Dia Posted October 5, 2021 Share Posted October 5, 2021 Added LapineDdukddakBox Spoiler Fan_Upgrade_Kit NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0 NeedSourceString: Sea Otter Mini Fan Source items28439 SeeOtter_Fan: 1 Item Spoiler Id: (14593) Mystical Amplification Scroll Một cuộn giấy phép chứa năng lượng Khuếch Đại Phép Thuật cấp 10. Khi sử dụng, tăng 50% sát thương phép thuật cho lần thi triển kỹ năng tiếp theo. _ Nặng: 1 Id: (16674) New Insurance Box Một hộp chứa 10 New Insurance. _ New Insurance Một trái tim với một hợp đồng vô hiệu hóa hình phạt cho cái chết. Khi bạn chết, nếu bạn có nó trong hành trang của mình, bạn sẽ tiêu thụ 1 trong số vật phẩm này và kinh nghiệm không bị giảm. Lưu ý rằng ngay cả khi kinh nghiệm là 0%, nó sẽ bị tiêu hao khi chết. _ Nặng: 1 Id: (16830) Medium Life Potion 50 Box Một hộp chứa 50 Medium Life Potion. _ Medium Life Potion Phục hồi một lượng HP bằng 7% HP tối đa của nhân vật sau mỗi 4 giây, hiệu lực trong 10 phút. Nếu nhân vật của bạn bị hạ gục, hiệu ứng sẽ mất. Không có tác dụng khi trong trạng thái Cuồng nộ. Nếu nhân vật của bạn bị hạ gục, hiệu ứng sẽ mất. _ Nặng: 1 Id: (16834) Shadow Armor Scroll 10 Box Một hộp chứa 10 Shadow Armor Scroll. _ Shadow Armor Scroll Một cuộn giấy phép thuật giúp cường hóa áp giáp của bản thân thành thuộc tính Bóng tối trong 30 phút. Ngay cả khi chết, hiệu ứng không biến mất. _ Nặng: 1 Id: (16836) Holy Armor Scroll 30 Box Một hộp chứa 30 Holy Armor Scroll. _ Holy Armor Scroll Một cuộn thấm nhuần năng lượng áo giáp thánh. Cường hóa áo giáp thành thuộc tính thánh trong 30 phút. Ngay cả khi bạn chết, hiệu ứng cũng không mất. _ Nặng: 1 Id: (16851) Mystical Amplification Scroll 50 Box Một hộp chứa 50 Mystical Amplification Scroll. _ Mystical Amplification Scroll Một cuộn giấy phép chứa năng lượng Khuếch Đại Phép Thuật cấp 10. Khi sử dụng, tăng 50% sát thương phép thuật cho lần thi triển kỹ năng tiếp theo. _ Nặng: 1 Id: (17441) Limited Boarding Halter Box Một chiếc hộp chứa 1 Halter Lead. Hạn chế giao dịch. Một dây buộc thú cưỡi dùng để gọi thú cưỡi. Giúp bạn tăng 25% tốc độ di chuyển. Không thể đánh khi đang cưỡi thú. _ Nặng: 1 Id: (17979) Limit Power Booster 100 Box Một hộp chứa 100 Limit Power Booster. _ Limit Power Booster Bình thuốc kích hoạt năng lượng trong cơ thể và cải thiện đáng kể sức mạnh. Trong 30 phút, các hiệu ứng sau sẽ được áp dụng: ATK, MATK +30, ATK, MATK +1% HIT, FLEE +30, ASPD +1, SP tiêu thụ -5%. Thời gian thi triển kỹ năng cố định -30% (không cộng dồn từ hiệu ứng giảm khác, chỉ lấy giá trị lớn nhất). Hiệu ứng sẽ biến mất nếu nhân vật bị hạ gục. _ Có 11 Kachua's Secret Key đã được đính kèm trong hộp này! _ Nặng: 1 Id: (17980) Limit Power Booster Box Một hộp chứa 10 Limit Power Booster. _ Limit Power Booster Bình thuốc kích hoạt năng lượng trong cơ thể và cải thiện đáng kể sức mạnh. Trong 30 phút, các hiệu ứng sau sẽ được áp dụng: ATK, MATK +30, ATK, MATK +1% HIT, FLEE +30, ASPD +1, SP tiêu thụ -5%. Thời gian thi triển kỹ năng cố định -30% (không cộng dồn từ hiệu ứng giảm khác, chỉ lấy giá trị lớn nhất). Hiệu ứng sẽ biến mất nếu nhân vật bị hạ gục. _ Có 1 Kachua's Secret Key đã được đính kèm trong hộp này! _ Nặng: 1 Id: (17999) Inventory Expansion Box Hộp chứa 1 Inventory Expansion Ticket mở rộng số lượng ô trong hành trang. _ Nặng: 1 Id: (23170) Fan Modification Kit Dùng để cường hóa Sea Otter Mini Fan. Thêm 2 hiệu ứng cường hóa ngẫu nhiên vào trang bị. _ Có tỉ lệ nhỏ chuyển hóa Sea Otter Mini Fan thành Seal Mini Fan. Seal Mini Fan không thể cường hóa! ________________________ Cường hóa Sea Otter Mini Fan ________________________ Chú ý: Độ tinh luyện và lá bài sẽ mất. Nặng: 1 Id: (25793) Inventory Expansion Ticket Một vé được sử dụng để mở rộng số lượng ô trong hành trang. _ Nặng: 0 Id: (27181) Airship Raid Card Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa. ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện của vũ khí: Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa. CRIT +1 ________________________ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Vũ khí Nặng: 1 Id: (200001) Inventory Expansion 10 Box Hộp chứa 10 Inventory Expansion Ticket mở rộng số lượng ô trong hành trang. _ Nặng: 1 Changed Item Spoiler Id: (2168) Immune Shield [1] Một tấm khiên hình vuông đặc biệt hiệu quả khi chống đỡ các tác động vật lý. ________________________ Tinh luyện +5 hoặc hơn: Kháng 5% sá1% sát thương từ các đòn đánh có thuộc tíính Trung tính. Nhận thêm 5% sát thương từ các thuộc tính khácính mỗi 1 độ tinh luyện, áp dụng đến độ tinh luyện +12. ________________________ Tinh luyện +67 hoặc hơn: Kháng 1% sá5% sát thương từ các đòn đánh có thuộc tíính Trung tính với mỗi đính. _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: Kháng 5% sát thương có thuộc tính luyện trên 6Lửa, Đất, Nước và Gió. ________________________ Nhóm: Khiên DEF: 55 Nặng: 1070 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (4435) Zombie Slaughter Card Tăng 1% sát thương vật lý và phép thuật lên chủng loài Á thần. Hồi phục 50 HP với mỗi quái vật tiêu diệt được bằng sát thương vật lý cận chiến. _ Set Bonus Zombie Slaughter Card Ragged Zombie Card Hồi phục 2 SP với mỗi quái vật chủng loài Á thần tiêu diệt được bằng sát thương vật lý. