Jump to content

vnRO changelog July 27, 2021


Dia

Recommended Posts

Added
Item
Spoiler


Id: (22546)

[Event] Slow Potion
Một lọ thuốc bí ẩn có thể thay đổi tốc độ di chuyển. Hãy tin tưởng vào vận may của bạn và uống nó.
_
Nặng: 10
Id: (23203)

Small Mana Potion
Một chai nhỏ chứa nhựa cây từ cánh hoa của Cây sự sống. Nó được cho là có tác dụng tái tạo năng lượng.
Khôi phục 5% SP cứ sau 5 giây trong 10 phút.
Không có tác dụng khi trong trạng thái Cuồng nộ.
Nếu nhân vật của bạn bị hạ gục, hiệu ứng sẽ mất.
_
Nặng: 1



Changed
MsgStringTable
Spoiler


Cách gửi tin nhắn cho các thành viên trong nhóm: Đặt ký hiệu %% trước nội dung tin nhắn để gửi tin nhắn cho các thành viên trong nhóm. (Ví dụ: \%Hello\)
Chế tạo vật phẩm's
Tạo vật phẩm thuộc tính's Lửa
Tạo vật phẩm thuộc tính Băng's Nước
Tạo vật phẩm thuộc tính's Gió
Tạo vật phẩm thuộc tính's Đất
%m tháng %d ngày %H
ThGiời gian
Tìm kiếm còn lại: %d
Tài khoản của bạn đã bị đóng băng.\n Thời gian không mở: %04d-%02d-%02d% 02d:%02d
Thời gian diễn ra sự kiện: %02d tháng %02d ngày ~%02d tháng %02d ngày 24:00



Item
Spoiler


Id: (604)

Dead Branch
Một nhánh cây chứa đựng sức mạnh bí ẩn của sự vĩnh hằng. Nó có thể triệu hồi một sinh vật sống...
_
_
Nặng: 5
Id: (616)

Old Card Album
Một cuốn album cổ chứa một lá thẻ bài còn nguyên vẹn.
_
Nhóm: Hộp
N
ặng: 5
Id: (662)

Authoritative Badge
Một huy hiệu bằng đồng, được dùng ở một quốc gia châu Á cổ đại. Nó được trao cho các quan chức chính phủ đi công tác, cho phép họ được thuê ngựa ở bất cứ đâu.
Tăng tốc độ di chuyển trong 3 phút.
_
Nhóm: Tăng chỉ số
N
ặng: 3
Id: (678)

Poison Bottle
Một chiếc bình hình đầu lâu, có chứa chất độc chết người.
Nếu bất kỳ lớp nghề nào sử dụng vật phẩm này, ngoại trừ Sát thủ, người dùng sẽ mất mạng ngay lập tức.
Tăng thêm 2% tỉ lệ nhận được ASPD +20% trong 1 phút.
_
Nhóm: Tăng chỉ số

Nặng: 10
Id: (1703)

Bow
Vật phẩm nhiệm vụ.
Một cây cung thông thường.
________________________
Nhóm: Cung
ATK: 15
Nặng: 50
Cấp độ vũ khí: 1
Cấp độ yêu cầu: 4
Nghề: Đạo chích, Cung thủ, Đạo tặc
Id: (5420)

Ifrit Mask
Mặt nạ của Ifrit, chủ nhân linh hồn của lửa.
________________________
STR +1, INT +1, MDEF +5
Kháng 10% sát thương thuộc tính Lửa.
Nhận thêm 10% sát thương thuộc tính Nước từ đối phương.
Cho phép dùng kỹ năng Hỏa Nhãn cấp 1.
Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Mưa Thiên Thạch cấp 3 khi nhận sát thương vật lý.
Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Hỏa Tiễn cấp 3 khi gây sát thương vật lý.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 812
Vị trí: Trên/giữa/dưới
Nặng: 80
Cấp độ yêu cầu: 750
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (5498)

Wandering Wolf King Hat
Chiếc mũ này được làm từ bộ lông của Vagabond Wolf, vốn là thủ lĩnh của bầy sói phương bắc.
________________________
AGIVIT +5
FLEE +10
________________________
Xuyên 10% DEF quái vật chủng loài Á thần và Quái thú.
________________________
Tinh luyện +7:
Có tỉ lệ gây trạng thái Chảy máu lên đối phương khi đang gây sát thương vật lý trong vùng 5x5 ô.
_
Tinh luyện +9:
Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Sư Tủ Hống cấp 1 khi đang gây sát thương vật lý.
________________________
Khi kết hợp với Angry Mouth:
Critical +10
________________________
Tinh luyện +7:
Tăng 10% sát thương chí mạng.
________________________
Tinh luyện +9:
ASPD +1
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng/Giữa
DEF: 5
Nặng: 60
Tinh luyện: Không

Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (5654)

Holy Marching Hat [1]
Một chiếc mũ diễu hành trang trọng.
________________________
STR +2
Có tỉ
INT +1
MDEF +5
MATK +2%
________________________
Tinh
luyệ cường hóa vũ khí với thuộc tính Thánh trong 90 giây khi tấn công vật lý.n +7 hoặc hơn:
Tăng 5% hiệu quả các kỹ năng hồi máu.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
MATK +5%

________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 25
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 10
Nghề: Tất cả
Id: (5658)

Imp Hat [1]
Một chiếc mũ lấy cảm hứng từ Imp, linh vật của Ngục tối Núi lửa Thor.
________________________
Khi tấn công bằng đòn tấn công vật lý, có cơ hội cường hóa vũ khí thành thuộc tính Lửa trong 60 giây.
Khi thực hiện các đòn tấn công phép thuật, có cơ hội tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa trong 60 giây.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng cơ hội cường hóa vũ khí thành thuộc tính Lửa và tăng sát thương phép thuật thuộc tính Lửa.
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Khi nhận sát thương vật lý có cơ hội kích hoạt Pulse Strike cấp 1.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 1
Nặng: 40
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (6920)

Rune Magic Powder
Mysterious powder generated after enchantment magic failed. It contains rune magicột loại bột ma thuật với sức mạnh ma thuật đá cổ ngữ được tạo ra sau khi thất bại trong việc cường hóa.
Giới hạn giao dịch.
_

Nặng: 1
Id: (11566)

[Event] Yellow Potion
Giới hạn giao dịch.
A potion made from grinded Yellow Herbs
Một bình thuốc được làm từ bột that restores about 175 HP̉o dược vàng.
_
Nặng: 13
N
hóm: Hồi phục
Nặng: 013
Phục hồi 175 đến 235 HP.

Id: (11567)

[Event] Novice Potion
Một lọ thuốc đỏ đặc biệt chỉ dành cho các Tập sự! Phục hồi một lượng nhỏ HP.
_
Nặng: 1
Nhóm: Hồi phục
Nặng: 0

Id: (11568)

[Event] Red Slim Potion
Giới hạn giao dịch.
The effectiveness of a red potion, but much lighter
Hiệu quả như một bình thuốc đỏ nhưng nhẹ hơn nhiều.
_
Nặng: 2
Nhóm: Hồi phục
Nặng: 0

Id: (11569)

[Event] Orange Potion
Giới hạn giao dịch.
Một bình thuốc được làm từ bột thảo dược cam.
_
Nặng: 10
Nhóm: Hồi phục
Phục hồi 105 HP
Id: (12001)

Level 3 Heal
A holy paper which was baptized by a noble priest.
Allows to use Level
Một tờ giấy thánh đã được rửa tội bởi một linh mục quý tộc.
Cho phép sử dụng kỹ năng Cứu Chữa cấp
3 Heal.
_
Nhóm: Cuộn giấy phép

Nặng: 1
Id: (12209)

Life Insurance
Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ do Tập đoàn Kafra phát hành. Bạn sẽ cảm thấy an tầm phần nào khi dùng nó.
_
Sử dụng Life Insurance, nhân vật bị chết sẽ không bị mất điểm kinh nghiệm. Hiệu lực trong 30 phút.
Hiệu ứng sẽ mất nếu nhân vật chết.
Hiệu lực trong 30 phú
t.
_
Nặng: 1
Id: (12211)

Kafra Card
AThẻ tên Kafra name card
issued by the
do Tập đoàn Kafra
Headquarters. Using
this card will call up
the
phát hành. Mỗi thẻ cho phép bạn mở 1 lần rương Kafra Service.
_
This will open all 3 storages.
từ xa.
Chú ý - nếu bạn dùng vật phẩm nhưng không đưa ra lựa chọn trong vòng 1 phút, hiệu ứng sẽ bị hủy.
_

Nặng: 1
Id: (12263)

HE Battle Manual Plus
Sách hướng dẫn khá chi tiết, nó giải thích các phương pháp chiến đấu hiệu quả cao.
Giới hạn giao dịch, không thể để trong rương.
Tăng thêm 50% điểm kinh nghiệm nhận được trong 30 phút.
_
Nặng: 10
Id: (12264)

[Event] HE Bubble Gum
Kẹo cao su thổi bong bóng với vị thơm ngon. Người khác sẽ tự nhiên đưa hết đồ đạc cho những ai đang nhai kẹo này.
Khi sử dụng, tăng thêm 2100% tỉ lệ rơi đồ trong 30 phút.
_
Nặng: 1
Id: (12265)

[Event] Life Insurance
Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ do Tập đoàn Kafra phát hành. Bạn sẽ cảm thấy an tâm phần nào khi dùng nó.
_
Sử dụng Life Insurance, nhân vật bị chết sẽ không bị mất điểm kinh nghiệm. Hiệu lực trong 30 phút.
Hiệu ứng sẽ mất nếu nhân vật chết.
_
Hiệu lực trong 30 phút.

