thông minh[Để chuyển trứng][Gacha] Hwergelmir's Tonic
Đài phunThức uống này đượ́c đặt tên dựa trên một mùa xuân huyền thoại, được biết đến mà người ta nói rằng ở đó là nguồn gốc của tất cả các dòngcon sông, được cho là ngạc nhiên bởi loại rượu này trên thế giới.
Nó nổi tiếng với hương vị tuyệt vời và tinh khiết
.
DEX +10 trong 30 phút.
_

Nặng: 1
Id: (14852)

Ẩm thực trí tuệ[Để chuyển trứng][Gacha] Dragon Breath Cocktail
Chỉ cần bạn nhấp một ngụm, dMột loại cocktail có hường như bạn có thể cảm nhận được vị khó quên, ăn chầm chậm để thưởng vị mạnh mthức và bạn sẽ của rồng trong miệng. Những người đã từng uống loại rượu nàyảm nhận được cho là không bao giờ quên nóhơi thở của rồng.
INT +10 trong 30 phút.
_

Nặng: 1
Id: (14853)

[EventGacha] Steamed Desert Scorpions
Món ăn bọ cạp này được nấu chín bằng sức nóng của sa mạc, nó là một trong bốn món ngon nhất trong nền ẩm thực của Sa mạc Sograt.
AGI +10 trong 30 phút.
_
Nặng: 1
Id: (14854)

Ẩm thực quyền lực[Để quay trứng][Gacha] Steamed Tongue
Ngoài mức giá hơiMột món ăn đắt của các nguyên lṭu, nó được coi là món ăn tối thượng nhất, mềm và ngon, và nó được cho là đượcừ Louyang có vị ngon truyền từ Thành phố Rồng̣t vời.
STR +10 trong 30 phút.
_

Nặng: 1
Id: (15246)

True Hunting Mail [1]
Áo giáp được gia đình hoàng gia trao tặng như một tấm lòng biết ơn đối với những thợ săn đã xuất sắc trong các cuộc thi săn bắn.
________________________
MaxHP +1000
MaxSP +200
Tăng 10% sát thương vật lý và sát thương phép thuật lên chủng loài Quái thú và Côn trùng.
________________________
Mỗi 3 độ tinh luyện:
MaxHP +1%
MaxSP +1%
________________________
Set Bonus
True Hunting Manteau
True Hunting Boots
Giảm 7% thời gian delay kỹ năng.
_
Nếu tổng độ tinh luyện của True Hunting Mail, True Hunting Manteau và True Hunting Boots đạt 9 hoặc hơn, g:
G
iảm thêm 8% thời gian delay kỹ năng.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 40
Nặng: 90
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
Id: (15247)

Short-term Hunting Mail
Cannot be traded with others.\nArmor designed to show your skills in hunting competitions.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: ÁÁo giáp
DEF: 40
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 50
Nghề: Tất cả
Cannot be refined
áp được thiết kế để thể hiện kỹ năng của bạn trong các cuộc thi săn bắn.
________________________
MaxHP +2000
MaxSP +300
Increases Physical and Magical Damage dealt to Beast and Insect mTăng 10% sát thương vật lý và phép thuật lên chủng loài Quái thú và Côn trùng.
________________________
Set B
onus
Short-
ter by 10%.
If equipped with
m Hunting Mail
Short-term Hunting Manteau and
Short-term Hunting Boots, reduces Skill Delay by 5%.
Giảm 5% thời gian delay kỹ năng.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 40
Nặng: 0
Tinh luyện: Không
Cấp độ yêu cầu: 50
Nghề: Tất cả

Id: (16020)

Bellum Stunner
Một cây chùy được thiết kế đặc biệt cho các trận chiến chống lại người chơi khác.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Chỉ có hiệu lực trong WoE và PvP.
________________________
Tỉ lệ 100% giảm Hard DEF và Hard MDEF còn 1 lên người chơi khi gây sát thương cận chiến.
_
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ASPD +1%
Tăng 3% tỉ lệ gây Choáng lên đối phương khi gây sát thương cận chiến hoặc tầm xa.
________________________
Nhóm: Chùy
ATK: 170
Nặng: 150
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 95
Nghề: Tập sự, Kiếm sĩ, Thương gia, Tu sĩ
Id: (16021)

Bellum Flail
Một cây chùy được thiết kế đặc biệt cho các trận chiến chống lại người chơi khác.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Chỉ có hiệu lực trong WoE và PvP.
________________________
Có tỉ lệ nhỏ vô hiệu hóa tất cả các hiệu ứng hồi máu của đối phương trong một khoảng thời gian ngắn khi gây sát thương cận chiến.
_
Mỗi 1 độ tinh luyện:
HIT +1
CRIT +1
________________________
Nhóm: Chùy
ATK: 170
Thuộc tính: Trung tính
Nặng: 150
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 95
Id: (16064)

Probation Mace [1]
Một chiếc chùy dành cho những Nhà di truyền học, người mà quen thuộc với việc sử dụng chùy.
Khi trang bị cùng với các món trong bộ Enhanced Time Keeper ArmorGuardian sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Xe Đẩy Thần Công.
Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 (tối đa đến Base Level 160).
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
ATK +3 mỗi cấp độ Bào Chế Thuốc đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Genetic's Mace
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Chùy
ATK: 140
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Nhà di truyền học
Id: (18112)

Upg Bow [1]
Một cây cung được phủ bằng hỗn hợp nguyệt thạch và vàng.
________________________
Đối với nghề Thợ săn:
ATK +20.
ATK +7 và sát thương vật lý tầm xa +2% với mỗi một độ tinh luyện của Cung.
Khi cấp độ cơ bản là 70 hoặc cao hơn:
ATK +10 cho mỗi 10 cấp độ cơ bản của người chơi.
________________________
Loại: Cung
ATK: 60
Nặng: 60
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Cung thủ, Đạo tặc
Id: (18113)

Bellum Arbalest
Một cây cung được thiết kế đặc biệt cho các trận chiến giữa người chơi.
________________________
Khi sử dụngChỉ có hiệu lực trong Công thành chiếnWoE và PvP:
Tốc độ tấn công
.
________________________
ASPD
-5
Có tỉ lệ 100% tiêu thụ 4% SP của mục tiêu Người chơi khi tấn công vật lý.
________________________
Sử dụng kỹ năng sẽ không được tính là tấn công vật lý với vật phẩm này.
________________________
Nhóm: Cung
ATK: 50
Nặng: 110
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 95
Nghề: Đạo chích, Cung thủ, Đạo tặc
Id: (18150)

Probation Crossbow [1]
Một cây nỏ dành cho các Siêu xạ thủ ít nhiều đã quen với việc cầm cung.
Khi trang bị cùng với các món trong bộ Enhanced Time Keeper ArmorGuardian sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Bão Tên.
Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 (tối đa đến Base Level 160).
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa mỗi cấp độ Săn Thú đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Ranger's Crossbow
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Cung
ATK: 180
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Siêu xạ thủ
Id: (18151)

Probation Bow [1]
Một cây cung dành cho các Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang, những người ít nhiều đã quen thuộc với việc xử lý cung.
Khi trang bị cùng với các món trong bộ Enhanced Time Keeper ArmorGuardian sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Vũ Tiễn.
Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 (tối đa đến Base Level 160).
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa mỗi cấp độ Khiêu Vũ/Thanh Nhạc đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Wanderers & Minstrel's Bow
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Cung
ATK: 160
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang
Id: (18794)

Ordinary Black Magician Hat [1]
Chỉ là một chiếc mũ của pháp sư đen bình thường. Vì lý do nào đó, bạn cảm thấy hơi phi thường khi mặc nó.
________________________
AGI +1
INT +2
________________________
Tăng 10% sát thương Hỏa Thạch, Băng Hàn, Sóng Địa Tầng và Liên Hoàn Lôi Trận.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Xuyên 20% MDEF lớp thường.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Xuyên 4thêm 20% MDEF lớp thường.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 5
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Phù thủy dị giáo
Id: (19300)

Vương tướng mũRuff Officer [1]
Mũ sĩ quan sành điệu với đôixinh xắn hình tai chó dễ thươngún xinh xắn.
________________________
Mỗi lần2 độ tinh luyện+2, :
ATK +15.
Khi t

_
T
inh luyện +7, hoặc hơn:
ATK +30.
Khi t

_
T
inh luyện +9, hoặc hơn:
ATK +5% và
ASPD +1.
Khi t

_
T
inh luyện +11, sát thương chí mạng+3%, tấn cô hoặc hơn:
Tăng 3% sát thươ
ng vật lý tầm xa+3%.
Sau kTăng 3% sát thương chí mạng.
_
Mỗi 1 độ
tinh luyện hơn+10, cứ sau 1 lần tinh luyện,trên +10:
Giảm 0.1 giây
thời gian thi triển -0,1 giây (kỹ năng cố định, chỉ có hiệu lực đối vớiáp dụng đến độ tinh luyện +15).
________________________
Khi được kết hợp với Set Bonus
Ruff Officer [1]
Thanos Blade, ATK +20 cho mỗi lầnKatar [1]
Mỗi 2 độ
tinh luyện vũ khí+2.
Khi kết hợp với khẩu súng lục ổ quay Blac
của Thanos Katar:
ATK +20
_
Set Bonus
Ruff Officer [1]
Dar
k Rose, m [2]
M
ỗi lần2 độ tinh luyện vũ khí+2,của Dark Rose:
Tăng 6%
sát thương của Killing Dark Dance+6%.
Khi kết hợp với Cyclone Tomahawk, Tomahawk Hurricane gây
kỹ năng Vũ Điệu Hỏa Thần.
_
Set Bonus
Ruff Officer [1]
Tornado Axe [1]
Mỗi 2 độ tinh luyện của Axe Tornado:
Tăng 15%
sát thương+15% mỗi khi rìu được tinh luyện kỹ năng Cơn Lốc Rìu.
________________________
Loại: Mũ
DEF: 35
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 40
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (20902)

True Hunting Manteau [1]
Manteau awarded by the royal family as a token of gratitude to hunters who excelled in hunting competitions.
Nhóm: Măng tô
DEF: 18
Nặng: 70
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
ăng tô được Hoàng gia trao tặng như một biểu tượng tri ân cho những thợ săn đã xuất sắc trong các cuộc thi săn bắn.
________________________

FLEE +15
Reduces Variable Casting Time byGiảm 10% thời gian thi triển kỹ năng.
Kháng
10%.
Reduces Physical Damage taken from Beast and Insect monsters by 10%.
For every 3 refine levels, reduces Variable Casting Time by 5%.
_
If equipped with
sát thương vật lý gây từ chủng loài Quái thú và Côn trùng.
________________________
Mỗi 3 độ tinh luyện:
Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng.
________________________
Set Bonus
True Hunting Manteau [1]
True Hunting Boots, increases all elemental Magical Damage by 7% [1]
Tăng 7% sát thương phép thuật tất cả các thuộc tính
.
_
If the refine levels ofNếu độ tinh luyện của True Hunting Mail, True Hunting Manteau and True Hunting Boots are 9 or greater, reduces Fixed Casting Time by 0.5 sec.đạt 9 hoặc hơn:
Giảm 0.5 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định.
________________________
Nhóm: Măng tô
DEF: 18
Nặng: 70
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả

Id: (20903)

Short-term Hunting Manteau
Cannot be traded with others.\nA Manteau made to show your skills in hunting competitions.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Một măng tô
DEF: 18
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 50
Nghề: Tất cả
Cannot be refined
được tạo ra để giúp bạn thể hiện kỹ năng của bạn trong các cuộc thi săn bắn.
________________________
FLEE +15
Reduces Variable Casting Time by 15%.
Reduces Physical Damage taken from Beast and Insect M
Giảm 15% thời gian thi triển kỹ năng.
Kháng 10% sát thương vật lý gây từ chủng loài Quái thú và Côn trùng.
________________________
Set B
onus
Short-
ters by 10%.
If equipped with
m Hunting Boots
Short-term Hunting Boots, reduces Fixed CastiManteau
Giảm 0.3 giây thời gian thi triển kỹ nă
ng cố định.
________________________
Nhóm: Măng tô
DEF: 18
Nặng: 0
Time by 0.3 sec.nh luyện: Không
Cấp độ yêu cầu: 50
Nghề: Tất cả

Id: (21001)

Bellum Claymore
Một thanh kiếm hai tay được thiết kế đặc biệt cho các trận chiến chống lại người chơi khác.
________________________
Chỉ có hiệu lực trong WoE và PvP.
________________________
Tăng 80% sát thương vật lý lên Người chơi và Người chơi chủng loài thú.
Xuyên 30% DEF Người chơi và Người chơi chủng loài thú.
________________________
Tinh luyện +6 hoặc hơn:
Tăng 40% sát thương vật lý lên Người chơi và Người chơi chủng loài thú.
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Có tỉ lệ nhất định phản sát thương phép thuật lên đối phương khi nhận sát thương phép thuật.
Phản 20% sát thương vật lý cận chiến lên đối phương.
________________________
Nhóm: Kiếm hai tay
ATK: 260
Nặng: 350
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 95
Nghề: Kiếm sĩ
Id: (21002)

Bellum Katzbalger
Một thanh kiếm hai tay được thiết kế đặc biệt cho các trận chiến chống lại người chơi khác.
________________________
Chỉ có hiệu lực trong WoE và PvP.
________________________
Có tỉ lệ rút 8% HP từ Người chơi và Người chơi chủng loài thú khi gây sát thương cận chiến.
________________________
Nhóm: Kiếm hai tay
ATK: 100
Nặng: 250
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 95
Nghề: Kiếm sĩ
Id: (21030)