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Giày Nặng: 1 Id: (4436) Ragged Zombie Card Tăng 1% sát thương vật lý và phép thuật lên chủng loài Á thần. CRIT +5 khi tấn công chủng loài Á thần. Có tỉ lệ 0,1% gây ra trạng thái Lưu huyết lên bản thân khi tấn công vật lý. _ Set Bonus Zombie Slaughter Card Ragged Zombie Card Hồi phục 2 SP với mỗi quái vật chủng loài Á thần tiêu diệt được bằng sát thương vật lý cận chiến. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Trang sức Nặng: 1 Id: (4458) Duneyrr Card ATK +10 Có tỉ lệ 1% buff cho người dùnhỏ bản thân nhận được hiệu ứng Né tránh hoàn hảo +10 trong 4 giây khi tấn công vật lý. _ Nhóm: Thẻ Gắn vào: Mũ Nặng: 1 Id: (5407) Magician Grad Hat [1] Chiếc mũ này là một món quà dành cho những ai đã hoàn thành xuất sắc khóa học tại Học viện phép thuật. Chỉ những pháp sư ưu tú mới có thể sở hữu nó. ________________________ INT +2 DEX +2 Có tỉ lệ nhỏ tự động thi triển Niệm Chú cấp 1 lên bản thân khi tấn công phép thuật. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 32 Vị trí: Trên cùng Nặng: 20 Nghề: Tất cả Id: (5414) Campfire Hat Đốt lửa trại trên đầu, một cảnh tượng hoàn toàn bình thường. ________________________ Kháng 10% sát thương từ thuộc tính Lửa. Có tỉ lệ nhỏ tự động thi triển Hỏa Cầu cấp 5 lên mục tiêu khi tấn cônhận sát thương vật lý cận chiến. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 4 Nặng: 30 Tinh luyện: Không Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (5495) Power Of Thor [1] Món phụ kiện hình đôi cánh chứa đựng quyền năng của gió. ________________________ FLEE +5 Các chỉ số chính +1 ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 56 Vị trí: Trên cùng Nặng: 50 Tinh luyện: Không Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (5556) Fur Seal Hat Nếu đội chiếc mũ ấm áp này vào mùa hè thì bạn sẽ được trải nghiệm cảm giác của Fur Seal. ________________________ INT +1 Có tỉ lệ nhỏ tự động thi triển Hàn Băng Kết Giới cấp 1 khi bị tấn công vật lý. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 53 Vị trí: Trên cùng/Giữa/Dưới Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 55 Nghề: Tất cả Id: (5654) Holy Marching Hat [1] Một chiếc mũ diễu hành trang trọng. ________________________ INT +1 DEX +1 MDEF +5 MATK +2% ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: Tăng 5% hiệu quả các kỹ năng hồi máu. _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: MATK +5% ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 5 Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (5655) Dark Snake Lord Hat Chiếc nón này từng thuộc về chúa tể của loài rắn Evil Snake Lord, khi đội vào sẽ có cảm giác như bản thân là một vị hoàng đế. ________________________ INT +2 AGI +2 DEX -2 Có tỉ lệ nhận được hiệu ứng giảm 50% thời gian thi triển kỹ năng và FLEE +30 trong 5 giây khi tấn công phép thuật. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 2 Nặng: 50 Cấp độ yêu cầu: 60 Nghề: Tất cả Id: (7058) Gleipnir Sợi xích được cho là làm từ hỗn hợp của dấu chân mèo, râu của phụ nữ, rễ đá, linh hồn cá, nước bọt của chim và gân của gấu. Dùng để chế tạo trang bị God. _ _ Nặng: 50 Id: (13128) Vicious Mind Revolver [1] The revolver of an evil spirit. _ Nhóm: WeaponMột khẩu súng lục tỏa ra nguồn năng lượng bí ẩn. ________________________ ATK tăng theo (Độ tinh luyện x Độ tinh luyện), chỉ áp dụng đến độ tinh luyện +15. ________________________ Nhóm: PistolSúng lục ATK: 150 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 150 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 160 Nghề: Thiện xạ _ ATK +(upgrade level * upgrade level) up to a maximum upgrade level of 15. Id: (13328) Vicious Mind Huuma Shuriken [1] Đại tiêu tỏa ra nguồn năng lượng bí ẩn. ________________________ MATK +50 ________________________ ATK tăng the huuma shuriken of an evil spirit. _ Nhóm: Weapono (Độ tinh luyện x Độ tinh luyện), độ tinh luyên tối đa +15. MATK tăng theo (Độ tinh luyện x Độ tinh luyện)/2, độ tinh luyên tối đa +15. ________________________ Không bị hư trong giao tranh ________________________ Nhóm: Huuma ShurikenĐại tiêu ATK: 150 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 150 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 160 Nghề: Nhẫn giả _ ATK +(upgrade level * upgrade level) up to a maximum upgrade level of 15. MATK +50 Additional MATK +((upgrade level * upgrade level) / 2) up to a maximum upgrade level of 15. This item is indestructible in battle. Id: (13455) Vicious Mind Sabre [1] The one-handed sword of an evil spirit. _ Nhóm: WeaponMột cây kiếm 1 tay tỏa ra nguồn năng lượng bí ẩn. ________________________ ATK tăng theo (Độ tinh luyện x Độ tinh luyện), chỉ áp dụng đến độ tinh luyện +15. ________________________ Nhóm: Kiếm một tay ATK: 135 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 135 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 160 Nghề: Tập sự, Kiếm sĩ, Thương gia, Đạo chích _ ATK +(upgrade