Jump to content

vnRO changelog October 19, 2021


Dia

Recommended Posts

Added
NpcIdentity
Spoiler


Id: 21547
JT_M_INCREASE_SOIL



SignBoard
Spoiler


harboro1 60, 215: Đi Alberta



Item
Spoiler


Id: (1326)

Illusion War Axe [2]
Một chiếc rìu được vung lên trên chiến trường và đầy máu, vô cùng độc ác, người ta nói rằng kẻ thù sẽ sợ chết khiếp khi nó hướng về kẻ thù.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
STR +2
DEX +2
LUK +2
________________________
Tăng 100% sát thương kỹ năng Cơn Lốc Rìu và Phóng Rìu.
Tăng 75% sát thương kỹ năng Cơn Lốc Xe Đẩy.
________________________
Tinh luyện +7:
Tăng 20% sát thương kỹ năng Cơn Lốc Rìu, Phóng Rìu và Cơn Lốc Xe Đẩy.
_
Tinh luyện +9:
Tăng 20% sát thương kỹ năng Cơn Lốc Rìu, Phóng Rìu và Cơn Lốc Xe Đẩy.
________________________
Set Bonus
Illusion War Axe [2]
Illusion Shoes []1
ATK +40
_
Nếu tinh luyện của Illusion War Axe [2] và Illusion Shoes [1] đạt +7 hoặc hơn:
Tăng 15% sát thương kỹ năng Phóng Rìu.
_
Nếu tổng tinh luyện của bộ đạt +18 hoặc hơn:
ATK +10%
_
Nếu tổng tinh luyện của bộ đạt +22 hoặc hơn:
Tăng 10% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Nhóm: Rìu
ATK: 180
Nặng: 420
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Thợ rèn, Nhà giả kim
Id: (5897)

Ascendant Crown
_
Id: (13338)

Illusion Wing Shuriken [2]
Hình dạng của nó giống như một cánh chim, vì vậy nó được đặt tên như thế này.
Nó nổi tiếng là vũ khí của tộc Fuuma.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
DEX +2
________________________
Mỗi độ tinh luyện:
Tăng 9% sát thươn kỹ năng Kunai Splash.
________________________
Set Bonus
Illusion Wing Shuriken [2]
Illusion Apple of Archer [1]
ATK +50
_
Nếu tinh luyện của Illusion Huuma Wing Shuriken [2] và Illusion Apple of Archer [1] đạt +7 hoặc hơn:
Tăng 30% sát thương kỹ năng Ném Bừa.
_
Nếu tổng tinh luyện của bộ đạt +18 hoặc hơn:
Tăng 10% sát thương vật lý tầm xa.
_
Nếu tổng tinh luyện của bộ đạt +22 hoặc hơn:
Tăng 20% sát thương kỹ năng Ném Bừa.
________________________
Nhóm: Đại tiêu
ATK: 300
Nặng: 150
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Nhẫn giả
Id: (13469)

Illusion Immaterial Sword [2]
Một thanh kiếm với một lưỡi vô hình dường như không có hình dạng. Tấn công tâm trí của mục tiêu và phá hủy nó.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Tiêu hao 1 SP mỗi đòn đánh vật lý.
Có tỉ lệ 8% rút 30% SP của đối phương khi gây sát thương vật lý.
Tỉ lệ rút SP tăng 2% mỗi 1 độ tinh luyện.
________________________
Tinh luyện +12 hoặc hơn:
Lượng rút SP từ đối phương tăng thêm 20%.
________________________
Set Bonus
Illusion Immaterial Sword [2]
Illusion Cape of Ancient Lord
MATK +100
_
Nếu tinh luyện của Illusion Immaterial Sword [2] và llusion Cape of Ancient Lord đạt ít nhất +7:
MATK +50
_
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ là +18 hoặc hơn:
Khi gây sát thương vật lý, có tỉ lệ nhỏ tự động dùng các kỹ năng phép liên hoàn.
_
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ là +22 hoặc hơn:
Khi gây sát thương vật lý, có tỉ lệ tăng 30% sát thương kỹ năng Bão Tuyết, Mưa Thiên Thạch, Lôi Thần Trận và Địa Chấn trong 10 giây.
________________________
Nhóm: Kiếm một tay
ATK: 180
Nặng: 90
Thuộc tính: Hồn ma
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Kiếm sĩ, Đạo chích, Thương gia
Id: (14843)

[Gacha] Insurance
Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ do Tập đoàn Kafra phát hành. Bạn sẽ cảm thấy an tầm phần nào khi dùng nó.
Sử dụng Life Insurance, nhân vật bị chết sẽ không bị mất điểm kinh nghiệm. Hiệu lực trong 30 phút.
Hiệu ứng sẽ mất nếu nhân vật chết.
_
Nặng: 1
Id: (16065)

Illusion Iron Driver [2]
Một cây gậy được cho là đã được sử dụng trong một số môn thể thao nhất định, đầu được làm tròn và thép carbon có độ cứng cao giúp tăng cường sức sát thương.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Mỗi độ tinh luyện:
Tăng 3% sát thương kỹ năng Thánh Quang Vệ.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
ASPD +1
________________________
Set Bonus
Illusion Iron Driver [2]
Illusion Muffler [1]
ASPD +10%
_
Nếu tinh luyện của Illusion Iron Driver [2] và Illusion Muffler [1] đạt +7 hoặc hơn:
Tăng 25% sát thương kỹ năng Thánh Quang Vệ.
_
Nếu tổng độ tinh luyện đạt +18 hoặc hơn:
CRIT +15
_
Nếu tổng độ tinh luyện đạt +22 hoặc hơn:
Tăng 20% sát thương chí mạng.
________________________
Nhóm: Chùy
ATK: 210
Nặng: 200
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Giám mục
Id: (19247)

Illusion Fancy Flower [1]
Một bó hoa đẹp bạn cài lên tóc mang lại niềm vui cho người nhìn nhưng lại có nhược điểm là bạn không thể tự mình nhìn thấy.
________________________
MATK +1%
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MATK +2
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Tất cả
Id: (20588)

Costume Witch Broom
Một cây chổi dành cho trang phục mà bất cứ ai bước đi trên con đường phù thủy cũng sẽ ít nhất một lần phải trầm trồ khen ngợi.
Bạn có thể nếm trải cảm giác trở thành một phù thủy bằng cách phối hợp với một pháp sư theo phong cách ma thuật.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 6.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Măng tô
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (22555)

Gourmet Chocolate
Sô cô la đen vị đậm chất lượng cao.
Khi tiêu thụ, 5% HP và 5% SP được phục hồi.
_
Nặng: 1
Id: (25311)

Dark Soul Fragment
Một mảnh bí ẩn với một năng lượng đáng ngại sâu sắc. Phần gẫy nhọn nên nếu chạm không đúng cách sẽ bị dao đâm, đứt tay. Tôi không thể biết nó đến từ đâu, ngay cả khi tôi nhìn xung quanh.
Có thể bán nó cho thương nhân.
_
Nặng: 1
Id: (25312)

Old Doll
Một con búp bê cũ, nhưng được khâu cẩn thận, xinh xắn. Nó trông giống như một thứ gì đó mà chủ nhân đã nâng niu từ lâu, nhưng nó đã không còn ở đó nữa. Có phải vì cảm giác con búp bê giống mộy người khác không?
_
Nặng: 1
Id: (25313)

Old Turtle Shells
Một chiếc mai được chạm khắc của một loài rùa chỉ sống trên Đảo Rùa. Kích thước của mô vảy gợi ý nó là một mảnh mai của con rùa nhỏ hơn nhiều so với các loài rùa khác.
Có thể bán cho thương nhân.
_
Nặng: 1
Id: (25314)

Logbooks
Đó có vẻ là nhật ký Đảo Rùa mà tôi đã đọc trước đây, nội dung khác lạ một cách kỳ lạ trong trí nhớ Có phải vì thế không? Có phải là một mối quan hệ mà tôi đã đọc từ lâu không? Nội dung bị ngắt quãng một cách đáng xấu hổ.
_
Nặng: 1
Id: (25315)

Shell Fragment
Một mảnh mai của loài rùa chỉ sống trên Đảo Rùa. Một chiếc lá đơn được khắc một cách vụng về trên lớp vỏ màu xanh. Nó không phải là công việc của một chuyên gia.
_
Nặng: 0
Id: (25316)

Old Metal Pieces
Một miếng kim loại tuy cũ nhưng không bị ăn mòn và tỏa sáng một màu lạ. Nhưng chỉ có vậy thôi, chúng ta không biết mảnh ghép đó là gì, và nó có vẻ không đáng bao nhiêu.
_
Nặng: 0
Id: (27114)

Ominous Solider Card
MaxHP +10%
DEF +50
________________________
Mỗi 3 độ tinh luyện:
MaxHP +1%
________________________
Nếu Base Level đạt 160 hoặc hơn:
DEF + 50
VIT+3
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Áo giáp
Nặng: 1
Id: (27115)

Ominous Permeter Card
INT +1, MaxSP +80
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
MaxSP +10
_
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 30% lượng hồi phục SP tự nhiên.
________________________
Nếu kết hợp với Ominous Solider Card:
MaxHP +1% mỗi 3 độ tinh luyện của áo giáp.
MaxSP +5 mỗi 2 độ tinh luyện của mũ.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Mũ
Nặng: 1
Id: (27116)

Ominous Heater Card
CRIT +3
Tăng 5% sát thương chí mạng.
________________________
Nếu kết hợp với Ominous Assaulter Card:
CRIT +2
Tăng 2% sát thương chí mạng.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
Id: (27117)

Ominous Assaulter Card
Tăng 10% sát thương chí mạng.
________________________
Nếu gắn vào vũ khí Roi, Nhạc cụ, Sách, Kiếm hai tay hoặc Thương hai tay:
CRIT +5
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +3
Tăng 1% sát thương chí mạng.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (27118)

Ominous Freezer Card
MaxHP +10%
STR +2
________________________
Nếu Base Level đạt 160 hoặc hơn:
Tăng 10% sát thương kỹ năng Bách Thương Phá.
Tăng 10% sát thương kỹ năng Liên Hoàn Kích.
________________________
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Tăng 10% sát thương kỹ năng Bách Thương Phá.
Tăng 10% sát thương kỹ năng Liên Hoàn Kích.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1
Id: (27119)

Ominous Turtle General Card
DEF +30
MDEF +5
Kháng 25% sát thương gây từ quái vật có bất kì kích cỡ.
________________________
Nếu kết hợp với Turtle General Card:
Kháng thêm 5% sát thương gây từ quái vật có bất kì kích cỡ.
HIT +25
Tăng 20% sát thương lên quái vật có bất kì kích cỡ.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Khiên
Nặng: 1
Id: (27321)

God of Despair Morocc Card
MaxHP -50%
ATK +10%
Tăng 30% sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Thiên thần và Á thần.
Có tỉ lệ 100% hóa thân thành 'God of Despair Morocc' trong 5 giây khi dùng kỹ năng Sơ cứu.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1
Id: (27322)

Demon God's Apostle Ahat Card
MaxSP +5%
________________________
Khi kết hợp với Demon God's Apostle Shnaim Card:
MaxSP +5%
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 0
Id: (27323)

Demon God's Apostle Shnaim Card
MaxHP +5%
________________________
Khi kết hợp với Demon God's Apostle Ahat Card:
MaxHP +5%
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 0
Id: (27324)

Brinaranea Card
Tăng 15% sát thương phép thuật thuộc tính Nước.
________________________
Khi kết hợp với Muspellskoll Card:
Tăng thêm 10% sát thương phép thuật thuộc tính Nước.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (27325)

Muspellskoll Card
Kháng 30% sát thương gây từ quái vật có thuộc tính Lửa.
________________________
Khi kết hợp với Brinaranea Card:
Kháng thêm 10% sát thương gây từ quái vật có thuộc tính Lửa.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Khiên
Nặng: 1
Id: (27326)

Morocc's Servant Card
ATK +100
ASPD +25%
MaxHP -20%
________________________
Khi kết hợp với Despair God Morocc Card:
MaxHP + 50%
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Áo giáp
Nặng: 1
Id: (27327)

Grim Reaper Ankou Card
Khi nhận sát thương vật lý hoặc phép thuật, có tỉ lệ nhỏ gây trạng thái Nguyền rủa lên toàn bộ đối phương trong phạm vi 17x17 ô xung quanh bản thân và nhận ATK +25%, MATK +25% trong 10 giây.
Độ tinh luyện của trang bị gắn thẻ bài này có ảnh hưởng tỉ lệ trên.
Có tỉ lệ nhỏ chuyển hóa bản thân thành Grim Reaper Ankou trong 5 giây khi sử dụng Sơ Cứu.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Mũ
Nặng: 1
Id: (27328)

Corrupt Life Card
MaxHP +500
MaxSP +50
Chịu thêm 50% sát thương gây bởi quái vật Thiên thần.
_
Khi kết hợp với Orb Baby Card:
Flee +5
Kháng 5% sát thương thuộc tính Trung tính.
_
Khi kết hợp với Baby Desert Wolf Card:
INT +3
MaxSP +100
MATK +5%
_
Khi kết hợp với Familiar Card:
ATK +15
Tăng 20% sát thương vật lý lên quái vật thuộc tính Bóng tối.
_
Khi kết hợp với Orc Warrior Card:
Kháng 15% sát thương gây từ chủng loài Á thần.
_
Khi kết hợp với Phen Card:
Giảm 25% thời gian thi triển kỹ năng.
_
Khi kết hợp với Orc Zombie Card:
HIT +15
Flee +15
Tăng 15% sát thương chí mạng.
_
Khi kết hợp với Verit Card:
MaxHP +4%
MaxSP +4%
_
Khi kết hợp với Megalodon Card:
DEF +100
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Mũ
Nặng: 1
Id: (28719)

Diffusion Lacma
Một lưỡi kiếm ngắn được trang trí bằng các đá quý đẹp.
________________________
Tinh luyện +3 hoặc hơn:
ATK +40
MATK +40
_
Tinh luyện +6 hoặc hơn:
Tăng 8% sát thương vật lý lên quái vật có kích cỡ Vừa.
Có tỉ lệ nhỏ nhận được hiệu ứng sau trong 5 giây:
Sát thương từ vũ khí không bị giảm bởi kích cỡ của quái vật.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Tăng 20% sát thương vật lý lên quái vật có kích cỡ Vừa.
_
Tinh luyện +12 hoặc hơn:
Sát thương từ vũ khí không bị giảm bởi kích cỡ của quái vật
________________________
Nhóm: Dao găm
ATK: 45
Nặng: 65
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Tập sự, Kiếm sĩ, Pháp sư, Cung thủ, Thương gia, Đạo chích, Kết giới sư, Nhẫn giả
Id: (31852)

Costume Witch's Cloak
Tượng trưng cho chiếc áo choàng được mặc bởi thầy phù thủy vĩ đại.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 6.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (dưới)
Nặng: 0
Id: (31853)

Costume Zombie Mask
Mặt nạ của một zombie hóa trang được quấn trong băng. Hãy đeo nó trên đầu của bạn cho Halloween và chơi!
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 6.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (giữa)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (32005)

Illusion Pole Axe [2]
Thương lớn một tay. Mũi nhọn với thân dài và có một cái liềm, người cầm nó có thực hiện nhiều kiểu tấn công khác nhau.
________________________
STR +3
INT+ 2
DEX +2
________________________
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Giảm 1 giây thời gian dùng lại kỹ năng Bách Thương Phá.
_
Tinh luyện +13 hoặc hơn:
Giảm 1 giây thời gian dùng lại kỹ năng Bách Thương Phá.
________________________
Set Bonus
Illusion Pole Axe [2]
Illusion Shoes [1]
ATK +40
_
Nếu cả 2 món trong bộ đều đạt tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 20% sát thương kỹ năng Bách Thương Phá.
_
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt +18 hoặc hơn:
ATK +10%
_
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt +22 hoặc hơn:
Tăng 20% sát thương kỹ năng Bách Thương Phá.
________________________
Nhóm: Thương một tay
ATK: 190
Nặng: 150
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Kiếm sĩ
Id: (100061)

[Event] Red Booster
Một loại thuốc tăng cường, giúp kích hoạt năng lượng trong cơ thể. Chú ý!! Nó sẽ làm giảm sự chịu đựng của bạn.
_
Trong 10 phút:
ATK, MATK +30
ASPD +5%
Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng (VCT).
MaxHP, MaxSP -10%
Khi tấn công có cơ hội tự động dùng kỹ năng Tập Trung cấp 3 hoặc cấp cao nhất đã học.
_
Hiệu ứng mất nếu nhân vật chết.
Nặng: 1