Probation Two-Handed Sword [1]
Một thanh kiếm hai tay dành cho các Hiệp sĩ cổ ngữ, những người đã quen với việc xử lý đá cổ ngữ.
Khi trang bị cùng với các món trong bộ Enhanced Time Keeper ArmorGuardian sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
CRIT +10
Tăng 10% sát thương chí mạng.
Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 (tối đa đến Base Level 160).
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng % ASPD bằng với cấp độ kỹ năng Song Thủ Tốc đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Rune Knight's Two-Handed Sword
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Kiếm hai tay
ATK: 200
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ
Id: (22168)

True Hunting Boots [1]
Boots awarded by the royal familyChiếc ủng do Hoàng gia trao hunters who distitặng cho nhữnguished themself in the hunợ săn đã làm nên sự khác biệt củas bản token of gratitude.\n
Nhóm: Giày
DEF: 13
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
Increases
hân trong cuộc đi săn như một biểu hiện của lòng biết ơn.
________________________
ASPD (Attack Delay -8%).
For every 3 refine levels, increases ASPD (Attack Delay -2%).
If equipped with
+8%
________________________
Mỗi 3 độ tinh luyện:
ASDP +2%
________________________
Set Bonus
True Hunting Boots
True Hunting Mail, increases Ranged Physical Attack by 7%
Tăng 7% sát thương vật lý tầm xa
.
_
If the refine levels of True Hunting Mail,Nếu độ tinh luyện của True Hunting Manteau andil và True Hunting Boots are 9 or greater, increases Critical Damage by 10%.đạt +9 hoặc hơn:
Tăng 10% sát thương chí mạng.
________________________
Nhóm: Giày
DEF: 13
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả

Id: (22169)

Short-term Hunting Boots
Cannot beGiới hạn giao dịch.
Ủng được
tạo raded with others.\nBoots made to show your skills in h để giúp bạn thể hiện kỹ năng của bạn trong các cuộc thi săn bắn.
________________________
ASPD +8%
________________________
Set Bonus
Short-term H
unting competitions.
Giới hạn giao dịch.
Boots
Short-term Hunting Mail
ASPD +1
________________________

Nhóm: Giày
DEF: 13
Nặng: 0
Tinh luyện: Không
Cấp độ yêu cầu: 50
Nghề: Tất cả
Cannot be refined.
Increases ASPD (Attack Delay -8%).
If equipped with Short-term Hunting Mail, ASPD +1.

Id: (22670)

DARK INVITATION
The invitation from the world of dead
When this scroll is torn up it will transport you to
Lời mời từ thế giới của người chết.
Khi cuộn giấy này được xé ra, nó sẽ đưa bạn đến
Nifflheim.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)

Nặng: 1
Id: (22953)

(Quần áo) Hộp đá cường lựcCostume Enchant Stone Box 7
Được trang bị đá có thể được sử dụng để phù phép trang phục của các bộ phận khác nhau.
Đã thêm đá hấp thụ HP (tr
Một hộp chứa những viên đầu), đá phục hồi SP (trên đầu), đá chuyển đổi STR (trên đầu), đá chuyển đổi AGI (dưới đầu), v.v., và bao gồm cả đáá có thể tăng cường sức mạnh cho trang phục hiện có.
________________________

Nặng: 1
Id: (23533)

Rose of Choice
A rose that can be obtained by completing a hunting competition mission.\n\nYou can use the item atMột bông hồng có thể nhận được bằng cách hoàn thành nhiệm vụ cạnh tranh săn bắn.
Bạn có thể dùng vật phẩm này ở
<NAVI>[Hunting Ground]<INFO>prt_fild01,101,155,0,100,0,0</INFO></NAVI> for voting orđể bình chọn hoặc trading.\nIf you use it, you will move too đổi.
Nếu bạn sử dụng nó, bạn sẽ di chuyển đến
Hunting Ground, so be careful not to use it carelessly.\n(This item will be deleted after eventvì vậy hãy chú ý không sử dụng nó một cách bất cẩn.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc
.) \n
Nặng: 0
Id: (23556)

Dinner for Hunter
Royal Hunt Buff Item.\nRecovery amount of SweetTăng 2000% hiệu quả phục hồi từ Potato and Meat +2000%.\nDuration : 6hr\n
ATK: 0
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 0
.
________________________
Hiệu lực: 6 tiếng

Id: (24035)

Power Shadow Earring
An earring worn to enhance strength.
Nhóm: Shadow Earring
Nặ
Một chiếc bông tai được đeo để tăng: 0
Cấp độ yêu
cầu: 1
Nghề: Tất cả
ường sức mạnh.
________________________

STR +1
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10 per upgrade level of the item.
If upgrade level is

_
Tinh luyện
+7 or higher,
Additional
hoặc hơn:
STR +1
If upgrade level is_
Tinh luyện
+9 or higher,
Additional
hoặc hơn:
STR +1
________________________

Set Bonus
Power Shadow Earring
Power Shadow Pendant
STR +1
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (Trái)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả

Id: (24042)

Intelligent Shadow Earring
An earring worn to enhance intelligence.
Nhóm: Shadow Earring
Nặ
Một chiếc bông tai đeo để tăng: 0
Cấp độ yêu
cầu: 1
Nghề: Tất cả
ường trí tuệ.
________________________

INT +1
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10 per upgrade level of the item.
MATK +1 per upgrade level of the item.
________________________

Set Bonus
Intelligent Shadow Earring
Intelligent Shadow Pendant
INT +1
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (Trái)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả

Id: (24104)

Neutral Shadow Weapon
Găng tay khai thác sức mạnh tiềm ẩn của người mang.
________________________
DEF +1
________________________
Với mMỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1
_
M
ỗi 2 độ tinh luyện:
Tăng 1% kháng trạng thái Choáng.
________________________
Set Bonus
Stability Shadow Shield
Neutral Shadow Weapon
Neutral Shadow Earring
Neutral Shadow Pendant
DEF +4
_
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt +30 hoặc hơn,
Miễn nhiễm trạng thái Choáng.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24105)

Neutral Shadow Earring
Một chiếc bông tai có thể khai thác năng lực của người đeo.
________________________
DEF +1
________________________
Mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 1% kháng trạng thái Choáng.
________________________
Set Bonus
Stability Shadow Shield
Neutral Shadow Weapon
Neutral Shadow Earring
Neutral Shadow Pendant
DEF +4
_
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt +30 hoặc hơn,
Miễn nhiễm trạng thái Choáng.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (phải)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24106)

Neutral Shadow Pendant
Mặt dây chuyền có thể khai thác năng lực của người đeo.
________________________
DEF +1
________________________
Mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 1% kháng trạng thái Choáng.
________________________
Set Bonus
Stability Shadow Shield
Neutral Shadow Weapon
Neutral Shadow Earring
Neutral Shadow Pendant
DEF +4
_
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt +30 hoặc hơn,
Miễn nhiễm trạng thái Choáng.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (trái)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24107)

Curse Lift Shadow Earring
Một chiếc bông tai có thể khai thác năng lực của người đeo.
________________________
DEF +1
________________________
Mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 1% kháng trạng thái Nguyền rủa.
________________________
Set Bonus
Stability Shadow Shield
Curse Lift Shadow Earring
Curse Lift Shadow Pendant
DEF +5
_
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt +20 hoặc hơn,
Miễn nhiễm trạng thái Nguyền rủa.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (phải)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24108)

Curse Lift Shadow Pendant
Mặt dây chuyền có thể khai thác năng lực của người đeo.
________________________
DEF +1
________________________
Mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 1% kháng trạng thái Nguyền rủa.
________________________
Set Bonus
Stability Shadow Shield
Curse Lift Shadow Earring
Curse Lift Shadow Pendant
DEF +5
_
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt +20 hoặc hơn,
Miễn nhiễm trạng thái Nguyền rủa.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (trái)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24246)

Swordman Shadow Earring
Trang bị này có thể bảo vệ nhẫn của bạn và làm bộc phát sức mạnh tiềm tàng của nó.
________________________
Giảm 20% lượng SP tiêu hao của Công Kích.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Giảm 3% lượng SP tiêu hao của Công Kích.
________________________
Set Bonus
Swordman Shadow Earring
Swordman Shadow Pendant
ATK +1%
MaxHP +1%
_
Nếu tổng độ tinh luyện của Swordman Shadow Earring và Swordman Shadow Pendant đạt +10 hoặc hơn,
ATK +2%
MaxHP +2%
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (phải)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24247)

Merchant Shadow Earring
Trang bị này có thể bảo vệ nhẫn của bạn và làm bộc phát sức mạnh tiềm tàng của nó.
________________________
Tăng 20% sát thương của Vung Tiền.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 5% sát thương của Vung Tiền.
________________________
Set Bonus
Merchant Shadow Earring
Merchant Shadow Pendant
ATK +1%
MaxHP +1%
_
Nếu tổng độ tinh luyện của Merchant Shadow Earring và Merchant Shadow Pendant đạt +10 hoặc hơn,
ATK +2%
MaxHP +2%
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (phải)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24248)

Acolyte Shadow Earring
Trang bị này có thể bảo vệ nhẫn của bạn và làm bộc phát sức mạnh tiềm tàng của nó.
________________________
Giảm 20% lượng SP tiêu hao của Cứu Chữa.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Giảm 3% lượng SP tiêu hao của Cứu Chữa.
________________________
Set Bonus
Acolyte Shadow Earring
Acolyte Shadow Pendant
MATK +1%
MaxSP +1%
_
Nếu tổng độ tinh luyện của Acolyte Shadow Earring và Acolyte Shadow Pendant đạt +10 hoặc hơn,
MATK +2%
MaxSP +2%
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (phải)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24249)

Magician Shadow Earring
Trang bị này có thể bảo vệ nhẫn của bạn và làm bộc phát sức mạnh tiềm tàng của nó.
________________________
Giảm 20% thời gian thi triển của Hỏa Tiễn, Băng Tiễn và Lôi Tiễn.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Giảm 5% thời gian thi triển của Hỏa Tiễn, Băng Tiễn và Lôi Tiễn.
________________________
Set Bonus
Magician Shadow Earring
Magician Shadow Pendant
MATK +1%
MaxSP +1%
_
Nếu tổng độ tinh luyện của Magician Shadow Earring và Magician Shadow Pendant đạt +10 hoặc hơn,
MATK +2%
MaxSP +2%
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (phải)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24250)

Swordman Shadow Pendant
Trang bị này có thể bảo vệ mặt dây chuyền của bạn và làm bộc phát sức mạnh tiềm tàng của nó.
________________________
Tăng 20% sát thương của Hỏa Phá.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 5% sát thương của Hỏa Phá.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (trái)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24251)

Merchant Shadow Pendant
Trang bị này có thể bảo vệ mặt dây chuyền của bạn và làm bộc phát sức mạnh tiềm tàng của nó.
________________________
Tăng 20% sát thương của Húc Xe Đẩy.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 5% sát thương của Húc Xe Đẩy.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (trái)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24252)

Acolyte Shadow Pendant
Trang bị này có thể bảo vệ mặt dây chuyền của bạn và làm bộc phát sức mạnh tiềm tàng của nó.
________________________
Tăng 50% sát thương của Thánh Quang.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 10% sát thương của Thánh Quang.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (trái)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24253)

Thief Shadow Pendant
Trang bị này có thể bảo vệ mặt dây chuyền của bạn và làm bộc phát sức mạnh tiềm tàng của nó.
________________________
Tăng 20% sát thương của Hạ Độc.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 5% sát thương của Hạ Độc.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (trái)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24254)

Magician Shadow Pendant
Trang bị này có thể bảo vệ mặt dây chuyền của bạn và làm bộc phát sức mạnh tiềm tàng của nó.
________________________
Tăng 20% sát thương của Tường Lửa.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 5% sát thương của Tường Lửa.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (trái)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24255)

Archer Shadow Pendant
Trang bị này có thể bảo vệ mặt dây chuyền của bạn và làm bộc phát sức mạnh tiềm tàng của nó.
________________________
Tăng 20% sát thương của Mưa Tên.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 5% sát thương của Mưa Tên.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (trái)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24256)

Knight Shadow Shoes
Một đôi giày được mang phủ bên ngoài đôi giày thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Tăng 20% sát thương của Thương Phá.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 5% sát thương của Thương Phá.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giày
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24257)

Crusader Shadow Shoes
Một đôi giày được mang phủ bên ngoài đôi giày thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ, nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Giảm 20% lượng SP tiêu hao của Nhát Chém Thập Tự.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Giảm 3% lượng SP tiêu hao của Nhát Chém Thập Tự.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giày
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24258)

Blacksmith Shadow Shoes
Một đôi giày được mang phủ bên ngoài đôi giày thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Giảm 20% lượng SP tiêu hao của Quai Búa và Tăng Lực.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Giảm 5% lượng SP tiêu hao của Quai Búa và Tăng Lực.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giày
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24259)

Alchemist Shadow Shoes
Một đôi giày được mang phủ bên ngoài đôi giày thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Đối với nghề Nhà giả kim:
Tăng 30% độ hiệu quả của các kỹ năng hồi phục.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng thêm 7% độ hiệu quả của các kỹ năng hồi phục.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giày
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24260)

Priest Shadow Shoes
Một đôi giày được mang phủ bên ngoài đôi giày thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Giảm 20% lượng SP tiêu hao của Rào Chắn Hộ Thể và Suy Yếu.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Giảm 3% lượng SP tiêu hao của Rào Chắn Hộ Thể và Suy Yếu.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giày
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24261)

Monk Shadow Shoes
Một đôi giày được mang phủ bên ngoài đôi giày thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Tăng 20% sát thương của Liên Đả Quyền.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 5% sát thương của Liên Đả Quyền.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giày
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24262)

Assassin Shadow Shoes
Một đôi giày được mang phủ bên ngoài đôi giày thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Tăng 20% sát thương của Nanh Quỷ.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 5% sát thương của Nanh Quỷ.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giày
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24263)

Rogue Shadow Shoes
Một đôi giày được mang phủ bên ngoài đôi giày thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Đối với nghề Đạo tặc:
Tăng ATK dựa trên cấp độ kỹ năng Kiếm Thuật Một Tay.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
_
Tinh luyện +6 hoặc hơn:
Tăng thêm ATK dựa trên cấp độ kỹ năng Kiếm Thuật Một Tay với mỗi độ tinh luyện trên 6.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giày
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24264)