Nặng: 1
Id: (12388)

Rhydo Runestone For Apprentice
A rune stone for probationaryViên đá cổ ngữ dành cho các Hiệp sĩ cổ ngữs.
_

Nặng: 1
Id: (12389)

Pertz Runestone For Apprentice
A rune stone for probationaryViên đá cổ ngữ dành cho các Hiệp sĩ cổ ngữs.
_

Nặng: 1
Id: (12390)

Verkana Runestone For Apprentice
A rune stone for probationaryViên đá cổ ngữ dành cho các Hiệp sĩ cổ ngữs.
_

Nặng: 1
Id: (12702)

Old Navy Box
A mysterious blue box
whose appearance resembles
Một hộp màu xanh bí ẩn có ngoại hình giống Old Blue Box.
It seems to hold something
inside, but you'll have to
open it to find out
Nó dường như chứa một cái gì đó bên trong, nhưng bạn sẽ phải mở nó ra để tìm hiểu.
_
Nặng: 20
Id: (12709)

Guyak Candy
Món tráng miệng làm bằng Konjac. Nó dai và chua ngọt Hồi 30% HP và SP.
_
Nặng: 15

Id: (12725)

Nosiege Runestone
A stone crafted by Hiệp sĩ cổ ngữs, buffs the user with Refresh.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Tăng chỉ số
Nặng: 10
When usi
Nó loại bỏ hầu hết các trạng thái bất thường và bao bọc toàn bộ cơ thể bằng năng lượng the item;
Restores
ươi mới của đá cổ ngữ.
Hồi phục
25% HP to the user.
Cures and increases resistance to the following status by 100% for 60 seconds,
Abyss Curse
Bleed
Blind
Burn
Chaos
Crystallization
Curse
Deep Sleep
Freeze
F
cho nhân vật.
Hóa giải một số trạng thái bất lợi và kháng chúng t
rozen
Howli
ng
Poison
Silence
Sleep
Stone
Stun
_
Can be used while inflicted by Stun, Frozen, and Deep Sleep
vòng 60 giây.
_
Maximum carry capacity: 60.
(2 Minutes Cooldown)
Nặng: 10
Id: (12726)

Rhydo Runestone
A stone crafted byViên đá cổ ngữ dành cho các Hiệp sĩ cổ ngữs, allow the use ofcho phép họ dùng kỹ năng Crushing Strike.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Tăng chỉ số
Nặng: 10
When using the item, buffs
Khi dùng vật phẩm, có tác dụng lên đòn đánh cận chiến tiếp the next short-ranged damage on targets.
Adds a
o lên đối phương.
Có tỉ lệ
20% chance of damaging the user's weapon when performing a short-ranged attacklàm hỏng vũ khí của bản thân khi thực hiện đòn đánh cận chiến.
_
Maximum carry capacity: 60
(60 Seconds Cooldown)
Nặng: 10
Id: (12727)

Verkana Runestone
A stone crafted byViên đá dành cho Hiệp sĩ cổ ngữs, buffs the user withgiúp người chơi nhận hiệu ứng Millennium Shield.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Tă
Khi dùng vật phẩm, người chỉ số
Nặng: 10
Whe
ơi nhận được lá chắn using the item, buffs the user with 2 to 4 defensive shields for 3 minutes;
Each shield has
ẫu nhiên từ 2 đến 4, hiệu lực trong 3 phút.
Mỗi lá chắn có
1000 HP and Def/, có DEF và MDEF equal to the user's.
A defensive s
bằng với bản thân.
Lá chắn được sử dụng k
hield is consumed upon blocking a single instance of incomihặn một trường hợp sát thương nhận vào, sát thương damage, excess damage does not carry over to the next available shieldư thừa sẽ không chuyển sang lá chắn có sẵn tiếp theo.
_
Maximum carry capacity: 60
(60 Seconds Cooldown)
Nặng: 10
Id: (12728)

Isia Runestone
A stone crafted byViên đá cổ ngữ dành cho các Hiệp sĩ cổ ngữs, buffs the user withgiúp người chơi nhận hiệu ứng Vitality Activation.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Tă
Khi sử dụng vật phẩm, trong 3 phút người chỉ số
Nặng: 10
When using the item, buffs the user for 3 minutes;
Increases the recovery rate of HP recovery skills and items by
ơi nhận được:
Tăng 50% lượng hồi phục HP từ kỹ năng và vật phẩm.
Giảm
50%.
Reduces the recovery rate of
lượng hồi phục SP recovery skills and items by 50%.
Disables
từ kỹ năng và vật phẩm.
Không hồi phục
SP Recoverytự nhiên.
_
Maximum carry capacity: 6Nặng: 10
Id: (12729)

Asir Runestone
A stone crafted byViên đã cổ ngữ dành cho các Hiệp sĩ cổ ngữs, buffs the user withgiúp người chơi nhận hiệu ứng Fighting Spirit.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Tă
Khi sử dụng vật phẩm, người chỉ số
Nặng: 10
When using the item, buffs the user and the party members for 3 minutes;
ơi và các thành viên trong nhóm sẽ nhận các hiệu ứng sau trong 3 phút:
ATK +70
AdditionalTăng thêm ATK by 7 per party member the user belongs to, party members receive half the buff of the user.
Additional
+7 cứ mỗi thành viên có trong nhóm, thành viên trong nhóm chỉ nhận được một nửa hiệu ứng.
Tăng thêm
ATK per level of Rune Mastery known.
Increases user's Aspd.
dựa vào kỹ năng Cổ Ngữ Học Thuật đã học.
Tăng tốc độ tấn công.
_
Nặng: 10

Id: (12730)

Urj Runestone
A stone crafted byViên đá cỗ ngữ dành cho các Hiệp sĩ cổ ngữs, buffs the user withgiúp người chơi nhận được hiệu ứng Abundance.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Hồi phục
Nặng: 10
When using the item, buffs the user for 3 minutes;
Restores
Khi sử dụng vật phẩm, người chơi nhận được hiệu ứng trong 3 phút:
Hồi phục
60 SP to the user everycứ mỗi 10 secondsgiây.
_
Maximum carry capacity: 6Nhóm: Hồi phục
Nặng: 1
0
Id: (12731)

Turisus Runestone
A stone crafted byViên đá cổ ngữ dành cho các Hiệp sĩ cổ ngữs, buffs the user withgiúp người chơi nhận được hiệu ứng Giant Growth.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Tă
Khi sử dụng vật phẩm, người chỉ số
Nặng: 10
When using the item, buffs the user for 4 minutes;
ơi nhận được hiệu ứng sau trong 4 phút:
STR +30
Adds aCó tỉ lệ 15% chance of increasing short-ranged damage bygây sát thương cận chiến thêm 200%.
If the user isNếu là Hiệp sĩ cổ ngữ, increases short-ranged damage on targets by 250%. (Effect is reduced totăng 250% sát thương cận chiến (Hiệu wungs giảm còn 125% inở trong WoE andhoặc PvP areas).
Adds a chance of damaging the user's weapon when performing a short-ranged attackCó tỉ lệ nhỏ gây hỏng vũ khí của bản thân khi gây sát thương cận chiến.
(Rhydo Runestone does not benefit from thekhông nhận được 250% damage bonussát thương thêm).
_
Nặng: 10

Id: (12732)

Pertz Runestone
A stone crafted byViên đá cỗ ngữ dành cho các Hiệp sĩ cổ ngữs, allow the use ofcho phép họ dùng kỹ năng Storm Blast.
Giới hạn giao dịch.
Nhóm: Tăng chỉ số
Nặng: 10
Casts
Thi triển Storm Blast;
Inflicts physical damage on any target within 7-7 cells of the user.
Affected targets gets knocked back by 7 cells.
_
Increases the damage of
.
Gây sát thương cho bất kì đối tượng đứng trong phạm vi 7 ô.
Đối phương bị hất văng 7 ô.
Sát thương của
Storm Blast for every base Str.
Increases the damage of
tăng theo STR gốc.
Sát thương của
Storm Blast per level of Rune Mastery knowntăng theo mỗi cấp độ Cổ Ngữ Học Thuật đã học.
_
(1 Second Cooldown)Nặng: 10
Id: (12733)

Hagaraz Runestone
Một viên đá được chế tcổ ngữ dành cho các bởi Hiệp sĩ cổ ngữ, tăng sức mạnh cho người dùng với hiệu ứng Stonehard Skin.
Không thể giao dịch.
_

Hiệu ứng có hiệu lực trong 3 phút.
Tiêu hao một lượng HP của người dùng để tạo một lá chắn có HP tương ứng.
Tăng DEF và MDEF.
Lá chắn này sẽ biến mất khi HP của nó về 0 hoặc hết thời gian hiệu lực.
Có tỉ lệ nhỏ làm hỏng vũ khí nếu đối phương là Người chơi, nếu đối phương là quái vật thì sẽ giảm sát thương vật lý của chúng (không có tác dụng với Trùm).
_
Độ nặng tối đa có thể mang: 60
Nhóm: Tăng chỉ số

