Dia Posted October 19, 2021 Share Posted October 19, 2021 Added NpcIdentity Spoiler Id: 21547 JT_M_INCREASE_SOIL SignBoard Spoiler harboro1 60, 215: Đi Alberta Item Spoiler Id: (1326) Illusion War Axe [2] Một chiếc rìu được vung lên trên chiến trường và đầy máu, vô cùng độc ác, người ta nói rằng kẻ thù sẽ sợ chết khiếp khi nó hướng về kẻ thù. ________________________ Không bị hư trong giao tranh. ________________________ STR +2 DEX +2 LUK +2 ________________________ Tăng 100% sát thương kỹ năng Cơn Lốc Rìu và Phóng Rìu. Tăng 75% sát thương kỹ năng Cơn Lốc Xe Đẩy. ________________________ Tinh luyện +7: Tăng 20% sát thương kỹ năng Cơn Lốc Rìu, Phóng Rìu và Cơn Lốc Xe Đẩy. _ Tinh luyện +9: Tăng 20% sát thương kỹ năng Cơn Lốc Rìu, Phóng Rìu và Cơn Lốc Xe Đẩy. ________________________ Set Bonus Illusion War Axe [2] Illusion Shoes []1 ATK +40 _ Nếu tinh luyện của Illusion War Axe [2] và Illusion Shoes [1] đạt +7 hoặc hơn: Tăng 15% sát thương kỹ năng Phóng Rìu. _ Nếu tổng tinh luyện của bộ đạt +18 hoặc hơn: ATK +10% _ Nếu tổng tinh luyện của bộ đạt +22 hoặc hơn: Tăng 10% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Nhóm: Rìu ATK: 180 Nặng: 420 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Thợ rèn, Nhà giả kim Id: (5897) Ascendant Crown _ Id: (13338) Illusion Wing Shuriken [2] Hình dạng của nó giống như một cánh chim, vì vậy nó được đặt tên như thế này. Nó nổi tiếng là vũ khí của tộc Fuuma. ________________________ Không bị hư trong giao tranh. ________________________ DEX +2 ________________________ Mỗi độ tinh luyện: Tăng 9% sát thươn kỹ năng Kunai Splash. ________________________ Set Bonus Illusion Wing Shuriken [2] Illusion Apple of Archer [1] ATK +50 _ Nếu tinh luyện của Illusion Huuma Wing Shuriken [2] và Illusion Apple of Archer [1] đạt +7 hoặc hơn: Tăng 30% sát thương kỹ năng Ném Bừa. _ Nếu tổng tinh luyện của bộ đạt +18 hoặc hơn: Tăng 10% sát thương vật lý tầm xa. _ Nếu tổng tinh luyện của bộ đạt +22 hoặc hơn: Tăng 20% sát thương kỹ năng Ném Bừa. ________________________ Nhóm: Đại tiêu ATK: 300 Nặng: 150 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Nhẫn giả Id: (13469) Illusion Immaterial Sword [2] Một thanh kiếm với một lưỡi vô hình dường như không có hình dạng. Tấn công tâm trí của mục tiêu và phá hủy nó. ________________________ Không bị hư trong giao tranh. ________________________ Tiêu hao 1 SP mỗi đòn đánh vật lý. Có tỉ lệ 8% rút 30% SP của đối phương khi gây sát thương vật lý. Tỉ lệ rút SP tăng 2% mỗi 1 độ tinh luyện. ________________________ Tinh luyện +12 hoặc hơn: Lượng rút SP từ đối phương tăng thêm 20%. ________________________ Set Bonus Illusion Immaterial Sword [2] Illusion Cape of Ancient Lord MATK +100 _ Nếu tinh luyện của Illusion Immaterial Sword [2] và llusion Cape of Ancient Lord đạt ít nhất +7: MATK +50 _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ là +18 hoặc hơn: Khi gây sát thương vật lý, có tỉ lệ nhỏ tự động dùng các kỹ năng phép liên hoàn. _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ là +22 hoặc hơn: Khi gây sát thương vật lý, có tỉ lệ tăng 30% sát thương kỹ năng Bão Tuyết, Mưa Thiên Thạch, Lôi Thần Trận và Địa Chấn trong 10 giây. ________________________ Nhóm: Kiếm một tay ATK: 180 Nặng: 90 Thuộc tính: Hồn ma Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Kiếm sĩ, Đạo chích, Thương gia Id: (14843) [Gacha] Insurance Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ do Tập đoàn Kafra phát hành. Bạn sẽ cảm thấy an tầm phần nào khi dùng nó. Sử dụng Life Insurance, nhân vật bị chết sẽ không bị mất điểm kinh nghiệm. Hiệu lực trong 30 phút. Hiệu ứng sẽ mất nếu nhân vật chết. _ Nặng: 1 Id: (16065) Illusion Iron Driver [2] Một cây gậy được cho là đã được sử dụng trong một số môn thể thao nhất định, đầu được làm tròn và thép carbon có độ cứng cao giúp tăng cường sức sát thương. ________________________ Không bị hư trong giao tranh. ________________________ Mỗi độ tinh luyện: Tăng 3% sát thương kỹ năng Thánh Quang Vệ. ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: ASPD +1 ________________________ Set Bonus Illusion Iron Driver [2] Illusion Muffler [1] ASPD +10% _ Nếu tinh luyện của Illusion Iron Driver [2] và Illusion Muffler [1] đạt +7 hoặc hơn: Tăng 25% sát thương kỹ năng Thánh Quang Vệ. _ Nếu tổng độ tinh luyện đạt +18 hoặc hơn: CRIT +15 _ Nếu tổng độ tinh luyện đạt +22 hoặc hơn: Tăng 20% sát thương chí mạng. ________________________ Nhóm: Chùy ATK: 210 Nặng: 200 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Giám mục Id: (19247) Illusion Fancy Flower [1] Một bó hoa đẹp bạn cài lên tóc mang lại niềm vui cho người nhìn nhưng lại có nhược điểm là bạn không thể tự mình nhìn thấy. ________________________ MATK +1% ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MATK +2 ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 0 Vị trí: Trên cùng Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Tất cả Id: (20588) Costume Witch Broom Một cây chổi dành cho trang phục mà bất cứ ai bước đi trên con đường phù thủy cũng sẽ ít nhất một lần phải trầm trồ khen ngợi. Bạn có thể nếm trải cảm giác trở thành một phù thủy bằng cách phối hợp với một pháp sư theo phong cách ma thuật. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 6. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Măng tô Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (22555) Gourmet Chocolate Sô cô la đen vị đậm chất lượng cao. Khi tiêu thụ, 5% HP và 5% SP được phục hồi. _ Nặng: 1 Id: (25311) Dark Soul Fragment Một mảnh bí ẩn với một năng lượng đáng ngại sâu sắc. Phần gẫy nhọn nên nếu chạm không đúng cách sẽ bị dao đâm, đứt tay. Tôi không thể biết nó đến từ đâu, ngay cả khi tôi nhìn xung quanh. Có thể bán nó cho thương nhân. _ Nặng: 1 Id: (25312) Old Doll Một con búp bê cũ, nhưng được khâu cẩn thận, xinh xắn. Nó trông giống như một thứ gì đó mà chủ nhân đã nâng niu từ lâu, nhưng nó đã không còn ở đó nữa. Có phải vì cảm giác con búp bê giống mộy người khác không? _ Nặng: 1 Id: (25313) Old Turtle Shells Một chiếc mai được chạm khắc của một loài rùa chỉ sống trên Đảo Rùa. Kích thước của mô vảy gợi ý nó là một mảnh mai của con rùa nhỏ hơn nhiều so với các loài rùa khác. Có thể bán cho thương nhân. _ Nặng: 1 Id: (25314) Logbooks Đó có vẻ là nhật ký Đảo Rùa mà tôi đã đọc trước đây, nội dung khác lạ một cách kỳ lạ trong trí nhớ Có phải vì thế không? Có phải là một mối quan hệ mà tôi đã đọc từ lâu không? Nội dung bị ngắt quãng một cách đáng xấu hổ. _ Nặng: 1 Id: (25315) Shell Fragment Một mảnh mai của loài rùa chỉ sống trên Đảo Rùa. Một chiếc lá đơn được khắc một cách vụng về trên lớp vỏ màu xanh. Nó không phải là công việc của một chuyên gia. _ Nặng: 0 Id: (25316) Old Metal Pieces Một miếng kim loại tuy cũ nhưng không bị ăn mòn và tỏa sáng một màu lạ. Nhưng chỉ có vậy thôi, chúng ta không biết mảnh ghép đó là gì, và nó có vẻ không đáng bao nhiêu. _ Nặng: 0 Id: (27114) Ominous Solider Card MaxHP +10% DEF +50 ________________________ Mỗi 3 độ tinh luyện: MaxHP +1% ________________________ Nếu Base Level đạt 160 hoặc hơn: DEF + 50 VIT+3 ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 Id: (27115) Ominous Permeter Card INT +1, MaxSP +80 ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: MaxSP +10 _ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Tăng 30% lượng hồi phục SP tự nhiên. ________________________ Nếu kết hợp với Ominous Solider Card: MaxHP +1% mỗi 3 độ tinh luyện của áo giáp. MaxSP +5 mỗi 2 độ tinh luyện của mũ. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Mũ Nặng: 1 Id: (27116) Ominous Heater Card CRIT +3 Tăng 5% sát thương chí mạng. ________________________ Nếu kết hợp với Ominous Assaulter Card: CRIT +2 Tăng 2% sát thương chí mạng. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang sức Nặng: 1 Id: (27117) Ominous Assaulter Card Tăng 10% sát thương chí mạng. ________________________ Nếu gắn vào vũ khí Roi, Nhạc cụ, Sách, Kiếm hai tay hoặc Thương hai tay: CRIT +5 Mỗi 1 độ tinh luyện: ATK +3 Tăng 1% sát thương chí mạng. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (27118) Ominous Freezer Card MaxHP +10% STR +2 ________________________ Nếu Base Level đạt 160 hoặc hơn: Tăng 10% sát thương kỹ năng Bách Thương Phá. Tăng 10% sát thương kỹ năng Liên Hoàn Kích. ________________________ Tinh luyện +9 hoặc hơn: Tăng 10% sát thương kỹ năng Bách Thương Phá. Tăng 10% sát thương kỹ năng Liên Hoàn Kích. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Giày Nặng: 1 Id: (27119) Ominous Turtle General Card DEF +30 MDEF +5 Kháng 25% sát thương gây từ quái vật có bất kì kích cỡ. ________________________ Nếu kết hợp với Turtle General Card: Kháng thêm 5% sát thương gây từ quái vật có bất kì kích cỡ. HIT +25 Tăng 20% sát thương lên quái vật có bất kì kích cỡ. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Khiên Nặng: 1 Id: (27321) God of Despair Morocc Card MaxHP -50% ATK +10% Tăng 30% sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Thiên thần và Á thần. Có tỉ lệ 100% hóa thân thành 'God of Despair Morocc' trong 5 giây khi dùng kỹ năng Sơ cứu. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Giày Nặng: 1 Id: (27322) Demon God's Apostle Ahat Card MaxSP +5% ________________________ Khi kết hợp với Demon God's Apostle Shnaim Card: MaxSP +5% ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang sức Nặng: 0 Id: (27323) Demon God's Apostle Shnaim Card MaxHP +5% ________________________ Khi kết hợp với Demon God's Apostle Ahat Card: MaxHP +5% ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang sức Nặng: 0 Id: (27324) Brinaranea Card Tăng 15% sát thương phép thuật thuộc tính Nước. ________________________ Khi kết hợp với Muspellskoll Card: Tăng thêm 10% sát thương phép thuật thuộc tính Nước. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (27325) Muspellskoll Card Kháng 30% sát thương gây từ quái vật có thuộc tính Lửa. ________________________ Khi kết hợp với Brinaranea Card: Kháng thêm 10% sát thương gây từ quái vật có thuộc tính Lửa. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Khiên Nặng: 1 Id: (27326) Morocc's Servant Card ATK +100 ASPD +25% MaxHP -20% ________________________ Khi kết hợp với Despair God Morocc Card: MaxHP + 50% ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 Id: (27327) Grim Reaper Ankou Card Khi nhận sát thương vật lý hoặc phép thuật, có tỉ lệ nhỏ gây trạng thái Nguyền rủa lên toàn bộ đối phương trong phạm vi 17x17 ô xung quanh bản thân và nhận ATK +25%, MATK +25% trong 10 giây. Độ tinh luyện của trang bị gắn thẻ bài này có ảnh hưởng tỉ lệ trên. Có tỉ lệ nhỏ chuyển hóa bản thân thành Grim Reaper Ankou trong 5 giây khi sử dụng Sơ Cứu. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Mũ Nặng: 1 Id: (27328) Corrupt Life Card MaxHP +500 MaxSP +50 Chịu thêm 50% sát thương gây bởi quái vật Thiên thần. _ Khi kết hợp với Orb Baby Card: Flee +5 Kháng 5% sát thương thuộc tính Trung tính. _ Khi kết hợp với Baby Desert Wolf Card: INT +3 MaxSP +100 MATK +5% _ Khi kết hợp với Familiar Card: ATK +15 Tăng 20% sát thương vật lý lên quái vật thuộc tính Bóng tối. _ Khi kết hợp với Orc Warrior Card: Kháng 15% sát thương gây từ chủng loài Á thần. _ Khi kết hợp với Phen Card: Giảm 25% thời gian thi triển kỹ năng. _ Khi kết hợp với Orc Zombie Card: HIT +15 Flee +15 Tăng 15% sát thương chí mạng. _ Khi kết hợp với Verit Card: MaxHP +4% MaxSP +4% _ Khi kết hợp với Megalodon Card: DEF +100 ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Mũ Nặng: 1 Id: (28719) Diffusion Lacma Một lưỡi kiếm ngắn được trang trí bằng các đá quý đẹp. ________________________ Tinh luyện +3 hoặc hơn: ATK +40 MATK +40 _ Tinh luyện +6 hoặc hơn: Tăng 8% sát thương vật lý lên quái vật có kích cỡ Vừa. Có tỉ lệ nhỏ nhận được hiệu ứng sau trong 5 giây: Sát thương từ vũ khí không bị giảm bởi kích cỡ của quái vật. _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: Tăng 20% sát thương vật lý lên quái vật có kích cỡ Vừa. _ Tinh luyện +12 hoặc hơn: Sát thương từ vũ khí không bị giảm bởi kích cỡ của quái vật ________________________ Nhóm: Dao găm ATK: 45 Nặng: 65 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Tập sự, Kiếm sĩ, Pháp sư, Cung thủ, Thương gia, Đạo chích, Kết giới sư, Nhẫn giả Id: (31852) Costume Witch's Cloak Tượng trưng cho chiếc áo choàng được mặc bởi thầy phù thủy vĩ đại. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 6. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (dưới) Nặng: 0 Id: (31853) Costume Zombie Mask Mặt nạ của một zombie hóa trang được quấn trong băng. Hãy đeo nó trên đầu của bạn cho Halloween và chơi! <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 6. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (giữa) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (32005) Illusion Pole Axe [2] Thương lớn một tay. Mũi nhọn với thân dài và có một cái liềm, người cầm nó có thực hiện nhiều kiểu tấn công khác nhau. ________________________ STR +3 INT+ 2 DEX +2 ________________________ Tinh luyện +9 hoặc hơn: Giảm 1 giây thời gian dùng lại kỹ năng Bách Thương Phá. _ Tinh luyện +13 hoặc hơn: Giảm 1 giây thời gian dùng lại kỹ năng Bách Thương Phá. ________________________ Set Bonus Illusion Pole Axe [2] Illusion Shoes [1] ATK +40 _ Nếu cả 2 món trong bộ đều đạt tinh luyện +7 hoặc hơn: Tăng 20% sát thương kỹ năng Bách Thương Phá. _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt +18 hoặc hơn: ATK +10% _ Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt +22 hoặc hơn: Tăng 20% sát thương kỹ năng Bách Thương Phá. ________________________ Nhóm: Thương một tay ATK: 190 Nặng: 150 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Kiếm sĩ Id: (100061) [Event] Red Booster Một loại thuốc tăng cường, giúp kích hoạt năng lượng trong cơ thể. Chú ý!! Nó sẽ làm giảm sự chịu đựng của bạn. _ Trong 10 phút: ATK, MATK +30 ASPD +5% Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng (VCT). MaxHP, MaxSP -10% Khi tấn công có cơ hội tự động dùng kỹ năng Tập Trung cấp 3 hoặc cấp cao nhất đã học. _ Hiệu ứng mất nếu nhân vật chết. Nặng: 1 Changed MsgStringTable Spoiler Tiêu diệt quái vậtNhiệm vụ từ [%s] từ nhiệm vhạ gục [%s]. (%d/%d) Thông tin lLộ trình Thông tin tìm kiếm thông tin Thay đĐổi chế độ xem Thay đổi màu hướng dẫnĐọc file ngoài Đặt từ tìm kiếm (Ví dụ:Word Word Poring .. Sử dụng hang động đểcuộn giấy dịch chuyển cuộn ngay lập tức Cho phép định vị dịch vụ di độdùng chuyên cơ riêng SiêuCực nhiều Bình thườngVừa vừa Ít hơn SiêuCực ít Khí cầu cá nhânChuyên cơ riêng Không đủ Zeny để lên khinh khí cầu cá nhândùng chuyên cơ riêng ThựcKhông đủ vật phẩm đóng hộp không đủ cho khí cầu cá nhâncần thiết để dùng chuyên cơ riêng. Không đủ cấp độ cần thiết để bay một khinh khí cầu cá nhânđể dùng chuyên cơ riêng. Khí cầu cá nhânChuyên cơ riêng không thể đạt được tại vị tríến nơi đã chọn Khí cầu cá nhânChuyên cơ riêng không có sẵn ở đây Đồ tTrang trísức Cài đặt biểu tượng hướng dẫnchỉ đường dẫn Undock Tìm đường Undock Vị trí được nhấp sẽ được chia sẻ trong phòbảng chat 4. Khi chọn mục Dịch vụ, các hướng dẫn sẽ bao gồm sử dụng Zeny & airshipChuyên cơ 5.Phím Nút [<-]: Chế độ hướng dẫn đường dẫn<->trao đổi c Chế độ truy vấnìm kiếm, Chế độ chia sẻ ->sử dụng khi chuyển sang c Chế độ truy vấnìm kiếm Tính năng này không khả dụng cho% %d phút trước khi bắt đầu bao vây No MsgQuay lại No MsgBạn không thể sử dụng vật phẩm. No MsgKO'ed No MsgPvP No MsMở rộng ô hành trang Bạn có muốn mở rộng số ô hành trang bằng cách dùng %s? \nNo Msǵ sẽ mở rộng từ (%d) đến (%d) ô.\n Không thể hoàn tác sau khi mở rộng. No Mở rộng số ô hành trang thất bại. No MsgĐể tiến hành mở rộng số ô hành trang, vui lòng đóng các cửa sổ khác. No MsgMở rộng số ô hành trang thất bại, không đủ vật phẩm cần thiết. No MsgKhông thể mở rộng số ô thêm được nữa. Số ô hành trang của bạn đã đạt tối đa. No MsgBạn vừa mở rộng số ô hành trang thành công. Map Spoiler 1@halo - Halloween Festival Music: bgm\84.mp3 Maintitle: Subtitle: BackgroundBmp: SignBoard Spoiler alberta 124, 67: Hội Eden aldebaran 133, 119: Hội Eden amatsu 100, 145: Hội Eden ayothaya 221, 191: Hội Eden brasilis 191, 224: Hội Eden comodo 202, 151: Hội Eden dewata 192, 193: Hội Eden einbroch 250, 211: Hội Eden geffen 132, 66: Hội Eden geffen_in 160, 104: Hội Eden gonryun 162, 122: Hội Eden hugel 93, 153: Hội Eden hugel 209, 109: Đi Đền thờ Odin izlude 131, 148: Hội Eden lighthalzen 164, 86: Hội Eden louyang 224, 107: Hội Eden malaya 225, 218: Hội Eden moc_ruins 68, 164: Hội Eden morocc 161, 97: Hội Eden moscovia 209, 197: Hội Eden payon 177, 111: Hội Eden prontera 124, 76: Hội Eden rachel 125, 144: Hội Eden umbala 105, 158: Hội Eden veins 220, 109: Hội Eden yuno 144, 189: Hội Eden Skill Spoiler Id: (147) Tạo Tên Tạo Tên Tên khác: Arrow Crafting Yêu cầu: Hoàn thành nhiệm vụ Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Đối tượng: Vật phẩm Mô tả: Tạo tên từ những vật phẩm đặc biệt. Lượng tên tạo ra và thuộc tính của chúng phụ thuộc vào nguyên liệu dùng để tạo. Không thể tạo tênsử dụng nếu hành trang nhân vật maọng lượng vượtheo quá nặng70%. Id: (151) Nhặt Đá Nhặt Đá Tên khác: Find Stone Yêu cầu: Hoàn thành nhiệm vụ Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ Đối tượng: Mặt đất Mô tả: Nhặt một cục Đá (Stone) ở dưới đất. 990000Không thể sử dụng nếu trọng lượng vượt quá 70%. Item Spoiler Id: (579) Fresh Fish Một con cá tươi, có thể chế biến được theo nhiều cách khác nhau. Vật phẩm này có thể được dùng làm thứcScatleton rất thích ăn cho các thú cưng Scatletonmón này. _ Nhóm: Hồi phục Nặng: 2 Phục hồi 100 đến 150 HP. Id: (605) Anodyne Một lọ thuốc được làm từ bột Bạc hà, nó được sử dụng để giảm đau và thư giãn cơ bắp. Đây là một loại thuốc giảm đau phổ biến nhờ sự hiệu nghiệm của nó. Thi triển Chịu đựng cấp 1. _ _ Nặng: 10 Id: (658) Union of Tribe Một biểu tượng của sự đoàn kết, gợi cảm giác cao thượng cho những ai ngắm nhìn nó. Tặng cho hội những người sử dụng từ 500,000 đến 1,000,000 kinh nghiệm khi dùng. _ _ Nặng: 50 Id: (1293) Bellum Jamadhar Dao Katar đặc chế để đối phó với con người. ________________________ Chỉ có hiệu lực trong WoE và PvP. Chỉ áp dụng với đòn đánh thường. XuyênCó tỉ lệ 100% làm DEF và MDEF của đối phương giảm còn 1 trong 5 giây khi thực hiện đòn đánh thường lêncận chiến vào Người chơi và Người chơi chủng loài thú. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: ASPD +1% ________________________ Nhóm: Dao Katar ATK: 170 Nặng: 120 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 95 Nghề: Sát thủ Id: (2168) Immune Shield [1] Một tấm khiên hình vuông đặc biệt hiệu quả khi chống đỡ các tác động vật lý. ________________________ Tinh luyện +5 hoặc hơn: Kháng 1% sát thương có thuộc tính Trung tính mỗi 1 độ tinh luyện, áp dụng đến độ tinh luyện +12. _ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Kháng 5% sát thương có thuộc tính Trung tính. _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: Kháng 5% sát thương có thuộc tính Lửa, Đất, Nước và Gió. ________________________ Nhóm: Khiên DEF: 55 Nặng: 70 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (2350) Claytos Cracking Earth Armor Chiếc áo được yểm sức mạnh của đất. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 25 Thuộc tính: Đất Nặng: 220 Cấp độ yêu cầu: 45 Nghề: Tất cả trừ Tập sựKiếm sĩ, Thương gia Id: (2365) Orleans's Gown [1] Đây từng là đồng phục của 1 vị đầu bếp bị rối loạn ám ảnh cưỡng chế. Không ai có thể ngăn ông ta thuyết giảng về phương pháp nấu nướng một khi đã bắt đầu. ________________________ Tăng 15% thời gian thi triển của các kỹ năng. Thi triển kỹ năng không thể bị gián đoạn khi ở ngoài WOE (Công thành chiến). ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 15 Nặng: 30 Cấp độ yêu cầu: 55 Nghề: Đại hiệp sĩ, Thợ thiếc, Đại sát thủ, Đại linh mục, Đại phù thủy, Xạ thủ, Thánh kỵ binh, Nhà hóa sinh học, Truy tặc, Quyền vương, Học giả, Nhạc sĩ, Vũ thần Id: (2993) Yggdrasil Ring [1] Chiếc nhẫn được làm từ mầm của cây trời và đất, nó có một bầu không khí bí ẩn. ________________________ Không bị hư trong giao tranh. ________________________ MaxHP+200 MaxSP+100 HIT +5 ________________________ Set Bonus Yggdrasil Ring Yggdrasil Hat Tăng 5% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng phục hồi máu. Kháng 3% sát thương từ tất cả các thuộc tính. ________________________ LoạiNhóm: Trang sức DEF:0 Tinh luyện: Không Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 70 Nghề: Tất cả Id: (4077) Phen Card Tăng 25% thời gian thi triển của các kỹ năng. Thi triển kỹ năng không thể bị gián đoạn khi ở ngoài WOE (Công thành chiến). _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang sức Nặng: 1 Id: (4279) EarthGround Deleter Card Loại bỏ hồi phục SP tự nhiên. Hồi phục 10 SP mỗi quái vật tiêu diệt được bằng đòn đánh cận chiến. Tiêu thụ 100 SP khi bỏ trang bị vật phẩm này. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 Id: (4327) Bloody Butterfly Card Thi triển kỹ năng không thể bị gián đoạn khi ở ngoài WOE (Công thành chiến). Tăng 30% thời gian thi triển kỹ năng. Tăng 5% sát thương kỹ năng Tường Lửa. _ Set Bonus Loli Ruri Card Parasite Card Miyabi Doll Card Evil Nymph Harpy Card Bloody Butterfly Card MaxHP +500 DEF +5 MDEF +5 Tăng 10% sát thương của kỹ năng Băng Tiễn, Hỏa Tiễn và Lôi Tiễn. _ Đối với nghề Pháp sư: MATK +3% Giảm 15% thời gian thi triển kỹ năng. _ Set Bonus Yellow Novus Card Evil Nymph Card Miyabi Doll Card Bloody Butterfly Card Harpy Card INT +3 Tăng 10% sát thương kỹ năng Bão Sét và Địa Chấn. _ Đối với nghề Hiền triết: Có tỉ lệ 20% phản lại các đòn đánh pháp thuật đơn mục tiêu. Giảm 20% thời gian thi triển kỹ năng. Có tỉ lệ nhận được Red Gemstone và Yellow Gemstone khi tiêu diệt quái vật _ Set Bonus New Year Hairpin [1] Blood Butterfly Card Giảm 2% thời gian thi triển kỹ năng. Tăng 5% sát thương kỹ năng Tường Lửa mỗi độ tinh luyện của New Year Hairpin [1]. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang sức Nặng: 1 Id: (4879) Hawkeye Khi tấn côgây sát thương vật lý, có tỉ lệ thấp sẽ tăng 200 DEX trong 5 giây, đồng thời giảm 50 SP mỗi giây. Hao hụt 300 SP khi tháo giày. Id: (4974) Fire Resistance Reactor TăKháng 25% khả năng kháng đòn tấn côngsát thương có thuộc tính Lửa. Tănghiệt hại thêm 25% khả năng kháng đòn tấn côngi nhận sát thương có thuộc tính Nước. Id: (4975) Water Resistance Reactor TăKháng 25% sát thương từ đòn tấn côngcó thuộc tính Gió. TăngNước. Thiệt hại thêm 25% khả năng kháng đòn tấn côngi nhận sát thương có thuộc tính Nước Gió. Id: (4976) Earth Resistance Reactor TăKháng 25% sát thương từ đòn tấn côngcó thuộc tính Lửa. TăngĐất. Thiệt hại thêm 25% khả năng kháng đòn tấn côngi nhận sát thương có thuộc tính Đất Lửa. Id: (4977) Wind Resistance Reactor TăKháng 25% sát thương từ đòn tấn côngcó thuộc tính Đất. TăngGió. Thiệt hại thêm 25% khả năng kháng đòn tấn côngi nhận sát thương có thuộc tính Gió Đất. Id: (5140) Charming Ribbon [1] Một chiếc nơ màu đỏ xinh xắn với trái tim hồng ngay giữa. ________________________ Giới hạn giao dịch. ________________________ Giảm 5% sát thương gây ra bởi quái vật chủng loài Quỷ và Thây ma. ________________________ Nhóm: Mũ Phòng thủ: 2 Vị trí: Trên cùng Nặng: 40 Cấp độ yêu cầu: 10 Nghề: Tất cả Id: (5195) Red Ribbon [1] Một dải sa tanh đỏ được buộc gọn gàng thành nơ có khả năng đẩy lùi phép thuật. ________________________ MDEF +3 ________________________ _ Nhóm: Mũ DEF: 1 Vị trí: Trên cùng Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (6097) Sweet Pumpkin Pie Một chiếc bánh làm từ bí ngô tươi. Có thể sử dụng làm thức ăn cho thú cưng Loli Ruri. _ Nặng: 1 Id: (6658) Tiền xu Halloween Coin Tiền sốngtệ được sử dụng để hiến tế ma và thần một loại tiềnở vùng đất của người chết. Nó không thể lưu hành. Chỉ dành cho Halloween.được sử dụng trong vùng đất của người sống. _ (Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.) Nặng: 0 Id: (7564) Rotten Meat A rotting piece of meaMột miếng thịt that is definitely unsafe for you to eatối rữa chắc chắn không an toàn cho bạn khi ăn. _ Nặng: 1 Id: (9001) Poring Egg Một quả trứng nơi mà Poring dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: LUK +2 CRIT +1 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Apple Juice Nặng: 0 Id: (9002) Drops Egg Một quả trứng nơi mà Drop dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: ATK +3 HIT +3 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Yellow Herb Nặng: 0 Id: (9003) Poporing Egg Một quả trứng nơi mà Poporing dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: LUK +2 Kháng 10% trạng thái Nhiễm độc. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Green Herb Nặng: 0 Id: (9004) Lunatic Egg Một quả trứng nơi mà Lunatic dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: CRIT +2 ATK +2 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Carrot Juice Nặng: 0 Id: (9005) Picky Egg Một quả trứng nơi mà Picky dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: STR +1 ATK +5 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Red Herb Nặng: 0 Id: (9006) Chonchon Egg Một quả trứng nơi mà ChonChon dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: AGI +1 FLEE +2 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9007) Steel Chonchon Egg Một quả trứng nơi mà Steel ChonChon dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: AGI -1 FLEE +6 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Iron Ore Nặng: 0 Id: (9008) Hunter Fly Egg Một quả trứng nơi mà Hunter Fly dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: FLEE -5 Né tránh hoàn hảo +2 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Red Gemstone Nặng: 0 Id: (9009) Savage Bebe Egg Một quả trứng nơi mà Savage Bebe dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: VIT +1 MaxHP +50 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9010) Baby Desert Wolf Egg Một quả trứng nơi mà Baby Desert Wolf dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: INT +1 MaxSP +20 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9011) Rocker Egg Một quả trứng nơi mà Rocker dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: Tăng 5% độ hồi phục HP tự nhiên. MaxHP +25 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9012) Spore Egg Một quả trứng nơi mà Spore dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: ATK -2 HIT +5 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9013) Poison Spore Egg Một quả trứng nơi mà Poison Spore dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: STR +1 INT +1 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9014) Peco Peco Egg Một quả trứng nơi mà Peco Peco dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: MaxHP +150 MaxSP - 10 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9015) Smokie Egg Một quả trứng nơi mà Smokie dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: AGI +1 Né tránh hoàn hảo +1 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9016) Yoyo Egg Một quả trứng nơi mà Yoyo dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: LUK -1 CRIT +3 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Banana Juice Nặng: 0 Id: (9017) Orc Warrior Egg Một quả trứng nơi mà Orc Warrior dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: ATK +10 DEF -3 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9018) Munak Egg Một quả trứng nơi mà Munak dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: INT +1 DEF +1 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9019) Dokebi Egg Một quả trứng nơi mà Dokebi dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: ATK -1% MATK +1% ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9020) Sohee Egg Một quả trứng nơi mà Sohee dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: STR +1 DEX +1 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9021) Isis Egg Một quả trứng nơi mà Isis dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: ATK +1% MATK -1% ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9022) Ground Petite Egg Một quả trứng nơi mà Ground Petite dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: DEF -2 MDEF -2, ASPD +1% ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9023) Deviruchi Egg Một quả trứng nơi mà Deviruchi dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: MaxHP -3% MaxSP -3% ATK +1% MATK +1% ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Shoot Nặng: 0 Id: (9024) Baphomet Jr. Egg Một quả trứng nơi mà Baphomet Jr. dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: DEF +1 MDEF +1 Tăng 1% kháng hiệu ứng Choáng. _ Set Bonus Rolf Von Gigue the666th Baphomet Jr. Cute Pet Tăng thêm tỉ lệ thi triển kỹ năng Tăng lực khi tấn công vật lý. Tăng thêm tỉ lệ thi triển kỹ năng khi thú cưng đạt độ thân mật Trung Thành. _______________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Honey Nặng: 0 Id: (9025) Bongun Egg Một quả trứng nơi mà Bongun dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: VIT +1 Tăng 1% kháng hiệu ứng Choáng. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9026) Zealotus Egg Một quả trứng nơi mà Zealotus dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: Tăng 2% sát thương vật lý và phép thuật lên chủng loài Á thần. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Immortal Heart Nặng: 0 Id: (9027) Alice Egg Một quả trứng nơi mà Alice dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cưng: Khi đ________________________ Độ thân mật đạtlà Thân mật: MDEF +1 Kháng 1% sát thương từ chủng loài Á thần. _ Khi độ thân mật đạt hoặc Trung thàành: MDEF +21 Kháng 1% sát thương từ chủng loài Á thần. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: White Potion Nặng: 0 Id: (9028) Hard Rice Cake Egg Một chiếcbé bánh gạo cứng cáp. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: MaxHP -1% Kháng 1% sát thương có thuộc tính Trung tính. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Green Herb Nặng: 0 Id: (9029) Christmas Goblin Egg Một quả trứng nơi mà Christmas Goblin dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: MaxHP +30 Kháng 1% sát thương có thuộc tính Nước. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Scell Nặng: 0 Id: (9030) Green Maiden Egg Một quả trứng nơi mà Green Maiden dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: DEF +1 GiảmKháng 1% sát thương nhận vào từ quái vật chủng loài Á thần. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Bun Nặng: 0 Id: (9032) DaggerKnife Goblin Egg Một quả trứng nơi mà DaggerKnife Goblin dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. _ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Green Apple Nặng: 0 Id: (9037) Wanderer Egg Một quả trứng nơi mà Wanderer dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. ________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: AGI +3 DEX -1 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Spirit Liquor Nặng: 0 Id: (9040) Mao Guai Egg Một quả trứng nơi mà Mao Guai dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cưng________________________ Độ thân mật là Thân mật: MaxSP +10 _ Độ thân mật là Trung thành MaxSP +15 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Flavored Alcohol Nặng: 0 Id: (9041) Leaf Cat Egg Một quả trứng nơi mà Leaf Cat dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứ________________________ Độ thân mật là Thân mật: Giảm 3% sát thương từ chủng loài Quái thú cư. _ Độ thân mật là Trung thành: Giảm 35% sát thương từ chủng loài Quái thú. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Fish With Blue Back Nặng: 0 Id: (9042) Loli Ruri Egg Một quả trứng nơi mà Loli Ruri dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: MaxHP +3% Có tỉ lệ 1% thi triển kỹ năng Cứu Chữa lên bản thân khi nhận sát thương vật lý. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Sweet Pumpkin Pie Nặng: 0 Id: (9043) Marionette Egg Một quả trứng nơi mà Marionette dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cưng:________________________ Có tỉ lệ 1% nhận hiệu ứng kháng 20% sát thương có thuộc tính Trung tính trong 3 giây khi nhận sát thương vật lý. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Small Snow Flower Nặng: 0 Id: (9044) Shinobi Egg Một quả trứng nơi mà Shinobi dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật: AGI +2 _ Độ thân mật là Trung thành: AGI +2 3 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Grilled Rice Cake Nặng: 0 Id: (9045) Whisper Egg Một quả trứng nơi mà Whisper dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cưng:________________________ FLEE +7 Cho phép sử dụng kỹ năng Ẩn Nấp cấp 1. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Damp Darkness Nặng: 0 Id: (9046) Goblin Leader Egg Một quả trứng nơi mà Goblin Leader dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứ________________________ Độ thân mật là Thân mật: Tăng 3% sát thương vật lý và phép thuật lên chủng loài Á thú cưần. _ Độ thân mật là Trung thành: Tăng 35% sát thương vật lý và phép thuật lên chủng loài Á thần. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Big Scell Nặng: 0 Id: (9047) Evil Nymph Egg Một quả trứng nơi mà Evil Nymph dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật: MaxSP +30 Tăng 5% độ hồi phục SP tự nhiên. _ Độ thân mật là Trung thành: MaxSP +3045 Tăng 58% độ hồi phục SP tự nhiên. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Morning Dew Nặng: 0 Id: (9048) Miyabi Doll Egg Một quả trứng nơi mà Miyabi Doll dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứ________________________ Độ thân mật là Thân mật: INT +1 Giảm 3% thời gian thi triển kỹ năng. _ Độ thú cưân mật là Trung thành: INT +32 Giảm 35% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Well-Ripened Berry Nặng: 0 Id: (9049) Dullahan Egg Một quả trứng nơi mà Dullahan dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật: CRIT +5 _ Độ thân mật là Trung thành: CRIT +5 8 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Sunset on the Rock Nặng: 0 Id: (9050) Medusa Egg Một quả trứng nơi mà Medusa dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. H________________________ Độ thân mật là Thân mật: VIT +1 Tăng 5% kháng hiệu ứng Hóa đá. _ Độ thú cưân mật là Trung thành: VIT +12 Tăng 58% kháng hiệu ứng Hóa đá. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Apple Pudding Nặng: 0 Id: (9051) Stone Shooter Egg Một quả trứng nơi mà Stone Shooter dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứ________________________ Độ thân mật là Thân mật: Kháng 3% sát thương từ đòn đánhú có thuộc tính Lửa. _ Độ thân mật là Trung thành: Kháng 35% sát thương từ đòn đánh có thuộc tính Lửa. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Plant Nutrient Nặng: 0 Id: (9052) Incubus Egg Một quả trứng nơi mà Incubus dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứ________________________ Độ thân mật là Thân mật: MaxSP +3% Có tỉ lệ 2% chuyển đổi 1% sát thương vật lý thú cưành SP khi tấn công vật lý. _ Độ thân mật là Trung thành: MaxSP +5% Có tỉ lệ 23% chuyển đổi 1% sát thương vật lý thành SP khi tấn công vật lý. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Yellow Vital Flower Nặng: 0 Id: (9053) Golem Egg Một quả trứng nơi mà Golem dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cưng________________________ Độ thân mật là Thân mật: MaxHP +100 FLEE_ Độ thân mật là Trung thành: MaxHP +150 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Mystic Stone Nặng: 0 Id: (9054) Nightmare Terror Egg Một quả trứng nơi mà Nightmare Terror dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứ________________________ Độ thân mật là Thân mật: Miễn nhiễm trạng thú cưng: INT +1ái Ngủ mê. _ Độ thân mật là Trung thành: Miễn nhiễm trạng thái Ngủ mê. INT +1 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Fresh Salad Nặng: 0 Id: (9055) Succubus Egg Một quả trứng nơi mà Succubus dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứ________________________ Độ thân mật là Thân mật: Có tỉ lệ 2% chuyển đổi 5% sát thương vật lý thú cưành HP khi tấn công vật lý. _ Độ thân mật là Trung thành: Có tỉ lệ 2% chuyển đổi 5% sát thương vật lý thành HP khi tấn công vật lý. MaxHP +1% ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Blue Vital Flower Nặng: 0 Id: (9056) Imp Egg Một quả trứng nơi mà Imp dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: Tăng 1% sát thương vật lý lên quái vật có thuộc tính Lửa. Kháng 2% sát thương từ quái vật có thuộc tính Lửa. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Flame Gemstone Nặng: 0 Id: (9058) Christmas Snow Rabbit Egg Một quả trứng nơi mà Christmas Snow Rabbit dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. ________________________ Hiệu ứng thú cưng chỉ có tác dụng trong tháng 12. Hiệu ứng thú cưng: MATK +2%sự kiện. Tăng 25% điểm kinh nghiệm nhận được khi tiêu diệt quái vật. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Candy Nặng: 0 Id: (9059) Tikbalang Egg Một quả trứng nơi mà Tikbalang dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cưng:________________________ MDEF +3 Tăng 10% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật Bakonawa, Bangungot, Buwaya. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Monster's Feed Nặng: 0 Id: (9062) Little Poring Egg Một quả trứng nơi mà Little Poring dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cư________________________ Độ thân mật là Thân mật và Trung thành: Tăng 50% độ hồi phục HP tự nhiên. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Apple Juice Nặng: 0 Id: (9063) Woodie Egg Một quả trứng nơi mà Woodie dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cưng:________________________ LUK +2 MaxHP +150. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Emerald Leaf Nặng: 0 Id: (9064) Elephant Egg Một quả trứng nơi mà Mastering dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cưng:________________________ DEX +1 Với đĐộ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành,: DEX +3 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Banana Can Nặng: 0 Id: (9065) Thú cưng vua ApeGorilla Egg Trứng vượn nghịch ngợm có thể sử dụng [Pet Incubator] để đánh thức quái vật đang ngủ. ________________________ STR +2. ATK +5 Khi đạt đến mức độ thân thiết. Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành: ATK +5 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Spicy Rice Cake Nặng: 0 Id: (9066) Lion Egg Một quả trứng nơi mà Mastering dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cưng:________________________ Max SP +10 Với đĐộ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành,: INT +3 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Hotdog Nặng: 0 Id: (9067) Rhino Egg Một quả trứng nơi mà Rhino dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cưng:________________________ Max HP +100 Với đĐộ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành,: VIT +3 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Big Wheel Cracker Nặng: 0 Id: (9069) Mastering Egg Một quả trứng nơi mà Mastering dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cưng: Với đ________________________ Độ thân mật là Xa lạ,Lạ lẫm: LUK +2 CRIT +1 Với đ_ Độ thân mật là Bình thường,: LUK +3 CRIT +1 Với đ_ Độ thân mật là Thân mật,: LUK +3 CRIT +2 Với đ_ Độ thân mật là Trung thành,: LUK +3 CRIT +3 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9070) Savage Egg Một quả trứng nơi mà Savage dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cưng: Với đ________________________ Độ thân mật là Xa lạ,Lạ lẫm: VIT +1 MaxHP +50 Với đ_ Độ thân mật là Bình thường,: VIT +2 MaxHP +50 Với đ_ Độ thân mật là Thân mật,: VIT +2 MaxHP +100 Với đ_ Độ thân mật là Trung thành,: VIT +2 MaxHP +200 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9071) Grand Peco Peco Egg Một quả trứng nơi mà Grand Peco Peco dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cưng: Với đ________________________ Độ thân mật là Xa lạ,Lạ lẫm: MaxHP +150 Với đ_ Độ thân mật là Bình thường,: MaxHP +200 Với đ_ Độ thân mật là Thân mật,: MaxHP +300 Với đ_ Độ thân mật là Trung thành,: MaxHP +400 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9087) High Orc Egg Một quả trứng nơi mà High Orc dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cưng: Với đ________________________ Độ thân mật là Xa lạ,Lạ lẫm: ATK +10 Với đ_ Độ thân mật là Bình thường,: ATK +15 _ Với độ thân mật là Thân mật,: ATK +20 _ Với độ thân mật là Trung thành,: ATK +25 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9088) Angeling Egg Một quả trứng nơi mà Angeling dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cưng: Với đ________________________ Độ thân mật là Xa lạ,Lạ lẫm: MaxHP +1% Tăng 2% hiệu quả của các kỹ năng hồi phục. Với đ_ Độ thân mật là Bình thường,: MaxHP +1% Tăng 4% hiệu quả của các kỹ năng hồi phục. Với đ_ Độ thân mật là Thân mật,: MaxHP +2% Tăng 6% hiệu quả của các kỹ năng hồi phục. Với đ_ Độ thân mật là Trung thành,: MaxHP +2% Tăng 8% hiệu quả của các kỹ năng hồi phục. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9089) Am Mut Egg Một quả trứng nơi mà Am Mut dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cưng: Với đ________________________ Độ thân mật là Xa lạ,Lạ lẫm: MATK +1%. Với đ _ Độ thân mật là Bình thường,: MATK +2%. Với đ _ Độ thân mật là Thân mật,: MATK +3%. Với đ _ Độ thân mật là Trung thành,: MATK +4%. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9090) Little Isis Egg Một quả trứng nơi mà Little Isis dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cưng: Với đ________________________ Độ thân mật là Xa lạ,Lạ lẫm: ATK +1% Với đ_ Độ thân mật là Bình thường,: ATK +2% Với đ_ Độ thân mật là Thân mật,: ATK +3% Với đ_ Độ thân mật là Trung thành,: ATK +4% ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9091) Choco Egg Một quả trứng nơi mà Choco dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cưng: Với đ________________________ Độ thân mật là Xa lạ,Lạ lẫm: CRIT +3 Với đ_ Độ thân mật là Bình thường,: CRIT +5 Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa. Với đ_ Độ thân mật là Thân mật,: CRIT +7 Tăng 2% sát thương vật lý tầm xa. Với đ_ Độ thân mật là Trung thành,: CRIT +9 Tăng 3% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9092) Eggring Egg Một quả trứng nơi mà Eggring dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cưng:________________________ Với độ thân mật là Xa lạ,Lạ lẫm: ATK +3 HIT +3 _ Với độ thân mật là Bình thường,: ATK +5 HIT +5 _ Với độ thân mật là Thân mật,: ATK +7 HIT +7 _ Với độ thân mật là Trung thành,: ATK +9 HIT +9 ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9094) Leaf Lunatic Egg Trứng có Leaf Lunatic đang ngủ say. Có thể đánh thức con quái vật đang ngủ bằng Pet Incubator. ________________________ Nếu đĐộ thân thiết ở mức Xamật là Lạ, lẫm: CRI +2, ATK +2. Nếu đ _ Độ thân thiết ở mứcmật là Bình thường, : CRI +3, ATK +3. Nếu đ _ Độ thân thiết ở mứcmật là Thân mật, : CRI +4, ATK +4, t Tăng 3% sát thương vật lý/phép thuật lên quái vật chủng loài Vô dạng. Nếu đ_ Độ thân thiết ở mứcmật là Trung thành, ành: CRI +5, ATK +5, t Tăng 6% sát thương vật lý/phép thuật lên quái vật chủng loài Vô dạng. ________________________ Nhóm: Trứng thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9096) Cat o' Nine Tails Egg Trứng có Cat o' Nine Tails đang ngủ say. Có thể đánh thức con quái vật đang ngủ bằng Pet Incubator. ________________________ Nếu đĐộ thân thiết ở mức Xa lạ, mật là Lạ lẫm: CRI +2, HIT +2. Nếu đ _ Độ thân thiết ở mứcmật là Bình thường, : CRI +3, HIT +3. Nếu đ _ Độ thân thiết ở mứcmật là Thân mật, CRI +4, HIT +4.: Khi tấn công vật lý cận chiến, hồi phục 300 HP mỗi giây trong vòng 5 giây với xác suất thấp. Nếu đ_ Độ thân thiết ở mứcmật là Trung thành, ành: CRI +5, ATK +5. Khi tấn công vật lý cận chiến, hồi phục 400 HP mỗi giây trong vòng 5 giây với xác suất thấp. ________________________ Nhóm: Trứng thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9097) Evolved Diabolic Egg Trứng có con Diabolic đang ngủ say. Có thể đánh thức con quái vật đang ngủ bằng Pet Incubator. ________________________ Nếu đĐộ thân thiết ở mức Xamật là Lạ, lẫm: ATK +1%, MATK +1%. Nếu đ _ Độ thân thiết ở mứcmật là Bình thường, : ATK +1%, MATK +1%, MaxHP +1%, MaxSP +1%. Nếu đ _ Độ thân thiết ở mứcmật là Thân mật,: ATK +2%, MATK +2%, MaxHP +1%, MaxSP +1%. Khi tấn công vật lý ở tầm gầcận chiến, có tỉ lệ nhỏ tự động dùng Hỏa Tiển cấp 3 lên kẻ thù. Nếu đ_ Độ thân thiết ở mứcmật là Trung thành, ành: ATK +2%, MATK +2%, MaxHP +2%, MaxSP +2%. Khi tấn công vật lý ở tầm gần, có tỉ lệ nhỏ tự động dùng Hỏa Tiển cấp 3 lên kẻ thù. ________________________ Nhóm: Trứng thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9098) EarthGround Deleter Egg Trứng có EarthGround Deleter đang ngủ say. Có thể đánh thức con quái vật đang ngủ bằng Pet Incubator. ________________________ Nếu đĐộ thân thiết ở mức Xa lạ, mật là Lạ lẫm: ASPD +1% Nếu đ_ Độ thân thiết ở mứcmật là Bình thường, : ASPD +1%, AGI + 1. Nếu đ _ Độ thân thiết ở mứcmật là Thân mật, : ASPD +2%, AGI + 2. Nếu đ _ Độ thân thiết ở mứcmật là Trung thành, ành: ASPD +3%, AGI + 3. ________________________ Nhóm: Trứng thú cưng Thức ăn: Pet Food Nặng: 0 Id: (9100) Gremlin Egg Trứng có Gremlin đang ngủ say. Có thể đánh thức con quái vật đang ngủ bằng Pet Incubator. ________________________ Nếu đĐộ thân thiết ở mứcmật là Thân mật, : DEX +1, HIT +1. Nếu đ _ Độ thân thiết ở mứcmật là Trung thành, ành: DEX +2, HIT +1. ________________________ Nhóm: Trứng thú cưng Thức ăn: Cheap Lubricant Nặng: 0 Id: (9109) Sweets Drops Egg Một quả trứng nơi mà Sweets Drop dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng. Hiệu ứng thú cưng: Với đ________________________ Độ thân mật là Trung thành, tăng: Nhận thêm 1% exp nhận đượcđiểm kinh nghiệm khi tiêu diệt quái vật. ________________________ Nhóm: Thú cưng Thức ăn: Candy Nặng: 0 Id: (10001) Skull Helmet A pristine helmet made from an animal skull. Nhóm: Pet Accessory Nặng: 0 Equips onMột chiếc mũ bảo hiểm nguyên sơ được làm từ một hộp sọ động vật. Thú cưng Baphomet Jr. pets.có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Trang sức thú cưng Nặng: 0 Id: (10002) Monster Oxygen Mask A protective mask. Nhóm: Pet Accessory NặMột mặt nạ bảo vệ. Thú cưng: 0 Equips on Chonchon, Steel Chonchon, and và Hunter Fly pets.có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Trang sức thú cưng Nặng: 0 Id: (10003) Transparent Head Protector A round, bubble-like helmet that offers magical protection. Nhóm: Pet Accessory Nặng: 0 Equips onMột chiếc mũ bảo hiểm hình tròn, giống như bong bóng mang đến sự bảo vệ kỳ diệu. Thú cưng Baby Desert Wolf pets.có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Trang sức thú cưng Nặng: 0 Id: (10004) Pacifier A rubber device that helps babies endure teetMột vật cao su giúp em bé chịu đựng hơn khi mọc răng. Thú cưng Deviruchi có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Deviruchi pets. Id: (10005) Wig A multi-colored wig usually worn by clownsMột bộ tóc giả nhiều màu thường được các chú hề đội. Thú cưng Dokebi có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Dokebi pets. Id: (10006) Queen's Hair Ornament A hair accessory, said to be worn by an ancient queen, that is fitting for vain, yet glamorous individualsMột trang sức cho tóc, được cho là của nữ hoàng thời xưa, phù hợp với những người hư hỏng nhưng quyến rũ. Thú cưng Isis có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Isis pets. Id: (10007) Silk Ribbon A cute ribbon knit from smooth silk that would look cute on something fluffyMột dải ruy băng dễ thương đan từ lụa mịn, trông sẽ dễ thương trên một thứ gì đó mềm mại. Thú cưng Lunatic có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Lunatic pets. Id: (10008) Punisher A clubMột cây gậy dùng để trừng phat, ịt thân the olden days, was used to punish stupiditể nhằm mục đích giáo dục. Tất nhiên, nó cũng có thể là một vũ khí đủ nguy hiểm. Thú cưng Munak classroomsó thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Munak pets. Id: (10009) Wild Flower A wildflower whose scent is so nice that even the most savage of wMột loài hoa tự nở một mình giữa chốn hoang vu mà không cần ai giúp đỡ. Thú cưng Orc Warriors will admit to enjoying its fragrance có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Orc Warrior pets. Id: (10010) Battered Pot An old cooking pot that is just perfect for placing on ones headMột chiếc nồi nấu cũ vô tình hoàn hảo khi để đặt vào đầu. Thú cưng Peco Peco có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Peco Peco pets. Id: (10011) Stellar Hairpin A hairpin decorated withMột chiếc kẹp tóc được trang trí bằng những ngôi sao nhỏ xinh xắn. Thú cưng Ground Petite little starscó thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Ground Petite pets. Id: (10012) Tiny Egg Shell A cup shaped fragment of eggshell that would fit on top of a babyMột mảnh vỏ trứng hình chiếc cốc có thể nằm gọn trên đầu gà con. Thú cưng Pick's heady có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Picky pets. Id: (10013) Poring Pet Backpack Một chiếc ba lô được làm với hình ảnh của một Poring được in trên đó. Thú cưng Poring, Drop và Poporing có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Trang sức thú cưng Nặng: 0 Id: (10014) Rocker Glasses Một cặp kính mắt khiến người đeo nó trông giống như một kẻ lập dị. Thú cưng Rocker có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Trang sức thú cưng Nặng: 0 Id: (10015) Green Lace Green lace that can be worn by a baby, or even a pigRen màu xanh lá cây có thể được mặc cho em bé, hoặc thậm chí là một bé lợn. Thú cưng Savage Bebe có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Savage Bebe pets. Id: (10016) Golden Bell A golden bell that can be worn in the hairMột chiếc chuông vàng có thể được đeo trên tóc. Thú cưng Sohee có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Sohee pets. Id: (10017) Bark Shorts A pair of crude shorts made from rough tree barkMột chiếc quần đùi thô sơ làm từ vỏ cây xù xì. Thú cưng Spore và Spore có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Spore and Poison Spore pets. Id: (10018) Monkey Circlet A circlet made to fit a monkey, just like in the old Monkey Hero talesMột chiếc vòng được làm để vừa vặn với một con khỉ. Thú cưng Yoyo có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Yoyo pets. Id: (10019) Red Scarf A very stylish crimson muffler inspired by the ones adorned by retro heroesMột bộ giảm thanh màu đỏ thẫm rất phong cách thường được đeo bởi các anh hùng cổ điển. Thú cưng Smokie có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Smokie pets. Id: (10020) Grave Keeper's Sword A ceremonial sword used by grave keepers to lead the dead to the great beyondMột thanh kiếm nghi lễ được những người giữ mộ sử dụng để dẫn người chết về cõi vĩ đại bên kia. Thú cưng Bon Gun có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Bongun pets. Id: (10022) Golden Earring A pair of golden earrings that cater to the elderlyĐôi bông tai vàng phù hợp với người lớn tuổi. Thú cưng Mao Quai có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Mao Guai pets. Id: (10023) Green Lucky Bag A green silk bag usually filled with trivial items and snacksMột chiếc túi lụa màu xanh lá cây thường chứa đầy những món đồ lặt vặt và đồ ăn nhẹ. Thú cưng Leaf Cat có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Leaf Cat pets. Id: (10024) Fashionable Glasses Red and blue fashionable glasses that aren't suited for everyoneKính thời trang màu đỏ và xanh không phù hợp với mọi người. Thú cưng Loli Ruri có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Loli Ruri pets. Id: (10025) Star Hairband A hairband that a liMột chiếc băng đô mà một cô gái có thể thích. Thú cưng Marionettle girl might likecó thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Marionette pets. Id: (10026) Exotic Tassel A soft red tassel, used for decorationsMột chiếc tua màu đỏ mềm mại, dùng để trang trí. Thú cưng Shinobi có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Shinobi pets. Id: (10027) Spirit Chain A glittering gold chain that only the dead can adornMột sợi dây chuyền vàng lấp lánh mà chỉ người chết mới có thể trang điểm. Thú cưng Whisper có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Whisper pets. Id: (10028) Nice Badge A floral patterned badge that symbolizes a high rankMột huy hiệu hoa văn tượng trưng cho cấp bậc cao. Thú cưng Goblin Leader có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Goblin Leader pets. Id: (10029) Jade Ornament An oriental ornament made from mysterious green threadsMột vật trang trí phương Đông được làm từ những sợi chỉ xanh huyền bí. Thú cưng Evil Nymph có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Evil Nymph pets. Id: (10030) Summer Fan A fan used in the summer, it has a beautiful picture on itMột chiếc quạt được sử dụng vào mùa hè, nó có một bức tranh đẹp trên đó. Thú cưng Miyabi Doll có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Miyabi Doll pets. Id: (10031) Ring of Death A riMột chiếc nhẫn tượng that symbolizes one who has surpassed deathrưng cho một người đã vượt qua cái chết. Thú cưng Dullahan có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Dullahan pets. Id: (10032) Queen's Coronet A symbol of authority for woman with a high rankLà biểu tượng quyền uy cho người phụ nữ có địa vị cao. Thú cưng Medusa có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Medusa pets. Id: (10033) Afro Hair A sensational hairstyle which allows one to stand out gorgeously. Nhóm: Pet Accessory Nặng: 0 Equips onMột kiểu tóc độc lạ nhưng lại gây phản cảm. Mục đích là để nổi bật một cách lộng lẫy. Thú cưng Stone Shooter pets.có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Trang sức thú cưng Nặng: 0 Id: (10034) Ball Mask A gorgeously decorated mask used to conceal the identity of its wearerMột chiếc mặt nạ được trang trí lộng lẫy dùng để che giấu danh tính của người đeo nó. Thú cưng Incubus có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Incubus pets. Id: (10035) Windup Spring An instrument