Wizard Shadow Shoes
Một đôi giày được mang phủ bên ngoài đôi giày thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có sử dụng đơn lẻ, nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Giảm 20% thời gian thi triển của Mưa Thiên Thạch, Bão Tuyết và Lôi Thần Trận.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
_
Với mỗi độ tinh luyện:
Giảm 3% thời gian thi triển của Mưa Thiên Thạch, Bão Tuyết và Lôi Thần Trận.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giày
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24265)

Sage Shadow Shoes
Một đôi giày được mang phủ bên ngoài đôi giày thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Tăng 20% sát thương của Địa Chấn.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 5% sát thương của Địa Chấn.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giày
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24266)

Hunter Shadow Shoes
Một đôi giày được mang phủ bên ngoài đôi giày thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Tăng 20% sát thương của Phi Ưng.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 5% sát thương của Phi Ưng.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giày
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24267)

Bard Shadow Shoes
Một đôi giày được mang phủ bên ngoài đôi giày thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ, nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Tăng ATK dựa trên cấp độ kỹ năng Thanh Nhạc.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
_
Tinh luyện +6 hoặc hơn:
Tăng thêm ATK dựa trên cấp độ kỹ năng Thanh Nhạc với mỗi độ tinh luyện trên 6.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giày
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24268)

Dancer Shadow Shoes
Một đôi giày được mang phủ bên ngoài đôi giày thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ, nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Tăng ATK dựa trên cấp độ kỹ năng Khiêu Vũ đã học.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
_
Tinh luyện +6 hoặc hơn:
Tăng thêm ATK dựa trên cấp độ kỹ năng Khiêu Vũ với mỗi độ tinh luyện trên 6.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giày
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24269)

Knight Shadow Armor
Một áo giáp được mặc phủ lên áo giáp thông thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Giảm 20% lượng SP tiêu hao của Toàn Phong Trảm.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Giảm 3% lượng SP tiêu hao của Toàn Phong Trảm.
________________________
Set Bonus
Knight Shadow Armor
Knight Shadow Shoes
Giảm 20% lượng SP tiêu hao của Thương Phá.
Tăng 20% sát thương của Toàn Phong Trảm.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Áo giáp
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24270)

Crusader Shadow Armor
Một áo giáp được mặc phủ lên áo giáp thông thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ, nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Tăng 20% sát thương của Thập Tự Trận.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 5% sát thương của Thập Tự Trận.
________________________
Set Bonus
Crusader Shadow Armor
Crusader Shadow Shoes
Giảm 20% lượng SP tiêu hao của Thập Tự Trận.
Tăng 20% sát thương của Nhát Chém Thập Tự.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Áo giáp
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24271)

Blacksmith Shadow Armor
Một áo giáp được mặc phủ lên áo giáp thông thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Nhận được hiệu ứng tăng 5% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật ở mọi kích cỡ trong 50 giây khi sử dụng Vũ Khí Hoàn Hảo.
________________________
Tinh luyện +6 hoặc hơn:
MaxHP +10
Tăng thêm 1% sát thương vật lý và phép thuật khi hiệu ứng kích hoạt với mỗi độ tinh luyện trên 6.
________________________
Set Bonus
Blacksmith Shadow Armor
Blacksmith Shadow Shoes
Giảm 20% lượng SP tiêu hao của Vũ Khí Hoàn Hảo.
_
Đối với nghề Thợ rèn:
Tăng 3% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật ở mọi kích cỡ.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Áo giáp
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24272)

Alchemist Shadow Armor
Một áo giáp được mặc phủ lên áo giáp thông thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Tăng ATK dựa trên cấp độ kỹ năng Nghiên Cứu Thuốc.
________________________
Tinh luyện +6 hoặc hơn:
MaxHP +10
Tăng thêm ATK dựa trên cấp độ kỹ năng Nghiên Cứu Thuốc với mỗi độ tinh luyện trên 6.
________________________
Set Bonus
Alchemist Shadow Armor
Alchemist Shadow Shoes
Đối với nghề Nhà giả kim:
Cho phép sử dụng Tăng Lực cấp 3.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Áo giáp
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24273)

Priest Shadow Armor
Một áo giáp được mặc phủ lên áo giáp thông thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Tăng 20% sát thương của Vùng Thanh Trừng.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 5% sát thương của Vùng Thanh Trừng.
________________________
Set Bonus
Priest Shadow Armor
Priest Shadow Shoes
Giảm 40% thời gian thi triển của Vùng Thanh Trừng.
_
Đối với nghề Linh mục:
MATK +3%
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Áo giáp
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24274)

Monk Shadow Armor
Một áo giáp được mặc phủ lên áo giáp thông thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Tăng 20% sát thương của Kình Lực và Nhất Dương Chỉ.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 5% sát thương của Kình Lực và Nhất Dương Chỉ.
________________________
Set Bonus
Monk Shadow Armor
Monk Shadow Shoes
Giảm 20% lượng SP tiêu hao của Liên Đả Quyền, Kình Lực và Nhất Dương Chỉ.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Áo giáp
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24275)

Assassin Shadow Armor
Một áo giáp được mặc phủ lên áo giáp thông thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Giảm 20% lượng SP tiêu hao của Đột Kích.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Giảm 3% lượng SP tiêu hao của Đột Kích.
________________________
Set Bonus
Assassin Shadow Armor
Assassin Shadow Shoes
Giảm 20% lượng SP tiêu hao của Nanh Quỷ.
Tăng 20% sát thương của Đột Kích.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Áo giáp
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24276)

Rogue Shadow Armor
Một áo giáp được mặc phủ lên áo giáp thông thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Tăng 20% sát thương của Đánh Du Kích.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 5% sát thương của Đánh Du Kích.
________________________
Set Bonus
Rogue Shadow Armor
Rogue Shadow Shoes
Giảm 20% lượng SP tiêu hao của Đánh Du Kích.
_
Đối với nghề Đạo tặc:
Tăng 3% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật ở mọi kích cỡ.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Áo giáp
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24277)

Wizard Shadow Armor
Một áo giáp được mặc phủ lên áo giáp thông thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có sử dụng đơn lẻ, nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Tăng 20% sát thương của Tử Lôi Cầu.
________________________
Với mMỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10

Tăng 5% sát thương của Tử Lôi Cầu.
________________________
Set Bonus
Wizard Shadow Armor
Wizard Shadow Shoes
Giảm 40% thời gian thi triển của Tử Lôi Cầu.
Tăng 20% sát thương của Mưa Thiên Thạch, Bão Tuyết và Lôi Thần Trận.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Áo giáp
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24278)

Sage Shadow Armor
Một áo giáp được mặc phủ lên áo giáp thông thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Nhận được hiệu ứng tăng % ASPD dựa theo độ tinh luyện trong 50 giây khi sử dụng Tự Động Niệm Phép.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
_
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
ASPD +1 khi hiệu ứng kích hoạt.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
ASPD +1 khi hiệu ứng kích hoạt.
________________________
Set Bonus
Sage Shadow Armor
Sage Shadow Shoes
Giảm 40% thời gian thi triển của Địa Chấn.
_
Đối với nghề Hiền triết:
MATK +3%
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Áo giáp
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24279)

Hunter Shadow Armor
Một áo giáp được mặc phủ lên áo giáp thông thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Tăng 20% sát thương của Bẫy Mìn và Bẫy Cháy.
________________________
Với mMỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10

Tăng 5% sát thương của Bẫy Mìn và Bẫy Cháy.
________________________
Set Bonus
Hunter Shadow Armor
Hunter Shadow Shoes
Giảm 20% lượng SP tiêu hao của Bẫy Mìn và Bẫy Cháy.
_
Đối với nghề Thợ săn:
Tăng 3% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật ở mọi kích cỡ.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Áo giáp
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24280)

Bard Shadow Armor
Một áo giáp được mặc phủ lên áo giáp thông thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ, nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Hồi 5 SP mỗi 5 giây trong 30 giây khi sử dụng các kỹ năng biểu diễn của Nhạc công.
Áp dụng cho các kỹ năng Tạp Âm, Bài Thơ Bragi, Giai Điệu Sát Thủ, Vùng Sự Sống, Vùng Né Tránh.
________________________
Với mMỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10

Tăng thêm 1 SP phục hồi.
________________________
Set Bonus
Bard Shadow Armor
Bard Shadow Shoes
Tăng ASPD và Tốc độ di chuyển trong 5 giây khi dùng kỹ năng Thích Ứng.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Áo giáp
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24281)

Dancer Shadow Armor
Một áo giáp được mặc phủ lên áo giáp thông thường để tăng thêm khả năng phòng thủ. Có thể sử dụng đơn lẻ, nhưng hiệu quả không cao.
________________________
Hồi 5 SP mỗi 5 giây trong 30 giây khi sử dụng các kỹ năng biểu diễn của Vũ công.
Áp dụng cho các kỹ năng Vùng Giảm Tốc, Vùng Năng Lượng, Vùng May Mắn, Vùng Chính Xác, Lạc Nhịp.
________________________
Với mMỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10

Tăng thêm 1 SP phục hồi.
________________________
Set Bonus
Dancer Shadow Armor
Dancer Shadow Shoes
Tăng ASPD và Tốc độ di chuyển trong 5 giây khi dùng kỹ năng Thích Ứng.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Áo giáp
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24282)

Super Novice Shadow Weapon
Một chiếc găng tay để cầm vũ khí, có tác dụng giải phóng khả năng tiềm ẩn của người đeo.
________________________
MaxHP +1000
MaxSP +200
Xuyên 3% DEF của đối phương dựa trên cấp độ kỹ năng Kiếm Thuật Một Tay đã học.
Xuyên 3% MDEF của đối phương dựa trên cấp độ kỹ năng Phục Hồi Ma Lực đã học.
________________________
Với mMỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10

Xuyên thêm 3% DEF và MDEF của đối phương.
_
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
MaxHP +5%
MaxSP +5%
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
MaxHP +5%
MaxSP +5%
SP recovery +100%
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tập sự, Siêu tập sự, Siêu tập sự Z
Id: (24283)

Gunslinger Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo.
________________________
ASPD +1
Xuyên 3% DEF của đối phương dựa trên cấp độ kỹ năng Mắt Rắn đã học.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện của Gunslinger Shadow Weapon:
ATK, MATK +1

Xuyên thêm 3% DEF của đối phương.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
ASPD +1
Tăng 3% sát thương vật lý tầm xa.
_

Tinh luyện +9 hoặc hơn:
ASPD +1
Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Thiện xạ
Id: (24284)

Taekwondo Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo.
________________________
ASPD +1
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1%
, MATK +1
ATK +1%,
MATK +1%
________________________
Tinh luyện +7:
ASPD +1
MaxHP +1000
MaxSP +200
_
Tinh luyện +9:
ASPD +1
MaxHP +10%
MaxSP +10%
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Võ sĩ
Id: (24285)

Ninja Weapon Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo.
________________________
ATK +3%
MATK +3%
________________________
Giảm 2 giây thời gian chờ dùng lại Phi Tiêu Nổ.
________________________
Mỗi cấp độ kỹ năng Nhẫn Thuật:
MATK +3
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1
_
Tinh luyện +7:
ATK +3%
MATK +3%
_
Tinh luyện +9:
ATK +4%
MATK +4%
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Nhẫn giả
Id: (24286)

Doram Magical Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo.
________________________
Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
Giảm thêm 1% thời gian thi triển kỹ năng.
________________________
Nếu đã học kỹ năng Power of Earth:
Giảm 0.1s thời gian thi triển kỹ năng cố định.
________________________
Nếu đã học kỹ năng Power of Sea:
Giảm 0.1s thời gian thi triển kỹ năng cố định.
Giảm
3% độ tiêu hao SP khi thi triển kỹ năng.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1
Giảm thêm 1% thời gian thi triển kỹ năng.
_
Tinh luyện +7:
MATK +5%
_

Tinh luyện +9:
MATK +5%
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: DoramTriệu hồi sư
Id: (24287)

Doram Physical Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Nếu đã học kỹ năng Power of Life:
ASPD +1
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa.
_
Tinh luyện +7:
Né tránh hoàn hảo +2
_

Tinh luyện +9:
Né tránh hoàn hảo +3
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: DoramTriệu hồi sư
Id: (24288)

Rune Knight Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Sóng Âm.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1
Tăng 5% sát thương kỹ năng Sóng Âm.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ
Id: (24289)

Royal Guard Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Liên Hoàn Thương.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1
Tăng 5% sát thương kỹ năng Liên Hoàn Thương.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Hộ vệ hoàng gia
Id: (24290)

Mechanic Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Đạn Công Phá.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1
Tăng 5% sát thương kỹ năng Đạn Công Phá.
________________________
Type : Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Thợ máy
Id: (24291)

Genetic Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Cơn Lốc Xe Đẩy.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1
Tăng 5% sát thương kỹ năng Cơn Lốc Xe Đẩy.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Nhà di truyền học
Id: (24292)

Arch Bishop Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Thánh Quang Vệ.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1
Tăng 5% sát thương kỹ năng Thánh Quang Vệ.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Giám mục
Id: (24293)

Sura Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo.
________________________
Giảm 2 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Xung Bạo Kích.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1
Giảm 0.5 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Xung Bạo Kích.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Quyền sư
Id: (24294)

Guillotine Cross Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo.
________________________
Giảm 20% độ tiêu hao SP kỹ năng Hắc Ảnh.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1
Giảm 3% độ tiêu hao SP kỹ năng Hắc Ảnh.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Đao phủ thập tự
Id: (24295)

Shadow Chaser Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Tam Xạ Tiễn.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1
Tăng 5% sát thương kỹ năng Tam Xạ Tiễn.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Hắc tặc
Id: (24296)