Nặng: 10
Id: (12766)

Reward[Event] Job BM25attle Manual
Không thể bán hoặc để trong rương Kafra.
Sách hướng dẫn chi tiết, nó giải thích các phương pháp chiến đấu hiệu quả.
Tăng thêm 25% điểm kinh nghiệm nghề nhận được trong 30 phút.
Có thể sử dụng cùng với Battle Manual.
_
Nặng: 0

Id: (12909)

Kafra Card Box
A box containing
Một hộp chứa 10 Kafra Cards.
_
Kafra Card -
Summons t

T
hẻ tên Kafra
Service when used.
_
This will open all 3 storages from anywhere in the world.
do Tập đoàn Kafra phát hành. Mỗi thẻ cho phép bạn mở 1 lần rương Kafra từ xa.
Chú ý - nếu bạn dùng vật phẩm nhưng không đưa ra lựa chọn trong vòng 1 phút, hiệu ứng sẽ bị hủy.
_

Nặng: 1
Id: (14844)

Kafra Card
Thẻ tên Kafra do Tập đoàn Kafra phát hành. Mỗi thẻ cho phép bạn mở 1 lần rương Kafra từ xa.
Chú ý - nếu bạn dùng vật phẩm nhưng không đưa ra lựa chọn trong vòng 1 phút, hiệu ứng sẽ bị hủy.
_
Nặng: 1
Id: (14887)

Ẩm thực tối thượng[Dành cho sự kiện][Event] Ultimate Cook
Các món ăn cuối cùMột lọ tổng tập hợp tất cả cáác loại thực phẩḿc ăn tốt nhất cho cơ thể.
Các chỉ số chính +10, ATK +30, MATK +30 trong vòng 30 phút.
Hiệu ứng sẽ biến mất khi chết.
vật p
n̉m không vậthể giao dịch với tài khoản khác.
Chú ý! Không thể xếp chồng lên nhau với các vật dụng nấu ăn trong trung tâm mua sắm !!.
ết.
_
Nặng: 0

Id: (15176)

Vigilante Suit
A suit worn by members of a vigilante group that once existed to stop criminals.
Nhóm: Armor
DEF: 50
Thu
Bộ trang phục cũ của lực lượng tuần tra thế hệ trước.
________________________
DEX +5
________________________
Với mỗi 2 đ
ộc tính: Trung tính
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Hắc tặc
DEX +5
Increases long-ranged damage on targets by 3% per 2 upgrade levels of the item.
If upgrade level is +9 or higher,
Increases the damage of Triangle Shot by 20%
luyện:
Tăng 3% sát thương từ cung.
_
Tinh luyện đạt +9 hoặc hơn:
Tăng 20% sát thương của Tam Xạ Tiễn
.
________________________
Set Bonus
Vigilante Badge
Vigilante Bow
Vigilante Suit
Increases the damage of Double Strafe by 50%.
Reduces the SP cost of Triangle Shot by 10.
Tăng 50% sát thương của Song Tiễn.
Giảm 10 SP tiêu hao của Tam Xạ Tiễn.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 50
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Hắc tặc

Id: (15177)

Elemental Robe
A robe imbued with the power of nature.
Nhóm: Armor
DEF: 40
T
Áo choàng cường hóa thuộc tính: Trung tính
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Mị thuật sư
ính của phép thuật.
________________________
ASPD +10%
________________________
Với mỗi 2 độ tinh luyện:

MATK +5 per 2 upgrade levels of the item.
ASPD +10%
If upgrade level is +9 or higher,
Adds a 5% chance of casting Level 5 Thunder Storm on the target when performing a short-ranged attack, if a higher level of

_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Có tỉ lệ tự động thi triển Bão Sét cấp 5 khi tấn công vật lý cận chiến, nếu đã học kỹ năng ở cấp độ cao hơn
this skill is known, it will be cast instead.̀ sẽ thi triển cấp độ đó.
________________________

Set Bonus
Elemental Cape
Elemental Origin
Elemental Robe
Adds a 5% chance of casting Level 5 Fire Ball on the target when performing a magical attack, if a higher level of this skill is known, it will be cast instead.
Adds a 100% chance of buffing the user for 1 minute when using Double Bolt; MATK +50.
Nhận được hiệu ứng MATK +50 trong 1 phút khi sử dụng Lưỡng Tiễn.
Có tỉ lệ tự động thi triển Hỏa Cầu cấp 5 lên mục tiêu khi tấn công phép thuật, nếu đã học kỹ năng ở cấp độ cao hơn thì sẽ thi triển cấp độ đó.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 40
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Mị thuật sư

Id: (16483)

[Event] Abrasive 10 Box
Giới hạn giao dịch.
Một chiếc hộp chứa đựng 10 Abrasive.
_
Abrasive
Một loại dung dịch mài giũa giúp vũ khí trở nên sáng bóng hơn.
CRIT +30 trong 5 phút.
Hiệu ứng sẽ biến mất nếu bạn bị hạ gục.
_
Nặng: 1
Id: (18106)

Eden Bow III
Cây cung được chế tạo bởi Hội Eden, phù hợp với những cung thủ lành nghề.
________________________
Nhóm: Cung
ATK: 140
Nặng: 0
Tinh luyện: Không
Cấp độ vũ khí : 3
Cấp độ yêu cầu: 60
Nghề: Cung thủ, Đạo chích, Đạo tặc
Id: (18145)

Vigilante Bow [2]
A bow used by members of a vigilante group that once existed to stop criminals.
Nhóm: Bow
ATK:
Cây cung cũ của lực lượng tuần tra thế hệ trước.
________________________
Với mỗi 20 DEX gốc,
Tăng 5% sát thương từ cung.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng
140% sát thương từ cung.
_

Thuộc tính: Trung tínhinh luyện +9 hoặc hơn:
Tăng 50% sát thương của Song Tiễn.
________________________
Nhóm: Cung
ATK: 140

Nặng: 100
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Hắc tặc
Increases long-ranged damage on targets by 5% for every 20 base Dex.
If upgrade level is +7 or higher,
Increases long-ranged damage on targets by an additional 10%.
If upgrade level is +9 or higher,
Increases the damage of Double Strafe by 50%.
Set Bonus
Vigilante Badge
Vigilante Bow
Vigilante Suit
Increases the damage of Double Strafe by 50%.
Reduces the SP cost of Triangle Shot by 10.

Id: (18522)

Evil Marching Hat [1]
A dark marching hat worn by members of an undead band fromMột chiếc mũ hành quân tối màu được đội bởi các thành viên từ đội quân xác sống ở Niffleheim.
________________________
STR +2. Attack
ATK
+2% to all monsters.
If refined to

MDEF +1
________________________
Tinh luyện
+7 or higher, Critical +10%.
If refined to
hoặc hơn:
Tăng 10% tỉ lệ chí mạng.
_
Tinh luyện
+9 or higher, the Attack and ranged attack damage increases by 5%.hoặc hơn:
ATK +5%
Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa.
________________________

Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 10
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (18528)

Drooping Neko Crew
Con mèo cưng của Lori Ruri 'Crew'. Nó khá nhạy cảm và có xu hướng giật mình vì những điều nhỏ nhặt nhất.
________________________
INT +2
MDEF +5
Xuyên 5% MDEF.
________________________
Mỗi 1 độ tinh luyện:
Xuyên thêm 1% MDEF.
_
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
MATK +2%
Xuyên thêm 5% MDEF.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
MATK +5%
_
_______________________
Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Trên cùng
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (18591)

Mini Glasses [1]
Glasses worn by
true sophisticates
Kính đeo bởi những người tinh vi thực sự.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 2
Vị trí: Giữa
Nặng: 10
Nghề: Every Job
except Novice
Tất cả trừ Tập sự
Id: (20511)

Costume Elf Blue Fairy Wings
Đôi cánh màu xanh trông giống như cánh bướm. Nó được cho là mô phỏng theo hình dáng cánh của yêu tinh.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Măng tô
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (20528)

Costume Gold Butterfly Wings
Bộ cánh vàng trông giống như cánh bướm. Người ta nói rằng nó được làm theo hình dáng đôi cánh của một nàng tiên.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Măng tô
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (20544)

Costume Golden Shower
Nếu bị vô số đồng tiền vàng đè chết thì tôi cũng không hề hối tiềńc.
________________________
Vị trí: Măng tô
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (20834)

Drifter's Cape
A cape worn by the drifting gunmen of the west. It looks pretty durable.
Nhóm: Măng tô
DEF: 0
Nặng: 40
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
Reduces damage taken from Neutral property attacks by 20%.
If upgrade level is
Một chiếc áo choàng được mặc bởi các tay súng trôi dạt của phương tây. Nó trông khá bền.
________________________
Kháng 20% sát thương có thuộc tính Trung tính.
________________________
Tinh luyện
+7 or higher,
Reduces damage taken from Neutral property attacks by an additional 5%.
If upgrade level is
hoặc hơn:
Kháng thêm 5% sát thương có thuộc tính Trung tính.
Tinh luyện
+9 or higher,
Reduces damage taken from Neutral property attacks by an additional 5%.
hoặc hơn:
Kháng thêm 5% sát thương có thuộc tính Trung tính.
________________________
Nhóm: Măng tô
DEF: 0
Nặng: 40
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả

Id: (22543)

[Event] Berserk Potion
Một loại thần dược cực mạnh, giúp kích thích tuần hoàn và tăng độ nhanh nhẹn. Hiệu lực trong 30 phút.
_
Nhóm: Tăng chỉ số
N
ặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 85
Nghề: Kiếm sĩ, Thương gia, Pháp sư, Phù thủy, Đạo tặc, Võ sĩ, Thiện xạ.
Id: (22545)

[Event] Speed Potion
Một lọ thuốc bí ẩn có thể thay đổi tốc độ di chuyển. Hãy tin tưởng vào vận may của bạn và hãy uống nó.
Tăng tốc độ của ngươi chơi trong vòng 5 giây.
_
Nhóm: Tăng chỉ số
N
ặng: 10
Id: (22549)

[Event] Poison Bottle
A skeleton-shaped bottle that contains deadly poison.
If any class other than Đ
Một chiếc bình hình đầu lâu, có chứa chất độc chết người.
Nếu bất kỳ lớp nghề nào sử dụng vật phẩm này, ngo
ại strừ Sát thủ Classes use this item, it will kill the user instantly.
Nhóm: Tăng chỉ số
người dùng sẽ mất mạng ngay lập tức.
_

Nặng: 10
Adds a 2% chance of buffing the user for 1 minute; ASPD +20%.

Id: (22550)

[Event] Cookie Bag
This bag is packed with snacks and goodies for ChristmasMột túi đầy đủ các món ngon mà trẻ em yêu thích.
_
Nặng: 7
Id: (22551)

[Event] Teacake
Giới hạn giao dịch.\nDiet plate full of sweets made with honey, tea kneaded flour flowers pine, and chestnut flour.\nDelicious traditional sweets filled wiĐĩa ăn kiêng đầy đồ ngọt làm từ mật ong, bột trà nhào hoa thông, và bột hạt dẻ. Món ngọt truyền thống the nectar of fruit and honey.\nơm ngon chứa đầy mật hoa của trái cây và mật ong.
HIT is temporarily increased by 30.\n_\n+30 trong một khoảng thời gian nhất định.
_
Nặng: 7\n
Nặng: 0

Id: (22552)

[Event] Fried Pastry
Giới hạn giao dịch.\nA mix of grain alcohol, honey and sweets usedHỗn hợp rượu ngũ cốc, mật ong và đồ ngọt được sử dụng để to create a dough.\nra bột nhào.
Né tránh hoàn hảo temporarily increased by 30.\n_\nNặng: 7\n+30 trong một khoảng thời gian nhất định.
_

Nặng: 07
Id: (22553)

[Event] Rainbow Bread
Giới hạn giao dịch.\nColorful flavored bread. A delicacy often eaten in the far east during a feast.\nTemporarily increase Bánh mì nhiều màu sắc hương vị. Một món ngon thường được ăn ở vùng viễn đông trong các bữa tiệc.
MATK and ATK by 10.\n_\nNặng: 7\ntăng thêm 10 trong một khoảng thời gian nhất định.
_

Nặng: 07
Id: (22899)

City Map
A map used to guide someone through the city ofMột bản đồ chỉ dẫn đường đi ở Prontera, making it quicker to navigate.
_
_
. Khi sử dụng, nó thi triển kỹ năng Tăng Tốc cấp 1.
_
Nặng: 1
_
Casts Level 1 Increase AGI.

Id: (22972)

Sealed Hat Box I
Hộp quà giấy, trang trí với họa tiết mặt cười và dây ruy băng vàng. Khi mở ra bạn sẽ nhận được một trong các trang phục mũ sau.
________________________
Costume- Evil Marchering Hat
Costume Wo- Wandering Wolf Helm
Costume
King Hat
-
Drooping CatNeko Crew
Costume- Imp Hat
Costume- Holy Marching Hat
________________________
Nặng: 120
Id: (22988)

Sealed Hat Box II
Hộp quà màu đỏ được quấn tốt với dải ruy băng màu tím. Chứa 1 trong các mục sau.
________________________
- Heart Wing Hairband
- Drooping Neko Crew
- Worldcup Hat of Honor
- Drooping Incarnation Of Morocc
- Ifrit Mask
________________________
Nặng: 20
Id: (22999)

[Event] Transformation Pack
Bao gồm một trong các cuộn giấy phép biến hóa được liệt kê bên dưới.
________________________
- Transformation Scroll(WindGhost)
- Transformation Scroll(HornScaraba)
- Transformation Scroll(Wanderer)
- Transformation Scroll(Gazeti)
- Transformation Scroll(KoboldArcher)
- Transformation Scroll(Necromancer)
________________________
Nặng: 10
Id: (23177)

[Event] Kafra Card
Giới hạn giao dịch.
Thẻ tên Kafra do Tập đoàn Kafra phát hành. Mỗi thẻ cho phép bạn mở 1 lần rương Kafra từ xa.
Chú ý - nếu bạn dùng vật phẩm nhưng không đưa ra lựa chọn trong vòng 1 phút, hiệu ứng sẽ bị hủy
.
_
Nặng: 1
Id: (23636)

[Event] Guyak Pudding
Món tráng miệng chua ngọt do Guyak làm. Sẽ rất tuyệt khi ăn nó vào lúc trời mát mẻ.
Tăng gấp đôi tốc độ di chuyển trong 5 phút.
_
Hạn chế giao dịch.
Nặng: 20
Id: (25079)

Một hơi Last Breathở cuối cùng
Hơi thở cuối cùng của một linh hồn bị, được cô đọng và bao phủ bởi cái lạnh lạnh lẽo và txung quanh. Bất cả nhữngkỳ ai gặp nóthứ này sẽ bị đóng băng.
_

Nặng: 0
Id: (25247)

Purple Ore
A mysterious-looking purple ore. It radiates mana.Một loại quặng tỏa ra hào quang tím, dường như có chứa đựng phép thuật.
_

Nặng: 0
Id: (25248)

Purple Ore Crate
A crate full of purple ores.Một chiếc thùng chứa đầy quặng tím.
_

Nặng: 0
Id: (25249)

Buffalo Bandit Mane
Buffalo BanditLông bờm của Albert's mane. It's used as proof of negotiatio Ford được sử dụng làm bằng chứng của cuộc đàm phán.
_

Nặng: 0
Id: (25250)

Rock Ridge Coin
The official currency ofMột loại tiền tệ dùng để mua các mặt hàng đặc biệt tại thị trấn Rock Ridge.
_

Nặng: 0
Id: (25260)

Fragment of Purple Ore
A fragment of purple ore. It radiates mana.Một mảnh vỡ của quặng tím. Có thể cảm nhận được dòng chảy ma thuật trong đó.
_

Nặng: 0
Id: (25278)

Bandit's Scarf
A red scarf worn by the Buffalo Bandits. It helps filter out dust in the air when worn over mouth.Khăn bịt mặt của thổ phỉ.
Có thể bán cho các thương gia thích sưu tầm.
_

Nặng: 1
Id: (25279)

Crude Ammo
Ammo that must have been illegally produced.Những viên đạn thô được sản xuất bất hợp pháp.
Có thể bán cho các thương gia thích sưu tầm.
_

Nặng: 1
Id: (25283)

Brown Muffler
A dark-colored thermal muffler that keeps travelers warm duringKhăn choàng cổ giúp chống lại thời tiết khắc nghiệt.
Có thể bán
chold nights.hững thương gia thích sưu tầm.
_

Nặng: 1
Id: (27176)

Rockridge Cramp Card
Nhóm: Thẻ
Nặng: 0
Với mỗi 10 STR gốc:
ATK +3 for every 10 base Str.
ASPD +1% for every
_
Nếu STR gốc đạt
120 base Str.hoặc hơn,
ATK +40 if users base STR is
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Măng tô
Nặng:
120 or higher.
Id: (27177)

Rockridge Arclouse Card
Nhóm: Thẻ
Nặng: 0
Với mỗi 10 INT gốc:
MATK +3 for every 10 base Int.
ASPD +1% for every
_
Nếu INT gốc đạt
120 base Int.hoặc hơn,
MATK +40 if users base INT is
_
Nhóm: Thẻ
Gắn vào: Măng tô
Nặng:
120 or higher.
Id: (28354)

City Map [1]
A map used to guide someone through the city ofMột bản đồ chỉ dẫn đường đi ở Prontera, making it quicker to navigate.
_
Nhóm: Equipment
.
Cho phép sử dụng kỹ năng Tăng Tốc cấp 3.
________________________

Nhóm: Trang sức
Nặng: 1
Cấp độ yêu cầu: 40
Nghề: Tất cả
_
Enables Level 3 Increase AGI.

Id: (28441)

Vigilante Badge
A badge worn by members of a vigilante group that once existed to stop criminalsHuy hiệu cũ của lực lượng tuần tra thế hệ trước.
________________________
FLEE +10
Tăng 5% sát thương từ cung
.
________________________
Nhóm: Trang sức
DEF: 2

Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Hắc tặc
Flee +10
Increases long-ranged damage on targets by 5%.
Set Bonus
Vigilante Badge
Vigilante Bow
Vigilante Suit
Increases the damage of Double Strafe by 50%.
Reduces the SP cost of Triangle Shot by 10.

