Jump to content

vnRO changelog September 23, 2021


Dia

Recommended Posts

Added
Accessory
Spoiler


Id: 2162
ACCESSORY_NostalgiaCherryBlossom, NostalgiaCherryBlossom

Id: 2163
ACCESSORY_C_Sweet_Chef_Hat, C_Sweet_Chef_Hat

Id: 2164
ACCESSORY_C_WL_Hair_BU, C_WL_Hair_BU



Item
Spoiler


Id: (5864)

Shadow Booster
Một công cụ điều chỉnh sóng não để khuếch đại khả năng của một người.
________________________
ASPD +1
Giảm 1% thời gian delay các kỹ năng.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Giữa
Nặng: 30
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (14908)

[Event] Korean Rice Cake
Sau khi nhào bột nếp, cắt thành từng kích cỡ thích hợp, cho nhân vào khuôn, nặn thành hình nửa vầng trăng, rải lá thông rồi đem hấp chín. Nó được yêu thích như một trong những món ăn truyền thống trong ngày lễ ở Hàn Quốc.
Phục hồi 10% HP.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc).
Nặng: 0



Changed
MsgStringTable
Spoiler


HạngCấp
Kích thướccỡ
Thuộc t.Tính
Độ hài lòngđói
Thân m.Mật
Cho thú cưng ăn
Hiệu suấtBiểu diễn
Khôi phục trạng tháiQuay về trứng
Loại bỏ phụ kiệnCởi trang sức
Phụ kiệnTrang sức
Đã Ttrang bị
YêuBeloved
[%s] hạ gục/mở '%s' và nhận được [%s]
Kiếm s.Sĩ, Pháp s.Sư, Thương g.Gia, Tu s.Sĩ, Đạo c.Chích, Cung t.Thủ



LapineDdukddakBox
Spoiler



EnchantStone_Recipe
NeedCount: 3 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Đá mê ??m?hoặc

Source items





StatusShadow_Mix
NeedCount: 5 NeedRefineMin: 7
NeedSourceString: Bón?g tối toàn năn? n?g

Source items



GemstoneShadow_Mix
NeedCount: 3 NeedRefineMin: 7
NeedSourceString: Trang bị ?Shadow Magic Ore

Source items



BearersShadow_Mix
NeedCount: 3 NeedRefineMin: 7
NeedSourceString: Sứ giả bón?bo?g tối

Source items



ComposeShadow_Mix
NeedCount: 4 NeedRefineMin: 7
NeedSourceString: Thiết bị mũi tên băn?mu? t? b?g / tên? lửa / sét?

Source items



RaceShadow_Mix
NeedCount: 4 NeedRefineMin: 7
NeedSourceString: +7 loại bón? bo?g tối

Source items



StabilityShadow_Mix
NeedCount: 3 NeedRefineMin: 5
NeedSourceString: Tinh chỉn?h +5 khán?g bón?g

Source items



Krieger_Mix_Box
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Vũ khí ?khi?KVM

Source items



Shadow_Mix_Recipe_TW
NeedCount: 5 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Thiết bị bóngSHADOW ITEM

Source items



S_MixBox_ATT_BearS2
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Áo? giáp? Shadow Courier, Ủn?g Shadow Courier

Source items



S_MixBox_ATT_ALLM_S
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Bôn?g tai đa năn? n?g Shadow, Mặt dây đa năn? ? n?g Shadow

Source items



InfinityShadow_Mix
NeedCount: 2 NeedRefineMin: 7
NeedSourceString: Chỉ địn???h thiết bị bón?bo?g

Source items



S_MixBox_ATT_Gem_S
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Găn?g tay Ore Magic Ore II, Khiên? Shadow Magic Ore II

Source items



S_MixBox_ATT_MComp_S
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Áo? giáp? ma thuật

Source items



Shadow_Smelting_Box
NeedCount: 5 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Thiết bị bón?bo?g

Source items



S_Race_ElementMix
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Thiết bị đu??a bón?g

Source items



Silver_Statue
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Hiệp sĩ khiên?khi? nguyền

Source items



S_ToleraceBox_TW
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Giày? ngủ bón?bo?g II, Giày bón? bo?g tối Diablo II

Source items



A_ToleraceBox_TW
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Shadow Armor Hóa? dầu II, Shadow Silence Armor II

Source items



AC_ToleraceBox_TW
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Bôn?g tai bón?g đổ ?II, Mặt dây? chuyền lời nguyền II

Source items



W_ToleraceBox_TW
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Găn?g tay bón?g tối II, Găn?g tay bón?g tối II

Source items



Class_S_RefineBox_TW
NeedCount: 3 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Thiết bị ?lớp bón?g

Source items



Costume_Lapine_Box_TW
NeedCount: 3 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Quần áo?

Source items



PhysicalMagical_Mix
NeedCount: 3 NeedRefineMin: 7
NeedSourceString: Chỉ định đạo cụ bón???h ?? cu?bo?g

Source items



ImmunedAthena_Mix
NeedCount: 2 NeedRefineMin: 7
NeedSourceString: Chỉ địn???h thiết bị bón?bo?g

Source items



HardChamption_Mix
NeedCount: 2 NeedRefineMin: 7
NeedSourceString: Chỉ địn???h thiết bị bón?bo?g

Source items



KingbirdAncient_Mix
NeedCount: 2 NeedRefineMin: 7
NeedSourceString: Chỉ địn???h thiết bị bón?bo?g

Source items



CriticalHit_Mix
NeedCount: 2 NeedRefineMin: 7
NeedSourceString: Chỉ định đạo cụ bón???h ?? cu?bo?g

Source items



RTC_Tolerance_Box
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Áo? choàn?g tưởn?g niệm 2018RTC

Source items



RTC_ATK_Box
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Áo? choàn?g tưởn?g niệm 2018RTC

Source items



RTC_DEF_Box
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Áo? choàn?g tưởn?g niệm 2018RTC

Source items



RTC_Element_Box
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Áo? choàn?g tưởn?g niệm 2018RTC

Source items



Hair_Ddbox_TW
NeedCount: 3 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Đạo cụ ?? cu?trang phục tóc? to?

Source items



Limited_Ddbox_TW
NeedCount: 3 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Chỉ định đạo cụ bón???h ?? cu?bo?g

Source items



Phy_Mag_Att_Ddbox_TW
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Chỉ định đạo cụ bón???h ?? cu?bo?g

Source items



Infi_S_Att_Ddbox_TW
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Găn?g tay Hứa

Source items



HardC_S_Att_Ddbox_TW
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Giày đế ? đê?cứng

Source items



ImmunedAthena_Ddbox_TW
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Chỉ địn???h thiết bị bón?bo?g

Source items



K_birdAncient_DdBox_TW
NeedCount: 1 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Chỉ địn???h thiết bị bón?bo?g

Source items



DTenHair_DdBox_TW
NeedCount: 3 NeedRefineMin: 0
NeedSourceString: Thiết bị bón?bo?g

Source items




Skill
Spoiler


Id: (52)

Hạ Độc
Hạ Độc
Tên khác: Envenom
Cấp độ tối đa: 10
Kiểu kỹ năng: Tấn công (PoisonĐộc)
Đối tượng: Đối thủ
Mô tả: CươTấn công mục tiêu bằng hóa vũ khí thànhđòn đánh
đặc biệt mang
thuộc tính Độc
và tăng sát thương vật lý
.
Có tỉ lệ gây Nhiễm độc.
[Cấp 1]: ATK +15, có 14% tỉ lệ nhiễm độc.
[Cấp 2]: ATK +30, có 18% tỉ lệ nhiễm độc.
[Cấp 3]: ATK +45, có 22% tỉ lệ nhiễm độc.
[Cấp 4]: ATK +60, có 26% tỉ lệ nhiễm độc.
[Cấp 5]: ATK +75, có 30% tỉ lệ nhiễm độc.
[Cấp 6]: ATK +90, có 34% tỉ lệ nhiễm độc.
[Cấp 7]: ATK +105, có 38% tỉ lệ nhiễm độc.
[Cấp 8]: ATK +120, có 42% tỉ lệ nhiễm độc.
[Cấp 9]: ATK +135, có 446% tỉ lệ nhiễm độc.
[Cấp 10]: ATK +150, có 50% tỉ lệ nhiễm độc.
Id: (2352)

Xô Nát Ánh Trăng
Bản Xô-nát Ánh Trăng
Tên khác: Moonlit Serenade
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Tiếng Ru Rừng Thẳm 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Hỗ trợ
Mô tả: Chơi một giai điệu trang nghiêm giúp
tăng MATK cho mọi thành viên tổ đội
gần đó trong 1 phút.
Vũ khí yêu cầu: Roi.
[Cấp 1]: Tăng [6 + Bonus] MATK +10%trong phạm vi 15x15 ô
[Cấp 2]: Tăng [12 + Bonus] MATK +20%trong phạm vi 17x17 ô
[Cấp 3]: Tăng [18 + Bonus] MATK +30%trong phạm vi 19x19 ô
[Cấp 4]: Tăng [24 + Bonus] MATK +40%trong phạm vi 21x21 ô
[Cấp 5]: Tăng [30 + Bonus] MATK trong phạm vi 23x23 ô
Bonus = Cấp độ của Thanh Nhạc nâng cao
+ Cấp độ nghề/50%
Id: (2381)

Dồn Dập
Dồn Dập
Tên khác: Windmill Rush
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Tiếng Ru Rừng Thẳm 1
Kiểu kỹ năng: Kích hoạt / Hỗ trợ
Mô tả: Chơi một bản nhạc oai hùng giúp
tăng ATK cho mọi thành viên tổ đội gần
đó
trong
1 phút.
Vũ khí yêu cầu: Nhạc cụ.
[Cấp 1]: Tăng [6 + Bonus] ATK +10%trong phạm vi 15x15 ô
[Cấp 2]: Tăng [12 + Bonus] ATK +20%trong phạm vi 17x17 ô
[Cấp 3]: Tăng [18 + Bonus] ATK +30%trong phạm vi 19x19 ô
[Cấp 4]: Tăng [24 + Bonus] ATK +40%trong phạm vi 21x21 ô
[Cấp 5]: Tăng [30 + Bonus] ATK trong phạm vi 23x23 ô
Bonus = Cấp độ của Thanh Nhạc nâng cao
+ Cấp độ nghề/50%
Id: (2463)

Cảm Quan Tinh Linh
Cảm Quan Tinh Linh
Tên khác: Spirit Sympathy
Cấp độ tối đa: 5
Yêu cầu: Điều Khiển Tinh Linh 3
Kiểu kỹ năng: Nội tại
Mô tả: Thắt chặt mối liên kết với tinh
linh,
bằng cách
tăng MaxHP, MaxSP và ATK cho cả haitinh linh. Ngoài
ra
còn giảm lượng SP tiêu hao của Mị Thuật Sưcác kỹ năng
triệu hồi tinh linh
.
[Cấp 1]: Sát thương +25, SP tiêu hao -10%,
MaxHP +5%, MaxSP +5%,
SP tiêu hao -10%

[Cấp 2]: Sát thương +50, SP tiêu hao -15MaxHP +10%,
MaxHSP +10%,
MaxSP +10tiêu hao -15%
[Cấp 3]: Sát thương +75, SP tiêu hao -20%,
MaxHP +15%, MaxSP +15%,
SP tiêu hao -20%

[Cấp 4]: Sát thương +100, SP tiêu hao -25%,
MaxHP +20%, MaxSP +20%,
SP tiêu hao -25%

[Cấp 5]: Sát thương +125, SP tiêu hao -30%,
MaxHP +25%, MaxSP +25%,
SP tiêu hao -30%



Item
Spoiler


Id: (1292)

Upgrade Katar [1]
Một thanh Katar được đúc từ nguyệt thạch và vàng.
________________________
Nếu cấp độ cơ bản đạt 70 trở lên:
ATK +10 với mỗi 10 cấp độ cơ bản.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
ATK +10
Tăng 2% sát thương chí mạng.
________________________
Nhóm: Dao Katar
ATK: 80
Nặng: 100
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Sát thủ
Id: (1394)

Upgrade Two-Handed Axe [1]
Một chiếc rìu hai tay được đúc từ nguyệt thạch và vàng.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
ATK +14
________________________
Base Level đạt 70:
ATK +10 với mỗi 10 cấp độ cơ bản.
________________________
Nhóm: Rìu hai tay
ATK: 110
Nặng: 200
Cấp độ vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia
Id: (1491)

Upgrade Lance [1]
Một cây thương hai tay được đúc từ nguyệt thạch và vàng.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
ATK +12
________________________
Base Level đạt 70:
ATK +10 với mỗi 10 cấp độ cơ bản.
________________________
Nhóm: Thương hai tay
ATK: 105
Nặng: 150
Cấp độ vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Kiếm sĩ
Id: (1585)

Upgrade Book [1]
Một quyển sách có phần bìa được đúc từ nguyệt thạch và vàng.
________________________
MATK +20
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
ATK +10
MATK +5
________________________
Base Level đạt 70:
ATK +5 với mỗi 10 cấp độ cơ bản.
________________________
Nhóm: Sách
ATK: 45
MATK: 20
Nặng: 60
Cấp độ vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Linh mục, Hiền triết, Huyền đai đấu sĩ
Id: (2015)

Upgrade Two-Handed Staff [1]
Quyền trượng hai tay được tạo ra bằng cách trộn kim loại của Chúa và vàng theo tỷ lệ vàng.
________________________
Đối với nghề Phù thủy:
MATK +30
_
Đối với nghề Hiền triết:
MATK +20
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MATK +10
Tăng 1% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng phục hồi máu.
Nếu cấp độ cơ bản đạt 70 trở lên:
MATK +10 mỗi 10 cấp độ cơ bản.
________________________
Loại: Quyền trượng hai tay
ATK: 50
MATK: 70
Nặng: 100
Cấp vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Pháp sư, Tu sĩ và Kết giới sư
Id: (2149)

Upgrade Guard [1]
Một chiếc lá chắn bảo vệ được phủ bởi hỗn hợp nhôm và vàng.
________________________
MaxHP +3%
________________________
Nhóm: Khiên
DEF: 25
Nặng: 15
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (2150)

Upgrade Buckler [1]
Một chiếc khiên được phủ một lớp hỗn hợp nhôm và vàng.
________________________
MaxHP +3%
________________________
Nhóm: Khiên
DEF: 45
Nặng: 30
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia, Đạo chích, Tu sĩ, Nhạc công, Vũ công
Id: (2151)

Upgrade Shield [1]
Một chiếc khiên được tráng bằng hỗn hợp nhôm và vàng.
________________________
MaxHP +3%
________________________
Nhóm: Khiên
DEF: 65
Nặng: 65
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Kiếm sĩ
Id: (2459)

Upgrade Shoes [1]
Giày được phủ bởi hỗn hợp nhôm và vàng.
________________________
MaxHP +3%
________________________
Nhóm: Giày
DEF: 15
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (2460)

Upgrade Boots [1]
Bốt được phủ bởi hỗn hợp nhôm và vàng.
________________________
MaxHP +3%
________________________
Nhóm: Giày
DEF: 21
Nặng: 30
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia, Đạo chích, Cung thủ, Võ sĩ, Huyền đai đấu sĩ, Thiện xạ
Id: (2461)