Changed
MsgStringTable
Spoiler


Tiêu diệt quái vậtNhiệm vụ từ [%s] từ nhiệm vhạ gc [%s]. (%d/%d)
Thông tin lLộ trình
Thông tin tìm kiếm thông tin
Thay đĐổi chế độ xem
Thay đổi màu hướng dẫnĐọc file ngoài
Đặt từ tìm kiếm (Ví dụ:Word Word Poring ..
Sử dụng hang động đểcuộn giấy dịch chuyển cuộn ngay lập tức
Cho phép định vị dịch vụ di độdùng chuyên cơ riêng
SiêuCực nhiều
Bình thườngVừa vừa
Ít hơn
SiêuCực ít
Khí cầu cá nhânChuyên cơ riêng
Không đủ Zeny để lên khinh khí cầu cá nhândùng chuyên cơ riêng
ThựcKhông đủ vật phẩm đóng hộp không đủ cho khí cầu cá nhâncần thiết để dùng chuyên cơ riêng.
Không đủ cấp độ cần thiết để bay một khinh khí cầu cá nhânđể dùng chuyên cơ riêng.
Khí cầu cá nhânChuyên cơ riêng không thể đạt được tại vị tríến nơi đã chọn
Khí cầu cá nhânChuyên cơ riêng không có sẵn ở đây
Đồ tTrang trísức
Cài đặt biểu tượng hướng dẫnchỉ đường dẫn
Undock Tìm đường Undock
Vị trí được nhấp sẽ được chia sẻ trong phòbảng chat
4. Khi chọn mục Dịch vụ, các hướng dẫn sẽ bao gồm sử dụng Zeny & airshipChuyên cơ
5.Phím Nút [<-]: Chế độ hướng dẫn đường dẫn<->trao đổi c Chế độ truy vấnìm kiếm,
Chế độ chia sẻ ->sử dụng khi chuyển sang c Chế độ truy vấnìm kiếm
Tính năng này không khả dụng cho% %d phút trước khi bắt đầu bao vây
No MsgQuay lại
No MsgBạn không thể sử dụng vật phẩm.
No MsgKO'ed
No MsgPvP
No MsMở rộng ô hành trang
Bạn có muốn mở rộng số ô hành trang bằng cách dùng %s? \nNo Msǵ sẽ mở rộng từ (%d) đến (%d) ô.\n Không thể hoàn tác sau khi mở rộng.
No Mở rộng số ô hành trang thất bại.
No MsgĐể tiến hành mở rộng số ô hành trang, vui lòng đóng các cửa sổ khác.
No MsgMở rộng số ô hành trang thất bại, không đủ vật phẩm cần thiết.
No MsgKhông thể mở rộng số ô thêm được nữa. Số ô hành trang của bạn đã đạt tối đa.
No MsgBạn vừa mở rộng số ô hành trang thành công.



Map
Spoiler


1@halo - Halloween Festival

Music: bgm\84.mp3
Maintitle: Subtitle:
BackgroundBmp:



SignBoard
Spoiler


alberta 124, 67: Hội Eden
aldebaran 133, 119: Hội Eden
amatsu 100, 145: Hội Eden
ayothaya 221, 191: Hội Eden
brasilis 191, 224: Hội Eden
comodo 202, 151: Hội Eden
dewata 192, 193: Hội Eden
einbroch 250, 211: Hội Eden
geffen 132, 66: Hội Eden
geffen_in 160, 104: Hội Eden
gonryun 162, 122: Hội Eden
hugel 93, 153: Hội Eden
hugel 209, 109: Đi Đền thờ Odin
izlude 131, 148: Hội Eden
lighthalzen 164, 86: Hội Eden
louyang 224, 107: Hội Eden
malaya 225, 218: Hội Eden
moc_ruins 68, 164: Hội Eden
morocc 161, 97: Hội Eden
moscovia 209, 197: Hội Eden
payon 177, 111: Hội Eden
prontera 124, 76: Hội Eden
rachel 125, 144: Hội Eden
umbala 105, 158: Hội Eden
veins 220, 109: Hội Eden
yuno 144, 189: Hội Eden



Skill
Spoiler


Id: (147)

Tạo Tên
Tạo Tên
Tên khác: Arrow Crafting
Yêu cầu: Hoàn thành nhiệm vụ
Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ
Đối tượng: Vật phẩm
Mô tả: Tạo tên từ những vật phẩm đặc biệt.
Lượng tên tạo ra và thuộc tính của chúng phụ
thuộc vào nguyên liệu dùng để tạo.
Không thể tạo tênsử dụng nếu hành trang nhân vật
ma
ọng lượng vượtheo quá nặng70%.
Id: (151)

Nhặt Đá
Nhặt Đá
Tên khác: Find Stone
Yêu cầu: Hoàn thành nhiệm vụ
Kiểu kỹ năng: Hỗ trợ
Đối tượng: Mặt đất
Mô tả: Nhặt một cục Đá (Stone) ở dưới đất.
990000Không thể sử dụng nếu trọng lượng vượt quá 70%.



Item
Spoiler


Id: (579)

Fresh Fish
Một con cá tươi, có thể chế biến được theo nhiều cách khác nhau.
Vật phẩm này có thể được dùng làm thứcScatleton rất thích ăn cho các thú cưng Scatletonmón này.
_
Nhóm: Hồi phục
Nặng: 2
Phục hồi 100 đến 150 HP.
Id: (605)

Anodyne
Một lọ thuốc được làm từ bột Bạc hà, nó được sử dụng để giảm đau và thư giãn cơ bắp. Đây là một loại thuốc giảm đau phổ biến nhờ sự hiệu nghiệm của nó.
Thi triển Chịu đựng cấp 1.
_
_
Nặng: 10
Id: (658)

Union of Tribe
Một biểu tượng của sự đoàn kết, gợi cảm giác cao thượng cho những ai ngắm nhìn nó.
Tặng cho hội những người sử dụng từ 500,000 đến 1,000,000 kinh nghiệm khi dùng.
_
_
Nặng: 50
Id: (1293)

Bellum Jamadhar
Dao Katar đặc chế để đối phó với con người.
________________________
Chỉ có hiệu lực trong WoE và PvP.
Chỉ áp dụng với đòn đánh thường.
XuyênCó tỉ lệ 100% làm DEF và MDEF của đối phương giảm còn 1 trong 5 giây khi thực hiện đòn đánh thường lêncận chiến vào Người chơi và Người chơi chủng loài thú.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ASPD +1%
________________________
Nhóm: Dao Katar
ATK: 170
Nặng: 120
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 95
Nghề: Sát thủ
Id: (2168)

Immune Shield [1]
Một tấm khiên hình vuông đặc biệt hiệu quả khi chống đỡ các tác động vật lý.
________________________
Tinh luyện +5 hoặc hơn:
Kháng 1% sát thương có thuộc tính Trung tính mỗi 1 độ tinh luyện, áp dụng đến độ tinh luyện +12.
_
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Kháng 5% sát thương có thuộc tính Trung tính.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Kháng 5% sát thương có thuộc tính Lửa, Đất, Nước và Gió.
________________________
Nhóm: Khiên
DEF: 55
Nặng: 70
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (2350)

Claytos Cracking Earth Armor
Chiếc áo được yểm sức mạnh của đất.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 25
Thuộc tính: Đất
Nặng: 220
Cấp độ yêu cầu: 45
Nghề: Tất cả trừ Tập sựKiếm sĩ, Thương gia
Id: (2365)

Orleans's Gown [1]
Đây từng là đồng phục của 1 vị đầu bếp bị rối loạn ám ảnh cưỡng chế. Không ai có thể ngăn ông ta thuyết giảng về phương pháp nấu nướng một khi đã bắt đầu.
________________________
Tăng 15% thời gian thi triển của các kỹ năng.
Thi triển kỹ năng không thể bị gián đoạn khi ở ngoài WOE (Công thành chiến).
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 15
Nặng: 30
Cấp độ yêu cầu: 55
Nghề: Đại hiệp sĩ, Thợ thiếc, Đại sát thủ, Đại linh mục, Đại phù thủy, Xạ thủ, Thánh kỵ binh, Nhà hóa sinh học, Truy tặc, Quyền vương, Học giả, Nhạc sĩ, Vũ thần
Id: (2993)

Yggdrasil Ring [1]
Chiếc nhẫn được làm từ mầm của cây trời và đất, nó có một bầu không khí bí ẩn.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
MaxHP+200
MaxSP+100
HIT +5
________________________
Set Bonus
Yggdrasil Ring
Yggdrasil Hat
Tăng 5% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng phục hồi máu.
Kháng 3% sát thương từ tất cả các thuộc tính.
________________________
LoạiNhóm: Trang sức
DEF:0
Tinh luyện: Không
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 70
Nghề: Tất cả
Id: (4077)

Phen Card
Tăng 25% thời gian thi triển của các kỹ năng.
Thi triển kỹ năng không thể bị gián đoạn khi ở ngoài WOE (Công thành chiến).
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
Id: (4279)

EarthGround Deleter Card
Loại bỏ hồi phục SP tự nhiên.
Hồi phục 10 SP mỗi quái vật tiêu diệt được bằng đòn đánh cận chiến.
Tiêu thụ 100 SP khi bỏ trang bị vật phẩm này.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Áo giáp
Nặng: 1
Id: (4327)

Bloody Butterfly Card
Thi triển kỹ năng không thể bị gián đoạn khi ở ngoài WOE (Công thành chiến).
Tăng 30% thời gian thi triển kỹ năng.
Tăng 5% sát thương kỹ năng Tường Lửa.
_
Set Bonus
Loli Ruri Card
Parasite Card
Miyabi Doll Card
Evil Nymph
Harpy Card
Bloody Butterfly Card
MaxHP +500
DEF +5
MDEF +5
Tăng 10% sát thương của kỹ năng Băng Tiễn, Hỏa Tiễn và Lôi Tiễn.
_
Đối với nghề Pháp sư:
MATK +3%
Giảm 15% thời gian thi triển kỹ năng.
_
Set Bonus
Yellow Novus Card
Evil Nymph Card
Miyabi Doll Card
Bloody Butterfly Card
Harpy Card
INT +3
Tăng 10% sát thương kỹ năng Bão Sét và Địa Chấn.
_
Đối với nghề Hiền triết:
Có tỉ lệ 20% phản lại các đòn đánh pháp thuật đơn mục tiêu.
Giảm 20% thời gian thi triển kỹ năng.
Có tỉ lệ nhận được Red Gemstone và Yellow Gemstone khi tiêu diệt quái vật
_
Set Bonus
New Year Hairpin [1]
Blood Butterfly Card
Giảm 2% thời gian thi triển kỹ năng.
Tăng 5% sát thương kỹ năng Tường Lửa mỗi độ tinh luyện của New Year Hairpin [1].
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
Id: (4879)

Hawkeye
Khi tấn gây sát thương vật lý, có tỉ lệ thấp sẽ tăng 200 DEX trong 5 giây, đồng thời giảm 50 SP mỗi giây.
Hao hụt 300 SP khi tháo giày.
Id: (4974)

Fire Resistance Reactor
Kháng 25% khả năng kháng đòn tấn côngsát thương có thuộc tính Lửa.
Tănghiệt hại thêm 25% khả năng kháng đòn tấn côngi nhận sát thương có thuộc tính Nước.
Id: (4975)

Water Resistance Reactor
Kháng 25% sát thương từ đòn tấn công thuộc tính Gió.
Tăng
Nước.
Thiệt hại thêm
25% khả năng kháng đòn tấn côngi nhận sát thương có thuộc tính Nước Gió.
Id: (4976)

Earth Resistance Reactor
Kháng 25% sát thương từ đòn tấn công thuộc tính Lửa.
Tăng
Đất.
Thiệt hại thêm
25% khả năng kháng đòn tấn côngi nhận sát thương có thuộc tính Đất Lửa.
Id: (4977)

Wind Resistance Reactor
Kháng 25% sát thương từ đòn tấn công thuộc tính Đất.
Tăng
Gió.
Thiệt hại thêm
25% khả năng kháng đòn tấn côngi nhận sát thương có thuộc tính Gió Đất.
Id: (5140)

Charming Ribbon [1]
Một chiếc nơ màu đỏ xinh xắn với trái tim hồng ngay giữa.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
Gi
ảm 5% sát thương gây ra bởi quái vật chủng loài Quỷ và Thây ma.
________________________
Nhóm: Mũ
Phòng thủ: 2
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 40
Cấp độ yêu cầu: 10
Nghề: Tất cả
Id: (5195)

Red Ribbon [1]
Một dải sa tanh đỏ được buộc gọn gàng thành nơ có khả năng đẩy lùi phép thuật.
________________________
MDEF +3
________________________
_
Nhóm: Mũ
DEF: 1
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (6097)

Sweet Pumpkin Pie
Một chiếc bánh làm từ bí ngô tươi.
Có thể sử dụng làm thức ăn cho thú cưng Loli Ruri.
_
Nặng: 1
Id: (6658)

Tiền xu Halloween Coin
Tiền sốngtệ được sử dụng để hiến tế ma và thần một loại tiềnở vùng đất của người chết. Nó không thể lưu hành.
Chỉ dành cho Halloween.
được sử dụng trong vùng đất của người sống.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)

Nặng: 0
Id: (7564)

Rotten Meat
A rotting piece of meaMột miếng thịt that is definitely unsafe for you to eatối rữa chắc chắn không an toàn cho bạn khi ăn.
_
Nặng: 1
Id: (9001)

Poring Egg
Một quả trứng nơi mà Poring dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
LUK +2
CRIT +1
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Apple Juice
Nặng: 0
Id: (9002)

Drops Egg
Một quả trứng nơi mà Drop dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
ATK +3
HIT +3
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Yellow Herb
Nặng: 0
Id: (9003)

Poporing Egg
Một quả trứng nơi mà Poporing dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
LUK +2
Kháng 10% trạng thái Nhiễm độc.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Green Herb
Nặng: 0
Id: (9004)

Lunatic Egg
Một quả trứng nơi mà Lunatic dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
CRIT +2
ATK +2
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Carrot Juice
Nặng: 0
Id: (9005)

Picky Egg
Một quả trứng nơi mà Picky dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
STR +1
ATK +5
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Red Herb
Nặng: 0
Id: (9006)

Chonchon Egg
Một quả trứng nơi mà ChonChon dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
AGI +1
FLEE +2
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9007)

Steel Chonchon Egg
Một quả trứng nơi mà Steel ChonChon dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
AGI -1
FLEE +6
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Iron Ore
Nặng: 0
Id: (9008)

Hunter Fly Egg
Một quả trứng nơi mà Hunter Fly dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
FLEE -5
Né tránh hoàn hảo +2
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Red Gemstone
Nặng: 0
Id: (9009)

Savage Bebe Egg
Một quả trứng nơi mà Savage Bebe dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
VIT +1
MaxHP +50
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9010)

Baby Desert Wolf Egg
Một quả trứng nơi mà Baby Desert Wolf dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
INT +1
MaxSP +20
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9011)

Rocker Egg
Một quả trứng nơi mà Rocker dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
Tăng 5% độ hồi phục HP tự nhiên.
MaxHP +25
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9012)

Spore Egg
Một quả trứng nơi mà Spore dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
ATK -2
HIT +5
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9013)

Poison Spore Egg
Một quả trứng nơi mà Poison Spore dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
STR +1
INT +1
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9014)

Peco Peco Egg
Một quả trứng nơi mà Peco Peco dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
MaxHP +150
MaxSP - 10
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9015)

Smokie Egg
Một quả trứng nơi mà Smokie dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
AGI +1
Né tránh hoàn hảo +1
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9016)

Yoyo Egg
Một quả trứng nơi mà Yoyo dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
LUK -1
CRIT +3
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Banana Juice
Nặng: 0
Id: (9017)

Orc Warrior Egg
Một quả trứng nơi mà Orc Warrior dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
ATK +10
DEF -3
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9018)

Munak Egg
Một quả trứng nơi mà Munak dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
INT +1
DEF +1
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9019)

Dokebi Egg
Một quả trứng nơi mà Dokebi dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
ATK -1%
MATK +1%
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9020)