used to power up old mechanical devicesMột công cụ được sử dụng để cung cấp năng lượng cho các thiết bị cơ khí cũ. Thú cưng Golem có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Golem pets. Id: (10036) Hell Horn A hellish version of a unicorn's horn. Nhóm: Pet Accessory NặMột phiên bản địa ngục của sừng kỳ lân. Thú cưng: 0 Equips on Nightmare Terror pets.có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Trang sức thú cưng Nặng: 0 Id: (10037) Black Butterfly Mask A maskMột chiếc mặt nạ trông giống như cánh của một looks like a wing of a huge black butterfly decorated with beautiful symbolscon bướm đen khổng lồ được trang trí bằng những biểu tượng đẹp mắt. Thú cưng Succubus có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Succubus pets. Id: (10038) Horn Barrier A protective barrier for anMột hàng rào bảo vệ cho sừng của Imp. Thú cưng Imp's horn có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Imp pets. Id: (10040) Red Bell Necklace A red necklace with a pretty bell. It will go well with a small animalMột chiếc vòng cổ màu đỏ với một chiếc chuông xinh xắn. Nó sẽ tốt với một con vật nhỏ. Thú cưng Scatleton có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Scatleton pets. Id: (10041) Nút sao sáng bóngTwinkle Star Button Nút được làm từ những ngôi sao lấp lánh của bầu trời đêm. _ Thể loại:Thiếtú cưng Duckling có thể trang bị cho thúnó. ________________________ Nhóm: Trang sức thú cưng Nặnghề: Búp bê vịt con0 Id: (10042) Dark Mane A cool looking dark mane, you will feel like a true kingMột chiếc bờm tuyệt vời bay màu đen. Bạn có thể cảm nhận được phẩm giá của một vị vua. Thú cưng Skelion có thể trang bị nó. ________________________ Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng Nặng: 0 Equips on Skelion pets. Id: (11000) History book of Prontera A book documenting the history ofMột cuốn sách về quá trình thay đổi đã dẫn đến Prontera ngày nay. There's a whole chapter dedicated to Tristam III.Hãy cẩn thận vì nó là một cuốn sách có viết chữ nhỏ trên đó, vì vậy chỉ cần nhìn vào nó có thể gây ra buồn ngủ. _ Nặng: 1 Id: (11001) Adventure Story Vol.1 A new novel from best selling author, MihirMột tác phẩm mới của tác giả bán chạy nhất Mihir, người đã có một lượng fan khổng lồ. _ Nặng: 1 Id: (11004) Old Book A worn-out, dusty, and badly damaged book that's missing its cover. Nó bám nhiều bụi và khá cũ, hư hỏng nặng. Không có trang trước và sau, và chỉ có văn bản hầu như không duy trì hình thức của một cuốn sách. _ Nặng: 1 Id: (11592) Trans Candy Red RecoverPhục hồi 45 HP. Transforms intoHóa thân thành Bloody Murderer fortrong 10 minutesphút. Khi hóa thân, MaxHP +1000 while. _ (Vật phẩm shapẽ bị xóa sau khifting. sự kiện kết thúc.) Nặng: 3 Id: (11593) Trans Candy Blue RecoverPhục hồi 45 HP. Transforms intoHóa thân thành Bathory fortrong 10 minutesphút. Khi hóa thân, MaxSP +100 while. _ (Vật phẩm shapẽ bị xóa sau khifting. sự kiện kết thúc.) Nặng: 3 Id: (11594) Trans Candy Yellow RecoverPhục hồi 45 HP. Transforms into Jack forHóa thân thành Jakk trong 10 minutes. Recovery effect increase forphút. Khi hóa thân, tăng 2000% when consuming \"hiệu quả hồi phục từ Pumpkin\" while shapeshifting.. _ (Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.) Nặng: 3 Id: (11595) Trans Candy Green RecoverPhục hồi 45 HP. Transforms intoHóa thân thành Quve fortrong 10 minutesphút. Khi hóa thân, HIT +10, FLEElee +20 while. _ (Vật phẩm shapẽ bị xóa sau khifting. sự kiện kết thúc.) Nặng: 3 Id: (11605) Cookies Bat A sweet chocolate is found inside this cripy butter scented cookie. Take caution as it might fly awayNhững chiếc bánh quy giòn tan với hương thơm của bơ phủ đầy sô cô la béo ngậy và ngọt ngào. Nó có thể bay đi và bỏ chạy, vì vậy hãy cẩn thận với việc bảo quản. _ _(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.) Nặng: 53 Id: (11616) Yummy Meat Miếng tThịt yêu thích củangon mà Skellion. Người bán thức ăn cho thú cưngích. Nó được bán mặt hàng này. Có thể sử dụng làmbởi các nhà cung cấp thức ăn cho thú cưngvật nuôi. _ Nặng: 5 Id: (12192) Pumpkin Pie A tasty pumpkin flavored treat, usually enjoyed duriMột món ăn có hương vị bí ngô ngon, thường được the fall season. Slight Recoversưởng thức vào mùa thu. Hồi phục 5% HP &và SP. _ (Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.) Nặng: 1 Id: (12257) Cold Medicine Thuốc trắng để giúp ngăn ngừa cảm lạnh. Hồi phục 25% HP và SP. _ Cấp độ yêu cầu: 50 Nặng: 10 Id: (12293) Dried Yggdrasil Berry A Dried candiedMột quả Yggdrasil Berry.bị khô. _ Nhóm: Hồi phục Nặng: 20 RestoresPhục hồi 20% SP. Id: (12357) Gingerbread Cookie A cookie made of gingerbread eaten byMột chiếc bánh quy làm từ bánh gừng. White Lady monsters.rất thích ăn nó. _ Nhóm: Vật phẩm thuần hóa Nặng: 5 Id: (12368) Splendid Mirror Medusas are the only ones that can peer at themselves i là người duy nhất có thể nhìn this mirror.ấy chính mình trong tấm gương này. _ Nhóm: Vật phẩm thuần hóa Nặng: 5 Id: (12375) Akaraje APSD +10%, HIT +5 trong 20 phút. Hiệu ứng biến mất khi chết. _ Nặng: 8 Id: (12399) Castle Treasure Box A beautifulMột rương kho báu với đồ trasure box. It is very heavy as if there's a lot of money in it.ng trí đầy màu sắc. Nó rất nặng như thể nó chứa rất nhiều tiền. _ Nặng: 100 Id: (12601) Cold Watermelon Juice Juice made of a deliciously grinded watermelNước ép dưa hấu xay thơm ngon. recoversPhục hồi 5% of HP andvà SP. _ Nặng: 10 Id: (12675) WoE Weapon Supply Box A supply box with various weapons stamped with the seal of a forgotten guild.Một hộp tiếp tế với nhiều loại vũ khí khác nhau được đóng dấu của một hội bị lãng quên. _ Nặng: 50 Id: (12792) Y học chiến đấu tiên tiếnLuxury Combat Pill Một loại thuốc chiến đấu có thể tạm thờiđặc biệt giúp tăng sức mạnh tấn công, có thể gây ra tác dụng phụ của suy giảm thể chất và tập trung sau khngười sử dụ̀ng. Sát thương vật lý cho tất cả các lớp t________________________ Trong vòng 10 phút, : MATK +10% mỗi lớp, M ATK +10% MaxHP -5%, MaxSP -5% mỗi lớp. ________________________ Nặng: 15 Id: (12793) 10 rương thuốc chiến đấuCombat Pill 10 Box Hộp chứa 10 viên thuốc chiến đấuCombat Pill. _ Nặng: 0 Id: (12794) 10 hộp chiến binh tiên tiếnLuxyry Combat Pill 10 Box Hộp vớichứa 10 bình thuốc chiến đấu tiên tiếnLuxury Combat Pill. _ Nặng: 0 Id: (12796) Red Booster Một loại thuốc tăng cường, giúp kích hoạt năng lượng trong cơ thể. Chú ý!! Nó sẽ làm giảm sự chịu đựng của bạn. _ Trong 10 phút: ATK, MATK +30 ASPD +5% Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng (VCT). MaxHP, MaxSP -10% Khi tấn công có cơ hội tự động dùng kỹ năng Tập Trung cấp 3 hoặc cấp cao nhất đã học. _ Hiệu ứng mất nếu nhân vật chết. Nặng: 1 Id: (13071) Upg Dagger [1] Một dao găm được phủ bằng hỗn hợp nguyệt thạch và vàng. ________________________ Mỗi độ tinh luyện: ATK +10 MATK +5 ________________________ Base Level đạt 70: ATK +5 mỗi 10 Base Level ________________________ Loại: Dao găm ATK: 55 Nặng: 60 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tập sự, Kiếm sĩ, Pháp sư, Cung thủ, Thương gia, Đạo chích, Kết giới sư, Nhẫn giả Id: (13115) Upg Revolver [1] Một khẩu súng lục được phủ bằng hỗn hợp nguyệt thạch và vàng. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: ATK +5 Tăng 2% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Base Level đạt 70: ATK +5 mỗi 10 Base Level. ________________________ Loại: Súng lục ATK: 35 Nặng: 50 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Thiện xạ Id: (13136) ProbationTrial Rebel's Revolver [1] A revolver for a rebellion who is now a little used to handling guns. GiMột khẩu súng lục ổ quay dành cho phiến quân giờ đã quen với việc cầm súng. Khi trang bị cùng với Enhạn giao dịch. Nhóm: Pistol ATK: 120 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 3 Cnced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn. ________________________ Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 (tối đa đến Base Level 160). Tăng 20% sát thương kỹ năng Vũ Điệu Hỏa Thần. ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa mỗi 1 cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Phiến quân ATK +6 for every 10 base levels up to a maximum base level of 160. Increases the damage of Fire Dance by 20%. If upgrade level is +7 or higher, Increases long-ranged damage on targets by 1% per level of Chain Action known.Bắn Đôi đã học. ________________________ Set Bonus Trial Rebel's Revolver Enhanced Time Guardian Hat Enhanced Time Guardian Robe Enhanced Time Guardian Manteau Enhanced Time Guardian Boots ASPD +2 MaxHP +10% MaxSP +10% Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT). ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI). HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX). CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK). ________________________ Nhóm: Súng lục ATK: 120 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Phiến quân Id: (13316) Upg Huuma Shuriken [1] Đại tiêu được được phủ bằng hỗn hợp nguyệt thạch và vàng. ________________________ Không bị hư trong giao tranh. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: ATK +10 MATK +5 Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Base Level đạt 70: ATK +5 mỗi 10 Base Level. ________________________ Nhóm: Đại tiêu ATK: 55 Nặng: 150 Weapon lvl Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Nhẫn giả Id: (13412) Twin Edge of Naght Sieger [3] One of the twin swords ofMột trong những song kiếm của Naght Sieger. The blue blade shows the sharpness of this sword. When attacking there is a chance that for 5 seconds you will completely disregard the defense of the opponent. Enables the use Lv. 5 Frost Diver.Lưỡi kiếm màu xanh thể hiện độ sắc bén của thanh kiếm này. ________________________ Khi tấn công có cơ hội trong xuyên hoàn toàn DEF của đối phương trong 5 giây. Cho phép sử dụng Đóng Băng cấp 5. ________________________ Nhóm: Kiếm một tay ATK: 150 Nặng: 150 Thuộc tính: WaterNước Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 75 Nghề: Transcendent Kiếm sĩ tái sinh, Thương gia tái sinh, Đạo chích tái sinh Id: (14569) Knife Goblin Ring A ring used to ensnare aMột chiếc nhẫn tỏa sáng và đánh bóng tốt. Knife Goblin rất thích. _ Nhóm: Vật phẩm thuần hóa Nặng: 5 Id: (14570) Flail Goblin Ring A ring used to ensnare aMột chiếc nhẫn tỏa sáng và đánh bóng tốt. Flail Goblin rất thích nó. _ Nhóm: Vật phẩm thuần hóa Nặng: 5 Id: (14571) Hammer Goblin Ring A ring used to ensnare aMột chiếc nhẫn tỏa sáng và đánh bóng tốt. Hammer Goblin rất thích nó. _ Nhóm: Vật phẩm thuần hóa Nặng: 5 Id: (14572) Holy Marble A marble crystal used to lureMột viên đá cứng, tròn, có màu đỏ. Ground Deleters. rất thích nó. _ Nhóm: Vật phẩm thuần hóa Nặng: 5 Id: (14574) Vagabond's Skull A skull of a vagabond soul. Vũ thâMột hộp sọ của một linh hồn lang thangs seek these eerie trophies.. Wanderer thích tìm kiếm những chiến tích kỳ lạ này. _ Nhóm: Vật phẩm thuần hóa Nặng: 5 Id: (14840) Loa[Gacho viên nang]a] Megaphone Ngoại hình là một cỗ máy đáng ngờ vớiMột thiết bị trông có vẻ ngoài giống sừng. Người ta nói rằng khi nói gần miệng, khả năng kỳ diệu đểkì quặc nhưng cho phép bạn phát sóng tin truyền âm thanh đến một khoảngtoàn bộ máy cáchủ. Phát nội dung cuộc hội thoại bạn đãChú ý: Sau khi sử dụng, nhập trên máy chủ. Lưu ý - Nếu bạn không nhập bất cứ thứ gìcó từ nào được nhập trong vòng 3 phút sau khi sử dụng, nóút, thiết bị sẽ không hợp lệ.mất tác dụng. _ Nặng: 1 Id: (15046) WoE Plate [1] Chỉ có tác dụng trong WoE & PvP. MDEF +5 Kháng 2% sát thương từ nNgười chơi. ________________________ Tinh luyện +6 hoặc hơn: Tăng 12% hiệu quả hồi phục HP từ vật phẩm hồi phục. Tinh luyện +9 hoặc hơn: MaxHP +25% ________________________ Set Bonus WoE Plate [1] WoE Greave [1] WoE Manteau [1] VIT +5 Kháng 15% sát thương từ nNgười chơi. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 85 Nặng: 330 Cấp độ yêu cầu: 95 Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia, Võ sĩ, Huyền đai đấu sĩ Id: (15047) WoE Suits [1] Chỉ có tác dụng trong WoE & PvP. MDEF +10 Kháng 2% sát thương từ nNgười chơi. ________________________ Tinh luyện +6 hoặc hơn: Né tránh hoàn hảo +5 Kháng 20% sát thương vật lý tầm xa. Tinh luyện +9 hoặc hơn: MaxHP +15% ________________________ Set Bonus WoE Suits [1] WoE Boots [1] WoE Manteau [1] DEX +5 Kháng 15% sát thương từ nNgười chơi. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 50 Nặng: 75 Cấp độ yêu cầu: 95 Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia, Đạo chích, Cung thủ, Võ sĩ, Huyền đai đấu sĩ, Nhẫn giả Id: (15048) WoE Robe [1] Chỉ có tác dụng trong WoE & PvP. MDEF +20. Reduces damage taken from enemy players by 2%. If refined to Kháng 2% sát thương từ Người chơi. ________________________ Tinh luyện +6 or higher, hoặc hơn: Flee +5 reduces ranged damage taken by 15% If refined to Kháng 15% sát thương vật lý tầm xa. _ Tinh luyện +9 or higher, hoặc hơn: MaxHP +1000 MaxSP +100 If worn with ________________________ Set Bonus WoE Shoes and Robe [1] WoE Muffler, [1] WoE Shoes [1] INT +5, MDEF +10, reduces damage taken from enemy players by an additional 15% Kháng 15% sát thương từ Người chơi. ________________________ Nhóm: Áo giáp DEF: 40 Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 95 Nghề: Novice / Wizard / Acolyte /Tập sự, Phù thủy, Tu sĩ, Kết giới sư Id: (16682) [7Day] Halter Lead Box Một chiếc hộp chứa 1 Halter Lead. Một khi đã mở hộp, vật phẩm sẽ hết hạn sau 7 ngày. Hạn chế giao dịch. _ Một dây buộc thú cưỡi dùng để gọi thú cưỡi. Giúp bạn tăng 25% tốc độ di chuyển. Không thể đánh khi đang cưỡi thú. _ Nặng: 1 Id: (16834) Shadow Armor Scroll 130 Box Một hộp chứa 130 Shadow Armor Scroll. _ Shadow Armor Scroll Một cuộn giấy phép thuật giúp cường hóa áp giáp của bản thân thành thuộc tính Bóng tối trong 30 phút. Ngay cả khi chết, hiệu ứng không biến mất. _ Nặng: 1 Id: (17920) [30Day] Merchant Bell Box Một hộp chứa 1 Merchant Bell, có thời hạn trong 30 ngày. _ Merchant Bell Với vật phẩm này, bạn có thể triệu tập một NPC buôn bán dụng cụ từ bất cứ đâu, bạn có thể mua những vật phẩm hữu ích hoặc bán những vật phẩm mà bạn đang có. _ Nặng: 0 Id: (18112) Upg Bow [1] Một cây cung được phủ bằng hỗn hợp nguyệt thạch và vàng. ________________________ Đối với nghề Thợ săn: ATK +20. ATK +7 và sát thương vật lý tầm xa +2% với mỗi một độ tinh luyện của Cung. Khi cấp độ cơ bản là 70 hoặc cao hơn: ATK +10 cho mỗi 10 cấp độ cơ bản của người chơi. ________________________ Loại: Cung ATK: 60 Nặng: 60 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Cung thủ Id: (18575) Wunderkammer [1] Vỏ hộp không rõ nguồn gốc xuất xứ, có dấu chấm hỏi trước mặt. ________________________ MDEF +10 ________________________ Có tỉ lệ nhất định thi triển ngẫu nhiên các kỹ năng khi gây sát thương cận chiếnvật lý. ________________________ Nhóm: Mũ DEF : 10 Vị trí: Trên cùng/Giữa/Dưới Nặng: 50 Tinh luyện: Không Cấp độ yêu cầu: 20 Nghề: Tất cả Id: (19249) Spell Circuit [1] Vòng tròn ma thuật này phác thảo các thuộc tính, cảm giác như bạn có thể sử dụng ma thuật mạnh mẽ bằng cách đeo nó. ________________________ Mỗi 12 độ tinh luyện: MATK +20 _ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng. _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: Tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Trung tính và Bóng tối. _ Tinh luyện +11 hoặc hơn: Tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Đất, Lửa và Gió. _ Giảm 0.1 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định mỗi 1 độ tinh luyện trên +10, áp dụng đến độ tinh luyện +15. ________________________ Set Bonus Spell Circuit [1] Mental Stick [1] Mỗi 2 độ tinh luyện của Mental Stick [1]: Tăng 5% sát thương kỹ năng Sóng Siêu Linh. _ Set Bonus Spell Circuit [1] Kronos Mỗi 2 độ tinh luyện của Kronos: Tăng 10% sát thương kỹ năng Hỏa Ngục. _ Set Bonus Spell Circuit [1] Mikatsuki [1] Mỗi 1 độ tinh luyện của Mikatsuki: Giảm 1% thời gian thi triển kỹ năng. _ Mỗi 2 độ tinh luyện của Mikatsuki: Tăng 5% sát thương kỹ năng Hỏa Biện, Băng Thương và Phong Liềm _ Set Bonus Spell Circuit [1] Raksasa Dagger [1] Mỗi 1 độ tinh luyện của Raksasa Dagger [1]: Giảm 1% thời gian thi triển kỹ năng. _ Mỗi 2 độ tinh luyện của Raksasa Dagger [1]: Tăng 5% sát thương kỹ năng Hỏa Biện, Băng Thương và Phong Liềm ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 0 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (19308) Amistr Beret [1] Mũ nồi mô phỏng theo đôi tai của Amistr. ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: ATK +10, MATK +210 _ Tinh luyện +7: Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng. _ Tinh luyện +9: Tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Trung tính và Thánh. _ Tinh luyện +11: MATK +3% ATK +5% Giảm 0.1 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định (FCT) mỗi độ tinh luyện trên +10, chỉ áp dụng đến độ tinh luyện +15. ________________________ Set Bonus Amistr Beret [1] Holy Stick [1] MATK +10 Mỗi 2 độ tinh luyện của Holy Stick [1]: Tăng 30% sát thương kỹ năng Hóa Kiếp. _ Set Bonus Amistr Beret Wondrous Foxtail Staff Mỗi 2 độ tinh luyện của Wondrous Foxtail Staff: Tăng 5% sát thương phép thuật thuộc tính Trung tính. _ Set Bonus Amistr Beret [1] Twin Edge of Naght Sieger [3](Blue) Mỗi 2 độ tinh luyện của Twin Edge of Naght Sieger [3](Blue): Tăng 10% sát thương kỹ năng Xe Đẩy Thần Công. ________________________ Loại: Mũ DEF:15 Vị trí: Trên cùng Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (19424) Costume Master Head Một chiếc mũ mô phỏng theo hình dáng của Catleton. Đây còn là đồ vật yêu thích của Jack. ________________________ Có cơ hội nhỏ nhận được kẹo Halloween khi hạ gục quái vật. Tăng 20% sát thương vật lý và phép thuật lên chủng loài Quỷ. Tăng 20% sát thương vật lý và phép thuật lên chủng loài Thây ma. (Hiệu ứng sẽ hủy kích hoạt sau khi sự kiện kết thúc.) ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (giữa/dưới) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (19910) Costume Halloween hHat Khôi phục lại chiếc mũ phù thủy thành chiếc mũ dùng trong tiệc Halloween. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (20397) Costume Jakk Một chiếc mũ có thể biến hình thành Jackk. Ngay cả những người bạn của Jackk cũng bị lừa. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trêngiữa, dưới) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (21000) Upg Two-Handed Sword [1] Một thanh kiếm hai tay được phủ bằng hỗn hợp nguyệt thạch và vàng. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: ATK +12 MATK +5 ________________________ Base Level gốc đạt 70: ATK +10 mỗi 10 Base Level. ________________________ Loại: Kiếm hai tay ATK: 100 Nặng: 150 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Kiếm sĩ Id: (22133) Illusion Shoes [1] Một đôi giày được làm từ chất liệu da cao cấp, dẻo dai. ________________________ MaxHP +100 MaxSP +10 ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: MaxHP +100 MaxSP +5 ________________________ Nhóm: Giày DEF: 10 Nặng: 40 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Tất cả trừ Tập sự Id: (22841) Kẹo bí ngôPumpkin Candy Kẹo mừng lễ Halloween kỷ niệm kẹo. Đối với cácVề phần nguyên liệu thô, đưì không cầng quáá lo lắng. Phục hồi 15% HP/ và SP 15%. (v_ (Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.) _ Nặng: 3 Id: (23340) [Event] Megaphone Giới hạn giao dịch.\nA trumpet shape mechanism that can be carried with hand. If you put it near your mouth when you're talkiMột thiết bị trông có vẻ kì quặc nhưng cho phép bạn phát sóng tin trên toàn bộ máy chủ. Chú ý: Sau khi sử dụng, it has the ability to send your voice further. \nAllows you to broadcast your speech to the server.\nWarning - It must be used within 3 minutes or the effect will be gone.\nNặng: 1\nnếu không có từ nào được nhập trong vòng 3 phút, thiết bị sẽ mất tác dụng. _ Nặng: 01 Id: (23348) Lv1 Consignment Merchant Voucher Lv1 Employment voucher that you can use to hire a beginner part-time vendor.\nCPhiếu việc làm mà bạn có thể sử dụng để thuê một nhà cung cấp bán thời giannot be used after the voucher expires. Nặập sự. Không: 0 Allows the user to vend up to 3 item stacks.ể dùng nếu phiếu hết hạn. _ Nặng: 0 Id: (23349) Lv2 Consignment Merchant Voucher Employment voucher that you can use to hire a part-time vendor.\nCannot be used after the voucher expires.\n NặPhiếu việc làm mà bạn có thể sử dụng để thuê một nhà cung cấp bán thời gian. Không: 0 Allows the user to vend up to 4 item stacks.ể dùng nếu phiếu hết hạn. _ Nặng: 0 Id: (23350) Lv3 Consignment Merchant Voucher Lv3 Employment voucher that you can use to hire a top-notch part-time vendor.\nCannot be used after the voucher expires. NặPhiếu việc làm mà bạn có thể sử dụng để thuê một nhà cung cấp bán thời gian hàng đầu. Không: 0 Allows the user to vend up to 5 item stacks.ể dùng nếu phiếu hết hạn. _ Nặng: 0 Id: (23355) [103Day] Consignment Merchant Envelope Một phong bì niêm phong chứa một tài liệu do Hiệp hội Thương gia phát hành. Chứa một phiếu việc làm 10 ngày để thuê một nhà cung cấp bán thời gian. _ Nặng: 1 Id: (23433) Shadow Ddukddak Box Hộp tổng hợp trang bị bóng tối. Kết hợp năm mảnh trang bị bóng tối dùng làm nguyên liệu và đặt trong hộp tổng hợp thuật sĩ, sau khi quy đổi sẽ nhận được ngẫu nhiên một trang bị bóng tối. # Không có trang bị bóng tối cho nghề. _ Nặng: 1 Id: (24078) Spiritual Shadow Weapon Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo. ________________________ Tăng 5% lượng hồi phục SP tự nhiên. ________________________ Tinh luyện +7: Tăng 5% lượng hồi phục SP tự nhiên. ________________________ Spiritual Shadow set Spiritual Shadow Weapon Spiritual Shadow Earring Spiritual Shadow Pendant Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 1% sát thương vật lý gây được từ đối phương thành SP. Nếu tổngMỗi 10 độ tinh luyện của bộ đạt ít nhất +10: Tăng thêm 1% lượng chuyển hóa sát thương gây được thành SP. ________________________ LoạiNhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Vũ khí Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24079) Spiritual Shadow Earring Một chiếc bông tai linh thiêng được cho là sẽ bảo vệ người đeo nó. Nó cũng giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo. ________________________ SP +50 ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: MaxSP +1% ________________________ Spiritual Shadow set Spiritual Shadow Weapon Spiritual Shadow Earring Spiritual Shadow Pendant Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 1% sát thương vật lý gây được từ đối phương thành SP. Nếu tổngMỗi 10 độ tinh luyện của bộ đạt ít nhất +10: Tăng thêm 1% lượng chuyển hóa sát thương gây được thành SP. ________________________ LoạiNhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (phải) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24080) Spiritual Shadow Pendant Một chiếc vòng cổ thiêng liêng được làm để tăng cường khả năng bảo vệ cho người đeo. ________________________ MaxSP +1% ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: MaxSP +1% ________________________ Spiritual Shadow set Spiritual Shadow Weapon Spiritual Shadow Earring Spiritual Shadow Pendant Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 1% sát thương vật lý gây được từ đối phương thành SP. Nếu tổngMỗi 10 độ tinh luyện của bộ đạt ít nhất +10: Tăng thêm 1% lượng chuyển hóa sát thương gây được thành SP. ________________________ LoạiNhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (trái) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24111) Spellflow Shadow Shoes A pair of shoes worn to enhance castiMột đôi giày được mang bên ngoài đôi giày thường để tăng thêm phòng thủ. Cần 1 bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. Nhóm:________________________ Giảm 1% SP tiêu hadow Shoes Nặng: 0 Cấpo các kỹ năng. ________________________ Mỗi 1 độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cảtinh luyện: MaxHP +10 per upgrade level of the item. Reduces the _ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Tăng 5% lượng hồi phục SP cost of skills by 1%. If upgrade level is +7 or higher, SP Recovery +5%tự nhiên ________________________ Set Bonus Spellflow Shadow Armor Spellflow Shadow Shield Spellflow Shadow Shoes Reduces theThi triển kỹ năng không bị gián đoạn. Giảm 1% SP cost of skills by 1% per upgrade level oftiêu hao các kỹ năng mỗi 1 độ tinh luyện của Spellflow Shadow Armor, Spellflow Shadow Shield andvà Spellflow Shadow Shoes. Increases theTăng 40% SP cost of skills by 40%. The users casting cannot be interrupted outside of WoE.tiêu hao các kỹ năng. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Giày Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24186) Basis Shadow Armor An armor worn to enhance neutral monster damage. Nhóm: Shadow Armor Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả MaxHP +10 per upgrade level of the item. Increases physical and magical damage on Neutral property targets by 1%. Increases physical and magical damage on Neutral property targets by an additional 1% per 2 upgrade levels ofMột bộ áo giáp được mặc trên áo giáp thông thường để tăng thêm phòng thủ. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ Tăng 1% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật có thuộc tính Trung tính. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 _ Mỗi 2 độ tinh luyện: Tăng 1% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật có thuộc tính Trung tínhe item. ________________________ Set Bonus Basis Shadow Armor Basis Shadow Shield Reduces damage taken from Neutral property enemies by 2%.Kháng 2% sát thương thuộc tính Trung tính. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Áo giáp Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24198) Basis Shadow Shield A shield worn to enhance neutral monster resistance. Nhóm: Shadow Shield Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả MaxHP +10 per upgrade level of the item. Reduces damage taken from Neutral property enemies by 1%. If upgrade level isMột lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ Kháng 1% sát thương thuộc tính Trung tính. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 _ Tinh luyện +7 or higher, Reduces damage taken from Neutral property enemies by an additional 1%. If upgrade level is +9 or higher, Reduces damage taken from Neutral property enemies by an additional 1%hoặc hơn: Kháng 1% sát thương thuộc tính Trung tính. _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: Kháng 1% sát thương thuộc tính Trung tính. ________________________ Set Bonus Basis Shadow Armor Basis Shadow Shield Reduces damage taken from Neutral property enemies by 2%.Kháng 2% sát thương thuộc tính Trung tính. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Khiên Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24233) GăExceeding tay Shadow ExcellenceWeapon Găng tay đặt trênMột đôi găng tay cho phép người đeo phát huy hết khảgiúp bộc lộ khả năng tiềm năng của mìnhngười đeo. ________________________ ATK, +5 MATK +5. ________________________ Mỗi+2 2 độ tinh luyện, sát thương vật lý cho tất cả các lớp là+1% và M: MATK +1% ATK +1%. Loại ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Găng tay Vũ khí Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Tất cả Id: (25132) Pumpkin Decorations The most important decoration item forVật dụng trang trí quan trọng nhất cho Halloween A candle inside of pumpkin makes more real. Một ngọn nến bên trong quả bí ngô làm cho không khí Halloween moodthật hơn. _ Weight Nặng: 0 Id: (25133) Dry White Stem Clean and dry stem. Suitable as aThân cây khô đẹp. Rất thích hợp để trang trí cho Halloween decoration! _ _ Nặng: 0 Id: (25245) Small Bone Pile Bones that appear to belong to small animals are piled up. A necklace with red bells is visible between the bonesXương dường như thuộc về động vật nhỏ được chất thành đống. Giữa các xương có thể nhìn thấy một sợi dây chuyền với những chiếc chuông màu đỏ. _ (The item will be deleted when the event ends.) WeightVật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.) Nặng: 0 Id: (25401) Black Fur Hair that has turned black due to decay. I feel an ominous energy. (The item will be deleted when the event ends.) _ WeightTóc đã chuyển sang màu đen do mục nát. Tôi cảm thấy một năng lượng đáng ngại. _ (Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.) Nặng: 0 Id: (25408) Memories of Gyoll Memories of Gyoll. It looks very complicated but it contains essential informatiột phần của những kỷ niệm. Có rất nhiều năng lượng phức tạp ở bên trong. Scatleton Pet Evolution Item It cannot be traded with other accountsVật phẩm cần thiết để tiến hóa thú cưng Scatleton. _ Weight Nặng: 0 Id: (25421) Trang trí bí ngôDecorative Pumpkin ĐMột món đồ trang tríí không thể thiếu chotrong ngày lễ Halloween !! NóBạn có thể làm cho bầu không khí giống như Halloween hơn đểnữa bằng cách thắp một ngọn nến bên trong những quả bí ngô rỗngchiếc thuyền độc mộc. _ (Vật phẩm không thể giao dịch với tài khoản khásẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.) Nặng: 0 Id: (25422) Dry White Thin Stem Clean and Dry Stem. Suitable as a Halloween decoratioThân cây khô được làm sạch. Hoàn hảo cho trang trí Halloween!! It cannot be traded with other accounts. _ Weight_ (Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.) Nặng: 0 Id: (25464) World Moving Ticket Với tấm vé này, bạn có thể dịch chuyển đến địa điểm được tìm kiếm và đánh dấu trên Bản đồ định vịCông cụ tìm đường. Lưu ý - Nếu bạn tìm kiếm NPC, bạn sẽ di chuyển đến vị trí ngẫu nhiên trên bản đồ, nơi NPC đó cư trú. Bạn không thể di chuyển đến bản đồ mà bản đồ thế giới không thể tìm kiếm được. _ Nặng: 0 Id: (25793) Inventory Expansion Ticket Một vé được sử dụng 1 lần để mở rộng số lượngthêm 10 ô trong hành trang (mở rộng tối đa 100 ô). _ Nặng: 0 Id: (27088) Fury Hero Card ATK +2% Có tỉ lệ nhỏ nhận được hiệu ứng kỹ năng Chịu Đựng cấp 1 trong 5 giây khi gây sát thương cận chiếnvật lý. ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Mũ Nặng: 1 Id: (27169) Payon Soldier Card Nhóm: Thẻ Nặng: 0 ATK +5 MATK +5 If compounded to a Spear type weapon and compounded item upgrade level is_ Khi sử dụng vũ khí Thương: Tinh luyện đạt +10 or higher, gain an additional hoặc hơn: ATK +20 and MATK +20. If compounded to a Spear type weapon and compounded item upgrade level is Tinh luyện đạt +14 or higher, gain an additional hoặc hơn: ATK +20 and MATK +20. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (27178) Gaster Card Giảm 25% sát thương gây ra bởi quái vật Thường. Tăng 50% sát thương gây ra bởi quái vật Trùm. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Khiên Nặng: 1 Reduces damage taken from normal monsters by 25%. Increases damage taken from boss monsters by 50%. Id: (27179) Coyote Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Giày Nặng: 1 MaxHP -12% MaxSP - 6% The user's casting cannot be interrupted outside of WoE. If compounded item upgrade level isi triển kỹ năng không thể bị gián đoạn khi ở ngoài WOE (Công thành chiến). ________________________ Tinh luyện +10 or higher, Additional hoặc hơn: MaxHP +6%. Additional MaxSP +3%. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Giày Nặng: 1 Id: (27180) Mechaspider Card Nhóm: Thẻ Nặng: 0 Adds a 10% chance of damaging the targets weapon when performing a physical attack. Adds a 10% chance of damaging the targets armor wCó tỉ lệ cao phá hỏng giáp và vũ khí của đối phương khi tấn công vật lý. _ Nhóm: Thẻ Gắn performing a physical attack.vào: Trang sức (Trái) Nặng: 1 Id: (27196) Nihil M. Heine Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Increases Magical damage to small sized enemy by 15%. If equipped with Tăng 15% sát thương phép thuật lên quái vật kích cỡ Nhỏ. ________________________ Set Bonus Nihil M. Heine Card Spica Nerius Card, increases Magical damage to small sized beast enemies by an additional 5%. Tăng 5% sát thương phép thuật lên quái vật kích cỡ Nhỏ thuộc chủng loài Quái thú. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (27197) Agnes Lugenburg Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Increases Physical damage to small sized enemy by 15%. If equipped with 5% sát thương vật lý lên quái vật kích cỡ Nhỏ. ________________________ Set Bonus Agnes Lugenburg Card Jurgen Wigner Card, increases Physical damage to small sized beast enemies by an additional 5%. Tăng 5% sát thương vật lý lên quái vật kích cỡ Nhỏ thuộc chủng loài Quái thú. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (27198) Jurgen Wigner Card Tăng 15% sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Quái thú. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Increases Physical damage to Beast monsters by 15%. Id: (27199) Spica Nerius Card Tăng 15% sát thương phép thuật lên quái vật chủng loài Quái thú. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Increases Magical damage to Beast monsters by 15%. Id: (27200) Nihil Card \"You are the most free here.\"\n~"Trong số những người ở đây, ngươi là kẻ tự do nhất." - Nihil M. Heine _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (27201) Agnes Card "Khi đó tôi chợt nhận ra rằng thứ mình thiếu là một chiếc khăn tay." - Agnes Roegenburg _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (27202) Jurgen Card "Rất nhiều người đang mong muốn gặp ta. Vì vậy ta không thể phụ lòng họ." - Jurgen Wigner _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (27203) Spica Card "Thời khắc ấy sẽ đến sớm thôi." - Spica Nerius _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (27209) Sealed Q Scaraba Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Increases physical damage onTăng 15% sát thương vật lý lên các quái vật Scaraba monsters by 15%. Adds a chance of gaining. Có tỉ lệ nhặt được Scaraba Scroll when a monster is killed. If compounded equipment is refined tokhi tiêu diệt Scaraba. ________________________ Tinh luyện +15 or above, increases physical damage onhoặc hơn: Tăng 25% sát thương vật lý lên các quái vật Scaraba monsters by 25% instead.. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (27211) Sealed Baphomet Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Physical attacks deal splashHIT -30 Tấn công bằng đòn đánh thường sẽ gây sát thương damage iện a 3x3 area around the target. HIT - 30. If compounded equipment is refined torộng trong vùng 3x3 ô quanh mục tiêu. ________________________ Tinh luyện +15 or above,hoặc hơn: HIT - 20 instead. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (27212) Sealed Maya Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Khiên Nặng: 1 Adds aCó tỉ lệ 15% chance to reflect magical attacks that do not target the ground back to the attacker. If compounded equipment is refined to +15 or above, The chance is increase to 30% instead.phản lại các kỹ năng phép thuật đơn mục tiêu. ________________________ Tinh luyện +15 hoặc hơn: Có tỉ lệ 30% phản lại các kỹ năng phép thuật đơn mục tiêu. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Khiên Nặng: 1 Id: (27213) Sealed Clown Alphoccio Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Enables Level 5 MFLEE +10 Cho phép sử dụng Bài Thơ Bragi cấp 5 khi Strings, if the user has a Musical Instrument/Whip equipped.ang bị Nhạc Cụ hoặc Roi. Nếu VIT gốc đạt 110 hoặc hơn, FLEE +10. Additional Flee +10, if the user's base VIT is 110 or higher. If compounded equipment is refined to +15 or above, Enables Level 7 Magic Strings, if the user has a Musical Instrument/Whip equipped. ________________________ Tinh luyện +15 hoặc hơn: FLEE +15 Cho phép sử dụng Bài Thơ Bragi cấp 7 khi trang bị Nhạc Cụ hoặc Roi. Nếu VIT gốc đạt 110 hoặc hơn, FLEE +15 instead. Additional Flee +15 instead, if the user's base VIT is 110 or higher. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 Id: (27214) Sealed Professor Celia Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 Adds a chance of casting Level 1 Magnetic Earth on the user when receiving a magical attack.MATK +3% Có tỉ lệ thi triển Vùng Phi Phép Thuật cấp 1 khi nhận sát thương phép thuật. Nếu DEX gốc đạt 110 hoặc hơn, MATK +3%. Additional ________________________ Tinh luyện +15 hoặc hơn: MATK +3%, if the user's base DEX is 110 or higher. If compounded equipment is refined to +15 or above, Adds a chance of casting Level 3 Magnetic Earth on the user when receiving a magical attack. MATK +5% instead. Additional 5% Có tỉ lệ thi triển Vùng Phi Phép Thuật cấp 3 khi nhận sát thương phép thuật. Nếu DEX gốc đạt 110 hoặc hơn, MATK +5% instead, if the user's base DEX is _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 110 or higher. Id: (27215) Sealed Champion Chen Card Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 Adds a chance of casting Level 1 Occult Impaction on the attacker when receiving a physical attack. ATK +3%. Additional ATK +3% Có tỉ lệ thi triển Kình Lực cấp 1 lên mục tiêu khi nhận sát thương vật lý. Nếu AGI gốc đạt 110 hoặc hơn, ATK +3%, if the user's base AGI is 110 or higher. If compounded equipment is refined to +15 or above, Adds a chance of casting Level 3 Occult Impaction on the attacker when receiving a physical attack. ATK +5% instead. Additional ________________________ Tinh luyện +15 hoặc hơn: ATK +5% Có tỉ lệ thi triển Kình Lực cấp 3 lên mục tiêu khi nhận sát thương vật lý. Nếu AGI gốc đạt 110 hoặc hơn, ATK +5% instead, if the user's base AGI is 110 or higher. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Áo giáp Nặng: 1 Id: (28024) Traial Guillotine Cross's Katar [1] Dao Katar cho những Đao phủ thập tự đã quen với việc sử dụng Katar. Khi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn. ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Máy Chém Xoay Vòng. Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 tăng (tối đa đến Base Level 160). ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: ASPD +1% mỗi cấp độ Sát Đao Thuật Nâng Cao đã học. ________________________ Set Bonus Traial Guillotine Cross's Katar Enhanced Time Guardian Hat Enhanced Time Guardian Robe Enhanced Time Guardian Manteau Enhanced Time Guardian Boots ASPD +2 MaxHP +10% MaxSP +10% Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT). ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI). HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX). CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK). ________________________ Nhóm: Dao Katar ATK: 180 Nặng: 0 Cấp vũ khí:3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Đao phủ thập tự Id: (28120) Traial Mechanic's Two-Handed Axe [1] Một chiếc rìu hai tay dành cho những người thợ máy đã quen với việc cầm rìu. Khi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn. ________________________ Không bị hư trong giao tranh. ________________________ Tăng 20% sát thương kỹ năng Cơn Lốc Rìu. Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 tăng (tối đa đến Base Level 160). ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Giảm 0.1 thời gian cooldown kỹ năng Cơn Lốc Rìu cứ mỗi cấp Nghiên Cứu Vũ Khí đã học. ________________________ Set Bonus Traial Mechanic's Two-Handed Axe Enhanced Time Guardian Hat Enhanced Time Guardian Robe Enhanced Time Guardian Manteau Enhanced Time Guardian Boots ASPD +2 MaxHP +10% MaxSP +10% Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT). ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI). HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX). CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK). ________________________ Nhóm: Rìu hai tay ATK: 200 Nặng: 0 Cấp vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Thợ máy Id: (28215) ProbatTrial Rebellion's Rifle [1] A rifle for a rebellion who is now a little used to handliMột khẩu súng trường dành cho những phiến quân, những người bây guns. Giới hạn giao dịch. Nhóm: Rifle ATK: 200 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Phiến quân ATK +6 for everỳ gần như quen với việc cầm súng. Khi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn. ________________________ HIT +10 CRIT +20 ________________________ Mỗi 10 bBase lLevels up to a maximum b tăng ATK +6 tăng (tối đa đến Base lLevel of 160). HIT +10 CRIT +20 Increases the damage of God's Hammer by 20%. If upgrade level is +7 or higher, Increases long-ranged damage on targets byTăng 20% sát thương kỹ năng Đạn Thần Công. ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa mỗi 1 cấp độ Truy Vết đã học. ________________________ Set Bonus Trial Rebellion's Rifle Enhanced Time Guardian Hat Enhanced Time Guardian Robe Enhanced Time Guardian Manteau Enhanced Time Guardian Boots ASPD +2 MaxHP +10% MaxSP +10% Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT). ASPD +2% per level of Tracking known.mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI). HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX). CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK). ________________________ Nhóm: Súng trường ATK: 200 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Phiến quân Id: (28216) ProbatTrial Rebellion's Gatling Gun [1] A gatliMột khẩu súng tập trung cho nghề phiến quân for a rebellion who is now a little used to handling guns. Giới hạn giao dịch. Nhóm: Gatling Gun ATK: 180 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 3 Cmà bây giờ đã quen với việc cầm súng. Khi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn. ________________________ HIT -20 Crit +10 ASPD +1 ________________________ Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 tăng (tối đa đến Base Level 160). Tăng 20% sát thương kỹ năng Hỏa Vũ Thần Công. ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa mỗi 1 cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Phiến quân ATK +6 for every 10 base levels up to a maximum base level of 160. HIT - 20 CRITSúng Máy Cuồng Loạn đã học. ________________________ Set Bonus Trial Rebellion's Gatling Gun Enhanced Time Guardian Hat Enhanced Time Guardian Robe Enhanced Time Guardian Manteau Enhanced Time Guardian Boots ASPD +2 MaxHP +10 A% MaxSPD +1 Increases the damage of Fire Rain by 20%. If upgrade level is +7 or higher, Increases long-ranged damage on targets by 1% per level of Gatling Fever known.0% Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT). ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI). HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX). CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK). ________________________ Nhóm: Súng máy ATK: 180 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Phiến quân Id: (28217) ProbatTrial Rebellion's Grenade Launcher [1] A grenade launcher for a rebellion who is now a little used to handling guns. Giới hMột khẩu súng phóng lựu dành cho phiến quân mà bây giờ đã ít quen với việc cầm súng. Khi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn. ________________________ Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 tăng (tối đa đến Base Level 160). Tăng 20% sát thương kỹ năng Hỏa Tiễn Đuôi Rồng. ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa mỗi 1 cấp độ Bẫy Đạn giao dịch. Nhóm:Lửa đã học. ________________________ Set Bonus Trial Rebellion's Grenade Launcher Enhanced Time Guardian Hat Enhanced Time Guardian Robe Enhanced Time LGuardian Manteau Enhancher ATK: 350 Ted Time Guardian Boots ASPD +2 MaxHP +10% MaxSP +10% Kháng 3% đòn đánh thuộc tíính: Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT). ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI). HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX). CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK). ________________________ Nhóm: Súng phóng lựu ATK: 350 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Phiến quân ATK +6 for every 10 base levels up to a maximum base level of 160. Increases the damage of Dragon Tail by 20%. Id: (28218) ProbatTrial Rebellion's Shotgun [1] AMột khẩu súng ngắn dành chotgun for a rebellion who is now a little used to handling guns. Giớ phiến quân, những người bây giờ hơi quen với việc cầm súng. Khi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn. ________________________ HIT -15 ________________________ Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 tăng (tối đa đến Base Level 160). Tăng 20% sát thương kỹ năng Phát Bắn Tan Vỡ. ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa mỗi 1 cấp độ Phát Đạn giao diGhém đã họch. Nhóm:________________________ Set Bonus Trial Rebellion's Shotgun ATK: 180 TEnhanced Time Guardian Hat Enhanced Time Guardian Robe Enhanced Time Guardian Manteau Enhanced Time Guardian Boots ASPD +2 MaxHP +10% MaxSP +10% Kháng 3% đòn đánh thuộc tíính: Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT). ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI). HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX). CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK). ________________________ Nhóm: Súng hoa cải ATK: 180 Nặng: 0 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 100 Nghề: Phiến quân ATK +6 for every 10 base levels up to a maximum base level of 160. HIT - 10 Increases the damage of Shattering Storm by 20%. Id: (28223) Finisher [2] A large sniper rifle for combaMột khẩu súng trường khá to dùng trong thực chiến. ________________________ Tăng 15% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Tăng 30% sát thương của Đạn Xuyên Phá và Vụ Nổ Phi Vật Chất. _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: Giảm 1 giây thời gian cooldown của Vụ Nổ Phi Vật Chất. ________________________ Nhóm: Súng trường ATK: 200 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 200 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Phiến quân Increases long-ranged damage on targets by 15%. If upgrade level is +7 or higher, Increases the damage of Anti-Material Blast and Mass Spiral by 30%. If upgrade level is +9 or higher, Reduces the cooldown of Anti-Material Blast by 1 second. Id: (28225) Burning Rose [2] The name derives from the fact thaMàu sắc của nòng súng sẽ thay đổi khi quá nóng, đây cũng là nguồn gốc của cái tên Burning Rose. ________________________ Tăng 15% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Tăng 30% sát the gun goes red from overheatiương của Hỏa Vũ Thần Công. _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: Giảm 1 giây thời gian cooldown của Hỏa Vũ Thần Công. ________________________ Nhóm: Súng máy ATK: 200 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 250 Cấp độ vũ khí: 3 Cấp độ yêu cầu: 120 Nghề: Phiến quân Increases long-ranged damage on targets by 15%. If upgrade level is +7 or higher, Increases the damage of Fire Rain by 30%. If upgrade level is +9 or higher, Reduces the cooldown of Fire Rain by 1 second. Id: (31123) Costume Ghostring Tall Hat Mũ hóa trang dễ thương, thiết kế ngộ nghĩnh theo chủ đề ma quái. Sử dụng nó bạn sẽ có ảo giác bị ma nhập. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 6. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31387) Costume Reborn Jackk Jackk với một phần cơ thể được tái tạo. Mặc dù đã hi sinh một số chất dinh dưỡng nhưng vẫn không thể di chuyển. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31396) Costume Sorcerer Hood Một chiếc mũ trùm đầu của một pháp sư xấu xa chưa xác định. Ánh sáng rực rỡ làm cho nó trông huyền bí. <NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI> Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 6. ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Efst Spoiler Id: 35 EFST_WEIGHTOVER50 Weight over 570% Cannot recover HP, SP automatically Id: 903 EFST_ATTACK_PROPERTY_SAINT VCường hóa vũ khí cóthành thuộc tính Thánh %s Files Spoiler 2021-10-19_live_data_236_237_1634116960.gpf data\gef_fild06.gat data\gef_fild06.gnd data\gef_fild06.rsw data\idnum2itemresnametable.txt data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\jobidentity.lub data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\jobname.lub data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\jobname_f.lub data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\LapineDdukDDakBox.lub data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\npcidentity.lub data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\SpriteRobeName.lub data\LuaFiles514\Lua Files\EffectTool\1@halo.lub data\LuaFiles514\Lua Files\signboardlist.lub data\LuaFiles514\Lua Files\skillinfoz\skilldescript.lub data\LuaFiles514\Lua Files\StateIcon\stateiconinfo.lub data\manner.txt data\mapnametable.txt data\msgstringtable.txt data\num2itemresnametable.txt data\pettalktable.xml data\questid2display.txt data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\ABYSS_CHASER_RIDING_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\ABYSS_CHASER_RIDING_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\ABYSS_CHASER_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\ABYSS_CHASER_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\ARCH_MAGE_RIDING_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\ARCH_MAGE_RIDING_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\ARCH_MAGE_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\ARCH_MAGE_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\BIOLO_RIDING_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\BIOLO_RIDING_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\BIOLO_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\BIOLO_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\CARDINAL_RIDING_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\CARDINAL_RIDING_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\CARDINAL_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\CARDINAL_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\cart_summoner_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\cart_summoner_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\DRAGON_KNIGHT_CHICKEN_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\DRAGON_KNIGHT_CHICKEN_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\DRAGON_KNIGHT_RIDING_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\DRAGON_KNIGHT_RIDING_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\DRAGON_KNIGHT_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\DRAGON_KNIGHT_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\ELEMETAL_MASTER_RIDING_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\ELEMETAL_MASTER_RIDING_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\ELEMETAL_MASTER_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\ELEMETAL_MASTER_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\frog_kagerou_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\frog_kagerou_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\IMPERIAL_GUARD_CHICKEN_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\IMPERIAL_GUARD_CHICKEN_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\IMPERIAL_GUARD_RIDING_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\IMPERIAL_GUARD_RIDING_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\IMPERIAL_GUARD_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\IMPERIAL_GUARD_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\INQUISITOR_RIDING_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\INQUISITOR_RIDING_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\INQUISITOR_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\INQUISITOR_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\kagerou_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\kagerou_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\MEISTER_RIDING_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\MEISTER_RIDING_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\MEISTER_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\MEISTER_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\peco_rebellion_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\peco_rebellion_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\rebellion_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\rebellion_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\SHADOW_CROSS_RIDING_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\SHADOW_CROSS_RIDING_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\SHADOW_CROSS_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\SHADOW_CROSS_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\summoner_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\summoner_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\TROUBADOUR_RIDING_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\TROUBADOUR_RIDING_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\TROUBADOUR_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\TROUBADOUR_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\WINDHAWK_RIDING_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\WINDHAWK_RIDING_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\WINDHAWK_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\WINDHAWK_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\WOLF_WINDHAWK_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\WOLF_WINDHAWK_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\가드_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\가드_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\건너_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\건너_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\검사_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\검사_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\결혼_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\결혼_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\구페코크루세이더_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\구페코크루세이더_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\궁수_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\궁수_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\권성_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\권성_