Upgrade Greave [1]
Ủng được phủ bởi hỗn hợp nhôm và vàng.
________________________
MaxHP +3%
________________________
Nhóm: Giày
DEF: 32
Nặng: 40
Cấp độ yêu cầu: 65
Nghề: Hiệp sĩ, Chiến binh thập tự
Id: (2561)

Upgrade Hood [1]
Một mũ trùm đầu được phủ bằng hỗn hợp nhôm và vàng.
________________________
MaxHP +3%
________________________
Nhóm: Măng tô
DEF: 9
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (2562)

Upgrade Muffler [1]
Một áo choàng cổ đầu được phủ bằng hỗn hợp nhôm và vàng.
________________________
MaxHP +3%
________________________
Nhóm: Măng tô
DEF: 13
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (2563)

Upgrade Manteau [1]
Một măng tô được phủ bằng hỗn hợp nhôm và vàng.
________________________
MaxHP +3%
________________________
Nhóm: Măng tô
DEF: 18
Nặng: 30
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia, Đạo chích, Võ sĩ, Huyền đai đấu sĩ
Id: (2828)

Upgrade Clip [1]
CMột chiếc trâm cài được đúc từ nguyệt thạchphủ bằng hỗn hợp nhôm và vàng.
________________________
MaxHP +3%
MaxSP +50
________________________
Nhóm: Trang sức
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (4458)

Duneyrr Card
ATK +10
Có tỉ lệ 1% buff cho người dùng Né tránh hoàn hảo +10 trong 104 giây khi tấn công vật lý.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Mũ
Nặng: 1
Id: (4504)

Sealed Eddga Card
MaxHP -50%
Thêm hiệu ứng kỹ năng Chịu Đựng cấp 1 vào bản thân.
Nếu gắn vào Giày cóđộ tinh luyện dưới 15:
MaxHP -50%
Nếu
độ tinh luyện +15 trở lêhoặc hơn:
Max HP -35%
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1
Id: (4626)

Big Ben Card
Tăng 5% sát thương phép thuật lên chủng loài Vô dạng và Quỷ.
_
Set Bonus
Big Ben Card
Neo Punk Card
Kháng 5% sát thường từ chủng loài Vô dạng và Quỷ.
Bỏ qua 50% Hard MDEF của quái vật chủng loài Vô dạng và Quỷ.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Vũ khí
Nặng: 1
Id: (4875)

Bear's Power
Khi bị tấn công, có khả năng chuyển hóa thành Bigfoot và tăng 200 STR trong 5 giây, đồng thời giảm 500 HP mỗi giây.
Hao hụt 300 SP khi tháo giày.

Id: (4876)

Runaway Magic
Nhận năng lượng Runaway Magic trong 10 giây (tỉ lệ thấp) khi đang tấn công phép thuật, đồng thời giảm 200 SP mỗi giây. Khi tháo trang bị, bị trừ
Hao hụt
2000 SP khi tháo giày.
Id: (4877)

Speed Of Light
Khi tấn công vật lý, có tỉ lệ thấp được tăng ASPD và FLEE trong 5 giây, cùng lúc giảm 400 HP và 50 SP mỗi giây.
Hao hụt 300 SP khi tháo giày.

Id: (4878)

Muscle Fool
Khi bị tấn công vật lý, có tỉ lệ thấp được tăng phòng thủ trong 5 giây, đồng thời ATK và MATK bị giảm 50%.
Hao hụt 300 SP khi tháo giày.

Id: (4879)

Hawkeye
Khi tấn công, có tỉ lệ thấp sẽ tăng 200 DEX trong 5 giây, đồng thời giảm 50 SP mỗi giây.
Hao hụt 300 SP khi tháo giày.

Id: (4880)

Lucky Day
Đối với tất cả các đòn tấn công, có tỉ lệ thấp được tăng 200 LUK trong 5 giây. Trong lúc nhận hiệu ứng tăng LUK, có tỉ lệ nhỏ nhận được Treasure Box khi hạ gục quái vật.
Hao hụt 300 SP khi tháo giày.

Id: (5215)

Evolved Angel Wing
Cái mũ này có hình dạng giống như cặp cánh của thiên thần. Người đội nó cũng sẽ có cảm giác nhẹ nhàng hơn rất nhiều.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
DEX +1
INT +1,
MDEF +3
Giảm 3% sát thương gây ra bởi quái vật chủng loài Quỷ.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 4
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 10
Nghề Tất cả trừ Tập sự
Id: (5216)

Evolved Evil Wing
Cái mũ này có hình dạng giống như cặp cánh của loài quỷ. Người đội nó cũng sẽ có cảm giác mạnh mẽ hơn rất nhiều.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
STR +1
AGI +1
FLEE +3
Giảm 3% sát thương gây ra bởi quái vật chủng loài Quỷ.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 6
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 10
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (5217)

Evolved Magestic Goat
Một cặp sừng dê khổng lồ sẽ dễ dàng thu hút sự chú ý của người qua đường. Đối với một số người thì nó còn mang ý nghĩa về mặt tôn giáo.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
STR +2
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 10
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 80
Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia, Võ sĩ, Huyền đai đấu sĩ
Id: (5219)

Evolved Drooping Cat
Một chiếc mũ hình chú mèo nhồi bông dễ thương. Nếu thỉnh thoảng bạn nghe thấy tiếng mèo kêu hoặc có cảm giác nó chuyển động thì vui lòng đi trừ tà.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
MDEF +18
FLEE +3
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 3
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 50
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (5220)

Evolved Pipe
Hút thuốc lá có thể gây ung thư phổi.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
VIT +1
Giảm 5% sát thương gây ra bởi quái vật chủng loài Quái thú.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Dưới
DEF: 0
Nặng: 10
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
_
Id: (5221)

Evolved Pair of Red Ribbon
Buộc tóc bằng cặp nơ đỏ này sẽ khiến các bé gái xinh hơn.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
FLEE +5
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 2
Vị trí: Giữa
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 45
Nghề: Tất cả
Id: (5222)

Evolved Blue Fish
Chiếc mũ với hình dạng của một con cá ngon lành, thậm chí cả mùi cũng giống.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
AGI +1
DEX +1
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 4
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 50
Nghề: Tất cả
Id: (5224)

Evolved Orc Hero Helm
Chiếc mũ này chỉ xứng đáng với Orc Hero, chiến binh anh dũng nhất của bộ tộc Orc.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
STR +2
VIT +1
MaxHP +10%
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 5
Vị trí: Trên cùng/Giữa
Nặng: 90
Cấp độ yêu cầu: 55
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (5225)

Parade Hat [1]
Chiếc mũ đặc biệt được đội bởi những người dẫn đầu trong các đoàn diễu hành.
________________________
MDEF +2
________________________
Tăng 10% kháng trạng thái Choáng.
Có tỉ lệ 3% tự động thi triển Thiên Sứ cấp 5 khi tấn cônhận sát thương vật lý.
Có tỉ lệ 0.1% tự động thi triển Vận Khí Hộ Thể cấp 1 khi tấn cônhận sát thương vật lý.
_
Đối với nghề Tu sĩ, Linh mục, Đại linh mục, Giám mục:
Tự động thi triển Suy Yếu khi sử dụng kỹ năng hồi máu lên kẻ thù.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 4
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 10
Nghề: Tất cả
Id: (5229)

Brown Deviruchi Hat
Một chiếc mũ Deviruchi đáng yêu sẽ mang nhiều niềm vui đến cho bạn và mọi người xung quanh.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
STR +1
INT +1
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 4
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 80
Cấp độ yêu cầu: 64
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (5230)

Gray Drooping Cat
Một chiếc mũ hình chú mèo nhồi bông dễ thương. Nếu thỉnh thoảng bạn nghe thấy tiếng mèo kêu hoặc có cảm giác nó chuyển động thì vui lòng đi trừ tà.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
MDEF +15
Tăng 30% kháng trạng thái Nguyền rủa.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 3
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 50
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (5231)

Brown Drooping Cat
Một chiếc mũ hình chú mèo nhồi bông dễ thương. Nếu thỉnh thoảng bạn nghe thấy tiếng mèo kêu hoặc có cảm giác nó chuyển động thì vui lòng đi trừ tà.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
MDEF +15
Tăng 30% kháng trạng thái Nguyền rủa.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 3
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 50
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (5233)

Blue Drooping Cat
Một chiếc mũ hình chú mèo nhồi bông dễ thương. Nếu thỉnh thoảng bạn nghe thấy tiếng mèo kêu hoặc có cảm giác nó chuyển động thì vui lòng đi trừ tà.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
MDEF +15
Tăng 30% kháng trạng thái Nguyền rủa.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 3
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 50
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (5234)

Yellow Drooping Cat
Một chiếc mũ hình chú mèo nhồi bông dễ thương. Nếu thỉnh thoảng bạn nghe thấy tiếng mèo kêu hoặc có cảm giác nó chuyển động thì vui lòng đi trừ tà.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
MDEF +15
Tăng 30% kháng trạng thái Nguyền rủa.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 3
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 50
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (5235)

Brown Beanie
Một chiếc mũ len hữu hiệu trong việc giữ ấm phần đầu, ngoài ra nó cũng rất hợp thời trang.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
LUK +1
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 3
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 35
Nghề: Tất cả
Id: (5236)

Blue Beanie
Một chiếc mũ len hữu hiệu trong việc giữ ấm phần đầu, ngoài ra nó cũng rất hợp thời trang.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
LUK +1
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 3
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 35
Nghề: Tất cả
Id: (5240)

Brown Mage Hat
Một chiếc mũ phù thủy thô sơ đem lại cho người đội cảm giác mới lạ và tràn đầy sức sống. Nhiều pháp sư tài giỏi sẽ mong muốn có được nó.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
INT +2
MaxSP +150
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 2
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 30
Nghề: Pháp sư, Kết giới sư
Id: (5241)

Blue Mage Hat
Một chiếc mũ phù thủy thô sơ đem lại cho người đội cảm giác mới lạ và tràn đầy sức sống. Nhiều pháp sư tài giỏi sẽ mong muốn có được nó.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
INT +2
MaxSP +150
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 2
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 30
Nghề: Pháp sư, Kết giới sư
Id: (5242)

Yellow Mage Hat
Một chiếc mũ phù thủy thô sơ đem lại cho người đội cảm giác mới lạ và tràn đầy sức sống. Nhiều pháp sư tài giỏi sẽ mong muốn có được nó.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
INT +2
MaxSP +150
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 2
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 30
Nghề: Pháp sư, Kết giới sư
Id: (5307)

Carmen Miranda's Hat
Một chiếc nón được trang trí bằng các loại trái cây nhiệt đới trông rất đẹp mắt.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
MDEF +3
Có tỉ lệ tự động thi triển Nháy Mắt lên mục tiêu khi bị tấn công vật lý.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 5
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 40
Nghề: Tất cả
Id: (5311)

Large Hibiscus [1]
A large hibiscus flower decoration. These flowers can only be seen iMột trang trí hoa dâm bụt lớn. Những bông hoa này chỉ có thể được nhìn thấy ở Ayothaya.
________________________
MDEF +15
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 2
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
MDEF +15

Id: (5313)

Diadem [1]
Một chiếc mũ bảo hiểm làm bằng ngọc tình yêu. Người ta nói rằng những người mặc nó có thể tìm thấy tình yêu đích thực.
________________________
INT +1
MATK +3%
________________________
Giảm 3% thời gian thi triển kỹ năng.
Tăng 3% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng hồi phục.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 3
Vị trí: Trên cùng/Giữa
Nặng: 210
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (5315)

Observer
Một thiết bị có khả năng đo lường sức mạnh của mục tiêu. Phần lớn người bình thường sẽ nằm ở cấp độ 5, một vài trường hợp đặc biệt thì trên 9000!
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
Cho phép sử dụng Cảm Quan cấp 1.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Giữa
DEF: 2
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 35
Nghề: Tất cả
Id: (5334)

Flapping Angeling [1]
Chiếc nón thể hiện nỗi buồn của Angeling, dù có cánh nhưng em ấy vẫn không thể bay được.
________________________
LUK +2
MDEF +2X +1
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 05
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 70
Tinh luyện: Không
Cấp độ yêu cầu: 381
Nghề: Tất cả
Id: (5338)

BF Recruiter Hat
Một tấm biển với dòng chữ "Tuyển bạn trai". Tuy vẻ ngoài của người đội nó vẫn ổn nhưng sâu bên trong thì không.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 4
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 10
Nghề: Tất cả
Id: (5362)

Ninja Scroll
Cuộn giấy được các nhẫn giả sử dụng để thi triển nhẫn thuật.
________________________
MATK +1%
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Dưới
DEF: 0
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 601
Nghề: Tất cả
Id: (5374)

Gigantic Magestic Goat
Cặp sừng dê to lớn này vốn thuộc về quái vật Baphomet bị phong ấn.
________________________
Tăng 12% sát thương vật lý lên Á thần.
Tăng ATK theo cấp độ nghề.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 80
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (5375)

Faux Orc Boss Hat [1]
Chiếc mũ thật của Orc Hero. Nó to và nặng đến mức có thể khiến bạn mỏi cổ.
________________________
STR +2
Có tỉ lệ tự động thi triển Vũ Khí Hoàn Hảo cấp 3 thi tấn công vật lý.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 5
Vị trí: Trên cùng/Giữa
Nặng: 90
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (5377)

Gentleman's Pipe
Tẩu thuốc dài được sử dụng phổ biến bởi tầng lớp thượng lưu.
________________________
Giảm 2% sát thương gây ra bởi Á thần.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Dưới
DEF: 0
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (5378)

Bunny Top Hat
Chiếc nón tai thỏ tưởng chừng như chỉ thấy trong những buổi trình diễn ảo thuật.
________________________
AGI +3
Có tỉ lệ tự động thi triển Tăng Tốc cấp 5 lên bản thân khi bị tấn công vật lý.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 30
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (5389)

Angel Spirit
Một chiếc mặt nạ vàng được đồn đại rằng đã được đeo bởi một nữ thần nào đó.
________________________
HIT +15
STR +2
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Trên cùngGiữa
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (5407)

Magician Grad Hat [1]
Chiếc mũ này là một món quà dành cho những ai đã hoàn thành xuất sắc khóa học tại Học viện phép thuật. Chỉ những pháp sư ưu tú mới có thể sở hữu nó.
________________________
INT +2
DEX +2
Có tỉ lệ nhỏ tự động thi triển Niệm Chú cấp 1 lên bản thân khi tấn công phép thuật.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 23
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 20
Nghề: Tất cả
Id: (5418)

Soldier Hat [1]
Chiếc nón của Cruiser, không hiểu sao khi đội vào thì ai cũng muốn diễu hành.
________________________
STR +1
ATK +3%
Tăng 10% SP tiêu hao của các kỹ năng.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 8
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 40
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (5422)

Linguistic Book Hat
Những quyển sách ngôn ngữ học này có nhiều công dụng kỳ lạ khi được đội lên đầu.
________________________
INT +1
MDEF +2
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 70
Cấp độ yêu cầu: 1

Nghề: Tất cả
Id: (5464)

Zaha Doll Hat
Chiếc mũ búp bê được lấy cảm hứng từ Bacsojin.
________________________
INT +2
Cho phép sử dụng Hấp Thụ Năng Lượng cấp 3.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 1
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 0
Tinh luyện: Không
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (5469)

Musketeer Hat
Chiếc mũ của lính ngự lâm cùng dòng chữ "One for all, all for one!" được khắc bên trong.
________________________
STR +2
Có tỉ lệ tự động thi triển Tăng Lực cấp 1 khi tấn công vật lý.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 24
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 30
Cấp độ yêu cầu: 30
Nghề: Tất cả
Id: (5495)