Sohee Egg
Một quả trứng nơi mà Sohee dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
STR +1
DEX +1
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9021)

Isis Egg
Một quả trứng nơi mà Isis dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
ATK +1%
MATK -1%
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9022)

Ground Petite Egg
Một quả trứng nơi mà Ground Petite dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
DEF -2
MDEF -2,
ASPD +1%
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9023)

Deviruchi Egg
Một quả trứng nơi mà Deviruchi dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
MaxHP -3%
MaxSP -3%
ATK +1%
MATK +1%
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Shoot
Nặng: 0
Id: (9024)

Baphomet Jr. Egg
Một quả trứng nơi mà Baphomet Jr. dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
DEF +1
MDEF +1
Tăng 1% kháng hiệu ứng Choáng.
_
Set Bonus
Rolf Von Gigue the666th
Baphomet Jr. Cute Pet
Tăng thêm tỉ lệ thi triển kỹ năng Tăng lực khi tấn công vật lý.
Tăng thêm tỉ lệ thi triển kỹ năng khi thú cưng đạt độ thân mật Trung Thành.
_______________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Honey
Nặng: 0
Id: (9025)

Bongun Egg
Một quả trứng nơi mà Bongun dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
VIT +1
Tăng 1% kháng hiệu ứng Choáng.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9026)

Zealotus Egg
Một quả trứng nơi mà Zealotus dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
Tăng 2% sát thương vật lý và phép thuật lên chủng loài Á thần.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Immortal Heart
Nặng: 0
Id: (9027)

Alice Egg
Một quả trứng nơi mà Alice dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cưng:
Khi đ
________________________
Đ
ộ thân mật đạt Thân mật:
MDEF +1
Kháng 1% sát thương từ chủng loài Á thần.
_
Khi độ thân mật đạt
hoặc Trung thành:
MDEF +21
Kháng 1% sát thương từ chủng loài Á thần.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: White Potion
Nặng: 0
Id: (9028)

Hard Rice Cake Egg
Một chiếc bánh gạo cứng cáp. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
MaxHP -1%
Kháng 1% sát thương có thuộc tính Trung tính.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Green Herb
Nặng: 0
Id: (9029)

Christmas Goblin Egg
Một quả trứng nơi mà Christmas Goblin dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
MaxHP +30
Kháng 1% sát thương có thuộc tính Nước.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Scell
Nặng: 0
Id: (9030)

Green Maiden Egg
Một quả trứng nơi mà Green Maiden dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
DEF +1
GiảmKháng 1% sát thương nhận vào từ quái vật chủng loài Á thần.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Bun
Nặng: 0
Id: (9032)

DaggerKnife Goblin Egg
Một quả trứng nơi mà DaggerKnife Goblin dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
_
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Green Apple
Nặng: 0
Id: (9037)

Wanderer Egg
Một quả trứng nơi mà Wanderer dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành:
AGI +3
DEX -1
________________________

Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Spirit Liquor
Nặng: 0
Id: (9040)

Mao Guai Egg
Một quả trứng nơi mà Mao Guai dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cưng________________________
Độ thân mật là Thân mật
:
MaxSP +10
_
Độ thân mật là Trung thành
MaxSP +15
_______________________
_
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Flavored Alcohol
Nặng: 0
Id: (9041)

Leaf Cat Egg
Một quả trứng nơi mà Leaf Cat dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứ________________________
Độ thân mật là Thân mật:
Giảm 3% sát thương từ chủ
ng loài Quái thú.
_
Độ thân mật là Tru
ng thành:
Giảm 35% sát thương từ chủng loài Quái thú.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Fish With Blue Back
Nặng: 0
Id: (9042)

Loli Ruri Egg
Một quả trứng nơi mà Loli Ruri dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
MaxHP +3%
Có tỉ lệ 1% thi triển kỹ năng Cứu Chữa lên bản thân khi nhận sát thương vật lý.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Sweet Pumpkin Pie
Nặng: 0
Id: (9043)

Marionette Egg
Một quả trứng nơi mà Marionette dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cưng:________________________
Có tỉ lệ 1% nhận hiệu ứng kháng 20% sát thương có thuộc tính Trung tính trong 3 giây khi nhận sát thương vật lý.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Small Snow Flower
Nặng: 0
Id: (9044)

Shinobi Egg
Một quả trứng nơi mà Shinobi dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật:
AGI +2
_
Độ thân mật là Tru
ng thành:
AGI +2
3
_______________________
_
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Grilled Rice Cake
Nặng: 0
Id: (9045)

Whisper Egg
Một quả trứng nơi mà Whisper dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cưng:________________________
FLEE +7
Cho phép sử dụng kỹ năng Ẩn Nấp cấp 1.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Damp Darkness
Nặng: 0
Id: (9046)

Goblin Leader Egg
Một quả trứng nơi mà Goblin Leader dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứ________________________
Độ thân mật là Thân mật:
Tăng 3% sát thương vật lý và phép thuật lên chủ
ng loài Á thú cưần.
_
Độ thân mật là Tru
ng thành:
Tăng 35% sát thương vật lý và phép thuật lên chủng loài Á thần.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Big Scell
Nặng: 0
Id: (9047)

Evil Nymph Egg
Một quả trứng nơi mà Evil Nymph dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật:
MaxSP +30
Tăng 5% độ hồi phục SP tự nhiên.
_
Độ thân mật là Tru
ng thành:
MaxSP +3045
Tăng 58% độ hồi phục SP tự nhiên.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Morning Dew
Nặng: 0
Id: (9048)

Miyabi Doll Egg
Một quả trứng nơi mà Miyabi Doll dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứ________________________
Độ thân mật là Thân mật:
INT +1
Giảm 3% thời gian thi triển kỹ nă
ng.
_
Độ
thú cưân mật là Trung thành:
INT +32
Giảm 35% thời gian thi triển kỹ năng.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Well-Ripened Berry
Nặng: 0
Id: (9049)

Dullahan Egg
Một quả trứng nơi mà Dullahan dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật:
CRIT +5
_
Độ thân mật là Tru
ng thành:
CRIT +5
8
_______________________
_
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Sunset on the Rock
Nặng: 0
Id: (9050)

Medusa Egg
Một quả trứng nơi mà Medusa dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
H________________________
Độ thân mật là Thân mật:
VIT +1
Tăng 5% kháng h
iệu ứng Hóa đá.
_
Độ
thú cưân mật là Trung thành:
VIT +12
Tăng 58% kháng hiệu ứng Hóa đá.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Apple Pudding
Nặng: 0
Id: (9051)

Stone Shooter Egg
Một quả trứng nơi mà Stone Shooter dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứ________________________
Độ thân mật là Thân mật:
Kháng 3% sát thươ
ng từ đòn đánhú có thuộc tính Lửa.
_
Độ thân mật là Tru
ng thành:
Kháng 35% sát thương từ đòn đánh có thuộc tính Lửa.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Plant Nutrient
Nặng: 0
Id: (9052)

Incubus Egg
Một quả trứng nơi mà Incubus dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứ________________________
Độ thân mật là Thân mật:
MaxSP +3%
Có tỉ lệ 2% chuyển đổi 1% sát thươ
ng vật lý thú cưành SP khi tấn công vật lý.
_
Độ thân mật là Trung thành
:
MaxSP +5%
Có tỉ lệ 23% chuyển đổi 1% sát thương vật lý thành SP khi tấn công vật lý.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Yellow Vital Flower
Nặng: 0
Id: (9053)

Golem Egg
Một quả trứng nơi mà Golem dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cưng________________________
Độ thân mật là Thân mật
:
MaxHP +100
FLEE_
Độ thân mật là Trung thành:
MaxHP
+150
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Mystic Stone
Nặng: 0
Id: (9054)

Nightmare Terror Egg
Một quả trứng nơi mà Nightmare Terror dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứ________________________
Độ thân mật là Thân mật:
Miễn nhiễm trạ
ng thú cưng:
INT +1
ái Ngủ mê.
_
Độ thân mật là Trung thành:

Miễn nhiễm trạng thái Ngủ mê.
INT +1
_______________________
_
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Fresh Salad
Nặng: 0
Id: (9055)

Succubus Egg
Một quả trứng nơi mà Succubus dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứ________________________
Độ thân mật là Thân mật:
Có tỉ lệ 2% chuyển đổi 5% sát thươ
ng vật lý thú cưành HP khi tấn công vật lý.
_
Độ thân mật là Trung thành
:
Có tỉ lệ 2% chuyển đổi 5% sát thương vật lý thành HP khi tấn công vật lý.
MaxHP +1%
_______________________
_
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Blue Vital Flower
Nặng: 0
Id: (9056)

Imp Egg
Một quả trứng nơi mà Imp dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật hoặc Tru
ng thành:
Tăng 1% sát thương vật lý lên quái vật có thuộc tính Lửa.
Kháng 2% sát thương từ quái vật có thuộc tính Lửa.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Flame Gemstone
Nặng: 0
Id: (9058)

Christmas Snow Rabbit Egg
Một quả trứng nơi mà Christmas Snow Rabbit dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
________________________
Hiệu ứng thú cưng chỉ có tác dụng trong tháng 12.
Hiệu ứng thú cưng:
MATK +2%
sự kiện.
Tăng 25% điểm kinh nghiệm nhận được khi tiêu diệt quái vật.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Candy
Nặng: 0
Id: (9059)

Tikbalang Egg
Một quả trứng nơi mà Tikbalang dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cưng:________________________
MDEF +3
Tăng 10% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật Bakonawa, Bangungot, Buwaya.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Monster's Feed
Nặng: 0
Id: (9062)

Little Poring Egg
Một quả trứng nơi mà Little Poring dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cư________________________
Độ thân mật là Thân mật và Tru
ng thành:
Tăng 50% độ hồi phục HP tự nhiên.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Apple Juice
Nặng: 0
Id: (9063)

Woodie Egg
Một quả trứng nơi mà Woodie dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cưng:________________________
LUK +2
MaxHP +150.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Emerald Leaf
Nặng: 0
Id: (9064)

Elephant Egg
Một quả trứng nơi mà Mastering dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cưng:________________________
DEX +1
Với đĐộ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành,:
DEX +3
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Banana Can
Nặng: 0
Id: (9065)

Thú cưng vua ApeGorilla Egg
Trứng vượn nghịch ngợm có thể sử dụng [Pet Incubator] để đánh thức quái vật đang ngủ.
________________________
STR +2.
ATK +5 Khi đạt đến mức độ thân thiết.

Độ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành:
ATK +5
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Spicy Rice Cake

Nặng: 0
Id: (9066)

Lion Egg
Một quả trứng nơi mà Mastering dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cưng:________________________
Max SP +10
Với đĐộ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành,:
INT +3
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Hotdog
Nặng: 0
Id: (9067)

Rhino Egg
Một quả trứng nơi mà Rhino dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cưng:________________________
Max HP +100
Với đĐộ thân mật là Thân mật hoặc Trung thành,:
VIT +3
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Big Wheel Cracker
Nặng: 0
Id: (9069)

Mastering Egg
Một quả trứng nơi mà Mastering dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cưng:
Với đ
________________________
Đ
ộ thân mật là Xa lạ,Lạ lẫm:
LUK +2
CRIT +1
Với đ_
Đ
ộ thân mật là Bình thường,:
LUK +3
CRIT +1
Với đ_
Đ
ộ thân mật là Thân mật,:
LUK +3
CRIT +2
Với đ_
Đ
ộ thân mật là Trung thành,:
LUK +3
CRIT +3
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9070)

Savage Egg
Một quả trứng nơi mà Savage dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cưng:
Với đ
________________________
Đ
ộ thân mật là Xa lạ,Lạ lẫm:
VIT +1
MaxHP +50
Với đ_
Đ
ộ thân mật là Bình thường,:
VIT +2
MaxHP +50
Với đ_
Đ
ộ thân mật là Thân mật,:
VIT +2
MaxHP +100
Với đ_
Đ
ộ thân mật là Trung thành,:
VIT +2
MaxHP +200
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9071)

Grand Peco Peco Egg
Một quả trứng nơi mà Grand Peco Peco dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cưng:
Với đ
________________________
Đ
ộ thân mật là Xa lạ,Lạ lẫm:
MaxHP +150
Với đ_
Đ
ộ thân mật là Bình thường,:
MaxHP +200
Với đ_
Đ
ộ thân mật là Thân mật,:
MaxHP +300
Với đ_
Đ
ộ thân mật là Trung thành,:
MaxHP +400
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9087)

High Orc Egg
Một quả trứng nơi mà High Orc dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cưng:
Với đ
________________________
Đ
ộ thân mật là Xa lạ,Lạ lẫm:
ATK +10
Với đ_
Đ
ộ thân mật là Bình thường,:
ATK +15
_
Với độ thân mật là Thân mật,:
ATK +20
_

Với độ thân mật là Trung thành,:
ATK +25
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9088)

Angeling Egg
Một quả trứng nơi mà Angeling dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cưng:
Với đ
________________________
Đ
ộ thân mật là Xa lạ,Lạ lẫm:
MaxHP +1%
Tăng 2% hiệu quả của các kỹ năng hồi phục.
Với đ_
Đ
ộ thân mật là Bình thường,:
MaxHP +1%
Tăng 4% hiệu quả của các kỹ năng hồi phục.
Với đ_
Đ
ộ thân mật là Thân mật,:
MaxHP +2%
Tăng 6% hiệu quả của các kỹ năng hồi phục.
Với đ_
Đ
ộ thân mật là Trung thành,:
MaxHP +2%
Tăng 8% hiệu quả của các kỹ năng hồi phục.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9089)

Am Mut Egg
Một quả trứng nơi mà Am Mut dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cưng:
Với đ
________________________
Đ
ộ thân mật là Xa lạ,Lạ lẫm:
MATK +1%.
Với đ

_
Đ
ộ thân mật là Bình thường,:
MATK +2%.
Với đ

_
Đ
ộ thân mật là Thân mật,:
MATK +3%.
Với đ

_
Đ
ộ thân mật là Trung thành,:
MATK +4%.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9090)

Little Isis Egg
Một quả trứng nơi mà Little Isis dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cưng:
Với đ
________________________
Đ
ộ thân mật là Xa lạ,Lạ lẫm:
ATK +1%
Với đ_
Đ
ộ thân mật là Bình thường,:
ATK +2%
Với đ_
Đ
ộ thân mật là Thân mật,:
ATK +3%
Với đ_
Đ
ộ thân mật là Trung thành,:
ATK +4%
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9091)

Choco Egg
Một quả trứng nơi mà Choco dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cưng:
Với đ
________________________
Đ
ộ thân mật là Xa lạ,Lạ lẫm:
CRIT +3
Với đ_
Đ
ộ thân mật là Bình thường,:
CRIT +5
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa.
Với đ_
Đ
ộ thân mật là Thân mật,:
CRIT +7
Tăng 2% sát thương vật lý tầm xa.
Với đ_
Đ
ộ thân mật là Trung thành,:
CRIT +9
Tăng 3% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9092)

Eggring Egg
Một quả trứng nơi mà Eggring dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cưng:________________________
Với độ thân mật là Xa lạ,Lạ lẫm:
ATK +3
HIT +3
_

Với độ thân mật là Bình thường,:
ATK +5
HIT +5
_

Với độ thân mật là Thân mật,:
ATK +7
HIT +7
_
Với độ thân mật là Trung thành,:
ATK +9
HIT +9
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9094)

Leaf Lunatic Egg
Trứng có Leaf Lunatic đang ngủ say. Có thể đánh thức con quái vật đang ngủ bằng Pet Incubator.
________________________
Nếu đĐộ thân thiết ở mức Xamật là L, lẫm:
CRI +2, ATK +2.
Nếu đ

_
Đ
ộ thân thiết ở mứcmật là Bình thường, :
CRI +3, ATK +3.
Nếu đ

_
Đ
ộ thân thiết ở mứcmật là Thân mật, :
CRI +4, ATK +4, t
T
ăng 3% sát thương vật lý/phép thuật lên quái vật chủng loài Vô dạng.
Nếu đ_
Đ
ộ thân thiết ở mứcmật là Trung thành, ành:
CRI +5, ATK +5, t
T
ăng 6% sát thương vật lý/phép thuật lên quái vật chủng loài Vô dạng.
________________________
Nhóm: Trứng thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9096)