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\권성융합_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\권성융합_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\권성포링_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\권성포링_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\그리폰가드_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\그리폰가드_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\기사_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\기사_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\길로틴크로스_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\길로틴크로스_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\노비스포링_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\노비스포링_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\닌자_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\닌자_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\도둑_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\도둑_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\두꺼비닌자_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\두꺼비닌자_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\두꺼비소울링커_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\두꺼비소울링커_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\레인져_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\레인져_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\레인져늑대_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\레인져늑대_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\로그_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\로그_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\로드나이트_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\로드나이트_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\로드페코_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\로드페코_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\룬나이트_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\룬나이트_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\룬나이트쁘띠_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\룬나이트쁘띠_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\마법사_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\마법사_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\몽크_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\몽크_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\몽크알파카_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\몽크알파카_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\미케닉_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\미케닉_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\미케닉멧돼지_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\미케닉멧돼지_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\민스트럴_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\민스트럴_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\바드_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\바드_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\복사알파카_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\복사알파카_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\사자기사_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\사자기사_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\사자로드나이트_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\사자로드나이트_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\사자로얄가드_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\사자로얄가드_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\사자룬나이트_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\사자룬나이트_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\사자크루세이더_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\사자크루세이더_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\사자팔라딘_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\사자팔라딘_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\산타_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\산타_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\상인_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\상인_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\상인멧돼지_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\상인멧돼지_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\성제_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\성제_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\성제융합_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\성제융합_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\성직자_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\성직자_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\세이지_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\세이지_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\소서러_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\소서러_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\소울리퍼_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\소울리퍼_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\소울링커_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\소울링커_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\쉐도우체이서_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\쉐도우체이서_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\슈라_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\슈라_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\슈라알파카_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\슈라알파카_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\슈퍼노비스_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\슈퍼노비스_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\슈퍼노비스포링_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\슈퍼노비스포링_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\스나이퍼_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\스나이퍼_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\스토커_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\스토커_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\신페코크루세이더_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\신페코크루세이더_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\아크비숍_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\아크비숍_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\아크비숍알파카_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\아크비숍알파카_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\어세신_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\어세신_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\어쌔신크로스_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\어쌔신크로스_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여름_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여름_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여름2_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여름2_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우마법사_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우마법사_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우세이지_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우세이지_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우소서러_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우소서러_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우워록_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우워록_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우위저드_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우위저드_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우프로페서_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우프로페서_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우하이위저드_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우하이위저드_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\연금술사_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\연금술사_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\연금술사멧돼지_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\연금술사멧돼지_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\옥토버패스트_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\옥토버패스트_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\워록_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\워록_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\위저드_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\위저드_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\제네릭_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\제네릭_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\제네릭멧돼지_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\제네릭멧돼지_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\제철공_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\제철공_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\제철공멧돼지_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\제철공멧돼지_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\챔피온_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\챔피온_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\챔피온알파카_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\챔피온알파카_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\초보자_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\초보자_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스길로틴크로스_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스길로틴크로스_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스도둑_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스도둑_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스로그_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스로그_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스쉐도우체이서_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스쉐도우체이서_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스스토커_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스스토커_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스어쎄신_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스어쎄신_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스어쎄신크로스_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스어쎄신크로스_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\크루세이더_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\크루세이더_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\크리에이터_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\크리에이터_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\크리에이터멧돼지_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\크리에이터멧돼지_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\클라운_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\클라운_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조궁수_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조궁수_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조레인져_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조레인져_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조민스트럴_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조민스트럴_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조바드_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조바드_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조스나이퍼_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조스나이퍼_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조크라운_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조크라운_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조헌터_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조헌터_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\태권소년_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\태권소년_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\태권소년포링_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\태권소년포링_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\팔라딘_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\팔라딘_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\페코rebellion_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\페코rebellion_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\페코건너_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\페코건너_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\페코검사_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\페코검사_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\페코팔라딘_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\페코팔라딘_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\페코페코_기사_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\페코페코_기사_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\프로페서_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\프로페서_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\프리스트_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\프리스트_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\프리스트알파카_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\프리스트알파카_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\하이위저드_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\하이위저드_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\하이프리_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\하이프리_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\하이프리스트알파카_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\하이프리스트알파카_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\한복_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\한복_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\해태성제_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\해태성제_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\해태소울리퍼_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\해태소울리퍼_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\헌터_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\헌터_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\화이트스미스_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\화이트스미스_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\화이트스미스멧돼지_남.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\화이트스미스멧돼지_남.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\ABYSS_CHASER_RIDING_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\ABYSS_CHASER_RIDING_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\ABYSS_CHASER_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\ABYSS_CHASER_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\ARCH_MAGE_RIDING_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\ARCH_MAGE_RIDING_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\ARCH_MAGE_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\ARCH_MAGE_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\BIOLO_RIDING_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\BIOLO_RIDING_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\BIOLO_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\BIOLO_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\CARDINAL_RIDING_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\CARDINAL_RIDING_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\CARDINAL_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\CARDINAL_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\cart_summoner_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\cart_summoner_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\DRAGON_KNIGHT_CHICKEN_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\DRAGON_KNIGHT_CHICKEN_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\DRAGON_KNIGHT_RIDING_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\DRAGON_KNIGHT_RIDING_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\DRAGON_KNIGHT_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\DRAGON_KNIGHT_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\ELEMETAL_MASTER_RIDING_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\ELEMETAL_MASTER_RIDING_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\ELEMETAL_MASTER_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\ELEMETAL_MASTER_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\frog_oboro_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\frog_oboro_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\IMPERIAL_GUARD_CHICKEN_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\IMPERIAL_GUARD_CHICKEN_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\IMPERIAL_GUARD_RIDING_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\IMPERIAL_GUARD_RIDING_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\IMPERIAL_GUARD_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\IMPERIAL_GUARD_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\INQUISITOR_RIDING_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\INQUISITOR_RIDING_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\INQUISITOR_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\INQUISITOR_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\MEISTER_RIDING_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\MEISTER_RIDING_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\MEISTER_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\MEISTER_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\oboro_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\oboro_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\peco_rebellion_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\peco_rebellion_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\rebellion_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\rebellion_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\SHADOW_CROSS_RIDING_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\SHADOW_CROSS_RIDING_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\SHADOW_CROSS_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\SHADOW_CROSS_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\summoner_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\summoner_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\TROUVERE_RIDING_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\TROUVERE_RIDING_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\TROUVERE_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\TROUVERE_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\WINDHAWK_RIDING_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\WINDHAWK_RIDING_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\WINDHAWK_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\WINDHAWK_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\WOLF_WINDHAWK_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\WOLF_WINDHAWK_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