Power Of Thor [1]
Món phụ kiện hình đôi cánh chứa đựng quyền năng của gió.
________________________
FLEE +5
Các chỉ số chính +1
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 65
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 50
Tinh luyện: Không
Cấp độ yêu cầu: 751
Nghề: Tất cả
Id: (5496)

Dice Hat
Xúc xắc là thứ không thể thiếu đối với một số trò chơi.
________________________
LUK +4
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 36
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 30
Tinh luyện: Không
Cấp độ yêu cầu: 50
Nghề: Tất cả
Id: (5497)

Edgga Doll [1]
Chiếc mũ được lấy cảm hứng từ ông trùm Eddga.
________________________
STR +2
DEX +2
Tăng 10% sát thương vật lý lên quái vật chủng loài Quái thú.
Có tỉ lệ nhỏ nhận được hiệu ứng Tiger King khi tấn công hoặc bị tấn công vật lý.
_
Tiger King: Rút 5 SP của bản thân mỗi giây và gia tăng đáng kể ATK.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
Tăng tỉ lệ kích hoạt hiệu ứng và lượng ATK của hiệu ứng.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 6
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 40
Cấp độ yêu cầu: 301
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (5526)

Lady Tanee Doll
Chiếc mũ dễ thương này được lấy cảm hứng từ Lady Tanee.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
AGI +2
FLEE +3
Kháng 5% sát thương từ thuộc tính Gió.
Có tỉ lệ nhặt được Banana khi hạ gục quái vật.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 24
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 30
Cấp độ yêu cầu: 60
Nghề: Tất cả
Id: (5547)

Red Flower Hairband [1]
Một bông hoa đỏ thắm được cài trên băng đô.
________________________
Tăng 15% sát thương của Địa Chông và Địa Chấn.
Giảm 25% thời gian thi triển của Địa Chông và Địa Chấn.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
Tăng thêm 1% sát thương của Địa Chông và Địa Chấn.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 1
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (5554)

Octopus Hat
Một con bạch tuộc đội chiếc mũ quý ông trông có vẻ trêu ngươi.
________________________
Giới hạn giao dịch.
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
AGI +2
MDEF +3

Có tỉ lệ tự động thi triển Khiêu Khích cấp 5 lên mục tiêu khi bị tấn công vật lý.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 3
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 201
Nghề: Tất cả
Id: (5555)

Leaf Cat Hat
Chiếc nón Leaf Cat có khả năng chữa lành vết thương.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
AGI +2
Có tỉ lệ nhỏ tự động thi triển Cứu Chữa cấp 3 lên bản thân khi bị tấn công vật lý cận chiến.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 3
Nặng: 10
Nghề: Tất cả
Id: (5556)

Fur Seal Hat
Nếu đội chiếc mũ ấm áp này vào mùa hè thì bạn sẽ được trải nghiệm cảm giác của Fur Seal.
________________________
INT +1
Có tỉ lệ nhỏ tự động thi triển Hàn Băng Kết Giới cấp 1 khi bị tấn công vật lý.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 35
Vị trí: Trên cùng/Giữa/Dưới
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 55
Nghề: Tất cả
Id: (5557)

Wild Rose Hat [1]
Chiếc nón được lấy cảm hứng từ mèo Wild Rose.
________________________
Giới hạn giao dịch.
________________________
AGI +3
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 36
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 20
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (5575)

Rice Ball Hat [1]
Cơm nắm đóng vai trò rất quan trọng trong buổi dã ngoại.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 36
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 30
Nghề: Tất cả
Id: (5609)

Chung Hairpin [1]
Bạn sẽ được trải nghiệm cảm giác quý tộc của triều đại nhà Thanh khi đội chiếc mũ này.
________________________
LUK +3
MDEF +4
Có tỉ lệ tự động thi triển Vung Tiền cấp 5 lên mục tiêu khi bị tấn công vật lý.
(Chỉ có tác dụng khi mang đủ zeny)
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 5
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 60
Nghề: Tất cả
Id: (5654)

Holy Marching Hat [1]
Một chiếc mũ diễu hành trang trọng.
________________________
INT +1
MDEF +5
MATK +2%
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 5% hiệu quả các kỹ năng hồi máu.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
MATK +5%
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 5
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 10
Nghề: Tất cả
Id: (5665)

Norn Feather Hat [1]
Một chiếc nón đỏ thẫm cùng 2 sợi lông chim được sử dụng để liên lạc với các linh hồn.
________________________
MaxSP +30
MDEF +35
Kháng 3% sát thương từ mọiất cả thuộc tính.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 1
Nặng: 40
Cấp độ yêu cầu: 30
Nghề: Tất cả
Id: (5766)

AmiSTRstr Hat [1]
Một chiếc mũ mềm mại được lấy cảm hứng từ Homunculus Amistr.
________________________
VIT +5
Có tỉ lệ nhận được hiệu ứng kháng 20% sát thương vật lý và MDEF -20% trong 2 giây khi bị tấn công vật lý.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 4
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 50
Nghề: Tất cả
Id: (6636)

STR Stone (Upper)
Một viên đá ẩn chứa sức mạnh.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trên).
________________________
STR +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6637)

INT Stone (Upper)
Một viên đá ẩn chứa sức mạnh trí tuệ.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trên).
________________________
INT +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6638)

AGI Stone (Upper)
Một viên đá ẩn chứa năng lượng nhanh nhẹn.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trên).
________________________
AGI +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6639)

DEX Stone (Upper)
Một viên đá ẩn chứa khả năng chính xác.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trên).
________________________
DEX +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6640)

VIT Stone (Upper)
Một viên đá ẩn chứa năng lượng sinh tồn.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trên).
________________________
VIT +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6641)

LUK Stone (Upper)
Một viên đá mang năng lượng của may mắn.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trên).
________________________
LUK +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6642)

ATK Stone (Middle)
Một viên đá mang ẩn chứa sức mạnh vật lý.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa).
________________________
ATK +1%
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6643)

MATK Stone (Middle)
Một viên đá mang ẩn chứa sức mạnh phép thuật.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa).
________________________
MATK +1%
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6644)

HIT Stone (Lower)
Một viên đá ẩn chứa sức mạnh chính xác.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới).
________________________
HIT +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6645)

FLEE Stone (Lower)
Một viên đá mang năng lượng né tránh.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (dưới).
________________________
Flee +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6742)

Recovery Stone (Middle)
Một viên đá với sức mạnh hồi phục.
Đưa viên đá này cho một người ở Malangdo để anh ấy cường hóa trang phục mũ (giữa) của bạn.
________________________
Mỗi 10 giây hồi phục 10 HP.
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6743)

HP Stone (Middle)
Một viên đá giúp tăng sinh lực.
Đưa viên đá này cho một người ở Malangdo để anh ấy cường hóa trang phục mũ (giữa) của bạn.
________________________
MaxHP +1%
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6744)

SP Stone (Middle)
Một viên đá giúp tăng năng lượng phép thuật.
Đưa viên đá này cho một người ở Malangdo để anh ấy cường hóa trang phục mũ (giữa) của bạn.
________________________
MaxSP +1%
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6745)

Recovery Stone (Lower)
Một viên đá giúp tăng SP trong chiến đấu.
Đưa viên đá này cho một người ở Malangdo để anh ấy cường hóa trang phục mũ (dưới) của bạn.
________________________
Phục hồi 1 SP cho bản thân khi hạ gục một quái vật bằng sát thương vật lý hoặc sát thương phép thuật.
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6908)

ASPD Stone (Garment)
Một viên đá ẩn chứa sức mạnh nhanh nhẹn.
Đưa viên đá này cho một người ở Malangdo để anh ấy cường hóa trang phục măng tô của bạn.
________________________
ASPD +1
________________________
<NAVI>[Lace La Zard]<INFO>mal_in01,20,107,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6943)

ATK Stone (Upper)
Một viên đá mang sức mạnh vật lý.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trên).
________________________
ATK +1%
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6944)

MATK Stone (Upper)
Một viên đá mang sức mạnh phép thuật.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (trên).
________________________
MATK +1%
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6945)

STR Stone (Middle)
Một viên đá ẩn chứa sức mạnh.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa).
________________________
STR +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6946)

INT Stone (Middle)
Một viên đá ẩn chứa sức mạnh trí tuệ.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa).
________________________
INT +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6947)

AGI Stone (Middle)
Một viên đá ẩn chứa năng lượng nhanh nhẹn.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa).
________________________
AGI +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6948)

DEX Stone (Middle)
Một viên đá ẩn chứa khả năng chính xác.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa).
________________________
DEX +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6949)

VIT Stone (Middle)
Một viên đá ẩn chứa năng lượng sinh tồn.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa).
________________________
VIT +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6950)

LUK Stone (Middle)
Một viên đá mang năng lượng của may mắn.
Dùng để cường hóa Trang phục mũ (giữa).
________________________
LUK +1
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6951)

HP Stone (Lower)
Một viên đá giúp tăng sinh lực.
Đưa viên đá này cho một người ở Malangdo để anh ấy cường hóa trang phục mũ (dưới) của bạn.
________________________
MaxHP +1%
________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (6963)

HP Absorption Stone (Garment)
A stone with HP absorption ability.\nBring this to [Lace La Zard] in MalaMột viên đá có khả năng hấp thụ sinh lực.
Dùng để cường hóa trang phục Mă
ngdo atô.
________________________
the building location 115 150 to enchant your garment costume item.
Nhóm: Enchant Stone
Nặng: 10
Adds a 1% chance of restoring 1% of damage as HP when performing a physical attack.
ỉ lệ 1% chuyển hóa 1% sát thương vật lý gây được thành HP.
________________________
<NAVI>[Lace La Zard]<INFO>mal_in01,20,107,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10

Id: (6964)

SP Absorption Stone (Garment)
A stone with SP absorption ability.\nBring this to [Lace La Zard] in Malangdo at the building location 115 150 to enchant your garment costume item.
Nhóm: Enchant Stone
Nặng: 10
Adds a
Một viên đá có khả năng hấp thụ năng lượng phép thuật.
Dùng để cường hóa trang phục Măng tô.
________________________
Có tỉ lệ
1% chance of restoring 1% of damage as SP when performing a physical attack.uyển hóa 1% sát thương vật lý gây được thành SP.
________________________
<NAVI>[Lace La Zard]<INFO>mal_in01,20,107,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10

Id: (12709)

Guyak Candy
Món tráng miệng làm bằng Konjac. Nó dai và chua ngọt H.
Phục h
ồi 30% HP và SP.
_
Nặng: 15
Id: (13071)

Upg Dagger [1]
Một dao găm được tạo raphủ bằng cách trộnhỗn hợp nguyệt thạch và vàng.
________________________
Mỗi độ tinh luyện:
ATK +10
MATK +5
________________________
Base Level đạt 70:
ATK +5 mỗi 10 Base Level
________________________
Loại: Dao găm
ATK: 55
Nặng: 60
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tập sự, Kiếm sĩ, Pháp sư, Cung thủ, Thương gia, Đạo chích, Kết giới sư, Nhẫn giả
Id: (13115)

Upgrade Revolver [1]
Một khẩu súng lục được tạo raphủ bằng cách trộnhỗn hợp nguyệt thạch và vàng.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +5
Tăng 2% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Base Level đạt 70:
ATK +5 mỗi 10 Base Level.
________________________
Loại: Súng lục
ATK: 35
Nặng: 50
Cấp vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Thiện xạ
Id: (13316)

Upg Huuma Shuriken [1]
Đại tiêu được chế tạođược phủ bằng cách trộn Nhỗn hợp nguyệt thạch và Vàng theo tỷ lệ vàng.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +10
MATK +5
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Base Level đạt 70:
ATK +5 mỗi 10 Base Level.
________________________
Nhóm: Đại tiêu
ATK: 55
Nặng: 150
Weapon lvl : 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Nhẫn giả
Id: (15015)

Upgrade Adventure Suit [1]
Một bộ đồ phiêu lưu được làm từphủ bằng hỗn hợp nhôm và vàà vàng.
________________________
MaxHP +3%
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 24
Nặng: 15
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (15016)

Upgrade Coat [1]
Một áo giáp đượchoàng được làm từphủ bằng hỗn hợp nhôm và vàà vàng.
________________________
MaxHP +3%
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 47
Nặng: 60
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả trừ tập sự
Id: (15017)

Upgrade Saint Robe [1]
Một chiếc áo choàng thánh được làm từđược phủ bằng hỗn hợp nhôm và vàà vàng.
________________________
MaxHP +3%
MDEF +5
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 55
Nặng: 30
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Thương gia, Tu sĩ
Id: (15018)

Upgrade Tights [1]
Một chiếc thắt lưng làm từđược được phủ bằng hỗn hợp nhôm và vàà vàng.
________________________
DEX +1
MaxHP +3%
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 32
Nặng: 25
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Cung thủ
Id: (15019)

Upgrade Thief Cloth [1]
Một áo đạo chích được làm từđược phủ bằng hỗn hợp nhôm và vàà vàng.
________________________
AGI +1
MaxHP +3%
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 32
Nặng: 25
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Đạo chích và Nhẫn giả
Id: (15020)

Upgrade Mail [1]
Một bộ giáp được làm từphủ bằng hỗn hợp nhôm và vàà vàng.
________________________
MaxHP +3%
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 60
Nặng: 165
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Hiệp sĩ, Chiến binh thập tự
Id: (15021)

Upgrade Formal Dress [1]
Một bộ đồ trang trọng được làm từphủ bằng hỗn hợp nhôm và vàà vàng.
________________________
MaxHP +3%
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 45
Nặng: 15
Cấp độ yêu cầu: 1

Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (15210)

[Rental] Surfer Swimsuit
Vật phẩm cho thuê
Rental Swimsuit có thể được sử dụng trong một thời gian nhất định trong thời gian Noodle Festa. Được tạo ra cho người lặn tốt nhất.
________________________
MaxHP +10%
MaxSP +10%
________________________
Set Bonus
[Rental] Surfer Swimsuit
[Rental] Scuba Mask
Né tránh hoàn hảo +15
Giảm 30% thời gian thi triển kỹ năng.
Tăng 5% EXP nhận từ chủng loài Cá.
________________________
Loại: Áo giáp
DEF: 0
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 40
Nghề: Tất cả
Id: (16019)

Búa tăng cườngUpg Mace [1]
Blunt làmChùy được được phủ bằng kim loại vàhỗn hợp nhôm vàng của Chúa theo tỷ lệ vàng.
Với m________________________
ATK +10
________________________
M
ỗi giá tri1 độ tinh luyện+1, :
ATK +10/lượ
Tăng 1% hiệu quả hồi phục từ các kỹ nă
ng hồi máu+1%.
Khi cấp độ nhân vâ
áu.
________________________
Base Level gốc đa
̣t trên 70:
ATK +5
mỗi lần10 BaseLv+10, ATK +5evel.
________________________
Loại: Cùn hùy
ATK: 80
Nặng: 80
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Novice/Tập sự, Kiếm sĩ/Bộ/Doanh nhân, Tu sĩ, Thương gia
Id: (16028)