level * upgrade level) up to a maximum upgrade level of 15. Id: (13714) Medium Life Potion 10 Box Một hộp chứa 10 Medium Life Potion. _ Medium Life Potion Phục hồi một lượng HP bằng 7% HP tối đa của nhân vật sau mỗi 4 giây, hiệu lực trong 10 phút. Nếu nhân vật của bạn bị hạ gục, hiệu ứng sẽ mất. _ Không có tác dụng khi trong trạng thái Cuồng nộ. Nếu nhân vật của bạn bị hạ gục, hiệu ứng sẽ mất. _ Nặng: 1 Id: (13715) Medium Life Potion 30 Box Một hộp chứa 30 Medium Life Potion. _ Medium Life Potion Phục hồi một lượng HP bằng 7% HP tối đa của nhân vật sau mỗi 4 giây, hiệu lực trong 10 phút. Nếu nhân vật của bạn bị hạ gục, hiệu ứng sẽ mất. _ Không có tác dụng khi trong trạng thái Cuồng nộ. Nếu nhân vật của bạn bị hạ gục, hiệu ứng sẽ mất. _ Nặng: 1 Id: (13716) Medium Life Potion 50 Box Một hộp chứa 50 Medium Life Potion. _ Medium Life Potion Phục hồi một lượng HP bằng 7% HP tối đa của nhân vật sau mỗi 4 giây, hiệu lực trong 10 phút. Nếu nhân vật của bạn bị hạ gục, hiệu ứng sẽ mất. _ Không có tác dụng khi trong trạng thái Cuồng nộ. Nếu nhân vật của bạn bị hạ gục, hiệu ứng sẽ mất. _ Nặng: 1 Id: (13740) Shadow Armor Scroll 5 Box A box that contains 5 Một hộp chứa 5 Shadow Armor Scroll. _ Shadow Armor Scrolls, which can endow a character wit Một cuộn giấy phép thuật giúp cường hóa áp giáp của bản thân thành the Shadow property for a 30 minute durationuộc tính Bóng tối trong 30 phút. Ngay cả khi chết, hiệu ứng không biến mất. _ Nặng: 1 Id: (13741) Shadow Armor Scroll 10 Box A box that contains 10 Một hộp chứa 10 Shadow Armor Scroll. _ Shadow Armor Scrolls, which can endow a character wi Một cuộn giấy phép thuật giúp cường hóa áp giáp của bản thân thành the Shadow property for a 30 minute durationuộc tính Bóng tối trong 30 phút. Ngay cả khi chết, hiệu ứng không biến mất. _ Nặng: 1 Id: (13742) Shadow Armor Scroll 30 Box A box that contains 30 Một hộp chứa 30 Shadow Armor Scroll. _ Shadow Armor Scrolls, which can endow a character wi Một cuộn giấy phép thuật giúp cường hóa áp giáp của bản thân thành the Shadow property for a 30 minute durationuộc tính Bóng tối trong 30 phút. Ngay cả khi chết, hiệu ứng không biến mất. _ Nặng: 1 Id: (14535) Medium Life Potion Một chai lớn chứa nhựa của Cây sự sống, nó hiệu quả trong việc chữa lành vết thương. _ Phục hồi một lượng HP bằng 7% HP tối đa của nhân vật sau mỗi 4 giây, hiệu lực trong 10 phút. _ Không có tác dụng khi trong trạng thái Cuồng nộ. Nếu nhân vật của bạn bị hạ gục, hiệu ứng sẽ mất. _ Nặng: 1 Id: (14539) Shadow Armor Scroll Một cuộn giấy phép thuật giúp cường hóa áp giáp của bản thân thành thuộc tính Bóng tối trong 30 phút. Ngay cả khi chết, hiệu ứng không biến mất. _ Nặng: 1 Id: (14766) Limit Power Booster Hạn chế giao dịch. Bình thuốc kích hoạt năng lượng trong cơ thể và cải thiện đáng kể sức mạnh. _ Trong 30 phút, các hiệu ứng sau sẽ được áp dụng: ATK, MATK +30, ATK, MATK +1% HIT, FLEE +30, ASPD +1, SP tiêu thụ -5%. Thời gian thi triển kỹ năng cố định -30% (không cộng dồn từ hiệu ứng giảm khác, chỉ lấy giá trị lớn nhất). _ Hiệu ứng sẽ biến mất nếu nhân vật bị hạ gục. _ Nặng: 1 Id: (17920) Merchant Bell Box Một hộp chứa 1 Merchant Bell, có giá trịthời hạn trong 30 ngày. _ Merchant Bell Với vật phẩm này, bạn có thể triệu tập một NPC buôn bán dụng cụ từ bất cứ đâu, bạn có thể mua những vật phẩm hữu ích hoặc bán những vật phẩm mà bạn đang có. _ Nặng: 0 Id: (18575) Wunderkammer [1] Vỏ hộp không rõ nguồn gốc xuất xứ, có dấu chấm hỏi trước mặt. ________________________ MDEF +10 ________________________ Có tỉ lệ nhất định thi triển ngẫu nhiên các kỹ năng khi gây sát thương cận chiến. ________________________ Nhóm: Mũ DEF : 10 Vị trí: Trên cùng/Giữa/Dưới Nặng: 50 Tinh luyện: Không Cấp độ yêu cầu: 20 Nghề: Tất cả Id: (18747) Eyes Of Ifrit [1] Một ánh mắt đầy đe dọa. Những người khác đột nhiên trở thành mục tiêu dễ dàng. ________________________ DEX +1 Kháng 25% trạng thái Nguyền rủa. ________________________ Nhóm: Mũ DEF: 01 Vị trí: Giữa Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (18864) Earth Goddess Flower Băng đô trang trí hoa này được ban phước bởi nữ thần trái đất, bảo vệ người đeo nó chống lại sự phá hủy của Trái đất. ________________________ VIT +2 Cho phép dùng kỹ năng Gai ĐấtĐịa Chông cấp 5. Kháng 15% sát thương thuộc tính Đất. ________________________ Tinh luyện +8 hoặc hơn: Kháng thêm 5% sát thương thuộc tính Đất. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 6 Nặng: 25 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (19249) Spell Circuit [1] This circle of magic outlines the properties, it feels like you can use powerful magic by wearing it. Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 0 Nặng:Vòng tròn ma thuật này phác thảo các thuộc tính, cảm giác như bạn có thể sử dụng ma thuật mạnh mẽ bằng cách đeo nó. ________________________ Mỗi 10 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cảtinh luyện: MATK +20 per 2 upgrade levels of the item. If upgrade level is _ Tinh luyện +7 or higher, reduces the variable casting time of skills by 10%. If upgrade level ishoặc hơn: Giảm 10% thời gian thi triển kỹ năng. _ Tinh luyện +9 or higher, increases the damage of Neutral and Shadow property magical attacks on targets by 10%. If upgrade level ishoặc hơn: Tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Trung tính và Bóng tối. _ Tinh luyện +11 or higher, increases the damage of Water, Earth, Fire, and Wind property magical attacks on targets by 10%. Reduces the fixed casting time of skills by 0.1 second per upgrade level of the item past the upgrade level of 10 to a maximum upgrade level of hoặc hơn: Tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Đất, Lửa và Gió. _ Giảm 0.1 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định mỗi 1 độ tinh luyện trên +10, áp dụng đến độ tinh luyện +15. ________________________ Set Bonus Spell Circuit [1] Mental Stick [1] Increases the damage of Psychic Wave byMỗi 2 độ tinh luyện của Mental Stick [1]: Tăng 5% per 2 upgrade levels of the weaponsát thương kỹ năng Sóng Siêu Linh. _ Set Bonus Spell Circuit [1] Kronos Increases the damage of HMỗi 2 độ tinh luyện của Kronos: Tăng 10% sát thương kỹ năng Hỏa Ngục. _ Set Bonus Spell Inferno byCircuit [1] Mikatsuki [1] Mỗi 1 độ tinh luyện của Mikatsuki: Giảm 10% per 2 upgrade levels of the weapon.thời gian thi triển kỹ năng. _ Mỗi 2 độ tinh luyện của Mikatsuki: Tăng 5% sát thương kỹ năng Hỏa Biện, Băng Thương và Phong Liềm _ Set Bonus Spell Circuit [1] MikatsukiRaksasa Dagger [1] Mỗi 1 độ tinh luyện của Raksasa Dagger [1] Reduces the variable casting time of skills per combined sum of upgrade levels of the weapons. Increases the damage of Flaming Petals, Freezing Spear, and Wind Blade by 5% per 2 upgrade levels of the weapon.: Giảm 1% thời gian thi triển kỹ năng. _ Mỗi 2 độ tinh luyện của Raksasa Dagger [1]: Tăng 5% sát thương kỹ năng Hỏa Biện, Băng Thương và Phong Liềm ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 0 Nặng: 10 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (19263) General Helm [1] A headgear said to be used by a brave general. Nhóm: Mũ VMột chiếc mũ đội đầu được cho là của một vị trí: Trên cùng DEF: 12 Nặng: 80 Cấpướng dũng cảm. ________________________ Mỗi 2 độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cảtinh luyện: ATK +15 per 2 upgrade levels of the item. If upgrade level is _ Tinh luyện +7 or higher, reduces the globalhoặc hơn: Giảm 10% thời gian delay of skills by 10. If upgrade level iskỹ năng. _ Tinh luyện +9 or higher, hoặc hơn: ATK +5%, ASPD +1. If upgrade level is _ Tinh luyện +11 or higher, increases critical damage on targets bhoặc hơn: Tăng 15% sát thương chí mạng. _ Giảm 0.1 giây 15%. Reduces the fixed casting time of skills by 0.1 second per upgrade level of the item past the upgrade level of 10 to a maximum upgrade level of ời gian thi triển kỹ năng cố định mỗi độ tinh luyện trên +10, áp dụng đến độ tinh luyện +15. ________________________ Set Bonus General Helm [1] Gungnir orhoặc Gungnir [2] Increases the damage of Banishing Point byMỗi 2 độ tinh luyện của Gungnir: Tăng 7% per 2 upgrade levels of the weaponsát thương kỹ năng Vô Ảnh Kích. _ Set Bonus General Helm [1] Zweihander orhoặc Zweihander [2] ATK +20 per 2 upgrade levels of the weapon.Mỗi 2 độ tinh luyện của Zweihander: ATK +20 _ Set Bonus General Helm [1] Quadrille orhoặc Quadrille [2] Increases the damage of Tiger Cannon by 7% per 2 upgrade levels of the weapon.Mỗi 2 độ tinh luyện của Quadrille: Tăng 7% sát thương kỹ năng Mãnh Hổ Thần Công. ________________________ Nhóm: Mũ Vị trí: Trên cùng DEF: 12 Nặng: 80 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (20817) Diffusion Heroic Backpack [1] Chiếc balo nhỏ nhắn này chứa đủ loại dụng cụ cần thiết cho nhà thám hiểm. Bạn sẽ cảm thấy an toàn ở bất cứ nơi đâu bạn đến. ________________________ Cho phép sử dụng Vơ Vét cấp 1. ________________________ Tinh luyện +7 hoặc hơn: ATK +20 nếu STR gốc đạt 90 hoặc hơn. ASPD +8% nếu AGI gốc đạt 90 hoặc hơn. Kháng 5% sát thương từ các đòn đánh có thuộc tính Trung tính nếu VIT gốc đạt 90 hoặc hơn. MATK +30 nếu INT gốc đạt 90 hoặc hơn. Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa nếu DEX gốc đạt 90 hoặc hơn. Tăng 10% sát thương chí mạng nếu LUK gốc đạt 90 hoặc hơn. _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: ATK +10 nếu STR gốc đạt 90 hoặc hơn. ASPD +1 nếu AGI gốc đạt 90 hoặc hơn. Kháng 5% sát thương từ các đòn đánh có thuộc tính Trung tính nếu VIT gốc đạt 90 hoặc hơn. MATK +20 nếu INT gốc đạt 90 hoặc hơn. Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa nếu DEX gốc đạt 90 hoặc hơn. Tăng 5% sát thương chí mạng nếu LUK gốc đạt 90 hoặc hơn. ________________________ Nhóm: Măng tô DEF: 20 Nặng: 20 Cấp độ yêu cầu: 99 Nghề: Tất cả Id: (21016) Vicious Mind Two-Handed Sword [1] The two-handed sword of an evil spirit. _ Nhóm: WeaponMột cây kiếm 2 tay tỏa ra nguồn năng lượng bí ẩn. ________________________ ATK tăng theo (Độ tinh luyện x Độ tinh luyện), độ tinh luyên tối đa +15. ________________________ MATK tăng theo (Độ tinh luyện x Độ tinh luyện)/2, độ tinh luyên tối đa +15. ________________________ Nhóm: Kiếm hai tay ATK: 220 Thuộc tính: Trung tính Nặng: 220 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 160 Nghề: Kiếm sĩ _ ATK +(upgrade level * upgrade level) up to a maximum upgrade level of 15. MATK +((upgrade level * upgrade level) / 2) up to a maximum upgrade level of 15. Id: (24090) Stability Shadow Shield A shield worn to enhance status resistance. GiớiMột lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạn giao dịch. Nhóm: Shadow Shield Nt đủ hiệu ứng. ________________________ DEF +3 ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 Kháng 1% trạng thái Câm lặng: 0 Cấp, Ngủ mê, Hóa đá, Lóa. _ Mỗi 2 độ tinh luyêu cầu: 1 Nghề: Tất cả MaxHP +10 per upgrade level of the item.̣n: Kháng 1% trạng thái Chảy máu, Nguyền rủa, Đóng băng, Choáng. ________________________ Set Bonus Stability Shadow Shield Plasterus Shadow Armor Plasterus Shadow Shoes DEF +3 Increases resistance to Bleed, Curse, Frozen and5 Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt ít nhất +20: Kháng trạng thái Hóa đá. _ Set Bonus Stability Shadow Shield Insomnia Shadow Armor Insomnia Shadow Shoes DEF +5 Nếu tổng độ tinh luyện by 1% per 2 upgrade levels of the item. Increasecủa bộ đạt ít nhất +20: Kháng trạng thái Ngủ mê. _ Set Bonus Stability Shadow Shield Peerless Shadow Armor Peerlesistance to Blind, Silence, Sleep and Stone Curse by 1% per upgrade level of the item.s Shadow Shoes DEF +5 Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt ít nhất +20: Kháng trạng thái Câm lặng. _ Set Bonus Stability Shadow Shield Adurate Shadow Armor Adurate Shadow Shoes DEF +5 Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt ít nhất +20: Kháng trạng thái Lóa. _ Set Bonus Stability Shadow Shield Unfreezing Shadow Earring Unfreezing Shadow Pendant Unfreezing Shadow Weapon DEF +4 If the combined upgrade levels of Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt +30 hoặc hơn: Kháng trạng thái Đóng băng. _ Set Bonus Stability Shadow Shield Neutral Shadow Earring Neutral Shadow Pendant Neutral Shadow Weapon DEF +4 Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt ít nhất +30: Kháng trạng thái Choáng. _ Set Bonus Stability Shadow Shield, Unfreezing Uncurse Shadow Earring, Unfreezing Uncurse Shadow Pendant and Unfreez DEF +5 Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt ít nhất +20: Kháng trạng thái Nguyền rủa. _ Set Bonus Stability Shadow Shield Vitality Shadow Earring Vitality Shadow Weapon are +30 or higher, Immune to Frozen.Pendant DEF +5 Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt ít nhất +20: Kháng trạng thái Chảy máu. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Khiên Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24099) Unfreezing Shadow Weapon A glove worn to enhance frozen resistance. Giới hạn giao dịch. Nhóm: Shadow Weapon Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả ATK +1 per upgrade level of the item.Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo. ________________________ DEF +1 Increases resistance to Frozen by________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: ATK +1 MATK +1 Kháng 1% per upgrade level of the item.trạng thái Đóng băng ________________________ Set Bonus Stability Shadow Shield Unfreezing Shadow Earring Unfreezing Shadow Pendant Unfreezing Shadow Weapon DEF +4 If the combined upgrade levels of Stability Shadow Shield, Unfreezing Shadow Earring, Unfreezing Shadow Pendant and Unfreezing Shadow Weapon are +30 or higher, Immune to Frozen.Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 30 hoặc hơn: Kháng trạng thái Đóng băng. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Vũ khí Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24100) Unfreezing Shadow Earring An earriMột bông worn to enhance frozen resistance. Giới hạn giao dịch. Nhóm: Shadow Earring Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả MaxHP +10 per upgrade level of the itemthiêng liêng có thể bảo vệ người đeo, giúp người đeo phát huy được tiềm năng của họ. ________________________ DEF +1 Increases resistance to Frozen by 1% per upgrade level of the item.________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: ATK +1 MATK +1 Kháng 1% trạng thái Đóng băng ________________________ Set Bonus Stability Shadow Shield Unfreezing Shadow Earring Unfreezing Shadow Pendant Unfreezing Shadow Weapon DEF +4 If the combined upgrade levels of Stability Shadow Shield, Unfreezing Shadow Earring, Unfreezing Shadow Pendant and Unfreezing Shadow Weapon are +30 or higher, Immune to Frozen.Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 30 hoặc hơn: Kháng trạng thái Đóng băng. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (Phải) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24101) Unfreezing Shadow Pendant A pendant worn to enhance frozen resistance. Giới hạn giao dịch. Nhóm: Shadow Pendant Nặng: 0 CấpMột chiếc vòng cổ thiêng liêng được làm để tăng cường khả năng bảo vệ cho người đeo. ________________________ DEF +1 ________________________ Mỗi 1 độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cảtinh luyện: MaxHP +10 per upgrade level of the item. DEF +1 Increases resistance to Frozen by 1% per upgrade level of the item.Kháng 1% trạng thái Đóng băng ________________________ Set Bonus Stability Shadow Shield Unfreezing Shadow Earring Unfreezing Shadow Pendant Unfreezing Shadow Weapon DEF +4 If the combined upgrade levels of Stability Shadow Shield, Unfreezing Shadow Earring, Unfreezing Shadow Pendant and Unfreezing Shadow Weapon are +30 or higher, Immune to Frozen.Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 30 hoặc hơn: Kháng trạng thái Đóng băng. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Trang sức (Trái) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24112) Spellflow Shadow Armor An armor worn to enhance casting. Nhóm: Shadow Armor Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả MaxHP +10 per upgrade level of the item. Reduces theMột bộ áo giáp được mặc trên áo giáp thông thường để tăng thêm phòng thủ. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: Giảm 1% SP cost of skills by 1%. If upgrade level istiêu hao các kỹ năng. _ Tinh luyện +7 or higher, Reduces thehoặc hơn: Giảm 1% SP cost of skills by an additional 1%. If upgrade level istiêu hao các kỹ năng. _ Tinh luyện +9 or higher, Reduces thehoặc hơn: Giảm 1% SP cost of skills by an additional 1%.tiêu hao các kỹ năng. ________________________ Set Bonus Spellflow Shadow Armor Spellflow Shadow Shield Spellflow Shadow Shoes Reduces the SP cost of skills by 1% per upgrade level of Spellflow Shadow Armor, Spellflow Shadow Shield and Spellflow Shadow Shoes. Increases theThi triển kỹ năng không bị gián đoạn. Giảm 40% SP tiêu hao các kỹ năng. Giảm 1% SP cost of skills by 40%. The users casting cannot be interrupted outside of WoE.tiêu hao các kỹ năng cứ mỗi 1 độ tinh luyện của bộ. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Áo giáp Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24113) Spellflow Shadow Shield A shield worn to enhance casting. Nhóm: Shadow Shield Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả MaxHP +10 per upgrade level of the item. Reduces theMột lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ Giảm 1% SP cost of skills by 1%. If upgrade level istiêu hao các kỹ năng. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: MaxHP +10 _ Tinh luyện +7 or higher,hoặc hơn: MaxSP +1% ________________________ Set Bonus Spellflow Shadow Armor Spellflow Shadow Shield Spellflow Shadow Shoes Reduces the SP cost of skills by 1% per upgrade level of Spellflow Shadow Armor, Spellflow Shadow Shield and Spellflow Shadow Shoes. Increases theThi triển kỹ năng không bị gián đoạn. Giảm 40% SP tiêu hao các kỹ năng. Giảm 1% SP cost of skills by 40%. The users casting cannot be interrupted outside of WoE.tiêu hao các kỹ năng cứ mỗi 1 độ tinh luyện của bộ. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Khiên Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24123) Găng tay chữa bệnhHeal Shadow Weapon Găng tay đặt trênMột đôi găng tay cho phép người đeo phát huy hếtgiúp bộc lộ khả năng của mình. Bạn có thể sử dụng[Cure]Lv.1. Khi sử dụtiềm năng của người đeo. ________________________ Cho phép dùng kỹ năng[ Cứu Chữa lành], bạncấp 1. Tăng 50 SP tiêu thụ SP+50; mhao của kỹ năng Cứu Chữa. ________________________ Mỗi lần1 độ tinh luyện: Giảm 5 SP tiêu thụ -5. Loạihao của kỹ năng Cứu Chữa. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Găng tay Vũ khí Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24124) Bông tai chữa bệnhHeal Shadow Earring Một chiếc khuyênbông tai thiêng liêng có thể bảo vệ người đeo và có thể kích hoạt, giúp người đeo phát huy được tiềm năng của người đeo. Bạn có thể sử dụng[Cure]Lv.1. Khi sử dụhọ. ________________________ Cho phép dùng kỹ năng[ Cứu Chữa lành], bạncấp 1. Tăng 50 SP tiêu thụ SP+50; mhao của kỹ năng Cứu Chữa. ________________________ Mỗi lần1 độ tinh luyện: Giảm 5 SP tiêu thụ -5. Loạihao của kỹ năng Cứu Chữa. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Hoa tai Trang sức (Phải) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24125) Mặt dây chuyền chữa bệnhHeal Shadow Pendant Một sợi dây chuyêiếc vòng cổ thiêng liêng bảo vệ được làm để tăng cười đeo và kích hoạt tiềmng khả năng củabảo vệ cho người đeo. Bạn có thể sử dụng[Cure]Lv.1. Khi sử dụ________________________ Cho phép dùng kỹ năng[ Cứu Chữa lành], bạncấp 1. Tăng 50 SP tiêu thụ SP+50; mhao của kỹ năng Cứu Chữa. ________________________ Mỗi lần1 độ tinh luyện: Giảm 5 SP tiêu thụ -5. Loạihao của kỹ năng Cứu Chữa. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Mặt dây chuyền Trang sức (Trái) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24219) Bóng băngCold Bolt Shadow Armor AMột bộ áo giáp có thể được đặtmặc trên áo giáp có thêm hiệu ứthông thường để tăng thêm phòng thủ. Mặc dù bạn có thể mặc nó một mi Cần một bộ hoành, chỉnh đệu quả phòng thủ sẽ bị giảm. Khi tkích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ Tinh luyện +2 hoặc nhiều đòn tấn công vật lý gần hơn, hãy khởi động Mũi tên băng với cơ hội 1% (giá trihơn: Có tỉ lệ 1% tự động dùng kỹ năng Băng Tiễn có cấp độ bằng (độ tinh luyện/2). Đối với m khi gây sát thương vật lý cận chiến. _ Mỗi 1 độ tinh luyện+1, cơ hội kí: Tăng thêm 0.2% tỉ lệ kích hoạt là+0,2%. Loạikỹ năng Băng Tiễn. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Giáp Áo giáp Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24220) Áo giáp tên lửaFire Bolt Shadow Armor AMột bộ áo giáp có thể được đặtmặc trên áo giáp có thêm hiệu ứông thường để tăng thêm phòng thủ. Mặc dù bạn có thể mặc nó một mi Cần một bộ hoành, chiệu quả phòng thủ sẽ bị giảm. Khi t̉nh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ Tinh luyện +2 hoặc nhiều đòn tấn công vật lý ở cự ly gần, hãy phóng tên lửa với 1% cơ hội (giá trihơn: Có tỉ lệ 1% tự động dùng kỹ năng Hỏa Tiễn có cấp độ bằng (độ tinh luyện/2). Đối với m khi gây sát thương vật lý cận chiến. _ Mỗi 1 độ tinh luyện+1, cơ hội kí: Tăng thêm 0.2% tỉ lệ kích hoạt là+0,2%. Loạikỹ năng Hỏa Tiễn. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Giáp Áo giáp Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24221) Áo giáp chống sétLighting Bolt Shadow Armor AMột bộ áo giáp có thể được đặtmặc trên áo giáp có thêm hiệu ứông thường để tăng thêm phòng thủ. Mặc dù bạn có thể mặc nó một mình, Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu quả phòng thủ sẽ bị giảm. Sét đánh ở mức 1% (giá triứng. ________________________ Tinh luyện +2 hoặc hơn: Có tỉ lệ 1% tự động dùng kỹ năng Lôi Tiễn có cấp độ bằng (độ tinh luyện/2) khi tấn côgây sát thương vật lý gần từ tinh luyện+2 trở lên. Đối với mỗicận chiến. _ Mỗi 1 độ tinh luyện+1, cơ hội kí: Tăng thêm 0.2% tỉ lệ kích hoạt là+0,2%. Loạikỹ năng Lôi Tiễn. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Giáp Áo giáp Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24222) Áo giáp chống động đấtEarth Spike Shadow Armor AMột bộ áo giáp có thể được đặtmặc trên áo giáp có thêm hiệu ứthông thường để tăng thêm phòng thủ. Mặc dù bạn có thể mặc nó một mi Cần một bộ hoành, chiệu quả phòng thủ sẽ bị giảm. Khi t̉nh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ Tinh luyện các cuộc tấn công vật lý ở cự ly gần+2 trơ+2 hoặc hơn: Có tỉ lên, các trậṇ 1% tự động đất được phát động với cơ hội 1% (giá tridùng kỹ năng Địa Chông có cấp độ bằng (độ tinh luyện/2). Đối với m khi gây sát thương vật lý cận chiến. _ Mỗi 1 độ tinh luyện+1, cơ hội kí: Tăng thêm 0.2% tỉ lệ kích hoạt là+0,2%. Loạikỹ năng Địa Chông. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Giáp Áo giáp Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (24282) Super Novice Shadow Weapon Một chiếc găng tay để cầm vũ khí, có tác dụng giải phóng khả năng tiềm ẩn của người đeo. ________________________ MaxHP +1000 MaxSP +200 Xuyên 3% DEF của đối phương dựa trên cấp độ kỹ năng Kiếm Thuật Một Tay đã học. Xuyên 3% MDEF của đối phương dựa trên cấp độ kỹ năng Phục Hồi Ma Lực đã học. ________________________ Với mỗi độ tinh luyện: Xuyên thêm 3% DEF và MDEF của đối phương. _ Tinh luyện +7 hoặc hơn: MaxHP +5% MaxSP +5% _ Tinh luyện +9 hoặc hơn: MaxHP +5% MaxSP +5% SP recovery +100% ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tập sự, Siêu tập sự, Siêu tập sự ExZ Id: (24318) Super Novice Shadow Shield Một lá chắn nhỏ đeo bên cánh tay để bảo vệ thêm. Cần một bộ hoàn chỉnh để kích hoạt đủ hiệu ứng. ________________________ MaxHP +1000 MaxSP +200 ________________________ Mỗi cấp độ kỹ năng Tấn Công Kép ASPD +2% ________________________ Mỗi cấp độ kỹ năng Mắt Cú Giảm 2% thời gian thi triển kỹ năng. ________________________ Mỗi 1 độ tinh luyện: ASPD +1% Giảm 1% thời gian thi triển kỹ năng. _ Tinh luyện +7: ATK +2% MATK +2% _ Tinh luyện +9: ATK +3% MATK +3% ________________________ Khi kết hợp với Super Novice Shadow Weapon: Các chỉ số chính +3 MaxHP +2% MaxSP +2% Giảm 10% tiêu hao SP toàn bộ các kỹ năng. ________________________ Nhóm: Trang bị bóng tối Vị trí: Khiên Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tập sự, Siêu tập sự, Siêu tập sự Z Id: (24343) Blitz Shadow Weapon Một đôi găng tay giúp bộc lộ khả năng tiềm năng của người đeo. ________________________ ASPD +5% ________________________ Mỗi 2 độ tinh luyện: ASPD +51% ________________________ Tinh luyện +7: ASPD +1 _ Tinh luyện +9: Giảm 1% thời gian delay kỹ năng. ________________________ Blitz Shadow set Blitz Shadow Weapon Blitz Shadow Armor Tăng MDEF dựa trên tổng độ tinh luyện của bô. Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt ít nhất +15: ASPD +1 Giảm 1% thời gian delay kỹ năng. ________________________ Loại: Trang bị bóng tối Vị trí: Vũ khí Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (28107) Vicious Mind Two-Handed Axe [1] The two-handed axe of an evil spirit. _ Nhóm: Weapon Nhóm: Two-Handed Axe ATK: 250 ThuMột cây rìu 2 tay tỏa ra nguồn năng lượng bí ẩn. ________________________ ATK tăng theo (Độ tinh luyện x Độ tinh luyện), chỉ áp dụng đến độc tính: Trung tí luyện +15. ________________________ Không bị hư trong giao tranh. ________________________ Nhóm: Rìu ATK: 250 Nặng: 250 Cấp độ vũ khí: 4 Cấp độ yêu cầu: 160 Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia _ ATK +(upgrade level * upgrade level) up to a maximum upgrade level of 15. This item is indestructible in battle. Id: (28439) Sea Otter Mini Fan [1] Một chiếc quạt mini có hình rái cá biển sống ở bãi biển Comodo. Sẽ rất tốt nếu có ít nhất một chiếc để giữ mát trong những ngày hè nóng nực. ________________________ Các chỉ số chính +1 Nhận thêm 5% EXP khi hạ gục quái vật. ________________________ Có thể cường hóa bằng Fan Modification Kit. ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 0 Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (28440) Seal Mini Fan [1] Một chiếc quạt mini với hình ảnh quái vật Seal sống trên bãi biển Comodo. Khi tôi đang cố gắng tùy chỉnh Sea Otter Mini Fan, nó đã biến dạng và thay đổi ở một số điểm. Nó được bán với giá cao, nhưng hiệu quả hoạt động dường như không thể tốt hơn. ________________________ Các chỉ số chính +1 Nhận thêm 5% EXP khi hạ gục quái vật. ________________________ Không thể cường hóa bằng Fan Modification Kit. ________________________ Nhóm: Trang sức DEF: 0 Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31303) Costume Summer Noodle Hat Một chiếc mũ kỷ niệm đặc biệt dành cho những người tham gia Lễ hội ẩm thực. Nếu bạn cho thêm hải sản vào món ăn sẽ đậm đà hơn. ________________________ MaxHP +5% MaxSP +5% HIT +20 Tăng 10% sát thương vật lý/phép thuật lên chủng loài Cá. Nhận thêm 5% EXP khi hạ gục chủng loài Cá. (Hiệu ứng sẽ xóa sau khi sự kiện Lễ hội ẩm thực kết thúc). ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (trên) Nặng: 0 Cấp độ yêu cầu: 1 Nghề: Tất cả Id: (31368) Costume Harvest Festa Hat Một chiếc mũ được làm để kỷ niệm một lễ hội thu hoạch. Mỗi khi nhìn thấy bếp lửa hồng, tôi cảm thấy biết ơn những mùa màng trong năm và cầu mong một năm sau được mùa. ________________________ Săn quái vật trong sự kiện có cơ hội nhất định nhận Harvest Biscuit. Có tỉ lệ nhỏ kích hoạt hiệu ứng tăng 15% sát thương chí mạng và MATK +10% trong 5 giây khi gây sát thương lên đối phương. (Hiệu ứng sẽ xóa sau khi kết thúc sự kiện). ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (Trên) Cấp độ yêu cầu: 1 Nặng: 0 Nghề: Tất cả Id: (31580) Costume Autumn Taste Mùa thu sâu lắng, khoai lang và ngô thơm ngon được nướng trên lửa trại sau khi thu hoạch. Khi nấu chín sẽ trở nên thơm ngon hơn. ________________________ Tăng 400% hiệu quả hồi phục từ Potato. Khi kết hợp với Costume Harvest Festa Hat: Tăng 1600% hiệu quả hồi phục từ Potato. (Hiệu ứng sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc). ________________________ Nhóm: Trang phục Vị trí: Mũ (Giữa) Nặng: 0 Files Spoiler 2021-10-05_live_data_230_230_1632887673.gpf data\etcinfo.txt data\idnum2itemresnametable.txt data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\LapineDdukDDakBox.lub data\LuaFiles514\Lua Files\EffectTool\prontera.lub data\LuaFiles514\Lua Files\EffectTool\prt_church.lub data\num2itemresnametable.txt data\pay_arche.gat data\pay_arche.gnd data\pay_arche.rsw data\prontera.gat data\prontera.gnd data\prontera.rsw data\questid2display.txt data\sprite\아이템\C_Turkey_Hat.act data\sprite\아이템\C_Turkey_Hat.spr data\sprite\아이템\Harvest_Lottery_Ticket.act data\sprite\아이템\Harvest_Lottery_Ticket.spr data\sprite\아이템\퍼씰선풍기.act data\sprite\아이템\퍼씰선풍기.spr data\sprite\아이템\해달선풍기.act data\sprite\아이템\해달선풍기.spr data\sprite\악세사리\남\남_C_Turkey_Hat.act data\sprite\악세사리\남\남_C_Turkey_Hat.spr data\sprite\악세사리\여\여_C_Turkey_Hat.act data\sprite\악세사리\여\여_C_Turkey_Hat.spr data\texture\유저인터페이스\collection\C_Turkey_Hat.BMP data\texture\유저인터페이스\collection\Harvest_Lottery_Ticket.bmp data\texture\유저인터페이스\collection\퍼씰선풍기.bmp data\texture\유저인터페이스\collection\해달선풍기.bmp data\texture\유저인터페이스\item\C_Turkey_Hat.bmp data\texture\유저인터페이스\item\Harvest_Lottery_Ticket.bmp data\texture\유저인터페이스\item\퍼씰선풍기.bmp data\texture\유저인터페이스\item\해달선풍기.bmp data\texture\유저인터페이스\loading00.jpg data\texture\유저인터페이스\loading01.jpg data\texture\유저인터페이스\loading02.jpg data\texture\유저인터페이스\loading03.jpg data\texture\유저인터페이스\map\pay_arche.bmp data\texture\유저인터페이스\map\prontera.bmp data\texture\유저인터페이스\t_배경1-1.bmp data\texture\유저인터페이스\t_배경1-2.bmp data\texture\유저인터페이스\t_배경1-3.bmp data\texture\유저인터페이스\t_배경1-4.bmp data\texture\유저인터페이스\t_배경2-1.bmp data\texture\유저인터페이스\t_배경2-2.bmp data\texture\유저인터페이스\t_배경2-3.bmp data\texture\유저인터페이스\t_배경2-4.bmp data\texture\유저인터페이스\t_배경3-1.bmp data\texture\유저인터페이스\t_배경3-2.bmp data\texture\유저인터페이스\t_배경3-3.bmp data\texture\유저인터페이스\t_배경3-4.bmp 2021-10-05_live_data_230_230_1632887673.rgz System\CheckAttendance.lub System\iteminfo.lub 2021-10-05_live_data_234_234_1632971129.rgz System\iteminfo.lub 2021-10-05_live_data_235_235_1633072441.gpf data\texture\유저인터페이스\group\group_3.bmp 2021-10-05_live_data_235_235_1633072441.rgz System\iteminfo.lub 2021-10-05_Raghash_1632887673.rgz RagHash.dat Link to comment Share on other sites More sharing options...
Recommended Posts
Create an account or sign in to comment
You need to be a member in order to leave a comment
Create an account
Sign up for a new account in our community. It's easy!
Register a new accountSign in
Already have an account? Sign in here.
Sign In Now