Warlock Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Hấp Huyết.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1
Tăng 5% sát thương kỹ năng Hấp Huyết.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Phù thủy dị giáo
Id: (24297)

Sorcerer Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo.
________________________
Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Bụi Băng Tuyết.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1
Giảm 0.3 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Bụi Băng Tuyết.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Mị thuật sư
Id: (24298)

Ranger Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Bẫy Chùm.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1
Tăng 5% sát thương kỹ năng Bẫy Chùm.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Siêu xạ thủ
Id: (24299)

Minstrelaestro Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo.
________________________
MaxHP +3%
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1
_
Tăng DEF dựa trên độ tinh luyện, nhân với cấp độ kỹ năng của tổng 3 kỹ năng Vọng Âm, Hòa Khúc và Dồn Dập.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Nhạc trưởng
Id: (24300)

Wanderer Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo.
________________________
MaxHP +3%
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1
_
Tăng DEF dựa trên độ tinh luyện, nhân với cấp độ kỹ năng của tổng 3 kỹ năng Bản Xô-nát Ánh Trăng, Múa Xoay Vòng và Bản Giao Hưởng Tình Ái.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Vũ thần lang thang
Id: (24301)

Rune Knight Shadow Shield
Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
Khi dùng kỹ năng Phù Ma Kiếm:
Tăng tốc độ tấn công dựa trên độ tinh luyện trong 50 giây.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
_
Tinh luyện +7:
Khi dùng kỹ năng Phù Ma Kiếm nhận được +1 ASPD trong 50 giây.
_
Tinh luyện +9:
Khi dùng kỹ năng Phù Ma Kiếm nhận được +1 ASPD trong 50 giây (Tổng +2 ASPD).
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Rune Knight Shadow Weapon:
Rune Knight Shadow Shield

Giảm 20% SP tiêu hao kỹ năng Sóng Âm.
có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Đại Khai Hỏa Phá cấp 3 khi đang gây sát thương vật ly.
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Swordman Shadow Earring
Swordsman Shadow 2pcs, Pendant
Knight Shadow Armor
Knight Shadow 2pcs và Shoes
Rune Knight Shadow Weapon
Rune Knight 2pcs.Shadow Shield
Các chỉ số chính +10
MaxHP +5%
MaxSP +5%
Xuyên 50% DEF và MDEF các quái vật Thông thường.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Khiên
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Hiệp sĩ cổ ngữ
Nặng: 0

Id: (24302)

Royal Guard Shadow Shield
Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Địa Động.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 5% sát thương kỹ năng Địa Động.
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Royal Guard Shadow Weapon:
Royal Guard Shadow Shield

Giảm 20% tiêu hao SP kỹ năng Liên Hoàn Thương.
Cho phép dùng kỹ năng Bảo Dưỡng Khiên cấp 3.
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Swordman Shadow Earring
Swordsman Shadow 2pcs, Pendant
Crusader Shadow Armor
Crusader Shadow 2pcs và Shoes
Royal Guard Shadow Weapon
Royal Guard Shadow 2pcs.Shield
Các chỉ số chính +10
MaxHP +5%
MaxSP +5%
Xuyên 50% DEF và MDEF các quái vật Thông thường.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Khiên
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Hộ vệ hoàng gia
Id: (24303)

Mechanic Shadow Shield
Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Súng Phóng Lửa.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 5% sát thương kỹ năng Súng Phóng Lửa.
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Mechanic Shadow Weapon:
Mechanic Shadow Shield

Tăng 20% sát thương kỹ năng Đạn Công Phá.
Giảm 20% tiêu hao SP kỹ năng Súng Phóng Lửa.
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Merchant Shadow Earring
Merchant Shadow 2pcs, Pendant
Blacksmith Shadow 2pcs và Armor
Blacksmith Shadow Shoes
Mechanic Shadow 2pcs.Weapon
Mechanic Shadow Shield

Các chỉ số chính +10
MaxHP +5%
MaxSP +5%
Xuyên 50% DEF và MDEF các quái vật Thông thường.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Khiên
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Thợ máy
Id: (24304)

Geneticist Shield Shadowadow Shield
Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
MaxHP +3%
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
_
Tăng DEF dựa trên độ tinh luyện nhân với cấp độ các kỹ năng sau:
Cơn Lốc Xe Đẩy, Xe Đẩy Thần Công và Tăng Tốc Xe Đẩy
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Geneticist Shadow Weapon:
Geneticist Shadow Shield

MaxHP +2%
Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Cơn Lốc Xe Đẩy.
Giảm 100% thời gian thi triển kỹ năng Tăng Tốc Xe Đẩy.
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Merchant Shadow Earring
Merchant Shadow 2pcs, Pendant
Alchemist Shadow Armor
Alchemist Shadow 2pcs và Shoes
Geneticist Shadow Weapon
Geneticist Shadow 2pcs.Shield
Các chỉ số chính +10
MaxHP +5%
MaxSP +5%
Xuyên 50% DEF và MDEF các quái vật Thông thường.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Khiên
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Nhà di truyền học
Id: (24305)

Archbishop Shadow Shield
Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Hóa Kiếp.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 5% sát thương kỹ năng Hóa Kiếp.
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Archbishop Shadow Weapon:
Archbishop Shadow Shield

Tăng 20% sát thương kỹ năng Thánh Quang Vệ.
Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Hóa Kiếp.
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Acolyte Shadow Earring
Acolyte Shadow 2pcs, Pendant
Priest Shadow 2pcs và Armor
Priest Shadow Shoes
Archbishop Shadow 2pcs.Weapon
Archbishop Shadow Shield

Các chỉ số chính +10
MaxHP +5%
MaxSP +5%
Xuyên 50% DEF và MDEF các quái vật Thông thường.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Khiên
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Giám mục
Id: (24306)

Sura Shadow Shield
Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Thiên La Địa Võng.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 5% sát thương kỹ năng Thiên La Địa Võng.
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Sura Shadow Weapon:
Sura Shadow Shield

Tăng 20% sát thương kỹ năng Xung Bạo Kích.
Giảm 20% độ tiêu hao SP kỹ năng Thiên La Địa Võng.
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Acolyte Shadow Earring
Acolyte Shadow 2pcs, Pendant
Monk Shadow Armor
Monk Shadow 2pcs và Shoes
Sura Shadow Weapon
Sura Shadow 2pcs.Shield
Các chỉ số chính +10
MaxHP +5%
MaxSP +5%
Xuyên 50% DEF và MDEF các quái vật Thông thường.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Khiên
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Quyền sư
Id: (24307)

Guillotine Cross Shadow Shield
Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
Giảm 10 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Hắc Trảo.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
Giảm 2 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Hắc Trảo.
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Guillotine Cross Shadow Weapon:
Guillotine Cross Shadow Shield

Tăng 20% sát thương kỹ năng Hắc Ảnh.
cCó tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Hắc Trảo cấp 1 khi đang gây sát thương vật lý.
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Thief Shadow Earring
Thief Shadow 2pcs, Pendant
Assassin Shadow 2pcs và Armor
Assassin Shadow Shoes
Guillotine Cross Shadow 2pcs.Weapon
Guillotine Cross Shadow Shield

Các chỉ số chính +10
MaxHP +5%
MaxSP +5%
Xuyên 50% DEF và MDEF các quái vật Thông thường.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Khiên
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Đao phủ thập tự
Id: (24308)

Shadow Chaser Shadow Shield
Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
Khi dùng kỹ năng Ma Thuật Bóng Đêm:
Tăng tốc độ tấn công dựa trên độ tinh luyện trong 50 giây.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
_
Tinh luyện +7:
Khi dùng kỹ năng Ma Thuật Bóng Đêm, có tỉ lệ nhận +1 ASPD trong 50 giây.
_
Tinh luyện +9:
Khi dùng kỹ năng Ma Thuật Bóng Đêm, có tỉ lệ nhận +1 ASPD trong 50 giây (tổng +2 ASPD).
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Shadow Chaser Shadow Weapon:
Shadow Chaser Shadow Shield

Tăng 20% sát thương kỹ năng Tam Xạ Tiễn.
ATK +2%
MATK +2%
Tăng 2% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Thief Shadow Earring
Thief Shadow 2pcs, Pendant
Rogue Shadow 2pcs vàArmor
Rogue Shadow
Shoes
Sh
adow Chaser Shadow 2pcs.Weapon
Shadow Chaser Shadow Shield

Các chỉ số chính +10
MaxHP +5%
MaxSP +5%
Xuyên 50% DEF và MDEF các quái vật Thông thường.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Khiên
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Hắc tặc
Id: (24309)

Warlock Shadow Shield
Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Sóng Địa Tầng%.
________________________

Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 5% sát thương kỹ năng Sóng Địa Tầng.
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Warlock Shadow Weapon
Warlock Shadow: Shield
Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Hấp Huyết.
Giảm 4 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Sóng Địa Tầng.
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Magician Shadow Earring
Magician Shadow Pendant
Wizard
Shadow 2pcs, Armor
Wizard Shadow 2pcs vàShoes
Warlock Shadow
Weapon
W
arlock Shadow 2pcs.Shield
Các chỉ số chính +10
MaxHP +5%
MaxSP +5%
Xuyên 50% DEF và MDEF các quái vật Thông thường.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Khiên
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Phù thủy dị giáo
Id: (24310)

Sorcerer Shadow Shield
Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Mộ Địa Chông.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10

Giảm 0.3 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Mộ Địa Chông.
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Sorcerer Shadow Weapon:
Sorcerer Shadow Shield

Tăng 20% sát thương kỹ năng Mộ Địa Chông và Bụi Băng Tuyết.
________________________
Khi kết hợp với MageSet Bonus
Magician Shadow Earring
Magician
Shadow 2pcs, Pendant
Sage Shadow 2pcs và Armor
Sage Shadow Shoes
Sorcerer Shadow 2pcs.Weapon
Sorcerer Shadow Shield

Các chỉ số chính +10
MaxHP +5%
MaxSP +5%
Xuyên 50% DEF và MDEF các quái vật Thông thường.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Khiên
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Mị thuật sư
Id: (24311)

Ranger Shadow Shield
Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
Giảm 20% độ tiêu hao SP khi dùng kỹ năng Hồng Tâm Tiễn.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
Giảm 5% độ tiêu hao SP khi dùng kỹ năng Hồng Tâm Tiễn.
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Ranger Shadow Weapon:
Ranger Shadow Shield

Tăng 20% sát thương kỹ năng Bẫy Chùm và Hồng Tâm Tiễn.
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Archer Shadow Earring
Archer Shadow 2pcs, Pendant
Hunter Shadow Armor
Hunter Shadow 2pcs và Shoes
Ranger Shadow Weapon
Ranger Shadow 2pcs.Shield
Các chỉ số chính +10
MaxHP +5%
MaxSP +5%
Xuyên 50% DEF và MDEF các quái vật Thông thường.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Khiên
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Siêu xạ thủ
Id: (24312)

Maestro Shadow Shield
Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
MaxSP +3%
________________________
Tăng MDEF dựa theo độ tinh luyện x tổng cấp độ của các kỹ năng đã học (Echo Song + Harmonize + Windmill Rush) / 5.
_
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
_
_______________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Maestro Shadow Weapon:
Maestro Shadow Shield

MaxHP +2%
MaxSP +2%
Mỗi 2 cấp độ Voice Lessons:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Archer Shadow Earring
Archer Shadow 2pcs, Pendant
Bard Shadow Armor
Bard Shadow 2pcs và Shoes
Maestro Shadow Weapon
Maestro Shadow 2pcs.Shield
Các chỉ số chính +10
MaxHP +5%
MaxSP +5%
Xuyên 50% DEF và MDEF các quái vật Thông thường.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Khiên
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Nhạc trưởng
Id: (24313)

Wanderer Shadow Shield
Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
MaxSP +3%
________________________
Tăng MDEF dựa theo độ tinh luyện x tổng cấp độ các kỹ năng (Bản Xô-nát Ánh Trăng + Múa Xoay Vòng + Bản Giao Hưởng Tình Ái) / 5.
_
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
_
_______________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Wanderer Shadow Weapon:
Wanderer Shadow Shield

MaxHP +2%
MaxSP +2%
Mỗi 2 cấp độ Thanh Nhạc Nâng Cao:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Archer Shadow Earring
Archer Shadow 2pcs, Pendant
Dancer Shadow Armor
Dancer Shadow 2pcs vàShoes
Wanderer Shadow
Weapon
W
anderer Shadow 2pcs.Shield
Các chỉ số chính +10
MaxHP +5%
MaxSP +5%
Xuyên 50% DEF và MDEF các quái vật Thông thường.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Khiên
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Vũ thần lang thang
Id: (24314)

Ninja Shadow Shield
Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
ASPD +1
________________________
Mỗi cấp độ kỹ năng Kỹ thuật ném dao:
ATK +3
________________________
Khi sử dụng kỹ năng Hào Quang Nhẫn Giả:
ASPD +1 trong 50 giây.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
Xuyên 4% phòng thủ vật lý và phòng thủ phép thuật của các quái vật Thông thường.
_
Tinh luyện +7:
Xuyên 10% phòng thủ vật lý và phòng thủ phép thuật của các quái vật Thông thường.
_
Tinh luyện +9:
Xuyên 10% phòng thủ vật lý và phòng thủ phép thuật của các quái vật Thông thường.
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Ninja Shadow Weapon:
Ninja Shadow Shield

Các chỉ số chính +3
MaxHP +2%
MaxSP +2%
Giảm 10% độ tiêu hao SP khi thi triển kỹ năng.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Khiên
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Nhẫn giả
Id: (24315)

Taekwon Shadow Shield
Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
ATK +3%
MATK +3%
________________________
Mỗi cấp độ kỹ năng An Yên:
Xuyên 3% DEF của quái vật.
________________________
Mỗi cấp độ kỹ năng Tự Tại:
Xuyên 3% MDEF của quái vật.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10

Xuyên 3% DEF và MDEF của quái vật.
_
Tinh luyện +7:
ATK +2%
MATK +2%
_
Tinh luyện +9:
ATK +3%
MATK +3%
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Taekwon Shadow Weapon:
Taekwon Shadow Shield