Thanatos Hammer [1]
Cây búa này được tạo ra để khống chế thanh kiếm Thanos, có khả năng cung cấp cho chủ nhân của nó một nguồn sinh khí và ma lực dồi dào.
________________________
INT +6
VIT +6
LUK -6
_
Có tỉ lệ 5% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành HP khi tấn công vật lý.
Có tỉ lệ 1% chuyển hóa 5% lượng sát thương gây ra thành SP khi tấn công vật lý.
_
Tiêu thụ 100 HP mỗi 10 giây.
Tiêu thụ 1000 HP khi trang bị.
________________________
Nhóm: Chùy
ATK: 180
MATK: 120
Nặng: 300
Cấp độ vũ khí : 4
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia và nghề 3 của Tu sĩ
Id: (16305)

Upgrade Guard Box
Một hộp chứa 1 Upg Guard.
________________________
Một chiếc lá chắn bảo vệ được phủ bởi hỗn hợp nhôm và vàng.
_
MaxHP +3%
_
Nhóm: Khiên
DEF: 25
Nặng: 15
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
________________________
Nặng: 1

Id: (18112)

Upgrade Bow [1]
Một cây cung được làmphủ bằng hỗn hợp kim loại thầnnguyệt thoi và vàch và vàng theo tỷ lệ nhất định.
________________________
Đối với nghề Thợ săn:
ATK +20.
ATK +7 và sát thương vật lý tầm xa +2% với mỗi một độ tinh luyện của Cung.
Khi cấp độ cơ bản là 70 hoặc cao hơn:
ATK +10 cho mỗi 10 cấp độ cơ bản của người chơi.
________________________
Loại: Cung
ATK: 60
Nặng: 60
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Cung thủ
Id: (18558)

Sinsuncho Hat
Fruit from a plant that screams when uprooted from the ground.
Increase
Một loài cây lạ kì biết hét, nó được nhổ lên khỏi mặt đất để làm mũ.
________________________
Tăng 5%
EXP by 5% when killing Plant monsters.
Increase
nhận được khi hạ gục quái vật chủng loài Cây.
Tăng
10% damage taken from Plant monsters.sát thương lên chủng loài Cây.
________________________

Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 100
Cấp độ yêu cầu: 10
Nghề: Tất cả
Id: (18575)

Wunderkammer [1]
suspicious box that has eyebrow
unable to refine,
Vỏ hộp không rõ nguồn gốc xuất xứ, có dấu chấm hỏi trước mặt.
________________________
MDEF +10.
when close attack, can get random skill with regular rate

________________________
Có tỉ lệ nhất định thi triển ngẫu nhiên các kỹ năng khi gây sát thương cận chiến
.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF : 10
Vị trí: Trên cùng/Giữa-low weight : 50
Nặng: 50
Tinh luyện: Không

Cấp độ yêu cầu: 20
Nghề: Tất cả
Id: (18638)

Citron Hat [1]
Chiếc nón có hình dạng trái cây khiến ai cũng muốn cắn thử.
________________________
LUK +3
Giảm 10% sát thương gây ra bởi quái vật chủng loài Cây.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 3
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 401
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (18641)

Ribbon Magic Hat [1]
Một chiếc nón áo thuật thông thường được trang trí bằng một cái nơ dễ thương.
________________________
INT +3
MDEF +5
M
ATK +5%
MaxSP +50
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 2
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 20
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (18645)

Sailor Hat [1]
Chiếc mũ của những người không ngại đối đầu với biển cả.
________________________
INT +1
Tăng 5% sát thương vật lý lên Á thần.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 2
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (18668)

Droopy Turtle Hat [1]
Bệnh lười rất dễ lây lan.
________________________
Cho phép sử dụng Giảm Tốc cấp 3.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 1
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 30
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (18707)

Maneater Flower Hat
Wear it will scare the surrounding peopleMặc nó sẽ khiến những người xung quanh sợ hãi!
________________________
FLEE +20.
________________________

Nhóm: Mũ
DEF: 3
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 20
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (18712)

Fan In Mouth
The useful tools for refreshing in the summer.
Cannot refine
Các công cụ hữu ích để làm mát trong mùa hè.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Dưới
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 20
Nghề: Tất cả trừ Tập sự\"
Id: (18746)

Chilly Breath
You can see continuos cold breatheBởi vì thời tiết rất lạnh, có thể nhìn thấy hởi thở trắng bay ra từ miệng.
________________________
INT +1.
________________________

Nhóm: Mũ
DEF: 0
Position : Lower Vị trí: Dưới
Nặng: 10
Require LV Cấp độ yêu cầu: 10
Equipped by Nghề: Tất cả
Id: (18747)

Eyes Of Ifrit [1]
A threathening eye. Others suddenly becomes easy targetsMột ánh mắt đầy đe dọa. Những người khác đột nhiên trở thành mục tiêu dễ dàng.
________________________
DEX +1.
________________________

Nhóm: Mũ
DEF: 0
Position : Mid Vị trí: Giữa
Nặng: 10
Require LV Cấp độ yêu cầu: 1
Equipped by Nghề: Tất cả
Id: (18864)

Earth Goddess Flower
This flower decoration blessed by the goddess of earth, protects its wearer agaBăng đô trang trí hoa này được ban phước bởi nữ thần trái đất, bảo vệ người đeo nó chống lại sự phá hủy của Trái đất.
________________________
VIT +2
Cho phép dùng kỹ năng Gai Đất cấp 5.
Kháng 15% sát thương thuộc tính Đất.
________________________
T
inh luyện +8 hoặc hơn:
Kháng thêm 5%
sát Earth damage.thương thuộc tính Đất.
________________________

Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 6
Nặng: 25
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
VIT +2
_
Enables Level 5 Earth Spike.
_
Reduces damage taken from Earth property attacks by 15%.
If upgrade level is 8 or higher,
Reduces damage taken from Earth property attacks by an additional 5%.

Id: (19162)

Scuba Mask [1]
Mặt nạ lặn với ống thở. Đó là một mặt nạ lặn không thấm nước, chống lại áp suất cao và các cú sốc?
________________________
ATK +5, MATK +5
________________________
Set Bonus
Oxygen Tank
Scuba Mask
Surfer Swimsuit
ASPD +10%
Tăng 50% tỉ lệ chí mạng lên chủng loài Cá.
________________________
Loại: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Giữa
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 40
Nghề: Tất cả
Id: (20513)

Costume EXE Backpack
Chiếc ba lô trang phục thiết kế phù hợp cho những nhà thám hiểm thích đi phượt.
<NAVI>[Designer Heidam]<INFO>mal_in01,20,124,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Có thể đổi lấy hộp Costume Enchant Stone Box 5.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Măng tô

Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả

Id: (21000)

Từ khóa hai tay được tăng cườngUpg Two-Handed Sword [1]
Một thanh kiếm hai tay được tạo raphủ bằng cách trộn kim loại của Thiên Chúahỗn hợp nguyệt thạch và vàng theo tỷ lệ vàng
Khi giá tri
.
________________________
Mỗi 1 đô
̣ tinh luyện là+1, :
ATK +12/
MATK +5.
Khi cấp độ ký tự là 70 hoặc cao hơn:

________________________
Base Level gốc đạt 70:
ATK +10 cho mỗi+ 10 của Base Level.
________________________
Loại: Kiếm hai tay
ATK: 100
Nặng: 150
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Kiếm sĩ
Id: (23962)

Upgraded Malangdo Cat Can
Đặc sản Malangdo, được đóng gói trong lon để thuận tiện cho việc bảo quản. Thật kỳ lạ, người ta nói rằng khi người ta ăn, họ trở nên tràn đầy năng lượng.
Tăng 20% EXP nhận trong 30 phút.
Tăng 20% tỉ lệ rơi vật phẩm từ quái vật trong 30 phút.
Có thể sử dụng cùng với các vật phẩm tăng EXP, tỉ lệ rơi vật phẩm khác.
_
Nặng: 05
Id: (25068)

ASPD Stone (Upper)
Một viên đá giúp tăng sự nhanh nhạy.
________________________
ASPD +1
________________________
Dùng để cường hóa Ttrang phục mũ vị Trên, ô thứ 1.trên.
________________________
ASPD +1

________________________
<NAVI>[Aver De Dosh]<INFO>mal_in01,22,113,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 10
Id: (27121)

Piranha Card
Physical and Magical Damage to Fish type monsters +10%\nIf the shoes's refinement level is above 9, additionally physical and magical damage to fish type monsters +5%\nTăng 10% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật chủng loài Cá.
________________________
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Tăng 5% sát thương vật lý và phép thuật lên quái vật chủng loài Cá.
_
Nhóm: Thẻ\nVị trí
Gắn vào
: Giày\n
Nặng: 1\n
ATK: 0
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 0

Id: (27123)

Toucan Card
MATK to Insect type enemy +10%\nIf the headgear's refinement level is above 9, additionally MATK to Insect type enemy +5% \nTăng 10% sát thương phép thuật lên quái vật chủng loài Côn trùng.
________________________
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Tăng 5% sát thương phép thuật lên quái vật chủng loài Côn trùng.
_
Nhóm: Thẻ \nVị trí
Gắn vào
: Mũ \nNặng: 1\n
ATK: 0

Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 0
1
Id: (27124)

Jaguar Card
MATK to Brute type monster +10%\nIf the headgear's refinement level is above 9, additionally MATK to Brute type enemy +5% \nTăng 10% sát thương phép thuật lên quái vật chủng loài Quái thú.
________________________
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Tăng 5% sát thương phép thuật lên quái vật chủng loài Quái thú.
_
Nhóm: Thẻ\nVị trí
Gắn vào
: Mũ\nNặng: 1\n
ATK: 0

Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 0
1
Id: (27125)

Headless Mule Card
Magical Damage of Water property and Holy property +20%\nTăng 20% sát thương phép thuật có thuộc tính Nước và Thánh.
_
Nhóm: Thẻ\nVị trí
Gắn vào
: Trang sức\nNặng: 1\n
ATK: 0

Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 0
1
Id: (27126)

Boitata Card
Physical damage to Brute Enemy, Insect Monster, Wind-property enemy, and Earth-property enemy +40%\nTăng 40% sát thương vật lý lên quái vật có thuộc tính Gió và Đất.
Tăng 40% sát thương vật lý lên chủng loài Quái thú và Côn trùng.
_
Nhóm: Thẻ \nVị trí
Gắn vào
: Áo giáp \n
Nặng: 1 \n
ATK: 0
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 0

Id: (27147)

Humanoid Chimera Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
HIT +5
Additional HIT +10, if the users base level isNếu cấp độ cơ bản đạt 90 or higher.hoặc hơn,
HIT +10
________________________

Set Bonus
Humanoid Type Chimera Card
Material Type Chimera Card
Reduces the castGiảm 3% thời gian delay of skills by 3%.của các kỹ năng.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1

Id: (27148)

Material Type Chimera Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1
Flee +10
Additional Flee
FLEE +5
Nếu cấp độ cơ bản đạt 90 hoặc hơn,
FLEE
+10, if the users base level is 90 or higher.
________________________

Set Bonus
Humanoid Type Chimera Card
Material Type Chimera Card
Reduces the castGiảm 3% thời gian delay of skills by 3%.của các kỹ năng.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Trang sức
Nặng: 1

Id: (27150)

Toxic Enhancement Chimera Card
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1
MaxHP +1000
MaxSP +200
If upgrade level is________________________
Tinh luyện
+12 or higher,hoặc hơn:
MaxHP +15%
MaxSP +15%
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Giày
Nặng: 1

Id: (27157)

Wood Goblin Card
Increases physical damage inflicted on Water and Earth elemental monsters by 5%.\nRefine Level +9, Increases physical damage inflicted on Water and Earth elemental monsters by an additional 5%.\nCard Tăng 5% sát thương vật lý lên quái vật có thuộc tính Đất và Nước.
Tăng 5% sát thương vật lý gây ra bởi quái vật có thuộc tính Đất và Nước.
________________________
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Tăng 5% sát thương vật lý lên quái vật có thuộc tính Đất và Nước.
_
Nhóm
: Thẻ\nVị trí
Gắn vào
: Áo giáp\nNặng: 1\n
ATK: 0

Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 0
1
Id: (27158)

Les Card
Reduces physical and magical damage taken from Wind elemental monsters by 30%.\nCard Giảm 30% sát thương gây ra bởi quái vật có thuộc tính Gió.
_
Nhóm
: Thẻ\nVị trí
Gắn vào
: Khiên\nNặng: 1\n
ATK: 0

Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 0
1
Id: (27159)

Uzhas Card
Increases magical damage inflicted on Demon monsters by 10%.\nIf the compounded gear is refined toTăng 10% sát thương phép thuật lên quái vật chủng loài Quỷ.
________________________
Tinh luyện
+9 or higher, Increases magical damage inflicted on Demon monsters by an additional 5%.\nCard hoặc hơn:
Tăng 5% sát thương phép thuật lên quái vật chủng loài Quỷ.
_
Nhóm
: Thẻ\nVị trí
Gắn vào
: Mũ\n
Nặng: 1\n
ATK: 0
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 0

Id: (27161)

Mavka Card
Increases Fire and Earth elemental magic damage by 20%.\nCard Tăng 20% sát thương phép thuật có thuộc tính Lửa và Đất.
_
Nhóm
: Thẻ\nVị trí
Gắn vào
: Trang sức\n
Nặng: 1\n
ATK: 0
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 0

Id: (27162)

Gopinich Card
RecoverHồi phục 5 SP per enemy HIT by physical damage.\nIncreasecho bản thân với mỗi đòn đánh vật lý trúng mục tiêu.
Tăng 50% lượng
SP consumption of skills by 50%.\nCard êu hao khi sử dụng kỹ năng.
_
Nhóm
: Thẻ\nVị trí
Gắn vào
: Mũ\nNặng: 1\n
ATK: 0

Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 0
1
Id: (31497)

Costume Flowery Vision
Kính có trang trí hoa nhiều màu sắc. Tôi không biết liệu tôi có thể nhìn thấy mặt trước thích hợp hay không, nhưng nghe nói rằng có rất nhiều người tìm kiếm nó một cách đáng ngạc nhiên vì tính thời trang của nó.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (giữa)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả



Efst
Spoiler


Id: 897
EFST_ATTACK_PROPERTY_NOTHING

Id: 898
EFST_ATTACK_PROPERTY_WATER

Id: 899
EFST_ATTACK_PROPERTY_GROUND

Id: 900
EFST_ATTACK_PROPERTY_FIRE

Id: 901
EFST_ATTACK_PROPERTY_WIND

Id: 902
EFST_ATTACK_PROPERTY_POISON

Id: 903
EFST_ATTACK_PROPERTY_SAINT
Cường hóa vVũ khí thànhcó thuộc tính Thánh
%s
Id: 904
EFST_ATTACK_PROPERTY_DARKNESS