\가드_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\가드_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\건너_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\건너_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\검사_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\검사_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\결혼_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\결혼_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\구페코크루세이더_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\구페코크루세이더_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\궁수_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\궁수_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\권성_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\권성_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\권성융합_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\권성융합_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\권성포링_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\권성포링_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\그리폰가드_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\그리폰가드_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\기사_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\기사_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\길로틴크로스_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\길로틴크로스_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\노비스포링_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\노비스포링_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\닌자_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\닌자_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\도둑_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\도둑_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\두꺼비닌자_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\두꺼비닌자_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\두꺼비소울링커_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\두꺼비소울링커_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\레인져_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\레인져_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\레인져늑대_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\레인져늑대_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\로그_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\로그_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\로드나이트_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\로드나이트_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\로드페코_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\로드페코_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\룬나이트_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\룬나이트_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\룬나이트쁘띠_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\룬나이트쁘띠_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\마법사_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\마법사_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\몽크_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\몽크_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\몽크알파카_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\몽크알파카_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\무희_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\무희_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\무희_여_바지.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\무희_여_바지.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\무희바지_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\무희바지_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\미케닉_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\미케닉_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\미케닉멧돼지_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\미케닉멧돼지_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\복사알파카_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\복사알파카_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\사자기사_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\사자기사_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\사자로드나이트_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\사자로드나이트_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\사자로얄가드_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\사자로얄가드_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\사자룬나이트_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\사자룬나이트_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\사자크루세이더_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\사자크루세이더_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\사자팔라딘_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\사자팔라딘_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\산타_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\산타_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\상인_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\상인_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\상인멧돼지_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\상인멧돼지_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\성제_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\성제_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\성제융합_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\성제융합_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\성직자_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\성직자_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\세이지_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\세이지_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\소서러_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\소서러_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\소울리퍼_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\소울리퍼_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\소울링커_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\소울링커_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\쉐도우체이서_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\쉐도우체이서_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\슈라_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\슈라_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\슈라알파카_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\슈라알파카_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\슈퍼노비스_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\슈퍼노비스_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\슈퍼노비스포링_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\슈퍼노비스포링_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\스나이퍼_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\스나이퍼_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\스토커_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\스토커_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\신페코크루세이더_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\신페코크루세이더_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\아크비숍_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\아크비숍_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\아크비숍알파카_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\아크비숍알파카_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\어세신_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\어세신_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\어쌔신크로스_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\어쌔신크로스_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여름_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여름_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여름2_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여름2_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우마법사_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우마법사_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우세이지_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우세이지_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우소서러_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우소서러_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우워록_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우워록_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우위저드_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우위저드_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우프로페서_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우프로페서_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우하이위저드_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우하이위저드_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\연금술사_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\연금술사_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\연금술사멧돼지_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\연금술사멧돼지_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\옥토버패스트_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\옥토버패스트_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\워록_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\워록_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\원더러_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\원더러_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\위저드_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\위저드_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\윈더러_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\윈더러_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\제네릭_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\제네릭_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\제네릭멧돼지_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\제네릭멧돼지_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\제철공_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\제철공_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\제철공멧돼지_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\제철공멧돼지_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\집시_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\집시_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\챔피온_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\챔피온_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\챔피온알파카_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\챔피온알파카_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\초보자_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\초보자_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스길로틴크로스_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스길로틴크로스_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스도둑_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스도둑_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스로그_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스로그_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스쉐도우체이서_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스쉐도우체이서_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스스토커_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스스토커_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스어쎄신_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스어쎄신_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스어쎄신크로스_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스어쎄신크로스_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\크루세이더_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\크루세이더_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\크리에이터_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\크리에이터_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\크리에이터멧돼지_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\크리에이터멧돼지_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조궁수_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조궁수_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조레인져_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조레인져_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조무희_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조무희_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조스나이퍼_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조스나이퍼_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조원더러_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조원더러_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조짚시_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조짚시_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조헌터_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조헌터_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\태권소년_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\태권소년_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\태권소년포링_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\태권소년포링_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\팔라딘_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\팔라딘_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\페코건너_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\페코건너_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\페코검사_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\페코검사_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\페코팔라딘_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\페코팔라딘_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\페코페코_기사_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\페코페코_기사_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\프로페서_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\프로페서_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\프리스트_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\프리스트_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\프리스트알파카_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\프리스트알파카_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\하이위저드_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\하이위저드_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\하이프리_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\하이프리_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\하이프리스트알파카_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\하이프리스트알파카_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\한복_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\한복_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\해태성제_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\해태성제_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\해태소울리퍼_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\해태소울리퍼_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\헌터_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\헌터_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\화이트스미스_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\화이트스미스_여.spr data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\화이트스미스멧돼지_여.act data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\화이트스미스멧돼지_여.spr data\sprite\몬스터\deleter_2.act data\sprite\몬스터\deleter_2.spr data\sprite\몬스터\diabolic2.act data\sprite\몬스터\diabolic2.spr data\sprite\아이템\c_nifl_bloom.act data\sprite\아이템\c_nifl_bloom.spr data\sprite\아이템\witchmanteau.act data\sprite\아이템\witchmanteau.spr data\sprite\아이템\zombiemask.act data\sprite\아이템\zombiemask.spr data\sprite\아이템\값싼윤활유.act data\sprite\아이템\값싼윤활유.spr data\sprite\아이템\비공정부품.act data\sprite\아이템\비공정부품.spr data\sprite\아이템\수상한병.act data\sprite\아이템\수상한병.spr data\sprite\아이템\수액젤리.act data\sprite\아이템\수액젤리.spr data\sprite\악세사리\남\남_witchmanteau.act data\sprite\악세사리\남\남_witchmanteau.spr data\sprite\악세사리\남\남_zombiemask.act data\sprite\악세사리\남\남_zombiemask.spr data\sprite\악세사리\여\여_witchmanteau.act data\sprite\악세사리\여\여_witchmanteau.spr data\sprite\악세사리\여\여_zombiemask.act data\sprite\악세사리\여\여_zombiemask.spr data\texture\effect\무게50이상.tga data\texture\유저인터페이스\basic_interface\gze_bg_left.bmp data\texture\유저인터페이스\basic_interface\gze_bg_mid.bmp data\texture\유저인터페이스\basic_interface\gze_bg_right.bmp data\texture\유저인터페이스\cardbmp\dry_rafflesia_card.bmp data\texture\유저인터페이스\cardbmp\dry_rafflesia_h_card.bmp data\texture\유저인터페이스\cardbmp\sweety_card.bmp data\texture\유저인터페이스\collection\c_nifl_bloom.bmp data\texture\유저인터페이스\collection\witchmanteau.bmp data\texture\유저인터페이스\collection\zombiemask.bmp data\texture\유저인터페이스\collection\값싼윤활유.bmp data\texture\유저인터페이스\collection\비공정부품.bmp data\texture\유저인터페이스\collection\수상한병.bmp data\texture\유저인터페이스\collection\수액젤리.bmp data\texture\유저인터페이스\illust\pet_cat_o_nine_tail.bmp data\texture\유저인터페이스\illust\pet_deleteer_2.bmp data\texture\유저인터페이스\illust\pet_diabolic2.bmp data\texture\유저인터페이스\illust\pet_dr_lunatic.bmp data\texture\유저인터페이스\illust\pet_gremlin.bmp data\texture\유저인터페이스\illust\pet_hyegun.bmp data\texture\유저인터페이스\illust\pet_nine_tail.bmp data\texture\유저인터페이스\illust\PET_PETIT.bmp data\texture\유저인터페이스\illust\pet_teddy_bear.bmp data\texture\유저인터페이스\item\c_nifl_bloom.bmp data\texture\유저인터페이스\item\witchmanteau.bmp data\texture\유저인터페이스\item\zombiemask.bmp data\texture\유저인터페이스\item\값싼윤활유.bmp data\texture\유저인터페이스\item\비공정부품.bmp data\texture\유저인터페이스\item\수상한병.bmp data\texture\유저인터페이스\item\수액젤리.bmp data\texture\유저인터페이스\loading00.jpg data\texture\유저인터페이스\loading01.jpg data\texture\유저인터페이스\loading02.jpg data\texture\유저인터페이스\loading04.jpg data\texture\유저인터페이스\loading05.jpg data\texture\유저인터페이스\loading06.jpg data\texture\유저인터페이스\t_배경1-1.bmp data\texture\유저인터페이스\t_배경1-2.bmp data\texture\유저인터페이스\t_배경1-3.bmp data\texture\유저인터페이스\t_배경1-4.bmp data\texture\유저인터페이스\t_배경2-1.bmp data\texture\유저인터페이스\t_배경2-2.bmp data\texture\유저인터페이스\t_배경2-3.bmp data\texture\유저인터페이스\t_배경2-4.bmp data\texture\유저인터페이스\t_배경3-1.bmp data\texture\유저인터페이스\t_배경3-2.bmp data\texture\유저인터페이스\t_배경3-3.bmp data\texture\유저인터페이스\t_배경3-4.bmp 2021-10-19_live_data_236_237_1634116960.rgz skin\default\btn_edit.bmp skin\default\btn_edit_a.bmp skin\default\btn_edit_b.bmp System\iteminfo.lub System\petevolutioncln.lub 2021-10-19_live_data_242_242_1634198720.rgz System\iteminfo.lub 2021-10-19_live_data_244_244_1634268529.rgz System\iteminfo.lub 2021-10-19_live_data_245_245_1634286170.rgz System\iteminfo.lub 2021-10-19_Ragexe_1634116960.rgz Ragexe.exe 2021-10-19_Raghash_1634116960.rgz RagHash.dat Link to comment Share on other sites More sharing options...
Recommended Posts
Create an account or sign in to comment
You need to be a member in order to leave a comment
Create an account
Sign up for a new account in our community. It's easy!
Register a new accountSign in
Already have an account? Sign in here.
Sign In Now