Cat o' Nine Tails Egg
Trứng có Cat o' Nine Tails đang ngủ say. Có thể đánh thức con quái vật đang ngủ bằng Pet Incubator.
________________________
Nếu đĐộ thân thiết ở mức Xa lạ, mật là Lạ lẫm:
CRI +2, HIT +2.
Nếu đ

_
Đ
ộ thân thiết ở mứcmật là Bình thường, :
CRI +3, HIT +3.
Nếu đ

_
Đ
ộ thân thiết ở mứcmật là Thân mật, CRI +4, HIT +4.:
Khi tấn công vật lý cận chiến, hồi phục 300 HP mỗi giây trong vòng 5 giây với xác suất thấp.
Nếu đ_
Đ
ộ thân thiết ở mứcmật là Trung thành, ành:
CRI +5, ATK +5.
Khi tấn công vật lý cận chiến, hồi phục 400 HP mỗi giây trong vòng 5 giây với xác suất thấp.
________________________
Nhóm: Trứng thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9097)

Evolved Diabolic Egg
Trứng có con Diabolic đang ngủ say. Có thể đánh thức con quái vật đang ngủ bằng Pet Incubator.
________________________
Nếu đĐộ thân thiết ở mức Xamật là L, lẫm:
ATK +1%, MATK +1%.
Nếu đ

_
Đ
ộ thân thiết ở mứcmật là Bình thường, :
ATK +1%, MATK +1%,
MaxHP +1%, MaxSP +1%.
Nếu đ

_
Đ
ộ thân thiết ở mứcmật là Thân mật,:
ATK +2%, MATK +2%,
MaxHP +1%, MaxSP +1%.
Khi tấn công vật lý ở tầm gầcận chiến, có tỉ lệ nhỏ tự động dùng Hỏa Tiển cấp 3 lên kẻ thù.
Nếu đ_
Đ
ộ thân thiết ở mứcmật là Trung thành, ành:
ATK +2%, MATK +2%,
MaxHP +2%, MaxSP +2%.
Khi tấn công vật lý ở tầm gần, có tỉ lệ nhỏ tự động dùng Hỏa Tiển cấp 3 lên kẻ thù.
________________________
Nhóm: Trứng thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9098)

EarthGround Deleter Egg
Trứng có EarthGround Deleter đang ngủ say. Có thể đánh thức con quái vật đang ngủ bằng Pet Incubator.
________________________
Nếu đĐộ thân thiết ở mức Xa lạ, mật là Lạ lẫm:
ASPD +1%
Nếu đ_
Đ
ộ thân thiết ở mứcmật là Bình thường, :
ASPD +1%, AGI + 1.
Nếu đ

_
Đ
ộ thân thiết ở mứcmật là Thân mật, :
ASPD +2%, AGI + 2.
Nếu đ

_
Đ
ộ thân thiết ở mứcmật là Trung thành, ành:
ASPD +3%, AGI + 3.
________________________
Nhóm: Trứng thú cưng
Thức ăn: Pet Food
Nặng: 0
Id: (9100)

Gremlin Egg
Trứng có Gremlin đang ngủ say. Có thể đánh thức con quái vật đang ngủ bằng Pet Incubator.
________________________
Nếu đĐộ thân thiết ở mứcmật là Thân mật, :
DEX +1, HIT +1.
Nếu đ

_
Đ
ộ thân thiết ở mứcmật là Trung thành, ành:
DEX +2, HIT +1.
________________________
Nhóm: Trứng thú cưng
Thức ăn: Cheap Lubricant
Nặng: 0
Id: (9109)

Sweets Drops Egg
Một quả trứng nơi mà Sweets Drop dễ thương đang nằm nghỉ. Sử dụng Pet Incubator để triệu hồi thú cưng.
Hiệu ứng thú cưng:
Với đ
________________________
Đ
ộ thân mật là Trung thành, tăng:
Nhận thêm
1% exp nhận đượcđiểm kinh nghiệm khi tiêu diệt quái vật.
________________________
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Candy
Nặng: 0
Id: (10001)

Skull Helmet
A pristine helmet made from an animal skull.
Nhóm: Pet Accessory
Nặng: 0
Equips on
Một chiếc mũ bảo hiểm nguyên sơ được làm từ một hộp sọ động vật.
Thú cưng
Baphomet Jr. pets.có thể trang bị nó.
________________________
Nhóm: Trang sức thú cưng
Nặng: 0

Id: (10002)

Monster Oxygen Mask
A protective mask.
Nhóm: Pet Accessory
Nặ
Một mặt nạ bảo vệ.
Thú cư
ng: 0
Equips on
Chonchon, Steel Chonchon, and Hunter Fly pets.có thể trang bị nó.
________________________
Nhóm: Trang sức thú cưng
Nặng: 0

Id: (10003)

Transparent Head Protector
A round, bubble-like helmet that offers magical protection.
Nhóm: Pet Accessory
Nặng: 0
Equips on
Một chiếc mũ bảo hiểm hình tròn, giống như bong bóng mang đến sự bảo vệ kỳ diệu.
Thú cưng
Baby Desert Wolf pets.có thể trang bị nó.
________________________
Nhóm: Trang sức thú cưng
Nặng: 0

Id: (10004)

Pacifier
A rubber device that helps babies endure teetMột vật cao su giúp em bé chịu đựng hơn khi mọc răng.
Thú cưng Deviruc
hi có thể trang bị nó.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Deviruchi pets.

Id: (10005)

Wig
A multi-colored wig usually worn by clownsMột bộ tóc giả nhiều màu thường được các chú hề đội.
Thú cưng Dokebi có thể trang bị nó
.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Dokebi pets.

Id: (10006)

Queen's Hair Ornament
A hair accessory, said to be worn by an ancient queen, that is fitting for vain, yet glamorous individualsMột trang sức cho tóc, được cho là của nữ hoàng thời xưa, phù hợp với những người hư hỏng nhưng quyến rũ.
Thú cưng Isis có thể trang bị nó
.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Isis pets.

Id: (10007)

Silk Ribbon
A cute ribbon knit from smooth silk that would look cute on something fluffyMột dải ruy băng dễ thương đan từ lụa mịn, trông sẽ dễ thương trên một thứ gì đó mềm mại.
Thú cưng Lunatic có thể trang bị nó
.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Lunatic pets.

Id: (10008)

Punisher
A clubMột cây gậy dùng để trừng phat, ịt thân the olden days, was used to punish stupiditể nhằm mục đích giáo dục. Tất nhiên, nó cũng có thể là một vũ khí đủ nguy hiểm.
Thú cư
ng Munak classroomsó thể trang bị nó.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Munak pets.

Id: (10009)

Wild Flower
A wildflower whose scent is so nice that even the most savage of wMột loài hoa tự nở một mình giữa chốn hoang vu mà không cần ai giúp đỡ.
Thú cưng Orc W
arriors will admit to enjoying its fragrance có thể trang bị nó.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Orc Warrior pets.

Id: (10010)

Battered Pot
An old cooking pot that is just perfect for placing on ones headMột chiếc nồi nấu cũ vô tình hoàn hảo khi để đặt vào đầu.
Thú cưng Peco Peco có thể trang bị nó
.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Peco Peco pets.

Id: (10011)

Stellar Hairpin
A hairpin decorated withMột chiếc kẹp tóc được trang trí bằng những ngôi sao nhỏ xinh xắn.
Thú
cưng Ground Petite little starscó thể trang bị nó.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Ground Petite pets.

Id: (10012)

Tiny Egg Shell
A cup shaped fragment of eggshell that would fit on top of a babyMột mảnh vỏ trứng hình chiếc cốc có thể nằm gọn trên đầu gà con.
T
hú cưng Pick's heady có thể trang bị nó.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Picky pets.

Id: (10013)

Poring Pet Backpack
Một chiếc ba lô được làm với hình ảnh của một Poring được in trên đó.
Thú cưng Poring, Drop và Poporing có thể trang bị.
________________________
Nhóm: Trang sức thú cưng
Nặng: 0
Id: (10014)

Rocker Glasses
Một cặp kính mắt khiến người đeo nó trông giống như một kẻ lập dị.
Thú cưng Rocker có thể trang bị.
________________________
Nhóm: Trang sức thú cưng
Nặng: 0
Id: (10015)

Green Lace
Green lace that can be worn by a baby, or even a pigRen màu xanh lá cây có thể được mặc cho em bé, hoặc thậm chí là một bé lợn.
Thú cưng Savage Bebe có thể trang bị nó
.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Savage Bebe pets.

Id: (10016)

Golden Bell
A golden bell that can be worn in the hairMột chiếc chuông vàng có thể được đeo trên tóc.
Thú cưng Sohee có thể trang bị nó
.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Sohee pets.

Id: (10017)

Bark Shorts
A pair of crude shorts made from rough tree barkMột chiếc quần đùi thô sơ làm từ vỏ cây xù xì.
Thú cưng Spore và Spore có thể trang bị nó
.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Spore and Poison Spore pets.

Id: (10018)

Monkey Circlet
A circlet made to fit a monkey, just like in the old Monkey Hero talesMột chiếc vòng được làm để vừa vặn với một con khỉ.
Thú cưng Yoyo có thể trang bị nó
.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Yoyo pets.

Id: (10019)

Red Scarf
A very stylish crimson muffler inspired by the ones adorned by retro heroesMột bộ giảm thanh màu đỏ thẫm rất phong cách thường được đeo bởi các anh hùng cổ điển.
Thú cưng Smokie có thể trang bị nó
.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Smokie pets.

Id: (10020)

Grave Keeper's Sword
A ceremonial sword used by grave keepers to lead the dead to the great beyondMột thanh kiếm nghi lễ được những người giữ mộ sử dụng để dẫn người chết về cõi vĩ đại bên kia.
Thú cưng Bon Gun có thể trang bị nó
.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Bongun pets.

Id: (10022)

Golden Earring
A pair of golden earrings that cater to the elderlyĐôi bông tai vàng phù hợp với người lớn tuổi.
Thú cưng Mao Quai có thể trang bị nó
.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Mao Guai pets.

Id: (10023)

Green Lucky Bag
A green silk bag usually filled with trivial items and snacksMột chiếc túi lụa màu xanh lá cây thường chứa đầy những món đồ lặt vặt và đồ ăn nhẹ.
Thú cưng Leaf Cat có thể trang bị nó
.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Leaf Cat pets.

Id: (10024)

Fashionable Glasses
Red and blue fashionable glasses that aren't suited for everyoneKính thời trang màu đỏ và xanh không phù hợp với mọi người.
Thú cưng Loli Ruri có thể trang bị nó
.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Loli Ruri pets.

Id: (10025)

Star Hairband
A hairband that a liMột chiếc băng đô mà một cô gái có thể thích.
Thú cưng Marione
ttle girl might likecó thể trang bị nó.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Marionette pets.

Id: (10026)

Exotic Tassel
A soft red tassel, used for decorationsMột chiếc tua màu đỏ mềm mại, dùng để trang trí.
Thú cưng Shinobi có thể trang bị nó
.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Shinobi pets.

Id: (10027)

Spirit Chain
A glittering gold chain that only the dead can adornMột sợi dây chuyền vàng lấp lánh mà chỉ người chết mới có thể trang điểm.
Thú cưng Whisper có thể trang bị nó
.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Whisper pets.

Id: (10028)

Nice Badge
A floral patterned badge that symbolizes a high rankMột huy hiệu hoa văn tượng trưng cho cấp bậc cao.
Thú cưng Goblin Leader có thể trang bị nó
.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Goblin Leader pets.

Id: (10029)

Jade Ornament
An oriental ornament made from mysterious green threadsMột vật trang trí phương Đông được làm từ những sợi chỉ xanh huyền bí.
Thú cưng Evil Nymph có thể trang bị nó
.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Evil Nymph pets.

Id: (10030)

Summer Fan
A fan used in the summer, it has a beautiful picture on itMột chiếc quạt được sử dụng vào mùa hè, nó có một bức tranh đẹp trên đó.
Thú cưng Miyabi Doll có thể trang bị nó
.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Miyabi Doll pets.

Id: (10031)

Ring of Death
A riMột chiếc nhẫn tượng that symbolizes one who has surpassed deathrưng cho một người đã vượt qua cái chết.
Thú cưng Dullahan có thể trang bị nó.
________________________

Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Dullahan pets.

Id: (10032)

Queen's Coronet
A symbol of authority for woman with a high rankLà biểu tượng quyền uy cho người phụ nữ có địa vị cao.
Thú cưng Medusa có thể trang bị nó
.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Medusa pets.

Id: (10033)

Afro Hair
A sensational hairstyle which allows one to stand out gorgeously.
Nhóm: Pet Accessory
Nặng: 0
Equips on
Một kiểu tóc độc lạ nhưng lại gây phản cảm. Mục đích là để nổi bật một cách lộng lẫy.
Thú cưng
Stone Shooter pets.có thể trang bị nó.
________________________
Nhóm: Trang sức thú cưng
Nặng: 0

Id: (10034)

Ball Mask
A gorgeously decorated mask used to conceal the identity of its wearerMột chiếc mặt nạ được trang trí lộng lẫy dùng để che giấu danh tính của người đeo nó.
Thú cưng Incubus có thể trang bị nó
.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Incubus pets.

Id: (10035)

Windup Spring
An instrument used to power up old mechanical devicesMột công cụ được sử dụng để cung cấp năng lượng cho các thiết bị cơ khí cũ.
Thú cưng Golem có thể trang bị nó
.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Golem pets.

Id: (10036)

Hell Horn
A hellish version of a unicorn's horn.
Nhóm: Pet Accessory
Nặ
Một phiên bản địa ngục của sừng kỳ lân.
Thú cư
ng: 0
Equips on
Nightmare Terror pets.có thể trang bị nó.
________________________
Nhóm: Trang sức thú cưng
Nặng: 0

Id: (10037)

Black Butterfly Mask
A maskMột chiếc mặt nạ trông giống như cánh của một looks like a wing of a huge black butterfly decorated with beautiful symbolscon bướm đen khổng lồ được trang trí bằng những biểu tượng đẹp mắt.
Thú cưng Succubus có thể trang bị nó
.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Succubus pets.

Id: (10038)

Horn Barrier
A protective barrier for anMột hàng rào bảo vệ cho sừng của Imp.
Thú cưng
Imp's horn có thể trang bị nó.
________________________

Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Imp pets.

Id: (10040)

Red Bell Necklace
A red necklace with a pretty bell. It will go well with a small animalMột chiếc vòng cổ màu đỏ với một chiếc chuông xinh xắn. Nó sẽ tốt với một con vật nhỏ.
Thú cưng Scatleton có thể trang bị nó
.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Scatleton pets.

Id: (10041)

Nút sao sáng bóngTwinkle Star Button
Nút được làm từ những ngôi sao lấp lánh của bầu trời đêm.
_
Thể loại:Thiếtú cưng Duckling có thể trang bị cho thúnó.
________________________
Nhóm: Trang sức thú
cưng
Nặnghề: Búp bê vịt con0
Id: (10042)

Dark Mane
A cool looking dark mane, you will feel like a true kingMột chiếc bờm tuyệt vời bay màu đen. Bạn có thể cảm nhận được phẩm giá của một vị vua.
Thú cưng Skelion có thể trang bị nó
.
________________________
Nhóm: Pet AccessoryTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Equips on Skelion pets.