Id: 905
EFST_ATTACK_PROPERTY_TELEKINESIS

Id: 906
EFST_ATTACK_PROPERTY_UNDEAD



Files
Spoiler



2021-09-23_live_data_213_213_1631491730.gpf


  • data\book\11018.txt
  • data\book\11019.txt
  • data\book\11022.txt
  • data\book\11024.txt
  • data\book\11058.txt
  • data\book\7127.txt
  • data\book\7128.txt
  • data\book\7129.txt
  • data\book\7130.txt
  • data\book\7131.txt
  • data\book\7132.txt
  • data\book\7133.txt
  • data\book\7144.txt
  • data\book\7434.txt
  • data\book\7473.txt
  • data\book\7474.txt
  • data\book\7475.txt
  • data\book\7476.txt
  • data\book\7477.txt
  • data\book\7478.txt
  • data\book\7479.txt
  • data\book\7480.txt
  • data\book\7481.txt
  • data\book\prontera bible01.txt
  • data\book\프론테라전집01.txt
  • data\idnum2itemresnametable.txt
  • data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\AccessoryId.lub
  • data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\AccName.lub
  • data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\SpriteRobeId.lub
  • data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\SpriteRobeName.lub
  • data\LuaFiles514\Lua Files\skillinfoz\skilldescript.lub
  • data\LuaFiles514\Lua Files\StateIcon\stateiconinfo.lub
  • data\msgstringtable.txt
  • data\num2itemresnametable.txt
  • data\questid2display.txt
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\abyss_chaser_riding_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\abyss_chaser_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\abyss_chaser_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\abyss_chaser_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\arch_mage_riding_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\arch_mage_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\arch_mage_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\arch_mage_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\biolo_riding_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\biolo_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\biolo_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\biolo_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\cardinal_riding_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\cardinal_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\cardinal_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\cardinal_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\cart_summoner_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\dragon_knight_chicken_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\dragon_knight_chicken_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\dragon_knight_riding_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\dragon_knight_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\dragon_knight_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\dragon_knight_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\elemetal_master_riding_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\elemetal_master_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\elemetal_master_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\elemetal_master_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\imperial_guard_chicken_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\imperial_guard_chicken_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\imperial_guard_riding_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\imperial_guard_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\imperial_guard_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\imperial_guard_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\inquisitor_riding_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\inquisitor_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\inquisitor_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\inquisitor_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\meister_riding_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\meister_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\meister_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\meister_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\peco_rebellion_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\rebellion_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\shadow_cross_riding_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\shadow_cross_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\shadow_cross_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\shadow_cross_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\sky_emperor_riding_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\sky_emperor_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\sky_emperor_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\sky_emperor_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\sky_emperor2_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\sky_emperor2_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\soul_ascetic_riding_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\soul_ascetic_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\soul_ascetic_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\soul_ascetic_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\summoner_결혼_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\summoner_결혼_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\summoner_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\summoner_산타_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\summoner_산타_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\summoner_여름_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\summoner_여름_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\summoner_여름2_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\summoner_여름2_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\summoner_옥토버패스트_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\summoner_옥토버패스트_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\summoner_한복_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\summoner_한복_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\troubadour_riding_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\troubadour_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\troubadour_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\troubadour_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\windhawk_riding_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\windhawk_riding_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\windhawk_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\windhawk_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\wolf_windhawk_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\wolf_windhawk_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\리벨리온_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\리벨리온_남.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\남\페코건너_남.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\abyss_chaser_riding_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\abyss_chaser_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\abyss_chaser_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\abyss_chaser_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\arch_mage_riding_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\arch_mage_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\arch_mage_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\arch_mage_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\biolo_riding_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\biolo_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\biolo_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\biolo_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\cardinal_riding_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\cardinal_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\cardinal_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\cardinal_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\cart_summoner_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\dragon_knight_chicken_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\dragon_knight_chicken_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\dragon_knight_riding_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\dragon_knight_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\dragon_knight_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\dragon_knight_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\elemetal_master_riding_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\elemetal_master_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\elemetal_master_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\elemetal_master_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\imperial_guard_chicken_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\imperial_guard_chicken_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\imperial_guard_riding_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\imperial_guard_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\imperial_guard_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\imperial_guard_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\inquisitor_riding_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\inquisitor_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\inquisitor_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\inquisitor_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\meister_riding_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\meister_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\meister_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\meister_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\peco_rebellion_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\rebellion_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\shadow_cross_riding_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\shadow_cross_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\shadow_cross_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\shadow_cross_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\sky_emperor_riding_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\sky_emperor_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\sky_emperor_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\sky_emperor_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\sky_emperor2_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\sky_emperor2_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\soul_ascetic_riding_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\soul_ascetic_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\soul_ascetic_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\soul_ascetic_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\summoner_결혼_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\summoner_결혼_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\summoner_산타_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\summoner_산타_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\summoner_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\summoner_여름_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\summoner_여름_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\summoner_여름2_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\summoner_여름2_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\summoner_옥토버패스트_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\summoner_옥토버패스트_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\summoner_한복_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\summoner_한복_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\trouvere_riding_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\trouvere_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\trouvere_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\trouvere_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\windhawk_riding_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\windhawk_riding_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\windhawk_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\windhawk_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\wolf_windhawk_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\wolf_windhawk_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\리벨리온_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\리벨리온_여.spr
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\성제_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\성제융합_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\소울리퍼_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\페코건너_여.act
  • data\sprite\로브\exe_backpack\여\해태성제_여.act
  • data\sprite\아이템\exe_backpack.act
  • data\sprite\아이템\exe_backpack.spr
  • data\texture\유저인터페이스\collection\exe_backpack.bmp
  • data\texture\유저인터페이스\item\exe_backpack.bmp

2021-09-23_live_data_213_213_1631491730.rgz

  • System\CheckAttendance.lub
  • System\iteminfo.lub

2021-09-23_live_data_216_216_1631516713.rgz

  • System\iteminfo.lub

2021-09-23_live_data_220_220_1631781321.gpf

  • data\num2itemresnametable.txt

2021-09-23_live_data_225_225_1631835632.gpf

  • data\LuaFiles514\Lua Files\datainfo\LapineDdukDDakBox.lub

2021-09-23_Ragexe_1631841211.rgz

  • Ragexe.exe

2021-09-23_Raghash_1631781321.rgz

  • RagHash.dat



Link to comment
Share on other sites

Added
Item
Spoiler


Id: (18813)

New Wave Sunglasses
Kính râm với thiết kế kiểu tương lai.
________________________
Giảm 10% thời gian delay kỹ năng.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Giữa
Cấp độ yêu cầu: 30
Nghề: Tất cả
Nặng: 0
Id: (20817)

Diffusion Heroic Backpack
Chiếc balo nhỏ nhắn này chứa đủ loại dụng cụ cần thiết cho nhà thám hiểm. Bạn sẽ cảm thấy an toàn ở bất cứ nơi đâu bạn đến.
________________________
Cho phép sử dụng Vơ Vét cấp 1.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
ATK +20 nếu STR gốc đạt 90 hoặc hơn.
ASPD +8% nếu AGI gốc đạt 90 hoặc hơn.
Kháng 5% sát thương từ các đòn đánh có thuộc tính Trung tính nếu VIT gốc đạt 90 hoặc hơn.
MATK +30 nếu INT gốc đạt 90 hoặc hơn.
Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa nếu DEX gốc đạt 90 hoặc hơn.
Tăng 10% sát thương chí mạng nếu LUK gốc đạt 90 hoặc hơn.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
ATK +10 nếu STR gốc đạt 90 hoặc hơn.
ASPD +1 nếu AGI gốc đạt 90 hoặc hơn.
Kháng 5% sát thương từ các đòn đánh có thuộc tính Trung tính nếu VIT gốc đạt 90 hoặc hơn.
MATK +20 nếu INT gốc đạt 90 hoặc hơn.
Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa nếu DEX gốc đạt 90 hoặc hơn.
Tăng 5% sát thương chí mạng nếu LUK gốc đạt 90 hoặc hơn.
________________________
Nhóm: Măng tô
DEF: 20
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 99
Nghề: Tất cả
Id: (28439)

Sea Otter Mini Fan
Một chiếc quạt mini có hình rái cá biển sống ở bãi biển Comodo. Sẽ rất tốt nếu có ít nhất một chiếc để giữ mát trong những ngày hè nóng nực.
________________________
Các chỉ số chính +1
Nhận thêm 5% EXP khi hạ gục quái vật.
________________________
Có thể cường hóa bằng Fan Modification Kit.
________________________
Nhóm: Trang sức
DEF: 0
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (28440)

Seal Mini Fan
Một chiếc quạt mini với hình ảnh quái vật Seal sống trên bãi biển Comodo.
Khi tôi đang cố gắng tùy chỉnh Sea Otter Mini Fan, nó đã biến dạng và thay đổi ở một số điểm.
Nó được bán với giá cao, nhưng hiệu quả hoạt động dường như không thể tốt hơn.
________________________
Các chỉ số chính +1
Nhận thêm 5% EXP khi hạ gục quái vật.
________________________
Không thể cường hóa bằng Fan Modification Kit.
________________________
Nhóm: Trang sức
DEF: 0
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (101082)

Bountiful Harvest Box
Chiếc hộp bí ẩn toả ra hương thơm ngào ngạt của hoa quả và cây trái. Món quà từ quê nhà đầy ý nghĩa cho các thương nhân xa xứ.
_
Nặng: 1



Changed
Item
Spoiler


Id: (545)

Condensed Red Potion
Một bình thuốc đỏ cô đặc có trọng lượng nhẹ đi một cách đáng kể.
_
Nhóm: Hồi phục
Nặng: 12
Phục hồi 45 đến 65 HP.
Id: (546)

Condensed Yellow Potion
Một bình thuốc vàng cô đặc có trọng lượng nhẹ đi một cách đáng kể.
_
Nhóm: Hồi phục
Nặng: 23
Phục hồi 175 đến 235 HP.
Id: (547)

Condensed White Potion
Một bình thuốc trắng cô đặc có trọng lượng nhẹ đi một cách đáng kể.
_
Nhóm: Hồi phục
Nặng: 25
Phục hồi 325 đến 405 HP.
Id: (1399)

TE WoE TE TwoHand Axe
Mặt hàng cho thuê
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Chỉ có hiệu lực trong WoE TE.
Tăng 40% sát thương vật lý lên Người chơi.
Có tỉ lệ gây trạng thái Choáng lên mục tiêu khi tấn công vật lý.
________________________
Nhóm: Rìu hai tay
ATK: 150
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 40
Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia
Id: (1495)

TE WoE TE Lance
Mặt hàng cho thuê
________________________
Chỉ có hiệu lực trong WoE TE.
Tăng 40% sát thương vật lý lên Người chơi.
Có tỉ lệ gây trạng thái Lóa lên mục tiêu khi tấn công vật lý.
________________________
Nhóm: Thương hai tay
ATK: 150
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 40
Nghề: Kiếm sĩ
Id: (1618)

Survivor's Rod (Dex) [1]
Một cây quyền trượng được phát triển bởi hiệp hội pháp sư và giáo hội Prontera thành 2 phiên bản riêng biệt để giúp các học viên mới.
________________________
DEX +3
MaxHP +400
________________________
Set Bonus
Survivor's Manteau
Survivor's Rod [1]
MaxHP +300
MATK - 5%
MATK +1% mỗi độ tinh luyện của Survivor's Rod [1], áp dụng đến độ tinh luyện +10.
Kháng 3% sát thương thuộc tính Trung tính mỗi 1 độ tinh luyện của Survivor's Manteau, áp dụng đến độ tinh luyện +10.
_
Set Bonus
Illusion Survivor's Manteau
Survivor's Rod [1]
MaxHP +1000
MATK -50
MATK +20 mỗi độ tinh luyện của Survivor's Rod [1], áp dụng đến độ tinh luyện +10.
Giảm 3% thời gian delay kỹ năng mỗi 3 độ tinh luyện của Survivor's Rod [1].
Kháng 1% sát thương thuộc tính Trung tính mỗi 2 độ tinh luyện của Illusion Survivor's Manteau [1], áp dụng đến độ tinh luyện +10.
_
Set Bonus
Survivor's Circlet [1]
Survivor's Rod [1]
Mỗi độ tinh luyện của Survivor's Rod [1]:
MATK +10
_
_______________________
Nhóm: Quyền trượng một tay
ATK 50
MATK: 120
Nặng: 100
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 24
Nghề: Tu sĩ, Pháp sư, Kết giới sư
Id: (1620)

Survivor's Rod (Int) [1]
Một cây quyền trượng được phát triển bởi hiệp hội pháp sư và giáo hội Prontera thành 2 phiên bản riêng biệt để giúp các học viên mới.
________________________
INT +3
MaxHP +400
________________________
Set Bonus
Survivor's Manteau
Survivor's Rod [1]
MaxHP +300
MATK -5%
Với mỗi độ tinh luyện của Survivor's Rod [1],
MATK +1%, áp dụng đến độ tinh luyện +10.
Với mỗi độ tinh luyện của Survivor's Manteau,
Kháng 3% sát thương từ thuộc tính Trung tính, áp dụng đến độ tinh luyện +10.
_
Set Bonus
Survivor's Circlet [1]
Survivor's Rod [1]
Mỗi độ tinh luyện của Survivor's Rod [1]:
MATK +10
_
_______________________
Nhóm: Quyền trượng một tay
ATK 50
MATK: 120
Nặng: 100
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 24
Nghề: Tu sĩ, Pháp sư, Kết giới sư
_

Id: (1667)

TE WoE TE Staff
Mặt hàng cho thuê.
________________________
Chỉ có hiệu lực trong WoE TE.
Tăng 10% sát thương phép thuật lên Người chơi.
Tăng 5% độ hồi phục của các kỹ năng hồi phục.
Có tỉ lệ gây trạng thái Lóa lên mục tiêu khi tấn công phép thuật.
________________________
Nhóm: Quyền trượng một tay
ATK: 50
MATK : 100
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 40
Nghề: Tập sự, Tu sĩ, Pháp sư, Kết giới sư
Id: (2019)

TE WoE TE Two-Handed Staff
Mặt hàng cho thuê
________________________
Chỉ có hiệu lực trong WoE và PvP.
Tăng 20% sát thương phép thuật lên Người chơi.
Tăng 5% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng hồi máu.
Có tỉ lệ 10% gây trạng thái Choáng khi tấn công phép thuật.
________________________
ATK: 50 MATK: 130
Nặng: 0
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 40
Nghề: Tập sự, Tu sĩ, Pháp sư, Kết giới sư
Id: (2509)

Survivor's Manteau
Một chiếc áo choàng giúp tăng đáng kể cơ hội sống sót của bạn trong mọi tình huống.
________________________
VIT +10
________________________
Set Bonus
Survivor's Rod [1]
Survivor's Manteau
MaxHP +300
MATK - 5%
MATK +1% mỗi độ tinh luyện của Survivor's Rod [1], tối đa đến +10.
Kháng 3% sát thương thuộc tính Trung tính mỗi 1 độ tinh luyện của Survivor's Manteau, tối đa đến +10.
_
Set Bonus
Flattery Robe [1]
Survivor's Manteau
MaxHP +10%
MATK +2%
Mỗi độ tinh luyện của Flattery Robe [1]:
MaxHP +1%
MATK +1%
_
Set Bonus
Agenda Robe [1]
Survivor's Manteau
Có tỉ lệ tự động thi triển Cứu Chữa cấp 1 lên bản thân khi tấn công phép thuật.
Tăng tỉ lệ kích hoạt hiệu ứng với mỗi độ tinh luyện của Agenda Robe [1]
.
________________________
Nhóm: Măng tô
DEF: 10
Nặng: 55
Cấp độ yêu cầu: 75
Nghề: Pháp sư, Kết giới sư
Id: (2787)

Waterdrop Brooch [1]
Trâm cài được tạo ra từ nước mắt của Aqua Elemental.
________________________
MaxHP +1%
MDEF +2
GiảmKháng 5% sát thương gây ra bởi quái vậttừ các đòn đánh có thuộc tính Nước.
________________________
Nhóm: Trang sức
DEF: 0
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả nghề đã tái sinh trừ Tập sự
Id: (4354)