Id: (28495)

Sheriff's Left Badge [1]
A badge worn to display your status as a law enforcer.
Nhóm: Trang sức
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
If the users base STR is
Huy hiệu của lực lượng tuần tra.
________________________
Nếu STR gốc đạt 90 hoặc hơn,
ATK +3%
Nếu DEX gốc đạt
90 or higher,
ATK +3%
If the users base
hoặc hơn,
Tăng 3% sát thương vật lý tầm xa.
Nếu
VIT isgốc đạt 90 or higherhoặc hơn,
MaxHP +1000
If the users base DEX is 90 or higher,
Increases long-ranged damage on targets by 3%.
________________________
Nhóm: Trang sức (Trái)
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả

Id: (28496)

Sheriff's Right Badge [1]
A badge worn to display your status as a law enforcer.\n
Nhóm: Trang sức
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
If the users base
Huy hiệu của lực lượng tuần tra.
________________________
Nếu INT gốc đạt 90 hoặc hơn,
MATK +3%
Nếu DEX gốc đạt 90 hoặc hơn,
Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng.
Nếu
VIT isgốc đạt 90 or higherhoặc hơn,
MaxHP +1000
If the users base INT is 90 or higher,
MATK +3%
If the users base DEX is 90 or higher,
Reduces the variable casting time of skills by 5%.
________________________
Nhóm: Trang sức (Phải)
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả

Id: (31136)

Costume Aldebaran Clock HaCasket
Một chiếc mũ đặc biệt được làm theo chủ đề tháp đồng hồ Aldebaran. Điểm nhấn của mũ là ở phần trang trí đồng hồ.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31204)

Costume Drooping White Kitty
Một chiếc mũ mèo ma thuật, có thể thay đổi nét mặt theo tâm trạng.
Giới hạn giao dịch.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31254)

Costume Red Horse
Mặt nạ mô phỏng theo hình dáng chiếc đầu của ngựa đỏ. Con ngựa đỏ huyền thoại được cho là có thể chạy cả nnghìn dặm trong một ngày.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên/giữa/dưới)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31255)

Costume Cantaloupe Haelmet
Chiếc mũ được làm theo hình quả dưa vàng, thể hiện rõ sự khéo léo và tinh tế của người thợ chế tạo.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên/giữa)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31294)

Costume Red Ancient DJiragont Crownirclet
Một chiếc vòng đỏ mô phỏng từ chiếc vòng hoa của Jirant, tượng trưng cho sự sợ hãi và gian xảo. Chỉ những người đã đánh bại nỗi sợ và sự gian xảo mới được phép đeo chiếc vòng này.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31304)

Costume Anti-heat Cool Fan
Một chiếc quạt để chống nắng nóng và hạ nhiệt. Có thể sử dụng tiện lợi khi cần thổi gió hoặc che nắng.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (dưới)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31314)

Costome Horn Of Ghost
Được tạo ra hằng năm bởi người Pphương Đông để kết nối với các vị thần, phật và ma quỷ.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31319)

Costume One[1 Day Anti-heat] Costume Cool Fan
Mặt hàng cho thuê
Có thể thuê quạt trong thời gian diễn ra Lễ hội Mì và Lễ hội Súp cổ truyền.
________________________
Trong thời gian diễn ra sự kiện:
Tăng 5% tốc độ tấn công.
Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng.
________________________
Set bonus
Costume One Day Windmill Hat
Costume One Day Anti-heat Cool Fan
Giảm 0.2 giây thời gian thi triển kỹ năng cố định.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (dưới)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31320)

[1 Day] Costume One Day Windmill Hat
Mặt hàng cho thuê
Chiếc nón có thể thuê trong thời gian diễn ra Lễ hội Mì cổ truyền, giúp mọi người cảm thấy mát mẻ.
________________________
ASPD +1
Tăng 5% tốc độ tấn công.
Giảm 5% thời gian thi triển kỹ năng.
Tăng thêm 10% sát thương lên quái vật chủng loài Cá.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31367)

Costume Bamboo Leaf Hat
Chiếc mũ được thiết kế thoe hình dạng của thẻ giấy treo trên cành tre vào ngày Lễ Thất Tịch.
Giới hạn giao dịch.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31376)

Costume Purple Ancient DJiragont Crownirclet
Một chiếc vòng đỏ mô phỏng từ chiếc vòng hoa của Jirant, tượng trưng cho sự sợ hãi và gian xảo. Chỉ những người đã đánh bại nỗi sợ và sự gian xảo mới được phép đeo chiếc vòng này.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31525)

(Quần áo) Kẻ theo dõi quỷCostume Little Devil Follower
FollowerTiểu quỷ nhỏ ngbay theo sau chủngười cha mìnhân.
Có thể đến đảo MianMian phù phép________________________
Nhóm: Trang phục DEF:0
Vị trí: GMũ (giữa)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31534)

(Quần áo) Ngôi sao cầu vồngCostume Rainbow Star
Bước trên dấu vết củaChiếc vòng ngôi sao vẽ ra sắc cầu vồng: dọc theo dấu vết của tiếng hát, mọi thứ đềuuyệt đẹp với bạn. Tất cả khói mù trong bóng tối b. Người ta nói quỹ đạo của chiến mất khỏi cầu vồng. -Robert Motherwell-
Có thể đến đảo MianMian phù phép
òng này sẽ cho bạn biết được vị trí cần bắn.
________________________

Nhóm: Trang phục DEF:0
Vị trí: GMũ (giữa)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31536)

(Quần áo) Devil DealCostume Beelzebub's Crown
Besib cảm thấy buồn chánelzebub ở trong tu viện bị nguyền rủa, và quyết định là đã thấy một cuốquá buồn sáchán. Ả ta mang theo quyển sách yêu thích để đi du lịcích, rồi quyết định đến LRune Midgarts, và anhd. Ả cho bạn vay mượn sức mạnh ... với cá, nhưng phải dùngiá chấp ínhận linh hồn của bạn.
Có thể đến đảo MianMian phù phép
để trả giá.
________________________

Nhóm: Trang phục DEF:0
Vị trí: Trên cùng Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31548)

(Quần áo)Costume Love Blush tình yêu (Phần 2)
Quần áoTrang phục này sẽ tự động thể hiện tráhiện lên những trái tim yêu thích của bạn màuửng hồng, dùng đỏ,
Th
ể hiệnbày tỏ tình cảm của bạn với người bạn yêu!
Có thể đến đảo MianMian phù phép________________________
Nhóm: Trang phục DEF:0
Vị trí: DMũ (dưới)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31584)

(Quần áo)Costume Ice Poring KhănScarf
Bắt chước bChiếc khăn choàng dễ thương và sử dụng một chiếc khănchuyên nghiệp, làm từ vật liệu thô đông lạnh để làm một chiếc khăn chuyên và có hình dáng mô phỏng giọt nước Poringhiệp. Khi cô đơn, bạn có thể nóitrò chuyện với nó.
Có thể đến đảo MianMian phù phép
cùng nó.
________________________

Nhóm: Trang phục DEF:0
Vị trí: DMũ (dưới)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31585)

(Quần áo) Khăn quàng cổ TupoliCostume Drops Scarf
Bắt chước Tupolei dễ thương và sử dụng một chiếc khănChiếc khăn choàng chuyên nghiệp, làm từ vật liệu thô đông lạnh để làm một có hiếc khăn chuyên nghiệp̀nh dáng mô phỏng giọt nước cam Drops. Khi cô đơn, bạn có thể nóitrò chuyện với nó.
Có thể đến đảo MianMian phù phép
cùng nó.
________________________

Nhóm: Trang phục DEF:0
Vị trí: DMũ (dưới)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31607)

(Quần áo) Mũ phù thủyCostume Big Eared lớn Witch Hat
Chiếc mũ phù thủy với đôi tai lớn, trông giống nnhư bạn có thể sở ̃u một dòng phép thuật vônguồn ma lực bất tận sau khi được đưa vào!ội nó.
________________________

Nhóm: Trang phục DEF:0
Vị trí: Trên cùng Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Có thể đến đảo MianMian phù phép
Tướng Poring-Fuzzy

Id: (31614)

(Quần áo) CáoCostume Fox
(Quần áo) Cáo.
Có thể đến đảo MianMian phù phép
Một con búp bê cáo với bộ lông trông mềm mại, khiến bạn muốn vuốt ve nó.
________________________

Nhóm: Trang phục DEF:0
Vị trí: GMũ (giữa)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31619)

(Quần áo) Người thừa kế phép thuậtCostume Magic Successor
Mặt dây chuyền phép thuật làđược làm từ kết tinh Kim cương của một vị thần pha lê quý hiếm một vChúa. Vì mang tính chất ma thuật phẩm phép thucao nên đây là vật mà các pháà vị pháp sư mơ ước vì có ái lực caonào cũng ao ước được sở hữu.
________________________
Nhóm: Trang phục DEF:0
Vị trí: GMũ (giữa)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Có thể đến đảo MianMian phù phép
Quỷ nhỏ - (* 'Sà lan`*)///