Các chỉ số chính +3
MaxHP +2%
MaxSP +2%
Giảm 10% tiêu hao SP toàn bộ các kỹ năng.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Khiên
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Võ sĩ
Id: (24316)

Doram Physical Shadow Shield
Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
ATK +3%
________________________
Khi sử dụng Arclouse Dash vào bản thân:
Nhận được ASPD +1 trong 50s.
________________________
Mỗi cấp độ của Lunatic Carrot Beat:
Giảm 0.2s thời gian chờ dùng lại kỹ năng (cooldown) Lunatic Carrot Beat.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
_
Tinh luyện +7:
Tăng 5% sát thương kỹ năng Lunatic Carrot Beat.
_
Tinh luyện +9:
Tăng thêm 5% sát thương kỹ năng Lunatic Carrot Beat.
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Doram Physical Shadow Weapon:
Doram Physical Shadow Shield

Các chỉ số chính +3
MaxHP +2%
MaxSP +2%
Giảm 10% độ tiêu hao SP khi thi triển kỹ năng.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Khiên
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: DoramTriệu hồi sư
Id: (24317)

Doram Magical Shadow Shield
Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
MATK +3%
________________________
Khi sử dụng Bunch of Shrimp:
Hồi phục 5 SP mỗi 5 giây trong vòng 30 giây.
________________________
Mỗi cấp độ của Catnip Meteor:
Giảm 0.1s thời gian chờ dùng lại kỹ năng (cooldown) Catnip Meteor.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
_
Tinh luyện +7:
Tăng 5% sát thương kỹ năng Catnip Meteor.
_
Tinh luyện +9:
Tăng thêm 5% sát thương kỹ năng Catnip Meteor.
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Doram Magical Shadow Weapon:
Doram Magical Shadow Shield

Các chỉ số chính +3
MaxHP +2%
MaxSP +2%
Giảm 10% độ tiêu hao SP khi thi triển kỹ năng.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Khiên
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: DoramTriệu hồi sư
Id: (24318)

Super Novice Shadow Shield
Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
MaxHP +1000
MaxSP +200
________________________
Mỗi cấp độ kỹ năng Tấn Công Kép
ASPD +2%
_
Mỗi cấp độ kỹ năng Mắt Cú
Giảm 2% thời gian thi triển kỹ năng.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
ASPD +1%
Giảm 1% thời gian thi triển kỹ năng.
_
Tinh luyện +7:
ATK +2%
MATK +2%
_
Tinh luyện +9:
ATK +3%
MATK +3%
________________________
Khi kết hợp vớiSet Bonus
Super Novice
Shadow Weapon
S
uper Novice Shadow Weapon:Shield
Các chỉ số chính +3
MaxHP +2%
MaxSP +2%
Giảm 10% tiêu hao SP toàn bộ các kỹ năng.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Khiên
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tập sự, Siêu tập sự, Siêu tập sự Z
Id: (24319)

Gunslinger Shadow Shield
Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
Tăng 5% sát thương chí mạng.
________________________
Mỗi cấp độ của Bắn Phát Một:
Critical +2
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
Critical +1
_
Tinh luyện +7:
Tăng 2% sát thương chí mạng.
_
Tinh luyện +9:
Tăng 2% sát thương chí mạng.
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Gunslinger Shadow Shield
Gunslinger Shadow Weapon:
Các chỉ số chính +3.
MaxHP +2%
MaxSP +2%
Giảm 10% tiêu hao SP toàn bộ các kỹ năng.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Khiên
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Thiện xạ
Id: (24320)

Hasty Shadow Hurry BootShoes II
GMột đôi giày có thể được mang bên trongoài đôi giày, mặc dù chú thường để tăng thêm phòng có thể được mang một mình, nhưng hiệu quả sẽ giảm đi.
FLEE+5,
ủ. Cần 1 bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
Flee +5
ATK, +1%
MATK +1%.
Kh

________________________
Mỗ
i 1 độ tinh luyện+7, :
MaxHP +10
_
Tinh luyện +7:
ATK, +1%
MATK sẽ tăng+1%.
Khi kết hợp với

________________________
Set Bonus
Hasty
Shadow Rush Boots II vàArmor
Hasty
Shadow Rush Armor, FLEEShoes II
Flee
+5.
Nếu tổng giá triđộ tinh luyện 15 trở lên, giacủa bộ đạt ít nhất +15:
Tăng
tốc sẽ vô hạn.
Loại
độ di chuyển.
________________________
Nhóm
: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giày
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24325)

Malicious Shadow Vicy Armor II
AMột bộ áo giáp có thể được đặtmặc trên áo giáp có thêm hiệu ứthông thường để tăng thêm phòng thủ. Mặc dù bạn có thể mặc nó một mi Cần một bộ hoành, chiệu quả phòng thủ sẽ bị giảm̉nh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
Max
HP +100,
ATK +1%.
Khi

________________________
Mỗi 1 độ
tinh luyện:
MaxHP +10
_
Tinh luyện
+7, :
ATK +1%.
VớiBóng tối nguy hiểm (Aegis/

________________________
Set Bonus
Malicious Shadow
Armor II/Giày),
Trong các cuộc tấn công vật lý,

Malicious Shadow Shield
Malicious Shadow Shoes
Có tỉ lệ 4% chuyển hóa
2% sát thương được hấp thụ dưới dạngvật lý gây được thành HP với 4% cơ hội trong các cuộc tấn côkhi gây sát thương vật lý.
Cứ 5% giá triMỗi 5 độ tinh luyện của tập hợp,bộ:
Tăng thêm
1% sát thlượng đượchuyển hóa tái hấpừ sát thu dưới dạng thành HP.
Loại________________________
Nhóm
: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giáp
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24352)

Áo giáp hóa dầuPlasterus Shadow Armor II
AMột bộ áo giáp có thể được đặtmặc trên áo giáp có thêm hiệu ứthông thường để tăng thêm phòng thủ. Mặc dù bạn có thể mặc nó một mi Cần một bộ hoành, chiệu quả phòng thủ sẽ bị giảm̉nh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
DEF +1.
Kh

________________________
Mỗ
i 1 độ tinh luyện:
MaxHP
+1, khá0
Khá
ng hóa dầu+1%.
DEF +50 khi được sử dụng với
trạng thái Hóa đá.
________________________
Set Bonus
Plasterus
Shadow Tough AegisvàArmor II
Stability
Shadow Petroch Chemical Armor II.Shield
DEF +50
_

Nếu tổng giá triđộ tinh luyện 15 trở lên, nó sẽ không bao giờ rơi vào hóa dầu.
Loại
của bộ đạt ít nhất +15:
Miễn nhiễm trạng thái Hóa đá.
________________________
Nhóm
: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giáp Áo giáp
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24353)

Giày ngủ bóngInsomniac Shadow Shoes II
GMột đôi giày có thể được mang bên trongoài đôi giày, mặc dù chú thường để tăng có thể được mang một mình, nhưng hiệu quả sẽ giảm đim phòng thủ. Cần 1 bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
DEF +1.
________________________

Mỗi lần1 độ tinh luyện:
MaxHP
+1, chố0
Khá
ng 1% trạng thái Ng+1%.
Với
mê.
________________________
Set Bonus
Insomniac
Shadow Tough AegisvàShoes II
Stability
Shadow Sleep Boots II, hield
DEF +50.
_

Nếu tổng giá triđộ tinh luyện 15 trở lên, nó sẽ không bao giờ rơi vào giấc ncủa bộ đạt ít nhất +15:
Miễn nhiễm trạng thái N
gủ.
Loại________________________
Nhóm
: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giày
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24354)

Áo giáp bóng tốiPeerless Shadow Armor II
AMột bộ áo giáp có thể được đặtmặc trên áo giáp có thêm hiệu ứthông thường để tăng thêm phòng thủ. Mặc dù bạn có thể mặc nó một mi Cần một bộ hoành, chỉnh đệu quả phòng thủ sẽ bị giảmkích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
DEF +1.
________________________

Mỗi lần1 độ tinh luyện:
MaxHP
+1, điện trở tăng+1%.
DEF +50 khi được sử du
0
Kháng 1% trạng thái Câm lă
̣ng.
________________________
Set Bonus
Peerless
vớiShadow Tough AegisvàArmor II
Stability
Shadow Silence Armor II.hield
DEF +50
_

Nếu tổng giá triđộ tinh luyện 15 trở lên, nó sẽ không bao giờ rơi vào icủa bộ đạt ít nhất +15:
Miễn nhiễm trạng thái Câ
m lặng.
Loại________________________
Nhóm
: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giáp Áo giáp
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24355)

Giày bóng tối DiabloAdurate Shadow Shoes II
GMột đôi giày có thể được mang bên trongoài đôi giày, mặc dù chú thường để tăng thêm phòng có thể được mang một mình, nhưng hiệu quả sẽ giảm điủ. Cần 1 bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
DEF +1.
________________________

Mỗi lần1 độ tinh luyện:
MaxHP
+1,+1% cho Diablo.
Với
0
Kháng 1% trạng thái Lóa.
________________________
Set Bonus
Adurate
Shadow Tough AegisvàShoes II
Stability
Shadow Diablo Boots II, Shield
DEF +50.
_

Nếu tổng giá triđộ tinh luyện 15 trở lên, nó sẽ không bao giờ rơi vào bócủa bộ đạt ít nhất +15:
Miễn nhiễm trạ
ng tối.
Loại
hái Lóa.
________________________
Nhóm
: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giày
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24356)

Unfrozen Shadow Weapon II
Một đôi găng tay giúp bộc lộ tiềm năng của người đeo.
________________________
DEF +1
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1
Tăng 1% kháng trạng thái Đóng băng.
________________________
Set Bonus
Unfrozen Shadow Weapon II
Stability Shadow Shield
DEF +50
_
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 15 trở lêhoặc hơn:
Miễn nhiễm trạng thái Đóng băng.
________________________
LoạiNhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Găng tay Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24357)

Bông tai bóng chảyVitality Shadow Earring II
Một chiếc khuyên tai thiêng liêng bảo vệ người đeo và cóbông tai có thể kích hoạt tiềmhai thác năng lực của người đeo.
________________________
DEF +1.
________________________

Mỗi lần1 độ tinh luyện:
MaxHP
+1, chống c0
Kháng 1% trạng thái C
hảy máu+1%.
VớiShadow Tough Aegisvà
áu.
________________________
Set Bonus
Vitality
Shadow BletEarring Bông tai II, II
Stability Shadow Shield
DEF +50.
_

Nếu tổng giá triđộ tinh luyện 15 trở lên, sẽ không có ccủa bộ đạt ít nhất +15:
Miễn nhiễm trạng thái C
hảy máu.
Loại
áu.
________________________
Nhóm
: Trang bị bóng tối
Vị trí: Hoa tai Trang sức (Phải)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24358)

Neutral Shadow Weapon II
Một đôi găng tay giúp bộc lộ tiềm năng của người đeo.
________________________
DEF +1
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +1, MATK +1
_
Mỗi 2 độ tinh luyện:
Tăng 1% kháng trạng thái Choáng.
________________________
Set Bonus
Neutral Shadow Weapon II
Stability Shadow Shield
DEF +50
_
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 15 trở lên:
Miễn nhiễm trạng thái Choáng.
________________________
LoạiNhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Găng tayVũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24359)

Mặt dây chuyền lời nguyềnUncurse Shadow Pendant II
Một sợi dây chuyêiếc vòng cổ thiêng liêng bảo vệ được làm để tăng cười đeo và kích hoạt tiềmng khả năng củabảo vệ cho người đeo.
________________________
DEF +1.
________________________

Mỗi+ 1 độ tinh luyện, kháng lời n:
MaxHP +10
Kháng 1% trạng thái N
guyền+1%.
Với
rủa.
________________________
Set Bonus
Uncurse
Shadow Tough AegisvàMặt dây chuyền lời nguyền bóng tối II, Pendant II
Stability Shadow Shield
DEF +50.
_

Nếu tổng giá triđộ tinh luyện 15 trở lên,của bộ đn sẽ không bao giờ rơi vào một lời nt ít nhất +15:
Miễn nhiễm trạng thái N
guyền rủa.
Loại________________________
Nhóm
: Trang bị bóng tối
Vị trí: Mặt dây chuyền Trang sức (Trái)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24399)

Immune Athena Shadow Shield
Một lá chắn nhỏ có thể được đeo vào cổ tay để có thêm hiệu ứng phòng thủ. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
DEF +50
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
DEF +20
________________________
Khi kết hợp với Hard Quyền vươngChampion Shadow Shoes:
DEF +50
MaxHP +2%
MaxSP +2%
_
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 16 trở lên:
DEF +50
MaxHP +2%
MaxSP +2%
________________________
Loại: Trang bị bóng tối
Vị trí: Khiên
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24400)

Giày đế cứngHard Champion Shadow Shoes
GMột đôi giày có thể được mang bên trongoài đôi giày, mặc dù chú thường để tăng thêm phòng có thể được mang một miủ. Cần 1 bộ hoành, chỉnhưng hiệu quả sẽ giảm để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
MaxHP +200, M
Max
SP +100.
Với mỗi+2

________________________
Mỗi 2 độ
tinh luyện, M:
Max
HP, +1%
MaxSP +1%.
Loại

________________________
Nhóm
: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giày
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24402)