Gemini-S58 Card
Nếu chỉ số AGI đạt 90 hoặc cao hơn:
Tăng 30% kháng hiệu ứtrạng thái Câm lặng Choáng.
Nếu chỉ số VIT đạt 80 hoặc cao hơn:
Tăng 50% kháng hiệu ứng Hóa đá và Ngủ Mê.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Mũ
Nặng: 1
Id: (4878)

Muscle Fool
Khi bịnhận đòn tấn công vật lý, có tỉ lệ thấp được tăng phòng thủnhận hiệu ứng 'Muscle Fool' trong 5 giây, đồ.
Tro
ng thời ATK và MATK bịgian hiệu lực, mất 50 SP mỗi giây, VIT +200, giảm 50% sát thương vật lý và phép thuật của bản thân.
Hao hụt 300 SP khi tháo giày.
Id: (7824)

Spirit Liquor
This highly toxic liquid is consumed by Wandering souls.
This is consi
Một loại rượu mạnh cần thiết cho thế giới con người. Nó được trộn với nhựa cây Yggdrasil. Quái vật Wandered food for Vũ thần lang thang petsích ăn nó.
_
Nặng: 51
Id: (9101)

Scatleton's Portable Cage
A cage in which a cuteMột cái lồng nhốt bé Scatleton pet rests. It can be lured out usiđang ngủ. Sử dụng a Pet Incubator.
Nhóm: Thú cưng
Thức ăn: Fresh Fish
Nặng: 0
Summoned Bonus
Increases the recovery rate of Fresh Fish consumables by 100%
để triệu hồi thú cưng.
_
The following effects are active during the month of October.
Summoned Bonus
Increases the recovery rate of Fresh Fish consumables by 1031%.
Nhóm: Thú cưng
Nặng: 0

Id: (10014)

Rocker Glasses
Một cặp kính mắt khiến người đeo nó trông giống như một kẻ lập dị.
Rocker có thể trang bị.
_
Nhóm: yTrang sức thú cưng
Nặng: 0
Id: (11597)

Metalbug
A terrible worm that feeds on iron and other metals. However, it is likely a good source ofMột loài sâu khủng khiếp ăn sắt và các kim loại khác. Tuy nhiên, nó có thể là một nguồn protein tốt.
_

Nhóm: Hồi phục
Nặng: 1
RestoresPhục hồi 70 tođến 110 HP.
Id: (11613)

Harvest Biscuit
Bánh quy được làm để kỷ niệm lễ hội thu hoạch. Mọi người ngồi quây quần bên đống lửa và chia nhau ăn vặt.
Phục hồi 275 HP và 30 SP.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa/hủy tác dụng khi sự kiện kết thúc.)
_

Nặng: 3
Id: (12030)

Box of Resentment
AddsTK +20 ATK
for
trong 60 secondsgiây.
_
Nặng: 20
Id: (12122)

Sesame PastryTeacake
Doughy, chewy snacks
made out of pine pollen, chestnut flour and honey, which enhance the flavor of teas. Embossed with
the characters for safety, luck and lo
Đĩa ăn kiêng đầy đồ ngọt làm từ mật ong, bột trà nhào hoa thông, và bột hạt dẻ. Món ngọt truyền thốngevity, these cookies are made to wish good fortune to those who eat them. Temporarily
increases
ơm ngon chứa đầy mật hoa của trái cây và mật ong.
HIT by 30+30 trong 3 phút.
_
Nặng: 7
Id: (12123)

Honey Pastry
These traditional
crackers from a nation
in the far East are made of mixed flour, honey and sweet liquor. Temporarily adds
Những truyền thống bánh quy từ một quốc gia ở phương Đông xa xôi được làm bằng hỗn hợp bột mì, mật ong và rượu ngọt.
Độ né tránh (Flee)
+30 to Fleerong 3 phút.
_
Nặng: 7
Id: (12124)

Rainbow Cake
A colorful rice cake that is used as a party food in the far East.
Nhóm: Tăng chỉ số
Nặ
Một loại bánh gạo đầy màu sắc được dùng làm thức ăn trong bữa tiệc ở vùng viễn Đông.
Tro
ng 1 phút: 7
ATK +10 and
MATK +10 for 1 minute.
_
Nặng: 7

Id: (12188)

Grace Moon Cake
Đây là một loại bánh trung thu có thể ăn.
Phục hồi 50% HP và SP.
_
Nặng: 30

Id: (12198)

Lucky Rice Cake
A Rice Cake that
is flavored with
a hINT of Vanilla.
Một chiếc bánh gạo có thêm cỏ thơm.
Trong 2 phút:

LUK + 21.
_
Nặng: 10
Id: (12336)

Baked Mushroom
Nếu bạn ăn nấm nướng sẽ không bị tăng cân. Đừng lo lắng, bạn có thể ăn bao nhiêu tùy thích.
Phục hồi 30% HP và SP.
_
Nặng: 30

Id: (12622)

Halter Lead
Một dây buộc thú cưỡi dùng để gọi thú cưỡi. Loại thú cưỡi phụ thuộc theo nghề của nhân vật.
Tăng 25% tốc độ di chuyển.
Không thể đánh hoặc dùng kỹ năng khi đang cưỡi thú.
Hạn chế giao dịch
_

_
Nặng: 0
Id: (12832)

Mysterious Water
Một lọ thuốc nhỏ được tạo ra bằng cách trộn các lọ thuốc phục hồi khác nhau.
Hạn chế giao dịch.
_
Phục hồi một lượng HP bằng 4% HP tối đa của nhân vật sau mỗi 3 giây, hiệu lực trong 10 phút.
_

Không có tác dụng khi trong trạng thái Cuồng nộ.
Nếu nhân vật của bạn bị hạ gục, hiệu ứng sẽ mất.
_
Nặng: 1
Id: (13414)

Elemental Sword [3]
Một thanh kiếm ma thuật mang 4 thuộc tính khác nhau của tự nhiên. Rất hiệu quả với kẻ thù không có thuộc tính Nước, Gió, Đất và Lửa.
________________________
STR +2
INT +4
DEX +1
________________________
Tăng 10% sát thương lên quái vật có thuộc tính Trung tính.
Khi tấn công, có cơ hội thêm một đòn tấn công phép thuật nguyên tố bổ sung.
________________________
Nhóm: Kiếm một tay
ATK: 105
MATK: 95
Nặng: 120
Cấp độ vũ khí : 3
Cấp độ yêu cầu: 70
Nghề: Kiếm sĩ tái sinh, Thương gia tái sinh, Đạo chích tái sinh
Id: (14539)

Shadow Armor Scroll
A scroll enchanted
with Shadow Armor
Magic that can protect
your body wi
Một cuộn giấy phép thuật giúp cường hóa áp giáp của bản thân the
power of shadows.
Endows a character
with Shadow property
for 30 minutes
ành thuộc tính Bóng tối.
Ngay cả khi chết, hiệu ứng không biến mất
.
_
Nặng: 1
Id: (15016)

Upgrade Coat [1]
Một áo giáp được được phủ bằng hỗn hợp nhôm và vàng.
________________________
MaxHP +3%
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 47
Nặng: 60
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả trừ tập sự
Id: (15046)

WoE Plate [1]
Chỉ có tác dụng trong WoE & PvP.
MDEF +5.
Reduces damage taken from enemy players by 2%.
If refined to

Kháng 2% sát thương từ người chơi.
________________________
Tinh luyện
+6 or higher, increases healing effectiveness from potions by 12%.
If refined to
hoặc hơn:
Tăng 12% hiệu quả hồi phục HP từ vật phẩm hồi phục.
Tinh luyện
+9 or higher, hoặc hơn:
MaxHP +25%
If worn with ________________________
Set Bonus
WoE Plate
WoE Greave and
WoE Manteau,
VIT +5, reduces damage taken from enemy players by an additional 15%.
Kháng 15% sát thương từ người chơi.
________________________

Nhóm: Áo giáp
DEF: 85
Nặng: 330
Cấp độ yêu cầu: 95
Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia, Võ sĩ, Huyền đai đấu sĩ
Id: (15047)

WoE Suits [1]
Chỉ có tác dụng trong WoE & PvP.
MDEF +10.
Reduces damage taken from enemy players by 2%.
If refined to

Kháng 2% sát thương từ người chơi.
________________________
Tinh luyện
+6 or higher, hoặc hơn:
Né tránh hoàn hảo +5 reduces ranged damage taken by enemy players by 20%.
If refined to

Kháng 20% sát thương vật lý tầm xa.
Tinh luyện
+9 or higher, hoặc hơn:
MaxHP +15%
If worn with ________________________
Set Bonus
WoE Suits
WoE Boots and
WoE Manteau,
DEX +5, reduces damage taken from enemy players by an additional 15%.
Kháng 15% sát thương từ người chơi.
________________________

Nhóm: Áo giáp
DEF: 50
Nặng: 75
Cấp độ yêu cầu: 95
Nghề: Swordman / Merchant / Thief /Kiếm sĩ, Thương gia, Đạo chích, Cung thủ /, Võ sĩ /, Huyền đai đấu sĩ / Ninja, Nhẫn giả
Id: (15146)

Flattery Robe [1]
Quần áo của những người làm bất cứ điều gì cho sự kết thúc.
________________________
MATK +50
Cho phép dùng kỹ năng Chịu Đựng cấp 1.
________________________
Nếu Base Level đạt 120 hoặc hơn:
MATK +50
Nếu Base Level đạt 140 hoặc hơn:
MATK +50
________________________
Set Bonus
Flattery Robe [1]
Ancient Cape
MaxSP +10%
Flee +10
Mỗi độ tinh luyện của Flattery Robe [1]:
MaxSP +1%
Flee +1
_
Set Bonus
Flattery Robe [1]
Ancient Cape [1]
MaxSP +10%
Flee +10
Mỗi độ tinh luyện của Flattery Robe [1]:
MaxSP +1%
Flee +1
_
Set Bonus
Flattery Robe [1]
Survivor's Manteau
MaxHP +10%
MATK +2%
Mỗi độ tinh luyện của Flattery Robe [1]:
MaxHP +1%
MATK +1%
_
Set Bonus
Flattery Robe [1]
Survivor's Manteau [1]
MaxHP +10%
MATK +2%
Mỗi độ tinh luyện của Flattery Robe [1],
MaxHP +1%
MATK +1%
_
_______________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 0
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
Id: (15163)

Agenda Robe [1]
Bộ trang phục thanh lịch dành cho những quan chức cấp cao.
________________________
MATK +5%
Cho phép dùng kỹ năng Phá Phép cấp 1.
Nếu cấp độ cơ bản đạt 120 hoặc hơn,
MATK +4%
Nếu cấp độ cơ bản đạt 140 hoặc hơn,
MATK +5%
________________________
Set Bonus
Agenda Robe [1]
Ancient Cape hoặc Ancient Cape [1]
Giảm 2% thời gian thi triển kỹ năng với mỗi độ tinh luyện của Agenda Robe.
Thi triển kỹ năng không thể bị gián đoạn khi ở ngoài WOE (Công thành chiến).
_
Set Bonus
Agenda Robe [1]
Survivor's Manteau
Có tỉ lệ tự động thi triển Cứu Chữa cấp 1 lên bản thân khi tấn công phép thuật.
Tăng tỉ lệ kích hoạt hiệu ứng với mỗi độ tinh luyện của Agenda Robe [1].
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 0
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
Id: (16039)

Spoon [1]
The cursed spoonChiếc thìa bị nguyền rủa... so the legends were true!
_
Nhóm: Weapon
Nhóm: Mace
ATK: 80
Thuô
vì vậy truyền thuyết là có thật!
________________________
ASPD +10
Có tỉ lệ 10% gây trạng thái Nguyền rủa lên mu
̣c tính: Trung tínhêu khi gây sát thương vật lý.
________________________
Nhóm: Chùy
ATK: 80

Nặng: 1
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 40
Nghề: Tập sự, Kiếm sĩ, Thương gia, Tu sĩ
_
ASPD +10
Adds a 10% chance of inflicting Curse on the target when performing a physical attack.

Id: (16307)

Upgrade Buckler Box
Hộp chứa một cái khiên được cải tiến.
________________________
Một chiếc khiên được phủ một lớp hỗn hợp nhôm và vàng.
_
MaxHP +3%
_
Nhóm: Khiên
DEF: 45
Nặng: 30
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia, Đạo chích, Tu sĩ, Nhạc công, Vũ công
________________________
Nặng: 1

Id: (16309)

Upgrade Shield Box
_
Id: (16311)

Upgrade Shoes Box
_
Id: (16313)

Upgrade Boots Box
_
Id: (16315)

Upgrade Greave Box
_
Id: (16317)

Upgrade Hood Box
_
Id: (16319)

Upgrade Muffler Box
_
Id: (16321)

Upgrade Manteau Box
_
Id: (16323)

Upgrade Clip Box
_
Id: (16327)

Upgrade Adventure Suit Box
_
Id: (16329)

Upgrade Coat Box
_
Id: (16331)

Upgrade SaINTint Robe Box
_
Id: (16333)

Upgrade Tights Box
_
Id: (16335)

Upgrade Thief Cloth Box
_
Id: (16337)

Upgrade Mail Box
_
Id: (16339)

Upgrade Formal Dress Box
_
Id: (17084)

Upgrade Katar Box
Hộp chứa một dao katar được cải tiến.
________________________
Dao katar được tạo ra bằng cách trộn kim loại của Chúa và vàng theo tỷ lệ vàng.
_
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +10
Tăng 2% sát thương chí mạng.
_
Nếu cấp độ cơ bản đạt 70 trở lên:
ATK +10 mỗi 10 cấp độ cơ bản.
_
Loại: Dao katar
ATK: 80
Nặng: 100
Cấp vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Sát thủ
________________________
Nặng: 1
Id: (17085)

Upgrade Two-Handed Axe Box
Giới hạn giao dịch.
Hộp chứa một rìu hai tay được cải tiến.
________________________
Rìu hai tay được tạo ra bằng cách trộn kim loại của Chúa và vàng theo tỷ lệ vàng.
_
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +14
_
Nếu cấp độ cơ bản đạt 70 trở lên:
ATK +10 mỗi 10 cấp độ cơ bản.
_
Loại: Rìu hai tay
ATK: 110
Nặng: 200
Cấp vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia
________________________
Nặng: 1
Id: (17086)

Upgrade Lance Box
Giới hạn giao dịch.
Hộp chứa một thương hai tay được cải tiến.
________________________
Thương hai tay được tạo ra bằng cách trộn kim loại của Chúa và vàng theo tỷ lệ vàng.
_
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +12
_
Nếu cấp độ cơ bản đạt 70 trở lên:
ATK +10 mỗi 10 cấp độ cơ bản.
_
Loại: Thương hai tay
ATK: 105
Nặng: 105
Cấp vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Kiếm sĩ
________________________
Nặng: 1
Id: (17087)

Upgrade Book Box
Giới hạn giao dịch.
Hộp chứa một cuốn sách được cải tiến.
________________________
Cuốn sách được tạo ra bằng cách trộn kim loại của Chúa và vàng theo tỷ lệ vàng.
MATK +20
_
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +10
MATK +5
_
Nếu cấp độ cơ bản đạt 70 trở lên:
ATK +5 mỗi 10 cấp độ cơ bản.
_
Nhóm: Sách
ATK: 45
Nặng: 60
Cấp độ vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Linh mục, Hiền triết, Huyền đai đấu sĩ
________________________
Nặng: 1
Id: (17088)