Id: (11000)

History book of Prontera
A book documenting the history ofMột cuốn sách về quá trình thay đổi đã dẫn đến Prontera ngày nay. There's a whole chapter dedicated to Tristam III.Hãy cẩn thận vì nó là một cuốn sách có viết chữ nhỏ trên đó, vì vậy chỉ cần nhìn vào nó có thể gây ra buồn ngủ.
_
Nặng: 1

Id: (11001)

Adventure Story Vol.1
A new novel from best
selling author, Mihir
Một tác phẩm mới của tác giả bán chạy nhất Mihir, người đã có một lượng fan khổng lồ.
_
Nặng: 1
Id: (11004)

Old Book
A worn-out, dusty, and
badly damaged book
that's missing its cover.
Nó bám nhiều bụi và khá cũ, hư hỏng nặng. Không có trang trước và sau, và chỉ có văn bản hầu như không duy trì hình thức của một cuốn sách.
_
Nặng: 1
Id: (11592)

Trans Candy Red
RecoverPhục hồi 45 HP.
Transforms intoHóa thân thành Bloody Murderer fortrong 10 minutesphút. Khi hóa thân, MaxHP +1000 while.
_
(Vật phẩm
shapẽ bị xóa sau khifting. sự kiện kết thúc.)
Nặng: 3
Id: (11593)

Trans Candy Blue
RecoverPhục hồi 45 HP.
Transforms intoHóa thân thành Bathory fortrong 10 minutesphút. Khi hóa thân, MaxSP +100 while.
_
(Vật phẩm
shapẽ bị xóa sau khifting. sự kiện kết thúc.)
Nặng: 3
Id: (11594)

Trans Candy Yellow
RecoverPhục hồi 45 HP.
Transforms into Jack forHóa thân thành Jakk trong 10 minutes. Recovery effect increase forphút. Khi hóa thân, tăng 2000% when consuming \"hiệu quả hồi phục từ Pumpkin\" while shapeshifting..
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)

Nặng: 3
Id: (11595)

Trans Candy Green
RecoverPhục hồi 45 HP.
Transforms intoHóa thân thành Quve fortrong 10 minutesphút. Khi hóa thân, HIT +10, FLEElee +20 while.
_
(Vật phẩm
shapẽ bị xóa sau khifting. sự kiện kết thúc.)
Nặng: 3
Id: (11605)

Cookies Bat
A sweet chocolate is found inside this cripy butter scented cookie. Take caution as it might fly awayNhững chiếc bánh quy giòn tan với hương thơm của bơ phủ đầy sô cô la béo ngậy và ngọt ngào.
Nó có thể bay đi và bỏ chạy, vì vậy hãy cẩn thận với việc bảo quản
.
_
_(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)
Nặng: 53
Id: (11616)

Yummy Meat
Miếng tThịt yêu thích củangon mà Skellion. Người bán thức ăn cho thú cưngích. Nó được bán mặt hàng này.
Có thể sử dụng làm
bởi các nhà cung cấp thức ăn cho thú cưngvật nuôi.
_
Nặng: 5
Id: (12192)

Pumpkin Pie
A tasty pumpkin flavored treat, usually enjoyed duriMột món ăn có hương vị bí ngô ngon, thường được the fall season.
Slight Recovers
ưởng thức vào mùa thu.
Hồi phục 5%
HP &và SP.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)

Nặng: 1
Id: (12257)

Cold Medicine
Thuốc trắng để giúp ngăn ngừa cảm lạnh.
Hồi phục 25% HP và SP.
_
Cấp độ yêu cầu: 50
Nặng: 10

Id: (12293)

Dried Yggdrasil Berry
A Dried candiedMột quả Yggdrasil Berry.bị khô.
_

Nhóm: Hồi phục
Nặng: 20
RestoresPhục hồi 20% SP.
Id: (12357)

Gingerbread Cookie
A cookie made of gingerbread eaten byMột chiếc bánh quy làm từ bánh gừng. White Lady monsters.rất thích ăn nó.
_

Nhóm: Vật phẩm thuần hóa
Nặng: 5
Id: (12368)

Splendid Mirror
Medusas are the only ones that can peer at themselves i là người duy nhất có thể nhìn this mirror.ấy chính mình trong tấm gương này.
_

Nhóm: Vật phẩm thuần hóa
Nặng: 5
Id: (12375)

Akaraje
APSD +10%, HIT +5 trong 20 phút.
Hiệu ứng biến mất khi chết.
_
Nặng: 8

Id: (12399)

Castle Treasure Box
A beautifulMột rương kho báu với đồ trasure box. It is very heavy as if there's a lot of money in it.ng trí đầy màu sắc. Nó rất nặng như thể nó chứa rất nhiều tiền.
_

Nặng: 100
Id: (12601)

Cold Watermelon Juice
Juice made of a deliciously grinded watermelNước ép dưa hấu xay thơm ngon.
recoversPhục hồi 5% of HP and SP.
_

Nặng: 10
Id: (12675)

WoE Weapon Supply Box
A supply box with various weapons stamped with the seal of a forgotten guild.Một hộp tiếp tế với nhiều loại vũ khí khác nhau được đóng dấu của một hội bị lãng quên.
_

Nặng: 50
Id: (12792)

Y học chiến đấu tiên tiếnLuxury Combat Pill
Một loại thuốc chiến đấu có thể tạm thờiđặc biệt giúp tăng sức mạnh tấn công, có thể gây ra tác dụng phụ của suy giảm thể chất và tập trung sau khngười sử dụ̀ng.
Sát thương vật lý cho tất cả các lớp t________________________
T
rong vòng 10 phút, :
MATK +10% mỗi lớp, M
ATK +10%
Max
HP -5%, MaxSP -5% mỗi lớp.
________________________

Nặng: 15
Id: (12793)

10 rương thuốc chiến đấuCombat Pill 10 Box
Hộp chứa 10 viên thuốc chiến đấuCombat Pill.
_

Nặng: 0
Id: (12794)

10 hộp chiến binh tiên tiếnLuxyry Combat Pill 10 Box
Hộp vớichứa 10 bình thuốc chiến đấu tiên tiếnLuxury Combat Pill.
_

Nặng: 0
Id: (12796)

Red Booster
Một loại thuốc tăng cường, giúp kích hoạt năng lượng trong cơ thể. Chú ý!! Nó sẽ làm giảm sự chịu đựng của bạn.
_
Trong 10 phút:
ATK, MATK +30
ASPD +5%
Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng (VCT).
MaxHP, MaxSP -10%
Khi tấn công có cơ hội tự động dùng kỹ năng Tập Trung cấp 3 hoặc cấp cao nhất đã học.
_
Hiệu ứng mất nếu nhân vật chết.
Nặng: 1

Id: (13071)

Upg Dagger [1]
Một dao găm được phủ bằng hỗn hợp nguyệt thạch và vàng.
________________________
Mỗi độ tinh luyện:
ATK +10
MATK +5
________________________
Base Level đạt 70:
ATK +5 mỗi 10 Base Level
________________________
Loại: Dao găm
ATK: 55
Nặng: 60
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tập sự, Kiếm sĩ, Pháp sư, Cung thủ, Thương gia, Đạo chích, Kết giới sư, Nhẫn giả
Id: (13115)

Upg Revolver [1]
Một khẩu súng lục được phủ bằng hỗn hợp nguyệt thạch và vàng.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +5
Tăng 2% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Base Level đạt 70:
ATK +5 mỗi 10 Base Level.
________________________
Loại: Súng lục
ATK: 35
Nặng: 50
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Thiện xạ
Id: (13136)

ProbationTrial Rebel's Revolver [1]
A revolver for a rebellion who is now a little used to handling guns.
Gi
Một khẩu súng lục ổ quay dành cho phiến quân giờ đã quen với việc cầm súng.
Khi trang bị cùng v
ới Enhạn giao dịch.
Nhóm: Pistol
ATK: 120
Thuộc tính: Trung tính
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 3
C
nced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 (tối đa đến Base Level 160).
Tăng 20% sát thương kỹ năng Vũ Điệu Hỏa Thần.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa mỗi 1 c
ấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Phiến quân
ATK +6 for every 10 base levels up to a maximum base level of 160.
Increases the damage of Fire Dance by 20%.
If upgrade level is +7 or higher,
Increases long-ranged damage on targets by 1% per level of Chain Action known.
Bắn Đôi đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Rebel's Revolver
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Súng lục
ATK: 120
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Phiến quân

Id: (13316)

Upg Huuma Shuriken [1]
Đại tiêu được được phủ bằng hỗn hợp nguyệt thạch và vàng.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +10
MATK +5
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Base Level đạt 70:
ATK +5 mỗi 10 Base Level.
________________________
Nhóm: Đại tiêu
ATK: 55
Nặng: 150
Weapon lvl Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Nhẫn giả
Id: (13412)

Twin Edge of Naght Sieger [3]
One of the twin swords ofMột trong những song kiếm của Naght Sieger. The blue blade shows the sharpness of this sword.
When attacking there is a chance that for 5 seconds you will completely disregard the defense of the opponent.
Enables the use Lv. 5 Frost Diver.
Lưỡi kiếm màu xanh thể hiện độ sắc bén của thanh kiếm này.
________________________
Khi tấn công có cơ hội trong xuyên hoàn toàn DEF của đối phương trong 5 giây.
Cho phép sử dụng Đóng Băng cấp 5.
________________________

Nhóm: Kiếm một tay
ATK: 150
Nặng: 150
Thuộc tính: WaterNước
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 75
Nghề: Transcendent Kiếm sĩ tái sinh, Thương gia tái sinh, Đạo chích tái sinh
Id: (14569)

Knife Goblin Ring
A ring used to ensnare aMột chiếc nhẫn tỏa sáng và đánh bóng tốt. Knife Goblin rất thích.
_

Nhóm: Vật phẩm thuần hóa
Nặng: 5
Id: (14570)

Flail Goblin Ring
A ring used to ensnare aMột chiếc nhẫn tỏa sáng và đánh bóng tốt. Flail Goblin rất thích nó.
_

Nhóm: Vật phẩm thuần hóa
Nặng: 5
Id: (14571)

Hammer Goblin Ring
A ring used to ensnare aMột chiếc nhẫn tỏa sáng và đánh bóng tốt. Hammer Goblin rất thích nó.
_

Nhóm: Vật phẩm thuần hóa
Nặng: 5
Id: (14572)

Holy Marble
A marble crystal used to lureMột viên đá cứng, tròn, có màu đỏ. Ground Deleters. rất thích nó.
_

Nhóm: Vật phẩm thuần hóa
Nặng: 5
Id: (14574)

Vagabond's Skull
A skull of a vagabond soul. Vũ thâMột hộp sọ của một linh hồn lang thangs seek these eerie trophies.. Wanderer thích tìm kiếm những chiến tích kỳ lạ này.
_

Nhóm: Vật phẩm thuần hóa
Nặng: 5
Id: (14840)

Loa[Gacho viên nang]a] Megaphone
Ngoại hình là một cỗ máy đáng ngờ vớiMột thiết bị trông có vẻ ngoài giống sừng. Người ta nói rằng khi nói gần miệng, khả năng kỳ diệu đểkì quặc nhưng cho phép bạn phát sóng tin truyền âm thanh đến một khoảngtoàn bộ máy cách.
Phát nội dung cuộc hội thoại bạn đãChú ý: Sau khi sử dụng, nhập trên máy chủ.
Lưu ý - Nếu bạn
không nhập bất cứ thứ gìcó từ nào được nhập trong vòng 3 phút sau khi sử dụng, nóút, thiết bị sẽ không hợp lệ.mất tác dụng.
_

Nặng: 1
Id: (15046)

WoE Plate [1]
Chỉ có tác dụng trong WoE & PvP.
MDEF +5
Kháng 2% sát thương từ nNgười chơi.
________________________
Tinh luyện +6 hoặc hơn:
Tăng 12% hiệu quả hồi phục HP từ vật phẩm hồi phục.
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
MaxHP +25%
________________________
Set Bonus
WoE Plate [1]
WoE Greave [1]
WoE Manteau [1]
VIT +5
Kháng 15% sát thương từ nNgười chơi.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 85
Nặng: 330
Cấp độ yêu cầu: 95
Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia, Võ sĩ, Huyền đai đấu sĩ
Id: (15047)

WoE Suits [1]
Chỉ có tác dụng trong WoE & PvP.
MDEF +10
Kháng 2% sát thương từ nNgười chơi.
________________________
Tinh luyện +6 hoặc hơn:
Né tránh hoàn hảo +5
Kháng 20% sát thương vật lý tầm xa.
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
MaxHP +15%
________________________
Set Bonus
WoE Suits [1]
WoE Boots [1]
WoE Manteau [1]
DEX +5
Kháng 15% sát thương từ nNgười chơi.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 50
Nặng: 75
Cấp độ yêu cầu: 95
Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia, Đạo chích, Cung thủ, Võ sĩ, Huyền đai đấu sĩ, Nhẫn giả
Id: (15048)

WoE Robe [1]
Chỉ có tác dụng trong WoE & PvP.
MDEF +20.
Reduces damage taken from enemy players by 2%.
If refined to

Kháng 2% sát thương từ Người chơi.
________________________
Tinh luyện
+6 or higher, hoặc hơn:
Flee +5 reduces ranged damage taken by 15%
If refined to

Kháng 15% sát thương vật lý tầm xa.
_
Tinh luyện
+9 or higher, hoặc hơn:
MaxHP +1000
MaxSP +100
If worn with ________________________
Set Bonus
WoE Shoes and Robe [1]
WoE Muffler, [1]
WoE Shoes [1]
INT +5,
MDEF +10, reduces damage taken from enemy players by an additional 15%
Kháng 15% sát thương từ Người chơi
.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 40
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 95
Nghề: Novice / Wizard / Acolyte /Tập sự, Phù thủy, Tu sĩ, Kết giới sư
Id: (16682)

[7Day] Halter Lead Box
Một chiếc hộp chứa 1 Halter Lead. Một khi đã mở hộp, vật phẩm sẽ hết hạn sau 7 ngày.
Hạn chế giao dịch.
_
Một dây buộc thú cưỡi dùng để gọi thú cưỡi. Giúp bạn tăng 25% tốc độ di chuyển.
Không thể đánh khi đang cưỡi thú.
_
Nặng: 1
Id: (16834)

Shadow Armor Scroll 130 Box
Một hộp chứa 130 Shadow Armor Scroll.
_
Shadow Armor Scroll
Một cuộn giấy phép thuật giúp cường hóa áp giáp của bản thân thành thuộc tính Bóng tối trong 30 phút.
Ngay cả khi chết, hiệu ứng không biến mất.
_
Nặng: 1
Id: (17920)

[30Day] Merchant Bell Box
Một hộp chứa 1 Merchant Bell, có thời hạn trong 30 ngày.
_
Merchant Bell
Với vật phẩm này, bạn có thể triệu tập một NPC buôn bán dụng cụ từ bất cứ đâu, bạn có thể mua những vật phẩm hữu ích hoặc bán những vật phẩm mà bạn đang có.
_
Nặng: 0
Id: (18112)

Upg Bow [1]
Một cây cung được phủ bằng hỗn hợp nguyệt thạch và vàng.
________________________
Đối với nghề Thợ săn:
ATK +20.
ATK +7 và sát thương vật lý tầm xa +2% với mỗi một độ tinh luyện của Cung.
Khi cấp độ cơ bản là 70 hoặc cao hơn:
ATK +10 cho mỗi 10 cấp độ cơ bản của người chơi.
________________________
Loại: Cung
ATK: 60
Nặng: 60
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Cung thủ
Id: (18575)

Wunderkammer [1]
Vỏ hộp không rõ nguồn gốc xuất xứ, có dấu chấm hỏi trước mặt.
________________________
MDEF +10
________________________
Có tỉ lệ nhất định thi triển ngẫu nhiên các kỹ năng khi gây sát thương cận chiếnvật lý.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF : 10
Vị trí: Trên cùng/Giữa/Dưới
Nặng: 50
Tinh luyện: Không
Cấp độ yêu cầu: 20
Nghề: Tất cả
Id: (19249)

Spell Circuit [1]
Vòng tròn ma thuật này phác thảo các thuộc tính, cảm giác như bạn có thể sử dụng ma thuật mạnh mẽ bằng cách đeo nó.
________________________
Mỗi 12 độ tinh luyện:
MATK +20
_
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Trung tính và Bóng tối.
_
Tinh luyện +11 hoặc hơn:
Tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Đất, Lửa và Gió.
_
Giảm 0.1 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định mỗi 1 độ tinh luyện trên +10, áp dụng đến độ tinh luyện +15.
________________________
Set Bonus
Spell Circuit [1]
Mental Stick [1]
Mỗi 2 độ tinh luyện của Mental Stick [1]:
Tăng 5% sát thương kỹ năng Sóng Siêu Linh.
_
Set Bonus
Spell Circuit [1]
Kronos
Mỗi 2 độ tinh luyện của Kronos:
Tăng 10% sát thương kỹ năng Hỏa Ngục.
_
Set Bonus
Spell Circuit [1]
Mikatsuki [1]
Mỗi 1 độ tinh luyện của Mikatsuki:
Giảm 1% thời gian thi triển kỹ năng.
_
Mỗi 2 độ tinh luyện của Mikatsuki:
Tăng 5% sát thương kỹ năng Hỏa Biện, Băng Thương và Phong Liềm
_
Set Bonus
Spell Circuit [1]
Raksasa Dagger [1]
Mỗi 1 độ tinh luyện của Raksasa Dagger [1]:
Giảm 1% thời gian thi triển kỹ năng.
_
Mỗi 2 độ tinh luyện của Raksasa Dagger [1]:
Tăng 5% sát thương kỹ năng Hỏa Biện, Băng Thương và Phong Liềm
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 0
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (19308)