Id: (31621)

(Quần áo) Chúc mừng mèo đuôi dàiCostume Happy Longtail Cat
Cái đuôi dàihú mèo đang khẽ đung đưa và con mèochiếc đuôi dài và vui vẻ nằm trên đầu của chủ nhân thật hạnh.
________________________
Nhóm: Trang
phúc.
Loại: DEF:0
̣c
Vị trí: Trên GMũ (trên/giữa D/dưới đầu )
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Có thể đến đảo MianMian phù phép
Polly-Hip Hop Abao

Id: (31624)

(Quần áo) Ảo tưởng của mèoCostume Cat's Heart
Hai chú mèú mèo con yêu thươngnhau, bạn cũng sẽ muốn yêu khi bạn mặc chútrang bị chúng!
________________________
Nhóm: Trang phục DEF:0
Vị trí: Trên cùng Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Có thể đến đảo MianMian phù phép
Loki-Bunny nhỏ

Id: (31627)

(Quần áo) Mũ bảo vệ dê (màu tím)Costume Goat Helmet
Một chiếc Mũ bảo vệ làhộ làm bằng sừng dê lớnto, nhưng câu thần chú có ý nghĩa hơn.
Có thể đến đảo MianMian phù phép (đổi lấy hộp đá tă
gía trị lớn nhất là ở câu thần chú.
________________________
Nhóm: Tra
ng phụcường 12)
Loại: Mũ DEF:0

Vị trí: Trên cùng Mũ (trên)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31700)

(Quần áo) Khăn chiến binhCostume Warrior Scarf
Tượng trưng cho cChiếc khăn được đeo bởi ngườiquàng cổ của vị anh hùng đã hoàn thành cuộc biểu tìành lệnh.
Có
thể đến đảo MianMian phù phériệu tập
________________________
Nhóm: Trang phục DEF:0
Vị trí: DMũ (dưới)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (31701)

(Quần áo) Khăn chiến binh (cho thuêCostume Warrior Scarf (Rental)
Trang bị vật phẩm này đểày đi săn quái vật nhất định để lấy vật phẩm sự kiện.
Trong thời gian thuê:
"Red Slim thuốc", "Yellow Slim thuốc" và "White Slim thuốc" có khả năng phục hồi 100% HP sau khi sử dụng.
(
ở hữu những vật phẩm sẽ bị xóa sau sự kiện)
Vật phẩm không thể giao dịch với tài khoản khác.
.
________________________

Nhóm: Trang phục DEF:0
Vị trí: DMũ (dưới)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả



Files
Spoiler



2021-07-27_live_data_132_132_1626939240.gpf


  • data\idnum2itemresnametable.txt
  • data\metalprocessitemlist.txt
  • data\msgstringtable.txt
  • data\num2itemresnametable.txt
  • data\questid2display.txt

2021-07-27_live_data_132_132_1626939240.rgz

  • System\iteminfo.lub



Link to comment
Share on other sites

Added
Item
Spoiler


Id: (5521)

Angry Mouth
Một vật phẩm được tạo ra sau hình dạng của một cái miệng giận dữ. Bạn có thể tạo nhiều cảnh khác nhau, chẳng hạn như một con mèo giận dữ, một con thỏ giận dữ, v.v.
________________________
Giảm 3% thời gian delay kỹ năng.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Dưới
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (16660)

Spiritual Auger Box
Một hộp chứa công cụ Spiritual Auger giúp đục lỗ một số trang bị.
_
Nặng: 1
Id: (19512)

Costume Heart Pink Eyebandge
Băng mắt thời trang màu hồng có thêu hình trái tim nhỏ.
________________________
Nhóm: Trang phục
Vị trí: Mũ (giữa)
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (25135)

[Event] Spiritual Auger
Một công cụ được sử dụng để đục lỗ trang bị. Nó chỉ sử dụng một lần và biến mất sau một sử dụng.
_
<NAVI>[Piercing Expert]<INFO>itemmall,14,66,0,100,0,0</INFO></NAVI>[/color]
Nặng: 1



Changed
Item
Spoiler


Id: (5420)

Ifrit Mask
Mặt nạ của Ifrit, chủ nhân linh hồn của lửa.
________________________
STR +12, INT +12, MDEF +5
________________________
Tăng 10% sát thương vật lý lên quái vật có thuộc tính Đất.
Kháng 10% sát thương thuộc tính Lửa.
Nhận thêm 10% sát thương thuộc tính Nước từ đối phương.
Cho phép dùng kỹ năng Hỏa Nhãn cấp 1.
C
ó tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Mưa Thiên Thạch cấp 3 khi nhận sát thương vật lý.
Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Hỏa Tiễn cấp 3 khi gây
sát thương vật lý.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 12
Vị trí: Trên/giữa/dưới
Nặng: 80
Cấp độ yêu cầu: 50
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (5421)

Ifrit's Ears
A headgear wMột chiếch mũ đội đầu mô phỏng đôi tatesi của Ifrit's ears, the spiritual owner of firechủ nhân thiêng liêng của lửa.
________________________
STR +1, INT +1, MDEF +3
Increase damage of Fire Bolt, Fire Pillar, and Meteor Storm skill by 2%.
Increase damage of Bash, Pierce, and Magnum Break skill by 2%.
Increases resistence against Fire Property attacks by 5%.
Decreases resistence against Water Property attacks by 5%.
Item
.
Tăng 3% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa.
Tăng 3% sát thương kỹ năng Công Kích, Hỏa Phá.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 0
Vị trí: Giữa
DEF: 0
Nặng: 0
Cấp độ yêu cầu: 750
Nghề: Every Job except Novice ClassTất cả trừ Tập sự
Id: (5498)

Wandering Wolf King Hat
Chiếc mũ này được làm từ bộ lông của Vagabond Wolf, vốn là thủ lĩnh của bầy sói phương bắc.
________________________
VITAGI +5
FLEE +10
________________________
Xuyên 10% DEF quái vật chủng loài Á thần và Quái thú.
________________________
Tinh luyện +7:
Có tỉ lệ gây trạng thái Chảy máu lên đối phương khi đang gây sát thương vật lý trong vùng 5x5 ô.
_
Tinh luyện +9:
Có tỉ lệ nhỏ tự động dùng kỹ năng Sư Tủ Hống cấp 1 khi đang gây sát thương vật lý.
________________________
Khi kết hợp với Angry Snarl:
CRIT +10
________________________
Tinh luyện +7:
Tăng 10% sát thương chí mạng.
Tinh luyện +9:
ASPD +1
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng/Giữa
DEF: 5
Nặng: 60
Tinh luyện: Không

Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (5573)

Dokkaebi Horn [1]
Chiếc sừng vững chắc của Baby Dokkaebi's strong firm horn. Some say this brings you wealth.
Drops jewelry when killing monsters with low chance, with physical attack activates mammonite Lv5 by certain chance.(Spends zeny when activating, not available without
. Một số nói rằng điều này mang lại cho bạn sự giàu có.
Đánh rơi đồ trang sức khi giết quái vật với cơ hội thấp, kích hoạt Vung Tiền cấp 5 theo tỉ lệ nhất định. (Tiêu hao
zeny.).
________________________

Nhóm: Mũ
DEF: 6
Vị trí: Trên cùng Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 0
Nghề: Tất cả
Id: (5579)

Wanderer's Sakkat [1]
Chiếc nón có khả năng che giấu khuôn mặt, thường được đội bởi những bậc thầy kiếm sĩ lang bạt.
________________________
Flee +3
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Flee +2
AGI +2
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
CRIT +10
ASPD +8%

________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 2
Vị trí: Trên cùng/Giữa
Nặng: 30
Cấp độ yêu cầu: 70
Nghề: Tất cả
Id: (5658)

Imp Hat [1]
Một chiếc mũ lấy cảm hứng từ Imp, linh vật của Ngục tối Núi lửa Thor.
________________________
Khi tấn công bằng đòn tấn công vật lý, có cơ hội cường hóa vũ khí thành thuộc tính Lửa trong 60 giây.
Khi thực hiện các đòn tấn công phép thuật, có cơ hội tăng 10% sát thương phép thuật thuộc tính Lửa trong 60 giây.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng cơ hội cường hóa vũ khí thành thuộc tính Lửa và tăng sát thương phép thuật thuộc tính Lửa.
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Khi nhận sát thương vật lý có cơ hội kích hoạt Pulse Strike cấp 1.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 1
Nặng: 40
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (5856)

Worldcup Hat of Passion [1]
Một chiếc mũ mà bạn có thể cảm nhận được không khí lễ hội.
________________________
STR +2
DEX +2
Khi tấn công vật lý, có tỉ lệ nhỏ tăng 5% sát thương vật lý tầm xa và giảm 15 Flee trong 10 giây.
________________________
Loại: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 2
Nặng: 0
Nghề: Tất cả

Id: (5857)

Worldcup Hat of Fight [1]
Một chiếc mũ bóng đá khiến người ta phải bình tĩnh suy nghĩ.
________________________
INT +2
VIT +2
Khi hồi máu, có cơ hội cao để tăng 20% lượng hồi máu trong 5 giây.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 2
Nặng: 60
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả

Id: (5858)