Upgrade Two-Handed Staff Box
Giới hạn giao dịch.
Hộp chứa một quyền trượng hai tay được cải tiến.
________________________
Quyền trượng hai tay được tạo ra bằng cách trộn kim loại của Chúa và vàng theo tỷ lệ vàng.
MATK +70
_
Đối với nghề Phù thủy:
MATK +30
_
Đối với nghề Hiền triết:
MATK +20
_
Mỗi 1 độ tinh luyện:
MATK +10
Tăng 1% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng phục hồi máu.
_
Nếu cấp độ cơ bản đạt 70 trở lên:
MATK +10 mỗi 10 cấp độ cơ bản.
_
Loại: Quyền trượng hai tay
ATK: 50
Nặng: 100
Cấp vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Pháp sư, Tu sĩ và Kết giới sư
________________________
Nặng: 1
Id: (17089)

Upgrade Dagger Box
Giới hạn giao dịch.
Hộp chứa một con dao găm được cải tiến.
________________________
Con giao găm được tạo ra bằng cách trộn kim loại của Chúa và vàng theo tỷ lệ vàng.
_
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +10
MATK +5
_
Nếu cấp độ cơ bản đạt 70 trở lên:
ATK +5 mỗi 10 cấp độ cơ bản.
_
Loại: Dao găm
ATK: 55
Nặng: 60
Cấp vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tập sự, Kiếm sĩ, Pháp sư, Cung thủ, Thương gia, Đạo chích, Kết giới sư, Nhẫn giả
________________________
Nặng: 1
Id: (17090)

Upgrade Revolver Box
Giới hạn giao dịch.
Hộp chứa một khẩu súng lục được cải tiến.
________________________
Súng lục được tạo ra bằng cách trộn kim loại của Chúa và vàng theo tỷ lệ vàng.
_
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +5
Tăng 2% sát thương vật lý tầm xa.
_
Nếu cấp độ cơ bản đạt 70 trở lên:
ATK +5 mỗi 10 cấp độ cơ bản.
_
Loại: Súng lục
ATK: 35
Nặng: 50
Cấp vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Thiện xạ
________________________
Nặng: 1
Id: (17091)

Upgrade Mace Box
Giới hạn giao dịch.
Hộp chứa một cây chùy được cải tiến.
________________________
Cây chùy được tạo ra bằng cách trộn kim loại của Chúa và vàng theo tỷ lệ vàng.
_
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +10
Tăng 1% hiệu quả hồi phục từ các kỹ năng phục hồi máu.
_
Nếu cấp độ cơ bản đạt 70 trở lên:
ATK +5 mỗi 10 cấp độ cơ bản.
_
Loại: Chùy
ATK: 80
Nặng: 80
Cấp vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tập sự, Kiễm sĩ, Tu sĩ, Thương gia
________________________
Nặng: 1
Id: (17092)

Upgrade Bow Box
Giới hạn giao dịch.
Hộp chứa một cây cung được cải tiến.
________________________
Cây cung được tạo ra bằng cách trộn kim loại của Chúa và vàng theo tỷ lệ vàng.
_
Đối với nghề Thợ săn:
ATK +20
_
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +7
Sát thương vật lý tầm xa +2%.
_
Nếu cấp độ cơ bản đạt 70 trở lên:
ATK +10 mỗi 10 cấp độ cơ bản.
_
Loại: Cung
ATK: 60
Nặng: 60
Cấp vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Cung thủ
________________________
Nặng: 1
Id: (17093)

Upgrade Two-hand Sword Box
Giới hạn giao dịch.
Hộp chứa một thanh kiếm hai tay được cải tiến.
________________________
Thanh kiếm hai tay được tạo ra bằng cách trộn kim loại của Chúa và vàng theo tỷ lệ vàng.
_
Mỗi 1 độ tinh luyện:
ATK +12
MATK +5
_
Nếu cấp độ cơ bản đạt 70 trở lên:
ATK +10 mỗi 10 cấp độ cơ bản.
_
Loại: Kiếm hai tay
ATK: 100
Nặng: 150
Cấp vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Kiếm sĩ
________________________
Nặng: 1
Id: (17384)

AmiSTR BagBloody Shoes Box
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Hộp
Đang cập nhật...
_

Nặng: 0
When opened gives 1 AmiSTR Bag
AmiSTR Bags are account bound. Can be enchanted during an AmiSTR Bag Event
Visit Prontera 146 192 for more details

Id: (18111)

Creeper Bow [2]
Một cây cung được làm bằng một sợi dây của cây quỷ. Nó có sức mạnh để bắt kẻ thù bằng những mũi tên mạng nhện.
________________________
DEX +1
Có tỉ lệ nhất định sử dụng kỹ năng Bậy Mạng Nhện cấp 1 khi tấn công vật lý.
Tiêu thụ Cobweb mỗi khi sử dụng kỹ năng thành công.
________________________
Nhóm: Cung
ATK: 150
Nặng: 150
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 120
Nghề: Siêu xạ thủ, Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang
Id: (18112)

Upgrade Bow [1]
Một cây cung được phủ bằng hỗn hợp nguyệt thạch và vàng.
________________________
Đối với nghề Thợ săn:
ATK +20.
ATK +7 và sát thương vật lý tầm xa +2% với mỗi một độ tinh luyện của Cung.
Khi cấp độ cơ bản là 70 hoặc cao hơn:
ATK +10 cho mỗi 10 cấp độ cơ bản của người chơi.
________________________
Loại: Cung
ATK: 60
Nặng: 60
Cấp vũ khí:3
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Cung thủ
Id: (18747)

Eyes Of Ifrit [1]
Một ánh mắt đầy đe dọa. Những người khác đột nhiên trở thành mục tiêu dễ dàng.
________________________
DEX +1
Kháng 25% trạng thái Nguyền rủa.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Giữa
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (18974)

Old Driver Band (Yellow) [1]
Giới hạn giao dịch.
________________________
Các chỉ số chính +1
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
ATK +4
_
Với mỗi 2 độ tinh luyện:
MaxHP +1%
MaxSP +1%
Tăng 15% sát thương của Pháo Cơ Giới.
_
Với mỗi 4 độ tinh luyện:
Giảm 10 giây thời gian cooldown của kỹ năng Tự Hủy.
_
Với mỗi 5 độ tinh luyện:
ASPD +1
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Thợ Máy
Id: (18976)

Old Maestro Song's Hat [1]
Giới hạn giao dịch.
________________________
Các chỉ số chính +1
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa.
_
Với mỗi 2 độ tinh luyện:
MaxHP +1%
MaxSP +1%
Tăng 20% sát thương của Loạn Tiễn.
Tăng 15% sát thương của Vũ Tiễn.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Nhạc trưởng
Id: (18981)

Old Dying Swan [1]
Giới hạn giao dịch.
________________________
Các chỉ số chính +1
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
Tăng 1% sát thương vật lý tầm xa.
_
Với mỗi 2 độ tinh luyện:
MaxHP +1%
MaxSP +1%
Tăng 20% sát thương của Loạn Tiễn.
Tăng 15% sát thương của Vũ Tiễn.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Vũ thần lang thang
Id: (18982)

Old Bone Circlet [1]
Giới hạn giao dịch.
________________________
Các chỉ số chính +1
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
ASPD +1%
Tăng 1% sát thương chí mạng.
_
Với mỗi 2 độ tinh luyện:
MaxHP +1%
MaxSP +1%
Tăng 20% sát thương của Thập Tự Xuyên Tâm.
Tăng 150% sát thương của Thập Tự Kích.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Đao phủ thập tự
Id: (18983)

Old Casket of Protection [1]
Giới hạn giao dịch.
________________________
Các chỉ số chính +1
MDEF +5
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
ATK +4
_
Với mỗi 2 độ tinh luyện:
MaxHP +1%
MaxSP +1%
Tăng 20% sát thương của Liên Hoàn Thương.
Tăng 15% sát thương của Liên Hoàn Kích.
_
Với mỗi 5 độ tinh luyện:
ASPD +1
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 170
Nghề: Hộ vệ hoàng gia
Id: (19266)

Survivor's Circlet [1]
Mũ trùm đầu được sử dụng bởi các nhà sư. Sức mạnh để giải phóng phép thuật của người mặc được cho là bí ẩn.
________________________
INT +3
________________________
Mỗi 2 độ tinh luyện:
MATK +10
_
Tinh luyện +10:
MATK +5%
________________________
Base Level đạt ít nhất 130:
Matk +50
________________________
Khi kết hợp với Set Bonus
Survivor's Circlet [1]
Survivor's Orb:
Giảm thời gian delay các kỹ năng bằng với tổng tinh luyện của Survivor's Circlet [1].
_
Khi kết hợp vớiSet Bonus
Survivor's Circlet [1]
Survivor's Rod hoặc
Survivor's Rod: [1]
Mỗi độ tinh luyện của Survivor's Rodgậy:
MATK +10
_
Khi kết hợp với Set Bonus
Survivor's Circlet [1]
Survivor's Manteau:
Mỗi 2 độ tinh luyện của Survivor's Manteau:
Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 10
Vị trí: Trên cùng
Cấp độ yêu cầu: 1
Nặng: 50
Nghề: Tất cả
Id: (19308)

Amysco Lubistr Beret [1]
Một chiếc mũ nồi được làm saumô phỏng theo đôi tai của Amyskoluistr.
________________________
Mỗi lần2 độ tinh luyện+2, :
MATK +10, ATK +10.
Khi t
20
_
T
inh luyện +7, số lầ:
Giảm 10% thời gia
n thay đổi -10%.
Khi t
i triển kỹ năng.
_
T
inh luyện +9,:
Tăng 10%
sát thương phép thuật của thuộc tính khôTrung thuộc tính và tThánh+10%.
Khi t_
T
inh luyện +11, :
MATK +3% và
ATK +5%.
Sau khi tinh luyện hơn+10, cứ sau 1 lần

Giảm 0.1 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định (FCT) mỗi độ
tinh luyện, thời gian thi triển - +10,1 giây (chỉ có hiệu lực đối vớiáp dụng đến độ tinh luyện +15).
_
Với Exorcism SIGHter, cứ sau 2 lần
_______________________
Set Bonus
Amistr Beret
Holy Stick
MATK +10
Mỗi 2 độ
tinh luyện vũ khí, MATK +10,của Holy Stick:
Tăng 30%
sát thương của Acura+30%.
Khi kết hợp với
kỹ năng Hóa Kiếp.
_
Set Bonus
Amistr Beret
Wonderfulrous Foxtail Cane, mStaff
M
ỗi lần2 độ tinh luyện vũ khí+2,+của Wondrous Foxtail Staff:
Tăng
5% sát thương phép thuật.
Khi kết hợp với Thanh kiếm đôi
thuộc tính Trung tính.
_
Set Bonus
Amistr Beret
Twin Edge of Naght Sieger
(Blue)
Mỗi 2 độ tinh luyện
của Ye Shengmo, khẩu súng thần công gâyTwin Edge of Naght Sieger(Blue):
Tăng 10%
sát thương+10% mỗi lần tinh luyện vũ khí+2 kỹ năng Xe Đẩy Thần Công.
________________________
Loại: Mũ
DEF:15
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (20847)

Illusion Survivor's Manteau [1]
A manteau that protects its wearer fMột chiếc áo choàng giúp tăng đáng kể cơ hội sống sót của bạn trong mọi the elementsình huống.
________________________
VIT +15
________________________
Set Bonus
Illusion Survivor's Manteau [1]
Survivor's Rod [1]
MaxHP +1000
MATK - 50
MATK +20 mỗi độ tinh luyện của Survivor's Rod (Int) [1], áp dụng đến độ tinh luyện +10.
Giảm 3% thời gian delay kỹ năng mỗi 3 độ tinh luyện của Survivor's Rod [1].
Kháng 1% sát thương thuộc tính Trung tính mỗi 2 độ tinh luyện của Illusion Survivor's Manteau [1], áp dụng đến độ tinh luyện +10.
_
Set Bonus
Illusion Survivor's Manteau [1]
Illusion Wizardry Staff
Tăng 10% sát thương kỹ năng Hỏa Thạch.
Nếu cả 2 trang bị đều +7 hoặc hơn:
Tăng 40% sát thương kỹ năng Hỏa Ngục.
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 18 hoặc hơn:
Tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Gió và Bóng tối.
Nếu tổng độ tinh luyện của bộ đạt 22 hoặc hơn:
Tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa.
________________________
Nhóm: Măng tô
DEF: 30
Nặng: 55
Cấp độ yêu cầu: 130
Nghề: Pháp sư, Kết giới sư
Id: (22551)

[Event] Teacake
Đĩa ăn kiêng đầy đồ ngọt làm từ mật ong, bột trà nhào hoa thông, và bột hạt dẻ. Món ngọt truyền thống thơm ngon chứa đầy mật hoa của trái cây và mật ong.
HIT +30 trong một khoảng thời gian nhất định.
_
Nặng: 7
Id: (22553)

[Event] Rainbow BreadCake
BMột loại bánh mì nhiềugạo đầy màu sắc hđược dùng vị. Một mólàm thức ăn trongon thường đươ bữa tiệc ăn ở vùng viễn đông tĐông.
T
rong các bữa tiệc.
M
1 phút:
ATK +10
M
ATK tăng thêm +10 trong một khoảng thời gian nhất định.
_
Nặng: 7
Id: (22658)

Bò bít tếtraised Short Ribs
Hầm làm với bít tếtSườn bò và gia vị.
Thay đổi
hấp.
Trong 3 phút:
Giảm 5%
thời gian thi triển -5%,kỹ năng.
Giảm 3%
SP tiêu thụ -3%.các kỹ năng.
_

Nặng: 10
Id: (22659)

Thịt lợn omBraised Spareribs
Hầm làm với sSườn heo vàấp với gia vị.
Tốc
độ tấn công tăng (thời gian hồi -5% sauậm đà.
Trong 3 phút:
ASPD +5%
Giảm 2% SP
khi tấn công) và mức tiêu thụ SP -2%.dùng các kỹ năng.
_

Nặng: 10
Id: (23445)

Home Food
The traditional foods of each region eaten during the harvest festival are gathered togetherCác loại thực phẩm truyền thống của mỗi vùng được tập hợp lại với nhau. Ai ănyone can taste their hometown if they eat it.\n\nũng có thể nếm được hương vị quê hương của mình.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)

Nhóm: Hồi phục
Nặng: 0
Recovery of HP, SP +20%
_
(This item will be deleted/disabled at the end of the event.)
Hồi phục 20% HP và SP.
Id: (25132)

Pumpkin Decorations
The most important decoration item for Halloween
A candle inside of pumpkin makes more real Halloween mood.
Nặng_
Weight
: 0
Id: (25245)

Small pile of bonesBone Pile
There are small bBones that seemappear to belong to a small animal. Among the bones, there is as are piled up.
A
necklace with a red bell.
Giới hạn giao dịch.
_
_
Nặng
s is visible between the bones.
_
(The item will be deleted when the event ends.)
Weight
: 0
Id: (25390)

Captured Savage
Một chiếc hộp nhốt Savage và nó đang ngủ.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)
Nặng: 0
Id: (25391)

High-quality bBranches
Một cành cây chất lượng thu được với số lượng rất nhỏ từ một cây duy nhất. Nó thuộc loại củi cao cấp nhất.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)
Nặng: 0
Id: (25392)