Amistr Beret [1]
Mũ nồi mô phỏng theo đôi tai của Amistr.
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
ATK +10, MATK +210
_
Tinh luyện +7:
Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng.
_
Tinh luyện +9:
Tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Trung tính và Thánh.
_
Tinh luyện +11:
MATK +3%
ATK +5%
Giảm 0.1 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định (FCT) mỗi độ tinh luyện trên +10, chỉ áp dụng đến độ tinh luyện +15.
________________________
Set Bonus
Amistr Beret [1]
Holy Stick [1]
MATK +10
Mỗi 2 độ tinh luyện của Holy Stick [1]:
Tăng 30% sát thương kỹ năng Hóa Kiếp.
_
Set Bonus
Amistr Beret
Wondrous Foxtail Staff
Mỗi 2 độ tinh luyện của Wondrous Foxtail Staff:
Tăng 5% sát thương phép thuật thuộc tính Trung tính.
_
Set Bonus
Amistr Beret
[1]
Twin Edge of Naght Sieger [3](Blue)
Mỗi 2 độ tinh luyện của Twin Edge of Naght Sieger [3](Blue):
Tăng 10% sát thương kỹ năng Xe Đẩy Thần Công.
________________________
Loại: Mũ
DEF:15
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (19424)

Costume Master Head
Một chiếc mũ mô phỏng theo hình dáng của Catleton. Đây còn là đồ vật yêu thích của Jack.
________________________
Có cơ hội nhỏ nhận được kẹo Halloween khi hạ gục quái vật.
Tăng 20% sát thương vật lý và phép thuật lên chủng loài Quỷ.
Tăng 20% sát thương vật lý và phép thuật lên chủng loài Thây ma.
(Hiệu ứng sẽ hủy kích hoạt sau khi sự kiện kết thúc.)
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (giữa/dưới)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (19910)

Costume Halloween hHat
Khôi phục lại chiếc mũ phù thủy thành chiếc mũ dùng trong tiệc Halloween.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (20397)

Costume Jakk
Một chiếc mũ có thể biến hình thành Jackk. Ngay cả những người bạn của Jackk cũng bị lừa.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trêngiữa, dưới)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (21000)

Upg Two-Handed Sword [1]
Một thanh kiếm hai tay được phủ bằng hỗn hợp nguyệt thạch và vàng.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +12
MATK +5
________________________
Base Level gốc đạt 70:
ATK +10 mỗi 10 Base Level.
________________________
Loại: Kiếm hai tay
ATK: 100
Nặng: 150
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Kiếm sĩ
Id: (22133)

Illusion Shoes [1]
Một đôi giày được làm từ chất liệu da cao cấp, dẻo dai.
________________________
MaxHP +100
MaxSP +10
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
MaxHP +100
MaxSP +5
________________________
Nhóm: Giày
DEF: 10
Nặng: 40
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (22841)

Kẹo bí ngôPumpkin Candy
Kẹo mừng lễ Halloween kỷ niệm kẹo.
Đối với cácVề phần nguyên liệu thô, đưì không cầng quá lo lắng.
Phục hồi 15% HP/ và SP 15%.
(v_
(V
ật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)
_

Nặng: 3
Id: (23340)

[Event] Megaphone
Giới hạn giao dịch.\nA trumpet shape mechanism that can be carried with hand. If you put it near your mouth when you're talkiMột thiết bị trông có vẻ kì quặc nhưng cho phép bạn phát sóng tin trên toàn bộ máy chủ.
Chú ý: Sau khi sử dụ
ng, it has the ability to send your voice further. \nAllows you to broadcast your speech to the server.\nWarning - It must be used within 3 minutes or the effect will be gone.\nNặng: 1\nnếu không có từ nào được nhập trong vòng 3 phút, thiết bị sẽ mất tác dụng.
_

Nặng: 01
Id: (23348)

Lv1 Consignment Merchant Voucher Lv1
Employment voucher that you can use to hire a beginner part-time vendor.\nCPhiếu việc làm mà bạn có thể sử dụng để thuê một nhà cung cấp bán thời giannot be used after the voucher expires.
Nặ
ập sự.
Khô
ng: 0
Allows
the user to vend up to 3 item stacks.ể dùng nếu phiếu hết hạn.
_
Nặng: 0

Id: (23349)

Lv2 Consignment Merchant Voucher
Employment voucher that you can use to hire a part-time vendor.\nCannot be used after the voucher expires.\n
Nặ
Phiếu việc làm mà bạn có thể sử dụng để thuê một nhà cung cấp bán thời gian.
Khô
ng: 0
Allows
the user to vend up to 4 item stacks.ể dùng nếu phiếu hết hạn.
_
Nặng: 0

Id: (23350)

Lv3 Consignment Merchant Voucher Lv3
Employment voucher that you can use to hire a top-notch part-time vendor.\nCannot be used after the voucher expires.
Nặ
Phiếu việc làm mà bạn có thể sử dụng để thuê một nhà cung cấp bán thời gian hàng đầu.
Khô
ng: 0
Allows
the user to vend up to 5 item stacks.ể dùng nếu phiếu hết hạn.
_
Nặng: 0

Id: (23355)

[103Day] Consignment Merchant Envelope
Một phong bì niêm phong chứa một tài liệu do Hiệp hội Thương gia phát hành.
Chứa một phiếu việc làm 10 ngày để thuê một nhà cung cấp bán thời gian.
_
Nặng: 1
Id: (23433)

Shadow Ddukddak Box
Hộp tổng hợp trang bị bóng tối.
Kết hợp năm mảnh trang bị bóng tối dùng làm nguyên liệu và đặt trong hộp tổng hợp thuật sĩ, sau khi quy đổi sẽ nhận được ngẫu nhiên một trang bị bóng tối.
# Không có trang bị bóng tối cho nghề.
_
Nặng: 1
Id: (24078)

Spiritual Shadow Weapon
Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo.
________________________
Tăng 5% lượng hồi phục SP tự nhiên.
________________________
Tinh luyện +7:
Tăng 5% lượng hồi phục SP tự nhiên.
________________________
Spiritual Shadow set
Spiritual Shadow Weapon
Spiritual Shadow Earring
Spiritual Shadow Pendant
Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 1% sát thương vật lý gây được từ đối phương thành SP.
Nếu tổngMỗi 10 độ tinh luyện của bộ đạt ít nhất +10:
Tăng thêm 1% lượng chuyển hóa sát thương gây được thành SP.
________________________
LoạiNhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24079)

Spiritual Shadow Earring
Một chiếc bông tai linh thiêng được cho là sẽ bảo vệ người đeo nó. Nó cũng giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo.
________________________
SP +50
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
MaxSP +1%
________________________
Spiritual Shadow set
Spiritual Shadow Weapon
Spiritual Shadow Earring
Spiritual Shadow Pendant
Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 1% sát thương vật lý gây được từ đối phương thành SP.
Nếu tổngMỗi 10 độ tinh luyện của bộ đạt ít nhất +10:
Tăng thêm 1% lượng chuyển hóa sát thương gây được thành SP.
________________________
LoạiNhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (phải)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24080)

Spiritual Shadow Pendant
Một chiếc vòng cổ thiêng liêng được làm để tăng cường khả năng bảo vệ cho người đeo.
________________________
MaxSP +1%
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
MaxSP +1%
________________________
Spiritual Shadow set
Spiritual Shadow Weapon
Spiritual Shadow Earring
Spiritual Shadow Pendant
Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 1% sát thương vật lý gây được từ đối phương thành SP.
Nếu tổngMỗi 10 độ tinh luyện của bộ đạt ít nhất +10:
Tăng thêm 1% lượng chuyển hóa sát thương gây được thành SP.
________________________
LoạiNhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Trang sức (trái)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (24111)

Spellflow Shadow Shoes
A pair of shoes worn to enhance castiMột đôi giày được mang bên ngoài đôi giày thường để tăng thêm phòng thủ. Cần 1 bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
Nhóm:________________________
Giảm 1%
SP tiêu hadow Shoes
Nặng: 0
Cấp
o các kỹ năng.
________________________
Mỗi 1
độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
tinh luyện:
MaxHP +10 per upgrade level of the item.
Reduces the

_
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 5% lượng hồi phục
SP cost of skills by 1%.
If upgrade level is +7 or higher,
SP Recovery +5%
tự nhiên
________________________

Set Bonus
Spellflow Shadow Armor
Spellflow Shadow Shield
Spellflow Shadow Shoes
Reduces theThi triển kỹ năng không bị gián đoạn.
Giảm 1%
SP cost of skills by 1% per upgrade level oftiêu hao các kỹ năng mỗi 1 độ tinh luyện của Spellflow Shadow Armor, Spellflow Shadow Shield and Spellflow Shadow Shoes.
Increases theTăng 40% SP cost of skills by 40%.
The users casting cannot be interrupted outside of WoE.
tiêu hao các kỹ năng.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Giày
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả

Id: (24186)

Basis Shadow Armor
An armor worn to enhance neutral monster damage.
Nhóm: Shadow Armor
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
MaxHP +10 per upgrade level of the item.
Increases physical and magical damage on Neutral property targets by 1%.
Increases physical and magical damage on Neutral property targets by an additional 1% per 2 upgrade levels of
Một bộ áo giáp được mặc trên áo giáp thông thường để tăng thêm phòng thủ. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
Tăng 1% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật có thuộc tính Trung tính.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
_
Mỗi 2 độ tinh luyện:
Tăng 1% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật có thuộc tính Trung
tínhe item.
________________________
Set Bonus
Basis Shadow Armor
Basis Shadow Shield
Reduces damage taken from Neutral property enemies by 2%.Kháng 2% sát thương thuộc tính Trung tính.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Áo giáp
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả

Id: (24198)

Basis Shadow Shield
A shield worn to enhance neutral monster resistance.
Nhóm: Shadow Shield
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
MaxHP +10 per upgrade level of the item.
Reduces damage taken from Neutral property enemies by 1%.
If upgrade level is
Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng.
________________________
Kháng 1% sát thương thuộc tính Trung tính.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MaxHP +10
_
Tinh luyện
+7 or higher,
Reduces damage taken from Neutral property enemies by an additional 1%.
If upgrade level is +9 or higher,
Reduces damage taken from Neutral property enemies by an additional 1%
hoặc hơn:
Kháng 1% sát thương thuộc tính Trung tính.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Kháng 1% sát thương thuộc tính Trung tính
.
________________________
Set Bonus
Basis Shadow Armor
Basis Shadow Shield
Reduces damage taken from Neutral property enemies by 2%.Kháng 2% sát thương thuộc tính Trung tính.
________________________
Nhóm: Trang bị bóng tối
Vị trí: Khiên
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả

Id: (24233)

Exceeding tay Shadow ExcellenceWeapon
Găng tay đặt trênMột đôi găng tay cho phép người đeo phát huy hết khảgiúp bộc lộ khả năng tiềm năng của mìnhngười đeo.
________________________
ATK, +5
MATK +5.
________________________

Mỗi+2 2 độ tinh luyện, sát thương vật lý cho tất cả các lớp là+1% và M:
MATK +1%
ATK +1%.
Loại

________________________
Nhóm
: Trang bị bóng tối
Vị trí: Găng tay Vũ khí
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
Id: (25132)

Pumpkin Decorations
The most important decoration item forVật dụng trang trí quan trọng nhất cho Halloween
A candle inside of pumpkin makes more real
.
Một ngọn nến bên trong quả bí ngô làm cho không khí
Halloween moodthật hơn.
_
Weight Nặng: 0
Id: (25133)

Dry White Stem
Clean and dry stem. Suitable as aThân cây khô đẹp. Rất thích hợp để trang trí cho Halloween decoration!
_

_
Nặng: 0
Id: (25245)

Small Bone Pile
Bones that appear to belong to small animals are piled up.
A necklace with red bells is visible between the bones
Xương dường như thuộc về động vật nhỏ được chất thành đống.
Giữa các xương có thể nhìn thấy một sợi dây chuyền với những chiếc chuông màu đỏ
.
_
(The item will be deleted when the event ends.)
Weight
Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)
Nặng
: 0
Id: (25401)

Black Fur
Hair that has turned black due to decay. I feel an ominous energy.
(The item will be deleted when the event ends.)
_
Weight
Tóc đã chuyển sang màu đen do mục nát. Tôi cảm thấy một năng lượng đáng ngại.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)
Nặng
: 0
Id: (25408)

Memories of Gyoll
Memories of Gyoll. It looks very complicated but it contains essential informatiột phần của những kỷ niệm. Có rất nhiều năng lượng phức tạp ở bên trong.
Scatleton Pet Evolution Item
It cannot be traded with other accounts
Vật phẩm cần thiết để tiến hóa thú cưng Scatleton.
_
Weight Nặng: 0
Id: (25421)

Trang trí bí ngôDecorative Pumpkin
ĐMột món đồ trang trí không thể thiếu chotrong ngày lễ Halloween !!
NóBạn có thể làm cho bầu không khí giống như Halloween hơn đểnữa bằng cách thắp một ngọn nến bên trong những quả bí ngô rỗngchiếc thuyền độc mộc.
_
(
Vật phẩm không thể giao dịch với tài khoản khásẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)
Nặng: 0
Id: (25422)

Dry White Thin Stem
Clean and Dry Stem.
Suitable as a Halloween decoratio
Thân cây khô được làm sạch. Hoàn hảo cho trang trí Halloween!!
It cannot be traded with other accounts.
_
Weight
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)
Nặng
: 0
Id: (25464)

World Moving Ticket
Với tấm vé này, bạn có thể dịch chuyển đến địa điểm được tìm kiếm và đánh dấu trên Bản đồ định vịCông cụ tìm đường.
Lưu ý - Nếu bạn tìm kiếm NPC, bạn sẽ di chuyển đến vị trí ngẫu nhiên trên bản đồ, nơi NPC đó cư trú. Bạn không thể di chuyển đến bản đồ mà bản đồ thế giới không thể tìm kiếm được.
_
Nặng: 0
Id: (25793)

Inventory Expansion Ticket
Một vé được sử dụng 1 lần để mở rộng số lượngthêm 10 ô trong hành trang (mở rộng tối đa 100 ô).
_
Nặng: 0
Id: (27088)

Fury Hero Card
ATK +2%
Có tỉ lệ nhỏ nhận được hiệu ứng kỹ năng Chịu Đựng cấp 1 trong 5 giây khi gây sát thương cận chiếnvật lý.
________________________
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Mũ
Nặng: 1
Id: (27169)

Payon Soldier Card
Nhóm: Thẻ
Nặng: 0
ATK +5
MATK +5
If compounded to a Spear type weapon and compounded item upgrade level is_
Khi sử dụng vũ khí Thương:
Tinh luyện đạt
+10 or higher, gain an additional hoặc hơn:
ATK +20 and
MATK +20.
If compounded to a Spear type weapon and compounded item upgrade level is

Tinh luyện đạt
+14 or higher, gain an additional hoặc hơn:
ATK +20 and
MATK +20.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1

Id: (27178)

Gaster Card
Giảm 25% sát thương gây ra bởi quái vật Thường.
Tăng 50% sát thương gây ra bởi quái vật Trùm.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Khiên
Nặng: 1
Reduces damage taken from normal monsters by 25%.
Increases damage taken from boss monsters by 50%.