Worldcup Hat of Victory [1]
Một chiếc mũ bóng đá, bạn có thể cảm nhận được mong muốn chiến thắng.
________________________
INT +2
DEX +2
Khi tấn công bằng phép thuật, có cơ hội nhận MATK + 5%, DEF -30 trong 10 giây.
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Trên cùng
DEF: 2
Nặng: 60
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả

Id: (5859)

Worldcup Hat of Honor [1]
Một chiếc mũ kỷ niệm hình quả bóng vinh quang được trang trí bằng vàng.
________________________
Các chỉ số chính +1
ASPD +1
ATK và MATK tăng theo lượng Cấp độ cơ bản nhất định.
________________________
Nhóm: Mũ
DEF: 2
Vị trí: Trên cùng
DEF: 2

Nặng: 60
Nghề: Tất cả
Id: (6116)

Succubus Pet Coupon
Phiếu ưu đãi thú cưng, có thể dùng để đổi lấy thú cưng Succubus.
Để đổi thú cưng bạn có thể gặp Pet Trader ở Prontera hoặc Alberta.
_
Nặng: 0

Id: (6117)

Imp Pet Coupon
Phiếu ưu đãi thú cưng, có thể dùng để đổi lấy thú cưng Imp.
Để đổi thú cưng bạn có thể gặp Pet Trader ở Prontera hoặc Alberta.
_
Nặng: 0

Id: (6118)

Chung E Pet Coupon
Phiếu ưu đãi thú cưng, có thể dùng để đổi lấy thú cưng Chung E.
Để đổi thú cưng bạn có thể gặp Pet Trader ở Prontera hoặc Alberta.
_
Nặng: 0

Id: (6396)

Spiritual Auger
This Auger cMột công cụ được sử dụng để đục lỗ trang be used by Olivia in Payon to pị. Nó chỉ sử dụng một lần và biến mất sau một sử dụng.
_
<NAVI>[P
ierce your Elven Ears.\n
This
ing Expert]<INFO>item consumed on use.
_
mall,14,66,0,100,0,0</INFO></NAVI>
Nặng: 1
Id: (12363)

Ghost Coffin
Một chiếc quan tài có thể bắt giữ linh hồn của Whisper.
_
Nhóm: Vật phẩm thuần hóa
Nặng: 50
Id: (12370)

Girl's Naivety
Một bức thư viết cho một tình yêu thầm kín. Incubus bị thu hút bởi sự ngây thơ của nó.
_
Nhóm: Vật phẩm thuần hóa
Nặng: 50
Id: (12373)

Boy's Pure Heart
A letter written by a boy to his first loveBức thư của một chàng trai viết cho mối tình đầu của mình. Succubus finds its naivety irresistible.thấy sự ngây thơ của nó không thể cưỡng lại được.
________________________

Nhóm: Vật phẩm thuần hóa
Nặng: 51
Id: (12374)

Ice Fireworks
Imps are drawn to its flame. được thu hút bởi ngọn lửa của nó.
________________________

Nhóm: Vật phẩm thuần hóa
Nặng: 5
Id: (12395)

Tantan Noodle
A bowl ofMột bát Mì Tantan Noodles that Green Maidens find hard to resist. thấy khó cưỡng.
________________________

Nhóm: Vật phẩm thuần hóa
Nặng: 5
Id: (12533)

Blue Herb 100 Box
A box that contains a stack ofMột hộp chứa 100 Blue Herbs.
GiMột loại dược thảo quý giá với hạn giao dịch.
Nhóm: Hộp
ương thơm đặc biệt nâng cao tinh thần của người sử dụng.
_

Nặng: 0
Produces 100 Blue Herb.

Id: (12642)

Fruit Of Mastela Box
A strange box that seems to random fruit...Một chiếc hộp kỳ lạ dường như chứa những loại hoa quả ngẫu nhiên...
Thận trọng - Các vật phẩm có thể bị mất nếu vượt quá giới hạn trọng lượng hoặc số lượng khi mở hộp!
_

Nặng: 10
Id: (12996)

Blue Herb 15 Box
A box that contains a stack ofMột hộp chứa 15 Blue Herbs.
GiMột loại dược thảo quý giá với hạn giao dịch.
Nhóm: Hộp
ương thơm đặc biệt nâng cao tinh thần của người sử dụng.
_

Nặng: 1
Produces 15 Blue Herb.
0
Id: (13332)

Huuma Shuriken of Dancing Petals [2]
A huuma shuriken used by the ninjas who were hired to secure ownership of some gold mineVũ khí của các nhẫn giả được thuê để canh giữ mỏ vàng.
________________________
Tăng 20% sát thương của Xoáy Hoa Bạo Kích.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 10% sát thương vật lý tầm xa.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Tăng 20% sát thương của Xoáy Hoa Bạo Kích
.
________________________
Nhóm: Huuma ShurikenĐại tiêu
ATK: 250
Thuộc tính: Trung tính

Nặng: 200
Cấp độ vũ khí: 4
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Ảnh sư/, U nữ
Increases the damage of Swirling Petal by 20%.
If upgrade level is +7 or higher,
Increases long-ranged damage on targets by 10%.
If upgrade level is +9 or higher,
Increases the damage of Swirling Petal by an additional 20%.
Set Bonus
Golden Ninja Suit
Golden Scarf
Huuma Shuriken of Dancing Petals
Reduces the cooldown of Swirling Petal by 1 second.
Increases long-ranged damage on targets by 15%.

Id: (15008)

Flame Armor
Bạn cảm nhận được sức nóng của ngọn lửa, chúng như đang gầm thét, dễ gây bỏng.
________________________
MDEF +1
Giảm 5% sát thương gây từ quái vật có thuộc tính Đất.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 25
Nặng: 100
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả

Id: (15178)

Golden Ninja Suit
A suit worn by the ninjas who were hired to secure ownership of some gold mine.
Nhóm: Armor
DEF: 50
Thu
Trang phục cũ của các nhẫn giả được thuê để canh giữ mỏ vàng.
________________________
Với mỗi 2 đ
ộc tính: Trung tính
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Ảnh sư/U nữ
Flee +5 per 2 upgrade levels of the item.
If upgrade level is +9 or higher,
Increases the damage of Kunai Splash by 20%
luyện:
FLEE +5
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Tăng 20% sát thương của Ném Bừa
.
________________________
Set Bonus
Golden Ninja Suit
Golden Scarf
Huuma Shuriken of Dancing Petals
Reduces the cooldown of Swirling Petal bTăng 15% sát thương vật lý tầm xa.
Giảm 1 giâ
y 1 second.
Increases long-ranged damage on targets by 15%.
oldown của Xoáy Hoa Bạo Kích.
________________________

Set Bonus
Golden Ninja Suit
Golden Scarf
Monokage
Increases the damage of Kunai Explosion by 20%.
Increases the damage of Kunai Splash by 50%.
Tăng 20% sát thương của Phi Tiêu Nổ.
Tăng 50% sát thương của Ném Bừa.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 50
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Ảnh sư, U nữ

Id: (15179)

Mine Worker's Vest
A leather vest worn by the miners of some gold mine. It feels soft to the touch.
Nhóm: Armor
DEF: 80
Thuộc tính: Trung tính
Nặng: 150
Cấp
Áo vét được làm bằng loại da nhẹ và thoải mái của thợ đào vàng.
________________________
FLEE +10
________________________
Với mỗi 2
độ yêu cầu: 100
Nghề: Thợ máy
Flee +10
Additional Flee +4 per 2 upgrade levels of the item.
If upgrade level is
tinh luyện:
FLEE +4
_
Tinh luyện
+9 or higher,hoặc hơn:
CRIT +5
________________________

Set Bonus
Mine Worker's Backpack
Mine Worker's Pickaxe
Mine Worker's Vest
ATK +5%
ASPD +10%
Increases critical damage on targets by 10%.Tăng 10% sát thương chí mạng.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 80
Nặng: 150
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Thợ máy

Id: (15180)

Hippie Clothes
Clothes that embody the wearer's yearning for personal freedom. They're old and ragged, but allow free movement.
Nhóm: Armor
DEF: 50
Thuô
Trang phục thể hiện niềm khát khao tự do của người mặc, tính: Trung tính
Nặng: 50
Cấp độ
yêu cầu: 100
Nghề: Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang
ũ kỹ nhưng lại rất cá tính.
________________________

ATK +20
If upgrade level is________________________
Tinh luyện
+9 or higher,
Adds a 1% chance of casting Level 3 Double Strafe on the target when performing a short-ranged attack, if a higher level of
hoặc hơn:
Có tỉ lệ nhỏ tự động thi triển Song Tiễn cấp 3 lên mục tiêu khi tấn công cận chiến, nếu đã học kỹ năng ở cấp độ cao hơn
this skill is known, it will be cast instead̀ sẽ thi triển cấp độ đó.
________________________
Set Bonus
Hippie Clothes
Hippie Feather
Hippie Guitar
ATK +30
ASPD +1
Increases critical damage on targets by 20%.Tăng 20% sát thương chí mạng.
________________________

Set Bonus
Hippie Clothes
Hippie Feather
Hippie Rope
ATK +30
ASPD +1
Increases critical damage on targets by 20%.Tăng 20% sát thương chí mạng.
________________________
Nhóm: Áo giáp
DEF: 50
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang

Id: (16060)

Liquor Bottle [3]
An empty liquor bottle. It makes an effective weapon.
Nhóm: Mace
ATK: 120
Thuô
Chai rượu cũng có thể trở thành 1 thứ vũ khí đáng tin cậy.
________________________
Không bị hư trong giao tranh.
________________________
Với mỗi độ tinh luyện:
Có tỉ lệ 3% gây trạng thái Choáng lên mu
̣c tiêu khi tấnh: Trung tính công vật lý.
________________________
Nhóm: Chùy
ATK: 120

Nặng: 70
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tập sự, Kiếm sĩ, Thương gia, Tu sĩ
Adds a 3% chance of inflicting Stun on the target when performing a physical attack per upgrade level of the item.
This item is indestructible in battle.