Ticket to anywhere
Chiếc vé thông hành có khả năng đi bất cứ đâu.
Cầm vé này đến <NAVI>[Speedboat Captain]<INFO>alberta,140,170,0,100,0,0</INFO></NAVI> ở Alberta, và bạn có thể đến một trong các khu vực địa phương miễn phí trong thời gian diễn ra sự kiện.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)
Nặng: 0
Id: (25393)

Tasty Corn
Mọi người đều yêu thích những trái bắp vàng thơm ngon.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)
Nặng: 0
Id: (25394)

Fruit lLunch boxBasket
Một giỏ với tất cả các loại trái cây.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)
Nặng: 0
Id: (25395)

Small Ember
Than hồng nhỏ. Điều cần thiết là tạo ra một ngọn lửa để nấu ăn hoặc sưởi ấm.
_
(Vật phẩm sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc.)
Nặng: 0
Id: (25401)

Lông đenBlack Fur
Mái tóc đen đã bị hỏng trong một thời gian dài có một cảm giác không may mắn.
Vật phẩm không thể giao dịch với tài khoản khác.
Nặng
Hair that has turned black due to decay. I feel an ominous energy.
(The item will be deleted when the event ends.)
_
Weight
: 0
Id: (25408)

Ký ức hẻm núi maMemories of Gyoll
Một số ký ức còn lại trongemories of Ghost Canyon quá phức tạp để nói chính xác vì các dấu hiệu quá phức tạp, nhưng đây manh mối quan trọng để làm rõ sự thật.
#Ske
ll. It looks very complicated but it contains essential information.
Scat
leton SkelPeton Cat Evolution Các mặt hàng độc quyền
Vật phẩm không thể giao dịch với tài khoản khác.
Nặng
Item
It cannot be traded with other accounts.
_
Weight
: 0
Id: (25422)

Khô terrier trắng phẳngDry White Stem
Thân cây khô đẹp.
Tuyệt vời để trang trí
Clean and Dry Stem.
Suitable as a
Halloween decoration!!
Vật phẩm không thể giao dịch với tài khoản khác.
Nặng
It cannot be traded with other accounts.
_
Weight
: 0
Id: (27168)

Irene Elder Card
Nhóm: Thẻ
Nặng:
HIT +10
HIT +10
For every 3 upgrade levels of compounded item, additional HIT +5.
5 với mỗi 3 độ tinh luyện.
________________________

Set Bonus
Irene Elder Card
Sarah Card
ATK +100
Adds a high chance of transforming intoCó tỉ lệ cao biến hình thành Sarah Irene fortrong 60 seconds when performing a physical attack.giây khi tấn công vật lý.
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Măng tô
Nặng: 1

Id: (28901)

Cursed Mad Bunny
Một con búp bê giẻ rách mà Piamette sử dụng để tấn công và phòng thủ. Nó trông rất thực và sống động!
________________________
ATK +5%
MATK +5%
ASPD +3
Phản 10% sát thương vật lý cận chiến.
CKhi bị tấn công bởi một đòn phép thuật, có tỉ lệ 10% tự động dùng Gương Thần (kích hoạt hiệu ứng của Magic Mirror) cấp 8 vào bản thân khi nhận sát thương trong 2 giây. Khi hiệu ứng được kích hoạt, có 60% phản phép thuật, hiệu lực tro lên đối phương 2 giây.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
ATK +5
MATK +5
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
ATK +15
MATK +15
Tinh luyện +12 hoặc hơn:
CRIT +10
Thi triển kỹ năng không bị gián đoạn.
________________________
Nhóm: Khiên
DEF: 0
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (28902)

Mad Bunny [1]
Một con búp bê giẻ rách mà Piamette sử dụng để tấn công và phòng thủ. Nó trông rất thực và sống động!
________________________
ATK +5%
MATK +5%
Phản 10% sát thương vật lý cận chiến.
CKhi bị tấn công bởi một đòn phép thuật, có tỉ lệ 10% tự động dùng Gương Thần (kích hoạt hiệu ứng của Magic Mirror) cấp 8 vào bản thân khi nhận sát thương trong 2 giây. Khi hiệu ứng được kích hoạt, có 60% phản phép thuật, hiệu lực tro lên đối phương 2 giây.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
ATK +5
MATK +5
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
ATK +15
MATK +15
Tinh luyện +12 hoặc hơn:
CRIT +10
Thi triển kỹ năng không bị gián đoạn.
________________________
Nhóm: Khiên
DEF: 0
Nặng: 1
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31368)

Costume Harvest Festa Hat
Một chiếc mũ được làm để kỷ niệm một lễ hội thu hoạch. Mỗi khi nhìn thấy bếp lửa hồng, tôi cảm thấy biết ơn những mùa màng trong năm và cầu mong một năm sau được mùa.
________________________
Săn quái vật trong sự kiện có cơ hội nhất định nhận Harvest Biscuit.
tỉ lệ nhỏ kích hoạt hiệu ứng tăng 15% sát thương chí mạng và MATK +10% trong 5 giây khi gây sát thương lên đối phương.
(Hiệu ứng sẽ xóa sau khi kết thúc sự kiện).
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (Trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nặng: 0
Nghề: Tất cả

Id: (31580)

Costume Autumn Taste
Mùa thu sâu lắng, khoai lang và ngô thơm ngon được nướng trên lửa trại sau khi thu hoạch. Khi nấu chín sẽ trở nên thơm ngon hơn.
________________________
Tăng 400% hiệu quả hồi phục từ Sweet Potato.
Khi kết hợp với Costume Harvest Festa Hat:
Tăng 1600% hiệu quả hồi phục từ Sweet Potato.
(Hiệu ứng sẽ bị xóa sau khi sự kiện kết thúc).
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (Giữa)
Nặng: 0



Files
Spoiler



2021-09-23_live_data_227_227_1632374610.gpf


  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\biolo\biolo_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\biolo\biolo_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\biolo\biolo_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\biolo\biolo_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\cardinal\cardinal_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\cardinal\cardinal_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\cardinal\cardinal_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\cardinal\cardinal_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\dragon_knight\dragon_knight_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\dragon_knight\dragon_knight_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\dragon_knight\dragon_knight_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\dragon_knight\dragon_knight_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\dragon_knight_chicken\dragon_knight_chicken_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\dragon_knight_chicken\dragon_knight_chicken_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\dragon_knight_chicken\dragon_knight_chicken_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\dragon_knight_chicken\dragon_knight_chicken_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\imperial_guard\imperial_guard_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\imperial_guard\imperial_guard_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\imperial_guard\imperial_guard_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\imperial_guard\imperial_guard_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\imperial_guard_chicken\imperial_guard_chicken_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\imperial_guard_chicken\imperial_guard_chicken_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\imperial_guard_chicken\imperial_guard_chicken_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\imperial_guard_chicken\imperial_guard_chicken_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\inquisitor\inquisitor_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\inquisitor\inquisitor_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\inquisitor\inquisitor_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\inquisitor\inquisitor_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\meister\meister_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\meister\meister_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\meister\meister_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\meister\meister_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\검사\검사_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\검사\검사_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\검사\검사_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\검사\검사_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\구페코크루세이더\구페코크루세이더_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\구페코크루세이더\구페코크루세이더_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\구페코크루세이더\구페코크루세이더_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\구페코크루세이더\구페코크루세이더_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\기사\기사_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\기사\기사_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\기사\기사_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\기사\기사_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\로얄가드\로얄가드_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\로얄가드\로얄가드_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\로얄가드\로얄가드_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\로얄가드\로얄가드_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\룬나이트\룬나이트_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\룬나이트\룬나이트_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\룬나이트\룬나이트_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\룬나이트\룬나이트_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\몽크\몽크_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\몽크\몽크_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\몽크\몽크_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\몽크\몽크_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\미케닉\미케닉_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\미케닉\미케닉_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\미케닉\미케닉_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\미케닉\미케닉_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\상인\상인_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\상인\상인_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\상인\상인_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\상인\상인_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\성직자\성직자_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\성직자\성직자_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\성직자\성직자_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\성직자\성직자_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\슈라\슈라_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\슈라\슈라_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\슈라\슈라_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\슈라\슈라_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\신페코로얄가드\신페코로얄가드_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\신페코로얄가드\신페코로얄가드_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\신페코로얄가드\신페코로얄가드_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\신페코로얄가드\신페코로얄가드_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\신페코크루세이더\신페코크루세이더_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\신페코크루세이더\신페코크루세이더_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\신페코크루세이더\신페코크루세이더_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\신페코크루세이더\신페코크루세이더_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\아크비숍\아크비숍_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\아크비숍\아크비숍_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\아크비숍\아크비숍_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\아크비숍\아크비숍_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\연금술사\연금술사_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\연금술사\연금술사_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\연금술사\연금술사_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\연금술사\연금술사_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\제네릭\제네릭_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\제네릭\제네릭_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\제네릭\제네릭_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\제네릭\제네릭_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\제철공\제철공_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\제철공\제철공_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\제철공\제철공_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\제철공\제철공_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\초보자\초보자_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\초보자\초보자_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\초보자\초보자_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\초보자\초보자_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\크루세이더\크루세이더_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\크루세이더\크루세이더_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\크루세이더\크루세이더_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\크루세이더\크루세이더_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\페코페코_기사\페코페코_기사_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\페코페코_기사\페코페코_기사_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\페코페코_기사\페코페코_기사_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\페코페코_기사\페코페코_기사_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\페코페코_룬나이트\페코페코_룬나이트_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\페코페코_룬나이트\페코페코_룬나이트_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\페코페코_룬나이트\페코페코_룬나이트_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\페코페코_룬나이트\페코페코_룬나이트_여_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\프리스트\프리스트_남_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\프리스트\프리스트_남_16039.spr
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\프리스트\프리스트_여_16039.act
  • data\LuaFiles514\sprite\인간족\프리스트\프리스트_여_16039.spr

2021-09-23_live_data_228_228_1632376308.gpf

  • data\sprite\인간족\biolo\biolo_남_16039.act
  • data\sprite\인간족\biolo\biolo_남_16039.spr
  • data\sprite\인간족\biolo\biolo_여_16039.act
  • data\sprite\인간족\biolo\biolo_여_16039.spr
  • data\sprite\인간족\cardinal\cardinal_남_16039.act
  • data\sprite\인간족\cardinal\cardinal_남_16039.spr
  • data\sprite\인간족\cardinal\cardinal_여_16039.act
  • data\sprite\인간족\cardinal\cardinal_여_16039.spr
  • data\sprite\인간족\dragon_knight\dragon_knight_남_16039.act
  • data\sprite\인간족\dragon_knight\dragon_knight_남_16039.spr
  • data\sprite\인간족\dragon_knight\dragon_knight_여_16039.act
  • data\sprite\인간족\dragon_knight\dragon_knight_여_16039.spr
  • data\sprite\인간족\dragon_knight_chicken\dragon_knight_chicken_남_16039.act
  • data\sprite\인간족\dragon_knight_chicken\dragon_knight_chicken_남_16039.spr
  • data\sprite\인간족\dragon_knight_chicken\dragon_knight_chicken_여_16039.act
  • data\sprite\인간족\dragon_knight_chicken\dragon_knight_chicken_여_16039.spr
  • data\sprite\인간족\imperial_guard\imperial_guard_남_16039.act
  • data\sprite\인간족\imperial_guard\imperial_guard_남_16039.spr
  • data\sprite\인간족\imperial_guard\imperial_guard_여_16039.act
  • data\sprite\인간족\imperial_guard\imperial_guard_여_16039.spr
  • data\sprite\인간족\imperial_guard_chicken\imperial_guard_chicken_남_16039.act
  • data\sprite\인간족\imperial_guard_chicken\imperial_guard_chicken_남_16039.spr
  • data\sprite\인간족\imperial_guard_chicken\imperial_guard_chicken_여_16039.act
  • data\sprite\인간족\imperial_guard_chicken\imperial_guard_chicken_여_16039.spr
  • data\sprite\인간족\inquisitor\inquisitor_남_16039.act
  • data\sprite\인간족\inquisitor\inquisitor_남_16039.spr
  • data\sprite\인간족\inquisitor\inquisitor_여_16039.act
  • data\sprite\인간족\inquisitor\inquisitor_여_16039.spr
  • data\sprite\인간족\meister\meister_남_16039.act
  • data\sprite\인간족\meister\meister_남_16039.spr
  • data\sprite\인간족\meister\meister_여_16039.act
  • data\sprite\인간족\meister\meister_여_16039.spr
  • data\sprite\인간족\로얄가드\로얄가드_남_16039.act
  • data\sprite\인간족\로얄가드\로얄가드_남_16039.spr
  • data\sprite\인간족\로얄가드\로얄가드_여_16039.act
  • data\sprite\인간족\로얄가드\로얄가드_여_16039.spr
  • data\sprite\인간족\룬나이트\룬나이트_남_16039.act
  • data\sprite\인간족\룬나이트\룬나이트_남_16039.spr
  • data\sprite\인간족\룬나이트\룬나이트_여_16039.act
  • data\sprite\인간족\룬나이트\룬나이트_여_16039.spr
  • data\sprite\인간족\미케닉\미케닉_남_16039.act
  • data\sprite\인간족\미케닉\미케닉_남_16039.spr
  • data\sprite\인간족\미케닉\미케닉_여_16039.act
  • data\sprite\인간족\미케닉\미케닉_여_16039.spr
  • data\sprite\인간족\슈라\슈라_남_16039.act
  • data\sprite\인간족\슈라\슈라_남_16039.spr
  • data\sprite\인간족\슈라\슈라_여_16039.act
  • data\sprite\인간족\슈라\슈라_여_16039.spr
  • data\sprite\인간족\신페코로얄가드\신페코로얄가드_남_16039.act
  • data\sprite\인간족\신페코로얄가드\신페코로얄가드_남_16039.spr
  • data\sprite\인간족\신페코로얄가드\신페코로얄가드_여_16039.act
  • data\sprite\인간족\신페코로얄가드\신페코로얄가드_여_16039.spr
  • data\sprite\인간족\신페코크루세이더\신페코크루세이더_남_16039.act
  • data\sprite\인간족\아크비숍\아크비숍_남_16039.act
  • data\sprite\인간족\아크비숍\아크비숍_남_16039.spr
  • data\sprite\인간족\아크비숍\아크비숍_여_16039.act
  • data\sprite\인간족\아크비숍\아크비숍_여_16039.spr
  • data\sprite\인간족\제네릭\제네릭_남_16039.act
  • data\sprite\인간족\제네릭\제네릭_남_16039.spr
  • data\sprite\인간족\제네릭\제네릭_여_16039.act
  • data\sprite\인간족\제네릭\제네릭_여_16039.spr
  • data\sprite\인간족\페코페코_룬나이트\페코페코_룬나이트_남_16039.act
  • data\sprite\인간족\페코페코_룬나이트\페코페코_룬나이트_남_16039.spr
  • data\sprite\인간족\페코페코_룬나이트\페코페코_룬나이트_여_16039.act
  • data\sprite\인간족\페코페코_룬나이트\페코페코_룬나이트_여_16039.spr

2021-09-23_live_data_229_229_1632377704.rgz

  • System\iteminfo.lub



Link to comment
Share on other sites

Create an account or sign in to comment

You need to be a member in order to leave a comment

Create an account

Sign up for a new account in our community. It's easy!

Register a new account

Sign in

Already have an account? Sign in here.

Sign In Now
×
×
  • Create New...