Id: (27179)

Coyote Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1
MaxHP -12%
MaxSP - 6%
The user's casting cannot be interrupted outside of WoE.
If compounded item upgrade level is
i triển kỹ năng không thể bị gián đoạn khi ở ngoài WOE (Công thành chiến).
________________________
Tinh luyện
+10 or higher,
Additional
hoặc hơn:
MaxHP +6%.
Additional MaxSP +3%.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1

Id: (27180)

Mechaspider Card
Nhóm: Thẻ
Nặng: 0
Adds a 10% chance of damaging the targets weapon when performing a physical attack.
Adds a 10% chance of damaging the targets armor w
Có tỉ lệ cao phá hỏng giáp và vũ khí của đối phương khi tấn công vật lý.
_
Nhóm: T
hẻ
Gắ
n performing a physical attack.vào: Trang sức (Trái)
Nặng: 1

Id: (27196)

Nihil M. Heine Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Increases Magical damage to small sized enemy by 15%.
If equipped with
Tăng 15% sát thương phép thuật lên quái vật kích cỡ Nhỏ.
________________________
Set Bonus
Nihil M. Heine Card
Spica Nerius Card, increases Magical damage to small sized beast enemies by an additional 5%.
Tăng 5% sát thương phép thuật lên quái vật kích cỡ Nhỏ thuộc chủng loài Quái thú.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1

Id: (27197)

Agnes Lugenburg Card
Nhóm: Thẻ
G
ắn vào: Vũ khí
Nặ
ng: 1
Increases Physical damage to small sized enemy by 15%.
If equipped with
5% sát thương vật lý lên quái vật kích cỡ Nhỏ.
________________________
Set Bonus
Agnes Lugenburg Card
Jurgen Wigner Card, increases Physical damage to small sized beast enemies by an additional 5%.
Tăng 5% sát thương vật lý lên quái vật kích cỡ Nhỏ thuộc chủng loài Quái thú.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1

Id: (27198)

Jurgen Wigner Card
Tăng 15% sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Quái thú.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Increases Physical damage to Beast monsters by 15%.

Id: (27199)

Spica Nerius Card
Tăng 15% sát thương phép thuật lên quái vật chủng loài Quái thú.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Increases Magical damage to Beast monsters by 15%.

Id: (27200)

Nihil Card
\"You are the most free here.\"\n~"Trong số những người ở đây, ngươi là kẻ tự do nhất."
-
Nihil M. Heine
_

Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (27201)

Agnes Card
"Khi đó tôi chợt nhận ra rằng thứ mình thiếu là một chiếc khăn tay."
- Agnes Roegenburg
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (27202)

Jurgen Card
"Rất nhiều người đang mong muốn gặp ta. Vì vậy ta không thể phụ lòng họ."
- Jurgen Wigner
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (27203)

Spica Card
"Thời khắc ấy sẽ đến sớm thôi."
- Spica Nerius
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (27209)

Sealed Q Scaraba Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Increases physical damage on
Tăng 15% sát thương vật lý lên các quái vật Scaraba monsters by 15%.
Adds a chance of gaining
.
Có tỉ lệ nhặt được
Scaraba Scroll when a monster is killed.
If compounded equipment is refined to
khi tiêu diệt Scaraba.
________________________
Tinh luyện
+15 or above, increases physical damage onhoặc hơn:
Tăng 25% sát thương vật lý lên các quái vật
Scaraba monsters by 25% instead..
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1

Id: (27211)

Sealed Baphomet Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Physical attacks deal splash
HIT -30
Tấn công bằng đòn đánh thường sẽ gây sát thương
damage iện a 3x3 area around the target.
HIT - 30.
If compounded equipment is refined to
rộng trong vùng 3x3 ô quanh mục tiêu.
________________________
Tinh luyện
+15 or above,hoặc hơn:
HIT - 20 instead.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1

Id: (27212)

Sealed Maya Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Khiên
Nặng: 1
Adds a
Có tỉ lệ 15% chance to reflect magical attacks that do not target the ground back to the attacker.
If compounded equipment is refined to +15 or above,
The chance is increase to 30% instead.
phản lại các kỹ năng phép thuật đơn mục tiêu.
________________________
Tinh luyện +15 hoặc hơn:
Có tỉ lệ 30% phản lại các kỹ năng phép thuật đơn mục tiêu.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Khiên
Nặng: 1

Id: (27213)

Sealed Clown Alphoccio Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Enables Level 5 M
FLEE +10
Cho phép sử dụng Bài Thơ Br
agi cấp 5 khi Strings, if the user has a Musical Instrument/Whip equipped.ang bị Nhạc Cụ hoặc Roi.
Nếu VIT gốc đạt 110 hoặc hơn,

FLEE +10. Additional Flee +10, if the user's base VIT is 110 or higher.
If compounded equipment is refined to +15 or above,
Enables Level 7 Magic Strings, if the user has a Musical Instrument/Whip equipped.

________________________
Tinh luyện +15 hoặc hơn:
FLEE +15
Cho phép sử dụng Bài Thơ Bragi cấp 7 khi trang bị Nhạc Cụ hoặc Roi.
Nếu VIT gốc đạt 110 hoặc hơn,

FLEE +15 instead. Additional Flee +15 instead, if the user's base VIT is 110 or higher.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Áo giáp
Nặng: 1

Id: (27214)

Sealed Professor Celia Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Áo giáp
Nặng: 1
Adds a chance of casting Level 1 Magnetic Earth on the user when receiving a magical attack.
MATK +3%
Có tỉ lệ thi triển Vùng Phi Phép Thuật cấp 1 khi nhận sát thương phép thuật.
Nếu DEX gốc đạt 110 hoặc hơn,

MATK +3%. Additional
________________________
Tinh luyện +15 hoặc hơn:
MATK +3%, if the user's base DEX is 110 or higher.
If compounded equipment is refined to +15 or above,
Adds a chance of casting Level 3 Magnetic Earth on the user when receiving a magical attack.
MATK +5% instead. Additional
5%
Có tỉ lệ thi triển Vùng Phi Phép Thuật cấp 3 khi nhận sát thương phép thuật.
Nếu DEX gốc đạt 110 hoặc hơn,
MATK +5% instead, if the user's base DEX is
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Áo giáp
Nặng:
110 or higher.
Id: (27215)

Sealed Champion Chen Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Áo giáp
Nặng: 1
Adds a chance of casting Level 1 Occult Impaction on the attacker when receiving a physical attack.
ATK +3%. Additional
ATK +3%
Có tỉ lệ thi triển Kình Lực cấp 1 lên mục tiêu khi nhận sát thương vật lý.
Nếu AGI gốc đạt 110 hoặc hơn,
ATK +3%, if the user's base AGI is 110 or higher.
If compounded equipment is refined to +15 or above, Adds a chance of casting Level 3 Occult Impaction on the attacker when receiving a physical attack.
ATK +5% instead. Additional

________________________
Tinh luyện +15 hoặc hơn:
ATK +5%
Có tỉ lệ thi triển Kình Lực cấp 3 lên mục tiêu khi nhận sát thương vật lý.
Nếu AGI gốc đạt 110 hoặc hơn,
ATK +5% instead, if the user's base AGI is 110 or higher.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Áo giáp
Nặng: 1

Id: (28024)

Traial Guillotine Cross's Katar [1]
Dao Katar cho những Đao phủ thập tự đã quen với việc sử dụng Katar.
Khi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Máy Chém Xoay Vòng.
Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 tăng (tối đa đến Base Level 160).
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
ASPD +1% mỗi cấp độ Sát Đao Thuật Nâng Cao đã học.
________________________
Set Bonus
Traial Guillotine Cross's Katar
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Dao Katar
ATK: 180
Nặng: 0
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Đao phủ thập tự
Id: (28120)

Traial Mechanic's Two-Handed Axe [1]
Một chiếc rìu hai tay dành cho những người thợ máy đã quen với việc cầm rìu.
Khi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Tăng 20% sát thương kỹ năng Cơn Lốc Rìu.
Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 tăng (tối đa đến Base Level 160).
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Giảm 0.1 thời gian cooldown kỹ năng Cơn Lốc Rìu cứ mỗi cấp Nghiên Cứu Vũ Khí đã học.
________________________
Set Bonus
Traial Mechanic's Two-Handed Axe
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Rìu hai tay
ATK: 200
Nặng: 0
Cấp vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Thợ máy
Id: (28215)

ProbatTrial Rebellion's Rifle [1]
A rifle for a rebellion who is now a little used to handliMột khẩu súng trường dành cho những phiến quân, những người bây guns.
G
́i hạn giao dịch.
Nhóm: Rifle
ATK: 200
Thuộc tính: Trung tính
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Phiến quân
ATK +6 for every
̀ gần như quen với việc cầm súng.
Khi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
HIT +10
CRIT +20
________________________
Mỗi
10 bBase lLevels up to a maximum b tăng ATK +6 tăng (tối đa đến Base lLevel of 160).
HIT +10
CRIT +20
Increases the damage of God's Hammer by 20%.
If upgrade level is +7 or higher,
Increases long-ranged damage on targets by
Tăng 20% sát thương kỹ năng Đạn Thần Công.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa mỗi 1 cấp độ Truy Vết đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Rebellion's Rifle
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa
100 VIT).
ASPD +2
% per level of Tracking known.mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Súng trường
ATK: 200
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Phiến quân

Id: (28216)

ProbatTrial Rebellion's Gatling Gun [1]
A gatliMột khẩu súng tập trung cho nghề phiến quân for a rebellion who is now a little used to handling guns.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Gatling Gun
ATK: 180
Thuộc tính: Trung tính
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 3
C
mà bây giờ đã quen với việc cầm súng.
Khi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
HIT -20
Crit +10
ASPD +1
________________________
Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 tăng (tối đa đến Base Level 160).
Tăng 20% sát thương kỹ năng Hỏa Vũ Thần Công.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa mỗi 1 c
ấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Phiến quân
ATK +6 for every 10 base levels up to a maximum base level of 160.
HIT - 20
CRIT
Súng Máy Cuồng Loạn đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Rebellion's Gatling Gun
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP
+10
A
%
Max
SPD +1
Increases the damage of Fire Rain by 20%.
If upgrade level is +7 or higher,
Increases long-ranged damage on targets by 1% per level of Gatling Fever known.
0%
Kháng 3% đòn đánh thuộc tính Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Súng máy
ATK: 180
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Phiến quân

Id: (28217)

ProbatTrial Rebellion's Grenade Launcher [1]
A grenade launcher for a rebellion who is now a little used to handling guns.
Giới h
Một khẩu súng phóng lựu dành cho phiến quân mà bây giờ đã ít quen với việc cầm súng.
Khi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 tăng (tối đa đến Base Level 160).
Tăng 20% sát thương kỹ năng Hỏa Tiễn Đuôi Rồng.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa mỗi 1 cấp độ Bẫy Đ
ạn giao dịch.
Nhóm:
Lửa đã học.
________________________
Set Bonus
Trial Rebellion's Grenade Launcher
Enhanced Time
Guardian Hat
Enhanc
ed Time Guardian Robe
E
nhanced Time LGuardian Manteau
Enha
ncher
ATK: 350
T
ed Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh t
huộc tính: Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Súng phóng lựu
ATK: 350

Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Phiến quân
ATK +6 for every 10 base levels up to a maximum base level of 160.
Increases the damage of Dragon Tail by 20%.

Id: (28218)

ProbatTrial Rebellion's Shotgun [1]
AMột khẩu súng ngắn dành chotgun for a rebellion who is now a little used to handling guns.
Giớ
phiến quân, những người bây giờ hơi quen với việc cầm súng.
Khi trang bị cùng với Enhanced Time Keeper Armor sẽ làm cho cơ thể của người mặc nhanh nhẹn hơn.
________________________
HIT -15
________________________
Mỗi 10 Base Level tăng ATK +6 tăng (tối đa đến Base Level 160).
Tăng 20% sát thương kỹ năng Phát Bắn Tan Vỡ.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa mỗ
i 1 cấp độ Phát Đạn giao diGhém đã họch.
Nhóm:________________________
Set Bonus
Trial Rebellion's
Shotgun
ATK: 180
T
Enhanced Time Guardian Hat
Enhanced Time Guardian Robe
Enhanced Time Guardian Manteau
Enhanced Time Guardian Boots
ASPD +2
MaxHP +10%
MaxSP +10%
Kháng 3% đòn đánh t
huộc tính: Trung tính mỗi 10 VIT gốc (Tối đa 100 VIT).
ASPD +2% mỗi 10 AGI gốc (Tối đa 100 AGI).
HIT +3 mỗi 10 DEX gốc (Tối đa 100 DEX).
CRIT +3 mỗi 10 LUK gốc (Tối đã 100 LUK).
________________________
Nhóm: Súng hoa cải
ATK: 180

Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Phiến quân
ATK +6 for every 10 base levels up to a maximum base level of 160.
HIT - 10
Increases the damage of Shattering Storm by 20%.

Id: (28223)

Finisher [2]
A large sniper rifle for combaMột khẩu súng trường khá to dùng trong thực chiến.
________________________
Tăng 15% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 30% sát thương của Đạn Xuyên Phá và Vụ Nổ Phi Vật Chất.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Giảm 1 giây thời gian cooldown của Vụ Nổ Phi Vật Chấ
t.
________________________
Nhóm: Súng trường
ATK: 200
Thuộc tính: Trung tính

Nặng: 200
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Phiến quân
Increases long-ranged damage on targets by 15%.
If upgrade level is +7 or higher,
Increases the damage of Anti-Material Blast and Mass Spiral by 30%.
If upgrade level is +9 or higher,
Reduces the cooldown of Anti-Material Blast by 1 second.

Id: (28225)

Burning Rose [2]
The name derives from the fact thaMàu sắc của nòng súng sẽ thay đổi khi quá nóng, đây cũng là nguồn gốc của cái tên Burning Rose.
________________________
Tăng 15% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 30% sá
t the gun goes red from overheatiương của Hỏa Vũ Thần Công.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Giảm 1 giây thời gian cooldown của Hỏa Vũ Thần Cô
ng.
________________________
Nhóm: Súng máy
ATK: 200
Thuộc tính: Trung tính
Nặng: 250
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Phiến quân
Increases long-ranged damage on targets by 15%.
If upgrade level is +7 or higher,
Increases the damage of Fire Rain by 30%.
If upgrade level is +9 or higher,
Reduces the cooldown of Fire Rain by 1 second.

Id: (31123)

Costume Ghostring Tall Hat
Mũ hóa trang dễ thương, thiết kế ngộ nghĩnh theo chủ đề ma quái. Sử dụng nó bạn sẽ có ảo giác bị ma nhập.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 6.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31387)

Costume Reborn Jackk
Jackk với một phần cơ thể được tái tạo. Mặc dù đã hi sinh một số chất dinh dưỡng nhưng vẫn không thể di chuyển.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31396)

Costume Sorcerer Hood
Một chiếc mũ trùm đầu của một pháp sư xấu xa chưa xác định. Ánh sáng rực rỡ làm cho nó trông huyền bí.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 6.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả



Efst
Spoiler


Id: 35
EFST_WEIGHTOVER50
Weight over 570%
Cannot recover HP, SP automatically
Id: 903
EFST_ATTACK_PROPERTY_SAINT
VCường hóa vũ khí cóthành thuộc tính Thánh
%s