Rebellion Shadow Armor
The armor worMột bộ áo giáp được mặc trên o giáp thông the armor provides additional defensive effects. It can be used as a single, but has little defensive effect.
Nhóm: Shadow Armor
ường để tăng thêm phòng thủ. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Đạn Gia Tốc.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyê
̣ng:
MaxHP
+10
Cấp_
Mỗi 2
độ yêu cầu: 100
Nghề: Thiện xạ
Reduces Skill Cooldown of HIT Barrel by 1 second.
For every 2 refine levels, reduces Skill Cooldown of HIT Barrel by an additional 1 second.
Phiến quânlion Shadow Shoe
tinh luyện:
Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Đạn Gia Tốc.
________________________
Set Bonus
Rebellion Shadow Armor
Rebellion Shadow Shoes
Giảm 4 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Đạn Gia Tốc.
Giảm 2 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Đạn Thần Công.
________________________
Set Bonu
s
Reduces Skill Cooldown of HIT Barrel by 4 secbellion Shadow Armor
Rebelli
onds.
Reduces
Skill Coolhadown Shof God's Hammer by 2 seconds.
_

Gunslinger Shadow series, Phiến quânShield
Guns
lionger Shadow series
Weapon
Cá
c chỉ số chính +7
MaxHP +3%
MaxSP +3%
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Áo giáp
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Thiện xạ

Id: (24403)

Kagerou Shadow Armor
The armor worn on the armor provides additional defensive effects. It can be used as a single, but has little defensive effect.
Nhóm: Shadow Armor
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Nhẫn giả
Increases Damage of Swirling Petal by 20%.
For every refine level, increases Damage of Swirling Petal by an additional 5%.
Ảnh sư
Một bộ áo giáp được mặc trên áo giáp thông thường để tăng thêm phòng thủ. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Xoáy Hoa Bạo Kích.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 5% sát thương kỹ năng Xoáy Hoa Bạo Kích.
________________________
Set Bonus
Kagerou Shadow Armor
Kagerou
Shadow Shoes
Increases Ranged Physical Damage by 5%.
Reduces Skill Cooldown of Cross Slash by 1 second.
_
Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa.
Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Thập Tự Trảm.
________________________
Set Bonus
Kagerou Shadow Armor
Kagerou Shadow Shoes

Ninja Shadow series, Ảnh sưShield
Ninja
Shadow series
Weapon
Cá
c chỉ số chính +7
MaxHP +3%
MaxSP +3%
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Áo giáp
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Nhẫn giả

Id: (24404)

Oboro Shadow Armor
The armor worn on the armor provides additional defensive effects. It can be used as a single, but has little defensive effect.
Nhóm: Shadow Armor
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Nhẫn giả
Increases Damage of Flaming Petals, Freezing Spear, Wind Blade by 20%.
For every refine level, increases Damage of Flaming Petals, Freezing Spear, Wind blade by an additional 5%.
U nữ
Một bộ áo giáp được mặc trên áo giáp thông thường để tăng thêm phòng thủ. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Hỏa Biện, Băng Thương và Phong Liềm.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 5% sát thương kỹ năng Hỏa Biện, Băng Thương và Phong Liềm.
________________________
Set Bonus
Oboro Shadow Armor
Oboro
Shadow Shoes
Increases Magical Damage of Fire Property, Water Property, and Wind Property by 5%.
Reduces Skill Cooldown of Illusion-
Tăng 5% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa, Nước và Gió.
Giảm 3s thời gian chờ dùng lại kỹ năng Ảo Ảnh - Hình Nhân.
________________________
Set Bonus
Oboro Shadow Armor
Oboro
Shadow by 3 seconds.
_
Shoes
Ninja Shadow series, U nữShield
Ninja
Shadow series
Weapon
Cá
c chỉ số chính +7
MaxHP +3%
MaxSP +3%
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Áo giáp
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Nhẫn giả

Id: (24405)

Rebellion Shadow Shoes
Additional shoes for shoes. It can be used as a single but has little effect. Một đôi giày được mang bên ngoài đôi giày thường để tăng thêm phòng thủ. Cần 1 bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Đạn Thần Công.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 5% sát thương kỹ năng Đạn Thần Công.
________________________

Nhóm: Shadow ShoesTrang bị bóng tối
Vị trí: Giày

Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Thiện xạ
Increases Damage of God's Hammer by 20%.
For every refine level, increases Damage of God's Hammer by an additional 5%.

Id: (24406)

Kagerou Shadow Shoes
Additional shoes for shoes. It can be used as a single but has little effect. Một đôi giày được mang bên ngoài đôi giày thường để tăng thêm phòng thủ. Cần 1 bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Ném Bừa.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
Tăng 5% sát thương kỹ năng Ném Bừa.
________________________

Nhóm: Shadow ShoesTrang bị bóng tối
Vị trí: Giày

Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Nhẫn giả
Increases Damage of Kunai Splash by 20%.
For every refine level, increases Damage of Kunai Splash by an additional 5%.

Id: (24407)

Oboro Shadow Shoes
Additional shoes for shoes. It cMột đôi giày được mang be used as a single but has little effect.
Nhóm: Shadow Shoes
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề:
ên ngoài đôi giày thường để tăng thêm phòng thủ. Cần 1 bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
Giảm 2 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Ảo Ảnh - Hình
Nhẫn giả
Reduces Skill Cooldown of Illusion-Shadow by 2 seconds.
For every 2 refine levels, reduces Skill Cooldown of Illusion-Shadow by an additional 1 second.
n.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
_
Mỗi 2 độ tinh luyện:
Giảm 1 giây thời gian chờ dùng lại kỹ năng Ảo Ảnh - Hình Nhân.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giày
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Nhẫn giả

Id: (25000)

SP Absorption Stone (Upper)
A stone with SP absorption ability.\nBring this to [Aver De Dosh] in Malangdo at the building location 115 150 to enchant your upper costume item.
Nhóm: Enchant Stone
Gắn vào: Trên cùng
Nặng: 10
Adds a
Một viên đá năng lượng có thể hấp thụ nội lực.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trên).
________________________
Có tỉ lệ
1% chance of restoring 1% of damage as SP when performing a physical attack.uyển hóa 1% sát thương vật lý gây được thành SP.
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10

Id: (25001)

DEF Stone (Middle)
Một viên đá giúp gia tăng phòng thủ vật lý.
________________________
DEF +20
________________________
Dùng để cường hóa Trang phục mũ vị trí G(giữa, ô thứ 2.).
________________________
DEF +20

________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25002)

LUK Exchange Stone (Middle)
Một viên đá tăng cường chỉ số LUK nhưng giảm chỉ số STR.
________________________
STR - 3
LUK +3
________________________
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa, ô thứ 2.).
________________________
LUK +3, STR -3

________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25003)

STR Exchange Stone (Middle)
Một viên đá tăng cường chỉ số STR nhưng giảm chỉ số INT.
________________________
STR +3
INT -3
________________________
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa, ô thứ 2.).
________________________
STR +3, INT -3

________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25004)

AGI Exchange Stone (Middle)
Một viên đá tăng cường chỉ số AGI nhưng giảm chỉ số LUK.
________________________
AGI +3
LUK -3
________________________
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa, ô thứ 2.).
________________________
AGI +3, LUK -3

________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25005)

INT Exchange Stone (Middle)
Một viên đá tăng cường chỉ số INT nhưng giảm chỉ số DEX.
________________________
INT +3
DEX -3
________________________
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa, ô thứ 2.).
________________________
INT +3, DEX -3

________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25006)

VIT Exchange Stone (Middle)
Một viên đá tăng cường chỉ số VIT nhưng giảm chỉ số AGI.
________________________
VIT +3
AGI -3
________________________
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa, ô thứ 2.).
________________________
VIT +3, AGI -3

________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25007)

DEX Exchange Stone (Middle)
Một viên đá tăng cường chỉ số DEX nhưng giảm chỉ số VIT.
________________________
DEX +3
VIT -3
________________________
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa, ô thứ 2.).
________________________
DEX +3, VIT -3

________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (25008)

VIT Exchange Stone (Lower)
A stone that exchanges luck for vitalityMột viên đá tăng cường chỉ số VIT nhưng giảm chỉ số LUK.
________________________
VIT +3, LUK -3
_______________________
_
Nhóm: EnSet Bonus
VIT Ex
chantge Stone
Nặng: 1
Gắn vào:
(Middle
_
)
VIT Exchange Stone (Lower)
AGI
+3
, LUK - +3
________________________
<NAVI>[Lace La ZardAver De Dosh]<INFO>mal_in01,20,1072,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10

Id: (25009)

AGI Exchange Stone (Lower)
A stone that exchanges luck for vitalityMột viên đá tăng cường chỉ số AGI nhưng giảm chỉ số STR.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới)
.
________________________
AGI +3, STR -3
_______________________
_
Nhóm: EnSet Bonus
AGI Ex
chantge Stone
Nặng: 1
Gắn vào:
(Middle
_
STR - 3
AGI
)
AGI Exchange Stone (Lower)
LUK +3, STR
+3
________________________
<NAVI>[Lace La ZardAver De Dosh]<INFO>mal_in01,20,1072,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10

Id: (25010)

DEX Exchange Stone (Lower)
A stone that exchanges agility for dexterityMột viên đá tăng cường chỉ số DEX nhưng giảm chỉ số AGI.
________________________
DEX +3, AGI -3
_______________________
_
Nhóm: EnSet Bonus
DEX Ex
chantge Stone
Nặng: 1
Gắn vào:
(Middle
_
AGI - 3
DEX
)
DEX Exchange Stone (Lower)
VIT +3, AGI
+3
________________________
<NAVI>[Lace La ZardAver De Dosh]<INFO>mal_in01,20,1072,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10

Id: (25011)

LUK Exchange Stone (Lower)
A stone that exchanges intelligence for luck.
_
_
Nhóm: En
Một viên đá tăng cường chỉ số LUK nhưng giảm chỉ số INT.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới).
________________________
LUK +3, INT -3
________________________
Set Bonus
LUK Ex
chantge Stone
Nặng: 1
Gắn vào: Middle
_
INT - 3
LUK
(Middle)
ILUK Exchange Stone (Lower)
STR +3, INT
+3
________________________
<NAVI>[Lace La ZardAver De Dosh]<INFO>mal_in01,20,1072,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10

Id: (25012)

STR Exchange Stone (Lower)
A stone that exchanges dexterity for strengthMột viên đá tăng cường chỉ số STR nhưng giảm chỉ số DEX.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới)
.
________________________
STR +3, DEX -3
_______________________
_
Nhóm: EnSet Bonus
STR Ex
chantge Stone
Nặng: 1
Gắn vào:
(Middle
_
)
STR Exchange Stone (Lower)
INT
+3
, DEX - +3
________________________
<NAVI>[Lace La ZardAver De Dosh]<INFO>mal_in01,20,1072,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10

Id: (25013)

INT Exchange Stone (Lower)
A stone that exchanges vitality for intelligenceMột viên đá tăng cường chỉ số INT nhưng giảm chỉ số VIT.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới)
.
________________________
INT +3, VIT -3
_______________________
_
Nhóm: EnSet Bonus
INT Ex
chantge Stone
Nặng: 1
Gắn vào:
(Middle
_
VIT - 3
IN
)
INT Exchange Stone (Lower)
DEX +3, VI
T +3
________________________
<NAVI>[Lace La ZardAver De Dosh]<INFO>mal_in01,20,1072,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10

Id: (25014)

MDEF Stone (Lower)
A stone with magical defenseMột viên đá tăng cường phòng thủ phép thuật.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới)
.
________________________
MDEF +4
_______________________
_
Nhóm: EnchantSet Bonus
MDEF
Stone
Nặng: 1
Gắn vào:
(Lower)
DEF Stone (
Middle
_
MDEF +4
)
HIT +5, Flee +5

________________________
<NAVI>[Lace La ZardAver De Dosh]<INFO>mal_in01,20,1072,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10

Id: (25015)

EXP Stone (Lower)
A stone with experience.
_
_
Nhóm: Enchant Stone
Nặng: 1
Gắn vào: Lower
_
Increases the experience given from monsters by 2%
Một viên đá giúp tăng thêm lượng EXP khi tiêu diệt quái vật.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới).
________________________
Nhận thêm 2% EXP khi tiêu diệt quái vật
.
________________________
<NAVI>[Lace La ZardAver De Dosh]<INFO>mal_in01,20,1072,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10

Id: (25016)

ATK Stone (Lower)
A stone with physical attack powerMột viên đá mang ẩn chứa sức mạnh vật lý.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới)
.
________________________
ATK +1%
_______________________
_
Nhóm: EnchantSet Bonus
ATK
Stone
Nặng: 1
Gắn vào:
(Upper)
ATK Stone (Middle)
ATK Stone (
Lower
_
)
ATK +12%
________________________
<NAVI>[Lace La ZardAver De Dosh]<INFO>mal_in01,20,1072,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10

Id: (25017)

MATK Stone (Lower)
A stone with magical attack powerMột viên đá mang sức mạnh phép thuật.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới)
.
________________________
MATK +1%
_______________________
_
Nhóm: EnchantSet Bonus
MATK
Stone
Nặng: 1
Gắn vào:
(Upper)
MATK Stone (Middle)
MATK Stone (
Lower
_
)
MATK +12%
________________________
<NAVI>[Lace La ZardAver De Dosh]<INFO>mal_in01,20,1072,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10

Id: (26112)

Probation Foxtail [1]
Khi trang bị cùng với các món trong bộ Enhanced Time Keeper ArmorGuardian sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng.
Mỗi 10 Base Level tăng ATK +3, MATK +3 (tối đa đến Base Level 160).
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Giảm 2% thời gian delay kỹ năng mỗi cấp độ Picky Peck đã học.
Giảm 2% thời gian thi triển kỹ năng mỗi cấp độ Silvervine Stem Spear đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Summoner's Foxtail
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Quyền trượng một tay
ATK: 220
MATK: 220
Nặng: 0
Cấp vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Triệu hồi sư
Id: (27196)

Nihil M. Heine Card
Tăng 15% sát thương phép thuật lên quái vật kích cỡ Nhỏ.
________________________
Set Bonus
Nihil M. Heine Card
Spica Nerius Card
Tăng 5% sát thương phép thuật lên quái vật kích cỡ Nhỏ thuộc chủng loài Quái thú.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (27197)