Id: (18666)

CD in Mouth
Nhiều lời đồn đại cho rằng chiếc đĩa CD này chứa khá nhiều 'bí mật'.
________________________
HIT +5
ASPD +1
________________________
Nhóm: Mũ
Vị trí: Dưới
DEF: 0
Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 20
Nghề: Tất cả trừ Tập sự
Id: (19511)

Costume Heart Blue Eyepatchbandge
A blue eye patch with a small heart embroideryBăng mắt thời trang màu xanh có thêu hình trái tim nhỏ.
________________________
Nhóm: MũCostume
Vị trí: GMũ (giữa
DEF: 0
)
Nặng: 10
Cấp độ yêu cầu: 1
Nghề: Tất cả
Id: (20820)

Elemental Cape
A cape imbued with the power of nature.
Nhóm: Mă
Áo choàng được yểm sức mạnh của nguyên
DEF: 12
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Mị
́.
________________________
FLEE +10
Kháng 10% sát thương từ các đòn đánh có
thuật sư
Flee +10
Additional Flee +5 per 3 upgrade levels.
Reduces damage taken from Neutral property attacks by 10%.
If upgrade level is
ộc tính Trung tính.
________________________
Với mỗi 3 độ tinh luyện:
FLEE +5
_
Tinh luyện
+9 or higher,hoặc hơn:
ASPD +5%
Set Bonus
Elemental Cape
Elemental Origin
Elemental Robe
Adds a 5% chance of casting Level 5 Fire Ball on the target when performing a magical attack, if a higher level of this skill is known, it will be cast instead.
Adds a
________________________
Nhóm: Măng tô
DEF: 12
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu:
100% chance of buffing the user for 1 minute when using Double Bolt; MATK +50.
Nghề: Mị thuật sư

Id: (20821)

Golden Scarf
A scarf worn by the ninjas who were hired to secure ownership of some gold mine.
Nhóm: Măng tô
DEF: 12
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Ảnh sư/U nữ
Flee
Khăn choàng cổ của các nhẫn giả được thuê để canh giữ mỏ vàng.
________________________
FLEE
+20
If upgrade level is________________________
Tinh luyện
+7 or higher,
Increases long-ranged damage on targets by 5%.
If upgrade level is +9 or higher,
Increases long-ranged damage on targets by an additional 5%.
Set Bonus
Golden Ninja Suit
Golden Scarf
Huuma Shuriken of Dancing Petals
Reduces the cooldown of Swirling Petal by 1 second.
Increases long-ranged damage on targets by 15%.
Set Bonus
Golden Ninja Suit
Golden Scarf
Monokage
Increases the damage of Kunai Explosion by 20%.
Increases the damage of Kunai Splash by 50%.
hoặc hơn:
Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Tăng 5% sát thương vật lý tầm xa.
________________________
Nhóm: Măng tô
DEF: 12
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Ảnh sư, U nữ

Id: (20822)

Mine Worker's Backpack
A leather backpack used by the miners of some gold mine.Chiếc túi da của thợ đào vàng.
________________________
ASPD +5%
________________________
Với mỗi 2 độ tinh luyện:
ASPD +1%
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
ATK +20
________________________

Nhóm: Măng tô
DEF: 16
Nặng: 60
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Thợ máy
ASPD +5%
Additional ASPD +1% per 2 upgrade levels of the item.
If upgrade level is +9 or higher,
ATK +20
Set Bonus
Mine Worker's Backpack
Mine Worker's Pickaxe
Mine Worker's Vest
ATK +5%
ASPD +10%
Increases critical damage on targets by 10%.

Id: (22131)

Spurred Boots [1]
Boots worn by horse-riding shepherds.Giày bốt cưỡi ngựa của người chăn cừu.
________________________
MaxSP +5%
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
MaxSP +5%
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
MaxSP +5%
Tăng tốc độ di chuyển.
________________________

Nhóm: Giày
DEF: 0
Nặng: 50
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tất cả
MaxSP +5%
If upgrade level is +7 or higher,
Additional MaxSP +5%
If upgrade level is +9 or higher,
Additional MaxSP +5%
Increased Movement Speed.

Id: (26107)

Elder Staff [3]
A staff created by the natives ancestors of Rockridge.Quyền trượng của các già làng thuộc bộ lạc Cactus.
________________________
Tăng 10% độ hiệu quả của các kỹ năng hồi phục.
________________________
Tinh luyện +7 hoặc hơn:
Tăng 5% độ hiệu quả của các kỹ năng hồi phục.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
Tăng 10% độ hiệu quả của các kỹ năng hồi phục.
________________________

Nhóm: Quyền trượng một tay
ATK: 60
Thuộc tính: Trung tínhMATK: 150
Nặng: 50
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Tu sĩ
MATK +150
Increases the recovery rate of recovery skills by 10%.
If upgrade level is +7 or higher,
Increases the recovery rate of recovery skills by an additional 5%.
If upgrade level is +9 or higher,
Increases the recovery rate of recovery skills by an additional 10%.

Id: (28442)

Hippie Feather
A bracelet that embodies the wearer's yearning for personal freedomMón phụ kiện của những tâm hồn lang thang.
________________________
FLEE +5
CRIT +5
________________________
Nhóm: Trang sức
DEF: 2

Nặng: 20
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Nhạc trưởng, Vũ thần lang thang
Flee +5
CRIT +5
Set Bonus
Hippie Clothes
Hippie Feather
Hippie Guitar
ATK +30
ASPD +1
Increases critical damage on targets by 20%.
Set Bonus
Hippie Clothes
Hippie Feather
Hippie Rope
ATK +30
ASPD +1
Increases critical damage on targets by 20%.

Id: (28608)

Elemental Origin [2]
A grimoire that explains the origin of elemental magic and compiles all elemental spells.
Nhóm: Book
ATK: 120
T
Quyển sách ghi chép về căn nguyên của các thuộc tính: Trung tính
Nặng: 80
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu: 100
Nghề: Mị thuật sư
.
________________________

INT +4
MATK +150
Increases the damage of Cold Bolt, Fire Bolt and Lightning Bolt by 10%.
If upgrade level is
Tăng 10% sát thương của Hỏa Tiễn, Lôi Tiễn và Băng Tiễn.
________________________
Tinh luyện
+7 or higher,
Increases the damage of Cold Bolt, Fire Bolt and Lightning Bolt by an additional 10%.
If upgrade level is +9 or higher,
Increases the damage of Cold Bolt, Fire Bolt and Lightni
hoặc hơn:
Tăng 10% sát thương của Hỏa Tiễn, Lôi Tiễn và Băng Tiễn.
_
Tinh luyện +9 hoặc hơn:
ng Bolt by an additional 10%.
Set Bonus
Elemental Cape
Elemental Origin
Elemental Robe
Adds a 5% chance of casting Level 5 Fire Ball on the target when performing a magical attack, if a higher level of this skill is known, it will be cast instead.
Adds a
sát thương của Hỏa Tiễn, Lôi Tiễn và Băng Tiễn.
________________________
Nhóm: Sách
ATK: 120
MATK: 150
Nặng: 80
Cấp độ vũ khí: 3
Cấp độ yêu cầu:
100% chance of buffing the user for 1 minute when using Double Bolt; MATK +50.
Nghề: Mị thuật sư

Id: (100805)

Adventure Box
Sự đơn giản và tiện lợi là điểm nổi bật của chiếc hộp này! Hộp tổng hợp những vật phẩm hữu ích và được các nhà thám hiểm mới sử dụng nhiều nhất.
_
Giới
_______________________
Sau khi mở
hộp bạn giao dịch.sẽ nhận được:
Battle Manual x1
Small Mana Potion x10
Small Life Potion x10
Butterfly Wing Box x1
[1Day] Infinite Fly Wing Box x1
________________________

Nặng: 1



Files
Spoiler



2021-07-27_live_data_134_134_1627022871.rgz


  • System\iteminfo.lub

2021-07-27_live_data_135_135_1627023453.gpf

  • data\questid2display.txt

2021-07-27_live_data_135_135_1627023453.rgz

  • System\iteminfo.lub

2021-07-27_Ragexe_1626939240.rgz

  • Ragexe.exe



Link to comment
Share on other sites

Create an account or sign in to comment

You need to be a member in order to leave a comment

Create an account

Sign up for a new account in our community. It's easy!

Register a new account

Sign in

Already have an account? Sign in here.

Sign In Now
×
×
  • Create New...