Files
Spoiler



2021-10-19_live_data_236_237_1634116960.gpf


  • data\gef_fild06.gat
  • data\gef_fild06.gnd
  • data\gef_fild06.rsw
  • data\idnum2itemresnametable.txt
  • data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\jobidentity.lub
  • data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\jobname.lub
  • data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\jobname_f.lub
  • data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\LapineDdukDDakBox.lub
  • data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\npcidentity.lub
  • data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\SpriteRobeName.lub
  • data\LuaFiles514\Lua Files\EffectTool\1@halo.lub
  • data\LuaFiles514\Lua Files\signboardlist.lub
  • data\LuaFiles514\Lua Files\skillinfoz\skilldescript.lub
  • data\LuaFiles514\Lua Files\StateIcon\stateiconinfo.lub
  • data\manner.txt
  • data\mapnametable.txt
  • data\msgstringtable.txt
  • data\num2itemresnametable.txt
  • data\pettalktable.xml
  • data\questid2display.txt
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\ABYSS_CHASER_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\ABYSS_CHASER_RIDING_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\ABYSS_CHASER_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\ABYSS_CHASER_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\ARCH_MAGE_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\ARCH_MAGE_RIDING_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\ARCH_MAGE_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\ARCH_MAGE_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\BIOLO_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\BIOLO_RIDING_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\BIOLO_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\BIOLO_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\CARDINAL_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\CARDINAL_RIDING_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\CARDINAL_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\CARDINAL_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\cart_summoner_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\cart_summoner_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\DRAGON_KNIGHT_CHICKEN_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\DRAGON_KNIGHT_CHICKEN_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\DRAGON_KNIGHT_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\DRAGON_KNIGHT_RIDING_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\DRAGON_KNIGHT_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\DRAGON_KNIGHT_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\ELEMETAL_MASTER_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\ELEMETAL_MASTER_RIDING_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\ELEMETAL_MASTER_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\ELEMETAL_MASTER_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\frog_kagerou_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\frog_kagerou_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\IMPERIAL_GUARD_CHICKEN_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\IMPERIAL_GUARD_CHICKEN_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\IMPERIAL_GUARD_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\IMPERIAL_GUARD_RIDING_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\IMPERIAL_GUARD_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\IMPERIAL_GUARD_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\INQUISITOR_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\INQUISITOR_RIDING_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\INQUISITOR_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\INQUISITOR_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\kagerou_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\kagerou_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\MEISTER_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\MEISTER_RIDING_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\MEISTER_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\MEISTER_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\peco_rebellion_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\peco_rebellion_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\rebellion_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\rebellion_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\SHADOW_CROSS_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\SHADOW_CROSS_RIDING_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\SHADOW_CROSS_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\SHADOW_CROSS_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\summoner_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\summoner_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\TROUBADOUR_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\TROUBADOUR_RIDING_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\TROUBADOUR_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\TROUBADOUR_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\WINDHAWK_RIDING_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\WINDHAWK_RIDING_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\WINDHAWK_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\WINDHAWK_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\WOLF_WINDHAWK_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\WOLF_WINDHAWK_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\가드_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\가드_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\건너_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\건너_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\검사_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\검사_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\결혼_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\결혼_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\구페코크루세이더_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\구페코크루세이더_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\궁수_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\궁수_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\권성_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\권성_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\권성융합_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\권성융합_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\권성포링_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\권성포링_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\그리폰가드_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\그리폰가드_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\기사_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\기사_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\길로틴크로스_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\길로틴크로스_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\노비스포링_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\노비스포링_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\닌자_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\닌자_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\도둑_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\도둑_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\두꺼비닌자_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\두꺼비닌자_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\두꺼비소울링커_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\두꺼비소울링커_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\레인져_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\레인져_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\레인져늑대_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\레인져늑대_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\로그_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\로그_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\로드나이트_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\로드나이트_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\로드페코_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\로드페코_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\룬나이트_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\룬나이트_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\룬나이트쁘띠_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\룬나이트쁘띠_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\마법사_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\마법사_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\몽크_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\몽크_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\몽크알파카_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\몽크알파카_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\미케닉_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\미케닉_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\미케닉멧돼지_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\미케닉멧돼지_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\민스트럴_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\민스트럴_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\바드_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\바드_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\복사알파카_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\복사알파카_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\사자기사_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\사자기사_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\사자로드나이트_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\사자로드나이트_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\사자로얄가드_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\사자로얄가드_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\사자룬나이트_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\사자룬나이트_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\사자크루세이더_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\사자크루세이더_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\사자팔라딘_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\사자팔라딘_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\산타_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\산타_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\상인_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\상인_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\상인멧돼지_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\상인멧돼지_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\성제_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\성제_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\성제융합_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\성제융합_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\성직자_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\성직자_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\세이지_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\세이지_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\소서러_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\소서러_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\소울리퍼_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\소울리퍼_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\소울링커_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\소울링커_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\쉐도우체이서_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\쉐도우체이서_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\슈라_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\슈라_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\슈라알파카_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\슈라알파카_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\슈퍼노비스_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\슈퍼노비스_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\슈퍼노비스포링_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\슈퍼노비스포링_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\스나이퍼_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\스나이퍼_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\스토커_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\스토커_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\신페코크루세이더_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\신페코크루세이더_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\아크비숍_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\아크비숍_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\아크비숍알파카_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\아크비숍알파카_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\어세신_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\어세신_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\어쌔신크로스_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\어쌔신크로스_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여름_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여름_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여름2_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여름2_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우마법사_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우마법사_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우세이지_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우세이지_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우소서러_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우소서러_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우워록_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우워록_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우위저드_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우위저드_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우프로페서_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우프로페서_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우하이위저드_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\여우하이위저드_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\연금술사_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\연금술사_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\연금술사멧돼지_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\연금술사멧돼지_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\옥토버패스트_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\옥토버패스트_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\워록_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\워록_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\위저드_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\위저드_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\제네릭_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\제네릭_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\제네릭멧돼지_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\제네릭멧돼지_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\제철공_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\제철공_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\제철공멧돼지_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\제철공멧돼지_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\챔피온_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\챔피온_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\챔피온알파카_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\챔피온알파카_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\초보자_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\초보자_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스길로틴크로스_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스길로틴크로스_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스도둑_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스도둑_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스로그_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스로그_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스쉐도우체이서_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스쉐도우체이서_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스스토커_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스스토커_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스어쎄신_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스어쎄신_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스어쎄신크로스_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\켈베로스어쎄신크로스_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\크루세이더_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\크루세이더_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\크리에이터_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\크리에이터_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\크리에이터멧돼지_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\크리에이터멧돼지_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\클라운_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\클라운_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조궁수_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조궁수_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조레인져_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조레인져_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조민스트럴_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조민스트럴_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조바드_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조바드_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조스나이퍼_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조스나이퍼_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조크라운_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조크라운_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조헌터_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\타조헌터_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\태권소년_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\태권소년_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\태권소년포링_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\태권소년포링_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\팔라딘_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\팔라딘_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\페코rebellion_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\페코rebellion_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\페코건너_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\페코건너_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\페코검사_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\페코검사_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\페코팔라딘_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\페코팔라딘_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\페코페코_기사_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\페코페코_기사_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\프로페서_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\프로페서_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\프리스트_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\프리스트_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\프리스트알파카_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\프리스트알파카_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\하이위저드_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\하이위저드_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\하이프리_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\하이프리_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\하이프리스트알파카_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\하이프리스트알파카_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\한복_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\한복_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\해태성제_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\해태성제_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\해태소울리퍼_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\해태소울리퍼_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\헌터_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\헌터_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\화이트스미스_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\화이트스미스_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\화이트스미스멧돼지_남.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\남\화이트스미스멧돼지_남.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\ABYSS_CHASER_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\ABYSS_CHASER_RIDING_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\ABYSS_CHASER_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\ABYSS_CHASER_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\ARCH_MAGE_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\ARCH_MAGE_RIDING_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\ARCH_MAGE_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\ARCH_MAGE_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\BIOLO_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\BIOLO_RIDING_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\BIOLO_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\BIOLO_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\CARDINAL_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\CARDINAL_RIDING_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\CARDINAL_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\CARDINAL_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\cart_summoner_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\cart_summoner_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\DRAGON_KNIGHT_CHICKEN_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\DRAGON_KNIGHT_CHICKEN_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\DRAGON_KNIGHT_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\DRAGON_KNIGHT_RIDING_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\DRAGON_KNIGHT_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\DRAGON_KNIGHT_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\ELEMETAL_MASTER_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\ELEMETAL_MASTER_RIDING_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\ELEMETAL_MASTER_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\ELEMETAL_MASTER_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\frog_oboro_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\frog_oboro_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\IMPERIAL_GUARD_CHICKEN_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\IMPERIAL_GUARD_CHICKEN_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\IMPERIAL_GUARD_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\IMPERIAL_GUARD_RIDING_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\IMPERIAL_GUARD_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\IMPERIAL_GUARD_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\INQUISITOR_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\INQUISITOR_RIDING_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\INQUISITOR_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\INQUISITOR_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\MEISTER_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\MEISTER_RIDING_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\MEISTER_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\MEISTER_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\oboro_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\oboro_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\peco_rebellion_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\peco_rebellion_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\rebellion_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\rebellion_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\SHADOW_CROSS_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\SHADOW_CROSS_RIDING_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\SHADOW_CROSS_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\SHADOW_CROSS_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\summoner_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\summoner_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\TROUVERE_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\TROUVERE_RIDING_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\TROUVERE_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\TROUVERE_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\WINDHAWK_RIDING_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\WINDHAWK_RIDING_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\WINDHAWK_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\WINDHAWK_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\WOLF_WINDHAWK_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\WOLF_WINDHAWK_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\가드_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\가드_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\건너_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\건너_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\검사_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\검사_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\결혼_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\결혼_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\구페코크루세이더_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\구페코크루세이더_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\궁수_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\궁수_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\권성_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\권성_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\권성융합_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\권성융합_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\권성포링_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\권성포링_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\그리폰가드_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\그리폰가드_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\기사_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\기사_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\길로틴크로스_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\길로틴크로스_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\노비스포링_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\노비스포링_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\닌자_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\닌자_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\도둑_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\도둑_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\두꺼비닌자_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\두꺼비닌자_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\두꺼비소울링커_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\두꺼비소울링커_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\레인져_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\레인져_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\레인져늑대_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\레인져늑대_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\로그_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\로그_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\로드나이트_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\로드나이트_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\로드페코_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\로드페코_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\룬나이트_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\룬나이트_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\룬나이트쁘띠_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\룬나이트쁘띠_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\마법사_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\마법사_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\몽크_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\몽크_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\몽크알파카_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\몽크알파카_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\무희_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\무희_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\무희_여_바지.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\무희_여_바지.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\무희바지_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\무희바지_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\미케닉_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\미케닉_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\미케닉멧돼지_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\미케닉멧돼지_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\복사알파카_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\복사알파카_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\사자기사_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\사자기사_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\사자로드나이트_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\사자로드나이트_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\사자로얄가드_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\사자로얄가드_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\사자룬나이트_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\사자룬나이트_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\사자크루세이더_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\사자크루세이더_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\사자팔라딘_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\사자팔라딘_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\산타_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\산타_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\상인_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\상인_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\상인멧돼지_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\상인멧돼지_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\성제_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\성제_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\성제융합_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\성제융합_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\성직자_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\성직자_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\세이지_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\세이지_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\소서러_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\소서러_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\소울리퍼_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\소울리퍼_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\소울링커_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\소울링커_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\쉐도우체이서_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\쉐도우체이서_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\슈라_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\슈라_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\슈라알파카_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\슈라알파카_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\슈퍼노비스_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\슈퍼노비스_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\슈퍼노비스포링_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\슈퍼노비스포링_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\스나이퍼_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\스나이퍼_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\스토커_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\스토커_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\신페코크루세이더_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\신페코크루세이더_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\아크비숍_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\아크비숍_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\아크비숍알파카_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\아크비숍알파카_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\어세신_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\어세신_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\어쌔신크로스_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\어쌔신크로스_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여름_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여름_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여름2_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여름2_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우마법사_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우마법사_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우세이지_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우세이지_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우소서러_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우소서러_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우워록_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우워록_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우위저드_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우위저드_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우프로페서_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우프로페서_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우하이위저드_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\여우하이위저드_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\연금술사_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\연금술사_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\연금술사멧돼지_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\연금술사멧돼지_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\옥토버패스트_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\옥토버패스트_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\워록_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\워록_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\원더러_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\원더러_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\위저드_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\위저드_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\윈더러_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\윈더러_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\제네릭_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\제네릭_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\제네릭멧돼지_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\제네릭멧돼지_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\제철공_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\제철공_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\제철공멧돼지_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\제철공멧돼지_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\집시_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\집시_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\챔피온_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\챔피온_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\챔피온알파카_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\챔피온알파카_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\초보자_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\초보자_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스길로틴크로스_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스길로틴크로스_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스도둑_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스도둑_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스로그_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스로그_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스쉐도우체이서_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스쉐도우체이서_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스스토커_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스스토커_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스어쎄신_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스어쎄신_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스어쎄신크로스_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\켈베로스어쎄신크로스_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\크루세이더_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\크루세이더_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\크리에이터_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\크리에이터_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\크리에이터멧돼지_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\크리에이터멧돼지_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조궁수_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조궁수_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조레인져_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조레인져_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조무희_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조무희_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조스나이퍼_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조스나이퍼_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조원더러_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조원더러_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조짚시_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조짚시_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조헌터_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\타조헌터_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\태권소년_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\태권소년_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\태권소년포링_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\태권소년포링_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\팔라딘_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\팔라딘_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\페코건너_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\페코건너_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\페코검사_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\페코검사_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\페코팔라딘_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\페코팔라딘_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\페코페코_기사_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\페코페코_기사_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\프로페서_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\프로페서_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\프리스트_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\프리스트_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\프리스트알파카_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\프리스트알파카_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\하이위저드_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\하이위저드_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\하이프리_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\하이프리_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\하이프리스트알파카_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\하이프리스트알파카_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\한복_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\한복_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\해태성제_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\해태성제_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\해태소울리퍼_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\해태소울리퍼_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\헌터_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\헌터_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\화이트스미스_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\화이트스미스_여.spr
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\화이트스미스멧돼지_여.act
  • data\sprite\로브\C_Nifl_Bloom\여\화이트스미스멧돼지_여.spr
  • data\sprite\몬스터\deleter_2.act
  • data\sprite\몬스터\deleter_2.spr
  • data\sprite\몬스터\diabolic2.act
  • data\sprite\몬스터\diabolic2.spr
  • data\sprite\아이템\c_nifl_bloom.act
  • data\sprite\아이템\c_nifl_bloom.spr
  • data\sprite\아이템\witchmanteau.act
  • data\sprite\아이템\witchmanteau.spr
  • data\sprite\아이템\zombiemask.act
  • data\sprite\아이템\zombiemask.spr
  • data\sprite\아이템\값싼윤활유.act
  • data\sprite\아이템\값싼윤활유.spr
  • data\sprite\아이템\비공정부품.act
  • data\sprite\아이템\비공정부품.spr
  • data\sprite\아이템\수상한병.act
  • data\sprite\아이템\수상한병.spr
  • data\sprite\아이템\수액젤리.act
  • data\sprite\아이템\수액젤리.spr
  • data\sprite\악세사리\남\남_witchmanteau.act
  • data\sprite\악세사리\남\남_witchmanteau.spr
  • data\sprite\악세사리\남\남_zombiemask.act
  • data\sprite\악세사리\남\남_zombiemask.spr
  • data\sprite\악세사리\여\여_witchmanteau.act
  • data\sprite\악세사리\여\여_witchmanteau.spr
  • data\sprite\악세사리\여\여_zombiemask.act
  • data\sprite\악세사리\여\여_zombiemask.spr
  • data\texture\effect\무게50이상.tga
  • data\texture\유저인터페이스\basic_interface\gze_bg_left.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\basic_interface\gze_bg_mid.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\basic_interface\gze_bg_right.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\cardbmp\dry_rafflesia_card.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\cardbmp\dry_rafflesia_h_card.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\cardbmp\sweety_card.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\collection\c_nifl_bloom.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\collection\witchmanteau.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\collection\zombiemask.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\collection\값싼윤활유.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\collection\비공정부품.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\collection\수상한병.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\collection\수액젤리.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\illust\pet_cat_o_nine_tail.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\illust\pet_deleteer_2.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\illust\pet_diabolic2.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\illust\pet_dr_lunatic.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\illust\pet_gremlin.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\illust\pet_hyegun.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\illust\pet_nine_tail.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\illust\PET_PETIT.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\illust\pet_teddy_bear.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\item\c_nifl_bloom.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\item\witchmanteau.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\item\zombiemask.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\item\값싼윤활유.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\item\비공정부품.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\item\수상한병.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\item\수액젤리.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\loading00.jpg
  • data\texture\유저인터페이스\loading01.jpg
  • data\texture\유저인터페이스\loading02.jpg
  • data\texture\유저인터페이스\loading04.jpg
  • data\texture\유저인터페이스\loading05.jpg
  • data\texture\유저인터페이스\loading06.jpg
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경1-1.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경1-2.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경1-3.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경1-4.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경2-1.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경2-2.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경2-3.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경2-4.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경3-1.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경3-2.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경3-3.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\t_배경3-4.bmp

2021-10-19_live_data_236_237_1634116960.rgz

  • skin\default\btn_edit.bmp
  • skin\default\btn_edit_a.bmp
  • skin\default\btn_edit_b.bmp
  • System\iteminfo.lub
  • System\petevolutioncln.lub

2021-10-19_live_data_242_242_1634198720.rgz

  • System\iteminfo.lub

2021-10-19_live_data_244_244_1634268529.rgz

  • System\iteminfo.lub

2021-10-19_live_data_245_245_1634286170.rgz

  • System\iteminfo.lub

2021-10-19_Ragexe_1634116960.rgz

  • Ragexe.exe

2021-10-19_Raghash_1634116960.rgz

  • RagHash.dat



Link to comment
Share on other sites

Create an account or sign in to comment

You need to be a member in order to leave a comment

Create an account

Sign up for a new account in our community. It's easy!

Register a new account

Sign in

Already have an account? Sign in here.

Sign In Now
×
×
  • Create New...