Agnes Lugenburg Card
Tăng 15% sát thương vật lý lên quái vật kích cỡ Nhỏ.
________________________
Set Bonus
Agnes Lugenburg Card
Jurgen Wigner Card
Tăng 5% sát thương vật lý lên quái vật kích cỡ Nhỏ thuộc chủng loài Quái thú.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (27199)

Spica Nerius Card
Tăng 15% sát thương phép thuật lên quái vật chủng loài Quái thú.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (27200)

Nihil Card
"'Trong số những người ở đây, ngươi là kẻ tự do nhất."'
- Nihil M. Heine
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (27210)

Thẻ nhớ của kiếm sĩ phong ấn DSealed Thanatos Card
Cung cấp một hiệu ứng bão hòa cho vũ khí.
Mỗi cuộcú tấn công tốn 3 SP.
DEF -60, FLEE -60.
Khi tinh luyện+15 trở lên, khả năng thay đổi để mang lại hiệu ứng bão hòa cho vũ khí.
Với mMỗi lần tấn công, SP tốn 2 SP.
DEF -40, FLEE -40.
Loại

_
Nhóm
: Thẻ
NghềGắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (28024)

Probation Katar [1]
Dao Katar cho những Đao phủ thập tự đã quen với việc sử dụng Katar.
Khi trang bị cùng với các món trong bộ Enhanced Time Keeper ArmorGuardian sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Máy Chém Xoay Vòng.
Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 tăng (tối đa đến Base Level 160).
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
ASPD +1% mỗi cấp độ Sát Đao Thuật Nâng Cao đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Guillotine Cross's Katar
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Dao Katar
ATK: 180
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Đao phủ thập tự
Id: (28120)

Probation Two-Handed Axe [1]
Một chiếc rìu hai tay dành cho những người thợ máy đã quen với việc cầm rìu.
Khi trang bị cùng với các món trong bộ Enhanced Time Keeper ArmorGuardian sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Cơn Lốc Rìu.
Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 tăng (tối đa đến Base Level 160).
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Giảm 0.1 thời gian cooldown kỹ năng Cơn Lốc Rìu cứ mỗi cấp Nghiên Cứu Vũ Khí đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Mechanic's Two-Handed Axe
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Rìu hai tay
ATK: 200
Nặng: 0
Cấp vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Thợ máy
Id: (28215)

Probation Rifle [1]
Một khẩu súng trường dành cho những phiến quân, những người bây giờ gần như quen với việc cầm súng.
Khi trang bị cùng với các món trong bộ Enhanced Time Keeper ArmorGuardian sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
HIT +10
CRIT +20
________________________
Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 tăng (tối đa đến Base Level 160).
Tăng 20% sát thương kỹ năng Đạn Thần Công.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa mỗi 1 cấp độ Truy Vết đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Rebellion's Rifle
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Súng trường
ATK: 200
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Phiến quân
Id: (28216)

Probation Gatling Gun [1]
Một khẩu súng tập trung cho nghề phiến quân mà bây giờ đã quen với việc cầm súng.
Khi trang bị cùng với các món trong bộ Enhanced Time Keeper ArmorGuardian sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
HIT -20
Crit +10
ASPD +1
________________________
Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 tăng (tối đa đến Base Level 160).
Tăng 20% sát thương kỹ năng Hỏa Vũ Thần Công.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa mỗi 1 cấp độ Súng Máy Cuồng Loạn đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Rebellion's Gatling Gun
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Súng máy
ATK: 180
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Phiến quân
Id: (28217)

Probation Launcher [1]
Một khẩu súng phóng lựu dành cho phiến quân mà bây giờ đã ít quen với việc cầm súng.
Khi trang bị cùng với các món trong bộ Enhanced Time Keeper ArmorGuardian sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 tăng (tối đa đến Base Level 160).
Tăng 20% sát thương kỹ năng Hỏa Tiễn Đuôi Rồng.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa mỗi 1 cấp độ Bẫy Đạn Lửa đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Rebellion's Grenade Launcher
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Súng phóng lựu
ATK: 350
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Phiến quân
Id: (28218)

Probation Shotgun [1]
Một khẩu súng ngắn dành cho phiến quân, những người bây giờ hơi quen với việc cầm súng.
Khi trang bị cùng với các món trong bộ Enhanced Time Keeper ArmorGuardian sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
HIT -15
________________________
Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 tăng (tối đa đến Base Level 160).
Tăng 20% sát thương kỹ năng Phát Bắn Tan Vỡ.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa mỗi 1 cấp độ Phát Đạn Ghém đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Rebellion's Shotgun
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Súng hoa cải
ATK: 180
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Phiến quân
Id: (28310)

Sarah's Left Earring
Bông tai trái của Sarah. Khi mặc vào, có vẻ như sức mạnh của Sarah có thể được sử dụng.
Giới hạn giao dịch.
________________________
Cho phép dùng kỹ năng Cứu Chữa cấp 1.
________________________
Nhóm: Trang sức
Vị trí: Trái
DEF: 0
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 145
Nghề: Tất cả
Id: (28311)

Sarah's Right Earring
Bông tai phải của Sarah. Khi mặc vào, có vẻ như sức mạnh của Sarah có thể được sử dụng.
Giới hạn giao dịch.
________________________
Cho phép sử dụng kỹ năng Dịch Chuyển cấp 1.
________________________
Nhóm: Trang sức
Vị
trí: Phải
DEF: 0
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 145
Nghề: Tất cả
Id: (28391)

Thief Shadow Earring
Trang bị này có thể bảo vệ nhẫn của bạn và làm bộc phát sức mạnh tiềm tàng của nó.
________________________
Có tỉ lệ 20% nhận được hiệu ứng ATK +30 và FLEE +30 trong 5 giây khi sử dụng Ném Đá.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
ATK +10 và FLEE +10 khi hiệu ứng được kích hoạt.
________________________
Set Bonus
Thief Shadow Earring
Thief Shadow Pendant
ATK +1%
MaxHP +1%
_
Nếu tổng độ tinh luyện của Thief Shadow Earring và Thief Shadow Pendant đạt +10 hoặc hơn,
ATK +2%
MaxHP +2%
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (Phải)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (28392)

Archer Shadow Earring
Trang bị này có thể bảo vệ nhẫn của bạn và làm bộc phát sức mạnh tiềm tàng của nó.
________________________
Có tỉ lệ 20% nhận được hiệu ứng ATK +30 và HIT +30 trong 5 giây khi sử dụng Song Tiễn.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +10
ATK +10 và HIT +10 khi hiệu ứng được kích hoạt.
________________________
Set Bonus
Archer Shadow Earring
Archer Shadow Pendant
ATK +1%
MaxHP +1%
_
Nếu tổng độ tinh luyện của Archer Shadow Earring và Archer Shadow Pendant đạt +10 hoặc hơn,
ATK +2%
MaxHP +2%
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (phải)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (28495)

Sheriff's Left Badge [1]
Huy hiệu của lực lượng tuần tra.
________________________
Nếu STR gốc đạt 90 hoặc hơn,
ATK +3%
Nếu DEX gốc đạt 90 hoặc hơn,
Tăng 3% sát thương vật lý tầm xa.
Nếu VIT gốc đạt 90 hoặc hơn,
MaxHP +1000
________________________
Nhóm: Trang sức (
Vị trí:
Trái)
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
Id: (28496)

Sheriff's Right Badge [1]
Huy hiệu của lực lượng tuần tra.
________________________
Nếu INT gốc đạt 90 hoặc hơn,
MATK +3%
Nếu DEX gốc đạt 90 hoặc hơn,
Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng.
Nếu VIT gốc đạt 90 hoặc hơn,
MaxHP +1000
________________________
Nhóm: Trang sức (
Vị trí:
Phải)
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
Id: (28562)

True Hunting Physical Ring [1]
A ring designed to help you hunt with excellent workmanshipMột chiếc nhẫn được thiết kế để giúp bạn đi săn với tay nghề xuất sắc.
________________________
ASPD +7%
________________________
Nhóm: Trang sức
Vị trí: Left AccessoryTrái
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 50
Nghề: Tất cả
Increases ASPD (Attack Delay -7%)

Id: (28563)

True Hunting Magical Ring [1]
A ring designed to help you hunt with excellent workmanshipMột chiếc nhẫn được thiết kế để giúp bạn đi săn với tay nghề xuất sắc.
________________________
Giảm 7% thời gian thi triển kỹ năng
.
________________________
Nhóm: Trang sức
Vị trí: Left AccessoryTrái
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 50
Nghề: Tất cả
Reduces Variable Casting Time by 7%

Id: (28613)

Probation Magic Book [1]
Một cuốn sách thần chú dành cho những Mị thuật sư đã quen với việc đối phó với phép thuật.
Khi trang bị cùng với các món trong bộ Enhanced Time Keeper ArmorGuardian sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Mộ Địa Chông.
Mỗi 10 Base Level tăng MATK +6 (tối đa đến Base Level 160).
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
MATK +1% mỗi cấp độ Nghiên Cứu đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Sorcerer's Magic Book
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Sách
ATK: 60
MATK: 160
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Mị thuật sư
Id: (28614)

Probation Bible [1]
Một cuốn kinh thánh dành cho những Giám mục đã quen với việc sử dụng phép thuật từ sách.
Khi trang bị cùng với các món trong bộ Enhanced Time Keeper ArmorGuardian sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Thánh Quang Vệ.
Mỗi 10 Base Level tăng MATK +6 (tối đa đến Base Level 160).
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
MATK +1% mỗi cấp độ Rào Chắn Hộ Thể đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Archbishop's Bible
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Sách
ATK: 120
MATK: 140
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Giám mục
Id: (28726)

Probation Dagger [1]
Một con dao găm dành cho những Hắc tặc đã quen với việc cầm dao găm.
Khi trang bị cùng với các món trong bộ Enhanced Time Keeper ArmorGuardian sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
ASPD +10%
Mỗi 10 Base Level tăng ATK +3, MATK +3 (tối đa đến Base Level 160).
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
MATK +1% mỗi cấp độ Chôm Chỉa đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Shadow Chaser's Dagger
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Dao găm
ATK: 120
MATK: 140
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Hắc tặc
Id: (29017)

INT +3 VIT-3
VINT - +3
VINT +- 3
Id: (29018)

DEX +3 VIT-3
VIT - 3
DEX +3
Id: (29019)

DEX +3 AGI-3
DEX +3
AGI - 3
DEX +3

Id: (29025)

LUK +3 INT-3
LUK +3
INT - 3
LUK +3

Id: (29029)

ATK+1% (Lower)
ATK +1%
_
Set Bonus
ATK +1%(Upper)
ATK +1%(Middle)
ATK +1%(Lower)
ATK +2%
Id: (29031)

MATK +1% (Lower)
MATK +1%
_
Set Bonus
MATK +1%(Upper)
MATK +1%(Middle)
MATK +1%(Lower)
MATK +2%
Id: (31389)

Costume White Bird Rose
A pink rose decorated with feathers of white birdsMột bông hồng màu hồng được trang trí bằng lông của những con chim trắng.
________________________
Nhóm: CostumeTrang phục
Vị trí: Mũ (Trên cùng)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả

Id: (31625)

Costume Protective Scarf
Một chiếc khăn ấm áp được cố định vào cổ và vai bằng một tấm khiên trang trí. Tấm khiên dường như được làm thủ công khéo léo.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 7.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (dưới)
Nặng: 0
Id: (32004)

Probation Lance [1]
Một cây thương dành cho các Vệ binh Hoàng gia, những người đã quen với việc cầm thương.
Khi trang bị cùng với các món trong bộ Enhanced Time Keeper ArmorGuardian sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Vô Ảnh Kích.
Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 (tối đa đến Base Level 160).
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa với mỗi cấp độ Thương Thuật đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Royal Guard's Lance
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Thương một tay
ATK: 140
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Vệ binh Hoàng gia



Card
Spoiler


Id: 27196

Id: 27197

Id: 27198

Id: 27199

Id: 27200

Id: 27201

Id: 27202

Id: 27203



Files
Spoiler



2021-11-02_live_data_254_254_1635847408.gpf


  • data\msgstringtable.txt

2021-11-02_Raghash_1635847408.rgz

  • RagHash.dat

2021-11-16_live_data_256_256_1636592074.gpf

  • data\cardprefixnametable.txt
  • data\idnum2itemresnametable.txt
  • data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\AccessoryId.lub
  • data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\AccName.lub
  • data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\LapineDdukDDakBox.lub
  • data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\SpriteRobeId.lub
  • data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\SpriteRobeName.lub
  • data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\SpriteRobeName_F.lub
  • data\manner.txt
  • data\mapnametable.txt
  • data\msgstringtable.txt
  • data\num2itemresnametable.txt
  • data\prt_fild01.gat
  • data\prt_fild01.gnd
  • data\prt_fild01.rsw
  • data\questid2display.txt
  • data\sprite\로브\C_Scepter\C_Scepter.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\abyss_chaser_riding_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\abyss_chaser_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\abyss_chaser_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\abyss_chaser_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\arch_mage_riding_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\arch_mage_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\arch_mage_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\arch_mage_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\biolo_riding_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\biolo_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\biolo_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\biolo_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\cardinal_riding_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\cardinal_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\cardinal_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\cardinal_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\cart_summoner_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\cart_summoner_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\dragon_knight_chicken_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\dragon_knight_chicken_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\dragon_knight_riding_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\dragon_knight_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\dragon_knight_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\dragon_knight_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\elemetal_master_riding_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\elemetal_master_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\elemetal_master_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\elemetal_master_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\frog_kagerou_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\frog_kagerou_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\imperial_guard_chicken_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\imperial_guard_chicken_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\imperial_guard_riding_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\imperial_guard_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\imperial_guard_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\imperial_guard_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\inquisitor_riding_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\inquisitor_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\inquisitor_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\inquisitor_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\kagerou_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\kagerou_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\meister_riding_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\meister_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\meister_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\meister_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\peco_rebellion_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\peco_rebellion_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\rebellion_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\rebellion_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\shadow_cross_riding_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\shadow_cross_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\shadow_cross_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\shadow_cross_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\summoner_결혼_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\summoner_결혼_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\summoner_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\summoner_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\summoner_산타_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\summoner_산타_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\summoner_여름_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\summoner_여름_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\summoner_여름2_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\summoner_여름2_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\summoner_옥토버패스트_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\summoner_옥토버패스트_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\summoner_한복_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\summoner_한복_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\troubadour_riding_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\troubadour_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\troubadour_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\troubadour_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\windhawk_riding_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\windhawk_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\windhawk_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\windhawk_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\wolf_windhawk_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\wolf_windhawk_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\가드_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\가드_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\건너_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\건너_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\검사_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\검사_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\결혼_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\결혼_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\구페코크루세이더_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\구페코크루세이더_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\궁수_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\궁수_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\권성_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\권성_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\권성융합_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\권성융합_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\권성포링_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\권성포링_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\그리폰가드_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\그리폰가드_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\기사_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\기사_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\길로틴크로스_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\길로틴크로스_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\노비스포링_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\노비스포링_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\닌자_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\닌자_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\도둑_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\도둑_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\두꺼비닌자_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\두꺼비닌자_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\두꺼비소울링커_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\두꺼비소울링커_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\레인져_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\레인져_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\레인져늑대_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\레인져늑대_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\로그_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\로그_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\로드나이트_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\로드나이트_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\로드페코_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\로드페코_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\룬나이트_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\룬나이트_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\룬나이트쁘띠_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\룬나이트쁘띠_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\마법사_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\마법사_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\몽크_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\몽크_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\몽크알파카_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\몽크알파카_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\미케닉_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\미케닉_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\미케닉멧돼지_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\미케닉멧돼지_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\민스트럴_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\민스트럴_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\바드_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\바드_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\복사알파카_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\복사알파카_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\사자기사_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\사자기사_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\사자로드나이트_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\사자로드나이트_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\사자로얄가드_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\사자로얄가드_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\사자룬나이트_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\사자룬나이트_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\사자크루세이더_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\사자크루세이더_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\사자팔라딘_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\사자팔라딘_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\산타_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\산타_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\상인_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\상인_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\상인멧돼지_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\상인멧돼지_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\성제_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\성제_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\성제융합_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\성제융합_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\성직자_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\성직자_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\세이지_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\세이지_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\소서러_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\소서러_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\소울리퍼_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\소울리퍼_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\소울링커_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\소울링커_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\쉐도우체이서_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\쉐도우체이서_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\슈라_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\슈라_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\슈라알파카_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\슈라알파카_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\슈퍼노비스_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\슈퍼노비스_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\슈퍼노비스포링_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\슈퍼노비스포링_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\스나이퍼_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\스나이퍼_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\스토커_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\스토커_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\신페코크루세이더_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\신페코크루세이더_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\아크비숍_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\아크비숍_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\아크비숍알파카_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\아크비숍알파카_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\어세신_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\어세신_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\어쌔신크로스_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\어쌔신크로스_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\여름_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\여름_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\여름2_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\여름2_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\여우마법사_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\여우마법사_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\여우세이지_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\여우세이지_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\여우소서러_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\여우소서러_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\여우워록_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\여우워록_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\여우위저드_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\여우위저드_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\여우프로페서_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\여우프로페서_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\여우하이위저드_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\여우하이위저드_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\연금술사_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\연금술사_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\연금술사멧돼지_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\연금술사멧돼지_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\옥토버패스트_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\옥토버패스트_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\워록_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\워록_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\위저드_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\위저드_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\제네릭_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\제네릭_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\제네릭멧돼지_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\제네릭멧돼지_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\제철공_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\제철공_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\제철공멧돼지_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\제철공멧돼지_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\챔피온_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\챔피온_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\챔피온알파카_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\챔피온알파카_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\초보자_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\초보자_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\켈베로스길로틴크로스_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\켈베로스길로틴크로스_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\켈베로스도둑_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\켈베로스도둑_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\켈베로스로그_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\켈베로스로그_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\켈베로스쉐도우체이서_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\켈베로스쉐도우체이서_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\켈베로스스토커_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\켈베로스스토커_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\켈베로스어쎄신_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\켈베로스어쎄신_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\켈베로스어쎄신크로스_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\켈베로스어쎄신크로스_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\크루세이더_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\크루세이더_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\크리에이터_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\크리에이터_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\크리에이터멧돼지_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\크리에이터멧돼지_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\클라운_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\클라운_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\타조궁수_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\타조궁수_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\타조레인져_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\타조레인져_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\타조민스트럴_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\타조민스트럴_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\타조바드_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\타조바드_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\타조스나이퍼_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\타조스나이퍼_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\타조크라운_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\타조크라운_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\타조헌터_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\타조헌터_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\태권소년_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\태권소년_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\태권소년포링_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\태권소년포링_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\팔라딘_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\팔라딘_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\페코건너_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\페코건너_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\페코검사_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\페코검사_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\페코팔라딘_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\페코팔라딘_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\페코페코_기사_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\페코페코_기사_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\프로페서_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\프로페서_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\프리스트_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\프리스트_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\프리스트알파카_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\프리스트알파카_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\하이위저드_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\하이위저드_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\하이프리_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\하이프리_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\하이프리스트알파카_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\하이프리스트알파카_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\한복_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\한복_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\해태성제_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\해태성제_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\해태소울리퍼_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\해태소울리퍼_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\헌터_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\헌터_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\화이트스미스_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\화이트스미스_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\화이트스미스멧돼지_남.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\남\화이트스미스멧돼지_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\abyss_chaser_riding_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\abyss_chaser_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\abyss_chaser_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\abyss_chaser_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\arch_mage_riding_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\arch_mage_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\arch_mage_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\arch_mage_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\biolo_riding_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\biolo_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\biolo_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\biolo_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\cardinal_riding_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\cardinal_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\cardinal_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\cardinal_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\cart_summoner_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\cart_summoner_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\dragon_knight_chicken_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\dragon_knight_chicken_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\dragon_knight_riding_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\dragon_knight_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\dragon_knight_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\dragon_knight_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\elemetal_master_riding_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\elemetal_master_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\elemetal_master_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\elemetal_master_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\frog_oboro_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\frog_oboro_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\imperial_guard_chicken_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\imperial_guard_chicken_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\imperial_guard_riding_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\imperial_guard_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\imperial_guard_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\imperial_guard_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\inquisitor_riding_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\inquisitor_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\inquisitor_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\inquisitor_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\meister_riding_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\meister_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\meister_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\meister_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\oboro_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\oboro_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\peco_rebellion_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\peco_rebellion_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\rebellion_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\rebellion_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\shadow_cross_riding_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\shadow_cross_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\shadow_cross_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\shadow_cross_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\summoner_결혼_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\summoner_결혼_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\summoner_산타_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\summoner_산타_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\summoner_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\summoner_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\summoner_여름_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\summoner_여름_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\summoner_여름2_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\summoner_여름2_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\summoner_옥토버패스트_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\summoner_옥토버패스트_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\summoner_한복_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\summoner_한복_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\trouvere_riding_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\trouvere_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\trouvere_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\trouvere_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\windhawk_riding_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\windhawk_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\windhawk_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\windhawk_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\wolf_windhawk_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\wolf_windhawk_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\가드_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\가드_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\건너_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\건너_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\검사_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\검사_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\결혼_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\결혼_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\구페코크루세이더_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\구페코크루세이더_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\궁수_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\궁수_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\권성_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\권성_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\권성융합_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\권성융합_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\권성포링_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\권성포링_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\그리폰가드_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\그리폰가드_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\기사_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\기사_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\길로틴크로스_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\길로틴크로스_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\노비스포링_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\노비스포링_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\닌자_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\닌자_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\도둑_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\도둑_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\두꺼비닌자_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\두꺼비닌자_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\두꺼비소울링커_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\두꺼비소울링커_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\레인져_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\레인져_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\레인져늑대_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\레인져늑대_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\로그_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\로그_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\로드나이트_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\로드나이트_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\로드페코_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\로드페코_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\룬나이트_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\룬나이트_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\룬나이트쁘띠_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\룬나이트쁘띠_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\마법사_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\마법사_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\몽크_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\몽크_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\몽크알파카_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\몽크알파카_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\무희_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\무희_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\무희바지_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\무희바지_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\미케닉_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\미케닉_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\미케닉멧돼지_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\미케닉멧돼지_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\복사알파카_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\복사알파카_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\사자기사_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\사자기사_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\사자로드나이트_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\사자로드나이트_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\사자로얄가드_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\사자로얄가드_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\사자룬나이트_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\사자룬나이트_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\사자크루세이더_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\사자크루세이더_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\사자팔라딘_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\사자팔라딘_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\산타_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\산타_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\상인_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\상인_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\상인멧돼지_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\상인멧돼지_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\성제_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\성제_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\성제융합_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\성제융합_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\성직자_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\성직자_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\세이지_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\세이지_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\소서러_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\소서러_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\소울리퍼_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\소울리퍼_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\소울링커_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\소울링커_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\쉐도우체이서_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\쉐도우체이서_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\슈라_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\슈라_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\슈라알파카_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\슈라알파카_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\슈퍼노비스_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\슈퍼노비스_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\슈퍼노비스포링_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\슈퍼노비스포링_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\스나이퍼_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\스나이퍼_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\스토커_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\스토커_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\신페코크루세이더_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\신페코크루세이더_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\아크비숍_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\아크비숍_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\아크비숍알파카_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\아크비숍알파카_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\어세신_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\어세신_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\어쌔신크로스_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\어쌔신크로스_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\여름_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\여름_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\여름2_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\여름2_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\여우마법사_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\여우마법사_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\여우세이지_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\여우세이지_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\여우소서러_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\여우소서러_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\여우워록_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\여우워록_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\여우위저드_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\여우위저드_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\여우프로페서_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\여우프로페서_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\여우하이위저드_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\여우하이위저드_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\연금술사_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\연금술사_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\연금술사멧돼지_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\연금술사멧돼지_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\옥토버패스트_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\옥토버패스트_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\워록_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\워록_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\원더러_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\원더러_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\위저드_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\위저드_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\제네릭_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\제네릭_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\제네릭멧돼지_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\제네릭멧돼지_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\제철공_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\제철공_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\제철공멧돼지_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\제철공멧돼지_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\집시_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\집시_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\챔피온_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\챔피온_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\챔피온알파카_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\챔피온알파카_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\초보자_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\초보자_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\켈베로스길로틴크로스_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\켈베로스길로틴크로스_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\켈베로스도둑_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\켈베로스도둑_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\켈베로스로그_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\켈베로스로그_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\켈베로스쉐도우체이서_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\켈베로스쉐도우체이서_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\켈베로스스토커_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\켈베로스스토커_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\켈베로스어쎄신_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\켈베로스어쎄신_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\켈베로스어쎄신크로스_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\켈베로스어쎄신크로스_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\크루세이더_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\크루세이더_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\크리에이터_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\크리에이터_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\크리에이터멧돼지_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\크리에이터멧돼지_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\타조궁수_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\타조궁수_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\타조레인져_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\타조레인져_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\타조무희_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\타조무희_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\타조스나이퍼_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\타조스나이퍼_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\타조원더러_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\타조원더러_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\타조짚시_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\타조짚시_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\타조헌터_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\타조헌터_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\태권소년_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\태권소년_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\태권소년포링_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\태권소년포링_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\팔라딘_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\팔라딘_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\페코건너_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\페코건너_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\페코검사_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\페코검사_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\페코팔라딘_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\페코팔라딘_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\페코페코_기사_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\페코페코_기사_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\프로페서_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\프로페서_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\프리스트_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\프리스트_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\프리스트알파카_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\프리스트알파카_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\하이위저드_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\하이위저드_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\하이프리_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\하이프리_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\하이프리스트알파카_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\하이프리스트알파카_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\한복_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\한복_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\해태성제_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\해태성제_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\해태소울리퍼_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\해태소울리퍼_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\헌터_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\헌터_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\화이트스미스_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\화이트스미스_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\화이트스미스멧돼지_여.act
  • data\sprite\로브\C_Scepter\여\화이트스미스멧돼지_여.spr
  • data\sprite\아이템\c_scepter.act
  • data\sprite\아이템\c_scepter.spr
  • data\sprite\아이템\칼리츠버그기사투구.act
  • data\sprite\아이템\칼리츠버그기사투구.spr
  • data\sprite\악세사리\남\남_칼리츠버그기사투구.act
  • data\sprite\악세사리\남\남_칼리츠버그기사투구.spr
  • data\sprite\악세사리\여\여_칼리츠버그기사투구.act
  • data\sprite\악세사리\여\여_칼리츠버그기사투구.spr
  • data\texture\유저인터페이스\collection\c_scepter.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\collection\칼리츠버그기사투구.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\item\c_scepter.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\item\칼리츠버그기사투구.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\loading00.jpg
  • data\texture\유저인터페이스\loading01.jpg
  • data\texture\유저인터페이스\loading02.jpg
  • data\texture\유저인터페이스\loading03.jpg
  • data\texture\유저인터페이스\loading04.jpg
  • data\texture\유저인터페이스\loading05.jpg
  • data\texture\유저인터페이스\loading06.jpg
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경1-1.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경1-2.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경1-3.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경1-4.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경2-1.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경2-2.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경2-3.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경2-4.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경3-1.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경3-2.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경3-3.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경3-4.bmp

2021-11-16_live_data_256_256_1636592074.rgz

  • System\iteminfo.lub

2021-11-16_Ragexe_1636618179.rgz

  • Ragexe.exe



Link to comment
Share on other sites

Create an account or sign in to comment

You need to be a member in order to leave a comment

Create an account

Sign up for a new account in our community. It's easy!

Register a new account

Sign in

Already have an account? Sign in here.

Sign In Now
×
×
  • Create New...